1/5 - Mã đề 218
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3
(Đề thi có 5 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lai Châu.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch
biển?
A. Lạng Sơn. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Cần Thơ.
Câu 43. Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết mỏ crôm sắt lần lượt
tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế
C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
Câu 44. Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta hiện nay đa dạng chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào. B. nguồn vốn đầu tư lớn.
C. nguyên liệu phong phú. D. có truyền thống lâu đời.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp Huế không có ngành nào sau đây?
A. Da, giày. B. Gỗ, giấy, xenlulô.
C. Giấy, in, văn phòng phẩm. D. Dệt, may.
Câu 46. n c vào Atlat địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có
ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu. B. Điện tử
C. Sản xuất ô tô. D. Hóa chất phân bón.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên
giới Việt - Lào?
A. Cao Bằng. B. Phú Thọ. C. Hà Tĩnh. D. Bình Dương.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 đi qua địa điểm nào sau
đây?
A. Đà Nẵng. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Nha Trang.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ
lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?
A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Hà Tĩnh. D. Sơn La.
Câu 50. Biểu hiện của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ có hiệu qu
cao là
A. thay đổi cơ cấu cây công nghiệp theo hướng hợp lí.
B. xây dựng được thêm nhiều công trình thủy lợi lớn.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gắn với các vùng chuyên canh.
D. trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt C-D không đi qua sông
nào sau đây?
A. Sông Chu. B. Sông Mã. C. Sông Hồng. D. Sông Đà.
Mã đề 218
2/5 - Mã đề 218
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào mật độ dân số cao nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Hưng Yên. B. Cao Bằng. C. Bình Phước. D. Lạng Sơn.
Câu 53. Căn cứo Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Vàng. B. Đá vôi. C. Apatit. D. Mangan.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên cho
biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau?
A. Nha Trang. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Dồi dào, phân bố khá đồng đều. B. Dồi dào, chất lượng không tăng.
C. Đông đảo, chủ yếu ở thành thị. D. Đông đảo, chất lượng đang tăng.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Đông Nam Bộ?
A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Cà Mau.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào
sau đây?
A. Vòng cung. B. Tây - đông.
C. Nam - Bắc. D. Tây bắc - đông nam.
Câu 58. Nguyên nhân làm cho đồng bằng nước ta bị ngập lụt không phải là
A. lũ thượng nguồn dồn về. B. triều cường ở duyên hải.
C. lượng phù sa sông giảm. D. mưa bão trên diện rộng.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khậu, cho biết tháng nào sau đây trạm khí tượng
Nội có lượng mưa nhỏ nhất?
A. Tháng V. B. Tháng VII. C. Tháng X. D. Tháng IX.
Câu 60. Cho biểu đồ:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin?
A. Số dân của Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin.
B. Tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia gấp đôi Phi-lip-pin.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Số dân của Phi-lip-pin ít hơn Cam-pu-chia.
3/5 - Mã đề 218
Câu 61. Địa điểm nào sau đây có khoảng cách thời gian giữa hai lần Mặt Trời lên thn đỉnh trong m xa nhất?
A. Đà Nẵng. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Hà Nội.
Câu 62. Các đô thị nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung hoạt động công nghiệp.
B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
C. hầu hết là các trung tâm du lịch lớn.
D. có khả năng tạo ra nhiều việc làm.
Câu 63. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Thái Lan
31616,9
31857,2
28618,0
29811,2
Việt Nam
45215,7
42763,7
42301,1
43346,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với năm
2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan giảm, Việt Nam tăng.
B. Việt Nam giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhanh hơn Việt Nam.
D. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan.
Câu 64. Hệ thống đảo của nước ta
A. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.
B. hoàn toàn là đảo ven bờ có diện tích lớn.
C. hầu hết là các đảo lớn có số dân đông đúc.
D. là nơi có rất nhiều thế mạnh khai khoáng.
Câu 65. Đặc điểm của rừng tự nhiên ở nước ta hiện nay là
A. giảm rất nhanh về diện tích. B. phân bố chủ yếu ở ven biển.
C. có nhiều loài quý hiếm. D. chất lượng đã được phục hồi.
Câu 66. Sản lượng lúa gạo nước ta tăng lên trong những năm gần đây là do
A. áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật, năng suất tăng.
B. thiên tai giảm, nguồn nước phong phú và điều hòa.
C. đất đai ngày càng màu mỡ, khí hậu thuận lợi hơn.
D. diện tích tăng rất nhanh, sâu bệnh ngày càng giảm.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động vận tải biển của nước ta?
A. Nhiều cảng biển được cải tạo, nâng cấp.
B. Chủ yếu vận chuyển khách du lịch quốc tế.
C. Hoạt động vận tải có thể diễn ra quanh năm.
D. Hình thành một số tuyến nối đảo với đất liền.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?
A. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
B. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm chạp.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
D. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 69. Khu vực nào sau đây ở nước ta không thích hợp cho nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Ô trũng ở đồng bằng. B. Bãi triều.
C. Rừng ngập mặn. D. Đầm phá.
4/5 - Mã đề 218
Câu 70. Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay không phải là
A. tương đối đa dạng. B. có nhiều khu chế xuất.
C. chuyển dịch rõ rệt. D. có ngành trọng điểm.
Câu 71. Các khó khăn chủ yếu về tự nhiên tác động đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long
khi lũ không về trong những năm gần đây là
A. bờ sông sạt lở, lũ thất thường, ít phù sa bồi đắp.
B. nước biển dâng, sạt lở bờ biển, bề mặt sụt lún.
C. mùa khô rõ rệt, đất phèn rộng, hạn mặn nhiều.
D. hạn hán, xâm nhập mặn rộng, thiếu nước ngọt.
Câu 72. Biện pháp quan trọng nhất để tăng chi tiêu của khách du lịch ở nước ta là
A. đẩy mạnh hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, phát triển các cơ sở lưu trú.
B. bảo vệ tài nguyên du lịch, hướng tới phát triển du lịch bền vững.
C. tăng cường quảng bá du lịch, nâng cao chất lượng sản phẩm lưu niệm.
D. đa dạng hóa các loại hình, nâng cao chất lượng sản phẩm du lịch.
Câu 73. Biện pháp chủ yếu để vừa hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp, vừa sử
dụng hợp lí tài nguyên ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu.
B. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
C. hoàn thiện quy hoạch các vùng trồng.
D. mở rộng diện tích cây công nghiệp.
Câu 74. Mục đích chủ yếu ca vic phát trin thủy điện Trung du và min núi Bc B là nhm
A. thc hin công nghip hóa, khai thác tt thế mnh.
B. chuyn dịch cơ cấu sn xuất, điều hòa chế độ c sông.
C. đa dạng các hoạt động kinh tế, nâng cao mc sng.
D. giảm lũ lụt, s dng hiu qu thế mnh t nhiên.
Câu 75. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển khai thác hải sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới.
B. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế.
C. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng.
D. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư.
Câu 76. Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước năm 2015 và năm 2021 (đơn vị:
%):
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
5/5 - Mã đề 218
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hànga phân theo nhóm hàng.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng.
Câu 77. Việc đẩy mnh phát trin công nghip trọng đim Đồng bng sông Hng nhm mục đích chủ yếu
A. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và con người của vùng.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động.
Câu 78. Nguyên nhân chủ yếu dn đến việc phải hình thành cấu nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung
Bộ là
A. thiên nhiên phân hóa theo chiều Đông - Tây.
B. thiên nhân phân hóa theo chiều Bắc - Nam.
C. dãy Trường Sơn chạy dọc suốt phía tây.
D. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
Câu 79. Vào đầu mùa hạ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh chủ yếu do
A. địa hình cao nhất, với 3 dải cùng chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. các dãy núi theo hướng tây bắc – đông nam chạy dọc biên giới Việt – Lào.
C. dãy núi Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
D. địa hình có sự phân bậc theo độ cao, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI VÀ SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm
2015
2019
2021
Sữa tươi (triệu lít)
1027,9
1323,4
1244,9
Sữa bột (nghìn tấn)
99,3
119,1
143,6
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy sản lượng sữa tươi sữa bột của nước ta giai đoạn 2015 - 2021,
các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, kết hợp, cột. B. Cột, đường, kết hợp.
C. Đường, tròn, cột. D. Miền, cột, đường.
------ HẾT ------