Đề thi thử Đại học và đáp án môn Toán năm 2009 - Bám sát cấu trúc của Bộ Giáo Dục (ĐỀ 01)
lượt xem 146
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học và đáp án môn toán năm 2009 - bám sát cấu trúc của bộ giáo dục (đề 01)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học và đáp án môn Toán năm 2009 - Bám sát cấu trúc của Bộ Giáo Dục (ĐỀ 01)
- Đề thi thử Đại học năm 2009 Bám sát cấu trúc của Bộ Giáo Dục ĐỀ 01 Thi vào thứ hai hàng tuần tại A7 Bà Triệu – Đà Lạt I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm ) Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số : y x 3 3x 2 4 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 . 2. Với giá trị nào của m thì đường thẳng nối hai cực trị đồ thị của hàm số 1 tiếp xúc với đường tròn 2 C : x m 2 y m 1 5 . Câu II: ( 2 điểm ) 5 1 1. Giải phương trình : 5 x 2x 5 2 x 2x 2. Giải phương trình : 3 2cos2 x cos x 2 sin x 3 2 cos x 0 . 1 Câu III: ( 1 điểm ) Tính giới hạn : lim ln 1 cos 2x cos 6x . x 4 Câu IV: ( 1 điểm ) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Giả sử N là giao điểm của đường thẳng SC và AHK . Chứng minh rằng AN HK và tính thể tích khối chóp S .AHNK . Câu V: ( 1 điểm ) a3 b3 c3 1 Cho 3 số thực dương a,b, c .Chứng minh rằng : a b c b c a c a b a b c 2 II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ). 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu VI.a ( 2 điểm ) 1. Viết phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của 2 mặt phẳng P : x 4y 5 0 và Q : 3x y z 2 0 , đồng thời vuông góc với mặt phẳng R : 2x z 7 0 2. Tìm trên giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q ở câu 1 những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng S : 2x 2y z 7 0 một khoảng bằng 2 ?. Câu VII.a ( 1 điểm ) Cho tập A 0;1;2; 3; 4; 5 ,từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau ,trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0 và 3 ?. 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b ( 2 điểm ) 1. Viết phương trình mặt phẳng P qua O ,vuông góc với mặt phẳng Q : x y z 0 và cách điểm M 1;2; 1 một khoảng bằng 2. x 3 7t x 7 u 2. Cho hai đường thẳng d1 : y 1 2t và d2 : y 3 2u .Lập phương trình đường thẳng d đối xứng z 1 3t z 9 u với đường thẳng d1 qua d2 . Câu VII.b ( 1 điểm ) Cho số phức z 1 3i . Hãy viết dạng lượng giác của số phức z 5 . GV ra đề : Nguyễn Phú Khánh – A7 Bà Triệu Đà Lạt , 42B/11 Hai Bà Trưng Đà Lạt .
- Đề thi thử Đại học năm 2009 Bám sát cấu trúc của Bộ Giáo Dục Đáp án đề thi I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm ) Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số : y x 3 3x 2 4 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 . Học sinh tự làm . 2. Với giá trị nào của m thì đường thẳng nối hai cực trị đồ thị của hàm số 1 tiếp xúc với đường tròn C m : x m 2 y m 12 5 . Đồ thị hàm số 1 có cực tiểu A 2; 0 , cực đại B 0; 4 . Phương trình đường thẳng nối hai cực trị của hàm số x y 1 là AB : 1 AB : 2x y 4 0 . 2 4 C m có tâm I m m; m 1 , bán kính R 5 . Đường thẳng AB tiếp xúc với đường tròn C m khi 2 m m 1 4 m 3 5 m 2 d Im ,AB R 5 m3 5 . m 3 5 m 8 2 22 1 Câu II: ( 2 điểm ) 5 1 1. Giải phương trình : 5 x 2x 5 2 x 2x Điều kiện : x 0 1 1 Bất phương trình cho viết lại : 5 x 2 x 5 1 2 x 4x 1 Đặt : t x 2 2 , do x 0 . 2 x 1 1 Khi đó 2 t 2 x 1 x t2 1 4x 4x t 1 Phương trình 1 5t 2 t 1 5 2t 5t 3 0 2 2 t 3 2 3 Điều kiện t 2 , do đó t 2 1 x 1 3 2 x 2 0 x 1 2 x 3 x 1 0 Khi đó 2 2 x 2 x 1 4 x 0 x 0 x 1 x 0 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình cho là : T 0; 1; 4 2. Giải phương trình : 3 2cos2 x cos x 2 sin x 3 2 cos x 0 1 1 2 3 1 sin2 x 3 cos x 2 3 3. sin x 2 sin x. cos x 0 2 3 sin2 x 3.sin x 3 cos x 2 sin x .cos x 0 3. sin x 2 sin x 3 cos x 3 2 sin x 0 3 2 sin x 3. sin x cos x 0
- Đề thi thử Đại học năm 2009 Bám sát cấu trúc của Bộ Giáo Dục 3 x 1n n n 3 2 sin x 0 sin x sin 2 3 3 3. sin x cos x 0 1 x k k t a n x 3 t a n 6 6 1 Câu III: ( 1 điểm ) Tính giới hạn : lim ln 1 cos 2x cos 6x x 4 Dễ thấy ln 1 cos 2x 11 cos 6x .ln 1 cos 2x 2 2x . ln 1 sin 2 2x sin sin 2x cos 6x cos 3 2x 2 ln 1 sin 2x ln 1 sin 2x cos 2x 2 1 2 3 . 2 . sin 2x sin 2x 4 cos 2x 3 cos 2x 4 cos 2x 3 2 2 lim ln 1 cos 2x 1 cos 6 x lim 1 ln 1 sin . 2 2x 1 2 x 4 x 4 cos 2x 3 4 sin 2 2x 3 Cách 2 : Đặt t x ,x t 0 4 4 1 1 ln 1 sin 2t lim ln 1 cos 2x cos 6 x lim .ln 1 cos 2x lim x cos 6x sin 6t t 0 x 4 4 sin 2t ln 1 sin 2t sin 2t ln 1 sin 2t .2t 2t 1 lim . lim . t 0 sin 2t sin 6t t 0 sin 2t sin 6t 3 6t Câu IV: ( 1 điểm ) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Giả sử N là giao điểm của đường thẳng SC và AHK . Chứng minh rằng AN HK và tính thể tích khối chóp S .AHNK . Chứng minh tứ giác AHNK có 2 đường chéo vuông góc là AN HK 1 a3 2 dtS .AHNK dtAHNK .SN (đvtt). 3 9 Hoặc dùng tỷ số thể tích : VSAHNK SH .SN .SK a3 2 ... (đvtt) VABCD SB.SC .SD 9
- Đề thi thử Đại học năm 2009 Bám sát cấu trúc của Bộ Giáo Dục Câu V: ( 1 điểm ) a3 b3 c3 1 Cho 3 số thực dương a,b, c .Chứng minh rằng : a b c b c a c a b a b c 2 Phân tích bài toán : Đẳng thức cần chứng minh đưa về dạng : a3 b3 c3 m a c nb k b a pc i b c ja 0 . b c a c a b a b c Giả sử 0 a b c . Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a b c . a3 Từ đó gợi mở hướng giải : m a c nb 3 3 mna . Đẳng thức xảy ra khi b c a a3 m 1 m a c nb a 3 4 b c a m a a na a b c a a a n 1 2 Tương tự cho các trường hợp khác . Giải : a3 1 1 3 a3 1 1 b c a a . Đẳng thức xảy ra khi: b c a . b c a 2 4 2 b c a 2 4 3 3 b 1 1 3 b 1 1 c b a b . Đẳng thức xảy ra khi: c b a . c a b 2 4 2 c a b 2 4 3 3 c 1 1 3 c 1 1 a b c c . Đẳng thức xảy ra khi: a b c . a b c 2 4 2 a b c 2 4 3 3 3 a b c 1 Cộng vế theo vế ta được : a b c . b c a c a b a b c 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi : a b c 0 II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ). 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu VI.a ( 2 điểm ) 1. Viết phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của 2 mặt phẳng P : x 4y 5 0 và Q : 3x y z 2 0 , đồng thời vuông góc với mặt phẳng R : 2x z 7 0 . Giả sử đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng P và Q nên phương trình đường thẳng d có dạng x 5 4t x 4y 5 0 d : hay d : y t t R 3x y z 2 0 z 13 13t d đi qua điểm M 5; 0; 13 và có vtcp u 4;1;13 , mặt phẳng R có vtpt n R 2; 0; 1 . Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 5; 0; 13 có vtpt là n u; n R 1;22; 2 nên phương trình có dạng 1 x 5 22 y 0 2 z 13 0 x 22y 2z 21 0 . Chú ý : Bài toán này có thể giải theo dạng chum mặt phẳng , tuy nhiên phương pháp này không đề cập trong chương trình mới hiện nay .
- Đề thi thử Đại học năm 2009 Bám sát cấu trúc của Bộ Giáo Dục 2. Tìm trên giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q ở câu 1 những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng S : 2x 2y z 7 0 một khoảng bằng 2 ?. x 5 4t Giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q là d : y t t R z 13 13t M d M 5 4t ; t ; 13 13t , t R . 2 5 4t 2 t 13 13t 7 30 23t d M ;S 2 2 2 2 1 2 5 20 20 30 23t 30 23t 10 t 23 , M ; 23 ; Theo bài toán d M ;S 2 2 30 23t 10 5 30 23t 10 t 40 , M ; 40 ; 23 23 Câu VII.a ( 1 điểm ) Cho tập A 0;1;2; 3; 4; 5 ,từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau ,trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0 và 3 ?. Cách 1: Gọi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ tập A là: a 1a 2a 3a 4a 5 , a 1 0 Số cách chọn a1 có 5 cách .Số cách chọn a 2a 3a 4a 5 là số chỉnh hợp chập 4 của 5 : A54 .Suy ra : có 5.A54 600 (số) . Trong 600 số trên thì: Số không có chữ số 0 được lập từ tập B 1;2; 3; 4; 5 là số chỉnh hợp chập 4 của 5 : A54 120 (số). Số không có chữ số 3 được lập từ tập A 0;1;2; 4; 5 :Số cách chọn a1 0 có 4 cách. Số cách chọn a 2a 3a 4a 5 là số hoán vị P4 .Suy ra : có 4.P4 96 (số). Vậy theo yêu cầu bài toán ta có : 600- (120 + 96) = 384 (số) Cách 2: Số cách chọn số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau ,trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0 và 3,chính là số cách xếp 5 chữ số từ tập A vào 5 ô liên tiếp nhau. Vì nhất thiết phải có mặt chữ số 0 và 3 nên ta chọn số 0 và 3 xếp trước Vì số 0 không được đứng ở vị trí đầu tiên nên có 4 cách xếp. 3 Số 3 có 4 cách xếp vào 4 vị trí còn lại.Số cách xếp 3 số còn lại chính là số chỉnh hợp chập 3 của 4 : A4 . Vậy theo yêu cầu bài toán ta có : 4.4A43 384 (số). 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b ( 2 điểm ) 1. Viết phương trình mặt phẳng P qua O ,vuông góc với mặt phẳng Q : x y z 0 và cách điểm M 1;2; 1 một khoảng bằng 2. Mặt phẳng P qua O nên có phương trình: P : ax by cz 0, a 2 b 2 c 2 0 , vtpt : n a ;b; c 0 Mặt phẳng Q có vtpt m 1;1;1 . Vì P Q nên n m n.m 0 a b c 0 1 .
- Đề thi thử Đại học năm 2009 Bám sát cấu trúc của Bộ Giáo Dục a.1 b.2 c 1 Mặt phẳng P cách điểm M 1;2; 1 một khoảng bằng 2 khi 2 2 hay a 2 b2 c2 2 a 2b c 2 2 a 2 b 2 c 2 3 Nếu c 0 thì 1 a b , thay vào 3 b 0 loại vì a 2 b 2 c 2 0 . a b Nếu c 0 , chia cả 2 vế của phương trình 1 vế cho c , đặt u , v ta được c c u v 1 0 u v 1 4 Chia cả 2 vế của phương trình 3 vế cho c 2 ,ta được 2 u 2v 12 2 u 2 v 2 12 5 . 8 Từ 4 , 5 , ta tìm được v 0 hoặc v 3 a v 0 u 1 1 a c P : x z 0 c 8 5 v u 5x 8y 3z 0 3 3 Chú ý : Bài toán này có thể giải theo dạng chum mặt phẳng , tuy nhiên phương pháp này không đề cập trong chương trình mới hiện nay . x 3 7t x 7 u 2. Cho hai đường thẳng d1 : y 1 2t và d2 : y 3 2u .Lập phương trình đường thẳng d đối xứng z 1 3t z 9 u với đường thẳng d1 qua d2 . - Lấy 2 điểm A, B phân biệt thuộc d1 . - Xác định tọa độ các điểm A1, B1 đối xứng với A, B qua d2 - d chính là đường thẳng qua A1, B1 . Câu VII.b ( 1 điểm ) Cho số phức z 1 3i . Hãy viết dạng lượng giác của số phức z 5 . Dạng lượng giác của z là z 2 cos i sin . Theo công thức Moa-vrơ, ta có dạng lượng giác của z 5 là 3 3 5 5 z 5 32 cos i sin 32 cos i sin . 3 3 3 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN TOÁN KHỐI A - ĐỀ 01 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN TOÁN KHỐI B - ĐỀ 12
3 p | 290 | 68
-
Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2010 môn Toán khối A-B-D-V
4 p | 309 | 54
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN TOÁN KHỐI A - ĐỀ 14
5 p | 219 | 38
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN TOÁN KHỐI A - ĐỀ 11
3 p | 191 | 27
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN TOÁN
3 p | 153 | 25
-
Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2010 môn Toán trường Minh Khai
2 p | 169 | 24
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN TOÁN KHỐI A - ĐỀ 02
4 p | 122 | 24
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN TOÁN KHỐI A - ĐỀ 01
2 p | 144 | 23
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN TOÁN KHỐI A - ĐỀ 04
3 p | 104 | 23
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN TOÁN - ĐỀ SỐ 19
4 p | 137 | 17
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN TOÁN KHỐI A TRƯỜNG THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN
5 p | 144 | 11
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 06-07 Môn thi : Hoá Học - THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
5 p | 71 | 6
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 06-07 Môn thi : Hoá Học - Mã đề thi: 001 - THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
5 p | 79 | 5
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẰNG - THPT HƯƠNG HOA
7 p | 64 | 5
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG VẬT LÝ
7 p | 80 | 4
-
Đề thi thử Đại học và Cao đẳng lần 1 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên NĐC
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học và Cao đẳng năm 2014 lần 1 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên NĐC
5 p | 55 | 1
-
Đề thi thử Đại học và Cao đẳng năm 2014 lần 2 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên NĐC
5 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn