S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ĐK L K
C M CHUYÊN MÔN S 3
Đ THI TH T T NGHI P THPT ĐT 1
MÔN NG VĂN, NĂM H C 2023 – 2024
(H ng d n ch m 6ướ trang) Th i gian làm bài 120 phút, (không k th i gian phát đ)
I. ĐC HI U (3,0 đi m)
Đc đo n trích sau và th c hi n các yêu c u:
Thu nh tôi ra ra c ng Na câu cá
Níu váy bà đi ch Bình Lâm
B t chim s vành tai t ng Ph t ượ
Và đôi khi ăn tr m nhãn chùa Tr n
Thu nh tôi lên ch i đn Cây Th ơ
Chân đt đi đêm xem l đn Sòng
Mùi hu tr ng quy n khói tr m th m l m ơ
Đi u hát văn l o đo bóng cô đng
Tôi đâu bi t bà tôi c c c thế ơ ế
Bà mò cua xúc tép đng Quan
Bà đi gánh chè xanh Ba Tr i
Quán Cháo, Đng Giao th p th ng nh ng đêm
hàn.
(Đò Lèn – Nguy n Duy, Ng văn 12, T p 1, NXB Giáo d c Vi t Nam, 2013, tr. 148)
Câu 1. Xác đnh ph ng th c bi u đt đc s d ng trong đo n th . ươ ượ ơ (0,75 đi m)
Câu 2. Các t “l o đo”, “th p th ng” có vai trò gì trong vi c th hi n nh ng hình
nh cô đng và ng i bà. (0,75 đi m) ườ
Câu 3. S vô tâm c a ng i cháu và n i c c c c a ng i bà th hi n qua nh ng h i ườ ơ ườ
c nào? Ng i cháu đã bày t n i ni m gì qua nh ng h i c đó? ườ (1,0 đi m).
Câu 4. Thông đi p nào c a đo n trích trên có ý nghĩa nh t đi v i anh/ch ? (0,5 đi m)
II. LÀM VĂN (7,0 đi m)
Câu 1 (2,0 đi m)
Hãy vi t 01 đo n văn (kho ng 200 ch ) chia s câu tr l i c a anh/ch cho câu h iế v
h nh phúc: "Là đem đn ni m vui cho ng i khác? Hay chính là s hài lòng c a riêngế ườ
b n thân mình?"
Câu 2.( 5 đi m) Trong tùy bút Ng i lái đò sông Đàườ , khi miêu t cu c chi n đu c a ế
ông lái đò trên chi n tr ng sông Đà, nhà văn Nguy n Tuân vi t:ế ườ ế
vòng vây th nh t ông đò c nén v t th ng...trên cái thuy n sáu b i chèo, v n ế ươ ơ
nghe rõ ti ng ch huy ng n g n, t nh táo c a ng i c m lái. V y là phá xong cái trùng viế ườ
th ch tr n làn th nh t ” .
vòng vây th hai ông lão “Không m t phút ngh tay, ngh m t, ph i phá luôn
vòng vây th hai và đi luôn chi n thu t. Ông lái đã n m ch c binh pháp c a th n sông ế
th n đá. Ông đã thu c quy lu t ph c kích c a lũ đá n i i n c hi m tr này...N m ch t ơ ướ
l y đc cái b m sóng đúng lu ng r i, ông đò ghì c ng lái, bám ch c l y lu ng n c ượ ươ ướ
đúng mà phóng nhanh vào c a sinh, mà lái mi t m t đng chéo v phía c a đá y...đa ế ườ
thì ông tránh mà r o b i chèo lên, đa thì ông đè s n lên mà ch t đôi ra đ m đng ơ ườ
ti n”.ế
Trong hi p đu th ba , ông lão đã đi u khi n con thuy n “...ch c th ng c a gi a.
Thuy n vút qua c ng đa cánh m , cánh khép. Vút, vút, c a ngoài, c a trong, l i c a trong
cùng, thuy n nh m t mũi tên tre xuyên nhanh qua h i n c, v a xuyên v a t đng lái ư ơ ướ
đc l n đc. Th là h t thác.”ượ ượ ượ ế ế
Và sau cu c chi n trên m t tr n sông n c ế ướ thìđêm y nhà đò đt l a trong hang
đá. N ng ng c m lam và toàn bàn v cá anh vũ cá d m xanh ... cũng ch th y ai bànướ ơ
thêm m t l i nào v cu c chi n th ng v a qua n i i n c đ t ng d quân t n v a r i ế ơ ướ ướ ”.
(Nguy n Tuân, Ng văn 12, T p m t, NXB Giáo d c Vi t Nam 2011)
Phân tích v đp hình t ng ng i lái đò trong đo n văn nói v cu c chi n đu phá ượ ườ ế
ba trùng vi th ch tr n trên sông Đà và sau cu c chi n y. T đó nh n xét quan ni m ngh ế
thu t c a Nguy n Tuân v con ng i. ườ
…………………………….. H T………………………………
Thí sinh không đc s d ng tài li u; cán b coi thi không gi i thích gì thêmượ
H và tên thí sinh: …………………………………………………………………….…………
SBD: ……………………
Ch ký cán b coi thi 1: ……………………………. Ch ký cán b coi thi 2:
………………………………...
H NG D N CH MƯỚ
A. H ng d n chungướ
1. Giáo viên n m v ng các yêu c u c a h ng d n ch m đ đánh giá t ng quát bài ướ
làm c a h c sinh, tránh đm ý cho đi m. ế
2. Giáo viên nên ch đng, linh ho t trong vi c v n d ng đáp án và thang đi m;
khuy n khích nh ng bài vi t sáng t o, có c m xúc trên c s đáp ng ý c b n.ế ế ơ ơ
B. H ng d n ch m c thướ
Ph nCâu N i dungĐi m
IĐC HI U 3,0
1
Ph ng th c bi u đt:ươ
T s k t h p v i ế
bi u c m.
0,75
2T “l o đo” g i t 0,75
Ph nCâu N i dungĐi m
chân th c và sinh
đng hình nh cô
đng trong tr ng thái
nh p đng n a t nh,
n a say; t “th p
th ng” g i t hình
nh ng i bà già nua, ườ
t n t o b c th p, ướ
b c cao trong trí nhướ
c a tác gi .
3* S vô tâm c a
ng i cháu đc thườ ượ
hi n rõ qua câu th ơ
Tôi đâu bi t bà tôiế
c c c thơ ế”.
* N i v t v c a
ng i bà đc thườ ượ
hi n qua bi n pháp
li t kê các công vi c
c a bà mò cua, xúc
tép, đi gánh chè
xanh”; các đa danh
Ba Tr i, Quán
Cháo, Đng Dao và
qua hình nh ng i bà ườ
“th p th ng” trong
nh ng đêm đông l nh.
Ng i cháu trongườ
đo n th đã th hi n ơ
tình yêu th ng sâuươ
s c và l n ni m ân
h n v s vô tình, vô
tâm đi v i bà qua
nh ng hình nh t ng ươ
ph n đi l p gi a m t
1,0
Ph nCâu N i dungĐi m
bên là ng i cháu tinhườ
ngh ch, hi u đng v i ế
m t bên là ng i bà ườ
già nua, c c c, t nơ
t o, ch t chiu, th ng ươ
cháu h t lòng.ế
4
Có th trình bày m t
trong các thông đi p
sau:
* S ng trong đi
s ng, dù trong hoàn
c nh nào cũng không
nên s ng vô tình, vô
tâm.
* Hãy s ng và quan
tâm đn nh ng ng iế ườ
xung quanh mình,
nh t là nh ng ng i ườ
thân.
* S ng hãy bi t ăn ế
năn và c nh t nh sau
nh ng l i l m.
* L i l m vì vô tình
vô tâm là khó tránh
kh i trong đi. Đi u
quan tr ng là hãy bi t ế
c nh t nh.
0,5
II LÀM VĂN 7,0
1
Hãy vi t 01 đo n vănế
(kho ng 200 ch )
chia s câu tr l i c a
2,0
Ph nCâu N i dungĐi m
khác? Hay chính là
s hài lòng c a riêng
b n thân mình?"
a. Đm b o yêu c u
v hình th c đo n văn
ngh lu n 200 ch
H c sinh có th trình
bày đo n văn theo
cách di n d ch, quy
n p, t ng - phân -
h p, song hành ho c
móc xích...
0,25
b. Xác đnh đúng v n
đ c n ngh lu n : chia
s suy nghĩ c a b n
thân v h nh phúc: Là
đem đn ni m vui choế
ng i khác? Hayườ
chính là s hài lòng
c a riêng b n thân
mình?
0,25
c. Tri n khai v n đ
ngh lu n
Trên c s nh ngơ
hi u bi t v đo n trích ế
ph n Đc hi u, HS
có th trình bày suy
nghĩ theo nhi u cách
nh ng ph i h p lí, cóư
s c thuy t ph c. ế Có
th theo h ng sau: ướ
- Gi i thích:
* Gi i thích: H nh
phúc là ni m vui, s
hài lòng khi con
1,0