CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh Phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: LĐTBCK – TH 19
Thời gian: 6h
NỘI DUNG
1. Lắp đặt máy Tiện Liên xô 1K62 trên b theo yêu cu kỹ thuật.
Sử dụng máy kinh vỹ kiểm tra cao độ lắp đặt so với cao độ chuẩn chính
TT Yêu cu kỹ thuật Sai số cho phép (mm)
1 Sai lệch trùng tâm ca máy so với các đường tâm
chuẩn tương ứng ± 2 mm
2 Độ cao của máy so với độ cao thiết kế ± 2 mm
3 Độ không tng bằng của máy theo chiu dọc trục 0,05 mm/m
4 Độ không tng bằng của máy theo chiu vuông
góc vi trục 0,15 mm/m
2. Tết cáp kiểu tròn tạo khuyênp đường kính ngoài Φ200 ± 5 (cáp thép Φ17mm loại
6x37).
TT Yêu cu kỹ thuật Sai số cho phép (mm)
1 Khuyên đúng kích thước ±5
2 Mối tết suôn đều không bị lỗi
3 c dẻ không bị bẹp,
4 Đầu cáp không sổ.
PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH
I. Các quy định chung:
1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hi cần thiết
3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm
4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
5. Đin đầy đủ tên, số báo danh và mã sđề thi vào các báo cáo
6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng c
7.Tng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau:
- Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm , kết cấu như sau:
+ Đim kim tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt,ng chuyn : Tổng cộng
60 điểm.
Bài 1: 50 điểm
Bài 2: 10 điểm.
+ Đim an toàn lao động: 10 đim
- Phn tự chọn: Tổng số đim tối đa: 30 đim
Ghi chú:
- Nhóm thí sinh (3- 4 ngưi ) Lắp đặt máy Tin Liên xô 1K62 trên b trong thời
gian 4h30 phút
- Mỗi t sinh trong nhóm tết khuyên cáp trong 1h30 phút
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5 % thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các quy định an toàn lao động, c quy định
của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
II. Hướng dẫn chi tiết.
1: Lắp đặt máy Tiện Liên 1K62 trên b, sdụng máy kinh vỹ xác định cao
độ lắp đặt so với cao độ chuẩn chính
- Lập được trình tự căn chỉnh và biện pháp an toàn hợp
- Thao tác thành thạo dụng cụ đo để kiểm tra các chi tiết máy
- Sử dụng thành thạo máy kinh vỹ kiểm tra được cao độ lắp đặt
- Thực hành căn chỉnh đạt yêu cu cho phép
- Trlời được các câu hỏi liên quan đến các công việc thực hin trong bài tập
2: Tết cáp kiu tròn tạo khuyên cáp đường kính ngi Φ200 ± 5 mm(cáp thép
Φ17mm loi 6x37).
- Tính chiều dài đoạn tết (theo đường kính cáp)
- Tính chiều dài đoạnp cần tách.
- Tách dẻ cáp.
- Vào dẻ.
- Vào lõi
PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG C VÀ VẬT LIỆU
1, Thiết bị
TT Tên thiết bị Số lượng Ghi c
1 Máy Tin Liên xô 1K62 01 Máy
2 Máy kinh vĩ 01 b
3 Kích răng (hoặc kích thuỷ lực) 01 cái
4 Tó 3 chân + mã lý 01 b
5 Palăng xích 01 cái
6 Máy hàn đin 01 cái
7 Máy mài 2 đá 01 cái
2, Dụng c
TT Dụng c Số lượng Ghi c
1 Khay đồ 02 cái
2 Búa nguội 02 qu
3 Clê đầu tròng đầu dẹt 1 b
4 Nivô khung 01 cái
5 Thước 300mm 01 cái
6 Dây cáp nâng chuyển tết khuyên 2 đầu 02 dây 10 m
7 Xiên cáp 05 cái
8 Đe 01 cái
9 m ngui 04 cái
10 Thước cuộn 5m 02 cái
11 Pan me 0-25 02 cái
12 Thước cặp 1/20 02 cái
13 Bảo hộ lao động 01 bộ/sinh
viên
14 Các loại dụng cụ khác 01 b
15 Căn các loại 20 cái
16 Qunặng 06 qu
17 Quả dọi 10 qu
18 Dây căng tâm0,5 mm 0,5 kg
19 Giá căng tâm 02 b
20 Vồ gỗ 05 cái
21 Cốc đựng dầu 10 cái
3, Vật liệu
TT Vật liệu Số lượng Ghi c
1 Giẻ laung nghiệp 05 kg
2 Dầu diezen 05 lít
3 Dây dù 01 cun
4 Que hàn 3.2 mm 0.2 kg
5 MYC 20 0,2 kg
6 Ván lát gỗ (1000x200x50) 10 thanh
7 Cáp thép Φ17 5m/ 02 học
sinh
8 Gỗ kê 0,5m3
9 Gang tay vải 04 đôi
PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM
Môn thi: Họ và tên thí sinh:
Ngày thi: Số báo danh:
Mã số :
I. Hệ số điểm
TT Các phương pháp đánh giá Điểm Hệ số điểm
Bài 1 Bài 2
1 -Kim tra theo các yêu cu k thuật lp đặt
và nâng chuyn. Tết cáp 60 50 10
2 An toàn lao động 10 5 5
II.Kiểm tra theo các yêu cu kỹ thuật.
Bài số 1:
TT Tiêu chí đánh g Điểm
Tối đa Tr Thực tế
1 Tháo lắp đúng theo trình tự đã lập 5
2 Sai lệch trùng tâm của máy so với các đường
m chuẩn tương ứng sai s± 2 mm 6
3 Độ cao của máy so với độ cao thiết kế sai số
± 2 mm 6
4 Độ không tng bằng của máy theo chiu
vuông góc với trục 0,5 mm/m 6
5 Độ không tng bằng của máy theo chiu
dọc trục 0,5 mm/m 6
6 Sử dụng thành thạo thiết bị nâng,hạ và các
thiết bị dụng cụ khác có liên quan 6
7 Kim tra hiệu chỉnh toàn b 5
8 Chy thử 5
9 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý,
chăng dây, treo biển cấm 5
Cộng 50 điểm
Bài số 2:
TT Tiêu chí đánh giá Điểm
Tối đa Tr Thực tế
1 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý
3
2 ch thước chiu dài đoạn tết, Tết cáp kiểu
tròn tạo khuyên cáp đường kính ngoài
Φ200 ± 5 (cáp thép Φ17mm).
3
3 Mối tết suôn đều không bị lỗi, Các dẻ không
b bẹp, đầu cáp không sổ 4
Cộng 10
điểm