B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: HÓA HC; Khi A
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
đề thi 941
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên t khi (theo đvC) ca các nguyên t:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Liên kết hoá hc gia các nguyên t trong phân t H2O là liên kết
A. cng hoá tr không phân cc. B. cng hoá tr phân cc.
C. ion. D. hiđro.
Câu 2: Cho 10 ml dung dch ancol etylic 46o phn ng hết vi kim loi Na (dư), thu đưc V lít khí
H2 (đktc). Biết khi lượng riêng ca ancol etylic nguyên cht bng 0,8 g/ml. Giá tr ca V là
A. 0,896. B. 3,360. C. 4,256. D. 2,128.
Câu 3: Thu phân hoàn toàn tinh bt trong dung dch axit vô cơ loãng, thu được cht hu cơ X. Cho
X phn ng vi khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được cht hu cơ Y. Các cht X, Y ln lượt là:
A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 4: Cht rn X phn ng vi dung dch HCl được dung dch Y. Cho t t dung dch NH3 đến dư
vào dung dch Y, ban đầu xut hin kết ta xanh, sau đó kết ta tan, thu được dung dch màu xanh
thm. Cht X là
A. Cu. B. CuO. C. Fe. D. FeO.
Câu 5: Các kim loi X, Y, Z có cu hình electron nguyên t ln lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
1s22s22p63s23p1. Dãy gm các kim loi xếp theo chiu tăng dn tính kh t trái sang phi là:
A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X.
Câu 6: Cho 9,125 gam mui hiđrocacbonat phn ng hết vi dung dch H2SO4 (dư), thu được dung
dch cha 7,5 gam mui sunfat trung hoà. Công thc ca mui hiđrocacbonat là
A. Ca(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 7: Để trung hoà 15 gam mt loi cht béo có ch s axit bng 7, cn dùng dung dch cha a gam
NaOH. Giá tr ca a là
A. 0,200. B. 0,280. C. 0,075. D. 0,150.
Câu 8: Hp th hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dch Ba(OH)2 1M, thu được dung
dch X. Coi th tích dung dch không thay đổi, nng độ mol ca cht tan trong dung dch X là
A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,2M.
Câu 9: Cho 29,8 gam hn hp bt gm Zn và Fe vào 600 ml dung dch CuSO4 0,5M. Sau khi các
phn ng xy ra hoàn toàn, thu được dung dch X và 30,4 gam hn hp kim loi. Phn trăm v khi
lượng ca Fe trong hn hp ban đầu là
A. 43,62%. B. 56,37%. C. 64,42%. D. 37,58%.
Câu 10: Polime nào sau đây được tng hp bng phn ng trùng ngưng?
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat).
Câu 11: Anđehit no mch h X có công thc đơn gin nht C2H3O. Công thc phân t ca X là
A. C6H9O3. B. C4H6O2. C. C8H12O4. D. C2H3O.
Trang 1/5 - Mã đề thi 941
Câu 12: Hai cht X và Y có cùng công thc phân t C2H4O2. Cht X phn ng được vi kim loi Na
và tham gia phn ng tráng bc. Cht Y phn ng được vi kim loi Na và hoà tan được CaCO3.
Công thc ca X, Y ln lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH.
Câu 13: ng vi công thc phân t C2H7O2N có bao nhiêu cht va phn ng được vi dung dch
NaOH, va phn ng được vi dung dch HCl?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hn hp X gm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu
được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mt khác, cho 2,76 gam X phn ng va đủ vi 30 ml
dung dch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thc ca CxHyCOOH là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH.
Câu 15: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dch hn hp gm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi
các phn ng xy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hn hp kim loi và khí NO (sn phm kh duy
nht ca ). Giá tr ca a là
5
N
+
A. 11,0. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 16: Cho phn ng:
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tng h s ca các cht (là nhng s nguyên, ti gin) trong phương trình phn ng là
A. 27. B. 47. C. 31. D. 23.
Câu 17: Cho các dung dch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hn hp gm HCl
và NaNO3. Nhng dung dch phn ng được vi kim loi Cu là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 18: ng vi công thc phân t C3H6O có bao nhiêu hp cht mch h bn khi tác dng vi khí
H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 19: Cho biết th t t trái sang phi ca các cp oxi hoá - kh trong dãy đin hoá (dãy thế đin
cc chun) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
Các kim loi và ion đều phn ng được vi ion Fe2+ trong dung dch là:
A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+.
Câu 20: Cho cân bng hoá hc: PCl5 (k)
←⎯ PCl3 (k) + Cl2 (k);
Δ>H0.
Cân bng chuyn dch theo chiu thun khi
A. thêm PCl3 vào h phn ng. B. thêm Cl2 vào h phn ng.
C. tăng áp sut ca h phn ng. D. tăng nhit độ ca h phn ng.
Câu 21: Cho 16,4 gam hn hp X gm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phn ng hoàn
toàn vi 200 ml dung dch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dch Y. Cô cn dung dch Y, thu
được 31,1 gam hn hp cht rn khan. Công thc ca 2 axit trong X là
A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C2H4O2 và C3H4O2. D. C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 22: Dung dch nào sau đây làm qu tím chuyn màu xanh?
A. Glyxin. B. Anilin.
C. Phenylamoni clorua. D. Etylamin.
Câu 23: S liên kết σ (xich ma) có trong mi phân t: etilen; axetilen; buta-1,3-đien ln lượt là:
A. 4; 2; 6. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 5; 3; 9.
Câu 24: Phát biu đúng là:
A. Phenol phn ng được vi dung dch NaHCO3.
B. Phenol phn ng được vi nước brom.
C. Vinyl axetat phn ng vi dung dch NaOH sinh ra ancol etylic.
D. Thu phân benzyl clorua thu được phenol.
Trang 2/5 - Mã đề thi 941
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hn hp gm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thc ca X là
A. CH4. B. C2H2. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 26: Thu phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dch X. Cho
toàn b dung dch X phn ng hết vi lượng dư dung dch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m
gam Ag. Giá tr ca m là
A. 43,20. B. 4,32. C. 2,16. D. 21,60.
Câu 27: Dãy gm các ion cùng tn ti trong mt dung dch là:
A. Al3+, PO43–, Cl, Ba2+. B. Ca2+, Cl, Na+, CO32–.
C. K+, Ba2+, OH, Cl. D. Na+, K+, OH, HCO3.
Câu 28: Cho 2,1 gam hn hp X gm 2 amin no, đơn chc, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phn
ng hết vi dung dch HCl (dư), thu được 3,925 gam hn hp mui. Công thc ca 2 amin trong hn
hp X là
A. CH3NH2 và (CH3)3N. B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyn hoá sau:
CaO X+
⎯→ CaCl2 Y+
⎯→ Ca(NO3)2 Z+
CaCO3.
Công thc ca X, Y, Z ln lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, AgNO3, MgCO3.
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, HNO3, CO2.
Câu 30: Dãy gm các kim loi có cu to mng tinh th lp phương tâm khi là:
A. Na, K, Mg. B. Li, Na, K. C. Be, Mg, Ca. D. Li, Na, Ca.
Câu 31: Cho hn hp gm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dng hết vi lượng dư dung dch
HNO3. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít mt khí X (đktc) và dung dch Y.
Làm bay hơi dung dch Y thu được 46 gam mui khan. Khí X là
A. NO2. B. N2O. C. N2. D. NO.
Câu 32: Hn hp Z gm hai este X và Y to bi cùng mt ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cn dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu
được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thc este X và giá tr ca m tương ng là
A. HCOOCH3 và 6,7. B. CH3COOCH3 và 6,7.
C. HCOOC2H5 và 9,5. D. (HCOO)2C2H4 và 6,6.
Câu 33: Nh t t dung dch NaOH đến dư vào dung dch X. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn
ch thu được dung dch trong sut. Cht tan trong dung dch X là
A. AlCl3. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 34: Phát biu nào sau đây đúng?
A. Iot có bán kính nguyên t ln hơn brom.
B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.
D. Dung dch NaF phn ng vi dung dch AgNO3 sinh ra AgF kết ta.
Câu 35: Thu phân cht hu cơ X trong dung dch NaOH (dư), đun nóng, thu được sn phm gm 2
mui và ancol etylic. Cht X là
A. ClCH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. CH3COOCH2CH2Cl.
Câu 36: Cho 45 gam axit axetic phn ng vi 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng,
thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiu sut ca phn ng este hoá là
A. 40,00%. B. 62,50%. C. 50,00%. D. 31,25%.
Trang 3/5 - Mã đề thi 941
Câu 37: Nguyên t S đóng vai trò va là cht kh, va là cht oxi hoá trong phn ng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH(đặc) o
t
2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
B. S + 6HNO3 (đặc) o
t
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
C. S + 2Na o
t
Na2S.
D. S + 3F2 o
t
SF6.
Câu 38: Cho 1,56 gam hn hp gm Al và Al2O3 phn ng hết vi dung dch HCl (dư), thu được V
lít khí H2 (đktc) và dung dch X. Nh t t dung dch NH3 đến dư vào dung dch X thu được kết ta,
lc hết lượng kết ta, nung đến khi lượng không đổi thu được 2,04 gam cht rn. Giá tr ca V là
A. 0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672.
Câu 39: Hoà tan hn hp gm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dch X và
cht rn Y. Sc khí CO2 đến dư vào dung dch X, sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn thu được kết
ta là
A. K2CO3. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. BaCO3.
Câu 40: Cho 0,015 mol mt loi hp cht oleum vào nước thu được 200 ml dung dch X. Để trung
hoà 100 ml dung dch X cn dùng 200 ml dung dch NaOH 0,15M. Phn trăm v khi lượng ca
nguyên t lưu hunh trong oleum trên là
A. 32,65%. B. 23,97%. C. 37,86%. D. 35,95%.
_________________________________________________________________________________
II. PHN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (10 câu, t câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bng CuO nung nóng, thu được cht hu cơ X.
Tên gi ca X là
A. metyl phenyl xeton. B. propanal. C. đimetyl xeton. D. metyl vinyl xeton.
Câu 42: Nếu thu phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được ti đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43: Axit cacboxylic X có công thc đơn gin nht là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dch axit X
nng độ 0,1M phn ng hết vi dung dch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá tr ca V
A. 336. B. 112. C. 448. D. 224.
Câu 44: Cp cht nào sau đây không phi là đồng phân ca nhau?
A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. D. Ancol etylic và đimetyl ete.
Câu 45: Thuc th dùng để phân bit dung dch NH4NO3 vi dung dch (NH4)2SO4
A. đồng(II) oxit dung dch HCl. B. kim loi Cu và dung dch HCl.
C. dung dch NaOH và dung dch HCl. D. đồng(II) oxit và dung dch NaOH.
Câu 46: Cho phn ng: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2.
Nng độ ban đầu ca Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nng độ Br2 còn li là 0,01 mol/lít. Tc độ trung
bình ca phn ng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá tr ca a là
A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014.
Câu 47: Sn phm ca phn ng nhit phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO2, O2.
Câu 48: Kim loi M có th được điu chế bng cách kh ion ca nó trong oxit bi khí H2 nhit độ
cao. Mt khác, kim loi M kh được ion H+ trong dung dch axit loãng thành H2. Kim loi M là
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Trang 4/5 - Mã đề thi 941
Câu 49: Phát biu nào sau đây không đúng?
A. Ancol etylic bc cháy khi tiếp xúc vi CrO3.
B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là cht có tính lưỡng tính.
C. Khi phn ng vi dung dch HCl, kim loi Cr b oxi hoá thành ion Cr2+.
D. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
Câu 50: Cho 3,12 gam ankin X phn ng vi 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu được hn hp Y
ch có hai hiđrocacbon. Công thc phân t ca X là
A. C2H2. B. C4H6. C. C5H8. D. C3H4.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Đin phân dung dch CuSO4 vi anot bng đồng (anot tan) và đin phân dung dch CuSO4
vi anot bng graphit (đin cc trơ) đều có đặc đim chung là
A. catot xy ra s oxi hoá: 2H2O + 2e 2OH+ H2.
B. anot xy ra s kh: 2H2O O2 + 4H+ + 4e.
C. anot xy ra s oxi hoá: Cu Cu2+ + 2e.
D. catot xy ra s kh: Cu2+ + 2e Cu.
Câu 52: Dung dch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dch Al2(SO4)3. B. Dung dch CH3COONa.
C. Dung dch NaCl. D. Dung dch NH4Cl.
Câu 53: Cht nào sau đây có đồng phân hình hc?
A. 2-clopropen. B. 1,2-đicloetan. C. But-2-in. D. But-2-en.
Câu 54: Kh năng phn ng thế nguyên t clo bng nhóm -OH ca các cht được xếp theo chiu tăng
dn t trái sang phi là:
A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. B. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. D. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.
Câu 55: Cho m gam bt crom phn ng hoàn toàn vi dung dch HCl (dư), thu được V lít khí H2
(đktc). Mt khác, cũng m gam bt crom trên phn ng hoàn toàn vi khí O2 (dư), thu được 15,2 gam
oxit duy nht. Giá tr ca V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 56: điu kin thích hp: cht X phn ng vi cht Y to ra anđehit axetic; cht X phn ng
vi cht Z to ra ancol etylic. Các cht X, Y, Z ln lượt là:
A. C2H2, H2O, H2. B. C2H2, O2, H2O. C. C2H4, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.
Câu 57: Cho 4,6 gam mt ancol no, đơn chc phn ng vi CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hn
hp X gm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn b lượng hn hp X phn ng hoàn toàn vi lượng
dư dung dch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá tr ca m là
A. 10,8. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2.
Trang 5/5 - Mã đề thi 941
oooo.
Câu 58: Cho biết:
2+
Mg /Mg
E=2,37V;
2+
Zn /Zn
E = 0,76 V;2+
Pb /Pb
E=0,13V;
2+
Cu /Cu
E=0,34V+
Pin đin hoá có sut đin động chun bng 1,61V được cu to bi hai cp oxi hoá - kh
A. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. B. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu.
C. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn. D. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu.
Câu 59: S amin thơm bc mt ng vi công thc phân t C7H9N là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 60: Thuc th dùng để phân bit 3 dung dch riêng bit: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. BaCO3. B. BaCl2. C. NH4Cl. D. (NH4)2CO3.
---------------------------------------------------------- HT ----------