
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PT DTNTTHPT BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I -Tiết 36 HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÔN : HÓA HỌC 11 TỔ TOÁN- LÍ- HOÁ- TIN Năm học 2022- 2023 (Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề 104 Họ và tên:………………………………………………; Lớp:11… Điểm Nhận xét, đánh giá của cô giáo (Học sinh không sử dụng tài liệu) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau và tô đen vào phương án mà em cho là đúng. 1. 8. 15. 22. 2. 9. 16. 23. 3. 10. 17. 24. 4. 11. 18. 25. 5. 12. 19. 26. 6. 13. 20. 27. 7. 14. 21. 28. Câu 1. Dung dịch có môi trường bazơ là A. HNO3. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4. + -3 Câu 2. Một dung dịch có [H ]= 1,0.10 M. Môi trường của dung dịch này là A. trung tính. B. kiềm. C. axit. D. không xác định được. Câu 3. Ở điều kiện thích hợp, cacbon khử được A. Fe(OH)2. B. O2. C. Al. D. H2. Câu 4. Phản ứng giữa cặp dung dịch nào sau đây không xảy ra? A. BaCl2 + KNO3. B. KOH + FeCl3. C. HCl + NaOH. D. H2SO4 + Na2CO3. Câu 5. Hợp chất dẫn xuất hiđrocacbon có công thức là A. C6H6. B. CH4. C. C2H5OH. D. C2H4. Câu 6. Dãy kim loại không tác dụng được với HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Ag, Mg. C. Pb, Zn, Cu. D. Cu, Ag, Zn. Câu 7. Để nhận biết khí NH3 ta dùng A. giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh. B. giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ. D. giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Câu 8. Cho CO tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm là A. CuO. B. O2. C. Cu. D. CO. Mã đề 104 Trang Seq/5
- Câu 9. Cacbon trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa cao nhất? A. CO. B. CaC2. C. Al4C3. D. CO2. Câu 10. Số oxi hoá của cacbon trong hợp chất CO2 là A. +6. B. +4. C. + 2. D. - 4. Câu 11. Tính khử của cacbon (C) thể hiện ở phản ứng A. C + CO2 2CO. B. C + 2H2 CH4. C. 2C + Ca CaC2. D. 3C + 4 Al Al4C3. Câu 12. Chất điện li mạnh là A. H2CO3. B. H2S. C. HCl. D. H2O Câu 13. Phương trình ion rút gọn của phương trình phân tử AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 là A. Na+ + Cl- NaCl. B. Na+ + NaNO3. + - C. Ag + Cl AgCl. D. Ag2+ + Cl- AgCl. Câu 14. Công thức của axit photphoric là A. NaNO3. B. HCl. C. HNO3. D. H3PO4. Câu 15. Hợp chất hữu cơ là A. hợp chất của cacbon với hiđro. B. hợp chất của cacbon. C. hợp chất của hiđro. D. hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…). Câu 16. Cho NH4Cl vào dung dịch X thu được khí có mùi khai, làm xanh giấy quì ẩm. Dung dịch X là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch HCl. D. dung dịch HNO3. Câu 17. Công thức của cacbon đioxit là A. CO. B. . C. CH4. D. CO2. Câu 18. Hợp chất có công thức phân tử C2H6O có công thức cấu tạo đúng là A. CH3CH(CH3)OH. B. CH3CH2OCH3. C. CH3OCH3. D. CH3CHO. Câu 19. Công thức đơn giản nhất là công thức A. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. B. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. D. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. Câu 20. Liên kết đơn (hay liên kết σ) do một cặp electron chung tạo nên và được biểu diễn bằng một gạch nối giữa hai nguyên tử. Liên kết σ là liên kết A. liên kết kim loại. B. bền. C. kém bền. D. liên kết hiđro. Câu 21. NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng A. AlCl3 + 3NH3 +3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl. B. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O. C. NH3 + HCl NH4Cl. D. NH3 + H2O ? NH + OH-. Câu 22. Khi cho dung dịch H3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa có màu A. trắng. B. vàng. C. đen. D. xanh. Câu 23. Dãy gồm các chất đều là hợp chất hữu cơ là A. C6H5COOCH3; CO2; C4H8O2. B. C2H6; Al4C3; CH4. C. CH3COOH; C6H5NO2; CaCO3. D. C6H6; C2H5OH; C2H4O2. Câu 24. Chất hữu cơ X có tỉ khối so với không khí là 2,07. Phân tử khối của X là A. 61. B. 60. C. 64. D. 66. Câu 25. Cho dung dịch có HNO3 0,01 M. Giá trị pH của dung dịch này là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Nitơ (Z=7) thuộc Mã đề 104 Trang Seq/5
- A. chu kỳ 2, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VA. C. chu kỳ 4, nhóm VA. D. chu kỳ 1, nhóm VA. Câu 27. Dãy muối nitrat khi bị nhiệt phân cho sản phẩm oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi là A. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. B. Zn(NO3)2, KNO3, AgNO3. C. Fe(NO3)2, KNO3, NaNO3. D. KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3. Câu 28. Phân bón có hàm lượng nitơ cao nhất là A. NH4Cl. B. (NH4)2SO4. C. NH4NO3. D. (NH2)2CO. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm). Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). (1) (2) HNO3 NO2 HNO3 Câu 30 (0,5 điểm). Có bốn dung dịch: NH4Cl, KNO3, K2SO4 và HCl đựng trong bốn lọ riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch (không viết phương trình phản ứng). Câu 31 (0,5 điểm). Cho 11,9 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội dư thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Xác định phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Câu 32 (1,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất (A) chứa các nguyên tố C,H,O thu được 0,224 lít CO 2 (đkc) và 0,18 gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 30. Xác định công thức phân tử của A. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC) H = 1; Fe = 56; N=14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55,Cu = 64; Zn = 65. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Mã đề 104 Trang Seq/5
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Mã đề 104 Trang Seq/5
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Mã đề 104 Trang Seq/5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1509 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
361 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
844 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1456 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1361 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1521 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1203 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
326 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
516 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1100 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1344 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1454 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1075 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
1000 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
5 p |
147 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
213 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
