Đề thi thử đại học môn Toán lần 1
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán lần 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn Toán lần 1
- Đ THI TH Đ I H C L N 1 (Th i gian làm bài :180 phút) LAISAC biên so n PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH. Câu I. (2 đi m) Cho đư ng cong có hàm s y = x3- 2x2 - (m - 1)x + m. (1) 1. Kh o sát s bi n thiên và v đ th khi m = 1 . 2. Trong trư ng h p hàm s (1) đ ng bi n trong t p s th c R, tính m đ di n tích hình ph ng gi i h n b i đ th (1) và hai tr c Ox,Oy có di n tích b ng 1 đơn v di n tích. Câu II.( 2 đi m) Gi i các phương trình nghi m th c sau đây : 1. 1 − tan x. tan 2 x = cos 3x. 2. ( x + 3). (4 − x)(12 + x ) = 28 − x. Câu III .( 2 đi m) 1 .Trong m t ph ng Oxy cho elíp (E) :x2 + 4y2 = 4 .Qua đi m M(1 ;2) k hai đư ng th ng l n lư t ti p xúc v i (E) t i A và B.L p phương trình đư ng th ng đi qua hai đi m A và B. C 2. Tam giác ABC là tam giác gì n u ba góc A,B,C c a tam giác th a : cos 2 A + cos 2 B = 2 sin 2 . 2 Câu IV . ( 2 đi m) 1 . Cho hai s th c x ,y thay đ i và th a mãn đi u ki n: x.(1 − y ) = y. 4 − x 2 . x Tìm giá tr l n nh t,giá tr nh nh t c a t s . y 1 ∫ (2 x + x + 1)e 2 x 2 + x +1 2.Tính tích phân : I = dx . 0 PH N T CH N:Thí sinh ch n câu V.a ho c câu V.b. Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban . ( 2 đi m) x + 2 y − 4 = 0 y + z = 0 1. Trong không gian Oxyz cho hai đư ng th ng (d1) : ; (d2): z − 3 = 0 x − 1 = 0 L p phương trình m t c u có bán kính nh nh t ti p xúc v i c hai đư ng th ng trên. 2. Tìm t t c các s t nhiên ch n có 4 ch s , sao cho trong m i s đó ch s đ ng sau l n hơn ch s đ ng li n trư c nó. Câu 5.b . Theo chương trình THPT phân ban thí đi m . ( 2 đi m) 1.Cho hình chóp t giác S.ABCD .Đáy ABCD là hình vuông c nh b ng a ,SA vuông góc v i m t ph ng(ABCD) và SA = a. Tính di n tích c a thi t di n t o b i hình chóp v i m t ph ng qua A vuông góc v i c nh SC. 2. Gi i b t phương trình : log (x 2 −1) 3 ≤ log x 2 ( x ∈ R ) . …………………………………………………………H t……………………………………………………… …. HƯ NG D N GI I Câu I.1.B n đ c t gi i . 2. Ta có y’ = 3x2 – 4x – m + 1. 1 Đ hàm s đ ng bi n trong t p s th c R khi và ch khi y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ m ≤ − (2) 3 Phương trình hoành đ giao đi m c a đ th (1) v i tr c Ox:
- x3 -2x2 –(m – 1)x + m =0 ⇔ (x – 1)(x2 –x – m ) = 0.Đi u này ch ng t đ th (1) luôn c t tr c hoành t i đi m c đ nh (1 ; 0 ). M t khác vì hàm s là hàm b c ba có h s cao nh t a = 1 > 0 l i đ ng bi n trong R nên đ th luôn c t tr c tung có tung đ âm. Hay khi m ≤ − ⇒ y = x3 -2x2 –(m – 1)x + m ≤ 0 ∀x ∈ [0; 1] 1 3 Do đó di n tích hình ph ng gi i h n b i đ th (1) và hai tr c t a đ là ( ) 1 1 m 13 S = − ∫ x 3 − 2 x 2 − (m − 1) x + m dx = − − , mà S = 1 ⇔ m = − (th a đi u ki n (2)). 0 12 2 6 cos x ≠ 0 cos x ≠ 0 Câu II. 1.Đi u ki n : ⇔ 2 1 cos 2 x ≠ 0 cos x ≠ 2 Phương trình tương đương :cos3x = cos3x.cosx.cos2x. cos x = 0 (loaï ) π Ho c : cos 3x = 0 ⇔ 4 cos x − 3 cos x = 0 ⇔ 2 3 3 ⇔ x = ± + kπ . cos x = 6 4 Ho c:cosx.cos2x=1 ⇔ 2 cos 3 x − cos x − 1 = 0 ⇔ (cos x − 1)( 2 cos 2 x + 2 cos x + 1) = 0 (cos x − 1) = 0 x = 2mπ . ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ x = 2 mπ (2 cos x + 2 cos x + 1) = 0 2 cos x + 2 cos x + 1 = 0 (vn). π V y phương trình có nghi m là : x = ± + kπ ; x = 2mπ . ( k , m ∈ Z ) 6 2 .Đi u ki n : − 12 ≤ x ≤ 4 . Phương trình tương đương : ( x + 4). 64 − ( x + 4) 2 + ( x + 4) − 64 − ( x + 4) 2 = 32 (3). 64 − t 2 Đ t t = ( x + 4) − 64 − ( x + 4) 2 suy ra (3) vi t l i: + t = 32 ⇔ t 2 − 2t = 0 ⇔ t = 0; t = 2. 2 Khi t = 0 ⇒ 64 − ( x + 4) 2 = x + 4 ⇒ x = 4 2 − 4; x = −4 2 − 4 ( lo i). Khi t = 2 ⇒ ( x + 4) − 64 − ( x + 4) 2 = 2 ⇒ 64 − ( x + 4) 2 = x + 2 ⇒ x = 31 − 3; x = − 31 − 3 (lo i). Th l i, phương trình có hai nghi m: x = 4 2 − 4 ; x = 31 − 3 . Câu III .1 . Gi s (x1 ; y1) ; (x2 ; y2) l n lư t là t a đ hai ti p đi m A và B . Do đó,phương trình hai ti p tuy n MA và MB là :x.x1 +4y.y1 = 4 ; x.x2 +4y.y2 = 4 . Mà hai ti p tuy n đ u đi qua đi m M( 1 ; 2) nên : x1 + 8y1 = 4 (4) ; : x2 + 8y2 = 4 (5). T (4) và (5) ch ng t t a đ hai đi m A và B th a mãn phương trinh x + 8y = 4. Hay phương trình đư ng th ng qua hai đi m A và B là x + 8y – 4 = 0. C 1 + cos 2 A 1 + cos 2 B 2. Ta có: cos 2 A + cos 2 B = 2 sin 2 ⇔ + = 1 − cos C ⇔ cos 2 A + cos 2 B + 2 cos C = 0 2 2 2 ⇔ 2 cos( A + B) cos( A − B) + 2 cos C = 0 ⇔ 2 cos C.(− cos( A − B) + 1) = 0 ⇔ cos C = 0 ∨ cos( A − B) = 0 Suy ra tam giác vuông ho c cân t i C. x Câu IV: 1. Đi u ki n − 2 ≤ x ≤ 2 .Đ t n t i giá tr l n nh t và nh nh t c a thì x ≠ 0; y ≠ 0 y x ( Bi n đ i x.(1 − y ) = y. 4 − x 2 ⇔ = x + 4 − x 2 y ) = h . ( h ≠ 0) .Bi u th c vi t l i : h = x + 4 − x 2 là m t hàm s liên t c trong đo n [− 2 ;2] x Đ t y
- x ta có h' = 1 − , khi h’ = 0 ⇔ x = 2 . Ta tính h( −2) = −2, h( 2) = 2, h( 2 ) = 2 2 . 4 − x2 1 Suy ra Max(h) = 2 2 khi x = 2 ; y= ; Min(h) = -2 khi x = - 2 ;y = 1 . 2 x x x V y giá tr l n nh t (GTLN) ,giá tr nh nh t (GTNN) c a : GTLN ( ) = 2 2 , GTNN ( ) = −2 y y y 1 1 1 2.Ta có ∫ (2 x 2 + x + 1)e x + x +1 .dx = ∫ (2 x 2 + x )e x + x +1 .dx + ∫ e x + x +1 2 2 2 .dx. 0 0 0 u = e x + x +1 du = (2 x + 1).e x + x +1 2 2 1 dx Dùng phương pháp t ng ph n ta tính tích phân ∫ e x 2 + x +1 dx . Đ t ⇒ Suy 0 dv = dx v = x 1 1 1 ra ∫ e x 2 + x +1 dx = ( xe x 2 + x +1 − ∫ (2 x 2 + x)e x + x +1 2 ) dx 0 0 0 1 1 Do đó : ∫ (2 x 2 + x + 1)e x + x +1 dx = ( xe x + x +1 = e3 . 2 2 ) 0 0 Câu Va 1. Ta xét v trí tương đói c a hai đư ng th ng ⇒ hai đư ng th ng chéo nhau ( t ch ng minh). Theo yêu c u đ toán tâm I m t c u chính là trung đi m c a đư ng vuông góc chung MN c a hai đư ng th ng . (M ∈ (d1 ); N ∈ (d 2 ) ) MN (d1) và (d2) và bán kính R = 2 x = 4 − 2t Đư ng th ng (d1) vi t l i y = t ⇒ VTCP a = (2;−1;0) . và M(4-2t ;t ;3) ∈ (d1 ) z = 3 x = 1 Đư ng th ng (d2) vi t l i y = t ' ⇒ VTCP b = (0;1;−1) ,và N(1 ;t’ ;-t’)∈ (d 2 ) . z = −t ' Suy ra MN = (3 − 2t; t − t ' ;3 + t ' ) . Đ MN là đư ng vuông góc chung c a hai đư ng th ng (d1) và (d2) ,ta có MN ⊥ a 6 − 4t − t + t '+0 = 0 5t − t '−6 = 0 t = 1 ⇔ ⇔ ⇔ MN ⊥ b 0 + t − t '−3 − t ' = 0 t − 2t '−3 = 0 t ' = −1 3 9 T đó suy ra phương trình m t c u c n tìm là : ( x − ) 2 + y 2 + ( z − 2) 2 = . 2 4 2. Gi s s đó là x = a1 a 2 a3 a 4 .Theo yêu c u bài toán các ch s a1, a2, a3, a4 khác nhau t ng đôi m t và khác không , và x là s ch n nên ta có các trư ng h p sau : TH1: a4 = 4 ,t yêu c u đ toán ⇒ s đó là x = 1234.Do đó có m t cách ch n . TH2: a4 = 6 ,t yêu c u đ toán ba s h ng a1, , a2 , a3 ch đư c l y trong t p { ,2,3,4,5} và các chũ s tăng d n 1 = 10 s cho trư ng h p này . 3 nên có C 5 TH3 : a4= 8 ,tương t ba s h ng a1, , a2 , a3 còn l i ch đư c l y trong t p { ,2,3,4,5,6,7} nên có C 7 = 35 s 3 1 cho trư ng h p này. V y có 1+10 + 35 = 46 s đư c ch n theo yêu c u đ toán . Câu Vb.1.B ng phương pháp t a đ ,ch n A(0,0,0) ,B(a ;0 ;0) ; D(0 ;a ;0) ; C(a;a ;0) ; S(0 ;0 ;a). Gi s m t ph ng (P) đã cho c t SB,SC ;SD l n lư t t i E, G , F. M t ph ng (P) đi qua A và vuông góc SC nên nh n vectơ SC = (a; a;−a) làm VTPT ⇒ phương trình (P) là :x + y – z = 0 .(6)
- x = 0 Ta l p phương trình đư ng th ng SD y = t (7) . F là giao đi m c a SD và (P) nên nó là nghi m h phương z = a − t a a a a 2a trình ( 6) và (7) ⇒ F (0; ; ) . Tương t G là giao đi m c a (P) và SC ⇒ G ( ; ; ) . 2 2 3 3 3 [ ] 2 a Do đó di n tích thi t di n AEGF : S = 2dt ( AGF ) = AG ; AF = . 2 3 2. Đi u ki n : x>1 , x ≠ 2 . 1 1 Ta có log (x 2 −1) 3 ≤ log x 2 ⇔ ≤ . log 3 ( x − 1) log 2 x 2 1 1 Khi 1 < x < 2 ta có v trái < 0 và v ph i > 0 .B t phương trình luôn đúng. log 3 ( x − 1) 2 log 2 x Nên b t phương trình có nghi m 1 < x < 2 . Khi x > 2 hai v b t phương trình đ u dương ,nên b t phương trình tương đương log 2 x ≤ log 3 ( x 2 − 1) t t 1 3 1 Đ t t = log 2 x . Khi x > 2 ⇒ t > và x = 2 t .B t phương trình vi t l i 3t ≤ 4 t − 1 ⇔ + ≤ 1 (8) 2 4 4 t t 3 1 1 Đ t f (t ) = + là hàm s liên t c trong ( ;+∞) 4 4 2 t t 3 3 1 1 1 Ta có f ' (t ) = ln + ln < 0 ⇒ f(t) là hàm s gi m trong ( ;+∞) 4 4 4 4 2 M t khác ta có f (1) = 1 . Do đó b t phương trình (8) vi t l i f (t ) ≤ f (1) ⇔ t ≥ 1 ⇔ log 2 x ≥ 1 ⇔ x ≥ 2 V y b t phương trình đã cho có nghi m là 1 < x < 2 ho c x ≥ 2 “CHI N NG N NGU” VUI ( Ng m nghĩ th t …th t lâu!). Bò con đi thi v khoe v i m :”M ơi!đ thi hôm nay có t t c 5 câu ,trong đó có m t câu khó nh t ,các b n con không ai gi i đư c,ch duy nh t m i m t mình con gi i ra thôi !”.Bò m nghi ng h i: “Khó như th nào h con?”Bò con m t đ n ra ,no nê mãn nguy n “Khó đ n n i trong su t th i gian làm bài con ch làm m i câu đó thôi m !” Bò m r ng lên:”Ôi! Con tôi lây b nh …Thành tích r i !”…X u .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 142 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn