Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-----------
KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm 05 trang.
———————
đề thi 132
Họ và tên:..................................................................... Số báo danh: ....................
Câu 1: Quan h đồng minh gia Liên Xô và Mĩ trong chiến tranh thế gii th hai tan v vì:
A. Mĩ đưa ra học thuyết Truman.
B. S đối lp v mc tiêu chiến lược gia Mĩ và Liên Xô.
C. Mĩ có ưu thế v vũ khí ht nhân.
D. Liên Xô chế to thành công bom nguyên t.
Câu 2: Ti sao nói: Hòa bình , ổn định, hp tác phát trin thời đối vi các dân tộc khi bước vào thế
k XXI?
A. Có điều kin chính tr ổn định để phát trin.
B. Không b chiến tranh đe dọa, tp trung phát triển đất nước.
C. Có điều kiện để ng cường mi quan h hp tác trên các lĩnh vc.
D. Tạo môi trường hòa bình để các dân tc hp tác và phát trin mi mt.
Câu 3: Trong Hiệp định bộ 6/3/1946, Điều khon nào chng t chúng ta đã bước đầu giành thng li
trong cuộc đấu tranh bo v nền độc lp non tr ca dân tc.
A. Pháp công nhn nền độc lp dân tc ca Vit Nam.
B. Pháp công nhn Vit Nam là mt quc gia t do.
C. Pháp công nhận địa v pháp lý ca Vit Nam.
D. Pháp công nhn Vit Nam có chính ph, ngh viện, quân đội và tài chính riêng nm trong khi liên
hip Pháp.
Câu 4: Ý nghĩa ln nht ca chiến dch Biên gii Thu - Đông năm 1950 là:
A. Giải phóng đường biên gii Vit- Trung t Cao Bằng đến Đình lập.
B. B đội ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
C. Ta giành thế ch động trên chiến trường chính Bc B.
D. Loi khi vòng chiến đấu hơn 8.000 địch.
Câu 5: S kiện nào tác động ti s điều chỉnh trong chính sách đối ngoi ca Mĩ những năm đầu thế k
XX I?
A. Liên minh Châu Âu m rng thành viên.
B. S căng thẳng và tranh chp biển Đông.
C. c Mĩ b khng b ngày 11 / 9/2001.
D. ASEAN không ngng m rng thành viên.
Câu 6: Thng li những địa phương nào trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam đã tác
động mạnh đến các địa phương trong cả nước?
A. Hà Ni, Huế, Sài Gòn. B. Cao Bng, Lạng Sơn, Thái Nguyên.
C. Đồng Nai Thượng, Hà Tiên. D. Bc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Qung Nam.
Câu 7: Tính cht ca phong trào Cần Vương chống thực dân Pháp xâm lưc trong nhng năm cuối thế k
XIX là gì?
A. Phong trào yêu nước theo h tư tưởng phong kiến.
B. Phong trào nông dân t phát.
C. Phong trào yêu nước theo h tư tưởng tư sản.
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sn.
Câu 8: Đim khác biệt căn bản trong hoạt động cứu nước ca Phan Bi Châu so vi Phan Châu Trinh
:
A. Xu hướng và phương pháp thực hin. B. Công tác tuyên truyn, tp hp lực lượng
C. Ch trương và xu hướng cứu nước. D. Khuynh hướng cứu nước.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 9: Nguyên nhân ch yếu dẫn đến thng li ca cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-1954)
Đông Dương là:
A. S giúp đỡ ca Liên Xô, Trung Quốc và các nưc xã hi ch nghĩa.
B. S lãnh đạo sáng sut của Đảng vi đường lối đúng đắn, sáng to.
C. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương.
D. Toàn dân đoàn kết, chiến đấu dũng cm.
Câu 10: Tính chất đin hình ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam là gì?
A. Cách mng dân ch tư sản kiu mi. B. Cách mng dân ch tư sản kiu cũ.
C. Cách mng dân tc, dân ch nhân dân. D. Cách mng gii phóng dân tc.
Câu 11: Trong cuc kháng chiến chng Mĩ, cứu nước năm 1954- 1975, cách mng min Nam gi vai trò:
A. Quyết định. B. Quan trng nht. C. Quyết định trc tiếp. D. Quyết định nht.
Câu 12: Việt Nam đã đang vn dng nguyên tắc nào dưới đây của Liên Hp Quc để gii quyết vn
đề phc tp biển Đông?
A. Bình đẳng ch quyn và quyn t quyết ca các dân tc.
B. Gii quyết các tranh chp quc tế bng bin pháp hòa bình .
C. Tôn trng toàn vn lãnh th và độc lp chính tr ca tt c c nước.
D. Không can thip vào công vic ni b ca bt k nước nào.
Câu 13: Đảng Cng sn Việt Nam ra đời s chun b đầu tiên tính quyết định cho bước phát trin
nhy vt mi ca Cách mng Vit Nam vì:
A. Đã chấm dt thi k khng hong v đường li và giai cp lãnh đạo.
B. Đáp ứng căn bản nguyn vng ca các giai cp trong xã hi Vit Nam.
C. Đề ra đường li chính tr đúng đắn và h thng t chc cht ch.
D. Lãnh đạo nhân dân Vit Nam tng khi nghĩa tháng tám thành công.
Câu 14: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã mở ra bước phát trin mi cho phong trào cách mng
thế gii, vì:
A. Chính ph tư sản các nước lâm vào khng hong trm trng.
B. Ch nghĩa Mác - Lê nin được truyn bá rng khp trên thế gii.
C. Nhiều Đảng cng sản đã ra đời các nước tư bản Âu - Mĩ.
D. CNXH tr thành hin thc, m ra khuynh hướng cách mng vô sn.
Câu 15: Điểm tương đng v mc tiêu m các chiến dch trong kháng chiến chng Pháp (1945-1954) ca
quân dân ta là:
A. M rộng căn cứ địa Việt Nam đưa kháng chiến đi lên.
B. Tiêu dit mt phn quan trng sinh lc quân Pháp.
C. Phá v âm mưu bình định, ln chiếm ca Pháp.
D. M rng và gii phóng vùng Tây Bc Vit Nam.
Câu 16: Đim ging nhau trong Cương lĩnh chính tr đầu tiên ( tháng 1/1930) vi luận cương chính trị (
tháng 10/1930) của Đảng là:
A. Cách mng Vit Nam trải qua 2 giai đoạn cách mạng tư sản dân quyn và cách mng xã hi ch
nghĩa.
B. Lực lượng tham gia cách mng là giai cp công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thc.
C. Nhim v ca cách mng Việt Nam là đánh đổ đế quc, phong kiến.
D. Nhim v trước mt ca cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quc, gii phóng dân tc.
Câu 17: Âm mưu ca Mĩ khi m cuộc hành quân Gian xơn Xiti đánh vào căn cứ Dương Minh Châu ( bắc
Tây Ninh) nhm:
A. M rộng “ ấp chiến lược”.
B. Giành li thế ch động trên chiến trường.
C. Tiêu dit quân ch lực và cơ quan đầu não ca ta.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 18: Thng lợi nào đã mở ra bước “đột phá” góp phần làm “xói mòn” trật t hai cc Ianta?
A. Cách mng dân tc dân ch nhân dân Trung Quc thành công (1949).
B. Nhân dân Vit Nam hoàn thành cuc kháng chiến chng Mĩ, cứu nước (1975).
C. Cách mng Cu-ba thành công, lật đổ được chế d độc tài thân Mĩ (1959).
D. Ba nước In-đô-nê-xi-a, Vit Nam, Lào tuyên b độc lp (1945).
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 19: Vai trò ca Nguyn Ái Quốc đối vi Cách mng Vit Nam t năm 1919 đến năm 1925 là:
A. Thành lp 3 t chc cng sn Vit Nam.
B. Trc tiếp lãnh đạo cách mng.
C. Chun b ch trương “ vô sản hóa” để truyn bá ch nghĩa Mác - Lênin vào Vit Nam.
D. Trc tiếp chun b v tư tưởng, chính tr và t chc cho s thành lập Đảng cng sn Vit Nam.
Câu 20: Công lao to lớn đầu tiên ca Nguyn Ái Quốc đối vi dân tc Vit Nam là?
A. Sáng lập ra Đảng cng sn Vit Nam.
B. Thành lp Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
C. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc.
D. Son thảo cương lĩnh chính tr đầu tiên của Đảng.
Câu 21: Thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam xut hin t khi:
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đông Dương.
D. Chính ph Trn Trọng Kim được thành lập đến khi Nhật đầu hàng.
Câu 22: S kiện nào đánh dấu Đảng Cng sản Đông Dương trở thành một Đảng cm quyn?
A. Phong trào dân ch 1936- 1939 .
B. Thng li ca Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời.
D. Phong trào cách mng 1930- 1931.
Câu 23: S kiện nào đánh dấu Ch nghĩa thc dân cũ Châu Phi cùng h thng thuộc địa của nó bn
b tan rã?
A. Thng li ca nhân dân Mô - dăm - bích và Ăng - gô - la.
B. c cng hòa Nam-mi-bi-a tuyên b độc lp.
C. 17 nước Châu Phi giành được độc lp.
D. Nhân dân Nam Phi xóa b chế độ phân bit chng tc (Apacthai).
Câu 24: Hành động nào sau đây không phi ca phát xít Nht sau ngày 9/3/1945?
A. Giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lp.
B. Dng nên chính ph Trn Trng Kim.
C. Tuyên b “giúp” các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lp.
D. Tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân ta..
Câu 25: S kin nào là mc m đầu đánh dấu s “trở về” châu Á của Nht Bn?
A. Hc thuyết Miyadaoa (1993). B. Hc thuyết Phu cư đa (1977).
C. Hc thuyết Haisimôtô (1997). D. Hc thuyết Kaiphu (1991).
Câu 26: S kin nào trc tiếp đưa đến quyết định của Đảng Chính ph phát động Toàn quc kháng
chiến chng Pháp?
A. Quân Pháp sát hi nhân dân ph Hàng Bún Hà Ni.
B. Pháp đánh chiếm các tnh Hi Phòng, Lạng Sơn và Nam Định.
C. Pháp gi ti hậu thư đòi ta giao quyền kim soát th đô cho Pháp.
D. Hi ngh trù b Đà Lạt gia ta và Pháp tht bi.
Câu 27: Đặc điểm ca cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca Pháp Vit Nam là:
A. Đầu tư máy móc, khoa học kĩ thut vào nông nghip.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô ln, tp trung vào nông nghip ( cao su), công nghiệp ( than đá).
C. Đầu tư chủ yếu vào công nghiệp và thương nghip.
D. Đầu tư nhiều vn vào khai thác m.
Câu 28: Nhng thun lợi cơ bản ca dân tc Vit Nam sau khi Cách mng tháng Tám thành công là:
A. Phong trào đấu tranh , dân ch phát trin nhiều nước tư bản.
B. Đất nước được độc lập, nhân dân được t do, Đảng đã nắm được chính quyn.
C. Cách mạng nước ta có Đảng, đứng đầu là ch tch H Chí Minh sáng sut lãnh đạo.
D. Nhân dân ta đã giành quyền làm chủ, đất nước được độc lp.
Câu 29: K thù chính của nhân dân Đông Dương được xác định trong ch th “Nhật - Pháp bn nhau và
hành động của chúng ta” là;
A. Đế quc Pháp. B. Đế quc Pháp và tay sai.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
C. Phát xít Nht. D. Phát xít Nht và tay sai
Câu 30: Ý nghĩa quan trng nht ca chiến thng Vit Bc Thu- Đôngm 1947 là:
A. Chng t s trưởng thành vượt bc của quân đội ta.
B. Đánh bại hoàn toàn chiến lược “ đánh nhanh, thắng nhanh” của thc dân Pháp.
C. Chng t kh năng quân dân ta có thể đẩy lùi các cuc tiến công quân s ln của địch.
D. Chng t hu phương của ta từng bước ln mnh.
Câu 31: Bn cht ca kế hoch quân s Nava là:
A. Đánh nhanh thắng nhanh. B. Phân tán binh lc.
C. Tp trung binh lc. D. Tn công lên Vit Bc ln th hai.
Câu 32: Âm mưu mi ca thực dân Pháp và Đế quc Mĩ khi bước vào Đông - Xuân 1953- 1954 là:
A. Đẩy mnh công cuc khai thác thuộc địa.
B. Gi thế ch động trên chiến trường chính Bc B.
C. Chuyn t “ đánh nhanh, thắng nhanh” sang “ đánh lâu dài” với ta.
D. Giành mt thng li quân s quyết định nhằm “ kết thúc chiến tranh trong danh d”.
Câu 33: Bài hc kinh nghim ln nhất được rút ra cho cách mng Vit Nam t s tht bi ca phong trào
yêu nước cui thế k XIX những năm đầu ca thế k XX là gì?
A. Phải xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
B. Phi gii quyết đúng đắn mi quan h ca hai nhim v dân tc và giai cp.
C. Phi s dng sc mnh ca c dân tộc để gii quyết vấn đề dân tc và giai cp.
D. Phi xây dựng được mt mt trn thng nht dân tộc để đoàn kết toàn dân.
Câu 34: Chính sách tiến b nht v kinh tế mà chính quyn xô viết Ngh - Tĩnh thc hin là:
A. Lp các t chức để nông dân giúp đỡ nhau sn xut.
B. Xóa n cho người nghèo, khuyến khích sn xut.
C. Chú trọng đắp đê phòng lụt, tu sa cu cống, đường giao thông.
D. Tch thu ruộng đất công chia cho dân cày nghèo, bãi b mt s thuế vô lý.
Câu 35: Thng li quân s nào tác động trc tiếp buc Mĩ phi ngồi vào bàn đàm phán hiệp định
Paris năm 1973 về chm dt chiến tranh, lp li hòa bình Vit Nam?
A. Thng li Vạn Tường ( 1965) min Nam, trận “Điện Biên Ph trên không” (1972) ở min Bc.
B. Thng li ca nhân dân min Bc chng chiến tranh phá hoi ln th nht (1969) và ln th hai
(1972) ca Mĩ.
C. Thng li ca cuc tiến công chiến lược ( 1972) ca quân dân min Nam và trận “Điện Biên Ph
trên không” ( 1972).
D. Thng li ca cuc Tng tiến công và ni dy tết Mu Thân ( 1968), trận “Điện Biên Ph trên
không” (1972).
Câu 36: Để thc hin chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, đã sử dng lực lượng quân đội nào ch
yếu?
A. Quân Mĩ. B. Quân vin chinh Mĩ.
C. Quân đội Sài Gòn. D. Quân Mĩ và quân vin chinh.
Câu 37: Ý nào dưới đây không phi lý do vào tháng 2/ 1951, Đảng quyết định xut bản báo Nhân
Dân”?
A. Tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng.
B. Làm cơ quan ngôn lun của trung ương Đảng.
C. Tuyên truyền đường li của Đảng đến nhân dân.
D. Tăng cường tình đoàn kết giữa nhân dân ba nước Đông Dương.
Câu 38: Đặc điểm ni bt nht ca cuc khng hong kinh tế thế gii ( 1929 - 1933) là:
A. Khng hong tha. B. Khng hong chính tr.
C. Khng hong toàn din. D. Khng hong thiếu.
Câu 39: Nhận định nào sau đây phản ánh đầy đủ mi quan h quc tế trong na sau thế k XX ?
A. S phát triển như vũ bão ca cách mng khoa hc kĩ thut hiện đại đã tác động mạnh đến quan h
giữa các nước.
B. Quy mô toàn cu ca các hoạt động kinh tế, tài chính và chính tr ca các Quc Gia và các t chc
quc tế.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
C. S tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ La tinh mới giành được độc lp vào các hoạt động chính tr
quc tế.
D. Các quan h quc tế đưc m rộng và đa dạng hóa, các quc gia cùng tn ti hòa bình , vừa đấu
tranh va hp tác.
Câu 40: Sách lược của Đảng, chính ph và Ch tch H Chí Minh đối phó vi thc dân Pháp t sau ngày
2/9/1945 đến trước ngày 6/3/1946 là:
A. Hòa hoãn vi thc dân Pháp Nam B.
B. Kháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp.
C. Kiên quyết chng li nếu Pháp đem quân ra miền Bc.
D. Kháng chiến chng thc dân Pháp tr li xâm lược Nam B.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------