Ị
ƯỚ
ƯƠ
Ủ
Ọ
Ệ
Ệ
Đ NH H
NG T
NG LAI C A H C SINH, SINH VIÊN VI T NAM HI N NAY
ThS. Thân Trung Dũng
ị ướ ươ ủ ọ Đ nh h ng t ng lai (ĐHTL) c a ộ
ủ c a h c sinh, sinh viên (HS,SV) là m t
ữ ạ ọ ị ướ ế ứ
trong nh ng khía c nh h t s c quan tr ng trong đ nh h ng giá tr . ị ĐHTL là m cụ
ủ ộ ỗ ườ ạ ượ ỗ ộ ố ố
đích c a cu c s ng mà m i ng i, m i dân t c khát khao mu n đ t đ c. Đ ể
ớ ể ươ ớ ụ ế ạ ầ ả ộ ướ
h ng t i m c đích đó, c n ph i có k ho ch hành đ ng đ v n t ủ
i. ĐHTL c a
ườ ưở ươ ưở ủ ệ ố ỗ
m i ng i là lý t ố
ng s ng v n lên, lý t ấ
ng s ng c a HS, SV hi n nay là ph n
ự ầ ọ ậ ủ ứ ệ ể ẩ ấ ế ấ
đ u h c t p, rèn luy n đ có đ tri th c, ph m ch t và năng l c c n thi ằ
t nh m
ự ưở ủ ự ị ứ ệ ậ ậ ệ
th c hi n lý t ng và ĐHTL c a mình. V y hi n nay HS, SV nh n th c, d đ nh
ữ ộ ươ ủ ữ ứ ế ỹ và có nh ng hành đ ng gì cho t ng lai c a mình? Nh ng ki n th c, k năng gì
ỏ ầ ữ ề ọ ượ ầ
c n thi ế ượ
t đ c HS, SV đ cao coi tr ng? v.v… là nh ng câu h i c n đ c gi ả
i
đáp.
ữ ặ ầ ệ ứ ể ậ ứ “Tìm hi u nh n th c và ứ
Nh ng nghiên c u g n đây, đ c bi t là nghiên c u
ộ ủ ề ị ọ ướ ươ thái đ c a h c sinh/sinh viên v đ nh h ng t ng lai” do Trung tâm đánh giá và
ấ ượ ể ụ ứ ụ ệ ườ ị
ki m đ nh ch t l ng giáo d c Vi n nghiên c u giáo d c Tr ạ ọ
ng Đ i h c S ư
ạ ả ồ ạ ố ớ ộ ph m TP. H Chí Minh kh o sát 2000 HS, SV t i 4 thành ph l n: Hà N i, TP.H ồ
ẵ ầ ơ ượ ữ ế Chí Minh, Đà N ng và C n Th thu đ ả
c nh ng k t qu đáng quan tâm.
ứ ề ươ ừ ậ T nh n th c v t ng lai:
ứ ế ấ ả ệ ấ ạ K t qu nghiên c u cho th y, HS, SV Vi t Nam có cái nhìn r t l c quan v ề
ủ ế ả ằ có ươ
t ng lai c a mình. Có đ n 85.7% HS, SV tham gia kh o sát cho r ng mình “
ề ướ ơ ẹ ươ ộ ử ơ ỉ nhi u c m đ p trong t ng lai” sẽ . Ch có h n m t n a (57.8%) cho là mình “
ươ ế ằ ấ
r t thành công trong t ng lai” m c ể ự
có th th c ặ dù có đ n 81.9% nghĩ r ng mình “
ệ ượ ữ ướ ơ ủ hi n đ c nh ng c m c a mình”
.
ể ằ ươ ỗ ườ ủ
ng lai c a m i ng i là do Có 90.7% HS, SV “thích quan đi m cho r ng t
ườ ế ị ế chính ng i đó quy t đ nh” tự . Đó là lý do mà có đ n 93% HS, SV đã và đang “
ữ ứ ầ ỹ ị ế ươ ế
trang b cho mình nh ng ki n th c và k năng c n thi t cho t
ằ ẫ ả ấ
r t m h Tuy nhiên, v n có kho ng 1/6 HS, SV (15.8%) cho r ng mình “ ủ
ng lai c a mình”.
ngươ
ơ ồ v ề t
ủ ấ ạ ươ thành công hay th t b i trong t ng lai là do s ố lai c a mình” và 10.8 % cho là “
ậ ươ ự ư ậ ể ị
ph n đ nh đo t” ố
s ng cho ạ . T ng t nh v y, có 9.2% HS, SV thích quan đi m “
ệ ạ ươ ế ế ẩ ị ư ậ hi n t i đi, t ng lai bi t th nào mà chu n b ” . Nh v y, nhìn chung HS, SV đã có
ứ ấ ề ươ ậ ắ ạ ủ ứ ậ ắ ọ nh n th c r t đúng đ n v t ng l ấ
i c a h . Nh n th c đúng đ n có ý nghĩa r t
ự ị ữ ủ ọ ộ quan tr ng cho nh ng d đ nh, hành đ ng c a HS, SV.
ự ị ữ ế ươ Đ n nh ng d đ nh cho t ng lai:
ừ ệ ề ươ ậ ắ ế ầ ứ
T vi c nh n th c đúng đ n v t ng lai nên h u h t HS, SV đang có các k ế
ạ ươ ạ ộ ầ ớ ằ ầ ế Theo ho ch cho t ng lai và ph n l n nghĩ r ng các ho t đ ng sau đây là c n thi t:
ươ ệ ề ể ậ ờ dõi thông tin trên các ph ng ti n truy n thông (82.8%); L p th i gian bi u cho các
ủ ạ ọ ề ỹ ế
k ho ch c a mình (67.9%); Tham gia các khoá h c v k năng s ng ố (67.1%); Đi
ể ệ ế ộ ồ ạ ộ
Tham gia các ho t đ ng c ng đ ng ự t
làm thêm đ có kinh nghi m th c (65.0%);
ễ ẻ ể ổ ế
xã h iộ (59.8%); Tham gia các di n đàn đ trao đ i và chia s quan đi m và ki n
ể
ứ ủ ớ ườ ỉ ạ ộ th c c a mình v i ng i khác ho t đ ng th ể (52.0%); Ch có 48.1% HS, SV cho các
ế ầ ọ ể
ụ
d c th thao là quan tr ng và có đ n g n 13% cho là không quan tr ngọ . Có 48.9%
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ộ HS, SV cho là các ho t đ ng câu l c b , ho t đ ng đ i nhóm ọ
là quan tr ng. 41.9%
ườ ọ ố HS, SV cho là bình th ng; 9.2% cho là không quan tr ng. Đa s HS, SV đã có
ấ ầ ữ ự ế ự ễ ể ớ ộ ươ nh ng d tính r t c n thi t và sát v i th c ti n phát tri n xã h i cho t ủ
ng lai c a
ệ ậ ọ ậ ế ể ậ ọ ỹ mình. H luôn chú ý đ n vi c c p nh t thông tin, h c t p thêm các k năng đ có
ự ủ ờ ố ể ậ ộ th nâng cao năng l c c a mình, hoà nh p vào đ i s ng xã h i.
ế ạ ố ệ Và k ho ch sau khi t t nghi p:
ướ ế ụ ọ ti p t c h c lên Xu h ủ
ng chung c a HS, SV là (75.4% 81,8% HS và 69,6% SV) và
ộ ố ế ứ ỹ ầ ế ữ ọ ọ
h c thêm m t s ki n th c/k năng c n thi ạ
t khác (tin h c, ngo i ng …) (77.1%);
ế ạ ọ ọ
ế
k ho ch đi du h c sau khi h c xong Có đ n 23.2% HS, SV có ; Có 2.7% b n ạ ch aư
ế ạ ạ ạ ở ụ có k ho ch gì ế
k ho ch nhà ph giúp gia đình và có 5.1% b n có .
ể
ị
ươ
ằ
ầ
ị
ả
ủ
ng lai c a mình, p
ầ ớ
h n l n HS, SV cho r ng c n ph i trang b các k
ứ ề
ứ
ữ
ế
ạ
ố ắ
ọ
ẩ
Đ chu n b cho t
năng “c ng”ứ
, t c là ki n th c v ngo i ng (91.6%), vi tính (86.1%) và c g ng h c gi
ấ ượ
ế
ề
ầ
ẩ
ọ
các môn h c (83.5%). H u h t HS, SV đ u cho là các ph m ch t đ
ứ ự
ầ
ỹ
ỏ
i
ọ
c cho là quan tr ng
ệ
t
ệ
Có tinh th n trách nhi m; Có tính kiên trì; Nhi
ọ
ế ấ
đ n r t quan tr ng theo th t
ư
nh sau:
ự ế
ậ
ấ ầ
ữ
ẩ
ố
ị
ế
tình, th t thà, trung th c, t
nh , nhân ái và khiêm t n; Nh ng ph m ch t c n thi
t cho làm
ệ
ố
ế
ị
ượ
ằ
ệ
vi c nhóm
nhi
t tình,
(khiêm t n, nhân ái, t
nh ) không đ
c HS, SV đánh giá cao b ng
ứ
ế
ơ
ườ
ế
ả
ố
ị
kiên trì và có tính trách nhi mệ . Có đ n kho ng h n 1/5 HS, SV cho là các đ c tính này
ả
ư “có cá tính”, “có kh năng
ỹ
ng; Các k năng nh
(khiêm t n, nhân ái, t
nh ) là bình th
ế
ế
ạ ộ
ề
ộ
ạ
lãnh đ o”, “bi
ệ ộ ậ
t làm vi c đ c l p”, “bi
t tham gia các ho t đ ng xã h i”, “có ni m đam
ự
ộ
ề
ế
ượ
mê m t lĩnh v c nào đó”
và “có nhi u năng khi u khác nhau”
không đ
c HS, SV đánh giá
ư ậ
ế
ầ
ữ
ấ
ọ
ầ
cao. Nh v y, h u h t HS, SV bi
ế ượ
t đ
ộ ố
ỏ
ự
ữ
ứ
ế
ớ
song m t s sinh viên t
ra không t
ể ố
ữ
ể
ọ
ọ
ỹ
ẩ
c mình c n có nh ng ph m ch t quan tr ng nào
ộ
ỹ
tin v i nh ng ki n th c, k năng mình đang có. M t
ả
ư “có kh năng lãnh
t nh :
ố ư
s ch a coi tr ng nh ng k năng có th làm cho h phát tri n t
ế
ế
ạ ộ
ộ
ạ
đ o”, “bi
ệ ộ ậ
t làm vi c đ c l p”, “bi
t tham gia các ho t đ ng xã h i”…
ề ầ
ấ
Đây là v n đ c n
quan tâm nghiên c u.ứ
ờ ế
ậ
Đôi l
i k t lu n:
ữ
ượ
ữ
ấ
ơ
ớ
ố ệ
Nh ng s li u thu đ
c cho th y HS, SV là nh ng ng
ườ ưở
i tr
ng thành h n so v i suy nghĩ
ề
ườ
ứ ố ề ươ
ứ
ạ
ậ
ố
ủ
c a nhi u ng
i. Đ i đa s HS, SV tham gia nghiên c u có nh n th c t
t v t
ng lai vì
ữ
ế
ấ
ộ
ế
ự
ự ế
th đã có nh ng d ki n, hành đ ng r t thi
ự
t th c cho s phát tri n
ể ở ươ
t
ng lai. Tuy nhiên,
ộ ố ạ
ế ượ ầ
ư
ứ
ủ
ậ
ọ
ẻ
ẫ
v n còn m t s b n tr ch a nh n th c h t đ
c t m quan tr ng c a ĐHTL. Tr
ừ
ủ
ứ
ế
ẽ
ạ
ổ
ộ
ị
ị
bi n đ i m nh m , không ng ng c a các giá tr , thang giá tr xã h i, nghiên c u v
ủ ề ấ
ơ ở
ứ
ề
ấ
ộ
ủ
c a HS, SV là m t ch đ r t đáng quan tâm nghiên c u trên c s đó đ xu t nh ng gi
ướ ự
c s
ề ĐHTL
ả
ữ
i
ượ
ướ
ể
ắ
ộ
ự
ọ
c cho mình h
ng đi đúng đ n và tri n m t cách toàn
pháp giúp HS, SV có l a ch n đ
di n./.ệ
ạ
ố ế
Đã in: T p chí Thanh Niên, S T t Nhâm Thìn 2012. Xem chi ti
ế http://itcd.edu.vn/?p=338
t: