Macro Trc Nghiệm Chương 2 Võ Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
1
TRC NGHIỆM CHƯƠNG 2: CH TÍNH SẢN LƯNG QUC GIA
(SÁCH BÀI TP KINH T VĨ MÔ NXB KINH T TP.HCM)
u 1: Kế toán thu nhp quốc dân đặc bit s dụng để:
A. Đạt được thông tin v nhng nguồn tài nguyên được s dng.
B. Đo lường tác động nhng chính sách kinh tế ca chính ph trên toàn b nn kinh tế.
C. Tiên đoán những tác động ca các chính sách kinh tế đặc bit ca chính ph v tht
nghip và sản lượng.
D. Tt c c u trên đều đúng.
Gii thích:
Tài khon (kế toán) thu nhp quc dân là các s liu thng kê tng hợp cơ bản trong
phân tích nghiên cu kinh tế mô. Tài khoản thu nhp quc dân cung cp mt ch tiêu
định lượng cho việc đánh giá lựa chn chính sách kinh tế
(đo lường, tiên đoán những tác
động ca các chính sách kinh tế)
. Kết hp vi d liu dân s, d liu lực lượng lao động, tài
khon thu nhp quc dân có th đưc s dụng để đánh giá mức độ, tốc độ tăng năng suất và
thước đo thu nhập đầu người trong tng thi k
ạt được thông tin v nhng ngun i
nguyên s dng, đánh giá tác động ca các chính sách kinh tế v tht nghip và sản lượng)
.
u 2: Yếu t nào sau đây không phải là tính cht ca GDP thc:
A. Tính theo giá hin nh.
B. Đo lường cho toàn b sn phm cui cùng.
C. Thường tính cho một năm.
D. Không tính giá tr ca các sn phm trung gian.
Gii thích:
GDP thc tính theo giá c định.
u 3: Tính các ch tiêu giá tr sản lượng thc:
A. Ly ch tiêu danh nghĩa chia cho chỉ s giá.
Macro Trc Nghiệm Chương 2 Võ Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
2
B. Ly ch tiêu danh nghĩa nhân với ch s giá.
C. Tính theo giá c định.
D. Câu A và C đúng.
Gii thích:
Giá tr sản lượng thc của năm t:
q
.p
u 4: GNP theo giá sn xut bng:
A. GNP tr đi khấu hao.
B. GNP theo giá th trường tr đi thuế gián thu.
C. NI cng khu hao.
D. Câu B và C đúng.
Gii thích:
GNP theo giá sn xut:
GNPfc = GNPmp Ti = NNPfc + De = NI + De
u 5: GNP theo giá th trường bng:
A. GDP theo giá th trường cng thu nhp ròng t c ngoài.
B. GDP theo giá th trường tr thu nhp ròng t c ngoài.
C. Sn phm quc dân ròng cng khu hao.
D. Câu A và C đúng.
Gii thích:
GNP theo giá th trường:
GNPmp = GDPmp + NFFI = NNP + De
Macro Trc Nghiệm Chương 2 Võ Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
3
u 6: Đ tính tốc độ tăng trưởng kinh tế gia các thi k người ta s dng:
A. Ch tiêu theo giá th trường.
B. Ch tiêu thc.
C. Ch tiêu danh nghĩa.
D. Ch tiêu sn xut.
Gii thích:
Tốc độ tăng trưởng kinh tế gia các thi k:
G
= (
).
*Yt, Yl là sản lượng thc của các năm t và l.
Dùng thông tin sau đây đ tr li các u hỏi 7 đến câu 13
Trong năm 2 có các ch tiêu thng kê theo lãnh th một nước như sau: tổng đầu tư: 3 ,
đầu tư ròng: , tiền lương: 46 , tiền thuê đất: 70, tin tr lãi vay: 50, li nhun: 120, thuế
gián thu: 100, thu nhp ròng t c ngoài: 100, ch s giá m 2 : 5 , chỉ s giá năm
2 : 2 (đơn vị tính năm gốc: 100).
Tóm tt:
I = 300, IN = 100, W = 460, R = 70, i = 50, = 120, Ti = 100, NFFI = 100, I
=
150, I
= 120
u 7: GDP danh nghĩa theo giá thị trường:
A. 1000
B. 1100 C. 1200 D. 900
Gii thích:
Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp dòng thu nhập:
GDPmp = W + R + i + + De + Ti
= 460 + 70 + 50 + 120 + 200 + 100 = 1000
vi: De = I IN = 300 100 = 200
Macro Trc Nghiệm Chương 2 Võ Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
4
u 8: GNP danh nghĩa theo giá thị trường:
A. 900 B. 1000
C. 1100
D. 1200
Gii thích:
GNP danh nghĩa theo giá thị trường:
GNPmp = GDPmp + NFFI = 1000 + 100 = 1100
u 9: GNP thc của năm 2 :
A. 600 B. 777
C. 733,33
D. 916,66
Gii thích:
GNP thc của năm 2 :
GNP
.
. 733,33
u 10: GNP danh nghĩa theo giá sản xut:
A. 900 B. 1100
C. 1000
D. 1200
Gii thích:
GNP danh nghĩa theo giá sản xut:
GNPfc = GNPmp Ti = 1100 100 = 1000
u 11: NNP
A. 800 B. 1000
C. 900
D. 1100
Gii thích:
Sn phm quc dân ròng:
NNPmp = GNPmp De = 1100 200 = 900
Macro Trc Nghiệm Chương 2 Võ Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
5
u 12: NI
A. 700
B. 800
C. 750 D. 900
Gii thích:
Thu nhp quc dân:
NI = NNPmp Ti = 900 100 = 800
u 13: T l lm phát của năm 2 :
A. 20% B. 30%
C. 25%
D. 50%
Gii thích:
T l lm phát ca năm 2 :
I
.
. 25
u 14: Ch tiêu đo lường tt nht s gia tăng trong của ci vt cht ca mt nn kinh tế:
A. Đầu ng.
B. Tổng đầu tư.
C. Tổng đầu tư gồm cơ sở sn xut và thiết b.
D. Tái đầu tư.
Gii thích:
Đầu ròng:
tin dùng mua sm các liệu lao động mi, to ra tài sản bản dưới
dng hin vật như máy móc, thiết bị, nhà xưởng... đã trừ phần đầu nhm mục đích thay
thế các máy móc đã hư hỏng.
Tổng đầu tư:
tin dùng mua sắm các liệu lao động mi, to ra tài sản bản dưới
dng hin vật như máy móc, thiết bị, nhà xưởng... Trong ch tiêu tổng đầu cả phn
khu hao nên s b tính lp li vi giá tr các máy móc cũ.
Tổng đầu gồm sở sn xut thiết b:
tương tự câu B, vn cha phn giá tr
khu hao trùng lp vi giá tr các máy móc cũ.