intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Hóa học 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (đề có 30 câu) (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 388 ĐIỂM Số phách Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 (Do Trưởng Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) ban chấm ghi) ................................. ................................. ..................... ĐỀ BÀI I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. vào ô của bảng dưới đây) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 (0.25điểm): Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh A. NaCl B. KCl. C. KOH D. CaCl2 Câu 2 (0.25điểm): Khi cho từ từ khi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, A. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết. B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa sau tan một phần. C. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. D. không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 3 (0.25điểm): Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 4 (0.25điểm): Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. KOH. C. NaNO3. D. Ca(NO3)2. Câu 5 (0.25điểm): Cấu hình electron nào sau đây là của Fe (Z = 26)? A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d54s2 Câu 6 (0.25điểm): Chất X có công thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là A. sắt (II) oxit. B. sắt (III) oxit. C. sắt (II) hidroxit. D. sắt (III) hidroxit. Câu 7 (0.25điểm): Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Ag+. B. Na+. C. Cu2+. D. Mg2+. Câu 8 (0.25điểm): Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaOH. Trang 1/5 - Mã đề 388
  2. Câu 9 (0.25điểm): Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao nung B. Thạch cao sống C. Thạch cao khan D. Đá vôi Câu 10 (0.25điểm): Cho dãy các kim loại: Fe, Mg, K, Al, Na, Cs. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 11 (0.25điểm): Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CuO. B. CaO. C. MgO D. Al2O3. Câu 12 (0.25điểm): Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây ? A. Khí cacbon monooxit. B. Khí clo. C. Khí hidro clorua. D. Khí cacbonic. Câu 13 (0.25điểm): Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ba(OH)2. C. nước brom. D. CaO. Câu 14 (0.25điểm): Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. H2 + CuO → Cu + H2O. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. C. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2. D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn. Câu 15 (0.25điểm): Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 16 (0.25điểm): Cho các phát biểu sau: (a) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3 , thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 17 (0.25điểm): Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Fe(NO3)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeO. Câu 18 (0.25điểm): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O. C. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag. D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Câu 19 (0.25điểm): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư). Trang 2/5 - Mã đề 388
  3. (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 20 (0.25điểm): Điện phân dung dịch gồm 5,85 gam NaCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. NaNO3, NaCl và NaOH. B. NaNO3 và NaOH. C. NaNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. D. NaNO3 và Cu(NO3)2. Câu 21 (0.25điểm): Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 8,4 gam. D. 1,4 gam. Câu 22 (0.25điểm): Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2 và NaNO3 (trong bình kín, không có không khí) đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào nước, thu được 200 ml dung dịch E (chỉ chứa một chất tan) có pH = 1, không có khí thoát ra. Giá trị gần nhất của m là A. 2,23. B. 4,45. C. 6,69. D. 4,61. Câu 23 (0.25điểm): Cho 4,05 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 5,04 lít. D. 2,24 lít. Câu 24 (0.25điểm): Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 4 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10. B. 5. C. 12. D. 8. Câu 25 (0.25điểm): Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và Cu trong O 2 dư, thu được 31,6 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 85,6 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,4. B. 12,6. C. 18,8. D. 10,3. Câu 26 (0.25điểm): Cho 6 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr. Câu 27 (0.25điểm): Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO 3, thu được Na2CO3, H2O và 2,24 lít CO2. Giá trị của m là A. 30,0. B. 25,2. C. 15,0. D. 16,8. Câu 28 (0.25điểm): Cho sơ đồ chuyển hóa: N aHCO 3 +X E +Y N aH CO 3 +X F +Z N aH CO 3 . Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ca(OH)2, HCl, NaOH. B. NaOH, CO2, HCl. C. HCl, NaOH, CO2. D. Ba(OH)2, CO2, HCl. II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1 (1.5điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra Trang 3/5 - Mã đề 388
  4. a, Mg + Cl2 b, NaHCO3 + HCl c, Fe (dư) + HNO3 đặc nóng Câu 2 (1.5điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau, viết PTHH minh họa: NaCl, MgCl2, FeCl3. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Trang 4/5 - Mã đề 388
  5. ...................................................................................................................................................... Trang 5/5 - Mã đề 388
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0