ĐỊNH LƢỢNG Lp (a) (N LATEX LP a)
Bảng viết tắt:
Lp(a): lipoprotein(a)
I. NGUYÊN LÝ
Xét nghiệm định lượng lipoprotein(a) [Lp(a)] trong huyết thanh người và huyết
tương heparin bng ht hóa phát quang s dng h thng BN II and BN ProSpec®
System. Đo lường Lp(a) h tr trong việc xác định các th nguy b các
bnh tim mạch đối vi 1 nhóm dân s c th khi s dng kết hp với các đánh
giá lâm sàng. Lp(a) bao gm 2 thành phn LDL vi apolipoprotein B-100
protein thành phần chính đưc liên kết cng hóa tr vi glycoprotein,
apolipoprotein(a) [Apo(a)]. Nồng độ Lp(a) trong máu ph thuc vào yếu t v gen,
khong biến thiên trong 1 nhóm dân s là kln. S tăng nồng độ Lp(a) nguy
cơ cho bnh mạch vành . Xác đnh nồng độ Lp(a) có th hữu ích để quản lý hướng
dn các cá nhân có lch s gia đình mắc bnh mch vành hoặc đang mang bệnh.
Nguyên : Hạt Polystyrene được bao vi kháng th đặc bit với Lp(a) người
đưc kết t khi trn ln vi mu cha Lp(a). Nhng kết ta này phn chiếu ánh
sáng được chiếu qua mẫu. Cường độ ca ánh sáng phn x t l vi nồng độ ca
protein cần đo trong mẫu. Kết qu được đánh giá bng vic so sánh vi nồng độ ca
cht chuẩn đã biết.
II. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
01 cán bộ đại học thẩm quyền kết quả. 01 kỹ thuật viên chuyên ngành Hóa
sinh hoặc người thực hiện phân tích trình độ phù hợp, đã được đào tạo sử dụng
máy hóa sinh tự động
2. Phƣơng tiện hóa cht
2.1 Phƣơng tiện
- Máy có th phân tích: BN ProSpec
- Máy ly tâm
- T lạnh để bo qun hóa cht, cht hiu chun, QC và mu bnh phm
- ng nghiệm, giá đựng ng nghim
2.2 . Hoá cht
- Hóa chất dùng đ phân tích
N Latex Lp(a) 3 x 2 mL
Thành phn: N Latex Lp(a) cha các hạt polystyrene đưc làm klạnh được
bao bi khagns th kháng mnh Lp(a)-γ-globulin người được sn xut t th (62.5
mg/L).
- Cht chun N Lp(a) Standard SY, REF OQCV
Cht kim chun N Lp(a) Control SY, REF OQCW
Cht pha loãng N Diluent, REF OUMT
3. Ngƣời bnh
Cần giải thích cho người bệnh người nhà người bệnh hiểu về mục đích của việc
lấy máu làm xét nghiệm
4. Phiếu xét nghim
- Phiếu xét nghiệm theo đúng quy định của Bộ Y tế và bệnh viện
- Trên phiếu xét nghiệm cần ghi đầy đủ thông tin của người bệnh: họ tên,
tuổi, giới tính, số giường, khoa phòng, chẩn đoán, xét nghiệm cần làm.
- Trên phiếu xét nghiệm cần có: chữ ký và họ tên bác sĩ chỉ định xét nghiệm, họ
tên người lấy mẫu, thời gian chỉ định xét nghiệm thời gian lấy mẫu bệnh
phẩm.
III. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Ly bnh phm
Mu bnh phm mu huyết thanh hoc mu huyết tương (chống đông bằng
heparin), mu mi ly nht th ( bo qun 2- 8 °C không quá 7 ngày) hoc
mẫu đông lạnh. Mu th bo quản dưới −20 °C trong 1 tháng nếu mẫu được
đông lạnh ngày trong vòng 24 gi sau khi ly mẫu và tránh đông nhiu ln.
Mu huyết thanh phải được làm đông hoàn toàn sau khi ly tâm phi không
đưc cha bt kì ht nào hoc du tích ca fibrin.
2. Tiến hành k thut
- Chun b hóa cht: hòa trn thành phn khô trong ng với 2 mL c ct
để 30 phút trước khi s dng. Lc k để hòa trộn đều trước khi dùng.
- Máy phân tích cn chun b sẵn sàng để thc hin phân tích mẫu: Máy đã
được cài đặt chương trình xét nghim Lp(a). Máy đã được chun vi xét
nghim Lp(a). Kết qu kim tra chất lượng vi xét nghim Lp(a) đạt yêu cu:
không nm ngoài di cho phép và không vi phm lut kim tra chất lượng.
- Người thc hin phân tích mu nhp d liu v thông tin ngưi bnh ch
định xét nghim vào máy phân tích hoc h thng mng (nếu có).
- Np mu bnh phm vào máy phân tích.
- Ra lnh cho máy thc hin phân tích mu bnh phm.
- Đợi máy phân tích mu theo protocol ca máy.
- Khi kết qu cần xem xét đánh giá kết qu sau đó in báo cáo hoc ghi kết
qu vào phiếu xét nghiệm để tr cho người bnh.
IV. NHẬN ĐỊNH KT QU
Giá tr tham chiếu
Nhóm nghiên cu
S ng
5-95% (mg/L)
Da trng
628
0.02 - 0.72
African-American
142
0.04 - 1.09
Tây Ban Nha- B Đào Nha (Hispanic)
39
0.02 - 0.53
V. NHNG YU T NH HƢỞNG VÀ X TRÍ:
- Nhng chất sau đưc ghi nhn không ảnh hưởng ti kết qu xét nghim:
Triglycerides dưới 11.6 g/L, hemoglobin t do dưới 10 g/L, bilirubin dưới
600 mg/L.
- Các thuc sau không ảnh hưởng ti kết qu xét nghim: ASPIRIN, β-
estradiol (estrogen), niacin, pravastatin or simvastatin.
- Mu máu lipid cao hoc mẫu đông lạnh sau khi được đông sẽ b đục,
phải được làm trong bng ly tâm (10 phút 15 000 x g) trưc khi xét
nghim.