Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng
lượt xem 1
download
Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng
- SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NGHIÊN (Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 81: Quá trình chuyển hóa NH+4 thành NO3− do hoạt động của nhóm vi khuẩn: A. cố định nitơ. B. phản nitrat hóa. C. nitrat hóa. D. amon hóa. Câu 82: Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở: A. thực quản. B. ruột non. C. ruột già. D. dạ dày. Câu 83: Loai ̣ axit nuclêic nao sau đây la thanh phân ch ̀ ̀ ̀ ̀ ủ yếu câu tao cua ribôxôm? ́ ̣ ̉ A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN. Câu 84: Một đoạn NST bị đứt ra, đảo ngược 180 và nối lại về vị trí cũ làm phát sinh đột biến A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn C. lặp đoạn. D. mất đoạn. Câu 85: Nếu tần số hoán vị giữa hai gen là 22% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là: A. 44cM B. 22cM C. 30cM D. 11cM Câu 86: Dung cônsixin x ̀ ử ly h ́ ợp tử có kiểu gen AaBb, sau đo cho phat triên thanh cây hoan chinh co ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ thê tao ra được thê t ̉ ư bôi co kiêu gen ́ ̣ ́ ̉ A. AaaaBBbb. B. AAaaBBbb. C. AaaaBBbb. D. AaaaBbbb. Câu 87: Loai đôt biên nao sau đây lam thay đôi sô l ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ượng nhiêm săc thê trong tê bao? ̃ ́ ̉ ́ ̀ A. Đôt biên m ̣ ́ ất đoạn B. Đôt biên đa bôi. ̣ ́ ̣ C. Đôt biên đao đoan. ̣ ́ ̉ ̣ D. Đôt biên lăp đoan ̣ ́ ̣ ̣ Câu 88: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là: 0,4Aa: 0,6aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là: A. 0,6 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,3 Câu 89: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động? A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. B. Khi trong tế bào có lactôzơ. C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. D. Khi prôtein ức chế bám vào vùng vận hành. Câu 90: Qua trinh giam phân tao giao t ́ ̀ ̉ ̣ ử không xay ra đôt biên. Theo li thuyêt, môt c ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ơ thê co kiêu gen ̉ ́ ̉ ̉ ̣ AaBbDd giam phân tao ra tôi đa bao nhiêu loai giao t ́ ̣ ử? A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 91:ARN polimerase nhân bi ̣ ết vị trí khởi đầu phiên mã cua môt gen trên ADN nh ̉ ̣ ơ vao: ̀ ̀ A. một trình tự nucleotit đăc hiêu ̣ ̣ ở vùng điều hòa. B. tARN hoạt động để chuyển thông tin đến ARN polimerase. C. ARN polimerase tìm mã mở đầu AUG. D. riboxom hướng ARN polimerase đến đúng chỗ trên phân tử ADN. Câu 92: Với n cặp gen dị hợp, phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng. Theo lí thuyết, số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau là: A. 2nkiểu gen; 3n kiểu hình B. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình
- C. 2n kiểu gen; 2n kiểu hình D. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình Câu 93: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là: A. lúa B. châu chấu C. nhái D. rắn Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 95: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở con cái là XX và ở con đực là XO ? A. Chim B. Thỏ C. Bướm D. Châu chấu Câu 96: Cơ thể sinh vật có bộ NST gồm hai bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau được gọi là: A. Thể tam bội B. Thể một. C. Thể dị đa bội. D. Thể ba. Câu 97: Trong quá trình phiên mã, nucleotit loại U của môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại nucleotit nào trên mạch gốc của gen? A. A B. G C. T D. X Câu 98: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim phát sinh ở: A. Đại Thái Cổ. B. Đại Trung Sinh. C. Đại Tân Sinh. D. Đại Nguyên Sinh. Câu 99: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên A. kiểu gen của cơ thể. B. các alen của kiểu gen. C. các alen có hại trong quần thể. D. kiểu hình của cơ thể. Câu 100: Ứng dụng công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả hai loài khác nhau bằng phương pháp: A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. Cấy truyền phôi. C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Dung hợp tế bào trần. Câu 101: Từ cây lưỡng bội có kiểu gen AABbDD , bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 102: Ở một loài thực vật, tinh trang mau hoa do hai căp gen không alen chi phôi, ́ ̣ ̀ ̣ ́ nếu có cả hai alen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, thiêu môt trong hai alen A hoăc B và không co hai ́ ̣ ̣ ́ ̀ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể F1 dị hợp tử 2 cặp gen, kết quả ở F2thu alen A va B được: A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ : 1hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. Câu 103: Màu sắc hoa Anh thảo (Primula sinensis) di truyền theo định luật Menđen. Cây hoa đỏ thuần chủng (kiểu gen RR) ở nhiệt độ 350C thì cho hoa trắng, nhưng đời sau của cây hoa trắng này ở 200C lại cho hoa đỏ. Còn cây hoa trắng (rr) ở nhiệt độ nào vẫn trắng. Điều này chứng tỏ A. gen R đã đột biến thành r do nhiệt độ cao. B. gen r đã đột biến thành R do nhiệt độ cao. C. kiểu gen Rr rất nhảy cảm với nhiệt độ. D. màu đỏ của hoa do gen R quy định và chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.
- Câu 104: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ A. 50% B. 15% C. 25% D. 100% Câu 105: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, pôlixôm co vai trò ́ A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. giúp ribôxôm dịch chuyển trên mARN. C. gắn các axit amin với nhau tạo thành chuỗi pôlipeptit. D. gắn tiểu phần lớn với tiểu phần bé để tạo ribôxôm hoàn chỉnh. Câu 106: Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: Thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất? A. Cú mèo B. Thỏ. C. Cáo. D. Chuột đồng Câu 107: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật trên cạn chủ yếu thông qua quá trình A. quang hợp của vi sinh vật. B. hô hấp của sinh vật phân giải. C. quang hợp của thực vật. D. hô hấp của thực vật. Câu 108: Cơ chế hình thành loài nào sau đây có thể tạo ra loài mới có hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào cao hơn nhiều so với hàm lượng ADN của loài gốc? A. Hình thành loài bằng cách li sinh thái. B. Hình thành loài bằng cách li tập tính. C. Hình thành loài nhờ cơ chế lại xa và đa bội hoá. D. Hình thành loài khác khu vực địa lí. Câu 109: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai? A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới. B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền. C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. D. Không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới. Câu 110:Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Di – nhập gen. Câu 111: Khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có O2 thì một phần tử glucôzơ chỉ giải phóng được 2ATP. II. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều giải phóng năng lượng ATP. III. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều làm oxi hóa chất hữu cơ. IV. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều trải qua giai đoạn đường phân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 112: Một gen khi tái bản cần được môi trường cung cấp 3636 nuclêôtit, trong đó có 462 T. Các gen con chứa tất cả 4848 nuclêôtit. Chiều dài của gen ban đầu là: A. 2060,4A0 B. 3090,6A0 C. 4120,8A0 D. 1545,3A0. Câu 113:Trong qua trinh nhân đôi ADN, xet cac đăc điêm sau đây: ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ ự hinh thanh cac đoan Okazaki. I. Co s ̀ ̀ ́ ̣ II. Nucleotit mơi tông h ́ ̉ ợp được găn vao đâu 3’ cua chuôi polynucleotit. ́ ̀ ̀ ̉ ̃ ̃ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̉ III. Diên ra theo nguyên tăc bô sung va nguyên tăc ban bao toan. ̀ ̣ IV. Mach m ơi đ ́ ược keo dai theo chiêu 5’ đên 3’. ́ ̀ ̀ ́
- V. Trên môi phân t ̃ ử ADN co nhiêu điêm kh ́ ̀ ̉ ởi đâu qua trinh tai ban. ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ Co bao nhiêu đăc điêm chi co ́ ̉ ́ở qua trinh nhân đôi cua ADN ́ ̀ ̉ ở sinh vât nhân th ̣ ực ma không co ̀ ́ở quá ̉ ̣ trinh nhân đôi cua sinh vât nhân s ̀ ơ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 114: Ở một loài thực vật, alen A: thân cao trội hoàn toàn với alen a: thân thấp; alen B: quả đỏ trội hoàn toàn với alen b: quả vàng. Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho cây F1 dị hợp tử hai cặp gen trên tự thụ phấn được F2 gồm 4 loại kiểu hình trong đó cây thân cao, quả vàng chiếm tỉ lệ 9%. Biết mọi diễn biến nhiễm sắc thể ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn hoàn toàn giống nhau. Khoảng cách giữa hai gen trên nhiễm sắc thể là: A. 10cM. B. 20cM. C. 30cM. D. 40cM. Câu 115: Một quần thể ngẫu phối có kích thước lớn, xét một gen có hai alen A và a nằm trên NST thường. Ở thế hệ xuất phát có tần số alen A ở giới đực là 0,6 và ở giới cái là 0,4. Khi cho các cá thể của quần thể ngẫu phối thu được thế hệ F1. Biết các cá thể có kiểu gen khác nhau có sức sống, khả năng sinh sản như nhau và quần thể không có đột biến và di nhập gen xảy ra. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1 là: A. 0,16 AA + 0,48Aa + 0.36aa = 1 B. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. C. 0,24 AA + 0,52Aa + 0,24 aa = 1 D. 0,36 AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Câu 116: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. Dd × Dd B. DD × dd C. dd × dd D. DD ×DD Câu 117: Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AaBbDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Phép lai có 256 kiểu tổ hợp giao tử. II. Ở F1, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 4 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/256. III. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 27/128. IV. Ở F1, có 16 kiểu gen quy định kiểu hình ABDE. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118: Một loài thực vật, xét một gen có 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của một quần thể thuộc loài này qua các thế hệ, thu được kết quả ở bảng sau: Thành phần kiểu Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 gen AA 7/10 16/ 25 3/10 1/ 4 4/ 9 Aa 2/10 8/ 25 4/10 2/ 4 4/ 9 aa 1/10 1/ 25 3/10 1/ 4 1/ 9 Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là một nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau: I. Quần thể này là quần thể tự thụ phấn. II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do di – nhập gen. III. Có thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi dẫn đến tất cả các cá thể mang kiểu hình lặn ở F3 không còn khả năng sinh sản. IV. Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 9/16. Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
- Câu 119: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên: I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 bậc dinh dưỡng. II. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3. III. Quan hệ giữa đại bàng và rắn là quan hệ đối kháng. IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 120: Ở người, gen quy định bệnh 1 và gen quy định bệnh 2 cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST X và cách nhau 20CM. Biết mỗi gen có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Bệnh 1 và bệnh 2 đều do alen lặn quy định. II. Người số 5 và người số 7 có kiểu gen giống nhau. III. Xác suất cặp vợ chồng 1011 sinh con đầu lòng không bị bệnh là 77%. IV. Xác suất cặp vợ chồng 1011 sinh 2 đứa đều không bị bệnh là 59,9%. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 ĐÁP ÁN ĐỀ Môn: Sinh học 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 C B B A B B B B B D A D C A D C A B D D 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 120 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A A D B A C C C D D C A A B C A D C A B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 87 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 56 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 27 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn