259
Định danh vi sinh vật bằng kỹ thuật PCR lồng
đa tác nhân
I. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN LÝ
1. Mục đích
Xác định sự m t c a một số căn nguyên vi sinh vật thường g p trực tiếp từ
các bệnh phẩm lâm sàng.
2. Nguyên
Dựa trên nguyên lý c a kỹ thuật PCR lồng đa mồi.
II. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
- Người thực hiện: Nhân viên xét nghiệm đã được đào tạo chứng chỉ
ho c chứng nhận v chuyên ngành Vi sinh (và/ho c sinh học phân tử/ sinh
học/công nghệ sinh học).
- Người nhận định phê duyt kết qu: Người thc hin trình độ đại
hc ho c sau đại hc v chuyên ngành Vi sinh (và/ho c sinh hc phân t/ sinh
hc/công ngh sinh hc).
2. Phương tiện, hóa chất (Ví dụ hoặc tương đương)
Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây ho c tương đương.
2.1. Trang thiết bị
- T an toàn sinh học cấp 2
- Hệ thống FilmArray phần m m
- FilmArray Pouch Loading Station
- T lạnh 20C - 80C
- T âm sâu (-200C ho c -700C)
- Micropipette
2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao
Đơn vị
1
Bông
kg
2
Cồn
ml
3
Bơm kim tiêm
Cái
4
Panh
Cái
5
Khay đựng bệnh phẩm
Cái
6
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
Test
260
7
Tube đựng bệnh phẩm
Cái
8
Găng không có bột
Cái
9
Sinh phẩm chẩn đoán
Test
10
Khấu hao sinh phẩm cho chạy chứng kiểm tra chất
lượng
Test
11
Môi trường vận chuyển mẫu
Ống
12
Đầu côn 10 µl có lọc
Cái
13
Đầu côn 30 µl
Cái
14
Đầu côn 200 µl có lọc
Cái
15
Đầu côn 1 ml có lọc
Cái
16
Giấy thấm
Cuộn
17
Giấy xét nghiệm
Tờ
18
Sổ lưu kết quả xét nghiệm
Tờ
19
Bút viết kính
Cái
20
Bút bi
Cái
21
Cái
22
Khẩu trang
Cái
23
Găng tay
Đôi
24
Găng tay xử lý dụng cụ
Đôi
25
Quần áo bảo h
Bộ
26
Dung dịch xà phòng rửa tay
ml
27
Cồn sát trùng tay nhanh
ml
28
Dung dịch khử trùng
ml
29
Khăn lau tay
cái
30
Ngoại kiểm (EQAS) (nếu có)*
* Ghi chú:
Chi phí ngoi kim cho quy trình k thuật được tính c th theo Chương trình
ngoi kim (EQAS) 1/50 tng chi phí dng c, a cht, vật tiêu hao (với
s ln ngoi kim trung bình 3 lần/1 năm).
3. Bệnh phẩm
Phân, dịch tỵ hầu, dịch não tu .
4. Phiếu xét nghiệm
Đi n đầy đ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu
261
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ trên.
1. Lấy bệnh phm
2. Tiến hành kỹ thuật
2.1. c 1: Chun b túi hóa cht
- Cho túi hóa cht vào trong trm chun b mu
- Đ t l để tiêm mu bnh phẩm (màu đỏ) vào giếng màu đỏ
- Đ t l cha dung dch hòa tan hóa cht (màu xanh) vào giếng màu xanh
2.2. c 2: Hòa tan hóa cht
- Xoáy để m l cha dung dch hòa tan hóa cht
- Tiêm vào ng cha dch hòa tan c a túi hóa cht
- Đợi ti khi hóa cht hòa tan trong tt c các ng thì rút kim ra tr v l
đựng dung dịch ban đầu.
2 3. c 3: Trn mu bnh phm vào túi hóa cht
- Thêm toàn b ng dung dịch đệm vào l để tiêm mu
- Dùng pipet chuyn mu bnh phm vào trong l này
- Np ch t, b ra khi giếng và trn bng cách lc lên 3 ln
- Đ t li v trí giếng màu đỏ
2.4. c 4: Np mu bnh phm
- Xoay vòng m np kim c a l tiêm mu
- Tiêm toàn b l vào giếng chun đầu tiên
- Đẩy mnh toàn b dung dch vào trong túi hóa cht
2.5. c 5: Bắt đầu chy FilmArray
IV. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
Phần m m tự động m bản báo cáo kết quả khi xét nghiệm hoàn tất.
V. NHỮNG SAI SÓT VÀ XỬ TRÍ
- Trong trường hợp không sản phẩm PCR, cần phải kiểm tra lại quá
trình tách chiết RNA tổng số, chất lượng primers master mix, thực hiện
lại toàn bộ xét nghiệm.