268
Vi sinh vật nhiễm khuẩn đường ruột
Real-time PCR đa tác nhân
I. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN
1. Mục đích
Xác định DNA/RNA đ c trưng c a các loại vi sinh vật trong phân c a
người.
2. Nguyên lý
Dựa trên nguyên lý kỹ thuật Real-time PCR.
II. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
- Người thực hiện: Nhân viên xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ
ho c chứng nhận v chuyên ngành Vi sinh (và/ho c sinh học phân t/ sinh
học/công nghệ sinh học).
- Người nhận định phê duyt kết qu: Người thc hin có trình độ đại
hc ho c sau đại hc v chuyên ngành Vi sinh (và/ho c sinh hc phân t/ sinh
hc/công ngh sinh hc).
2. Phương tiện, hóa chất (Ví dụ hoặc tương đương)
2.1. Trang thiết bị
- Máy real-time PCR đa màu và h thng máy vi tính.
- B lưu điện
- Máy nhit
- Máy ly tâm > 12000 gpm/phút
- Máy ly tâm lnh
- T lnh 20C -80C
- T âm sâu (-200 C) ho c (-700C) (nếu có)
- Máy vortex
- T an toàn sinh hc
- Micropipettes các th tích t 5 l - 1000 l.
- Đầu côn có phin lc các th tích t 5 l - 1000 l.
2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao
Đơn vị
1
Lọ đựng bệnh phẩm vô trùng
Cái
2
Tăm bông vô trùng
Cái
3
Găng không có bột tal ( DNase-RNase free)
Đôi
269
4
Khay đựng bệnh phẩm
Cái
5
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
Cái
6
Sinh phẩm chẩn đoán
Test
7
Khấu hao sinh phẩm cho chạy chứng, kiểm tra chất lượng
Test
8
Hóa chất và vật tư tiêu hao cho tách acid nucleic
Test
9
Tube eppendorff 1,5 ml
Cái
10
Strip 8 tubes 0,1 ml
Cái
11
Nắp đậy strip 8 tubes
Cái
12
Đầu côn có phin lọc 1 ml
Cái
13
Đầu côn có phin lọc 200 l
Cái
14
Đầu côn có phin lọc 30 l
Cái
15
Đầu côn có phin lọc 10 l
Cái
16
Giấy thấm không bụi
Cuộn
17
Giấy xét nghiệm
Tờ
18
Sổ lưu kết quả xét nghiệm
Tờ
19
Bút viết kính
Cái
20
Bút bi
Cái
21
Cái
22
Khẩu trang
Cái
23
Găng tay xử lý dụng cụ
Đôi
24
Quần áo bảo h
Bộ
25
Dung dịch xà phòng rửa tay
ml
26
Cồn sát trùng tay nhanh
ml
27
Dung dịch khử trùng
ml
28
Khăn lau tay
Cái
29
Ngoại kiểm (EQAS) (nếu thực hiện)*
* Ghi chú:
- Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình
ngoại kiểm (EQAS) 1/50 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tiêu hao (với
số lần ngoại kiểm trung bình 3 lần/1 năm).
3. Bệnh phẩm
Phân.
270
4. Phiếu xét nghiệm
Đi n đầy đ thông tin theo mẫu yêu cầu
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ trên.
1. Ly bnh phm
Theo đúng quy định c a chuyên ngành Vi sinh (Xem Phụ lục 3).
2. Tiến hành k thut
2.1. Thu nhận và xử lí mẫu
Phải đồng nhất và xử lý mẫu trước khi tách chiết DNA/RNA (nếu cần)
2.2. Tách chiết DNA/RNA
2.3. Thực hiện phản ứng real-time PCR
IV. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
1. Điều kiện của phản ứng
- Chứng dương đường biểu diễn tín hiệu huỳnh quang tuyến tính vượt
quá tín hiệu n n (đường biểu diễn dương tính) đường biểu diễn tín hiệu
huỳnh quang cho chứng nội dương tính ho c thẳng không vượt qua tín hiệu
n n (đường biểu diễn âm tính).
- Chứng âm đường biểu diễn tín hiệu huỳnh quang âm tính đường
biểu diễn tín hiệu huỳnh quang chứng nội dương tính
2. Phân tích mẫu
- Mẫu dương tính: Mẫu đường biu diễn dương tính ràng tương ng
vi màu c a tng tác nhân và bắt đầu t chu k 40 tr v trước. Mt mu có th
dương tính với 1 ho c nhi u tác nhân.
- Mu nghi ng: Mẫu có đường biu diễn dương tính và lớn hơn chu kỳ 40
thc hin li xét nghim. Nếu kết qu vn l p li thì tr li kết qu dương
tính. Nếu kết qu khác vi lần đầu thì yêu cu ly li mu bnh phẩm khác để
kim tra li.
- Mu âm tính: Mẫu đường biu din âm tính, chng ni phải dương
tính.
V. NHỮNG SAI SÓT VÀ XỬ TRÍ
1. S c: mu chng ni cũng đ u âm tính. Chứng bình thường, mu
dương, mu âm tht s.
2. Nguyên nhân: Có th mu âm thc s, có th phn ng PCR b c chế.
3. Khắc phục: Pha loãng mẫu từ 10-100 lần, thực hiện lại toàn bộ thí nghiệm
từ bước tách chiết. Sau khi có kết quả phải nhân thêm với hệ số pha loãng mẫu.
Nếu vẫn g p sự cố trên, lấy lại mẫu theo đúng yêu cầu.