Macro Trc Nghiệm Chương 1 Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
1
TRC NGHIỆM CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KINH T MÔ
(SÁCH BÀI TP KINH T VĨ MÔ NXB KINH T TP.HCM)
u 1: Tình trạng khó khăn hin nay trong vic tha mãn nhu cu ca ci vt cht cho xã hi
chng t rng:
A. s gii hn ca cải để đạt được mục đích thỏa mãn nhng nhu cu gii hn ca
xã hi.
B. Do ngun tài nguyên khan hiếm không th tha n toàn b nhu cu ca xã hi.
C. Có s la chn không quan trng trong kinh tế hc.
D. Không có câu nào đúng.
Gii thích:
Tình trạng khó khăn hiện nay trong vic tha mãn nhu cu ca ci vt cht cho
hi chính là do ngun tài khan hiếm (đất đai, khoáng sn, nhân lc, vn,...) để sn xut hàng
hóa và dch v trong khi nhu cu ca xã hi là không gii hn.
u 2: Định nghĩa truyền thng ca kinh tế hc là:
A. Vấn đề hiu qu rất được quan tâm.
B. Tiêu th là vấn đề đầu tiên ca hoạt động kinh tế.
C. Nhng nhu cu không th thỏa mãn đầy đủ.
D. Tt c c u trên đều đúng.
Gii thích:
Kinh tế hc môn khoa hc hi nghiên cu vic la chn cách thc s dng hp
(hiu qu)
các ngun tài nguyên khan hiếm trong vic sn xut hàng hóa và dch v
(tiêu
th)
nhm tha mãn cao nht nhu cu cho các thành viên trong hi
(nhu cu không th
thỏa mãn đầy đủ).
u 3: Câu nào sau đây không thể hin tính quan trng ca lý thuyết kinh tế:
A. Lý thuyết kinh tế gii thích mt s vấn đề.
Macro Trc Nghiệm Chương 1 Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
2
B. Lý thuyết kinh tế thiết lp mi quan h nhân qu.
C. Lý thuyết kinh tế ch gii quyết vi mt d kiện đã cho.
D. Lý thuyết kinh tế áp dng vi tt c c điều kin.
Gii thích:
Lý thuyết kinh tế nghiên cu, phân tích nn kinh tế
(d kiện đã cho)
nhm gii s
hình thành vận động ca th trường cũng như các biến c chung
(gii thích, thiết lp
quan h nhân qu)
để t đó đề ra các bin pháp nhm ổn định và thúc đẩy tăng trưởng kinh
tế.
u 4: Mc tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hin nay bao gm:
A. Vi ngun tài nguyên gii hn t chc sn xut sao cho hiu qu để tha mãn cao
nht nhu cu ca xã hi.
B. Hn chế bt s dao động ca chu k kinh tế.
C. Tăng trưởng kinh tế để tha mãn nhu cu ngày càng tăng của xã hi.
D. Các u trên đều đúng.
Gii thích:
Mc tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước: hiu qu, công bng, ổn định và tăng trưởng.
- Vi ngun tài nguyên gii hn t chc sn xut sao cho hiu qu để tha mãn cao
nht nhu cu ca xã hi:
hiu qu.
- Hn chế bt s dao động ca chu k kinh tế:
ổn định.
- Tăng trưởng kinh tế để tha mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hi:
tăng trưởng.
u 5: Sn lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tương ứng vi t l tht nghip t nhiên.
B. Cao nht ca mt quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trng lm phát cao.
C. Cao nht ca mt quốc gia đạt được.
D. Câu A và B đúng.
Macro Trc Nghiệm Chương 1 Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
3
Gii thích:
Sản lượng tiềm năng (Yp) sản lượng nn kinh tế đạt được tương ng vi
t l
tht nghip t nhiên (Un)
t l lm phát va phi mà nn kinh tế có th chp nhận được
.
u 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Lm phát tình trng mc giá chung trong nn kinh tế tăng lên cao trong một
khong thời gian nào đó.
B. Tht nghip tình trng nhng người trong độ tuổi lao động đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoc ch đưc gọi đi làm việc.
C. Sn lượng tiềm năng là mc sn lưng thc cao nht mà mt quốc gia đạt được.
D. Tng cu dch chuyn là do chịu tác động ca các nhân t ngoài mc giá chung trong nn
kinh tế.
Gii thích:
Sản lượng tiềm ng mức sản lượng thc cao nht mt quốc gia đạt được
nhưng không đưa nền kinh tế vào tình trng lm phát cao.
u 7: Mc tiêu ổn định ca kinh tế điều chnh t l lm phát tht nghip mc
thp nht:
A. Đúng.
B. Sai.
Gii thích:
Mc tiêu ca kinh tế điều chnh nn kinh tế mc toàn dng, tại đó tỷ l
tht nghip thc tế bng t l tht nghip t nhiên, tương ng vi t l lm phát va phi
(Y = Yp và U = Un).
u 8: Nếu sản lượng vượt mc sản lượng tiềm năng thì:
A. Tht nghip thc tế thấp hơn thất nghip t nhiên.
B. Lm phát thc thế cao hơn lạm phát va phi.
Macro Trc Nghiệm Chương 1 Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
4
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
Gii thích:
Nếu sản lượng vượt mc sản lượng tiềm năng (Y > Yp) thì nn kinh tế đang tình
trng lạm phát cao, khi đó:
U < Un
Lm phát thc tế > lm phát va phi
u 9: Chính sách ổn định hóa kinh tế nhm:
A. Kim chế lm phát, ổn định t giá hối đoái.
B. Gim tht nghip.
C. Giảm dao động ca GDP thc, duy trì cán cân thương mại cân bng.
D. C 3u trên đều đúng.
Gii thích:
Chính sách n định a kinh tế nhm gi cho mc sản lượng thc tế gn vi mc
sn sản lượng tiềm năng (Y Yp), khi đó:
Kim chế lạm phát tương ướng vi t l lm phát va phi, do đó ổn định được t
giá hối đoái.
Gim tht nghiệp đến gn vi t l tht nghip t nhiên (U Un).
GDP (ch s để đo mức sản lượng) được gi ổn định, qua đó duy trì cán cân thương
mi cân bng.
u 10: Mt quc gia s rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quc gia:
A. Gim trong 1 quý.
B. Không thay đổi.
C. Gim liên tục trong 1 năm.
D. Gim liên tc trong 2 quý.
Macro Trc Nghiệm Chương 1 Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
5
Gii thích:
Kinh tế định nghĩa suy thoái kinh tế s suy gim ca tng sản lượng quc
gia thc trong thi gian hai hoặc hơn hai quý liên tục trong năm.
u 11: “Chỉ s giá hàng tiêu dùng Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn
2007 2010”, câu nói này thuộc:
A. Kinh tế vi mô và thc chng.
B. Kinh tế mô thc chng.
C. Kinh tế vi mô và chun tc.
D. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tc.
Gii thích:
Ch s giá hàng tiêu dùng” là đối tượng nghiên cu ca kinh tế vĩ mô và s liệu “tăng
khong 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007 2010” được tính toán t các d kin c th,
chính xác nên thuc kinh tế hc thc chng.
u 12: Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
A. Lương ti thiu doanh nghip liên doanh với nước ngoài doanh nghiệp trong c
chênh lch nhau 3 ln.
B. Cn tăng thuế nhiu hơn để tăng thu nn sách.
C. Năm 2010 kim ngạch xut khu go ca Việt nam tăng.
D. Không câu nào đúng.
Gii thích:
“Lương ti thiếu” đối tượng nghiên cu ca kinh tế vi mô, còn “lương” đối
ng nghiên cu ca kinh tế vĩ mô.
“Thuế giá tr gia tăng, thuế nhp khu, thuế xut khẩu,...” là đối tượng nghiên cu ca
kinh tế vi mô, còn “thuế” là đối tượng nghiên cu ca kinh tế vĩ mô.
“Kim ngạch xut khu gạo” đối tượng nghiên cu ca kinh tế vi mô, còn “kim
ngch xut khẩu” là đối tượng nghiên cu ca kinh tế vĩ mô.