1
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
thi có 04 trang)
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN TH 1
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh:……………………………………
S báo danh: ……………………………………..
Câu 1. Theo "Phương án Maobatton" thực dân Anh đã chia Ấn độ thành 2 quc gia dựa trên cơ sở nào?
A. Theo ý đồ ca thc dân Anh. B. Theo v trí đa .
C. Tôn giáo: Ấn Độ giáo và Hi giáo. D. Nguyn vng ca nhân dân Ấn Độ.
Câu 2. Nhng quc gia o Đông Nam Á giành độc lập năm 1945?
A. Lào, Philippin, Campuchia. B. Vit Nam, Lào, Campuchia.
C. Việt Nam, Lào, Inđônêxia. D. Vit Nam, Lào, Thái Lan.
Câu 3. S kin nào dưới đây đánh dấu s khi sc ca t chc ASEAN?
A. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia o t chức năm 1999.
C. Vit Nam gia nhp vào t chức năm 1995.
D. Vấn đề Cam-pu-chia được gii quyết năm 1989.
Câu 4. Kế hoch Mác-san (6/1947) cn được gi là
A. kế hoch phc hưng kinh tế châu Âu. B. kế hoch phc hưng châu Âu.
C. kế hoch khôi phc cu Âu. D. kế hoch kinh tế châu Âu.
Câu 5. Biến đổi cơ bản khu vực Đông Nam Á t sau Chiến tranh thế gii th hai đến nay là gì?
A. Tr thành các nước công nghip mi. B. T thuộc địa tr thành nước độc lp.
C. Tham gia vào t chc Liên hp quc. D. Lần lưt gia nhp ASEAN.
Câu 6. Hi ngh Ianta (2-1945) được triu tp trong bi cnh lch s nào dưới đây?
A. Chiến tranh thế gii th hai bước vào giai đon kết thúc.
B. Chiến tranh thế gii th hai đã kết thúc.
C. Chiến tranh thế gii th hai đang diễn ra quyết lit.
D. Chiến tranh thế gii th hai mi bùng n.
Câu 7. Trước Chiến tranh thế gii th hai, Đông Nam Á (tr Thái Lan) vn là thuc địa ca
A. các đế quc Âu-. B. thc dân Pháp. C. đế quốc Mĩ. D. phát t Nht.
Câu 8. Ba trung tâm kinh tế- tài chính ln ca thế gii hnh thành vào thp niên 70 ca thế k XX là
A. Mĩ - Liên Xô - Nht Bn. B. Mĩ - Đức - Nht Bn.
C. Mĩ - Anh - Pháp. D. Mĩ - Tây Âu - Nht Bn.
Câu 9. Nhân t ch yếu chi phi quan h quc tế trong phn ln na sau thế k XX là gì?
A. S hình thành các liên minh kinh tế. B. Xu thế toàn cu hóa.
C. Cc din "Chiến tranh lnh". D. S ra đời các khi quân s đối lp.
Câu 10. "Duy trì hòa bình và an ninh thế gii" là mc đích hot động ca t chức nào dưới đây?
A. Liên minh châu Âu (EU). B. Liên hp quc (UN).
C. Hiệp ước Đông Nam Á (SEATO). D. Hip hi các quc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 11. Cách mng Cu Ba thành công đã mở đầu cho phong trào g sau đây ở Mĩ La- tinh?
A. Đấu tranh đi ruộng đất ca nông dân. B. Đấu tranh chính tr.
C. Đấu tranh vũ trang. D. Đấu tranh ngh trường.
Câu 12. Nguyên nhân nào quyết định thúc đẩy kinh tế M phát trin mnh m sau chiến tranh thế gii th
hai?
A. Nh tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nh quân s ha nn kinh tế.
C. Nh áp dng nhng thành tu KHKT hiện đi.
D. Nh trnh độ tp trung sn xut, tập trung tư bản cao.
Mã đề thi 001
2
Câu 13. Giai cp công nhân Liên thi kì (1950 - 1970) chiếm hơn 55% số người lao đng trong c
ớc đã chứng t
A. Liên chuyn t nn kinh tếng nghip sang nông nghip.
B. Liên Xô chuyn t nn kinh tế nông nghip sang công nghip.
C. Liên tr thànhng quc công nghip th hai thế giới (sau Mĩ).
D. Liên tr thànhng quc công nông nghip.
Câu 14. S kin nào sau đây được đánh g lá cờ đầu trong phong trào gii phóng n tc Mĩ La tinh t
sau chiến tranh thế gii th hai?
A. Thng li ca cách mng Pê ru. B. Thng li ca cách mng Cu Ba.
C. Thng li ca cách mng Ê-cu-a-đo. D. Thng li ca cách mng -hi-cô.
Câu 15. Tht bi nng n nht của Mĩ trong "chiến c toàn cu" là
A. thng li ca cách mng Hi giáo I-ran năm 1979.
B. thng li ca cách mng Cu-ba năm 1959.
C. thng li ca cách mng Việt Nam năm 1975
D. thng li ca cách mng Trung Quc năm 1949.
Câu 16. Quốc gia nào dưới đây khởi đu cuc cách mng khoa hc - thuật ln hai?
A. Liên. B. Anh. C. Nht Bn. D. .
Câu 17. S kin nào sau đây không thuc nhng biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau năm 1945?
A. Mt s ớc đt nhiu tnh tu quan trng trong ng cuc xây dng đất nước.
B. S thành lp nước Cng hòa Nhân Dân Trung Hoa.
C. S ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triu Tiên.
D. T các nước thuộc địa tr thành các nước độc lp.
Câu 18. T ngày 25-4 đến 26-6-1945, Đi biu 50 c hp hi ngh quc tế Xan Phranxcô (Mĩ) nhằm
A. tho thun việc đng quân ti các nước phát xít nhm gii giáp quân Nht.
B. phân chia thành qu chiến thng giữa các nước thng trn.
C. thông qua Hiến chương thành lập t chc Liên Hip quc
. D. Liên xô s tham gia chng phát xít Nht Châu Á.
Câu 19. Đâu không phi nguyên nhân dẫn đến s phát trin kinh tế y Âu sau chiến tranh thế gii th
hai?
A. Áp dng thành tu khoa hc- thuật.
B. Hp tác có hiu qu trong khuôn kh ca cng đồng các nước châu Âu (EC).
C. Vai tr điều tiết kinh tế có hiu qu của nhà nước.
D. Các công ti, tập đoàn tư bản có sc sn xut cnh tranh hiu qu.
Câu 20. Nhim v trng tâm ca các kế hoch dài hn Liên Xô t 1950 đến những năm 1970 là
A. tiếp tc xây dng cơ sở vt cht - thuật ca ch nghĩa xã hội.
B. xây dng khi Ch nghĩa xã hội vng mnh, đối trng với Mĩ và Tây Âu.
C. vin tr cho các nước xã hi ch nghĩa Đông Âu.
D. xây dng hp tác hóa nông nghip và quc hu hóa nn công nghip quc gia.
Câu 21. Mc đích của Mĩ phát động "chiến tranh lnh" nhm
A. chng ch nghĩa khủng b trên thế gii. B. chng nhà nước Hi Giáo đang lớn mnh.
C. chống Liên Xô và các nưc XHCN. D. chống Liên Xô và các nưc TBCN.
Câu 22. S kiện sau đây đánh dấu Cu Phi đã hoàn thành bản cuc đấu tranh đánh đổ nn thng tr ca
ch nghĩa thực dân?
A. Namibia tuyên b độc lp. B. Ănla tuyên b độc lp.
C. Nam Phi tuyên b độc lp. D. Angiêri tuyên b độc lp.
Câu 23. Sau Chiến tranh thế gii th hai, phong trào gii phóng n tc Châu Phi n ra sm nht khu
vc o sau đây?
A. Nam Phi. B. Tây Phi. C. Bc Phi. D. Trung Phi.
Câu 24. Điu kin khách quan thun lợi đối vi cuc đấu tranh giành độc lp các nước Đông Nam Á vào
gia tháng 8-1945 là gì?
A. Chiến tranh thế gii th hai bước vào giai đon kết thúc.
3
B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức.
C. Quân Đồng minh tiến công mnh m vào các v t của quân đội Nht.
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
Câu 25. Phan Bi Châu ch trương giải phóng dân tc bng con đường nào?
A. Bo lực vũ trang để giành độc lp. B. Ci cách kinh tế, hi.
C. Đấu tranh chính tr kết hp với đấu tranh vũ trang. D. Duy tân để phát trin đất nước.
Câu 26. Thành tựu cơ bản mà Liên Xô đt được trong giai đon 1950 - 1973 là gì?
A. Là nước đầu tiên phóng thànhng v tinh nhân to của Trái Đất.
B. Là nước đầu tiên phng thành công tàu vũ tr c người lái.
C. Tr thành cường quc công nghiệp đứng th hai trên thế gii.
D. Chế to thành công bom nguyên t.
Câu 27. Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát trin kinh tế Nht Bn t những năm 60 của thế k
XX tr đi?
A. S phát trin "thần k”. B. S phát trin nhy vt.
C. S phát nhanh chóng. D. S phát trin mnh m.
Câu 28. Nguyên nhân ch yếu dẫn đến s tht bi ca phong trào Cần Vương là g?
A. Thc dân Pp mnh và đã củng c được nn thng tr Vit Nam.
B. Triu đnh đã đầu hàng thc dân Pháp.
C. Phong trào din ra ri rc, l t.
D. Thiếu đường li lãnh đo đúng đắn và s ch huy thng nht.
Câu 29. Năm 1960 đã đi vào lịch s vi tên gi là "Năm cu Phi" v
A. phong trào gii phóng dân tc phát trin mnh nht. B. c 17 nước Châu Phi được trao tr đc lp.
C. tt c các nước Châu Phi được trao tr độc lp. D. châu Phi "Lc đa mi tri dy".
Câu 30. Đối với các nhà yêu nước tin bi, Nguyn Tất Thành c thái độ như thế nào?
A. Khâm phc tinh thần yêu nước ca h.
B. Rất tán thành con đường cứu nước ca h.
C. Khâm phc tinh thần yêu nước nhưng không tán thành con đưng cứu nước ca h.
D. Không tán thành con đường cứu nước ca h.
Câu 31. Sau Chiến tranh thế gii th hai Khoa hc- k thut ca Nht Bn có gì khác bit so với Mĩ?
A. Coi trng và đầu tư cho các phát minh. B. Chú trng xây dng các công trình giao thông.
C. Đi sâu vào các ngành ng nghiệp dân dng. D. Đầu tư bán quân trang, quân dng.
Câu 32. Nhận t đúng về hn chế trong các nguyên tc hot động ca t chc Liên hp quc là
A. Đề cao vic tôn trng toàn vn lãnh th và độc lp chính tr của các nước.
B. Coi trng vic không can thip o công vic ni b ca bt c c nào.
C. Đề cao s nht trí gia năm nước ln (Liên Xô, M, Anh, Pháp, Trung Quc).
D. Coi trng vic gii quyết các tranh chp quc tế bng bin pháp hòa bình.
Câu 33. T sau 1945, da vào tim lc kinh tế - tài chính lực lượng quân s mnh, gii cm quyền Mĩ
theo đuổi mưu đồ g sau đây?
A. Xóa b ch nghĩa xã hội.
B. Thng tr toàn thế gii xóa b ch nghĩa xã hi.
C. Thng tr toàn thế gii.
D. Thng tr nô dch các quc gia-dân tc trên thế gii.
Câu 34. Nhân t cơ bản nào dưới đây giúp Liên Xô hoàn thành công cuc khôi phc kinh tế 1946 - 1950?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.. B. S hp tác giữa các nưc Ch nghĩa xã hội.
C. Nhng tiến b khoa hc kĩ thut. D. Tinh thn t lc t ng.
Câu 35. Khi quân NATO, đã đưa ti tình trng chiến tranh lnh v lí do nào dưới đây?
A. Tp hợp các nưc Tây Âu vào liên minh quân s chống các nước Đông Âu.
B. Tp hp các nước Tây Âu o liên minh quân s chng Liên.
C. Tp hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân s chống Liên Xô Đông Âu.
D. Tp hợp các nước Tây Âu chng phong trào ch mng thế gii.
Câu 36. Mt trong nhng h qu t chính sách cai tr ca thc dân Anh còn tn ti hin nay Ấn Độ là gì?
4
A. Chia r gia các đảng phái chính tr. B. S du nhp của văn hoá phương y.
C. Thiếu ht các ngun tài nguyên thiên nhiên. D. Mâu thunn giáo.
Câu 37. Hu qu nghiêm trng nht y ra cho thế gii trong sut thi gian din ra chiến tranh lnh
A. các nước tn nhiu tin của do tăng cường chy đua vũ trang, sn xuất vũ khí.
B. nhiều căn cứ quân s được thiếp lp trên thế gii.
C. thế gii luôn trong tình trng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuc chiến tranh thế gii mi.
D. chất lượng cuc sng của nời dân các nước b nh hưng do suy gim kinh tế.
Câu 38. Nội dung nào sau đây thể hiện điểm chung trong phong trào đấu tranh ca Ấn Độ và các nước Đông
Nam Á na sau thế k XX?
A. Tp trung phát trin kinh tế.
B. Giành được độc lp.
C. Các nước thc dân tiếnnh khai thác thuộc địa.
D. B các nước đế quc tr li tái chiếm.
Câu 39. Quan h gia Mĩ và Liên Xô sau chiến tranh thế gii th hai thay đổi như thếo?
A. Mâu thun nhau gay gt v quyn li.
B. T Đồng minh chng phát xít chuyển sang đối đầu.
C. Hp tác cùng nhau gii quyết nhiu vấn đề quc tế ln.
D. Chuyn t đối đầu sang đi thoi.
Câu 40. Ni dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa lịch s ca s ra đời nước Cng hòa Nhân n
Trung Hoa?
A. Nâng cao v thế Trung Quốc trên trường quc tế.
B. nh hưởng sâu sc ti phong trào gii phóng dân tc.
C. Đưa Trung Quốc bước o k nguyên độc lp t do.
D. Chm dứt hơn 100 năm nô dch và thng tr của đế quc.
-------------HT---------------
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
K THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH S
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Đáp án mã đề: 001
01. - - = - 09. - - = - 17. - - - ~ 25. ; - - -
02. - - = - 10. - / - - 18. - - = - 26. - - = -
03. ; - - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. ; - - -
04. - / - 12. - - = - 20. ; - - - 28. - - - ~
05. - / - - 13. - / - - 21. - - = - 29. - / - -
06. ; - - - 14. - / - - 22. - / - - 30. - - = -
07. ; - - - 15. - - = - 23. - - = -
08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - - - ~
31. - - = - 34. - - - ~ 37. - - = - 40. ; - - -
32. - - = - 35. - - = - 38. - / - -
33. - - - ~ 36. - - - ~ 39. - / - -
Đáp án mã đề: 002
01. - - = - 09. - / - - 17. - - - ~ 25. ; - - -
02. - - = - 10. ; - - - 18. ; - - - 26. - / - -
03. - / - - 11. ; - - - 19. - / - - 27. - / - -
04. - / - - 12. - - - ~ 20. - - - ~ 28. - / - -
05. - / - - 13. - / - 21. - - = - 29. - - = -
06. - - = - 14. - / - - 22. ; - - - 30. - - - ~
07. - / - - 15. - - - ~ 23. - / - -
08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - - = -
31. - / - - 34. ; - - - 37. - - = - 40. ; - - -
32. - - = - 35. - / - - 38. - - - ~
33. - / - - 36. - / - - 39. - - - ~
Đáp án mã đề: 003
01. - / - - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. ; - -
02. ; - - - 10. - - = - 18. - - = - 26. - / - -
03. - / - - 11. - - - ~ 19. - - - ~ 27. - / - -