CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 - 2015) NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTKS - TH 40
Hình thức thi: Thực hành Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút Câu 1 : (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút 1. Nội dung
Anh/ chị hãy thực hiện quy trình tiếp nhận yêu cầu đặt ăn của khách tại
nhà hàng của khách sạn. 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng, trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân. Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải: Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và
hiệu quả cao.
Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục
phù hợp.
Thành thạo ngoại ngữ, vi tính Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình huống. Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các
nhân viên trong bộ phận.
Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói
chung và bộ phận lễ tân nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) TT
Thiết bị, dụng cụ
Mô tả
Đạt tiêu chuẩn
Đơn vị tính Phòng
Số lượng 1
Ghi chú
Phòng thực hành lễ tân 1/ Trang thiết bị 1.1 Máy vi tính
Bộ
2
Kèm theo phần mềm quản lý khách sạn
1
3 1.2 Điện thoại Cái Điện thoại tổng đài + điện thoại con
2 2 1 1 1 1 1 Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái
1.10 Kệ chìa khóa + chìa
khóa
1.11 Văn phòng phẩm loại, giấy
1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn Máy tính Casino 1.4 Máy tính Hiệu Canon 1.5. Máy in Hiệu Panasonic 1.6 Máy fax Theo tiêu chuẩn 1.7 Quầy tiếp tân Theo tiêu chuẩn 1.8 Bộ bàn ghế Salon Kích thước 1.9 Tủ đựng hồ sơ 2x1,2x0,45m Kích thước (2x3)m, chia ô nhỏ 20 x 20 Bút các nháp, kéo, ghim....
1 Theo mẫu quy định Tờ
2/ Biểu mẫu, sổ sách 2.1 Phiếu đặt ăn 2.2 Sổ giao ca 1 Theo mẫu quy định Quyển dùng chung
Điểm Thí sinh
2 2 26 1 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT Tiêu chí 1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực 2 Giao tiếp hiệu quả 3 Thực hiện quy trình nghiệp vụ 3.1
Chào khách và gợi ý giúp đỡ - Chào khách theo tiêu chuẩn của khách sạn - Gợi ý giúp đỡ khách
3.2 Tiếp nhận yêu cầu đặt ăn của khách 2
3.3
3
- Hỏi tên khách, số buồng. - Hỏi số lượng khách - Giới thiệu sơ bộ các nhà hàng, các kiểu phục vụ tại khách sạn; - Hỏi khách ăn thực đơn nào: ăn chọn món hay theo thực đơn cố định của khách sạn.
3.4
2
Nếu khách ăn chọn món hay đặt bữa ăn theo yêu cầu, lễ tân giới thiệu cho khách biết vị trí nhà hàng, thời gian đóng, mở cửa để khách có thể đến nhà hàng và tự lựa chọn món.
Nếu khách ăn theo thực đơn cố định (về mức giá, về số lượng món), lễ tân thực hiện các bước tiếp theo: 3.5 Giới thiệu thực đơn và hỏi khách lựa chọn thực đơn
3
nào - Giới thiệu các loại thực đơn của nhà hàng - Hỏi khách lựa chọn thực đơn nào;
2
3.6 2
- Hỏi khách tiêu chuẩn ăn là bao nhiêu tiền/suất hoặc một bữa Hỏi khách các yêu cầu cụ thể - Hỏi khách thời gian ăn cụ thể: bữa nào (sáng, trưa, tối), thời gian ăn; - Hình thức phục vụ;
3.7 3
+ Số lượng suất ăn; + Số bữa ăn; + Nơi ăn: khu vực ăn, vị trí bàn ăn, phong
cảnh…;
+ Khẩu vị ăn của khách (ăn kiêng, bệnh lý, yêu
cầu đặc biệt);
+ Hỏi khách hình thức thanh toán.
Xác nhận lại các thông tin 2
3.8 + Nhắc lại các thông tin chi tiết về đặt ăn tại nhà
hàng khách sạn của khách;
2
+ Hỏi khách xem đã đúng, đủ chưa; + Hỏi khách xem có thêm các yêu cầu khác 3.9
không.
3.10 Chào khách, cảm ơn, chúc khách
Cập nhật thông tin 2 2
3.11
+ Vào sổ đặt ăn của khách sạn; + Cập nhật vào hệ thống máy tính.
3.13 Thông báo cho các bộ phận liên quan 2
30
Thông báo cho bộ phận phục vụ ăn uống chuẩn bị phục vụ khách Tổng ---------------------------------------------------------------------------------------- (Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút)
Thực hành quy trình chuẩn bị phòng đón khách VIP?
Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và
Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh
Câu 2 : (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung 2. Mô tả công việc giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng. quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:
Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính
xác và hiệu quả cao.
Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục
phù hợp.
Thông thạo ngoại ngữ. Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình huống.
3
Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các
nhân viên trong bộ phận.
Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong phạm
vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả
Đơn vị tính Phòng Số lượng 1 Ghi chú Đạt tiêu chuẩn 3 sao
Điện thoại con tổng đài Cái Cái Cái Cái Cái Cái Chiếc 1 1 1 1 1 1 1
Phòng thực hành buồng 1/ Máy móc, thiết bị 1.1 Máy hút bụi 1.2 Điện thoại 1.3 Tivi 1.4 Điều hòa 1.5 Máy sấy tóc 1.6 Ấm điện đun nước 1.7 Xe đẩy phục vụ buồng 2/ Đồ gỗ 2.1 Giường, đệm 2.2 Bộ bàn ghế uống trà 2.3 Tủ đựng áo quần 2.4 Tủ đầu gường Bộ Bộ Cái Cái 1 1 1 1
Kích thước 1,8x2,2m Bàn tròn nhỏ và ghế tựa Kích thước 2x1,2m Kích thước0,5x0,5x0,5m Bàn chữ nhật và ghế tựa Cái Bộ 1 1
2.5 Giá để hành lý 2.6. Bàn làm việc + ghế 3/ Đồ vải 3.1 Ga trải giường 3.2 Gối + vỏ gối 3.3 Chăn Kích thước 2,6x3,0m Chiếc Chiếc 2 2 1
3.4 Tấm phủ giường hoặc 1
dải trang trí
2 2 2 1
3.5 Khăn tắm 3.6 Khăn tay 3.7 Khăn mặt 3.8 Khăn chùi chân 4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách 4.1 Kem bàn chải đánh
Theo mẫu quy định
Bộ
2
răng
4.2 Dầu tắm, dầu gội, dầu
Theo mẫu quy định
Bộ
2
xả 4.3 Xà phòng 4.4 Túi vệ sinh
Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định
Bánh Chiếc
2 1
4
Cái Cái Cái Túi Cuộn Hộp Hộp 1 1 1 1 1 1 1
Tờ Tờ Cái Tờ Tờ Bộ Tờ 2 2 2 2 2 1 1
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Bình Bình Bình Bình Đôi Cái 1 1 2 3 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1
Theo mẫu quy định 4.5 Mũ chụp đầu Theo mẫu quy định 4.6 Dao cạo râu Theo mẫu quy định 4.7 Lược Theo mẫu quy định 4.8 Bông tai Theo mẫu quy định 4.9 Giấy vệ sinh Theo mẫu quy định 4.10 Giấy lau tay 4.11 Si đánh bóng giầy Theo mẫu quy định 5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách Theo mẫu quy định 5.1 Giấy viết thư Theo mẫu quy định 5.2 Giấy fax Theo mẫu quy định 5.3 Phong bì Theo mẫu quy định 5.4 Hóa đơn minibar Theo mẫu quy định 5.5 Phiếu giặt là Theo mẫu quy định 5.6 Tập gấp, tờ rơi 5.7. Phiếu xin ý kiến khách Theo mẫu quy định 6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh 6.1 Chổi quét nhà 6.2 Chổi quét trần 6.3 Khăn lau bụi 6.4 Khăn lau khô 6.5 Miếng cọ rửa 6.6 Bàn chải cọ toilet 6.7 Dụng cụ hót rác 6.8 Túi đựng rác 6.9 Chất tẩy rửa đa năng 6.10 Nước lau kính 6.11 Chất tẩy rửa cực mạnh 6.12 Nước xịt thơm 6.13 Găng tay cao su 6.14 Xô đựng đồ 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá
TT Tiêu chí
Ghi chú
Gõ cửa phòng khách và xưng danh Đặt xe đẩy đúng cách
Điểm tối đa 5 1 1 1 1 1 1 0.5 0.5
Điểm thực tế
1 Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn Đồ vải Đồ văn phòng phẩm Đồ hóa mỹ phẩm Thiết bị, dụng cụ vệ sinh Sắp xếp xe đẩy 2 Vào phòng khách
5
6 0.25 0.25 3 Vệ sinh phòng ngủ
0.25
0.25
Tắt các thiết bị điện không cần thiết Kéo rèm và mở cửa sổ Thu gom các đồ dùng loại bỏ của khách Kiểm tra tài sản thất lạc và báo cáo các thủ tục nếu có Thu gom đồ vải bẩn Lấy đồ vải sạch Trải ghép ga Trải chăn, lồng gối và trình bày Lau bụi các bề mặt Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách Vệ sinh sàn phòng ngủ
0.25 0.25 1 1.5 1 0.5 0.5 6 0.25 0.25 4 Vệ sinh phòng tắm
1.5
1.5
Thu gom các đồ dùng loại bỏ Thu gom đồ vải bẩn Vệ sinh bồn rửa tay, các dụng cụ và khu vực xung quanh Vệ sinh bồn tắm, vòi sen và khu vực xung quanh Vệ sinh bồn cầu Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách Kiểm tra các thiết bị điện Dọn sàn phòng tắm
5 Yêu cầu 1.5 0.25 0.25 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 20
Vệ sinh cá nhân Tác phong nhanh nhẹn, chuyên nghiệp Thời gian An toàn Tổng ---------------------------------------------------------------------------------------- (Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 5 phút)
- 1 món khai vị: Món Súp - 1 món chính: Món thịt chiên - 1 món tráng miệng: Cam ngọt
Câu 3 : (20 điểm) Nghiệp vụ nhà hàng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung 1.1. Đặt bàn cho 2 khách theo Set menu
Menu: Đồ uống:
- Rượu vang đỏ - Nước khoáng
6
- - 1 món khai vị: Món Súp (Kiểu Plate) - 1 món chính: Món thịt chiên (Kiểu Plate) - 1 món tráng miệng: Cam ngọt (Kiểu Plate)
1.2. Phục vụ theo Set menu cho 2 khách
Menu: Đồ uống:
- Rượu vang đỏ - Nước khoáng 1.3. Ngoại dáng, giao tiếp và bán hàng 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện công tác chuẩn bị và đặt bàn ăn, kỹ năng phục vụ món ăn, đồ uống phù hợp với nguyên tắc vệ sinh an toàn, có kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống áp dụng trong hệ thống nhà hàng. Công việc phục vụ nhà hàng tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh phục vụ nhà hàng. Nhiệm vụ chính của thí sinh phục vụ là chuẩn bị, phục vụ món ăn đồ uống cho khách và giao tiếp với khách theo một cách hiệu quả nhất. Vì vậy, thí sinh cần phải:
Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục
phù hợp.
Thực hiện công tác chuẩn bị nhà hàng để sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu
của các loại hình bữa ăn.
Phục vụ bữa ăn theo đúng qui trình kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh và với
phong cách chuyên nghiệp.
Thực hiện các thao tác phục vụ món theo kiểu bưng và đặt đĩa, gắp thức
ăn cho khách.
Mở và phục vụ rượu vang đỏ đúng cách. Thực hiện công tác thu dọn bàn ăn, nhà hàng sau khi khách ăn xong mỗi
món và kết thúc bữa ăn.
Thể hiện việc giao tiếp với khách lịch sự, tôn trọng và hiệu quả nhất. Thể hiện tính chuyên nghiệp trong phục vụ. Ngoài ra, thí sinh phải có kiến thức về món ăn, đồ uống, nguyên tắc phối
hợp giữa món ăn và đồ uống.
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu (cho 01 thí sinh) TT
Thiết bị, dụng cụ
Mô tả
Số lượng
Ghi chú
Đạt tiêu chuẩn 3 sao
Đơn vị tính Phòng
1
Cái Kích thước 1x1m Cái Kích thước 0.75x1,2m Cái
1 1 1
Phòng thực hành nhà hàng 1/Đồ gỗ 1.1 Bàn ăn 1.2 Ghế 1.3 Bàn chờ 2/ Đồ vải 2.1 Khăn trải bàn
1
Kích thước 1,6x1,6m
Cái
7
Kích thước 0,5x0,5m Cái Cái Cái Cái 2 1 2 2
Phi 28 Phi 16 Phi 28 Phi 22 2 2 1 2 2 2 1 1 Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc
2 2 2 1 1 Chiếc Bộ Chiếc Bộ Cái
2 2 2 Cái Cái Cái
2.2 Khăn ăn 2.3 Khăn trang trí 2.4 Khăn phục vụ 2.5 Khăn lau dụng cụ 3/ Đồ sành sứ 3.1 Đĩa định vị 3.2 Đĩa bánh mỳ cá nhân 3.3 Tô đựng nước 3.4 Đĩa ăn món chính 3.5 Đĩa ăn tráng miệng 3.6 Chén súp 3.7 Lọ tiêu, muối 3.8 Lọ hoa 4/ Đồ kim loại 4.1 Thìa ăn súp 4.2 Dao, dĩa ăn món chính 4.3 Thìa ăn tráng miệng 4.4 Thìa, dĩa phục vụ 4.5 Kẹp bánh mỳ 5/Đồ thủy tinh 5.1 Ly nước khoáng 5.2 Ly vang đỏ 5.3 Bình thủy tinh 6/Các loại khác 6.1 Khay chữ nhật chống 1 Cái
trơn
1 1 1 1 Cái Cái Cái Tờ
6.2 Khay tròn chống trơn 6.3 Phích đựng nước sôi 6.4 Giỏ bánh mỳ 6.5 Thực đơn 7/Nguyên liệu (tùy thuộc các trường chọn món ăn cụ thể) 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT
Tiêu chí
Ghi chú
1 Đặt bàn cho 02 khách theo thực đơn Trải khăn bàn đúng cách Dụng cụ đặt cân đối,vị trí Cầm dụng cụ đúng cách Gọn gàng và tươm tất 2 Phục vụ theo thực đơn 2.1 Mở và phục vụ Vang đỏ
Điểm tối đa 5 1 2 1 1 2 0.5
Chuẩn bị đúng và đủ dụng cụ
Điểm thực tế
8
Kỹ thuật mở rượu Kỹ thuật rót rượu, giới thiệu rượu Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh, an toàn
2.2 Phục vụ món khai vị
Chuẩn bị đủ, đúng và gọn Kỹ thuật phục vụ Cách bưng bê, phục vụ đúng, gọn Vệ sinh, an toàn
2.3 Phục vụ món chính
Chuẩn bị đúng, đủ dụng cụ Trình và giới thiệu món ăn Kỹ thuật gắp và trình bày món Kỹ thuật phục vụ xốt Trình bày cuối cùng
Phục vụ đúng nhu cầu của khách
2.4 Phục vụ món ăn tráng miệng Chuẩn bị đủ & đúng dụng cụ Kỹ thuật phục vụ Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh & an toàn 3 Ngoại dáng Giày bóng sạch, phù hợp Tóc gọn gàng Móng tay cắt sát và sạch Khuôn mặt tươi vui, biểu cảm Đi, đứng chững chạc, linh hoạt 4 Giao tiếp và bán hàng Quan sát khách, phục vụ kịp thời Giao tiếp lịch sự, thân thiện Biết cách giới thiệu, chào mời Tác phong linh hoạt, nhanh gọn
Tổng
0.5 0.5 0.25 0.25 3 0.5 1 1 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 2 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 20