CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh Phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: LĐTBCK – TH 15
Thời gian: 6h
NỘI DUNG
1. Lắp đặt ym trục ngang (LT45-16) trên btheo yêu cu kỹ thuật.
Sử dụng máy kinh vỹ xác định cao độ lắp đặt so với cao độ chuẩn chính
TT
Yêu cu kỹ thuật Sai số cho phép (mm)
1 Sai lệch các đường tâm của máy so vớic đường
m chun tương ứng ± 2 mm
2 Độ cao của máy so với độ cao thiết kế ± 2 mm
3 Độ không tng bằng của máy theo chiu trục: 0,5mm/m
4 Độ di tâm của khớp nối hai trc đĩa ε ≤ 0,15mm
5 Độ nghiêng m của khớp nối hai trc đĩa α ≤ 0,8mm/m
2. Tết cáp kiểu vuông tạo khuyên cáp đường kính trong Φ300 ± 5 (cáp thép Φ17mm
loi 6x19).
TT
Yêu cu kỹ thuật Sai số cho phép
(mm)
1 Khuyên đúng kích thước ±5
2 Mối tết suôn đều không bị lỗi
3 c dẻ không bị bẹp,
4 Đầu cáp không sổ.
PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH
I. Các quy định chung:
1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hi cần thiết
3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm
4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
5. Đin đầy đủ tên, số báo danh và mã đề thi vào các báo cáo
6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng c
7.Tng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau:
- Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm , kết cấu như sau:
+ Đim kim tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt,ng chuyn : Tổng cộng
60 điểm.
Bài 1: 50 điểm
Bài 2: 10 điểm.
+ Đim an toàn lao động: 10 đim
- Phn tự chọn: Tổng số đim tối đa: 30 đim
Ghi chú:
- Nhóm t sinh (2- 3 ngưi ) Lắp đặt máy m trục ngang LT45-16 trong thời
gian 4h30 phút
- Mỗi t sinh trong nhóm tết cáp khuyên cáp trong 1h30 phút
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5 % thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.
- Tsinh phải tuyệt đối tuân th các quy định an toàn lao động, c quy định
của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ b đình ch thi.
II. Hướng dẫn chi tiết.
1: Lp đặt máy bơm trục ngang LT45 -16 trên b, sử dụng máy kinh vỹ xác
định cao độ lp đặt so vi cao độ chuẩn chính
- Lập được trình tự căn chỉnh và biện pháp an toàn hp lý
- Thao tác thành thạo dụng cụ đo để kiểm tra các chi tiết máy
- Sử dụng thành thạo máy kinh vỹ kiểm tra được cao độ lắp đặt
- Thực hành căn chỉnh đạt yêu cu cho phép
- Trlời được các câu hỏi liên quan đến các công việc thực hin trong bài tập
2: Tết cáp kiểu vuông tạo khuyên cáp đường kính trong Φ300 ± 5 (cáp thép
Φ17mm loi 6x19).
- Tính chiu dài đoạn tết (theo đường kính cáp)
- Tính chiu dài đoạn cáp cần tách.
- Tách dcáp.
- Vào d.
- Vào lõi
PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG C VÀ VẬT LIỆU
1, Thiết bị
TT Tên thiết bị Số lượng Ghi c
1 Máy bơm trục ngang LT45-16 01 Máy
2 Palăng xích 2,5 tấn 01 cái
3 Tó 3 chân + mã lý 01 b
4 Máy kinh vĩ 01 b
5 Máy hàn đin 01 cái
6 Máy mài 2 đá 01 b
2, Dụng c
TT Dụng c Số lượng Ghi c
1 Khay đồ 02 cái
2 Búa nguội 02 qu
3 Clê đầu choòng đầu dẹt 1 b
4 Nivô khung 01 cái
5 Thước 300 mm 02 cái
6 Thước vuông 01 cái
7 Dây cáp nâng chuyển tết khuyên 2 đầu 02 dây 10 m
8 Đồng hồ so (hoặc mỏ kiểm + tớc nhét +
Panme) 01 b
9 Xiên cáp 05 cái
10 Đe 01 cái
11 m nguội 01 cái
12 Bảo hộ lao động 01 bộ/sinh
viên
13 Thước cặp 1/50 02 cái
14 Căn các loại 20 cái
15 Qunặng 06 qu
16 Quả dọi 10 qu
17 Dây căng tâm0,5mm 0,5 kg
18 Giá căng tâm 02 b
19 Cốc đựng dầu 10 cái
20 Cáp thép nâng chuyn tạo khuyên 2 đầu 02 dây dài 5m
21 Vồ gỗ 05 cái
3, Vật liệu
TT Vật liệu Số lượng Ghi c
1 Giẻ laung nghiệp 05 kg
2 Dầu diezen 05 lít
3 Dây dù 01 cun
4 Que hàn3,2mm 02 kg
5 MYC 20 0,2 kg
6 Ván lát gỗ (1000x200x50) 10 thanh
7 Cáp thép Φ17 5m/ 02 học
sinh
8 G 0,5m3
9 Gang tay vải 06 đôi
PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM
Môn thi: Họ và tên thí sinh:
Ngày thi: Số báo danh:
Mã số :
I. Hệ số điểm
TT Các phương pháp đánh g Điểm Hệ số điểm
Bài 1 Bài 2
1 Kim tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và
nâng chuyển 60 50 10
2 An toàn lao động 10 5 5
II.Kiểm tra theo các yêu cu kỹ thuật.
Bài số 1:
TT Tiêu chí đánh g Điểm
Tối đa Tr Thực tế
1 Tháo lắp đúng theo trình tự đã lập 5
2 Cao độ đặt máy cote + 50 ( sai số cho phép: ±
2mm) 6
3 Sai lệch các đường tâm của máy so với các
đườngm chuẩn tương ứng sai số ± 2 mm 6
4 Độ không tng bằng của máy theo chiu
trục:sai số ± 0,5mm/m 6
5 n chỉnh đng tâm khớp ni hai trục đĩa .
Sai scho phép:
+ Độ dim: ε ≤ 0,15mm
+ Độ nghiêng tâm: α ≤ 0,8mm/m
6
6 Sử dụng thành thạo thiết bị nâng,hạ và các
thiết bị dụng cụ khác có liên quan 6
7 Kim tra hiệu chỉnh toàn b 5
8 Chạy thử 5
9 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý,
chăng dây, treo biển cấm 5
Cộng 50
điểm
Bài số 2:
TT Tiêu chí đánh g Điểm
Tối đa Tr Thực tế
1 Sắp xếp dụng cụ thiết b khu vực thi hợp lý
3
2 Kích thước chiều dài đoạn tết, Tết cáp kiểu
vuông khuyên đúng kích thước đường kính
trong Φ300 ± 5 (cáp thép Φ17mm).
3
3 Mối tết suôn đều không bị lỗi, Các dẻ không
b bẹp, đầu cáp không sổ 4
Cộng 10
điểm
III. An toàn lao động- vệ sinh công nghip
TT Tiêu chí đánh giá Điểm
Tối đa Tr Thực tế