CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh Phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: LĐTBCK – TH 13
Thời gian: 6h
NỘI DUNG
1. Bảo dưỡng tang dn và tang bị dẫn băng tải cố định.
TT Yêu cu kỹ thuật Sai số cho phép (mm)
1 Độ không thăng bằng của tang chủ động và tang
b động là 0,2mm/m.
2 Khongchm ngang ca tang chủ động v
à
tang bị động so với đường tâm băng tải ±3mm/m.
3 Độ không vuông góc của đư
ng tâm dọc tang
ch động so vớim băng tải. ±3mm/m
2. Sử dụng thước đo góc vạn năng để đo, vạch dấu tạo một dưỡnggóc độ 1250
± 10 phút bng tôn tm độ dày bng 0,7mm ( đo góc trong ).
TT Yêu cu kỹ thuật Sai số cho phép
(mm)
1 Vch du tạo dưỡng đo góc trong ±10
PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH
I. Các quy định chung:
1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hi cần thiết
3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm
4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
5. Đin đầy đủ tên,số báo danh và mã đề thi vào các báo cáo
6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng c
7.Tng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau:
- Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm , kết cấu như sau:
+ Đim kim tra theo các yêu cầu kỹ thuật bảo dưỡng, nâng chuyn : Tổng
cộng 60 điểm.
Bài 1: 50 điểm
Bài 2: 10 điểm.
+ Đim an toàn lao động: 10 đim
- Phn tự chọn: Tổng số đim tối đa: 30 đim
Ghi chú:
- Nhóm thí sinh (3- 4 người ) bảo dưỡng tang dẫn, tang b dẫn trên băng tải
trong thời gian 4h30 phút
- Mỗi t sinh trong nhóm sử dụng thước đo góc vạn năng để đo, vạch dấu tạo
một dưỡng có góc độ 1250± 10 phút bng tôn tấm có độ dày bằng 0,7mm trong 1h30
phút
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5 % thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thcác quy định an toàn lao động, c quy định
của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ b đình ch thi.
II. Hướng dẫn chi tiết.
1: Bảo dưỡng tang dẫn và tang bị dẫn băng tải cố định.
- Lập được trình tự tháo lắp, bảo dưỡng và biện pháp an toàn hợp
- Bảo dưỡng được tang dẫn và tang b dẫn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
- Thao tác thành thạo dụng cụ đo để kiểm tra
- Lập được bảng đánh giá thực trạng các chi tiết máy
- Hiu chỉnh hệ thống sau khi bảo dưỡng và thay thế.
- Kim tra, chạy thử và bàn giao
2: Sử dụng thước đo góc vạn năng để đo, vạch dấu tạo một dưỡng có góc độ
1250± 10 phút bng tôn tm có độ dày bng 0,7mm ( đo góc trong ).
- Thao tác sử dụng thành thạo thước đo góc vn năng
- Vạch dấu tạo dưỡng đúng góc độ
- Sai sgóc nằm trong tiêu chuẩnt cho phép
PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG C VÀ VẬT LIỆU
1. Thiết bị.
TT
Thiết bị Số lượng Ghi c
1 Băng tải 01 cái
2 Cẩu mini 01 cái
3 Bàn nguội + ê 01 cái
4 Máy mài 2 đá để bàn 01 cái
2. Dụng cụ.
TT
Dụng c Số lượng Ghi c
1 B dụng cụ tháo lắp (Cle, choong 6
32mm) 01 b
2 Tuốc lơ vít loại 2 cạnh, 4 cạnh Mỗi loại 1 i
3 Búa nguội loại 3kg và 0,5kg Mỗi loại 02 i
4 Ni vô thng loại khung 0,02mm/m 01 cái
5 Xà beng loại
24mmi 1,5m 02 cái
6 Thước lá 1000mm 01 cái
7 Quang treo bng cáp
10mm + khóa cáp 02 b
8 Thước cuộn 3m 01 cái
9 Gỗ kê các loại
100 x 100 x 1500mm
200 x 50 x 1500mm 04 cái
10 cái
10 Vam 3 càng loại 300mm 02 b
11 Cưa tay 01 cái
12 Giũa dẹt loại 300mm 02 cái
13 Đục bằng 02 cái
14 Mũi khoan
6mm 02 cái
15 Kéo cắt tôn 02 cái
16 Thước đo góc vạn năng 02 cái
17 Mũi vạch 02 cái
18 Các dụng cụ khác 01 b
3. Vật liệu.
TT
Vật liệu Số lượng Ghi c
1 Giẻ lau 05kg
2 Gang tay vải 10 đôi
3 Tôn đen 0,5m
4 Mbôi trơn 01kg
PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM
Môn thi: Họ và tên thí sinh:
Ngày thi: Số báo danh:
Mã số :
I. Hệ số điểm
TT Các phương pháp đánh g Điểm Hệ số điểm
Bài 1 Bài 2
1 -Kim tra theo các yêu cu kỹ thuật bo
dưỡng nâng chuyển và lắp đặt
- Gia công dưỡng
60 50 10
2 An toàn lao động 10 5 5
II.Kiểm tra theo các yêu cu kỹ thuật.
Bài số 1:
T
T Tiêu chí đánh g Điểm
Tối đa Tr Thực tế
1 Lập được trình tự bảo dưỡng hợp 4
2 Bảo dưỡng đúng theo trình t 3 Theo
bản trình
tự đã lập
3 Bảo dưỡng được các bộ phn theo quy
trình 3
4 Kim tra đánh giá được mức độ làm việc
của các chi tiết , bộ phận máy 5
5 Sử dụng dụng cụ đo, kim tra, tháo lắp,
nâng chuyển chuẩn xác 5
6
Độ không thăng bằng ca tang chủ động
và tang bị động là 0,02 mm/ 6
7
Tâm ngang của tang ch động và tang b
động so với đường tâm băng tải ±3mm/m 6
8 Độ không vuông góc của đườngm dọc
tang ch động so vớim ng tải. 6
±3mm/m
9 Kim tra hiệu chỉnh toàn b 5
10 Chạy thử 4
11 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp
lý, chăng dây, treo biển cấm 3
Cộng 50
điểm
Bài số 2:
TT Tiêu chí đánh g Điểm
Tối đa Tr Thực tế
1 Sắp xếp dụng cụ thiết b khu vực thi hợp lý 2
2 Sử dụng thành thạo thước đo góc vạn năng 2
3 Vạch được dấu tạo dưỡng đúng góc độ 3
4 Gia công được dưỡng đo góc vi sai s
nằm trong TCCP 3
Cộng 10
điểm
III. An toàn lao động- vệ sinh công nghip
TT Tiêu chí đánh g Điểm
Tối đa Tr Thực tế
1 Chuẩn bị dụng cụ và tchức nơi làm việc hợp
3
2 Thực hin đúng các biện pháp an toàn đã lập 3
3 Đảm bảo thời gian, an toàn lao động và v
sinh công nghip 4
Điểm tối đa 10 điểm
PHẦN IV: KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THƯC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN
MÔN ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC GHI CHÚ
1
2
3