SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN

(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2020- 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 233

Họ và tên học sinh:……………………………………………… Số báo danh:…………….

Câu 1: Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức

, điểm Q biểu diễn số phức

. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A.

B.

.

.

C.

D.

.

.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

. Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là

A.

B.

.

.

C.

.

D.

Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có

đúng một người nữ.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 5: Gọi

là hai nghiệm phức của phương trình

. Gía trị của biểu thức

bằng

B.

.

C.

.

D.

.

A.

.

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):

. Tìm tọa độ tâm và bán

của (S).

.

B.

.

C.

. D.

kính A.

Câu 7: Hình bên là đồ thị của ba hàm số

được vẽ trên một hệ trục tọa độ.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

y

x

O

A.

.

B.

.

B.

.

D.

.

Câu 8: Cho đồ thị hàm số

liên tục trên

và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá trị nhỏ nhất

của hàm số

trên

0

+

0

+

0 3

0 2

-2

0

C.

.

A.

.

B.

D.

.

Câu 9: Cho hàm số

. liên tục trên

và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình

trên đoạn

y

3

-2

1

-1 O

2

x

A.

B.

.

C.

.

Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là

, độ dài đường cao là

là diện tích xung

D. . Kí hiệu

là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là

quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và sai? A.

B.

.

.

C.

.

D.

.

Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

A.

.

.

C.

tại điểm .

D.

.

B.

Câu 12: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A.

.

C.

.

D.

.

B.

.

Câu 13: Đường cong trong hình bên là của hàm số nào sau đây?

y

-1

x

2

O

-1

A.

.

B.

.

.

D.

.

Câu 14: Cho mặt cầu

C. có diện tích đường tròn lớn là

. Tính bán kính của mặt cầu

.

A.

B.

.

C.

.

.

.

Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

D. và mặt phẳng

,

là tham số thực. Tìm

để

song song với

.

A.

B.

.

C.

.

D.

.

.

Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 17: Cho hàm số

. Khi đó,

có giá trị bằng

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 18: Bạn Mai có ba cái áo màu khác nhau và hai quần kiểu khác nhau. Hỏi Mai có bao nhiêu cách chọn một

bộ quần áo? . A.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

nhận véctơ

làm một véctơ

.

chỉ phương. Tính A.

.

B.

.

C.

D.

.

Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên

.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 21: Trong mặt phẳn Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức

thỏa

.

.

B. Đường tròn tâm D. Đường tròn tâm

, bán kính , bán kính

. .

A. Đường tròn tâm C. Đường tròn tâm Câu 22: Tìm tập nghiệm

, bán kính , bán kính của bất phương trình

.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 23: Cho

. Tính

A.

B.

C.

.

D.

.

. Câu 24: Cho hình chóp

, đáy

là hình chữ nhật với

.

. có và

Tính khoảng cách giữa

.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 25: Cho

là một nguyên hàm của hàm số

. Tính

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 26: Tính thể tích

của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh

và chiều cao là

.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 27: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 28: Cho hàm số

có đạo hàm trên

, và đồ thị của hàm số

như hình vẽ bên. Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

y

2

-1

1

O

x

-2

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

có số hạng đầu

và công bội

. Giá trị của

Câu 29: Cho cấp số nhân .

A.

B.

.

bằng .

D.

C.

Câu 30: Cho hình lập phương

. . Góc giữa cặp véctơ

bằng

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 31: Cho hình chóp

. Gọi

lần lượt là trung điểm của

. Tỉ số

bằng

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

. Góc giữa

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

A.

D.

Câu 34: Cho số phức

Câu 33: Nghiệm của phương trình B. . Phần ảo của số phức B.

A.

.

.

C. bằng C.

.

D.

.

.

Câu 35: Tập xác định của hàm số B.

A.

.

.

C.

.

D.

.

Câu 36: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số

với trục tung là

A.

B.

.

.

D.

.

. để hàm số

Câu 37: Tìm

C. có đồ thị là hình bên dưới

y

2

1

O

2

x

A.

.

B.

.

D.

.

C.

.

Câu 38: Cho

là các số thực thỏa mãn

. Biết

tìm số cặp

nguyên

thỏa mãn đẳng thức trên. A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 39: Cho hàm số

đồng biến trên

liên tục, nhận giá trị dương trên

và thỏa mãn

Tính

.

A.

B.

C.

D.

.

.

.

Câu 40: Cho hàm số

liên tục trên

. và diện tích các hình phẳng trong hình bên là

. Tính tích phân

y

S5

S3

S1

x

O

S4

S2

A.

B.

.

C.

.

D.

.

. Câu 41: Cho các số phức

thỏa mãn

Tìm giá trị nhỏ nhất

của

A.

.

C.

D.

Câu 42: Cho hàm số

có bảng biến thiên dưới đây

B. liên tục trên

-

0

+

-

0

+

0 0 3

-2

-4

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

có ba điểm cực đại?

B.

C.

D.

A.

Câu 43: Biết

với

là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

.

B.

.

C.

.

D.

.

A.

Câu 44: Cho số phức

thỏa mãn

. Môđun của số phức

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

tâm

và điểm

sao cho từ

có thể kẻ

được ba tiếp tuyến

đến mặt cầu

(

là các tiếp điểm) thỏa mãn

Bán kính của mặt cầu

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 46: Cho hàm số

là hàm bậc ba như hình vẽ, đường thẳng

y

là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng

.

Tính

Biết

.

A. B. C. D.

x

O

-1

Câu 47: Để đồ thị hàm số

có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2, giá

thuộc khoảng nào sau đây?

trị của tham số A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 48: Số giá trị nguyên của tham số

để bất phương trình

nghiệm

đúng với mọi giá trị

A.

.

B.

.

D.

Câu 49: Cho hình chóp

C. có đáy là hình vuông cạnh

. ,

. vuông góc với mặt đáy

.

Điểm

thuộc cạnh

sao cho

Tìm giá trị của

để mặt phẳng

chia đôi khối

chóp

thành hai phần có thể tích bằng nhau.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 50: Cho mặt phẳng

và hai điểm

Gọi

sao cho

lớn nhất. Tính 2a-b+c.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

---HẾT---

BẢNG ĐÁP ÁN

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

THI THỬ TN12 LẦN 3 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021 Thời gian: 90 phút

TRƯỜNG & THPT --------------------------- CHUYÊN LONG AN LONG AN MÃ ĐỀ: ......

Câu 1. Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ dưới bằng

1

1

3

3

x

x

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2 dx x

2

x

2 dx x

2

x

 2 d

 2 d

1

1

3

3

Câu 2. Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức 1z , điểm Q biểu diễn số phức

2z . Mệnh đề nào

sau đây đúng?

5

z

B.

.

C.

.

z

 . 5

z

z  .

z 1

2

z 1

2

D. 1 z

2

z A. 1

2

2; 4;3

2; 2;9

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

A  

. Trung điểm của đoạn AB có

 B 

0; 3; 3

2; 1; 6

.

0;3;3 .

.

4; 2;12 

  .

 

tọa độ là A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 4. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được

A.

B

.

.

C.

.

D.

.

7 15

1 15

z

0

5

1 5 2 z 2

  . Giá trị của biểu thức

z

chọn có đúng một người nữ. 8 15 2z là hai nghiệm phức của phương trình

1z ,

2 z 1

2 2

C. 2 5 .

Câu 5. Gọi bằng A. 10 .

B. 6 .

D. 9 .

2

2

2

S

:

x

y

z

4

x

2

y

6

z

0

2

  . Tìm tọa độ tâm

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 

S .

2; 1; 3

I

2;1;3

I và bán kính R của    , A.

,

2 3

.

B.

R 

4R  .

I

2; 1; 3

2;1;3

C.

  ,

.

D.

,

12

R 

 

 

 I   I 

 

x

x

x

0

a b c , ,

y

Câu 7. Hình bên là đồ thị của ba hàm số

,

y

,

y

được vẽ trên một hệ trục

a

b

c

4R  .  1

tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 1

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

A. b

a

c

C. a b c

D. a

b

b

c

  .

  .

  .

y

Câu 8. Cho đồ thị hàm số

và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá

B. c   f x y 

trị nhỏ nhất của hàm số

3; 2 là

a   . liên tục trên  trên   f x

3;2

B. 1.

A. 0 .

D. 3 .

C. 2 .

2

trình

  f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương Câu 9. Cho hàm số f x   trên đoạn   1 0

2;1

Trang 2

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

B. 3 . A.1. C. 2 .

,xq

tp

2

2

S là diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ và V là thể tích của khối trụ.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai ? A.

D. 0 . Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường cao là h . Kí hiệu S

V

2

R h

R h R

Rh

R

Rh

2 

2 

xqS

tpS

tpS

3

A

. D. . C. B. . .

Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là y x 1 

3;1 D.

y

26

y

y

x

26

23 x y

x 9

x 9

 . 2

9  

9  

x

A. . B. .  C.

y

1

2

x   .

x   .

2

1

y   .

y   . Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào sau đây

3

3

4

3

là Câu 12. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  tại điểm  . 3 x 1 2   x 1  C. B. A. D.

22 x

22 x

,

A. B. D. y y x 3 y x y x x     . 1    . C.      . 1

S O R . ,

S O R có diện tích đường tròn lớn là 2. Tính bán kính mặt cầu

23 x 

23 x 

Câu 14. Cho mặt cầu  . 3 

2

R 

2R  .

4R  .

A. B. .

y

2

3

y mz m

Q

6

0

x

1R  .  :  P x  , m là tham số thực. Tìm m để 

 : 2

z  P song song với 

  và mặt phẳng Q .

D. 3 0 C. Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

10

6

4m  .

m  

m   .

A. C. . D.

sinx

x  

2m  .   f x

2

2

B. Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số là

2x

cosx C

2x

cosx C

cosx C

cosx C

x 2

x

A. . B. . . D. . C.

x 2 có giá trị bằng

y

'(0)

Câu 17. Cho hàm số . Khi đó y 2 xe 3sin 2  

x B. 8 . C. 5 . A. 2 . D. 4 .

Câu 18. Bạn Mai có ba cái áo màu khác nhau và hai quần kiểu khác nhau. Hỏi Mai có bao nhiêu cách

z

1

chọn một bộ quần áo? A. 10 . B. 20 .

a

; 2;

b

 2

x 1  2 

D. 5 .  u Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng nhận vectơ làm một C. 6 . y 2  1

b . B. 4 .

3

2

4

2

vectơ chỉ phương. Tính a A. 0 . D. 8 . C. 8 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 3

A. f x ( ) 3 x x x f x ( ) x 2 x Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? B. 3   . 4      . 4

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

2

f x ( )

x 1 2  1 x 

z

3

2

i    .

I

I

C. D. . f x ( ) x 4 x    . 1

 , bán kính

 , bán kính

4R  . B. Đường tròn tâm

2R  .

A. Đường tròn tâm

2R  . D. Đường tròn tâm

4R  .

 3; 1 3;1

  I 

  I 

log

x

x

C. Đường tròn tâm , bán kính , bán kính Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  3; 1 3;1

 1  

 1  .

1 3

Câu 22. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

2;

; 2

S 

; 2

S

 S  

1; 2

  .

 S  

 log 2 1 3 1 2

   

  

5

5

1

. A. . B. C. D. .

2

  f x dx  

  f x dx

   f x dx 

0

1

Câu 23. Cho và . Tính . 2 8

0 A. 4 .

SA

ABCD

C. 6 . D. 2 . B. 1.

.S ABCD có

2

AD a

a

3

Câu 24. Cho hình chóp 5 và AC a , đáy ABCD là hình chữ nhật với

f

I F 

A. 3a . B. . . C. D. . . Tính khoảng cách giữa SD và BC . a 3 4

 F x là một nguyên hàm của hàm số

  f x

  1

4

4

Câu 25. Cho . Tính .

4e

e .

.

e

e

.

.

e

e

 4 e  . 1

1 3

2 3 1x e  1 3

a 2 3   0 1  3

A. B. . C. D. .

3

Câu 26. Tính thể tích V của khối chóp có đáy hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a .

V

32V a

34V a

V

12

a

x

4

z

2

A. . B. . C. . D. .

:

 1

:

:

:

:

là Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng

x t 1 4     y 2 3 t        z 2 2 t 

t 1 4 x     2 3 t y        2 2 t z 

4 t x      3 2 t y        t 2 2 z 

34 a 3 y 3   2 2  4 t x     3 2 t y        2 2 t z 

y

y

f

'

A. . B. . C. . D. .

 f x

  x

Câu 28. Cho hàm số như hình vẽ bên. Hàm số có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số

y

 f x

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

2;   .

1;0

0;1 .

2

2

q   . Giá trị của

. A.  B. 

C.  u  và công bội 1 A. 8 . C. 64 .

1; 2 . D.  6u bằng D. 64 . bằng

 và EG

 ABCD EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF

Trang 4

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Câu 30. Cho hình lập phương Câu 29. Cho cấp số nhân có số hạng đầu B. 128 . .

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

S ABC

.

A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .

,M N P lần lượt là trung điểm của

,

SA SB SC . Tỉ số

,

,

.S ABC , gọi

V V

S MNP

.

Câu 31. Cho hình chóp bằng

3 2

2

y

z

Q

x

1 0

y

z

    .

A. . . C. B. 8. D. 6 .

   và  2 0

 : 2

1 8  : P x

P và 

Q là

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng 

2

 là 2

x 

3

Góc giữa  A. 30 . C. 120 . D. 60 . Câu 33. Nghiệm của phương trình

x  . 6

x  . 7

1x  .

C. D. B. B. 90 .  log x  . 4

z

i 3 2 .

 

2

y

x

x

9

A. Câu 34. Cho số phức Phần ảo của số phức z bằng A. 3. B. 2. D. 2 .

3;

D 

  1  D    ;1

log 

  .

;3 D   .

3.  

 ln 3 

A. . B. D. . C. C. 2i .  D  Câu 35. Tập xác định của hàm số 1;3 . 

y

3 x

  1;3 x  1 

Câu 36. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là

3; 0

0;3 .

 0; 3 .

3; 0 .

. A.  B.  C.  D. 

y

log

x

,(0

1)

a

a

  có đề thị là hình bên dưới

1

Câu 37. Tìm a để hàm số

2

a  2

a 

a 

1 a  2

A. B. C. D.

2021

x

y

2

6

3.9 y

x 

x    

log 3  3

2 ,x y là các số thực thoả mãn ,x y nguyên thoả mãn đẳng thức trên.

Câu 38. Cho , tìm số cặp . Biết 5

A. 5 D. 3 B. 2 C. 4

f

4

y

f x ( )

0;  và thoả mãn

3 2

     

2

Câu 39. Cho hàm số và đồng biến, liên tục, giá trị dương trên 

x

   A.

36 2  .

: . Tính

529

 4f 256

441

f

f

f

  f x '      4

 4

 4

 4

f Câu 40. Cho hàm số

y

f x ( )

f x 1    B. 961 liên tục  và diện tích hình phẳng trong hình bên là

4

D. C. . . .

1

dx

3,

10,

5,

6,

16

S 1

S 2

S 3

S 4

S 5

 . Tính tích phân

f x 

3 

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 5

.

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

i 4 5

z

i 4

i 8 4

 

B. 53

1 1   và

z 1

2

1z ,

2z , z thỏa mãn

P z

z

z  

C. 10 z  D. 4 z    A. 1 Câu 41. Cho các số phức . Tìm giá trị

z 1

2

  B. 6 .

nhỏ nhất của biểu thức .

  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây

C. 7 A. 5 . D. 8 Câu 42. Cho hàm số

y

f

6

x

5

2021

m

có 3 điểm Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

,a b c ,

a

ln 5

b

ln 4

c

ln 3

2

d 7

x x

12

x 0 đúng? a b A.

2

c 2

2

a

b 3

c 5

0

a

b 3

c 8

0

 

4   .

z

 . D. i

2

3

w

 . Mô đun của số phức

 i z

 . C. 2  i z

B. 6 . C. 7 . D. 4 . cực đại? A. 5 . 1 Câu 43. Biết với là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây

là B. Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn  1

226 2

178 2

A. . . D. . . B. C.

a b c    . 1 3   1 i  122 5 0;1; 2

M

I

và điểm sao cho từ M

 ,A B C là các tiếp điểm) thỏa mãn

,

,

,

5 10 2 S tâm 2; 3; 2   MA MB MC đến mặt cầu 

 S (

120

60 , 

90 , 

CMA BMC AMB   

 . Bán kính của mặt cầu 

S là

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  có thể kẻ được ba tiếp tuyến

y

 f x

1



B. 3 3 . A. 2 3 . C. 3 D. 6 Câu 46. Cho hàm số là hàm số bậc ba như hình vẽ, đường thẳng  là tiếp tuyến của đồ thị hàm

 . Biết

x f .

x

2

dx

;

m n ,

;

m n ,

1

2m n

1 2

m n

5 2

số tại điểm có hoành độ bằng . Tính

Trang 6

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

.

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

4

2 mx m

C. 2021 D. 2029 A. 2026 . Câu 47. Để đồ thị hàm số y x 1 B. 2024 .     có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích

1; 0

 2; 3 .

0;1 .

3

20;10

. 2 bằng 2 , giá trị của tham số thuộc khoảng nào sau đây? B.  A.  C. 

x

2

m

0

x

log

3

3

Câu 48. Số giá trị nguyên của tham số để bất phương trình D.   1; 2 . 2

 9 log

x 

 m    3;81

nghiệm đúng với mọi giá trị .

A. 1 2 . C.1 1 . B. 1 0 . D. 1 5 .

.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy 

 ABCD và

SA a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho

k

, 0

1

k

  . Tìm giá trị của k để mặt phẳng

SM SA

BMC chia khổi chóp

.S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau

5

1

5

2

k

k

k

Câu 49. Cho hình chóp

k

1   2

y

z

A

B

 4 4 0

1 5   4 ; ;

    và hai điểm

A. . B. . . C. D. .

 : P x

 1;1;0

 M a b c

 P

1   2   1;1;1 ,

. Gọi sao Câu 50. Cho mặt phẳng 

cho MB MA lớn nhất. Tính 2a b c  

B. 4 . C. 6 . D. 3 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 7

A. 1. ____________________ HẾT ____________________

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C D A B A A C C B A A D C A A B C D A B C D A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D D C C B D C D B C D B D A B B C C B D D A C D

1

1

3

3

x

x

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ dưới bằng

2 dx x

2

x

2 dx x

2

x

 2 d

 2 d

1

3

3

1 Lời giải

A. . B. . C. . D. .

GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Thanh Hảo

x

3

x 1;

2x

 , đồ thị 

 : C y 

3

Chọn C Ta có: hình phẳng trên giới hạn bới các đường và trục Ox .

2 dx x

1

Do đó, diện tích của hình phẳng cho bởi công thức tính .

1z , điểm Q biểu diễn số phức

2z . Mệnh đề nào

Câu 2. Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức

sau đây đúng?

5

z

z

 . 5

z

2

z 1

2

z 1

2

2

B. C. . . z  .  A. 1 z D. 1 z

Lời giải GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Thanh Hảo

2

5

và i 1 2 z 2 i      . Chọn C Theo hình vẽ và giả thiết ta có: 1 z

z

z 1

2

Suy ra .

2; 4;3

2; 2;9

A  

 B 

và Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm . Trung điểm của đoạn AB có

Trang 8

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

tọa độ là

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

0;3;3 .

0; 3; 3

2; 1; 6

4; 2;12 

  .

 

. . A.  B.  D. 

x

2  

y

1  

2; 1;6

C.  Lời giải GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Thanh Hảo

 

z

6

2 2   2 4 2   2 3 9  3

Ta có: . . Suy ra trung điểm của đoạn AB có tọa độ là 

Chọn D         

Câu 4. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được

7 15

1 15

1 5 Lời giải

A. B . . . C. D. . chọn có đúng một người nữ. 8 15

GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Thanh Hảo

n

 C 

2 10

Chọn A Ta có số phần tử của không gian mẫu là .

21

 n A

1 C C 3

1 7

Gọi A là biến cố: “2 người được chọn có đúng một người nữ” Khi đó .

 P A

n

7 15

 n A 

 

21 2 C 10

2

z

0

5

z 2

  . Giá trị của biểu thức

z

1z ,

2z là hai nghiệm phức của phương trình

2 z 1

2 2

. Vậy xác suất của biến cố A là:

C. 2 5 . Câu 5. Gọi bằng A. 10 . B. 6 . D. 9 .

i 1 2

 

2

z

2

z

5

Lời giải GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Thanh Hảo Chọn B

i 1 2

z 1 z

 

2

2

2

.

z

i

  . 6

 0       1 2 

 1 2 i 

2 z 1

2 2

2

2

2

S

:

x

y

z

4

x

2

y

6

z

2

0

  . Tìm tọa độ tâm

Khi đó:

S .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 

2; 1; 3

I

2;1;3

I và bán kính R của    , A.

4R  .

I

2; 1; 3

2;1;3

, . B. 2 3 R 

  ,

12

4R  .

R 

 

 

 I   I 

 

C. . D. ,

2

2

2

2

2

2

S

x

:

y

z

4

x

2

y

6

z

2 0

x

2

y

z

3

16

Lời giải GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Thanh Hảo

   

 1

. Chọn A  

I

2; 1; 3

  và bán kính

4R  .

x

x

x

0

a b c , ,

Vậy tọa độ tâm

 1

Câu 7. Hình bên là đồ thị của ba hàm số , , được vẽ trên một hệ trục y y y a b 

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 9

c tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

a

c

a

b

b

  .

  .

  .

  .

A. b B. c C. a b c D. a c

x

Lời giải GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Thanh Hảo

1c  .

x

x

Chọn A Hàm số nghịch biến nên 0 y c

1a  ,

x

x

Hàm số , đồng biến nên y y a b

1x  cắt đồ thị

1b  . 

1,A a và cắt đồ thị

1,B b 

a .

c

Vẽ đường thẳng tại điểm tại điểm y y a b

Từ hình vẽ ta thấy b a Vậy b   .

y

  f x y 

Câu 8. Cho đồ thị hàm số và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá

3;2 là

3; 2

Trang 10

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

trị nhỏ nhất của hàm số liên tục trên  trên    f x

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

A. 0 .

D. 3 .

B. 1.

C. 2 .

Lời giải

GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Thanh Hảo

Chọn C

f

3

2

Theo bảng biến thiên ta có:

   .

 f x

Min   3;2 

2

trình

  f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương Câu 9. Cho hàm số f x   trên đoạn   1 0

2;1

B. 3 .

D. 0 .

A.1.

C. 2 .

Lời giải GVSB: Trần Thị Hòa; GVPB: Nguyễn Minh Luận

Chọn C

2

1 0   

Ta có

 f x

 f x

1   . 2

Từ đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng

y   cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt trên đoạn

2;1

1 2

Vậy phương trình

.

f x   có 2 nghiệm phân biệt trên  

2;1

1 2

Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường cao là h . Kí hiệu

S

,xq

tp

2

2

S là diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ và V là thể tích của khối trụ.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai ? A.

. D.

. C.

B.

.

.

V

2

R h

R h R

Rh

R

Rh

2 

2 

xqS

tpS

tpS

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 11

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

2

Lời giải GVSB: Trần Thị Hòa; GVPB: Nguyễn Minh Luận

Rh

R

2 

2 

3

A

. Chọn B Vì tpS 

Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là y x 1 

3;1 D.

y

26

y

26

x

y

x

x 9

x 9

 . 2

9  

9  

23 x  C. y Lời giải GVSB: Trần Thị Hòa; GVPB: Nguyễn Minh Luận

3

2

2

x

3

x

' 3

1

y

x

y

  

6 x  

A. . B. .  tại điểm  . 3

9  .

  ' 3

3

A

Chọn A y  Ta có

23 x

3;1

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là y x 1    tại điểm

y

1 9

x

3

y

9

x

26

 

  

x

.

y

1 2   x 1 

Câu 12. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

1

2

x   .

x   .

2

1

y   .

y   .

A. B. D.

x

C. Lời giải GVSB: Trần Thị Hòa; GVPB: Nguyễn Minh Luận Chọn A

2

 

2

y   là đường TCN của đồ thị hàm số đã cho.

lim x 

1 2   x 1 

Ta có

3

3

4

3

Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào sau đây

23 x

22 x

22 x

23 x

A. B. D. y y x 3 y x y x x     . 1    . C.      . 3  . 1

Lời giải GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB: Nguyễn Minh Luận

0a  .

2

3

2

2

3

Chọn D Từ đồ thị suy ra hàm số là bậc ba và hệ số 0  Xét , . y x 3 x 3 y 3 x 6 x y 3 0 x 6 x 0           2 x      x Vậy y x 3  

S O R . ,

23 x  S O R có diện tích đường tròn lớn là 2. Tính bán kính mặt cầu

Câu 14. Cho mặt cầu  có đồ thị là hình vẽ trên. ,

2

2R  .

1R  .

4R  .

R 

A. B. . C. D.

Trang 12

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Lời giải GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB: Nguyễn Minh Luận

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

R

R

R

1

   .

2 

2 

y

2

3

3 0

2  Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

Q

x

6

y mz m

0

 : 2

 : P x  , m là tham số thực. Tìm m để 

z  P song song với 

  và mặt phẳng Q .

Chọn C S Ta có

10

6

4m  .

2m  .

m  

m   .

A. B. C. . D.

2

Lời giải GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB: Nguyễn Minh Luận Chọn A

4

m  

P song song với 

Q khi và chỉ khi

2 1

6 3

m 2

m    3

 

2

m 2 m  3

     

sinx

x  

.

  f x

2

2

Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số là

2x

cosx C

2x

cosx C

cosx C

cosx C

x 2

x 2

A. . B. . C. . D. .

2

Lời giải GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB: Nguyễn Minh Luận Chọn A

x

cosx C

.

  f x x d

 sinx x d

x

x 2 . Khi đó

Ta có

 xe

y

'(0)

Câu 17. Cho hàm số có giá trị bằng 3sin 2 y 2  

A. 2 . D. 4 . x B. 8 . C. 5 .

x

x

Lời giải GVSB: Cảnh Nguyễn Chiến; GVPB: Lan Huong

Chọn B Ta có: y '(0) 8 6cos 2 e 2 xe y x ' 2    

 . Câu 18. Bạn Mai có ba cái áo màu khác nhau và hai quần kiểu khác nhau. Hỏi Mai có bao nhiêu cách

chọn một bộ quần áo? A. 10 . B. 20 . C. 6 . D. 5 .

Lời giải GVSB: Cảnh Nguyễn Chiến; GVPB: Lan Huong

y

2

z

1

 u

a

; 2;

b

Chọn C Ta có số cách chọn 1 bộ quần áo là 3.2

 1

 2

6 . x 1  2 

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng nhận vectơ làm một

b . B. 4 .

vectơ chỉ phương. Tính a A. 0 . D. 8 . C. 8 .

 u

4; 2; 4

8

Lời giải GVSB: Cảnh Nguyễn Chiến; GVPB: Lan Huong Chọn D

a b    

3

2

4

2

Đường thẳng đã cho có một vectơ chỉ phương là .

   Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? B. 3 

2

f x ( )

A. f x ( ) 3 x x x f x ( ) x 2 x  . 4      . 4

1 x 2  1 x 

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 13

C. D. . f x ( ) x 4 x    . 1

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

Lời giải

3

2

GVSB: Cảnh Nguyễn Chiến; GVPB: Lan Huong

2

6

x

3 3

x

0

 

x 3 x 3 x     4

2 1

x    

f

'( ) 0

x

x 1.   

3

2

Chọn A Xét hàm số ( ) f x Tập xác định  '( ) 3 x f x  Ta có:

z

3

2

i    .

I

I

Vậy hàm số f x ( ) x 3 x 3 x 4     đồng biến trên  .

 , bán kính

 , bán kính

4R  . B. Đường tròn tâm

2R  .

A. Đường tròn tâm

2R  . D. Đường tròn tâm

4R  .

 3; 1 3;1

  I 

  I 

C. Đường tròn tâm , bán kính , bán kính Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  3; 1 3;1

Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB: Lan Huong

 

x iy x y  , , 

2

2

2

2

Chọn B z Gọi

z

3

x

i

3

y

2

x

y

3

2     

  

4  .

 1

I

 , bán kính

Ta có:

2R  .

x

log

x

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm

 1  3; 1  1  .

 1  

1 3

Câu 22. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

2;

; 2

S 

S

; 2

 S  

1; 2

  .

 S  

   log 2 1 3 1 2

   

  

A. . B. C. D. . .

2

x

1 0

x

log

x

log

2

x

x

2

Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB: Lan Huong Chọn C

 1  

 1  

x

  1 2

x

1

 

1    2

1 3

1 3

  

1 2 2

     x

BPT

S

; 2

1 2

   

  

5

5

1

Vậy tập nghiệm bất phương trình là .

  f x dx   2

  f x dx

   f x dx 

0

1

Câu 23. Cho và . Tính . 2 8

0 A. 4 .

D. 2 . B. 1. C. 6 .

5

5

Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB: Lan Huong Chọn D

  f x dx

   f x dx

1

1

5

5

1

Ta có 2 4 8   

2

2 4    

  f x dx

  f x dx

  f x dx

0

1

0

SA

ABCD

Suy ra .

.S ABCD có

2

Câu 24. Cho hình chóp và , đáy ABCD là hình chữ nhật với 5 AC a

AD a

Trang 14

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

. Tính khoảng cách giữa SD và BC .

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

a

3

2

a 3 4

a 2 3

A. . B. . . C. D. . 3a

S

B

A

D

C

BC AD BC

//

//

SAD

,

,

d BC SD d BC SAD 

Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB: Lan Huong Chọn A

  d B SAD ,

  d B SAD ,

2

2

2

2

BC

a 5

a 2

a

3

Có SAD BA BA     BA AD  BA SA    

d SD BC ,

3

a

3

AB a 

AB   

f

I F 

. Tam giác ABC vuông tại B  

AC    d B SAD ,  F x là một nguyên hàm của hàm số

  1

  f x

4

4

Câu 25. Cho . Tính .

4e

e .

.

e

e

.

.

e

e

 4 e  . 1

1 3

  0 1  3

3 1x e  1 3 Lời giải

B. . D. . C. A.

1

1

1

3

x

3

x

1 

4

4

GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn B

x d

e

1  d

x

e

e

e

.

e

e

  f x

1 3

1 3

1 3

1 3

   

  

0

0

0

Ta có: .

3

Câu 26. Tính thể tích V của khối chóp có đáy hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a .

V

V

12

a

32V a

34V a

34 a 3

A. . B. . C. . D. .

3

Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn C

V

.

B h .

2 a .4 .3 a

4

a

1 3

1 3

x

4

z

2

Thể tích của khối chóp là .

:

 1

:

:

:

:

là Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng

x t 1 4     y 2 3 t        z 2 2 t 

t 1 4 x     2 3 t y        2 2 t z 

y 3   2 2  4 t x     3 2 t y        2 2 t z 

4 t x      3 2 t y        t 2 2 z 

A. . B. . C. . D. .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 15

Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

A

4; 3; 2 

Chọn D

 1; 2; 2 

 u 

:

và nhận là vectơ Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua

y

y

f

'

chỉ phương là: .

x 4 t     y t 3 2        2 2 t z    f x

  x

y

Câu 28. Cho hàm số như hình vẽ bên. Hàm số có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số

 f x

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

2;   .

1;0

0;1 .

1; 2 .

. A.  B.  D. 

C.  Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng

'

0

y

1; 2 nên hàm số

 f x

2

Chọn D f Ta có:

q   . Giá trị của

u  và công bội 1

x  với mọi x     Câu 29. Cho cấp số nhân có số hạng đầu B. 128 .

1; 2 . 6u bằng D. 64 .

đồng biến trên   2

5

A. 8 . C. 64 . Lời giải GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng

2.

2

64

 

5

1. n 1 u q 

u   6

u q 1.

. Chọn C nu 

 và EG

 ABCD EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF

. B. 120 .

Câu 30. Cho hình lập phương

C. 60 . bằng D. 90 . A. 30 . Lời giải GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn C

  AF EG ,

  , AF AC

. Ta có 

  CAF 

Trang 16

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

CAF

CAF 

 .

S ABC

.

là tam giác đều, nên  60

,M N P lần lượt là trung điểm của

,

SA SB SC . Tỉ số

,

,

.S ABC , gọi

V V

S MNP

.

Câu 31. Cho hình chóp bằng

3 2

1 8 Lời giải

A. . C. . B. 8. D. 6 .

S ABC

.

GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn B

.

.

2.2.2 8

 .

V V

SA SB SC SM SM SP

S MNP

.

2

y

z

Q

x

1 0

y

z

    .

Ta có

 : P x

   và  2 0

 : 2

P và 

Q là

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng 

 pn 

 Qn 

Góc giữa  A. 30 . B. 90 . C. 120 . D. 60 . Lời giải GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng

P có véc tơ pháp tuyến:

  1; 2; 1  

 2; 1;1 

Q

P

1.2

  

 1 .1

cos



. Chọn D Ta có  ; 

P và 

Q là:

1  . 2

    1 2 .    6. 6

Q có véc tơ pháp tuyến:   n n .   n n

.

P

Q

60 

 .

Góc giữa hai mặt phẳng 

log

2

x 

 là 2

3

Câu 33. Nghiệm của phương trình

 x  . 4

x  . 7

1x  .

x  . 6

B. D. A.

2

C. Lời giải GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan

log

2

x

x

7( /

t m

)

2 3      

3

. Chọn C x   ĐK: 2   x 2 

z

i 3 2 .

 

Câu 34. Cho số phức Phần ảo của số phức z bằng A. 3. B. 2. D. 2 . C. 2i .

z

log

x

y

x

Lời giải GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan

3. 

3 2 i    ln 3

9

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 17

Câu 35. Tập xác định của hàm số Chọn D Theo lý thuyết, ta có phần ảo của số phức 2  1 là 2 . 

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

3;

D 

D   

D 

1;3 . 

 ;1

 1;3

  .

;3 D   .

A. . B. . C. D.

Lời giải GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn B

2 1 x  

1 x 0   ĐKXĐ: . x 3  1    3 0 x   x       3 

D   

 1;3

Vậy tập xác định của hàm số là .

y

x 1

3 x

 ;1  

Câu 36. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là

3; 0

0;3 .

3; 0 .

 0; 3 .

. A.  B.  D. 

C.  Lời giải GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan

x  0

Chọn C Đồ thị của hàm số cắt Oy khi

y

3  

0 3  1 0 

Khi đó

y

 0; 3 .

x 1

3 x

 

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 

y

log

x

,(0

1)

a

a

  có đề thị là hình bên dưới

1

Câu 37. Tìm a để hàm số

2

a  2

a 

a 

1 a  2

2

A. B. C. D.

Lời giải GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan

y

log

x

,(0

a

a

2; 2 nên có

2

a

a

2

2

do a

2

log 2 a Câu 38. Cho

Chọn D Ta có đồ thị hàm số

2021

x

6

y

2

3.9 y

x 

x    

  đi qua  1)  0  log 3  3

     ,x y là các số thực thoả mãn ,x y nguyên thoả mãn đẳng thức trên.

, tìm số cặp . Biết 5

y

2

y

1 

B. 2 C. 4 A. 5 D. 3 Lời giải GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan

6

x

y

2

3.9

log

x

2

2

3

2

3

  1 y

y

2

2

y

1

x     1 

x    

x

2

2

(1)

log

log 3 3

3

log 3  3 x    

 Xét hàm số

log

3

3    , t t 0

 f t  

t  

Trang 18

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Chọn B Ta có:

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

f

'

1

t

0

f t là hàm số đồng biến trên tập xác định

0,    

 

t  

2

y

1

2

y

1

Ta có:

t x

3

3

2

1 .ln 3 2  

x  

2

y

3

1 

Từ (1) suy ra

2021

5

3

2021

x 

2  

y  

log 7 1 3 2

log 2023 1 2

y

1

x

25

nên Do 5

y

x

2

241

   

Mà y nguyên nên

f

4

y

f x ( )

0;  và thoả mãn

    đồng biến, liên tục, giá trị dương trên 

3 2

     

2

Câu 39. Cho hàm số và

x

   A.

36 2  .

f x 1    B.

. Tính :

f

529

f

 4f 256

961

f

441

  f x '      4

 4

 4

 4

f Lời giải

. C. . D. .

GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan

0,

0;

x

f x ( )

     

Chọn D Hàm số y

y

2

x

x

6

2

x

0;  nên suy ra đồng biến, liên tục, giá trị dương trên  f x 1   

f x 1   

36 2 

36 2 

1 

f x  

  

 f x '    

f x '   0;  nên   f x '    

  

6

2

x

dx

6

2

x

1   

dx 1 

 f x '     f x '   f x  

   f x '   f x  

3

2

x

2. 2 

  C 1 

3

Mà hàm số đồng biến trên khoảng  f x ( )

f

12

C

4

2

x

f

441

    

  

f x  

1 

4  

    

2   6   

f x   3         2  

Do

y

f x ( )

4

Câu 40. Cho hàm số liên tục  và diện tích hình phẳng trong hình bên là

1

dx

3,

10,

5,

6,

16

S 1

S 2

S 3

S 4

S 5

 . Tính tích phân

f x 

3 

.

B. 53 C. 10 A. 1 D. 4 Lời giải GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan

4

0

5

1 

Chọn A 4

1

dx

f

dx

dx

x   

1 

f x 

1 

f t dt  

f u du  

f x 

  

2

0

3 

3 

1 

2

5

1

S 4

S 5

S 3

S 2

S 1

S         2

f t dt  

f u du S   1

0

0

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 19

Ta có:

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

i 4 5

z

z

i 4

i 8 4

z

 

  

1 1   và

z 1

2

1z ,

2z , z thỏa mãn

z

P z

z  

Câu 41. Cho các số phức . Tìm giá trị

z 1

2

  B. 6 .

nhỏ nhất của biểu thức .

C. 7 A. 5 . D. 8 Lời giải GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Minh My Trương

1M là điểm biểu diễn hình học của

2

2

Chọn B Gọi

5

4

x

y

 . 1

  :

1M thuộc đường tròn 

C 1

Khi đó

2M là điểm biểu diễn hình học của

2

Gọi

C

1

x

y

 . 1

  :

2M thuộc đường tròn 

2

Khi đó

1z .  2z . 2 Gọi M là điểm biểu diễn hình học của z . Khi đó M thuộc đường trung trực d của đoạn CD với

C

0; 4

D

8; 4 

3M đối xứng với

2C nằm cùng phía với d , ta lấy 

   2C qua d , 3C đối xứng với 

và .

M

 C

3

3

1C ,  Do  2M qua d thì

.

P

z

z

z

KF

 . 6

z 1

2

MM MM  1

2

MM MM  1

3

M M 1

3

Khi đó ta có:

6P  khi

M F  1 M K  3

  

. Vậy min

  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây

Trang 20

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Câu 42. Cho hàm số

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

y

f

6

x

5

2021

m

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 3 điểm

D. 4 . cực đại? A. 5 . B. 6 . C. 7 .

Lời giải GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Minh My Trương Chọn B

y

f

6

x

5

2021

m

x

5

2

 Xét hàm số .

u

6

x

6

x

5

u

5  

  

2

 5 x 6 6  5 x 6 

6

x

5

 6 6 

 

5

x

Đặt .

u

0

x

   0

  

 6 6 6

x

 5

5 6

Khi đó .

2

f

x

u    

4   ;

  2

7 6 Bảng biến thiên

Với

y

m

 f u

 2021 

m

2017

0

Suy ra hàm số có ba điểm cực đại

2024

m

2017

 

 

m

2014

.

   Do

m

m

0     

 2023; 2022; 2021; 2020; 2019; 2018  Vậy có 6 giá trị nguyên của m để hàm số đã cho có 3 cực đại.

1

.

,a b c ,

a

ln 5

b

ln 4

c

ln 3

2

d 7

x x

12

c 2

2

a

b 3

c 5

a

b 3

c 8

0

a b c

2

0

x 0 đúng? a b A.

 

4   .

   .

 . D.

Câu 43. Biết với là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây

 . C. 2 Lời giải

B.

1

1

1

4

x

GVSB: Anh Tuấn; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn C

d

x

x

I

2

d 7

x x

x

 x

 4

 x

 3

x

3

x

4

1 

1 

  

 d  

x 

 

3 

0

0

0

Ta có

ln 5 2 ln 4 ln 3

 

ln

x

4

x

ln

3  

 Suy ra

2

a

1

a

1,

b

2,

b 3

c 8

12  1 0 c    

 

0  .

i

z

2

3

w

 . Mô đun của số phức

 i z

 i z

.

1 3   1 i 

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 21

là Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn  1

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

178 2

5 10 2

122 5

226 2

. . . D. A. . B. C.

Lời giải GVSB: Anh Tuấn; GVPB: Trương Minh Mỹ

,

 

 a bi a b ,

2

 3

2

 i z

   .  i z 

 i a bi 

a b

2

a

3

a

2

a

a b 

  

Chọn C Đặt z

 a b i 

 1   

 b i 2

 i a bi  

3   b i 3

3 

Ta có  1   

z

i 3 2

  

 a 3   2 a

   2

2

2

i

1 3

i 3 2

 

 

3 a . Suy ra .   b 3 0      

w

i

w

  

i

1

5 2

5 10 2

10 5 i  i 1 

  

  

  

  

Khi đó .   b   

M

0;1; 2

I

và điểm sao cho từ M

 ,A B C là các tiếp điểm) thỏa mãn

,

,

,

15 5 2 2 S tâm 2; 3; 2   MA MB MC đến mặt cầu 

15 2  S (

120

60 , 

90 , 

CMA BMC AMB   

 . Bán kính của mặt cầu 

S là

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  có thể kẻ được ba tiếp tuyến

2

2

B. 3 3 . A. 2 3 . C. 3 D. 6 Lời giải GVSB: Quy Tín; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn B

22

4

4

MI 

 . 6

  

Ta có

 AB AM MB a 

     . 

2

2

Đặt MA MB MC a 

AC

a

a

2 . .cos120

a a

a

3

 

2

BC a 

    

Ta có:

nên tam giác ABC vuông tại B .

Trang 22

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Gọi H là trung điểm của AC . Suy ra MH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

a

3

.6

. Suy ra I MH

.

.

3 3

IC MC CH MI 

IC  

2 a

. Trong tam giác vuông MIC ta có:

y

 f x

1



x f .

x

2

dx

;

m n ,

;

m n ,

1

Câu 46. Cho hàm số là hàm số bậc ba như hình vẽ, đường thẳng  là tiếp tuyến của đồ thị hàm

 . Biết

2m n

1 2

m n

5 2

số tại điểm có hoành độ bằng . Tính

.

A. 2026 . B. 2024 . C. 2021 D. 2029 Lời giải GVSB: Quy Tín; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn D

Cách 1:

 đi qua hai điểm

:

y

x

f

  

9 2

5 4

1 2

9 2

1 2

  

  

  

  ; 1 , 0;     

1

du

5   4  u

x



suy ra phương trình .

I

x f .

x

2

dx



dv

f

x

2

v

f

x

2

dx 

    

    

5 2

1

1

Xét , ta đặt .

I

x f .

x

2

f

x

2

dx

x f .

x

2

2

 f x

 

 

1  5 2

5 2

f

f

f

f

 

  1

  

3

2

2

Khi đó

ax

,

f

'

ax 3

bx c 2

 .

  f x

1   2   0  

  x

Đặt

5 2   5 1   1    2 2    bx cx d a     d 0   ' 0

0 f 0    Dựa vào đồ thị . 0 c f 0      

3

2

2

  f x    x '

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 23

 1   ax bx  1 2 Ta có mà f ax 3 bx 2       f '      1 2 9 2         f        

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

  1    ' 1

a b   1   f 2.1 3 1    2 1 4 1 8 nên   3   f 6.1 6.1 0    a   b       a b   3 4 9 2      

I

f

f

f

f

m

1

45,

n

4

 

1 0   

  1

  5 1  2

1 2

1 2

5 9 . 2 2

45     4

  

  

  

  

2

Suy ra .

2029

m n 

. Vậy Cách 2:

 đi qua hai điểm

:

y

x

f

  

1 2

5 4

9 2

5 4

1 2

9 2

  

  ; 1 , 0;     

  

  

  

suy ra phương trình .

f

0;

f

1;

f

0

 

  0

  0

3

ax

cx d

f

23 ax

bx 2

 

   

1   2  2 bx 

Dựa vào đồ thị hàm số ta có: .

c 

y

  f x

  x

 f x

0

f

d  

0

f

c  

3



là hàm số bậc ba

2

x

3

f

x

12

x

6

2 x  

  f x

a b

 

3 4

9 2

a

b

 

1  

1 2

1 8

1 4

     

  0      0   1   f  2      f    

1

1

1 

2



x f .

x

2

dx

x

2

6

dx

x

18

m

45,

n

4

Khi đó ta có hệ

  

 x . 12

 12

 x dx

45 4

5 2

5 2

5 2 2

m n 

4

Suy ra

2 mx m

2029 . y 

Do đó Câu 47. Để đồ thị hàm số 1 x    có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích

1; 0

 2; 3 .

0;1 .

 1; 2 .

. 2 bằng 2 , giá trị của tham số thuộc khoảng nào sau đây? B.  A.  D. 

0

5

C.  Lời giải GVSB: Lê Duy; GVPB: Nguyễn Loan ChọnD

2

3

ab       b  32 a 

2

m

0

m

0

10

2

m  

 1; 2

10

5

m

2

 

m

2

    

    

3

Áp dụng công thức thu gọn ta có, yêu cầu bài toán

20;10

x

log

x

2

m

0

3

3

Câu 48. Số giá trị nguyên của tham số để bất phương trình

 9 log

2

 m    3;81

nghiệm đúng với mọi giá trị .

x  B. 1 0 .

3

A. 1 2 . C.1 1 . D. 1 5 . Lời giải GVSB: Lê Duy; GVPB: Nguyễn Loan Chọn A

0x  :

x

log

log

x

log

x m 2 

0  

x m 2 

   0

3

3

3

2 3

+ Điều kiện

 9 log

2

Trang 24

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN

2

x

t  

t

2

m

0

2

m

t  

 3;81

 1; 4

3

2 t t       t ( ) f

+ Đặt , với t log x  .   trở thành

f

  t

+ Bảng biến thiên của :

2m  2

x 

 3;81

m

m

Vậy để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị

 1      

 1;0;...;10

nên có 12 giá trị nguyên của m

.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy 

 ABCD và

SA a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho

k

, 0

1

k

  . Tìm giá trị của k để mặt phẳng

SM SA

BMC chia khổi chóp

.S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau

5

1

5

2

k

k

k

Câu 49. Cho hình chóp

k

 4

1   2

1 5   4

1   2

A. . B. . C. . D. .

 BMC .

 SAD MN 

MN AD //

k

.

SM SN  SD SA

SAD

AD

  BMC   BMC  

AD BC / /

Lời giải GVSB: Nguyễn Văn Hiếu;GVPB:Nguyễn Loan Chọn C

.

Ta gọi N là giao điểm của SD và mặt phẳng  Ta có    BC     

.

.

V

k V .

V

V

k  

S BCM

.

S BCA

.

S BCM

.

S ABCD

.

V S BCM V

SB SC SM SB SC SA

k 2

S BCA

.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 25

Mặt khác: .

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

2

S MCN

.

2 k V .

2 k  

S MCN

.

S ACD

.

S MCN

.

S ABCD

.

S ACD

.

2

k

V

V

V

V

.

Lại có: . . V V V .     V V SM SC SN SA SC SD k 2

S BCNM

.

S BCM

.

S MCN

.

S ABCD

.

k  2

   

  

BMC chia đôi khối chóp

.S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau nên:

Do đó,

5

2

k

k

2

Theo đề bài, 

V

V

1 0

k

k      

S BCNM

.

S ABCD

.

1 2

 2

1 2

5

1   2 1   2

 k    k  

5

.

1k  nên

k

1   2 y

4 0

z

A

B

; ;

    và hai điểm

thoả mãn yêu cầu. Mà 0

 : P x

  1;1;1 ,

 1;1;0

 M a b c

 P

. Gọi sao Câu 50. Cho mặt phẳng 

cho MB MA lớn nhất. Tính 2a b c  

B. 4 . A. 1. C. 6 . D. 3 .

P , ta được :

Lời giải GVSB: Nguyễn Văn Hiếu;GVPB:Nguyễn Loan Chọn D

P .

1 0        hai điểm A và B nằm cùng một phía với mặt phẳng  2 0       Thay lần lượt toạ độ điểm A và điểm B vào vế trái của phương trình mặt phẳng  1 1 1 4   1 1 0 4 

MB MA AB .

Ta có : Do đó MB MA lớn nhất bằng AB khi và chỉ khi M là giao điểm

P .

của AB và mặt phẳng 

;

;

2

 d B P ;

 d A P ;

 d B P ;

 d A P ;

1 3

Mặt khác, ta có nên A là trung điểm

BM M

của đoạn thẳng .

3

2 3  a b c    .

a

1;

b

1;

c

2

 1;1;2  . Vậy 2

Suy ra

Trang 26

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

____________________ HẾT ____________________