intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử và đáp án: Môn Toán học - Số 2

Chia sẻ: Megabookchuyengiasachluyenthi Megabookchuyengiasachluyenthi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

63
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả tốt môn Toán trong kỳ thi Đại học, Cao đẳng sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Đề thi thử môn Toán học" dưới đây. Đề thi sẽ giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử và đáp án: Môn Toán học - Số 2

  1. ĐỀ MEGABOOK SỐ 2 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 2x  1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  (C). x1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C). b) Tìm hệ số góc k của đường thẳng d đi qua điểm M   1; 2  , sao cho d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A,B 1 . Gọi kA ,kB là hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị  C  tại A và B . Tìm các giá trị của k để kA  đạt kB giá trị nhỏ nhất.  1  s in x   2 s in 2 x  6 c o s x  2 s in x  3  Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình  2 . 2 cos x  1  2 x  1 2 1 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I   ln  x  1  d x . 0 x 1 Câu 4 (1,0 điểm). a) Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 2z  3  z  1  i và  z  i   z  1  2i  là số thực. b) Trong một hộp gồm có 8 viên bi xanh và 6 viên bi trắng, chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để 5 viên bi được chọn có cả bi xanh và bi trắng. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ O x y z , cho mặt phẳng (  ) : x  2 y  2 z  7  0 và đường x  2 y 1 z 2 thẳng d:   . Viết phương trình mặt phẳng    chứa d và tạo với    một góc  sao cho 1 2 2 4 cos   . 9 Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . A B C có đáy là tam giác ABC vuông tại A , A B  a , B C  a 2 , góc giữa hai mặt phẳng  S A C  và mặt phẳng đáy bằng 6 0 , tam giác 0 SAB cân tại S thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . A B C và khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và S C . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O x y , cho tam giác A B C nhọn nội tiếp đường tròn  C  có phương trình đi qua K  2;1 , hai đường cao và . Tìm tọa độ các đỉnh biết 2 2 x  y  25 , AC BM CN A , B ,C A có hoành độ âm và đường thẳng MN có phương trình 4 x  3 y  10  0 .  x  1 2 1 x 1 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình x    2x  1  . 2 4 8 Câu 9 (1,0 điểm). Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn x  y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3y  4 3 27 x  10 P   . 9y 8x ..................HẾT.................. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.a. - Tập xác định: D  R /   1 . - Sự biến thiên: Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1
  2. 1 + Chiều biến thiên: y' .  x  1 2 y '  0 , x    ; 1   1 ;    , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng    ;  1  và   1;    . + Cực trị: Hàm số không có cực trị. + Giới hạn: lim y  2 ; lim y  2 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 . x   x   lim y    ; lim y      đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . x  1 x 1 + Bảng biến thiên x  1  y'   y  2 2  - Đồ thị:  1  + Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm  ;0 .  2  + Đồ thị hàm số cắt trục tại điểm  0 ; 1  . Oy + Đồ thị hàm số giao điểm I   1 ; 2  của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.  3   1   3 + Đồ thị hàm số đi qua các điểm   2 ; 3  ,   ; 4  ,   ; 0  ,  1;  .  2   2   2  - Vẽ đồ thị: Câu 1.b. Phương trình đường thẳng d là y  k  x  1  2 . 2x  1 Để d cắt  C  tại 2 điểm phân biệt khi phương trình  kx  k  2 có 2 nghiệm phân biệt x1 Tức phương trình kx 2  2 kx  k  1  0 có 2 nghiệm khác 1 . k  0,k  2k  k  1  0     k  0 .  '  k  k  k  1  0 2   1 1 1 Ta có y' . Suy ra kA  ; kB  trong đó xA ,xB là nghiệm của phương trình  x  1 x  1 x  1 2 2 2 A B 2 kx  2 kx  k  1  0 . Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2
  3. 1 1   xB  1 thỏa mãn k  x  1  2 2 Nên kA   và xA ,xB  1 . x  1 2 kB A 1  1  1 Suy ra kA  kB   k   k      2 k       2 , đẳng thức xảy ra khi k  1 . k  k   k  1 Vậy kA  đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi k  1 . kB Nhận xét: Phương trình đường thẳng đi qua một điểm nào đó và cắt đồ thị hàm số cho trước tại n điểm thỏa mãn tính chất của tiếp tuyến tại các hoàng độ giao điểm. Ta lập phương trình đường thẳng rồi tìm giao điểm của nó với hàm số , sau đó biện luận các yêu cầu của bài toán. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Phương trình đường thẳng đi qua điểm Q  x Q , y Q  hệ số góc k có phương trình: y  k  x  x Q   y Q . -Bất đẳng thức A M  G M : a , b  0  a  b  2 a b . Dấu bằng xảy ra  ab . Áp dụng cho bài toán: - Phương trình đường thẳng đi qua M hệ số góc k là y  k  x  1   2 . - Lập phương trình hoành độ giao điểm. d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A , B  f  x   kx  2 kx  k  1  0 2 có hai nghiệm phân biệt x   1 . - Hệ số góc tiếp tuyến tại A , B lần lượt là kA ,kB ( x A , x B là nghiệm của phương trình f  x   0 ). Khi đó tìm 1 1 được kA  với k  x  1   1  kA  kB   k   2 ( theo AM  GM ). kB k Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: 2x  1 a. Cho hàm số y  . Lập phương trình tiếp tuyến của độ thị biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ x1 OA 1 5 1 13 O x ,O y lần lượt tại A,B thỏa mãn OB  . Đáp số: y   x ;y   x . 4 4 4 4 4 2x b. Cho hàm số y  . Viết phương trìn tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến tạo hai trục tọa độ một x 2 1 9 1 tam giác có diện tích bằng . Đáp số: y  x . 18 4 2 2 Câu 2. Điều kiện x    k2; k  . 3  1  s in x   4 s in x c o s x  6 c o s x  2 s in x  3  Phương trình tương đương  2 2 cos x  1  s in x   1  1  s in x   2 s in x  3   2 c o s x  1   1  s in x   2 s in x  3   2  2 s in x  s in x  1  0   2   2  1 2 cos x  1  s in x   2   x    k2 2     x   k2 .  6  5 x   k2  5   5 Phương trình có nghiệm: x    k2; x   k2; x   k2; k  Z . 2 6 5 Nhận xét: Phương pháp sử dụng phân tích nhân tử, giải phương trình cơ bản. Để giải phương trình ta sử dụng công thức cơ bản nhân đôi, đặt nhân tử chung. Lưu ý kiểm tra điều kiện để kết hợp nghiệm. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3
  4. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Sử dụng công thức góc nhân đôi s in 2  = 2 sin  c o s  . -Nhóm nhân tử chung , thu được phương trình bậc 2 cơ bản. -Giải phương trình bậc 2 ẩn duy nhất sin x tìm đươc x với công thức nghiệm: x    k2 + s in x     ;k Z . x      k2 + cos x  cos   x     k 2 ; k  Z . -Kiểm tra điều kiện ta thu được nghiệm của phương trình. Bài tập tương tự: s in 2 x cos 2 x  a. Giải phương trình    c o t x  ta n x . Đáp số: x    k2 . cos x s in x 3  3  7 b. Giải phương trình ta n x  3 cos  x    s in x . ta n x . Đáp số: x  k,x   k2 .  2  6 1 1 ln  x  1  Câu 3. I  4  x ln  x  1  d x   dx . 0 0 x 1 1 A  4  x ln  x  1  d x . 0  dx du   u  ln  x  1     x 1 Đặt    2 . dv  xdx  v  x  1   2 1  2 1   1  x2  x 1 1 1 A  4 ln  x  1     x  1 dx   4    x  1 .  2 2 0   2  2    0  0 1 ln  x  1   x  1 2 ln 1   1 1   ln  x  1  d ln  x  1   . 2 B  dx   ln 2 0 x 1 0 2 2 0 1 2 Vậy I 1 ln 2 . 2 Nhận xét: Đặc điểm biểu thức dưới dấu tích phân khó có thể đổi biến số và sử dụng tích phân từng phần. Ta tách tích phân ban đầu thành 2 tích phân nhỏ. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: b b -Công thức tính tích phân từng phần : I  u .v a   u ' vdu . a b b n1 x -Công thức tính  x n d x  . n 1 a a 2 2x  1 4xx 1 1 -Nhận thấy  , nên ta có I  AB . x1 x1  u  ln  x  1   - Tính A : Sử dụng công thức tính tích phân từng phần với  2 x 1 .  v   2 ln  x  1  1 1 - Tính B : B   dx . Nhận thấy  ln  x  1   '  nên ngầm đặt ẩn phụ t  ln  x  1  chuyển về công x 1 x 1 0 thức  u ' .u n d u . Bài tập tương tự: Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4
  5. x   x  2  ln x 1 a. Tính tích phân I   dx . Đáp số: I  e  3  2 ln 2 . x  1  ln x  0 3 e 2 2 2 x ln x  x ln x  3 b. Tính tích phân I   dx . Đáp số: I   3 ln 2  4 e 3  2e 2 . 2 x  1  ln x  e Câu 4.a. Giả sử số phức z có dạng: z  a  bi;  a , b     z  i   z  1  2 i   a  a  1    b  1   2  b     a  1   b  1   a  2  b   i   a  1 b  1  a  2  b   0  ab1 2a  3   a  1  1  b  2 2 2 2 2z  3  z  1  i   4b 2 2 1  3 a  1 1a  6  0  a  3 , b   2 ; a  ,b  . 3 3 2 1 Vậy z  3  2 i; z   i . 3 3 Nhận xét: Bài toán yêu cầu tìm số phức z thỏa mãn điều kiện nào đó. Ta chỉ cần đặt số phức có dạng chung z  a  b i  a , b  R  rồi thay vào các điều kiện để giải ra z . Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Đặt z  a  b i  a , b  R  . Số phức z là số thực khi và chỉ khi phần ảo của nó bằng 0. - Thay vào đẳng thức 2z  3  z  1  1 . Sử dụng tính chất modul của số phức. - Mặt khác ,  z  i   z  1  2i  là số thực nên phần ảo bằng 0.  2 2 2  2 a  3   4b   a  1  1  b  2 - Giải hệ cơ bản  tìm được a,b thu được số phức z cần tìm.  a  b  1 Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Tìm số phức z thỏa mãn   1  i  z  1 1i . Đáp số: 2 z z  3  2i, z  2  3i . 1 1 b. Tìm số phức z thỏa mãn  1  2 i  z  3z  i . Đáp số: z    i . 4 4 Câu 4.b. Số cách chọn ra 5 viên bi từ 14 viên bi là C  2 0 0 2 (cách), suy ra, không gian mẫu là 5 14   2002 . Gọi A là biến cố trong 5 viên bi được chọn có cả bi xanh và bi trắng. Ta có  A  C 81 C 64  C 82 C 63  C 83 C 62  C 84 C 61  1 9 4 0 . A 1940 970 Vậy PA    .  2002 1001 Nhận xét: Bài toán tính xác suất ta chỉ cần sử dụng công thức tính xác suất cho biến cố A bất kì. Nhắc lại kiến thức và phương pháp:  A -Công thức tính xác suất của biến cố A bất kì: P  A   với   A  là số trường hợp thuận lợi cho A ,   là tổng các trường hợp có thể xảy ra. Áp dụng cho bài toán: - Tìm số cách chọn 5 viên bi từ 14 viên cho trước. - Gọi A là biến cố trong 5 viên bi được chọn có cả màu xanh và trắng , ta tính được A theo các cách chọn. -Sử dụng công thức tính xác suất ta thu được đáp án. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5
  6. a. Trong mặt phẳng O x y , ở góc phần thư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở các góc phần tư thứ hai , ba , bốn lấy 3,3,5 điểm phân biệt(các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Tính xác suất để 23 đường thẳng nối 2 điểm đó cắt hai trục tạo độ. Đáp số: . 91 b. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ , 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không đủ cả 3 màu. Đáp số: 645. Câu 5.    có vectơ pháp tuyến là n    1; 2 ;  2  ;    có vectơ pháp tuyến là n    A ; B ; C  . d đi qua A  2 ; – 1; 2  và có vectơ chỉ phương là a d   1;  2 ; 2  . + d      a d  n  A  2 B  2C  0  A  2 B  2C . 4 n  .n  4 A  2 B  2C 4 + Lại có cos       9 n . n 9 3 A 2  B 2 C 2 9  B  2C  2 B  2C  2 2 2 2 2  3 4 B  4C  4  B C  4 B  10 B C  4C   . C  2 B + Với B  2C ; chọn C  1; B  2  A  2     : 2  x – 2   2  y  1   1  z – 2   0  2 x  2 y  z – 4  0 . + Với C  2B ; chọn B  1; C  2  A  – 2     : – 2  x – 2   1  y  1   2  z – 2   0  – 2 x  y  2 z  1  0 . Nhận xét: Bài toán cơ bản viết phương trình mặt phẳng    : Ta tìm một điểm thuộc    và một vector pháp tuyến của    . Sử dụng dữ kiện góc giữa hai mặt phẳng để tìm một vector pháp tuyến của    . Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Một mặt phẳng có vô số vector pháp tuyến. -Mặt phẳng  P  đi qua A  a ; b ; c  nhận n  m ; n ; p  là một vector pháp tuyến: m  x  a   n  y  b   p  z  c   0 . n  .n  -Công thức tính góc giữa hai mặt phẳng    ,    : cos   cos  ;   với n , n lần lượt là vector n . n pháp tuyến của    ,    . Áp dụng cho bài toán: - Tham số vector pháp tuyến của    : n    A ; B;C  , d đi qua điểm A và có vector chỉ phương là ad , d      a d .n   0 . n  .n  4 4 - Sử dụng công thức góc giữa hai mặt phẳng   ;      cos     . 9 n n 9 - Tìm được mối quan hệ giữa A , B ,C tương ứng viết được mặt phẳng    . Bài tập tương tự: a. Trong hệ trục tọa độ O xyz , cho điểm A  1; 0 ; 1  , B  2 ; 1; 2  và mặ phẳng  Q  : x  2 y  3 z  3  0 . Lập phương trình mặt phẳng  P  đi qua A,B và vuông góc với  Q  . Đáp số:  P  : x  2 y  z  2  0 . y 1 b. Trong hệ trục tọa độ O xyz , cho đường thẳng d:x   z1 và điểm A   1; 2 ; 3  . Viết phương 2 trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d và khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng  P  bằng 3. Đáp số:  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6
  7. Câu 6. ABC vuông tại B , nên đường tròn ngoại tiếp ABC có tâm K là trung điểm AC và bán kính 1 r  AC . Gọi H là trung điểm của AB  SH   ABC . 2 0 0 Kẻ H M  A C  SM  A C  SM H  60  S H  H M . ta n 6 0 . B C .A H a 2 Ta có ABC AM H  H M   . AC 2 Kẻ đường thẳng d đi qua K và song song với S H . Khi đó tâm O của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.A B C là giao điểm của đường trung trực đoạn S H và d trong mặt phẳng  S H K  và bán kính mặt cầu ngoại tiếp là 2 2 3 2 3 2 a 14 R  OC  OK  CK  SH  AC  . 4 4 4 3 4 7 14 a Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là V  R 3  (đvtt). 3 24 Dựng hình chữ nhật ABCD , khi đó A B / / SC D  , suy ra khoảng cách giữa AB và SC bằng khoảng cách từ H đến mặt phẳng  S C D  . Gọi giao điểm của HK với CD là E , ta có C D  SH E  . Kẻ H F  SE thì HF là khoảng cách từ đến mặt phẳng  S C D  . H Trong tam giác vuông SH E có HF là đường cao nên 1 1 1 a 10 2  2  2  HF  . HF HS HE 5 a 10 Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng . 5 Nhận xét: Dạng toán liên quan tới thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp và góc giữa hai mặt phẳng. Nhắc lại kiến thức và phương pháp: 4 - Công thức tính thể tích khối cầu ngọa tiếp: V  R 3 . 3 -Dựng góc giữa hai mặt phẳng  S A C  ,  A B C  . - Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp: K là trung điểm của A C thì K chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Kẻ đường thẳng d đi qua điểm K và song song S H , suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp S . A B C là O giao của đường trung trực S H và d trong mặt phẳng  S A K  . - Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và S C : Dựng hình chữ nhật A B C D  d  A B , S C   d  H , S C D  . Dựng H F  S E  H F  d  H , S C D  . Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: a. Cho tam giác A B C vuông cân, cạnh huyền A B  2 a . Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  A B C  lấy điểm S sao cho mặt phẳng  S B C  tạo với  A B C  một góc bằng 6 0 0 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S . A B C . Đáp số: S  1 0  a 2 . b. Cho hình chóp S . A B C D có đáy A B C D là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên  A B C D  trùng với trung điểm H của A B . Đường trung tuyến A M của tam giác A C D có độ dài là Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7
  8. a 3 , góc giữa mặt phẳng  S C D  và  A B C D  bằng 30 0 . Tính thể tích khối chóp S.A B C D và diện 2 3 a 3 4 tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.A B C . Đáp số: V S.ABCD  , Diện tích mặt cầu SS.A BC  a 2 . 12 3 Câu 7. Chứng minh được MN  OA , suy ra OA có vectơ pháp tuyến là n   3; 4   O A : 3 x  4 y  0 .  x  16 2  3 x  4 y  0  x  4 Tọa độ A thỏa hệ  2   3   (do xA  0 ). Vậy A  4; 3  . y  3 2  x  y  2 5 y   x  4 x 2 y 1 AC nhận A K  6; 2  làm vecto chỉ phương  AC :   x  3y  5  0 . 3 1  x  5  3y y  0 y  3 Tọa độ C thỏa hệ  2      C  5; 0  . x  5 x  4 2  x  y  25  x  3y  5  0 x  1 Tọa độ M thỏa hệ     M  2; 2  . 4 x  3 y  10  0 y  2 BM qua M và vuông góc AC  BM : 3  x  1  1 y  2   0  3x  y  5  0 . y  3x  5  y  3x  5  x  0 x  3 Tọa độ B thỏa  2       .  y  5  y  4 2 2  x  y  25  10 x  30 x  0  Với B 0; 5 thì BA   –4; –2  và B C   9 ; 2   B A .B C   4 0  0 , suy ra góc B tù. Với B  –3; –4  thì B A   – 1; 7  và B C   8 ; 4   B A .B C  2 0  0 , suy ra góc B nhọn. Vậy A  –4 ; 3  , B  –3; –4  và C  5 ; 0  . Nhận xét: Hướng giải cho bài toán : Viết phương trình các cạnh tam giác , lấy giao phương trình các cạnh viết được với đường tròn  C  suy ra tọa độ A , B , C . Nhắc lại kiến thức và phương pháp: -Một đường thẳng có vô số vector pháp tuyến. Để viết được đường thẳng  d  ta cần tìm điểm M  a; b  , một vector pháp tuyến nd   ;     2  2  0  . Dạng tổng quát  d  :   x  a     y  b   0 -Đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC  O A  O B  O C . Áp dụng cho bài toán:  A  OA - Viết phương trình OA  A là nghiệm của hệ  (xA  0 ).  A  C   - Đường thẳng AC nhận AK làm một vecto chỉ phương nên viết được phương trình AC . Hoàn toàn tương  C  A C tự C là nghiệm của hệ  .  C   C  - Tính tọa độ điểm B : M  BM AC  M . BM đi qua M và vuông góc AC nên có phương trình MB .  B  M B Tọa độ B là nghiệm của hệ  .  B   C  Lưu ý: Để loại trường hợp ta sử dụng tích vô hướng của 2 vector B A .B C , nếu B A .B C  0  B tù và B A . B C  0  B nhọn. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: Trong hệ trục tọa độ O x y , cho tam giác ABC có hình chiếu vuông góc của C lên đường thẳng AB là điểm H   1;  1  . Phân Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8
  9. Nhận xét: Bài toán giải phương trình với phương pháp sử dụng hai ẩn phụ. Tìm mối quan hệ giữa các ẩn phụ giải được nghiệm của phương trình. Nhắc lại kiến thức và phương pháp:  x  1 2  x  1 2  1  -Nhận thấy biểu thức trong căn về phải có thể viết lại được như sau 2x  1   2  x    2. , 8  2  16  1  1  x  u  x  ;u  0   với điểm tương đồng vế trái có  2 . Đặt 2 ẩn phụ  2 , ta có phương trình  x  1  x  1 v   4  4 u  v  2 u  2  v 2   u  v .  f  x,g x  0 -Giải phương trình vô tỉ cơ bản dạng f x  g x   ta được nghiệm của phương trình đã  f x  g 2 x cho. Lưu ý: Ta có thể sử dụng bất đẳng thức cơ bản a  b   2 a 2  b 2  để đánh giá phương trình. Bài toán kết thúc. Bài tập tương tự: 13  69 a. Giải phương trình 2 x  7x  1  4 4 x  x 1 2 . Đáp số: x  . 10 5 21 25  881 b. Giải phương trình 2 2 x  5 x  22  5 3 x  11x  20 . Đáp số: x  ,x  . 2 8  2 4  Câu 9. Dự đoán dấu bằng xảy ra khi  x ; y    ,  . Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có  3 3   3x3 2   3y 3x   9x 1   5y 10  21 2 y 9 2 P               x y   2   8 2x   8  y 2 3   8x 9y  8 8 3 3 2 3x y 2 3y 3x 9x 1 5 y 10 21 9 2  33 . .  2 .  2 .  2 .  x y  y 2 3 8x 2 8 2x 8 9y 8 8 3 3 3 5 21 9 2 3 5 3 5 13  3x  y    x y   (x  y)     . 2 2 3 8 8 3 8 2 4 2 4 13 Vậy M in P  . 4 Nhận xét: Bài toán tím giá trị nhỏ nhất của hai biến x,y với điều kiện cho trước x  y  2 . Ta cố gắng đánh giá biểu thức P theo x y . Nhắc lại kiến thức và phương pháp:  3x3 2   3y 3x   9x 1   5y 10  21 2 y 9 2 - Tách biểu thức P    y               x y  . 2 3  8x 2 8 2x   8 9y  8 8 3     Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9
  10.  a  b  c  3 3 abc  - Sử dụng bất đẳng thức AM  GM cho 3 bộ số và 2 bộ số  .  a  b  2 a b 3 5 13 Ta có: P  x  y   . 8 2 4 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu bằng trong AM  GM xảy ra. Bài tập tương tự: a. Cho các số thực không âm x,y thỏa mãn x  y 1 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức S  4x  2  3y 4y 2  3x  25xy  (Đề thi tuyển sinh đại học khối D-2009). 25  1 1  Đáp số: M axS   x,y   ;  . 2  2 2  b. Cho x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng : x 3 y 3 y 3 z 3 z 3 x 3  x2 y 2 z 2  3  3  3  3  3  3  2  yz     (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên-Hà Nội lần 3). y x z y x z zx xy   Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1