Sinh viên :……………… -TĐH3_K44 - 1 -
ABCA
X1
X2
X3
X4
X5
X6
t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7
Ud
Uf
I1
I3
I5
I2
I4
I6
0
UT 1
1. Sơ đồ chnh lưu cu 3 fa điu khin :
a, sơ đồ:
b, hot động ca sơ đồ: (khi không xét đến
trùng dn)
cu gm 6 thyristor chia thành 2 nhóm
nhóm Catt chung :T1,, T3, T5;
nhóm Ant chung : T2, T4, T6;
đin áp các pha th cp máy biến áp ln lượt
là: Ua= 2
2sinU
θ
;
Ub= 2
2sin( 2
3
U
Hình 1.a
)
π
θ
;
Uc= 2
2sin( 4)
3
U
π
θ
;
Góc m
α
được tính t đim chuyn mch
t nhiên( giao đim ca các na hình sin).
Gi thiết T5 , T6 đang dn cho dòng chy qua
VF = Vc ; VG= Vb;
* Khi
θ
=
θ
1 = 6
π
+
α
cho xung điu khin
m T1 .thyristor này được m vì Va>0 s m
ca T1 làm cho T5 b khoá li mt cách t
nhiên vì Va> Vc . Lúc này T6 và T1 cho dòng
chy qua, và đin áp trên ti là:
Ud=Uab=Va-Vb;
Khi
θ
=
θ
2 = 3 6
π
+
α
cho xung điu
khin m T2 khi T2 m nó làm cho T6 b
khóa li tương t trên .
Hình1.b
Quá trình c tiếp tc như vy, mi van
được đưa xung vào m sau 1
3T ;
Ta có biu thc tính toán sau:
Sinh viên :……………… -TĐH3_K44 - 2 -
đin áp trung bình trên ti :
Ud=
5
6
2
6
63
2sin cos
2Ud
πα
πα
6
θ
θα
ππ
+
+
=
đin áp ngược ln nht đặt lên van:
Unmax=2
6U;
dòng đin chy qua các van là : IT = Id/ 3;
c. đồ th dòng áp:(Hình 1.b)
nhn xét:
sơ đồ chnh lưu cu 3fa điu khin có ưu đim là có th d dàng điu khin các thyristor
đóng m thông qua góc m
α
, và công sut ca sơ đồ là khá ln . Nhưng bên cnh đó nó
có nhng hn chế nht định như : cht lượng đin áp ra xu ph thuc vào góc m
α
hin tượng trùng dn. Sơ đồ này ch nên dùng vi yêu cu công sut ln mà không quan
tâm đến cht lượng áp ra ! .
2. sơ đồ chnh lưu cu 3 fa không điu khin :
a, sơ đồ(Hình 2.a):
b, Hot động ca sơ đồ: Ud
- gi s đin áp th cp ca máy biến áp
ln lượt là:
Ul1=2U2sinθ ;
Ul2=2U2sin(θ -2π/3) ;
Ul3=2U2sin(θ +2π/3) ;
đây chúng ta xét ti là tr–cm (RL);
Ta xé có hot động ca sơ đồ như sau:
Xét ti thi đim ng vi θ=θ1 ,ta thy
đin
thế ti các đim A,B,C như sau : VA
>VB >VC
+ Dòng đin ti đi t đim A đến đim
C . Đit D1 m cho dòng chy qua , và
do đóVF = VA > VB >VC ; các í D3 và D5
b khoá vì đin thế catt ca chúng (là
VA ) ln hơn đin thế ant ca chúng
là( VB ,VC ).
+ Diot D2 m cho dòng chy qua , và do
đó VG = VC <VB < VA ; các điot D4
Hình 2.a
Hình 2.b
Ud
I
d
ia
ia
θ
Sinh viên :……………… -TĐH3_K44 - 3 -
D6 b khoá vì đin thế ant ca chúng (là
VC). Các van ln lượt m sau 3
1T tc
2π/3. quá trình c tiếp tc như vy ,
T đồ th ta có th tính đin áp và dòng
đin ra ca sơ đồ :
áp trung bình ca ti là:
Ud =
π
2
66
6
6
cos
π
π
θθ
dU =
π
63U=2,34U2 . (1)
Dòng chy trong các van là :
ID = 3
Id , trong đó Id =
Ud = ;(coi rng cm
kháng vô cùng ln –dòng đin là liên tc)
Đin áp ngược ln nht đặt lên van là:
Unmax=6U2 ;
c. đồ th dòng áp(Hình 2.b):
3. sơ đồ clc 3fa không đối xng:
a. sơ đồ (hình 3a)
Hình 3a
b. hot động ca sơ đồ :
trong khong t (0..t1) T5 và D6 dn cho
dòng ti i d=Id chy qua, D6 đặt đin thế VB
lên ant D2.
Khi t >t1 đin thế catt D2 là VC bt đầu
nh hơn VB , đit D2 m, doàng ti id=Id
chy qua D2 và T5 , Ud=0.
Khi t=t2 cho xung điu khin T1 .
Trong khong (t1..t2) :T1 và D2 cho dòng ti Id chy qua, D2 đặt đin thế VC lên ant D4
.
Khi t >t3 đin thế catt D4 là Va bt đầu nh hơn Vc , đit D4 m. Dòng ti Id chy qua
D4 và T1, Ud=0.
ABCA
X1
X2
X3
t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7
Ud
Uf
T1
T2
T3
D1
D2
D3
0
D1
D2
D3
T1
T2
T3
L
R
Hình 3b
Sinh viên :……………… -TĐH3_K44 - 4 -
Góc m
α
, v nguyên tc, có th biến thiên t 0 đến
π
. Đin áp chnh lưu có th điu
chnh được t giá tr ln nht đến 0;
Ưu đim ca sơ đồđơn gin, r tin hơn, song đin áp chnh lưu cha nhiu thành phn
sóng hài, cn có b lc tt.
c. đồ th dòng áp(Hình 3b):
d. công thc tính toán:
T đồ th dòng áp ta d dàng tính được áp trên ti trung bình là:
Ud= 2
36 (1 cos )
2
U
α
π
+;
Id=Ud/ R; IT = Id / 3;
áp ngược ln nht đặt lên van là Unmax= 2
6U;
giá tr trung bình dòng th cp biến áp là : I2a= 2
d
I
B lc:
Sơ đồ:
để lc tt nht ta chn sơ đồ lc kiu LC
b lc này cho phép ta lc đin áp xoay chiu khá tt vi công sut ln theo nguyên tc ch
cho dòng đin mt chiu đi qua :
Đin áp sau khi qua khâu chnh lưu và băm xung áp chúng có th được khai trin thành chui
Furier , vì các thành phn bc càng cao sau khi qua b loc là không th nên để tin ta ch xét
đến thành phn bc 1 tc s hng đầu ca chui .
ta có kết qu khi khai trin :
Ud=22
33 63
22c
35
UU
os6
θ
ππ
+
Như vy ta có th tính toán LC đểđược đin áp mong mun theo h s đập mch:
Kđm=
2
2
U
U
Δ =;
* nhn xét: so vi các sơ đồ chnh lưu khác thì sơ đồ chnh lưu cu 3 fa không điu
khin có đin áp ra tương đối bng phng (h s đập mch nh)
Kđm=
2
2
U
U
Δ=!!!
Có nghĩa là cht lượng đin áp tt nó được dùng ch yếu cho các b ngun ,các b điu
khin cn có đin áp mt chiu .
Thiết kế đơn gin kinh tế vi vic s dng đin áp 3 fa tin dng , dòng ra là liên tc nh
ti mang tính cht cm kháng ln
Sinh viên :……………… -TĐH3_K44 - 5 -
Tuy nhiên sơ đồ này không tránh khi nhng nhược đim như công sut nh , phi s dng
biến áp , và cái bt tin nht ca nó là không điu khin được .
Vi công ngh ngày nay thì vn đề điu khin tr lên đơn gin hơn rt nhiu , thí d để điu
khin sơ đồ nói trên ta có th dùng b băm xung mà chúng ta s trình bày mc sau
Kết lun:
Qua vic phân tích nguyên lý hot động cũng như đánh giá các ch tiêu như cht lượng áp ra
hay độ tin cy ca sơ đồ cũng như v công sut cn thiết chúng ta có th kết lun mt điu
rng : vi công sut không ln , đin áp ra tt nht là dùng sơ đồ chnh lưu cu 3fa không
điu khin .
Để điu khin sơ đồ như ta đã nói trên , chúng ta x dùng b băm đin áp mt chiu cùng
vi s kết hp ca b lc s giúp cho chúng ta thc hin d dàng công vic điu kin vi
đin áp ra theo yêu cu cht lượng cũng như n định đin áp ra.
4. B băm đin áp mt chiu :(Hình 4.a)
Ric +L c
di
dt =V dòng ic tăng t I2 đến I1;
Khi T khoá ta có :
Ric+L c
di
dt =0 dòng ic gim t I1 đến I2;
Để gii phương trình trên ta coi ic =Ic lúc đó ta có
RIc +L c
di
dt =V gii phương trình này ta được :
ic= (1 )vt
L
α
+I2 ; khi t=T1=
α
T thì ic=I1;
H
nh vic đóng ngt H ta có các dng áp ra được điu
chnh khác nhau tu thuc vào mc độ biến động ca ti .
Do yêu cu không đòi hi đến công sut ln nên ta có th
c
dùng bóng BJT để thay thế cho b điu khin H,
sơ đồ c th như Hình 4.b:
tu thuc vào tn s băm mà ta có đin áp ra
trung bình khác nhau, ta s xét đến vn đề đó mc
sau .
a. Phân tích hot động ca sơ đồ :
+ trng thái ban đầu T đóng . Ta đưa xung vào m
Tphương trình cân bng đin áp:
Hình 4.a
Uc
đk
Hình 4.b