ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN THỨ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 006

Họ, tên thí sinh........................................................................... Số báo danh................................................................................ Câu 41. Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Năng suất lao động xã hội còn thấp. B. Quỹ thời gian lao động chưa được sử dụng triệt để. C. Độ tuổi trung bình của người lao động cao. D. Phần lớn lao động có thu nhập thấp. Câu 42. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2013 (Đơn vị: Triệu tấn)

Năm Đông Nam Á Thế giới 1985 3,4 4,2 1995 4,9 6,3 2013 9,0 12,0

B. Tỉ trọng ngày càng giảm. D. Tỉ trọng ngày càng tăng.

B. Kon Tum, Quảng Ngãi. D. Pleiku, Quy Nhơn.

B. thắng cảnh, lễ hội truyền thống. D. vườn quốc gia, hang động.

B. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và Miền núi Bắc Bộ.

B. Vũng Tàu. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Biên Hòa.

(Nguồn: Niên giám Thống kê 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cao su của Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 1985 - 2013? A. Chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 27 nối hai thành phố nào sau đây? A. Buôn Ma Thuột, Nha Trang. C. Đà Lạt, Phan Rang - Tháp Chàm. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sản phẩm du lịch đặc trưng của trung tâm du lịch Đà Nẵng là A. thắng cảnh, làng nghề cổ truyền. C. vườn quốc gia, làng nghề cổ truyền. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có tỷ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp thấp nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành lâm nghiệp ở nước ta? A. Tây Nguyên có tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất. B. Tổng diện tích rừng tăng liên tục. C. Diện tích rừng tự nhiên lớn hơn rừng trồng. D. Bình Dương có tỉ lệ diện tích rừng trên 60%. Câu 47. Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, Nhật Bản không phải là nước A. đứng thứ tư thế giới về thương mại. B. đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI). C. nhập khẩu sản phẩm công nghiệp chế biến. D. tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là A. Thủ Dầu Một. Câu 49. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. lưu lượng nước lớn và phân bố không đồng đều giữa các vùng. B. mùa mưa ngập lụt, mùa khô thiếu nước và ô nhiễm môi trường nước. C. mạng lưới sông suối dày đặc và giàu lượng phù sa. D. các sông ở miền Bắc ngắn, dốc, đóng băng vào mùa đông.

Trang 1/4 - Mã đề thi 006

B. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông Nam.

B. có nhiều ngư trường trọng điểm. D. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.

D. Hải Dương. B. Vĩnh Phúc. C. Bắc Ninh. Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình của miền Tây phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ của Hoa Kì? A. Phần phía nam là đồng bằng phù sa sông màu mỡ. B. Bao gồm các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. C. Phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng lớn. D. Có dãy núi già A-pa-lat với đỉnh tròn, sườn thoải. Câu 51. Từ vĩ tuyến 160B xuống phía Nam, gió mùa mùa đông về bản chất là A. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió mùa Tây Nam. Câu 52. Điều kiện thuận lợi về tự nhiên cho việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là A. nhân dân có nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng thủy sản. B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở đồng bằng. C. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, rừng ngập mặn. D. thị trường xuất khẩu thủy sản ngày càng được mở rộng. Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương ở nước ta? A. Hàng hóa ngày càng phong phong phú, đa dạng. B. Đông Nam Bộ có hoạt động buôn bán sầm uất nhất. C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất. D. Thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỷ trọng cao nhất. Câu 54. Biện pháp quan trọng nhất để phát triển bền vững trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. tăng cường đầu tư nâng cấp, hiện đại cơ sở hạ tầng kĩ thuật. B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất. D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 55. Vùng biển nước ta giàu nguồn lợi sinh vật là do A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn. C. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng? B. Phúc Yên, Bắc Ninh. A. Hà Nội, Hải Phòng. C. Nam Định, Hải Dương. D. Hải Dương, Hưng Yên. Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở miền Nam nước ta trong giai đoạn 1954 - 1975? A. Quá trình đô thị hóa có nhiều chuyển biến tích cực. B. Các tỉnh, huyện thường được chia với quy mô nhỏ. C. Cơ sở hạ tầng ở các đô thị được xây dựng hiện đại. D. Chính quyền dồn dân để phục vụ chiến tranh. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là A. Quảng Ninh. Câu 59. Cho bảng số liệu:

MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 1995 - 2014

Năm Đàn bò (Nghìn con) Thủy sản (Nghìn tấn) 1995 1026,0 339,4 2000 1132,6 462,9 2005 1293,3 623,9 2010 1322,9 748,1 2014 1185,5 932,0

C. Cột ghép. D. Miền.

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng đàn bò và sản lượng thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, giai đoạn 1995 - 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. Câu 60. Nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta được sản xuất theo hướng A. phân bố ở những vùng có truyền thống sản xuất. B. tạo ra nhiều nông sản, nhiều lợi nhuận. C. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Trang 2/4 - Mã đề thi 006

D. rừng mới trồng. C. rừng phòng hộ. B. rừng đặc dụng.

Câu 61. Ý nghĩa chiến lược về mặt kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là A. căn cứ để tiến ra biển và đại dương. B. cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biển. C. tạo hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển. Câu 62. Ở nước ta loại rừng chiếm diện tích lớn nhất là A. rừng sản xuất. Câu 63. Cho biểu đồ về dân số thành thị của một số quốc gia ở khu vực Đông Nam Á năm 2015

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á . B. Tỷ lệ dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. C. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. D. Quy mô dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á.

B. sử dụng sức người, hiệu quả cao. D. sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

B. Vịnh cửa sông, bãi cát phẳng. D. Cồn cát, đầm phá.

B. Làm tăng độ mặn, độ chua trong đất. D. Mực nước ngầm hạ thấp về mùa khô.

C. Xê Xan, Xê Công. D. Xrê Pôc, Đồng Nai. B. Đồng Nai, Xê Xan.

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Câu 64. Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là A. sản xuất nhỏ, cổ truyền. C. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. Câu 65. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên để phát triển thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cơ sở hạ tầng lạc hậu và thiếu đồng bộ. B. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. C. gây tổn hại lớn đối với môi trường tự nhiên. D. chế độ nước sông thay đổi theo mùa. Câu 66. Các ngành dịch vụ tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh nhằm A. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp hàng hóa. C. đẩy mạnh thực hiện chính sách mở cửa hội nhập. D. sử dụng hợp lý nguồn lao động kỹ thuật cao. Câu 67. Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp, hiện đại hóa Quốc lộ 1 ở vùng Bắc Trung Bộ là A. tăng khả năng vận chuyển bắc - nam. B. hình thành các khu kinh tế cảng biển. C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị. D. thúc đẩy kinh tế phía tây phát triển. Câu 68. Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất nhanh là nhờ A. trình độ người lao động cao, hệ thống sân bay hiện đại. B. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư. C. chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại cơ sở vật chất. D. chính sách phát triển, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng. Câu 69. Vùng ven biển nước ta không có các dạng địa hình nào sau đây? A. Vũng vịnh nước sâu, rạn san hô. C. Thung lũng, lòng chảo. Câu 70. Việc suy giảm rừng ở Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Đe dọa môi trường sống của các loài thú. C. Giảm sút trữ lượng gỗ quý. Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sông ở khu vực Tây Nguyên chảy vào sông Mê Kông qua hai hệ thống sông nào sau đây? A. Xê Xan, Xrê Pôc. Câu 72. Một trong những đặc điểm quan trọng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là A. đang ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác. B. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng, đòi hỏi vốn lớn. D. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.

Trang 3/4 - Mã đề thi 006

Câu 73. Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014? A. Dầu thô có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn than. B. Điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Giai đoạn 2007 - 2014, than có tốc độ tăng trưởng nhanh. D. Điện, dầu thô và than đều có tốc độ tăng trưởng ổn định.

B. Hổ, Gấu, Khỉ. D. Vượn, Khỉ, Nai. C. Voọc, Khỉ, Gấu.

B. hàng tiêu dùng. D. nông - lâm sản.

D. Kon Ka Kinh. B. Nam Decbri. C. Ngọc Linh.

B. khai thác tổng hợp tài nguyên rừng, biển. D. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất.

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê, 2016) Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, động vật đặc trưng của vườn quốc gia Chư Mom Ray là A. Nai, Gấu, Khỉ Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong giá trị hàng nhập khẩu của nước ta là A. nguyên, nhiên, vật liệu. C. máy móc, thiết bị, phụ tùng. Câu 76. Hướng chính trong phát triển kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp A. khai thác du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn. B. khai thác mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn. C. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển. D. khai thác vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch. Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc cao nguyên Lâm Viên? A. Lang Bian. Câu 78. Việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không đem lại hiệu quả nào sau đây? A. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. B. Khai thác hiệu quả các nguồn lợi hải sản. C. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển. D. Khẳng định chủ quyền biển - đảo của nước ta. Câu 79. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất. C. người lao động có trình độ chuyên môn cao. Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. Bờ biển khúc khuỷu, tiếp giáp vùng biển sâu. C. Cồn cát, đầm phá phổ biến, đất đai kém màu mỡ. D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi)

Trang 4/4 - Mã đề thi 006