ĐI U KI N NĂNG L C HO T ĐNG XÂY D NG
I. ĐI U KI N NĂNG L C HO T ĐNG XÂY D NG C A CÁ NHÂN
1. Ch ng ch hành ngh ho t đng xây d ng
Ch ng ch hành ngh ho t đng xây d ng đc c p cho cá nhân là công dân Vi t ượ
Nam, ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài, ng i n c ngoài ho t đng xây d ngườ ư ướ ườ ướ
h p pháp t i Vi t Nam đ đm nh n các ch c danh, đc tham gia công vi c cho các ượ
ch c danh ho c hành ngh đc l p quy đnh t i Kho n 3 Đi u 148 c a Lu t Xây d ng
năm 2014.
Cá nhân ng i n c ngoài ho c ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài đã có ch ngườ ướ ườ ư ướ
ch hành ngh do c quan, t ch c n c ngoài c p n u hành ngh ho t đng xây d ng ơ ướ ế
Vi t Nam d i 6 (sáu) tháng thi đc công nh n hành ngh . Tr ng h p cá nhân ướ ượ ườ
hành ngh ho t đng xây d ng Vi t Nam t 6 (sáu) tháng tr lên, ph i chuy n đi
ch ng ch hành ngh ho t đng xây d ng t i B Xây d ng.
Ch ng ch hành ngh ho t đng xây d ng có hi u l c t i đa trong th i h n 5 (năm)
năm, khi h t th i h n ph i làm th t c c p l i.ế
B Xây d ng th ng nh t qu n lý v ch ng ch hành ngh ho t đng xây d ng trên
toàn qu c, bao g m c vi c ban hành m u các lo i ch ng ch hành ngh ho t đng
xây d ng quy đnh t i Ngh đnh 59/2015/NĐ-CP.
Th m quy n c p ch ng ch hành ngh :
a) C quan chuyên môn v xây d ng tr c thu c B Xây d ng c p ch ng ch hànhơ
ngh ho t đng xây d ng h ng I; ch ng ch hành ngh ho t đng xây d ng cho cá
nhân là ng i n c ngoài, ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài;ườ ướ ườ ư ướ
b) S Xây d ng c p ch ng ch hành ngh ho t đng xây d ng h ng II, h ng III;
c) T ch c xã h i - ngh nghi p có đ đi u ki n c p ch ng ch hành ngh ho t đng
xây d ng h ng II, h ng III cho cá nhân là h i viên c a H i, đi v i lĩnh v c thu c
ph m vi ho t đng c a mình theo quy đnh c a B Xây d ng.
2. Đi u ki n chung đ đc c p ch ng ch hành ngh ho t đng xây d ng ượ
Cá nhân đc c p ch ng ch hành ngh ho t đng xây d ng khi đáp ng các đi u ki nượ
sau:
Có đ năng l c hành vi dân s theo quy đnh c a pháp lu t; có gi y phép c trú t i ư
Vi t Nam đi v i ng i n c ngoài và ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài. ườ ướ ườ ư ướ
Có trình đ chuyên môn đc đào t o, th i gian và kinh nghi m tham gia công vi c ượ
phù h p v i n i dung đ ngh c p ch ng ch hành ngh nh sau: ư
a) H ng I: Có trình đ đi h c thu c chuyên ngành phù h p, có th i gian kinh
nghi m tham gia công vi c phù h p v i n i dung đ ngh c p ch ng ch hành
ngh t 7 (b y) năm tr lên;
b) H ng II: Có trình đ đi h c thu c chuyên ngành phù h p, có th i gian kinh
nghi m tham gia công vi c phù h p v i n i dung đ ngh c p ch ng ch hành
ngh t 5 (năm) năm tr lên;
c) H ng III: Có trình đ chuyên môn phù h p, có th i gian kinh nghi m tham gia
công vi c phù h p v i n i dung đ ngh c p ch ng ch hành ngh t 3 (ba) năm
tr lên đi v i cá nhân có trình đ đi h c; t 5 (năm) năm tr lên đi v i cá
nhân có trình đ cao đng ho c trung c p chuyên nghi p.
Đt yêu c u sát h ch v kinh nghi m ngh nghi p và ki n th c pháp lu t liên quan ế
đn lĩnh v c hành ngh .ế
3. Ch ng ch hành ngh kh o sát xây d ng
Các lĩnh v c c p ch ng ch hành ngh kh o sát xây d ng g m:
a) Kh o sát đa hình;
b) Kh o sát đa ch t, đa ch t th y văn công trình.
Đi u ki n c p ch ng ch hành ngh kh o sát xây d ng phù h p v i lo i hình
kh o sát đc quy đnh t i Đi u 73 c a Lu t Xây d ng năm 2014 nh sau: ượ ư
a) H ng I: Đã làm ch nhi m kh o sát xây d ng chuyên ngành ít nh t 1 (m t) d án
nhóm A ho c 5 (năm) d án nhóm B ho c ít nh t 2 (hai) công trình c p I ho c 3 (ba)
công trình c p II cùng lo i;
b) H ng II: Đã làm ch nhi m kh o sát xây d ng chuyên ngành ít nh t 2 (hai) d án
nhóm B ho c 5 (năm) d án nhóm C ho c ít nh t 2 (hai) công trình c p II ho c 3 (ba)
công trình c p III cùng lo i;
c) H ng III: Đã tham gia kh o sát xây d ng chuyên ngành ít nh t 3 (ba) d án nhóm C
ho c ít nh t 2 (hai) công trình c p III ho c 3 (ba) công trình c p IV cùng lo i.
Ph m vi ho t đng kh o sát xây d ng:
a) H ng I: Đc làm ch nhi m kh o sát xây d ng t t c các nhóm d án, các c p ượ
công trình cùng lĩnh v c và cùng lo i công trình đc ghi trong ch ng ch hành ngh ; ượ
b) H ng II: Đc làm ch nhi m kh o sát xây d ng d án nhóm B, công trình c p II ượ
tr xu ng cùng lĩnh v c và cùng lo i công trình đc ghi trong ch ng ch hành ngh ; ượ
c) H ng III: Đc làm ch nhi m kh o sát xây d ng d án nhóm C, công trình c p III ượ
tr xu ng cùng lĩnh v c và cùng lo i công trình đc ghi trong ch ng ch hành ngh . ượ
4. Ch ng ch hành ngh thi t k quy ho ch xây d ng ế ế
Cá nhân đc c p ch ng ch hành ngh thi t k quy ho ch xây d ng ph i có trình đượ ế ế
đi h c tr lên thu c chuyên ngành ki n trúc, quy ho ch và các chuyên ngành phù h p ế
v i yêu c u c a đ án quy ho ch và đáp ng các đi u ki n t ng ng v i các h ng ươ
sau:
a) H ng I: Đã làm ch trì thi t k , ch trì th m đnh thi t k b môn chuyên ế ế ế ế
ngành c a ít nh t 1 (m t) đ án quy ho ch xây d ng vùng liên t nh, 2 (hai) đ án
quy ho ch vùng t nh ho c 3 (ba) đ án quy ho ch vùng liên huy n ho c 5 (năm)
đ án quy ho ch vùng huy n, 5 (năm) đ án quy ho ch chung xây d ng khu
ch c năng đc thù;
b) H ng II: Đã làm ch trì thi t k ho c ch trì th m đnh thi t k b môn ế ế ế ế
chuyên ngành c a ít nh t 1 (m t) đ án quy ho ch xây d ng vùng t nh, 2 (hai)
đ án quy ho ch vùng liên huy n ho c 3 (ba) đ án quy ho ch xây d ng vùng
huy n ho c 3 (ba) đ án quy ho ch chung xây d ng khu ch c năng đc thù;
c) H ng III: Đã tham gia thi t k ho c th m đnh thi t k b môn chuyên ngành ế ế ế ế
c a ít nh t 1 (m t) đ án quy ho ch xây d ng vùng huy n ho c 3 (ba) đ án
quy ho ch chung xây d ng khu ch c năng đc thù ho c 5 (năm) đ án quy
ho ch xây d ng nông thôn.
Ph m vi ho t đng:
a) H ng I: Đc làm ch nhi m đ án, ch trì b môn chuyên ngành c a các đ ượ
án quy ho ch xây d ng;
b) H ng II: Đc làm ch nhi m đ án, ch trì b môn chuyên ngành đ án quy ượ
ho ch vùng t nh, vùng liên huy n, vùng huy n, quy ho ch chung xây d ng khu
ch c năng đc thù có quy mô dân s t ng đng v i đô th lo i II tr xu ng, ươ ươ
quy ho ch phân khu và quy ho ch chi ti t xây d ng khu ch c năng đc thù, quy ế
ho ch xây d ng nông thôn;
c) H ng III: Đc làm ch nhi m đ án, ch trì b môn chuyên ngành đ án ượ
quy ho ch vùng huy n, quy ho ch phân khu và quy ho ch chi ti t xây d ng khu ế
ch c năng đc thù, quy ho ch xây d ng nông thôn.
5. Ch ng ch hành ngh thi t k , th m tra thi t k xây d ng ế ế ế ế
Các lĩnh v c c p ch ng ch hành ngh thi t k xây d ng công trình bao g m: ế ế
a) Thi t k ki n trúc công trình;ếếế
b) Thi t k n i - ngo i th t công trình; thi t k c nh quan;ế ế ế ế
c) Thi t k k t c u công trình;ế ế ế
d) Thi t k đi n - c đi n công trình;ế ế ơ
đ) Thi t k c p - thoát n c;ế ế ướ
e) Thi t k thông gió - c p thoát nhi t;ế ế
g) Thi t k m ng thông tin - liên l c trong công trình xây d ng;ế ế
h) Thi t k phòng cháy - ch a cháy.ế ế
Đi u ki n c p ch ng ch hành ngh thi t k xây d ng công trình: ế ế
a) H ng I: Đã làm ch nhi m ho c ch trì thi t k , th m đnh, th m tra thi t k ph n ế ế ế ế
vi c liên quan đn n i dung đ ngh c p ch ng ch hành ngh c a ít nh t 2 (hai) công ế
trình c p II và đã tham gia thi t k , th m đnh, th m tra thi t k ít nh t 1 (m t) công ế ế ế ế
trình c p I tr lên cùng lo i v i công trình ghi trong ch ng ch hành ngh ;