Ọ
Ệ
Ệ
Ệ
H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM
Ự
Ẩ
Ệ
KHOA CÔNG NGH TH C PH M
Ồ
Ự
Ẩ
Ỹ
Ậ Đ ÁN K THU T TH C PH M
Đ tài:ề
ƯỚ C
Ị Ệ Ả
Ấ
Ẩ
Ế QUÁ TRÌNH VÀ THI T B TI T TRÙNG N Ứ D A NĂNG SU T 1000 LÍT S M PH M/ H
ả
ướ
ẫ
ầ
ằ
ị
Gi ng viên h
ng d n
: T.S Tr n Th Thu H ng
ệ
ự Nhóm th c hi n
: Nhóm 18C
ờ
ứ
ề
Th i gian
: Chi u th 3
ọ
H c kì II năm 2020 2021
1
ộ Hà N i 2021
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
H tênọ
L pớ
MSV
Đánh giá
K64CNTPE
ươ
V ng Th Minh
646679
ST T 1
Ph
K64CNTPE K64CNTPE
K64CNTPE
ầ
646395 642959 646702
2 3 4
K64CNTPE K64CNTPE
ỗ
ị ngươ ị Bùi Th Quyên ễ Nguy n Văn Thái ươ ị ng Tr n Th Ph Th oả ề ạ Ph m Huy n Trang Đ Linh Chi
646565 642958
5 6
2
Ụ
Ụ
M C L C
ở ầ M đ u
ươ Ch ổ ng 1: T ng quan
ệ ứ ể ề 1.1 Tìm hi u v nguyên li u d a
ề ả ể ẩ 1.2 Tìm hi u v s n ph m n ướ ứ c d a
ể ề ệ 1.3. Tìm hi u v quá trình ti t trùng
ươ ệ ả Ch ấ ng 2. Quy trình công ngh s n xu t
ơ ồ ệ ả 2.1. S đ quy trình công ngh s n xu t n ấ ướ ứ c d a
ệ ả ế 2.2. Thuy t minh quy trình công ngh s n su t n ấ ướ ứ c d a
ươ ậ ằ Ch ấ ng 3. Tính cân b ng v t ch t
3
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN
ệ ứ ể ề ả ẩ 1.1. Tìm hi u v nguyên li u d a và s n ph m n ướ ứ ệ c d a ti t trùng
ể ề ệ ứ 1.1.1. Tìm hi u v nguyên li u d a
ả ứ Hình 1.1. Qu d a
ạ ả ộ ệ a. Khái ni m:ệ D a có tên khoa h c là Ananas comosus là m t lo i qu nhi t
ự ả ồ ỹ ứ ớ đ i. Qu này có ngu n g c t ọ ố ừ khu v c Nam M .
4
(Theo Wikipedia)
ọ ầ b. Thành ph n hóa h c:
ấ ọ ầ Thành ph n hóa h c N c ướ
ấ Ch t khô
Đ ngườ
T lỷ ệ 1228%.Trong đó ch t khô ế hòa tan chi m 1524% ngườ 819% trong đó đ ế Saccharose chi m 70% ầ ớ 0,30,8% ph n l n là acid citric,ngoài ra còn có (acid malic,acid Tactric,acid sucninic...) 0,5% 0,25% 40mg%
Acid Protid Khoáng Vitamin C ộ ố M t s Vitamin nhóm B Enzyme Bromelin
ự ộ (Quách Đĩnh và c ng s , 1996)
ứ ả ầ ọ B ng 1ả .1. B ng thành ph n hóa h c trong 1 trái d a chín
ưỡ ứ ươ ị Giá tr dinh d ng trên 100 g d a chín t i
Năng l ngượ 50 kcal (210kJ)
Carbohydrates 13,12g
ườ Đ ng 9,85g
ấ ơ ự ẩ Ch t x th c ph m 1,4g
5
ấ Ch t béo 0,12g
Protein 0,54g
Thiamine(vit. 0,079 mg(7%)
Riboflavin(vit.) 0,032 mg(3%)
Niacin(vit.) 0,5 mg(3%)
Pantothenic acid( 0,213 mg(4%)
Vitamin ( 0,112 mg(9%)
Folate(vit. 18 mg(5%)
Vitamin C 47,8 mg(58%)
ỷ ệ ủ ế ớ T l % so v i khuy n khích nhu c u hàng ngày c a ng ườ ớ ạ i l n t i Hoa
ầ K .ỳ
ở ở ữ ệ ồ ưỡ ng) ( Ngu n:USDA C s d li u dinh d
ả ầ ưỡ ả ứ ủ . Thành ph n dinh d ng trong 100g c a qu d a B ng 1.2
ể ặ c. Đ c đi m
Phân lo iạ
(cid:0) ứ ắ
ả ồ c trung bình, m t qu l ấ ượ ướ Có kích th ể ạ ứ ậ ậ ơ ọ ị i, th t ố t ng t
ứ ậ D a Hoàng H u (d a Queen): ị ả qu vàng đ m, th m ng t, ch u v n chuy n, là lo i d a có ch t l nh t.ấ
ứ ướ : Kích th
ị (cid:0) D a Tây Ban Nha ả ị
ứ ề ở ậ ộ ồ ứ ữ ứ c qu trung bình gi a d a Queen và d a ắ ơ ạ ượ ạ ứ châu c tr ng nhi u
ướ ả c qu to, th t qu màu vàng ngà, nhi u n
ả ơ ắ Cayene. Th t qu màu vàng nh t, h i tr ng, ít th m và có v chua, m t sâu. ạ ứ D a ta, d a m t thu c lo i d a này. Lo i này đ Mĩ La Tinh. (cid:0) D a Cayene ứ ơ ư ề ướ c ề ị ả : Kích th ậ ượ ơ ứ nh ng ít th m h n d a Queen. Vì v y đ ể ế ế c dùng đ ch bi n nhi u.
6
ạ ượ ề ở ồ ộ c tr ng nhi u
ế ế ệ ả Hawaii, ấ ướ ứ Ở c d a).
ủ ế ở ủ ệ ứ Lo i này còn có tên khác là D a Đ c Bình, đ ồ ộ dùng cho ch bi n đ h p (là nguyên li u trong s n xu t n Vi ọ ỳ Ph Qu , Phú Th . t Nam có ch y u
(Theo Wikipedia)
ể ề ả ẩ ướ ứ 1.1.2. Tìm hi u v s n ph m n c d a
ầ ọ a. Thành ph n hóa h c
ưỡ ầ Thành ph n dinh d ng Trên 100 ml
ượ Năng l ng (kcal) 47 kcal
ấ Ch t béo 0 g
Cholesterol ( mg) 0 mg
Carbohydrate (gram) 11.8g
ổ ườ T ng đ ng (gram) 11.5 g
Natri (mg) 28mg
7
Kali (mg) 15 mg
Vitamin C (mg) 10 mg
Canxi (mg)
ễ (Nguy n Minh Thùy, 2010)
ả ầ ưỡ ướ ứ B ng 1.3 Thành ph n dinh d ng trong 100 ml n c d a
ẩ ấ ủ ả Tính ch t c a s n ph m T l %ỉ ệ
ượ Hàm l ng acid citric 0.45
ượ Hàm l ấ ng ch t khô 16
ễ (Nguy n Minh Thùy, 2010)
ấ ượ ả ầ ả ẩ B ng 1.4. Yêu c u ch t l ng s n ph m
ủ ướ ứ c d a ụ b. Công d ng c a n
ướ ứ ứ ề
ấ ấ ự ụ ố N c ép d a có ch a nhi u ch t ch ng oxi hóa: vitamin C, benta carotene, do tích t flavoloid giúp trung hòa các ch t t ơ ể trong c th .
ứ ả
ơ ậ ệ ệ ạ ả ị
ướ ứ Trong n ả ừ ệ ệ ộ ố ạ c d a ch a bromelain, môt nhóm các enyme nh v y giúp gi m ễ ệ viêm, c i thi n h tiêu hóa và tăng h mi m d ch, c i thi n h tim m ch, ư ngăn ng a m t s lo i ung th .
ệ ể ề 1.2. Tìm hi u v quá trình ti t trùng
ề ệ ệ t trùng a. Khái ni m v ti
ệ ệ ấ ả ể ả ạ Ti t trùng là tiêu di ặ ậ ố t c các d ng vi sinh v t s ng k c nha bào ho c t t
ỏ ậ ầ ỏ ệ tách b chúng hoàn toàn kh i v t c n ti t trùng.
8
ơ ể ố ằ
ủ ấ ả ạ ỏ ậ ầ ệ ứ ệ ằ ệ t c các c th s ng b ng hình th c t là phá h y t t trùng b ng nhi Ti ệ ể ặ ể ả ậ ố ệ ấ ả nhi t c các d ng vi sinh v t s ng k c nha bào ho c t t t đ tiêu di ỏ t trùng. tách b chúng hoàn toàn kh i v t c n ti
ầ ị (TS. Tr n Th Nhung)
ụ b. M c đích:
ượ ệ ế ế ệ t trùng đ ng pháp ch bi n nhi t trong công
- Ch bi n: ti ế ế ự ệ c xem là ph ự ẩ ươ ẩ nghi p th c ph m: làm chín th c ph m.
ả ạ ấ ứ ị
- B o qu n: Làm vô ho t b t thu n ngh ch enzyme và c ch h vi sinh v t ậ ờ ả ự ự ẩ ả ả ờ ế ệ ậ ẩ trong th c ph m, nh đó kéo dài th i gian b o qu n th c ph m.
c. Phân lo i:ạ
ệ Ti ằ t trùng b ng nhi ệ t
ệ ự ằ Ti t trùng b ng các tia: tia X, tia c c tím, tia Y.
ạ ệ ệ ằ t trùng khác: ti ấ t trùng b ng hóa ch t (ozon, etylenoxide,
Các lo i ti …)
ầ
ị (TS. Tr n Th Nhung)
t bế ị d. Thi
ệ - Ti t trùng sau khi đã đóng bao bì:
ử ạ ả ượ
ở ướ ạ t trùng. Quá trình này th ẩ c đó, s n ph m đ ễ ườ ng di n ra c cho vào 108110 trong
ộ + Sau khi x lí m t lo t các công đo n tr ệ bao bì và mang đi ti 2530 phút.
ạ ượ ử ụ ệ ạ ệ ế ị ườ t b th ng đ c s d ng: ti t trùng gián đo n và ti t
+ Có hai d ng thi trùng liên t c. ụ
ệ ướ - Ti t trùng tr c khi đóng bao bì: ti
ạ ệ ố t trùng UHT (hay còn g i là quá trình ườ ọ ị ườ ấ ệ vô trùng). Có 2 lo i h th ng UHT th ng th y trên th tr ng:
ự ế ệ ố ệ ố ệ ố ề ơ ơ + H th ng tr c ti p: h th ng phun h i, h th ng truy n h i.
9
ệ ố ế ệ ạ ấ ả ế ị t d ng t m b n, thi t b trao
ổ ế ị t b trao đ i nhi ệ ề ặ ổ ệ ạ ố + H th ng gián ti p: thi ổ đ i nhi t d ng ng, trao đ i nhi t b m t.
Hình 1.2 Thi ế ị ệ t b ti t trùng UHT
ả ẽ ượ ớ ơ ướ ớ c gia nhi c vô trùng v i nhi ệ ộ ệ t đ ti t
ế ệ ệ ự ế ẩ t tr c ti p v i h i n S n ph m s đ ắ ữ ờ trùng lên đ n 137 ° trong th i gian gi nhi t ng n là 35 giây.
ấ ưỡ ắ ươ ị ủ ướ ỗ ợ ng, màu s c và h ng v c a n c h n h p
ậ ữ ượ c ch t dinh d Vì v y, gi đ ầ ướ ứ c d a ban đ u. n
Ư ượ ủ ể ươ ệ u nh c đi m c a ph ng pháp ti t trùng UHT:
Ư ể u đi m:
ả ạ ẩ t và
ệ ượ ng cao:tiêu di t đ ỉ ấ ượ ả ệ ữ ủ ệ ậ ằ c vi sinh v t b ng cách gia nhi ự ả ấ ượ ng và c m quan c a th c
+S n ph m đ t ch t l ạ làm l nh nhanh giúp b o v nh ng ch tiêu ch t l ph m.ẩ
ả ố ả ờ ể ở ề ệ ườ +Kéo dài th i gian b o qu n:t i thi u là 6 tháng đi u ki n th ng
ượ Nh ể c đi m:
ứ ạ ể ầ ả ỏ ế ị ệ t b ti t trùng:ph c t p và đòi h i nhà máy ph i duy trì b u khí quy n vô
+Thi trùng
10
ƯƠ Ệ Ả Ấ CH NG 2: QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T
ệ ả 2.1. S đ ơ ồ quy trình công ngh s n xu t n ấ ướ ứ c d a
N cướ
Cu ngố
Vỏ
Bã
Bã
11
ấ ướ ứ ệ ả ế ề 2.2. Thuy t minh v quy trình công ngh s n xu t n c d a
ự ạ ọ 2.2.1. L a ch n và phân lo i:
ụ M c đích công ngh : ệ
ị ẩ ự ữ ọ
ả ư ố ạ ỏ ữ ả ư ỏ ệ ẩ
- Chu n b cho các quá trình gia công ti p theo. L a ch n nh ng qu có đ ộ ế chín theo tiêu chu n, lo i b nh ng qu h h ng, sâu b nh, h th i, men m c.ố
ệ ề ạ ằ ồ - Hoàn thi n: phân lo i nh m phân chia thành nguyên li u đ ng đ u v ề
ặ ộ ắ ệ ướ kích th c, hình dáng, màu s c ho c đ chín.
ươ ự ệ Ph ng pháp th c hi n:
ươ ủ - Ti n hành l a ch n nguyên li u b ng ph ọ
ự ỏ ứ ệ c dàn m ng trên các băng chuy n cao su có b r ng t ở ệ ng pháp th công. Nguyên li u ừ 6080cm. Công ọ ự ạ
ề ộ ệ ự ả ố ộ ủ ệ
ậ ể ề ệ ả ậ
ằ ế ề ượ đ ề nhân đây đ ng hai bên băng chuy n và th c hi n l a ch n, phân lo i ề nguyên li u. T c đ c a băng chuy n khá ch m, kho ng 0.1 – 0.15m/s, ề chi u cao băng chuy n kho ng 0.8 – 1.2m đ công nhân làm vi c thu n i.ợ l
Yêu c u:ầ
ề ề ồ ướ ữ ộ - Nguyên li u tr nên đ ng đ u v kích th ầ ư c và đ chín, nh ng ph n h
ở ệ ạ ỏ ượ c lo i b . ỏ h ng đ
Thi ế ị t b :
12
ề ạ ứ Hình 2.1. Băng chuy n phân lo i d a
2.2.2. R a:ử
ấ ắ
ộ ề
ỏ ế ứ kh e con ng
ủ ưở ậ ạ ấ ả ng
ứ M c đích công ngh ệ: ụ ả ầ ạ ạ ỏ ấ ậ Lo i b đ t, cát, t p ch t và m t ph n vi sinh v t bám vào khe, m t qu ạ ỏ ạ ố ẩ b cho quá trình nghi n xé. Lo i b t p ch t đ tránh các m i ứ ấ ể ị d a, chu n ấ ặ ườ ưở ả i ho c tính ch t cãm quan c a ng đ n s c nguy nh h ể ẩ ấ ứ ế m c th p nh t các nh h ả s n ph m, ki m soát vi sinh v t, h n ch ấ ượ ế ấ x u đ n ch t l ng d a.
ự ng pháp th c hi n:
ổ ầ ể ượ
ệ ạ ạ ẽ ượ ả ờ
ệ ề t phân lo i s đ c th m
c cho vào thùng ngâm nh băng t ấ ướ nguyên li u, làm ch t b n m m và bong ra. Th i gian ấ ẩ ộ ứ ộ ụ
ụ ữ ổ ị
ứ c i. Ngâm làm ờ ủ ệ ẩ ủ b n c a nguyên li u và tác d ng c a ể ế vài phút đ n vài ch c phút. R a tuy n n i là ấ ể ừ ạ ờ ự ề ả
ệ ng pháp tách t p ch t và nguyên li u nh s khác nhau v kh năng ố ướ ệ ổ .
ạ Ph ươ ữ ả Tr i qua hai công đo n: Ngâm, r a tuy n n i. Đ u tiên khi d a đã đ ể ki m tra ướ cho n ngâm tùy thu c vào m c đ bám ử dung d ch r a, có th t ươ ph ấ ổ c, đ t, đá, … thì chìm xu ng còn nguyên li u thì n i lên n i trong n ứ ướ ử N c r a đáp ng ẩ ướ theo tiêu chu n n c sinh ho t (TCVN 5502:2003).
Yêu c u:ầ
ả ạ ử ấ
ụ ẩ ả ề ặ ỏ ả ấ ượ ậ ng cho công
ẽ ệ Nguyên li u sau khi r a ph i s ch s không còn b i b n, cát, đ t,.. và ớ ượ ả ng vi sinh v t trên b m t v đ m b o ch t l gi m b t l ạ ơ ế ế đo n s ch ti p theo.
Thi ế ị t b :
13
ử ễ ổ Hình 2.2 Máy r a tuy n n
ắ ồ ọ ố 2.2.3 C t cu ng, ch i ng n:
ụ M c đích công ngh : ệ
ạ ỏ ữ ử ụ ượ ả ứ ọ c và làm g n qu d a
ẩ ị ầ Khai thác: lo i b nh ng ph n không s d ng đ ể đ chu n b cho quá trình sau.
ươ ự ệ Ph ng pháp th c hi n:
ả ứ ử ượ ư ả ộ ể i, chuy n đ ng
ắ ỉ ườ ả ủ Th công, các qu d a sau khi r a đ ả ậ ch m, ng i công nhân c t, t a qu ngay trên băng t c đ a lên băng t i.
Yêu c uầ
ắ ư
ế - Sau khi c t, g t, nguyên li u ph i đ ọ ả ượ ả ằ ệ ư ỏ ế
ạ ộ ườ ặ ố ử c nhanh chóng đ a qua quá trình x ề ặ ẩ t ra trên b m t lý ti p theo nh m tránh h h ng s n ph m. Vì d ch bào ti ề ọ ỏ sau khi g t v là nguyên nhân chính gây ra ph n ng oxy hóa làm thâm b m t trái và cũng là môi tr ị ả ứ ậ t cho vi sinh v t ho t đ ng. ng t
Thi ế ị t b :
14
ế ị ắ ứ ố Hình 2.3. Thi t b c t cu ng d a
2.2.4 G t vọ ỏ
ụ ề ẩ ị M c đích công ngh : ệ Chu n b cho quá trình nghi n và ép
ươ ự Ph ệ : ng pháp th c hi n
ọ ộ ệ ơ ấ
ưỡ
ưỡ ụ ỗ i dao l ằ ệ ố ẳ ỉ
ườ ả ứ
ơ ệ ị ể
ộ ả ứ ỏ ắ ộ ụ ỏ ị
ệ ố ờ ể ọ ơ ấ ơ ấ ưỡ ẳ ọ
i dao ph ng ớ ề ỏ ứ ề ề ả ộ
ả ọ
ố ấ ủ ỏ ả ả ọ ỏ ứ ồ ể Máy g t v d a g m có c c u g t, h th ng chuy n đ ng và b máy. ặ ố ị ơ ấ ỡ ỏ ọ ồ i m ng ph ng đ t c đ nh trên 1 vòng đ , C c u g t g m 3 l ỳ ườ ố ng kính 6580mm (tu và ng dao hình tr r ng b ng thép không r có đ ớ ố ộ ỏ Ố ng kính qu d a to hay nh ) . ng dao này quay v i t c đ theo đ ờ ộ ộ ộ ể ả kho ng 1000 vòng/phút nh m t đ ng c đi n. H th ng chuy n đ ng ượ ộ ụ ồ t. g m m t con x g n vào m t tr c chuy n d ch nh con lăn và rãnh tr ặ ỏ Đ t qu d a đã đ t lõi vào con x . Khi tr c chuy n d ch, con x kéo theo ả ứ qu d a lao v phía c c u g t. Khi qua c c u g t, 3 l ằ ọ khía trên v d a 3 rãnh theo chi u d c qu có đ sâu b ng chi u dày l p ả ứ ỏ ầ ọ ỏ v c n g t, sau đó ng dao tách v thành 3 m nh. Qu d a đã g t v đi ra ỉ ệ ỏ 20 25%. ố cu i máy. Năng su t c a máy kho ng 20 qu /phút. T l v :
Yêu c u:ầ
ế ị ọ ả ượ ẻ ả ẩ - Thi t b g t ph i đ ỗ c vô trùng sau m i m s n ph m.
- ọ ả ượ ư ể ạ ế c đ a sang công đo n ti p theo đ tránh vi sinh
ứ D a sau khi g t ph i đ ậ ậ v t xâm nh p.
ộ
1 Đ ng c đi n
ơ ệ 7Bánh răng
ế ệ
ề
ộ
2 B truy n đai 8Máng tháo ph li u
Thi ế ị t b :
15
ọ
ả
ề
3 Dao g t 9Băng t
ế ệ i chuy n ph li u
ẻ
ỡ
4Dao x mãnh 10: Giá đ
ử
ệ
ỏ
5Con x 11: C a ra nguyên li u
6Tay quay
ề 2.2.5. Nghi n xé:
ụ M c đích công ngh : ệ
ị ẩ ướ ệ c nguyên li u, phá v t
ả ệ ề ậ ợ ỡ ế bào làm cho ấ ệ i cho quá trình ép, tăng hi u su t cho
Chu n b cho quá trình ép gi m kích th ạ ị d ch bào thoát ra, t o đi u ki n thu n l quá trình ép.
ươ ự ế ị ề Ph ng pháp th c hi n ử ụ ệ : S d ng thi t b nghi n xé.
ỡ Yêu c u: ầ Sau khi nghi n c u trúc b phá v làm ph n ng oxy hóa x y ra ị
ưỡ
ề ấ ầ ưở ớ ậ ế ả ứ ng thoát ra ngoài và làm cho m t đ vi ấ ượ ả ậ ộ ả ả ả ẩ ầ ng đ n ch t l ng s n ph m nên c n ph i b o
ề ả cùng v i đó thành ph n dinh d ả sinh v t tăng nh h ặ qu n nghiêm ng t sau khi ngi n.
Thi ế ị t b :
ế ị Hình 2.5. Thi ề t b nghi n
Ủ 2.2.6. enzyme
ẩ ự ế ị ị
ấ ợ ượ
Chu n b cho quá trình ép. Th c t ấ ị th ế ế gia t o nên c u trúc mô th c v t, liên k t t
M c đích: ụ ứ ườ ng có ch a 1 hàm l ấ ạ ả cho th y trong d ch qu ấ ng pectin nh t đ nh. Các h p ch t pectin tham ả ạ ớ ự ậ i c i nhau. Khi bó rau qu l
16
ị ỷ ầ ẽ ệ ề
ị ứ ả ớ ị
ộ ị ả ậ ả
ệ ề ế ẩ pectin b phân hu trong quá trình nghi n xé nguyên li u, 1 ph n s hoà tan vào d ch qu , dung d ch ch a pectin có đ nh t cao và đây là nguyên ấ nhân gây khó khăn cho quá trình é thu nh n d ch qu . Do các nhà s n xu t ố ổ b sung ch ph m pectinase vào kh i nguyên l u đã ngh n xé.
ươ ạ ẩ ng pháp th c hi n
ượ ề ồ ủ
ầ ả ở ộ ỉ Ph c ồ ư đ a vào b n ch a, b sung vào đó 0,05% enzyme pectinase, r n đ u r i trong 1,5 h ự ệ : Bán thành ph m sau giai đo n nghi n xé đ ổ ứ ệ ộ nhi ề ộ ố ủ ả t đ phòng, th nh tho ng c n đ o tr n kh i .
ế ờ ủ ử Các bi n đ i c a nguyên li u: ổ ủ
ướ ệ Nh xúc tác c a enzyme pectinase, phân t ị ả ộ ớ c, d ch bà gi m đ nh t, giúp cho quá trình ép
ệ ơ ị ả pectin b gi m kích th ả hi u qu cao h n.
Thi ế ị t b :
Hình 2.6. Thi ế ị ủ t b enzyme
2.2.7. Ép
ụ ố ệ ỏ ị M c đích công ngh : ệ Khai thác, tách t i đa d ch bào ra kh i nguyên li u.
ươ ự ệ Ph ng pháp th c hi n
ị ụ ụ ồ ồ
ườ ộ ỉ
ế ồ ờ ả ng gi m ồ ủ ng kính c a bu ng
đ u vào đ n đ u ra c a thi ướ ụ ầ ả ử ụ S d ng thiêt b ép tr c vis bao g m bu ng ép hình tr dài, bên trong có ằ ụ tr c vis b ng thép không g . Đ cao c a gen trên tr c vis th ủ ầ ừ ầ d n t ép và tr c vis cũng gi m theo h ủ ụ ế ị ườ t b . Đ ng th i, đ ể ầ ng trên sao cho ph n không gian đ
17
ồ ế ữ ụ ồ
ầ ệ ầ ế ị ỗ ủ ụ ệ
ẽ ồ
ỉ t b hông qua l cu i thi
ế ị ổ ự ể ệ ỗ ướ ỗ c l
ỏ nguyên li u chi m ch trong bu n ép (gi a tr c và bu ng ép) cũng nh ự ầ d n khi g n đ u ra c a thi t b . Khi đó áp l c tác d ng lên nguyên li u ỏ ể ị càng tăng. Trên bu ng ép có các lõ nh đ d ch ép thoát ra. Bã ép s thoát ể ệ ệ ở ố thoát li u và có th hi u ch nh áp l c thông ra ệ ổ ự qua vi c thay đ i kích th tháo li u này. L c ép cũng có th thay đ i ố ộ ụ ằ b ng t c đ t c vis.
ế ị ớ ố ộ ụ ậ Thi t b : t b ép tr c vis v n hành v i t c đ tr c vis 150
ế ị S d ng thi ử ụ ự 200rpm, áp l c 138150 MN/m ụ 2.
ế ị ụ Hình 2.9. Thi t b ép tr c vis
2.2.8. Gia nhi tệ
ụ ờ
ệ ệ Gia nhi ọ ế ệ ị ể ạ ỏ ế t trong th i gian 2030 giây, đ lo i b k t ặ ứ t ho c c ch vi
M c đích công ngh : ẩ ậ ạ ạ ọ ề ệ ủ t a. Chu n b cho quá trình l c, vô ho t enzyme, tiêu di sinh v t, t o đi u ki n cho quá trình l c trong.
ế ị ỏ ố ỹ t d ng b n m ng. Thông s k
Cách th c hi n: ệ ộ t b gia nhi ờ ệ ự ậ thu t: nhi ử ụ ệ S d ng thi ệ t đ gia nhi t: 70 75 ả ệ ạ oC. Th i gian gia nhi t: 35 phút.
ế ị Thi t b :
18
ế ị ổ ệ ả ỏ Hình 2.8. Thi t b trao đ i nhi t b n m ng
2.2.9. L cọ
ụ M c đích công ngh : ệ
ọ ệ ẩ ộ
ủ ả ả ả ạ ị ắ ử ộ ỏ
ị ế ắ
ị ạ ỏ ớ ặ ấ ử ơ ử l ọ ạ ướ ứ
ả - Hoàn thi n: quá trình l c giúp c i thi n chi tiêu đ trong c a s n ph m. ệ ớ Vì sau quá trình x lý enzyme, m ch pectin b c t nh làm gi m đ nh t, ộ ớ ố các c u t l ng trong dung d ch b k t l ng xu ng và t o thành m t l p ặ ị ụ c n. Quá trình l c giúp lo i b l p c n này, giúp n c d a không b đ c ở ạ tr l ả i khi b o qu n.
ẩ ẩ ị - Chu n b : chu n b cho quá tình phôi ch . ế ị
ự Cách th c hi n: ệ
ấ - Cu i quá trình gia nhi
ử t, thêm 0,01% diatomit, kèm theo khu y tr n. S ế ị ọ ế ị ọ
ề ọ ỏ ị
ệ ả ờ
ệ ệ ố ộ ế ị ọ ử ụ ụ ệ t b l c và thi t b l c ép s d ng đĩa l c thi d ng thi t b làm vi c gián ệ ạ ạ ị ế ị ự t b th c đo n. Vi c n p uy n phù vao thiêt b và tháo d ch l c ra kh i thi ộ ệ ọ ẽ ụ hi n liên t c trong m t kho ng th i gian. Tuy nhiên vi c tháo bã l c s ỳ ự th c hi n theo chu k .
ế ị ơ t b .
ế ị ầ t b : đ u tiên b m huy n phù vào thi ọ i trên b m t vách ngăn c a các đĩa l c. l
ề ặ ể bên trong dĩa
- Nguyên t c ho t đ ng c a thi ạ ộ ủ ắ ẽ ữ ạ pha r n s gi ỏ ẽ ả ậ ượ ồ
ọ ắ ẽ ấ ử ử ụ ầ ơ ờ
ề ắ ủ ấ ử Các c u t ẫ ở Riêng pha l ng s chui ra vách ngăn đ đi vào kênh d n ờ ể ọ ồ c nh l c r i ch y t p trung vào dĩa thu h i và các dĩa c có th xoay đ ề ộ pha r n s bám đ y trên b đ ng c . Theo th i gian s d ng các c u t ọ ặ m t vách ngăn đĩa l c.
19
ọ ườ ể ễ ẩ Yêu c u:ầ C n v sinh đĩa l c th ng xuyên đ tránh nhi m khu n trong
ầ ả ệ ấ quá trình s n xu t.
Thi ế ị t b :
ế ị ọ ả Hình 2.9. Thi t b l c khung b n
ố ộ 2.2.10. Ph i tr n
M c đích ụ :
ẩ ướ ứ ồ ấ ề ấ ượ ươ c d a đ ng nh t v ch t l ng, có h ng
ư ạ ả ệ + Hoàn thi n:T o s n ph m n ơ ặ đ c tr ng và th m ngon.
ẩ ẩ ị ị ệ ộ + Chu n b : chu n b cho quá trình ti t trùng, đóng h p.
ả ả ẩ ồ ướ ứ ự ớ ờ c d a, tránh s tách l p, tăng th i gian
ả ả ấ ả +B o qu n: đ ng nh t s n ph m n ẩ ả b o qu n cho s n ph m.
ế Cách ti n hành
ấ - Quá trình n u syrup: Tr c d a đã qua l c và
ơ b m n ạ ộ ướ c ớ ố cho n t 55 60 ướ ứ ọ . Cho cánh khu y ho t đ ng v i t c
ườ c và
ấ ỉ ệ ữ ướ gi a n ng vào, t l ế ị t
ể ế ị
ỏ
ế ị
t đ làm ngu i t ờ ế i 80 90. ộ c b m qua thi ượ ộ ớ ấ ữ
ổ ng 0.01% vào và gi ợ ể ế ấ ồ ướ c tiên ệ vào bên trong thùng, gia nhi ồ ắ ầ ộ đ 30 – 50 vòng/ phút r i b t đ u cho đ ệ ế ườ ườ ng hòa tan h t trong dung d ch, ti n hành gia nhi ng là 1:2. Khi đ đ ờ ế dung d ch đ n sôi. Th i gian đun sôi có th kéo dài đ n 30 phút, sau đó ị ế ị ọ ể ạ ỏ ạ ấ ơ t b l c đ lo i b t p ch t ra kh i syrup , ti p b m dung d ch qua thi ệ ể ượ ơ theo syrup đ t b trao đ i nhi trong 1 gi Cho acid citric hàm l ượ ỗ ế đ n khi thu đ , khu y tr n cho c h n h p đ ng nh t, sau đó ti n hành ki m tra đánh giá
20
ỉ ộ ấ ủ ộ ng nh n ng đ ch t khô, pH, đ chua,... c a thành
ấ ượ ủ ư ồ ẩ ả ạ ẩ các ch tiêu ch t l ph m. Brix c a thành ph m ph i đ t là 70Bx.
Yêu c u s n ph m: ẩ ầ ả
ọ ắ ủ ườ ạ ả ị - Acid citric đ t pH = 3,7, gi m v ng t g t c a đ ng.
ổ ị ả ể
ẩ ị ả ẩ ả ạ ẩ
- Ngoài ra còn b sung thêm màu th c ph m đ làm tăng giá tr c m quan ự ả cho s n ph m, giúp s n ph m không b nh t màu trong quá trình b o qu n.ả
ươ ủ ọ ợ - S n ph m có h
ị ả ừ ẩ ộ ấ ả ồ N ng đ ch t khô kho ng 16%, pH: t ị ệ ng v rõ c a nguyên li u, v chua và ng t thích h p. 4.5 – 5.
Thi t bế ị
ườ
ườ
ệ
ả
ế ị
ả ướ ở ộ
ư c ng ng, 5. ệ
ế
ơ
ơ
ơ
ắ , 7. N p thi
t b , 8. Áp k , 9. Van h i, 10.Nút kh i đ ng, 11. Nhi
t
ả
ơ 1.Đ ng h i nóng vào, 2. Đ ng nguyên li u vào, 3. Van x đáy, 4.Van x n ườ Đ ng thoát h i, 6. Mô t ấ ế k , 12. Cánh khu y, 13.Van x đáy
ế ị ỏ Hình 2.10. Thi ố ộ t b ph i tr n hai v
ệ 2.2.11. Ti t trùng
ụ ệ ấ ạ ậ t h u h t các vi sinh v t gây b nh và b t ho t
ế ả ả ẩ M c đích công ngh : ệ ầ ệ Tiêu di ả ờ enzyme làm tăng th i gian b o qu n s n ph m.
ớ ệ : Vì năng su t s n ph m l n 1000 lít/ h nên s d ng ph ng
Cách th c hi n ự ệ t trùng UHT (ti ẩ ẩ ớ c bao gói) v i th i gian ti ươ ờ ắ ưỡ pháp ti ả giúp cho s n ph m gi ấ ả ướ t trùng tr ấ c ch t dinh d ng, màu s c, h ệ ữ ượ đ ươ ử ụ ệ ắ t trùng ng n ị ủ ướ ng v c a n c
21
ẽ ượ ẩ ả ơ ướ c ti t trùng tr c ti p băng h i n c vô
ầ ệ ộ ệ ắ ừ ờ ứ d a nh ban đ u. S n ph m s đ trùng ư ở nhi t đ 137 trong th i gian ng n t ự ế 4 – 15 giây.
Thi ế ị t b :
ạ ố ế ị ệ t b ti t trùng UHT d ng ng. Hình 2.11: Thi
ấ ỏ ẽ ượ ộ ượ ư t lên 70 80
ộ , sau đó đ t ng t đ ẽ ượ ẩ ả ệ ằ ệ t UHT. S n ph m s đ c gia nhi c đ a lên nhi t ệ ự ế t tr c ti p b ng
c nâng nhi Ch t l ng s đ ệ ử ộ ủ đ c a quá trình x lý nhi ơ ướ c vô trùng. h i n
2.2.12. Rót lon, ghép mí
ụ M c đích công ngh ệ:
ệ ả ử ụ ể ệ ậ ẩ + Hoàn thi n: hoàn thi n s n ph m, v n chuy n mang đi s d ng
ả ả ế ượ ự ủ ễ ẩ ồ c s xâm nhi m c a vi khu n bên ngoài, đ ng
ờ ạ + B o qu n: giúp h n ch đ th i rót nóng giúp bài khí bên trong bao bì
ả ượ ệ ẽ ượ ư ế ẩ ệ S n ph m sau khi đ t trùng s đ t b chi t
Th c hi n: ệ ệ c đ a sang thi ế c ti ầ ự rót ti t trùng: khép kín chu trình 1 l n – ti t trùng, chi ế ị t rót, ghép mí lon.
ệ ườ ệ Ti t trùng máy rót và môi tr ng ti t trùng.
ế ả ườ Chi ẩ t rót s n ph m vào môi tr ng vô trùng.
22
ộ ế ệ ố ặ ự c đ m b o vô trùng tuy t đ i, ngăn ch n s
ượ ả t rót đ ỏ ả ẩ ễ ả Toàn b quy trình chi ẩ ủ tái nhi m c a vi khu n gây h ng s n ph m.
ệ ầ
t trùng máy rót: ti ố ệ ộ t trùng b ng h i bão hòa > 130, các đ u rót,... Toàn b ự ộ ằ ượ ơ ể Ti các thông s ti ệ t trùng máy rót đ c ki m soát t đ ng.
Thi ế ị t b :
ế Hình 2.12. Máy chi t rót vô trùng
ả 2.2.13. B o ôn
M c đích: ụ
ị ủ ả ẩ + Giúp hài hòa mùi v c a s n ph m
ư ỏ ệ ở ả ẩ ữ + Phát hi n nh ng h h ng s n ph m
ệ ộ ả ả Ti n hành: ế Ti n hành b o ôn s n ph m
ượ
ẩ ở nhi ỳ ị c th c hi n theo đ nh k : 3 ngày đ o 1 l n. Sau th i ạ ỏ ẩ ả ư ỏ ể ế ự ả ngày. B o ôn đ ả ả gian b o ôn s n ph m đ ệ ượ c ki m tra lo i b các h h ng, n u t t đ 37 và 50 trong 15 ờ ầ ế ỷ ệ l
23
ượ ả ạ
t quá m c cho phép c n ki m tra l ể ứ ư ỏ ầ ắ ế ọ
ấ ể ể ỏ i quá trình s n xu t đ tìm h ng v ể ủ ỏ ụ ra nguyên nhân h h ng đ kh c ph c, n u nghiêm tr ng có th h y b ả c lô hàng
ệ ả ẩ ượ ả ẩ ượ Hoàn thi n s n ph m: Sau khi đ ả c b o ôn, s n ph m đ c đem đi dán
nhãn, bao gói, đóng thùng.
ƯƠ Ậ Ằ Ấ CH NG 3: TÍNH CÂN B NG V T CH T
ọ ố ệ 3.1. Ch n s li u tính toán
ấ ướ ứ ệ ầ ỗ ờ c d a ti ạ t trùng c n đ t sau m i gi là : 1000 lít/h Năng su t n
ấ ả Quá trình Gi i thích
ổ T n th t (), Thêm vào (+) (%)
ự ọ ạ ỏ 20 L a ch n
ấ ượ ả ị ệ ả ng
ạ ỏ ụ ẩ 0.3 R aử
ề
15 10 0.3 + 0.3 ố ắ C t cu ng G t vọ ỏ ề Nghi n xé Ủ enzyme
ổ 10 Ép Lo i b các qu b b nh, sâu, ả … không đ m b o ch t l Lo i b b i b n bám bên ngoài quả ạ ỏ ố Lo i b cu ng ả ọ ỏ G t v qu ổ ấ T n th t do quá trình nghi n ổ B xung thêm enzyme pectinase ấ T n th t do quá trình ép
24
ệ ệ t nhanh t
ấ ấ ổ ổ Gia nhi L c ọ 0.2 0.5 T n th t do quá trình gia nhi ọ T n th t trong quá trình l c
ố ộ Ph i tr n + 2
ả ớ ườ ố ộ ướ ng, n
0.5
ả ẩ
ấ ị Tăng lên do ph i tr n d ch qu v i đ c, acid citric ả Gi m do s n ph m dính vào ế ị t b : thành, cánh khu y thi
ệ ấ Ti t trùng 0.5
ấ Rót lon 0.5
ố ổ T n th t trong quá trìn tiêt trùng ả ổ T n th t do s n ph n dính vào ng và thành thi ẩ ế ị t b
ấ ổ Ghép mí 0.2 T n th t do bài khí, ghép mí
ả B o ôn 0.2
(Lê Quang Trí, 2018)
ố ệ ả ả ế B ng 3.1 S li u tính toán cho các quá trình (gi thi t)
ậ ấ ằ 3.2 Tính cân b ng v t ch t
ơ ở ố ượ ằ ế 3.2.1. C s lý thuy t cân b ng kh i l ng
ứ ậ ấ ằ Ta có công th c tính cân b ng v t ch t cho các quá trình:
Mpi = Mfi X (1 + T)
Mfi = Mpi / (1 + T)
Trong đó:
ố ượ ạ ứ ế ng còn l i sau khi k t th c quá trình i Mpi là kh i l
ố ượ ầ ướ ệ ng nguyên li u ban đ u tr c khi cho vào quá trình i Mfi là kh i l
ấ ủ ặ ổ ượ ấ ượ ng ch t đ c thêm vào quá trình i T là t n th t c a quá trình ho c là l
25
ạ ả ằ ậ ấ ấ 3.2.2. Tính toán cân b ng v t ch t sau các công đo n s n su t
Quá trình b o ônả
ướ ứ ướ ứ M n c d a M n c d a
ẩ sau đóng lon ả s n ph m
(1000 kg/ h)
ấ ổ T n th t: T= 0.2%
ướ ứ ả ẩ M n c d a s n ph m = 1000 lít/h =1000 kg/h
Mà
ướ ứ ướ ứ ả M n c d a đóng lon = M n ẩ c d a s n ph m / (1+ T)
ướ ứ M n c d a đóng lon = 1000 / (1 0.2%) = 1002 kg/h
ướ ứ ướ ứ M n c d a M n c d a
ệ đóng lon qua ti t trùng
(1002 kg/h)
ấ ổ T n th t: T= 0.7%
26
ướ ứ M n ướ ứ ệ c d a ti t trùng = M n c d a đóng lon / (1 + T)
ướ ứ ố ộ M n c d a qua ph i tr n = 1002 / (1 – 0.7%) = 1009 kg/h
ệ Quá trình ti t trùng
ướ ứ M n c d a M n ướ ứ c d a
ệ ti t trùng ố ộ Ph i tr n
(1009 kg/h)
ấ ổ T n th t: T= 0.2%
ướ M n c đóng lon = M n ướ ứ ệ c d a ti t trùng / (1 0.2%)
ướ ứ M n c d a đóng lon = 1009 / (1 0.2%) = 1011 kg/h
ố ộ Quá trình ph i tr n
ườ ướ c, acid citric: T= +2% Đ ng. n
ướ ứ ướ ứ M n c d a M n c d a
27
ố ộ sau l cọ sau ph i tr n
(1011 kg/h)
ấ ổ T n th t: T= 0.5%
ướ ứ ọ ướ ứ M n c d a sau l c = M n ố ộ c d a sau ph i tr n / (1 + T)
ướ ứ ọ M n c d a sau l c = 1011 / (1 + (2% – 0.5%)) = 996 kg/h
Quá trình l cọ
ứ ướ ứ ị M dung d ch d a M n c d a
Sau gia nhi tệ sau l cọ
(996 kg/h)
Bã
T= 0.5%
ị ệ ướ ứ ứ M dung d ch d a sau gia nhi t = M n ọ c d a sau l c / (1 + T)
ứ ị ệ M dung d ch d a sau gia nhi t = 996/ (1 – 0.5%) = 1001 kg/h
Quá trình gia nhi tệ
28
M dd d a ứ ứ M dd d a sau khi
sau ép gia nhi t ệ
(1001 kg/h)
ấ ổ T n th t: T= 0.2%
ứ ứ ị ị ệ M dung d ch d a sau ép = M dung d ch d a sau khi gia nhi t / (1 + T)
ứ ị M dung d ch d a sau ép = 1001 / (1 – 0.2%) = 1003 kg/h
Quá trình ép
M d a ứ ứ M dd d a sau
ướ tr c ép ép
(1003 kg/h)
Bã
T = 10%
ướ ứ ứ M d a tr c khi ép = M dd d a sau khi ép / (1 + T)
ứ ướ M d a tr c khi ép = 1003 / (1 – 10%) = 1114 kg/h
29
Ủ Quá trình enzyme
Enzyme Pectinase
T = +0.3%
ứ ứ M d a sau M d a sau
ề ủ nghi n enzyme
(1114 kg/h)
ứ ứ ủ ề M d a sau khi nghi n = M d a sau khi enzyme / (1 + T)
ứ ề M d a sau khi nghi n = 1114 / (1 + 0.3%) = 1111 kg/h
Quá trình nghi n xéề
ứ M d a sau ứ M d a sau
khi g t vọ ỏ nghi nề
(1111 kg/h)
ấ ổ T n th t: T= 0.3%
30
ọ ỏ ứ ứ ề M d a sau khi g t v = M d a sau khi nghi n / (1 + T)
ọ ỏ ứ M d a sau khi g t v = 1111 / (1 – 0.3%) = 1114 kg/h
Quá trình g t vọ ỏ
ứ M d a sau ứ M d a sau
ọ ỏ ắ ố c t cu ng g t v
(1114 kg/h)
Vỏ
ấ ổ T n th t: T= 10%
ọ ỏ ứ ứ ắ ố M d a sau khi c t cu ng = M d a sau khi g t v / (1 + T)
ứ ắ ố M d a sau khi c t cu ng = 1114 / (1 – 10%) = 1238 kg/h
Quá trình c tắ
M d a ứ ứ M d a sau
31
ố ử ạ sau r a s ch ắ c t cu ng
(1238 kg/h)
Cu ngố
ấ ổ T n th t: T= 15 %
ử ạ ứ ứ ắ ố M d a sau khi r a s ch = M d a sau c t cu ng / (1 + T)
ứ ắ ố M d a sau c t cu ng = 1238 / (1 – 15%) = 1456 kg/h
Quá trình r aử
ứ ứ M d a sau M d a sau khi
phân lo iạ ử ạ r a s ch
(1456 kg/h)
ấ ụ ẩ B i b n, đ t, cát
T = 0.3%
ử ạ ứ ứ ạ M d a sau phân lo i = M d a sau r a s ch / (1 + T)
ứ ạ M d a sau phân lo i = 1456 / (1 – 0.3%) = 1461 kg/h
32
Quá trình phân lo iạ
ứ ứ D a D a sau
Phân lo iạ
(1461 kg/h)
ả ư ỏ Qu h h ng
T = 20%
ệ ứ ứ ầ ạ M nguyên li u d a ban đ u = M d a sau phân lo i / (1 + T)
ệ ứ ầ M nguyên li u d a ban đ u = 1461/ (1 – 20%) = 1825 kg/h
ượ ệ ầ ấ 3.3. L ể ả ng nguyên li u c n đ s n xu t 1000 lít sp/ h
ờ ệ ứ ầ Nguyên li u d a c n trong 1 gi là: 1825 kg/h
ệ ầ Nguyên li u c n trong 1 ngày (8 ti ng) là: 8 * 1825 = 14600 kg/h = 14.6 ế
ấ t n/ ngày.
ệ ầ ấ Nguyên li u c n trong 1 năm (355 ngày) là: 14.6 * 355 = 5183 t n/ năm.
ấ ờ Năng su t trong 1 gi : 1000 lít/ h
ế ấ Năng su t trong 1 ngày (8 ti ng): 8000 lít/ ngày
ấ Năng su t trong 1 năm (355 ngày): 2840000 lít/ ngày
33