intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa đề 2

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

95
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa đề 2 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa đề 2

  1. ĐỀ THI SỐ 2 1. X là hỗn hợp gồm 2 rượu đồng phân cùng CTPT C4H10O. Đun X với H2SO4 ở 170oC chỉ được một an ken duy nhất. Vậy X gồm : A. Butan-1-ol và Butan-2-ol B. 2-Metylpropan-1-ol và 2–Metyl propan-2-ol C. 2–Metylpropan-1-ol và Butan-1-ol D. 2–Metylpropan-2-ol và Butan-2-ol 2. Nhận xét nào dưới đây không đúng ? A. Phenol là axit còn anilin là bazơ B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ axit còn còn dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh. C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom. D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro. 3. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ? A. Anilin B.Metylamin C. Amoniac D. Dimetylamin 4. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu được một số mol CO2 = số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng: A. Andehit đơn chức, no B. Andehit vòng, no C. Andehit hai chức, no D. Andehit đơn chức, không no . 5. Xét các loại hợp chất hữu cơ, mạch hở: Rượu đơn chức no (X), andehit đơn chức no (Y), rượu đơn chức không no 1 nối đôi (Z); andehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Công thức tổng quát CnH2nO chỉ ứng với: A. X, Y C. Z, T B. Y, Z D. X, T 6. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy sau: A. Mg, Cu, dung dịch NH3, NaHCO3. B. Mg, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc, nóng C. Mg, dung dịch NH3, NaHCO3. D. Mg, dung dịch NH3, dung dịch NaCl. 7. Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm (X) cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. (A) không làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử (X) là: A. C6H4(COOH)2 B. C6H3(COOH)3 C. CH3C6H3(COOH)2 D. C6H5COOH 8. Chất nào trong các chất sau là hợp chất đa chức? A. HOCH2-CHOH-CH=O B. HOCH2-CHOH-COOH C. H2N-CH2-COOH D. HOCH2-CHOH- CH2OH
  2. 9. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit (CH3CHO), Fomiatmetyl (H- COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A. CH3CHO C. C6H12O6 B. HCOOCH3 D. HCHO 10. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit C 17 H 33 COO  CH 2 C 6 H 5COO  CH 2 | | A. C 15 H 31 COO  CH B. C 6 H 5COO  CH | | C 17 H 33 COO  CH 2 C 6 H 5COO  CH 2 C 2 H5 COO  CH 2 C17 H33 CO  CH 2 | | C. C2 H 5 COO  CH D. C15 H31CO  CH | | C 2 H5 COO  CH 2 C17 H33 CO  CH 2 11. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N - CH2 - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH 12. Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng? A. Tất cả đều là chất rắn B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng C. Tất cả đều tan trong nước D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao 13. Điểm khác nhau cơ bản về thành phần nguyên tố của protit so với gluxit và lipit là . A. Ngoài C,H,O tất cả protit đều chứa N,S,P,Fe … B. Ngoài C,H,O một số protit chứa N,S,P,Fe … C. Ngoài C,H,O tất cả protit đều phải chứa N, ngoài ra còn có S,P,Fe (hàm lượng khoảng 16% và ít thay đổi) . D. Ngoài C,H,O tất cảc protit đều phải chứa N (hàm lượng khoảng 16% và it thay đổi ).Ngoài ra còn có S,P,Fe … 14. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần của pentan-1-ol (X) ; 2-metylbutan-2-ol (Y) và 3-metylbutan-2-ol (Z) là: A. X > Y > Z. C. X > Z > Y. B. Z > Y > X. D. Y > Z > X.
  3. 15. Trong các chất: HCOOH ; CH3COOH; HCCH; CH3OH; chất có tính axit mạnh nhất là: A. CH3OH. C. HCOOH B. CH3COOH. D. HCCH 16. Để phân biệt các chất: benzen, metanol, phenol và andehit fomic ta phải dùng: A. Quỳ tím, nước brom, kim loại Natri B. Ag2O trong dung dịch NH3, quỳ tím, kim loại Natri C. Ag2O trong dung dịch NH3, nước brom, kim loại Natri D. Ag2O trong dung dịch NH3, nước brom, quỳ tím. 17. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào là đồng đẳng của nhau : A. n-propan và iso-propan B. xyclopbutan và hexen-1 C. buten-1 và hexen-1 D. penten-2 và penten-1 18. Thể tích của m gam O2 gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hidrocacbon X ở cùng điều kiện. Diclo hoá X chỉ thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên gọi của A là : A. neo- pentan C. propan B. isobutan D. isopentan 19. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n? CO2 6 A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol  H 2O 5 B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước. D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6. 20. Butadien-1,3 không thể điều chế trực tiếp từ chất nào trong số các chất cho dưới đây ? A. rượu eylic C. vinylaxetilen B. n-butan D. 1,2 - diclo butan 21. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau: (I): Hầu hết các nguyên tử kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng. (II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại (III): ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể (IV): Liên kết kim loại là liên kết ion được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do Những phát biểu nào đúng ? A. Chỉ có I đúng B. Chỉ có I, II đúng
  4. C. Chỉ có IV sai D. Cả I, II, III, IV đều đúng 22. Biết khối lượng riêng của một số kim loại: Al Li K Cs 3 2,7 0,53 0,86 1,54 g/cm 3 th× tÝnh ®­îc thÓ tÝch (cm ) cña mét mol mçi kim lo¹i trªn lÇn l­ît lµ: A. 10; 43,35; 13,20; 86,36 B. 10; 13,20; 43,35; 86,36 C. 10; 43,35; 86,36; 13,20 D. 13,20; 43,35; 10; 86,36 23. D·y kim lo¹i nµo sau ®©y ®· ®­îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn cña tÝnh khö? A. Al, Mg, Ca, K C. Al, Mg, K, Ca B. K, Ca, Mg, Al D. Ca, K, Mg, Al 24. CÊu h×nh electron nguyªn tö cña c¸c nguyªn tè Na vµ Mg biÓu diÔn ®Òu sai lµ: A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p43s1 và 1s22s22p53s1 C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p53s2 D. 1s22s22p53s1 và 1s22s22p63s2 25. Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính m. A. 2,3 gam C. 6,9 gam B. 4,6 gam D. 9,2 gam 26. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do: A. điện tích của ion kim loại nhỏ B. mật độ electron trong nguyên tử thấp C. liên kết kim loại kém bền vững D. đồng thời cả ba lý do trên 27. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường? A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch CuSO4 28. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm thổ, đại lượng nào dưới đây có giá trị tăng dần? A. Bán kính nguyên tử B. Năng lượng ion hóa C. Khối lượng riêng D. Độ cứng 29. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác? A. Màu trắng bạc
  5. B. Là kim loại nhẹ C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu 30. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ đổi màu xanh? A. K2SO4 C. NaAlO2 B. KAl(SO4)2.12H2O D. AlCl3 31. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ 32. Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng? t t A. 3Fe + 2O2   Fe3O4 B. .2Fe + 3Cl2   2FeCl3 t t C. 2Fe + 3I2   2FeI3 D. Fe + S   FeS 33. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng: A. 3,60 gam C. 5,40 gam B. 4,84 gam D. 9,68 gam 34. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. dd CuCl2 tác dụng với dd NH3 dư B. dd NaAlO2 tác dụng với dd HCl dư C. dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư D. dd Na2ZnO2 tác dụng với dd CO2 dư 35. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. NO2 + NaOH dư C. CO2 + NaOH dư B. Fe3O4 + HCl dư D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư 36. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được: A. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư B. 10,6 g Na2CO3 và 16,8 g NaHCO3. C. 31,8 g Na2CO3 và 4,0 g NaOH dư D. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3. 37. Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây? A. Zn C. Cu B. Fe D. Ag 38. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng? A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
  6. B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt. C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch có màu vàng nâu. D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh. 39. Thành phần nào sau không phải nguyên liệu cho quá trình luyện thép? A. Gang, sắt thép phế liệu B. Khí nitơ và khí hiếm C. Chất chảy là canxi oxit D. Dầu ma-dút hoặc khí đốt 40. Nhận xét nào sau đây không đúng với ion 56 26 Fe 3 : A. Cấu hình electron: [Ar] 3d5. B. Số hạt mang điện nhiều gấp 1,6333 lần hạt không mang điện. C. Có 8 electron s. D. Có 5 electron độc thân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2