http://www.ebook.edu.vn
CHƯƠNG 6
TÍNH TOÁN ỨNG LỰC (ỨNG SUẤT) TRONG THÁP CỦA
CẦN TRỤC THÁP THEO QUAN ĐIỂM ĐỘNG LỰC HỌC
Đặt vấn đề
Cn trục tháp tháp cao, độ mnh ln, kết cu ca ct (tháp) dng dàn
không gian. Khi các bmáy ca cn trc làm việc độc lp hoặc đồng thi thì ti
trng tác dng ti mt mt phẳng tính toán nào đó tổng quát gm các thành phn
ng lc: Fx, Fy, Fz, Mx, My, Mz.
Các ng lc này theo quan điểm động lc hc, do trọng lượng ca các b
phn, trọng lượng ca hàng và lực căng trong cáp hàng, cáp cần gây ra.Bn thân
các lực căng cáp cũng các hàm thay đổi theo thi gian. Chính vy các ng
lc này cũng các hàm thay đổi theo thi gian chúng gây ra các ng sut
trong các thanh đứng và thanh xiên là các ng suất động (hàm ca thi gian).
Việc xác định các ng lc (ng sut này) các hàm thi gian mt ý
nghĩa rất quan trng trong vic tính toán mi, tui thca kết cu thép cn trc
tháp.
Để xác định được ng lực này theo quan điểm động lc hc, cn phi gii
bài toán động lc học, xác định được các to độ suy rộng để tính ra được các lc
căng cáp và từ đó tính được các ng suất động.
Chúng ta chn cn trc tháp kiu tháp quay (KB 160-2 do Liên cũ chế
tạo) làm đối tượng nghiên cu.
hình thc thhin Hình 6-1, đồ mc cáp Hình 6-2, hình động
lc hc Hình 6-3
http://www.ebook.edu.vn
Hình 6-1. Tổng thể cần trục tháp kiểu tháp quay (KB–160-2)
http://www.ebook.edu.vn
Hình 6-2. Sơ đồ mắc cáp của cần trục tháp
http://www.ebook.edu.vn
Hình 6-3. Mô hình động lực học
http://www.ebook.edu.vn
Trong đó:
q1, q8, q13, q14 -Tương ng góc quay trên trục động của bmáy quay,
bmáy nâng, bmáy di chuyn và bmáy nâng hcn
q2-Độ dch chuyn góc ca toa quay quanh trc quay ca cn trc
q3-Độ dch chuyển tương đối ca tháp quanh trc riêng ca (góc xon
khi biến dng)
q4, q5-Độ dch chuyn góc nghiêng của cáp hàng quanh đỉnh cn trong mt
phng tháp - cn và trong mt phng vuông góc vi mt phng trên.
q6, q7-Độ dch chuyn của đỉnh tháp (chni cn) trong mt phng tháp -
cn trong mt phng vuông góc vi mt phng trên (biến dng do un ca
tháp trong 2 mt phng chính ca nó)
q9-Độ dch chuyn của cáp hàng theo phương của cáp nâng hàng
q10 -Độ dch chuyn của đỉnh cần (do góc quay tương đối ca cn quanh
khp bn lni vi tháp)
q11 -Độ dch chuyn ca cn trc khi bmáy di chuyn hoạt động
q12 -Độ dch chuyn của puli động ca bmáy nâng hcn
m1- Khối lượng cụm puli động
m2- Khối lượng ca cn
m3- Khối lượng ca tháp quy dẫn lên đỉnh tháp
m4- Khối lượng quy dn ca phn cng chân tháp
m5- Khi lượng ca phn satxi
m6- Khối kượng ca sàn toa quay
m7 - Khối lượng của đối trng
S4, K4-Độ cng và hsdp tắt dao động ca cáp treo cn
S8, K8-Độ cng và hsdp tắt dao động ca cáp hàng
S1, K1-Độ cng và hsdp tắt dao động ca bmáy quay
S12, K12 -Độ cng và hsdp tắt dao động ca cáp thuc ti nâng hcn
S11 -Độ cng ca bmáy di chuyn
S6, S7, K6, K7-Độ cng hsdp tắt dao động quy dn ca tháp theo 2
phương chính
S2, K2-Độ cng và hsdp tắt dao động xon ca tháp
)q(M),q(M),q(M),q(M 141381 tương ứng các đường đặc tính của b
máy quay, bmáy nâng hhàng, bmáy di chuyn và bmáy nâng hcn (thay
đổi tm vi)
f0- Chiều dài ban đầu ca cáp hàng
1
- Mômen quán tính ca bmáy quay
11
- Mômen quán tính ca bmáy di chuyn