256
Trichinella spiralis (Giun xoắn)
Ab miễn dịch bán tự động
I. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN LÝ
1. Mục đích
Phát hiện kháng thể IgG kháng với Trichinella spiralis trong mẫu huyết
thanh.
2. Nguyên lý
Phát hiện kháng thể IgG kháng với Trichinella spiralis trong mẫu huyết
thanh bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA).
II. CHUẨN BỊ
1.Người thực hiện
- Người thc hin: K thut viên/C nhân, nhân viên đã được đào tạo
có chng ch ho c chng nhn v chuyên ngành Vi sinh/ Ký sinh trùng.
- Người nhận định phê duyt kết qu: Cán b trình độ đại hc ho c
sau đại hc v chuyên ngành Vi sinh / Ký sinh trùng, có chng ch ho c chng
nhn v chuyên ngành Vi sinh/ Ký sinh trùng
2.Phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây ho c tương đương.
2.1. Trang thiết bị
- Máy đọc ELISA.
- Máy ly tâm
- T lạnh 2ºC -8ºC
- Micropipette Đầu côn10 µl, 200 µl, 1000 µl.
- Giá đựng ống máu
- Ống nghiệm.
- Ống đong chia vạch.
- Giấy thấm.
2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao
Đơn vị
Số lượng
1
Giấy xét nghiệm
Tờ
2,000
2
Tube lấy bệnh phẩm
Cái
1,000
257
3
Cái
0,100
4
Khẩu trang
Cái
0,100
5
Găng tay
Đôi
2,000
6
Găng tay xử lý dụng cụ
Đôi
0,020
7
Quần áo bảo h
Bộ
0,001
8
Bút viết kính
Cái
0,020
9
Bút bi
Cái
0,010
10
Sổ lưu kết quả xét nghiệm
Quyển
0,001
11
Dung dịch rửa tay
ml
8,000
12
Khăn lau tay
Cái
0,010
13
Panh
Cái
0,0001
14
Khay đựng bệnh phẩm
Cái
0,0001
15
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
Cái
0,0001
16
Đầu côn 10 ml
Cái
1,000
17
Đầu côn 200 ml
Cái
4,000
18
Đầu côn 1000 ml
Cái
1,000
19
Pipet nhựa
Cái
1,000
20
Sinh phẩm cho chạy chứng và kiểm tra chất
lượng
Test
0,400
21
Sinh phẩm chẩn đoán
Test
1,000
22
Ngoại kiểm (EQAS) (nếu thực hiện) *
0,005
* Ghi chú:
- Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình
ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với
số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).
3.Bệnh phẩm
Huyết thanh
4.Phiếu xét nghiệm
Đi n đầy đ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu
III. Các bước tiến hành
1. Lấy bệnh phẩm
Theo đúng quy định c a chuyên ngành Vi sinh (Xem Phụ lục).
2. Tiến hành kỹ thuật
258
Bộ sinh phẩm chẩn đoán c a Scimedx (USA)
2.1. Lấy bộ kít ra khỏi t lạnh, lấy đ số giếng cần làm.
2.2. Nhỏ chứng dương, chứng âm và mẫu huyết thanh đã pha loãng 1/64 vào
mỗi giếng.
2.3. nhiệt độ 15-25°C trong 10 phút
2.4. Rửa với dung dịch rửa đã pha loãng, lắc sạch nước.
2.5. Thêm Conjugate vào mỗi giếng, nhiệt độ phòng trong 5 phút.
2.6. Rửa với dung dịch rửa đã pha loãng, lắc sạch nước.
2.7. Nhỏ TMB vào mỗi giếng nhiệt độ phòng trong 5 phút.
2.8. Nhỏ Stop Solution.
IV. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
1. Đọc kết quả
Cài đ t bước sóng máy đọc là 450nm/650nm-620nm.
Đọc kết quả theo hướng dẫn c a bộ kít.
2. Kiểm tra chất lượng
- Kiểm tra chất lượng cho phép đánh giá sự ổn định c a bộ kít. Bộ kít
không được sử dụng nếu bất kỳ chứng dương ho c chứng âm vượt ra khỏi
ngưỡng quy định.
V. NHỮNG SAI SÓT VÀ XỬ TRÍ
1. Sai sót
Có thể xảy ra hiện tượng âm tính giả ho c dương tính giả, thông thường do:
- Thc hiện sai các bước trong quy trình hướng dn.
- Chng âm nhng mu bnh phm âm tính b nhim chéo b i huyết
thanh/ huyết tương có nồng độ kháng th cao.
- Dung dịch cơ chất b nhim b i các tác nhân oxid hoá (thuc ty, ion kim
loại v.v…)
- Dung dch dng phn ng b nhim bn.
2. Xử trí
- Tuân th đúng các bước qui trình hướng dẫn c a nhà sản xuất hướng
dẫn v độ ổn định hóa chất xét nghiệm trong bộ sinh phẩm sử dụng.
- Kiểm tra và vệ sinh máy rửa thường xuyên trước và sau khi làm xét
nghiệm.