ĐỀ THI TRC NGHIỆM KINH T VĨ
1. Nếu GDP nh quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực tế ca năm 2001
18,635$ thì tỷ l tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời k này là bao nhiêu?
A.3.0% B.3.1% C . 5.62% D.18.0% E.18.6%
2. Khi nn kinh tế đang có lạm phát cao, nên:
A. Gim lượng cung tin, tăng i sut B . Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C . Các lựa chn đu sai D. c lựa chn đều đúng
3. Mức sng ca chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
A.Mức đ làm việc chăm ch của chúng ta
B . Ngun cung bản của chúng ta, vì tất c nhng gì có giá tr đều do máy c sản xut ra
C .Ngun i nguyên thiên nhiên ca chúng ta, vì chúng giới hn sản xuất
D. ng suất ca cng ta, vì thu nhập ca cng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra.
4. Sản phẩm trung gian và sn phẩm cuối cùng khác nhau ở:
A. Mục đích sdụng B. Thời gian tiêu thụ
C. Độ bn trong qtrình sử dụng D. Các lựa chn đu đúng
5. Ngân hàng Trung Ương có th làm thay đổi cung ni t bằng cách:
A. Mua hoc bán ti phiếu chính phủ B. Mua hoặc bán ngoại t
C. Cả hai lựa chọn đều đúng D. Cả hai lựa chọn đu sai
6. Thành phần nào sau đây thuc lực lượng lao đng:
A Học sinh trường trung hc chuyên nghiệp B Người nội tr
C B đi xuất ngũ D Sinh vn năm cui
7. Hoạt đng nào sau đây của ngân hàng Trung Ương s làm tăng cơ s tiền t
A Bán ngoại t trên thị trường ngoại hi
B Cho các ngân hàng thương mại vay
C Hạ t ldự trbắt buộc đối vi các ngân hàng tơng mại
D Tăng i sut chiết khấu
8. Những yếu t nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một nước:
A Đồng nội t xung giá so với đng ngoi t
B Sgia tăng ca đu tư trực tiếp nước ngoài
C Thu nhp ca các ớc đi tác mậu dịch chủ yếu tăng
D c lựa chn đều sai
9. Những yếu t nào sau đây có ảnh hưởng đến tng cung dài hạn:
A Thu nhp quc gia tăng B Xuất khẩu tăng
C Tiền lương tăng D Đổi mớing ngh
10. Những trường hợp nào sau đây có th tạo ra những áp lực lm phát
A Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài
B Giá của các nguyên liệu nhp khẩu ch yếu gia tăng nhiều
C Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
D c lựa chn đều đúng.
11. GDP thực và GDP danh nga của một năm bằng nhau nếu:
A T l lạm phát ca năm hin hành bằng tỷ l lạm phát của m trước
B T l lạm phát ca năm hin hành bằng tỷ l lm phát ca năm gc
C Chỉ s g ca m hiện hành bằng ch s giá của năm trước
D Ch số giá ca năm hin hành bằng chỉ s giá của m gc
12. Nếu NHTƯ gim tỷ l dự trữ bt buộc và tăng lãi suất chiết khấu tkhi lượng tin tệ s:
a. Tăng b. Giảm c. Không đi d. Không thể kết luận
13: Trên đồ th, trục hoành ghi sn lượng quc gia, trục tung ghi mức giá chung, đưng tng cu
AD dch sang phải khi:
a. Nhp khẩu và xut khẩu ng b. Chính phtăng chi tiêu cho quốc phòng
c. Chính phct gim các khon trợ cp và gim thuế d. c lựa chn đu đúng
14: Trên đồ th, trục hoành ghi sn lượng quc gia, trc tung ghi mức giá chung, đường tng cung
AS dch chuyn khi:
a. Mức giá chung thay đi b. Chính phthay đi các khoản chi ngân sách
c. Thu nhp quc gia không đi d. ng ngh sản xuất có những thay đi đáng kể
15: Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:
a. Dtrngoi t của quc gia thay đi tùy theo din biến trên th trường ngoại hi
b. Dtrngoại t của quc gia tăng khi tgiá hi đoái gim
c. Dự trữ ngoại t ca quc gia không thay đi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoi hối
d. Dtrngoại t của quc gia gim khi t giá hi đoái tăng
16: Nếu tgiá hối đoái danh nga không thay đổi đáng kể, tốc đ ng giá trong c ng nhanh
hơn giá thế giới, sức cạnh tranh ca hàng hóa trong nước s:
a. tăng b. giảm c. Không thay đi d. Không thể kết luận
17: Khi đầu tư nước ngoài vào Vit Nam tăng, nếu các yếu t khác không đổi, Vit Nams:
a. Thng dư hoặc thâm ht cánn thanh toán b. Tăng xuất khẩu ng
c.Tăng thu nhập ròng từ tài sn ớc ngoài d. c lựa chn đều đúng
18: Nếu các yếu t khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng s:
a. Tăng b. Gim c. không thay đi d. Không thể thay đi
19: Nền kinh tế đang ở mức toàn dng. Gi slãi suất, giá c và tỷ giá hi đoái không đổi, nếu chính
phủ gim chi tiêu và gim thuế một lượng bng nhau, trng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:
a. Tsuy thoái sang lm phát b. Tsuy thoái sang n đnh
c. T n định sang lạm phát d. Tn định sang suy thoái
20: Tác đng ngắn hn của cnh sách ni lng tin t trong nn kinh tế m vi cơ chế t giá hối
đoái thả nổi là:
a. Sản lượng tăng b. Thặng hoc gim thâm ht cán cân thương mại
c. Đồng nội t gim giá d. c lựa chn đều đúng.
21: Một nn kinh tế trong trng thái toàn dng nhân công có nghĩa là:
a. Không còn lạm phát nng th còn tht nghip
b. Không còn thất nghip nhưng có thể còn lm phát
c. Không còn tht nghiệp và không còn lm phát
d. Vn còn một tỷ l lm phát và tỷ l thất nghip nht đnh
22: Trong cơ chế tỷ giá hối đoái c đnh, mun trit tiêu lượng cung ngoi tệ, NHTƯ phải:
a. Dùng ngoại t đ mua ni tệ b. Dùng ni t đ mua ngoi tệ
c. Không can thiệp vào th trường ngoại hi d. Các lựa chn đu sai
23: T giá thay đổi snh hưởng đến
a. Cán cân thương mại b. Cán cân thanh toán
c. Sản lượng quc gia d. c lựa chọn đều đúng
24: Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm gim t l thất
nghip:
a. Gim thuế và gia tăng s mua hàng hóa của chính phủ
b. Tăng thuế và giảm s mua hàng hóa của chính ph
c. Tăng thuế thu nhp và tăng số mua hàng hóa của chính ph
d. Phá giá, gim thuế và gim s mua hàng hóa của chính phủ
25: Chính ch nào của chính phủ s làm kinh tếng trưởng nhiu nhất
a. gim thuế thu nhp từ tiết kiệm, cung cp tín dụng thuế đu tư, và giảm thâm ht
b. giảm thuế thu nhập từ tiết kim, cung cp tín dng thuế đu tư, và tăng thâm hụt
c. tăng thuế thu nhp từ tiết kiệm, cung cp n dụng thuế đầu tư, và giảm thâm ht
d. tăng thuế thu nhp từ tiết kim, cung cp tín dụng thuế đu tư, và tăng thâm ht
26: Nếu nhng người cho vay đi vay thng nhất v một mức lãi suất danh nghĩ a nào đó lạm
phát trong thực tế li thấp n so với mức h kỳ vng thì:
a. Nời đi vay sẽ được lợi và người cho vay bthiệt
b. Người cho vay được li và người đi vay b thit
c. Cngười đi vay và người cho vay đu không được lợi vì lãi suất danh nghĩa được cố định theo
hợp đng
d. Các lựa chọn đu không đúng
27: m s tiêu ng: C = 20 + 0,9 Y (Y:thu nhập). Tiết kim S mức thu nhập khả dụng 100 là:
a. S = 10 b. S = 0 c. S = -10 d. Không th tính được
28: Tác đng hất ra (hay còn gi là tác động lấn át) ca chính sách tài chính là do:
a. Tăng chi tiêu ca chính phủ làm gim lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiu lực kích thích
tổng cu
b. Tăng chi tiêu của chính phlàm tăng lãi suất, dn ti gim đu tư, làm gim hiu lực
kích thích tng cu
c. Giảm chi tiêu của chính phlàm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đu tư, làm gim hiu lực kích
thích tng cu
d. Gim chi tiêu ca chính phủ, làm giảm i sut, dẫn tớing đầu tư, m tăng hiu lực kích
thích tng cu
29: Theo lý thuyết xác đnh sn lượng (được minh họa bằng đồ thị có đường 450), nếu tng chi tiêu
kế hoạch (tng cầu dự kiến) ln hơn GDP thực (hoặc sản lượng) thì:
a. Các doanh nghiệp s gim sản lượng đ giải phóng thặng tn kho so với mức tn kho dự kiến
b. c doanh nghip s tăng hoặc gim sản lượng tuỳ theo tình hình tồn kho thực tế là ít hơn
hay nhiu n mức tn kho dkiến
c. Các doanh nghiệp s không thay đi sản lượng vì tn kho thực tế đã bằng mức tn kho dự kiến
d. c doanh nghiệp s tăng sn lượng đ b sung tồn kho cho đ mức tn kho dự kiến.
30: Mở rng tin t (hoặc nới lng tin t):
a. Là một chính sách do NHTƯ thực hin đ kích cu bng cách gim thuế, tăng trợ cp hi,
hoặc tăng chi tiêu ngân sách
b. Là một chính sách do NHTƯ thực hin đ kích cu bằng chng lãi suất chiết khấu, tăng t
lệ dtrbt buộc, hoặc bán ra chứng khoán nnước
c. Là một chính sách do NHTƯ thực hin đ kích cầu bằng cách hlãi suất chiết khấu, gim
tỷ l dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nớc
d. Là một chính sách do NHTƯ thực hin đ kích cu bằng ch phát hành trái phiếu chính phủ
31: Sản lượng tim ng (sn lượng toàn dụng) là mức sản lượng:
a. ti đó nếu tăng tng cu thì lm phát s tăng nhanh
b. ti đó nn kinh tến t lệ thất nghip thp nhất
c. tối đa ca nền kinh tế
d. c lựa chn đu đúng
32: Giđnh lãi suất là 8%. Nếu phi lựa chọn giữa 100$ ngày hôm nay và 116$ ngày này hai năm
sau, bạn s chn:
a. 100$ ngày hôm nay b. 116$ ngày này 2 năm sau
c. Không có gì khác biệt giữa hai pơng án trên d. Không chn pơng án nào
33: Khon mục nào sau đây không được tính vào GDP của m 1989? Doanh thu ca:
a. Một chiếc xe Honda sản xut m 1989 Tennessee
b. Dch v cắt tóc
c. Dịch v của nhà i giới bất đng sn
d. Một ngôi nhà được xây dựng m 1988 được bán ln đầu tiên trong năm 1989
e. Tất c các lựa chọn đu được tính vào GDP m 1989
34: Nếu một người thợ giày mua một miếng da tr g 100$, một cun chỉ tr giá 50$, và sử dụng chúng
đ sn xuất và bán những đôi giày tr g500$ cho người tiêu ng, giá tr đóng góp vào GDP là:
a. 50$ b. 100$ c. 500$ d. 600$ e. 650$
35: Nếu GDP lớn hơn GNP của Vit Nam thì:
a. Người nước ngoài đang sản xuất Vit Nam nhiu hơn so với người Vit Naang sản
xuất ớc ngoài
b. Nời VN đang sn xut nước ngoài nhiu hơn so với nời nước ngoài đang sn xuất VN
c. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
d. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa
e. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá tr hàng hóa cuốing
36: Khon chi tiêu 40.000$ mua một chiếc xe BMW được sn xut ti Đức ca bạn được tính vào
GDP của Mỹ như thế nào:
a. đu tư ng 40.000$ và xuất khẩu ng tăng 40.000$
b. tiêu dùng tăng 40.000$ xuất khẩu ròng gim 40.000$
c. xuất khẩu ng giảm 40.000$
d. xut khu ròng tăng 40.000$
e. không có tác động nào vì giao dch này không liên quan đến sn xut trong ớc
36: Bn đang xem bản tin thời svi b bạn. Bn tin cho thấy rng một quc giaCaribbean nào đó
đang gp khng hong và ch mức GDP/người là 300$/m. Do b ca bạn biết rng GDP/người
ca Mxấp x vào khoảng 30.000$ nên ông cho rng, về c ơ bản M đang khá gi hơn gấp 100 ln so
với quc gia Caribbean đó. Lời bình luận của b bạn:
a. Đúng b. Sai
37: Lạm phát có thể đưc đo lường bng tất c các ch s sau đây trừ:
a. Chỉ s điu chỉnh GDP b. Chỉ s g tiêu dùng
c. Chỉ s g sn xuất d. Ch số giá hàng hóa thành phẩm
e. Tất c các lựa chọn đu được sử dng đ đo lường lạm phát
38: CPI s bị nh hưởng nhiu nhất bởi sgia tăng 10% giá c ca mặt hàng tiêu dùng nào sau đây:
a. Nhà b. Giao thông d. Thực phm và đ ung
c. Chăm sóc y tế e. Tt c các lựa chn đung mộtc đng
39: Gi hàng hóa” được sdng để tính CPI bao gm:
a. Nguyên vt liu thô được mua bởi các doanh nghiệp
b. Tất ccác sản phẩm hin hành
c. Các sn phm được mua bởi người tiêu ng đin hình
d. Tất ccác sản phẩm tu dùng
e. Các lựa chọn đu sai.
40: Do sgia tăng giá ng khiến cho người tiêu dùng đi xe đạp nhiu hơn đi xe hơi ít hơn, nên
CPI có xu hướng ước tính không đầy đchi phí sinh hot.
a. Đúng b. Sai
41: Sự gia tăng giá kim cương s gây ra mộtc đng lớn hơn đi vi CPI so với sthay đổing tỷ
l phần trăm ca giá thực phẩm, bởi kim cương đắt n nhiu
a. Đúng b. Sai
42: Để thúc đẩy tăng trưởng, chính phủ không nên làm gì sau đây:
a. thúc đy thương mại tdo b. khuyến khích tiết kiệm và đu tư
c. kim soát sự gia tăng dân s d. khuyến khích nghiên cứu và triển khai ng ngh
e. quốc hữu hóa các ngành quan trng
43: Tớc đo hợp lý đới vi mức sng ca một nước là:
a. GDP thực bình quân đầu người b. GDP thực
c. GDP danh nghĩa bình quân đầu nời d. GDP danh nghĩa
e. T lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đu nời
44: Nhiu ớc Đông Á đang tăng trưởng rt nhanh vì:
a. H có nguồn i nguyên dồi dào
b. Họ là các nước đế quốc và đã vơ vét được của ci từ chiến thắng trước đây trong chiến tranh
c. Họ đã giành một tỷ l rt lớn ca GDP cho tiết kim đầu tư
d. Họ đã luôn luôn giàu có và s tiếp tục giàu có, điu này vẫn được biết đến n là nước chy
ch trũng”
e. Không có câu tr lời nào đúng
45: Khi một nước có GDP bình quân rt nhỏ:
a. Nước này phải chu s mnh nghèo i mãi
b. ớc này chắc hẳn là một nước nh
c. ớc này có tim ng tăng trưởng tương đối nhanh nh hiu ứng bt kịp”
d. Một stăng lên v tư bản có thể sẽnh hưởng tới sản lượng
e. Không có câu tr lời đúng
46: Khi một nước giàu có,
a. nước này hầu như không thể nghèo đi mộtch tương đi
b. Nước này s kcó th tăng trưởng nhanh chóng do quy luật li tức giảm dần đối với tư bn
c. Tư bn trở nên có năng suất hơn nhờ hiu ứng bt kp”
d. ớc này không cn vn nhân lực nữa
e. Không câu trlời nào đúng
47: Nếu hai nước cùng khởi đu với mức GDP nh quân đu ngưi như nhau, một nước tăng
trưởng với tc đ 2%/năm n một nước tăng trưởng 4%/năm
a. GDP bình quân ca một nước s luôn lớn hơn GDP bình quân ca nước còn lại 2%
b. Mức sng ca nước có tốc độ tăng trưởng 4% s tăng dn khong cách với mức sng ca
nước tăng trưởng chm hơn do tăng trưởng kép
c. Mức sng ca hai nước s gặp nhau do quy luật lợi sut giảm dần đi với tư bản
d. m sau, kinh tế ca nước tăng trưởng 4% s lớn gấp hai lần ớc tăng trưởng 2%.
48: Chi pcơ hội của tăng trưởng là:
a. sự gim sút v đu tư hiện ti b. sự gim sút v tiết kiệm hiện ti
c. sgim sút v tiêu ng hin ti d. sự gim sút v thuế
49: Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng ng suất của một quc gia
a. Vn nhân lực/ng nhân b. Tư bản vt cht/ công nhân
c. Tài nguyên thiên nhiên/ công nhân d. Lao động
e. Tri thứcng nghệ
50: u nhận đnh nào trong s các câu sau là đúng?
a. Các nước có thể có mức GDP bình quân khác nhau nhưng đều tăng trưởng với tl như nhau
b. c nước có thể có t lệ tăng trưởng khác nhau nhưng mức GDP nh qn ca mỗi nước là n
nhau
c. Các ớc đu có tc độ tăng trưởng và mức sn lượng n nhau vì mỗi ớc đu có được các nhân
tố sản xuất giống nhau
d. Mức GDP bình quânng như tc đ tăng trưởng cac nước có sự khác nhau ln, và theo
thời gian, các nước nghèo có thể tr nên giàu một cách tương đối.
51: Một giám đốc bị mất vic do công ty làm ăn thua l. Ông ta nhn được khoản trcp thôi việc
50 triu đồng thay vì tin lương 100 triu Đ/năm trước đây. Vợ ông ta bắt đầu đim với mức lương
10 triu Đ/năm. Con gái ông ta vẫn làm công vic như cũ, nhưng tăng thêm khoản đóng góp cho b
mẹ 5 triu Đ/m. Phn đóngp của gia đình này vào tổng thu nhp quc dân trong năm s giảm
đi:
a. 50 triệu Đ b. 65 triệu Đ c. 75 triu Đ d. 85 triu Đ e. 90 triu Đ
52: Điu nào sau đây s khiến cho CPI tăng nhiu n so với ch số điu chnh GDP?
a. Tăng giá xe đạp Thng Nhất