Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
D ÁN NUÔI TRÙN TRÊN Đ A BÀN HUY N Đ C HU - T NH LONG AN
Ự
Ứ
Ệ
Ệ
Ị
Ỉ
II.S c n thi : ự ầ t đ u t ế ầ ư
ơ ặ ữ ự c nông nghi p ớ c, nh ng v c b n, Vi ề ơ ả ọ ệ ở ệ ườ ệ ậ ầ ớ ấ ả ở ủ ế ệ ồ ộ ồ i nông dân đã x p x c nh ng thành t u quan tr ng, làm thay Qua h n hai m i năm đ i m i, m c dù đã đ t đ ạ ượ ổ ươ ộ trình đ t Nam v n là m t n đ i b m t đ t n ộ ướ ẫ ư ổ ộ ặ ấ ướ ẫ i lao đ ng v n th p, v i h n 70 % dân s là nông nghi p. Đ i s ng c a đ i b ph n ng ộ ạ ộ ủ ờ ố ố ớ ơ ấ nông thôn, trung du và mi n núi. H qu là ph n l n thanh niên nông thôn khó khăn, nh t là ề ngày nay không mu n làm nông nghi p. Gánh n ng đ ng ru ng ch y u d n trên vai nh ng ữ ố ng ấ ệ ặ ỉ ho c h t tu i lao đ ng. ổ ặ ế ườ ộ
ẻ ế ỉ l ệ ấ ứ ự ứ ộ ư ệ ạ ộ ộ m c cao, cùng v i m c đ c gi ộ ơ ớ ớ ầ ề ề ấ ộ ọ đ đem l ụ ấ ệ ủ ệ ạ ồ Trung ng t th t nghi p ệ ệ ấ i hóa và ng d ng các thành t u khoa h c kĩ thu t ậ ọ ỉ qua - ậ ề ộ t Nam trong t ng lai không ươ ệ cao, thoát nghèo và i hi u qu kinh t ế ả ớ i ạ ừ ấ ỉ các c p lãnh đ o t ươ ỗ Tình tr ng thi u lao đ ng, nh t là lao đ ng tr trong nông nghi p, trong khi t v n ẫ ở ứ mang tính đ t phá trong nông nghi p, h u nh không m y ti n b trong nhi u th p k ế Đang là v n đ đáng báo đ ng, đe d a n n nông nghi p c a Vi xa. Câu h iỏ “Tr ng cây gì ? Nuôi con gì ?“ v n t ươ ớ ẫ đ a ph ươ ị i làm giàu - V n luôn là n i trăn tr c a không ch bao đ i nay. ng mà c t ng gia đình nông dân t ờ ể ở ủ ừ ả ừ
ầ ặ ầ ữ ệ ẩ ồ
ấ ả ả ộ ấ ồ
ố
ấ ủ i nhi u l i gi ộ ả ố ư ạ ờ
ng t ế i t ề kinh t ế
ề ợ ể ề ữ ệ ướ ự ỉ ớ ủ ệ
c khác trên th gi i. M t nhu c u đ t ra là c n có nh ng s n ph m thúc đ y vi c chăn nuôi, tr ng tr t, c i ả ọ ẩ ấ ộ t o đ t tr ng và nâng cao năng su t nông s n, nh ng không ph i s d ng các hóa ch t đ c ư ạ ả ử ụ h i. Trùn Qu (m t trong s nh ng loài có giá tr nh t c a trùn đ t) và phân trùn - Không ị ạ ữ ấ ể ả ệ i u cho bài toán y, mà còn đem l chỉ là l khác, k c hi u i ích quí báu ấ phát tri n b n v ng, nuôi và s d ng Trùn .ế Khi h qu cao v i n n kinh t ớ ề ử ụ ả ớ t Nam, mà v i Qu tr thành m t lĩnh v c quan tr ng c a nông nghi p, không ch v i Vi ọ ộ ế ở c nhi u n ả ề ướ ế ớ
1. Thu n l
i c a vi c nuôi trùn qu : ậ ợ ủ ế ệ
ơ ợ ớ ễ
ố ế ầ ư ộ ầ ử ả ự
ể ư
m t l n, sau đó t ợ ố ễ ể ữ ệ ẩ ị
i nuôi ph i cho trùn ăn đ y đ ế ạ ả ả
ứ ụ
TP.HCM So v i nuôi l n, gà thì nuôi trùn qu nhàn h n và cũng không ph i lo x lý ô nhi m t ấ ả ề ư ạ ụ ụ ứ ấ ườ ụ i thu nh p cao nên nhi u h dân ở ủ ế ậ ộ ề ể ậ ạ
ừ ả ế ch t th i chăn nuôi. Gi ng trùn sinh s n.gi ng trùn có qu ch c n đ u t ố ỉ ầ ng nuôi nhi u u đi m nh : sinh tr ng phát tri n nhanh, d nuôi, phù h p trong môi tr ườ ể ưở nhân t o, ít b d ch b nh. S n ph m trùn qu có th dùng làm thu c ch a b nh và th c ăn ứ ế ả ị ệ ph c v chăn nuôi. Đ nuôi trùn qu đ t hi u qu cao, ng ủ ầ ệ ể ậ th c ăn và b o đ m đ m. Th c ăn cho trùn ch y u t n d ng phân gia súc hoai m c. Nh n ả ộ ẩ ả th y, nuôi trùn qu mang l cũng đã chuy n sang ế nuôi lo i trùn này. ạ
2. M c đích c a d án: ủ ự ụ
i quy t v n đ v môi tr ng, vì th c ăn ch y u c a trùn qu là ch t th i nông ế ấ ườ ủ ế ủ ứ ế ấ ả
1
ề ề nghi p ho c gia súc, gia c m. ầ - Gi ả ặ ệ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
- Mang l cao, thu nh p n đ nh cho các h gia đình còn nghèo ạ i giá tr kinh t ị ế ậ ổ ộ ị ở
TP.HCM
- Gi i quy t công ăn vi c làm cho các h gia đình ả ế ệ ộ
3. Phân tích tính kh thi c a d án: ủ ự ả
D án nuôi trùn qu trên đ a bàn TP.HCM là r t kh thi. Vì: ự ế ấ ả ị
t th c đ xóa đói gi m nghèo ộ ầ ể ế ề ẽ ự
ữ ế ể
i nuôi trùn ườ ả vùng sâu vùng xa. Không nh ng th còn có th làm giàu. Th c t ự ế ộ ố ố ỉ ỉ
ở ư ượ ơ ộ ư ề ặ ấ
ử ụ
ổ ế Khi phong trào nuôi và s d ng trùn ớ ư ả ữ
nông ở trong vài năm TP HCM và các t nh thành ph khác đã tr thành t phú. ở t ho c ch a th y rõ c h i làm giàu này, nên cùng v iớ v i qui mô t Nam ch c ch n s có s phát ự ắ ẽ ệ ệ ắ
Ngh nuôi trùn s là m t ngh góp ph n thi ề thôn, k c ể ả ở g n đây, có m t s ng ầ R t ti c, nhi u bà con nông dân ch a đ c bi ấ ế ế vi c nuôi trùn ch a thành phong trào ph bi n. ệ ệ sinh thái h uữ c b n v ng, khép kín, các lo i hình ơ ề ấ ạ côngnghi pệ trở thành ph bi n thì nông nghi p, nông thôn Vi tri n đ t bi n; Nông dân s không còn nghèo khó nh bao đ i nay ! ờ s n xu t nông nghi p ổ ế ẽ ư ể ế ộ
ứ ể ử ụ ả ầ ấ
ặ ấ ơ ượ ả ế ế ề ể
ệ ủ trùn thì r t đ n gi n, chúng ta có th s d ng ph n ch t th i nông nghi p c (n u nuôi đ cho gia súc, gia c m ăn) còn n u nuôi quy mô ề t c các lòai v t nuôi đ u ừ ữ ầ ậ
Th c ăn c a ho c gia súc, gia c m đ u đ ầ ầ thì ph i g n nh ng nông tr i chăn nuôi (bò, heo, c u...). h u nh t ư ấ ả ạ có th ăn trùn, ngoài vi c b xung đ m, trùn còn giúp v t nuôi kháng b nh r t cao. ệ ệ ổ ả ầ ể ạ ậ ấ
ệ ạ
ế ế
ướ ế t c s n ph m t ấ ả ả ế ớ
ừ ệ ẩ i, trong đó có Vi ế ở ầ ư ạ ượ
Trùn qu (perionyx excavatus) là v t nuôi s ch duy nh t hi n nay. Ng ậ vi c nuôi trùn qu . Trùn qu ch có th nuôi đ ể đ t đ ả t trang tr i giúp nhà đ u t ử ạ ư ừ
c nguyên li u s n có ng. i ta có th ể ườ ấ ượ ở ộ ố m t s c khai thác t ỉ ệ Nam, cho nên tri n v ng xu t kh u là r t l n. Vi c tri n ể n c trên th gi ấ ớ ấ ệ ọ ư ậ t tr i nh : t n khaio nuôi trùn qu c m t s l ượ ộ ộ ố ợ d ng ngu n nhân công d th a, x lý toàn b ch t th i trong chăn nuôi, s n xu t phân bón vi ấ ộ ấ ồ ụ sinh s ch (vermicompost) và nh t là t n d ng đ ươ ượ ể ẩ i ích v ả đ a ph ở ị ậ ụ ệ ẵ ạ ấ
Nh đã nói trên, hi n t ư ề ở ở
VN ch a đ ng lai không xa công ngh ch bi n trùn s ra đ i và đây đ ờ i ngh nuôi trùn ế ế ư ượ ượ ng, nh ng trong c đ nh h ị ư ướ ề ự ự c xem là m t ngh th c s ộ
ệ ạ ệ ng xu t kh u sang m t s th tr ng nh : Canada, Japan.. ẽ ộ ố ị ườ t ươ nên s có h ẽ ướ ư ấ ẩ
ng thành c m t tu n là đ 1 l n, m i l n đ ỗ ẻ ưở ẻ ầ ầ
ỉ ề ừ ứ ộ ố ứ
c ầ ố
đ nhi u và m n đ , m i trùn tr ắ ỗ ứ ầ ẽ ể ả ề ố ớ ề ế
ế ệ ỗ ể ứ
ẻ ỗ ầ vài c p 1-20 tr ng, ch tính m i kén n và s ng 1 tr ng thì sau 1 năm t ặ ở ừ m t đ dày đ c, ặ ượ ở ậ ộ ộ ượ ng ạ ng thành ưở ổ ng đ m t ng ạ 2 - 4 kg, m i kg có trên 10.000 trùn tr 2 có th đ t đ n hàng ch c v n con trùn các l a tu i. Hàm l ứ ạ ượ ổ
T l ỉ ệ ẻ 1 kén, m i kén có t ỗ trùn tr ng thành ban đ u s có qu n th c ngàn trùn con. S ng đ ưở 2 sinh kh i v i chi u dày 0,3 - 0,5m có nhi u th h trùn, n u thu ho ch toàn b l m i mỗ trùn (không k tr ng và kén) thì có th đ t t ể ạ ừ và nh th 1 m ụ ư ế h p r t cao t ượ ợ ấ ể ạ ế ừ 60 - 70% (tính trên tr ng l ng ch t khô). ấ ọ
ấ ữ ư ế ể ớ
2
ề ớ ki n c a m i gia đình. Vi c ng d ng thành công mô hình nuôi trùn s giúp ng ề Nuôi trùn Qu tuy là m t ngh m i phát tri n nh ng r t h u ích và phù h p v i đi u i nông dân ộ ệ ứ ợ ườ ệ ủ ụ ẽ ọ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
ng ph c v chăn nuôi; ti ệ ớ ưỡ ế ượ c
có thêm bi n pháp t o ngu n th c ăn m i giàu dinh d ồ chi phí, tăng hi u qu kinh t , b o đ m an toàn cho ng t ki m đ ệ ứ ế ả ạ ả ệ ả ườ i dùng s n ph m chăn nuôi. ẩ ụ ụ ả
Nuôi trùn hàng hóa có th tr thành m t ngh r t có tri n v ng trong nông thôn. Tr ề ấ ể ọ
ủ ả ạ
cao và cũng có th s d ng trùn đ t ế ể ở ể ử ụ ể ử ụ ạ
ấ
ể ả ự ẩ ẩ
ể ế ế ị ổ ố ấ ẩ ầ ớ ầ ậ
ướ c ộ ệ h t là nông dân nuôi trùn đ s d ng làm th c ăn nuôi gia súc, gia c m, th y s n đ t hi u ứ ế ầ ch bi n thành các món ăn giàu đ m ngay qu kinh t ả ể ự ế ế ng. Trùn và phân trùn có th cung c p cho th t ị i gia đình, góp ph n ch ng suy dinh d ưỡ ầ ạ ng trong n ả c và xu t kh u đ s n xu t th c ăn chăn nuôi, ch bi n th c ph m, s n tr ướ ứ ấ ườ xu t d c ph m, mĩ ph m, làm phân bón v.v… v i nhu c u l n và n đ nh. Vì v y, đ u ra ớ ẩ ấ ượ c a con trùn vô cùng r ng l n. ủ ộ ớ
4- ĐI U KI N T NHIÊN XÂY D NG D ÁN
Ệ Ự
Ự
Ự
Ề
A.V trí đ a lý: ị ị
ị ệ ắ ỉ ệ ớ phía b c t nh Long An v i di n tích t ớ nhiên (DTTN) 43.092,4 ha, ệ ệ ứ ế ớ ỉ ự i hành chính huy n Đ c Hu ụ ể ế ứ ừ ứ ệ ệ 1. V trí đ a lý kinh t : ế ị Huy n Đ c Hu n m ệ ằ ở ứ chia thành 10 đ n v hành chính (9 xã và 1 th tr n). Ranh gi ị ấ ị ơ ti p giáp v i 4 huy n c a t nh Long An, t nh Tây Ninh và Campuchia, c th phía Đông B c ắ ệ ủ ỉ giáp huy n Đ c Hòa, phía Nam và Đông Nam giáp huy n Th Th a và B n L c, phía Tây và ủ Tây Nam giáp huy n Th nh Hóa t nh Long An và Campuchia ệ ạ ỉ
vào v trí là rìa phía Đông B c vùng Đ ng Tháp M i, ti p giáp vùng Đông Nam ị ồ ế ườ ố ể ế ừ ắ ộ ậ Đông Nam b xu ng ĐBSCL. T v trí đ a lý k trên, ti p nh n ả ệ ế ế ấ ừ ị ả h D u Ti ng, Đ c Hu phát huy th m nh s n xu t nông s n ị ị ế ạ ị ừ ồ ầ ư ồ ử ủ ớ ị ề ầ ế ị ấ ậ i), thu hút v n đ u t trang tr i, d ch v , th ớ ạ ụ ị
3
t: Khí h u huy n Đ c Hu mang tính ch t đ c tr ng nhi ớ t đ i gió mùa v i ứ ư ệ ệ ấ ặ ư ệ ớ ố ề ồ ớ ng m a khá l n và phân b theo mùa. t đ bình quân năm là 27,2oC, tháng 5 là tháng t cao đ u quanh năm, ánh sáng d i dào, l ạ ượ ệ ộ ệ t đ th p nh t 23,6oC. Biên đ ệ ộ ấ ấ ớ ấ t ngày và đêm dao đ ng cao (t ệ ộ ộ ừ ệ ệ ộ ộ t trong năm dao đ ng kho ng 6,1oC và biên đ nhi ả ệ ộ 8oC ệ i cho s n xu t nông nghi p ấ ề ổ ả t là cây mía, lúa, ngô, rau đ u th c ph m. ướ ệ ặ ậ ẩ ng thâm canh, đ c bi ư ệ ớ ổ ư ự ự ớ ắ ầ ậ ầ ớ ấ ủ ư ả ả ở Đ c Hu ệ ở ứ b , là n i chuy n ti p t ơ ộ ể c ng t b sung t ngu n n ứ ọ ổ ồ ướ ả hàng hóa đ c tr ng c a ĐBSCL nh : lúa, mía đ ng, th t (heo, bò, v t), tôm cá và lâm s n ư ườ ặ i Campuchia - qua th tr n H u biên gi (tràm). Đ ng th i, v i v trí là c a ngõ g n nh t t ậ ờ ớ ấ ừ ẩ ng m i (xu t nh p kh u i th phát tri n d ch v th Nghĩa v TP. H Chí Minh, nên có l ấ ụ ươ ị ể ợ ồ qua biên gi t ng m i,. . .). ngoài vào (kinh t ố ạ ươ ạ ế ầ ư ừ 2.Đ c đi m, đi u ki n t nhiên: ề ệ ự ể ặ Khí h u - th i ti ậ ờ ế ậ n n nhi ề ệ Theo s li u quan tr c c a tr m Hi p Hòa nhi ắ ủ ố ệ nóng nh t v i nhi t đ trung bình 29,7oC và tháng 1 có nhi nhi đ n 10oC). T ng tích ôn 9.928oC/năm. Đây là đi u ki n thu n l ậ ợ ế theo h ự ượ ng ng m a trung bình năm khá l n (1.970 mm/năm) và phân b theo mùa rõ r t. T ng l L ố ượ m a trong mùa m a th c s 1.325mm, b t đ u ngày 16/V và k t thúc ngày 21/X (kéo dài 164 ế ư ngày). Mùa m a trùng v i mùa lũ gây ng p úng, c n tr quá trình s n xu t c a ph n l n di n ệ tích đ t nông nghi p. ệ ấ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
ứ ủ ợ ẹ i k p gi a hai sông Vàm C Đông và Vàm C Tây; song ỏ c s d ng cho s n xu t nông nghi p và đ i s ng, . . . ch y u t ả ữ ệ ủ ế ừ ồ ừ ộ ỉ ỏ ờ ố vùng đ i th p thu c t nh Kam Pong Cham c a Campuchia, ch y len l i Gò D u H (t nh Tây ồ ầ ạ ệ ố ượ ỏ sông Vàm C ả ạ ỉ ế ồ ổ ể ầ ứ ng mùa ki ộ t t ệ ạ ủ t Nam t ạ i phía Đông B c c a Đ c Hu dài 32 km, đây là đo n ạ ệ ầ i Gò D u ư ượ
ế ế ồ ầ ứ ự ạ ề ệ ỉ ư ờ ặ ộ ố ệ ồ ầ ầ ứ ỏ ệ ố ệ ồ ả ướ ỏ ớ ọ ầ ượ ướ ư ọ ọ ế ị c h i quy nên m n 4g/l đã lùi c ng t hóa quanh năm. ộ ồ c ng t vào n i đ ng ẩ ng Đông - Tây) đã t o đ ng l c quan tr ng và có ý nghĩa g n nh quy t đ nh thúc đ y ấ ệ ộ ệ ạ ả ệ ể ả ề ặ ấ ệ ủ ằ ứ ủ ở ớ ổ ị ầ ướ ấ c ng m b nhi m phèn, đ sâu xu t hi n t ng n tr m tích c có hàm l ộ ễ ướ c ph b i l p tr m tích Holocene ầ i 36,02% ph b ng tr m tích c Pleistocene (QI - QIII). ạ ừ c ng m t ầ ầ ố ng t ng s ổ ộ ầ ở ầ ệ ầ ổ ướ ượ
c s ch nông thôn và khoan khai thác n ng trình n ướ ệ ướ ạ ng ph i khoan sâu > 150m, n ủ c ng m c a ầ c gi ng khoan mu n s d ng an toàn ph i qua ố ử ụ ướ ế ả ả
ướ ứ c có đ khoáng hóa cao, đ u t ộ t b l c n ế ị ọ ướ khoan khai ầ ư ạ c m i s d ng cho sinh ho t ớ ử ụ ả c ng m, n ầ ộ l n và đ ng b . ộ ồ ệ ả ủ ộ ầ ư ớ
ề ủ ế ộ ủ ệ ề ạ ậ ệ ị ả ề ưở ờ ề ế ỉ ề ớ ờ ề ấ
ch y; song do biên đ tri u không l n và ự ả ề ớ ậ c hoàn toàn t ộ ề ng đ tri u không đ m nh nh ngoài dòng chính nên kh năng đ y n sông Vàm c t ẩ ướ ừ ả ầ ng ngu n sông Vàm C ỏ t 0,75 - 0,85m, mùa lũ 0,45 - 0,60m. Do v y, vào mùa khô có th ệ i n ể ướ ướ ủ ạ ộ ồ ưở ng c a hai ngu n sinh lũ là: lũ t ồ Đ c Hu do nh h ệ ư ị ế ủ th ừ ượ ồ ể ế 0,7 - 1,5m, n i ng p sâu nh t là các xã phía Nam nh Bình Hòa ỏ sông MêKông chuy n qua sông Vàm C Tây gây ra. Lũ đ n mu n (tháng 9, 10), ỏ ấ ộ ư ừ ậ ộ ơ
4
ư ệ ả ấ ộ ư ở ế ả ư ử ệ ầ ồ ỏ ế ả ờ ố ậ ọ ị ế ệ ế ậ ng đ n s n xu t và đ i s ng, nh ng không ác li ờ ố ị i, 4.767 ha lúa b ng p, trong đó ị ườ ườ ng t xem ị ư ỏ ơ ị ế ầ ố ộ c và ch đ th y văn : Ngu n n ế ộ ủ ồ ướ vùng d án th y l Đ c Hu n m ự ệ ằ ở ngu n n ấ ồ ướ ử ụ ỏ i Đông phát nguyên t ấ n qua các khe đ i bát úp r i đ vào lãnh th Vi và u n l ổ Ninh), ti p đó ch y qua Long An đ ra bi n Đông t i c a Soài R p. Dòng chính dài 260 km, ạ ử ổ ả ph n sông Vàm C Đông là ranh gi ắ ủ ớ ỏ trung l u (Hi p Hòa), sông r ng bình quân 200m, sâu -17m, l u l ệ ư h 12,9 m3/s. ạ Khi ch a xây d ng h D u Ti ng, Vàm C Đông là ''dòng sông ch t'' v mùa khô, m n 4g/l ặ ư ỏ qua kh i c a R ch Tràm (Đ c Hu ) hàng ch c km, nên lúc đó Đ c Hu ch là vùng đ t ấ ỏ ử ụ ứ hoang ho c có m t s di n tích tr ng m t v lúa mùa m a. ộ ụ ặ c qua kênh Tây và n Hi n nay, nh có h D u Ti ng x n ệ ướ ồ ế xu ng Xuân Khánh, ph n sông Vàm C Đông thu c Đ c Hu đã đ ố ệ ộ B ng h th ng các kênh n i tr c ti p v i sông Vàm C Đông kéo n ố ự ế ằ (h ự ướ huy n Đ c Hu . phát tri n s n xu t và c i thi n đ i s ng cho nhân dân ệ ở ờ ố Trên b m t đ t huy n Đ c Hu có 62,86% di n tích đ ượ ệ ứ (QIV), còn g i là phù sa m i; còn l ầ ớ ọ Trong tr m tích Holocene, n 120 - 200m, có đ khoáng hóa cao (> 3g/l). N c ng m đ khoáng hóa : 1 - 3 g/l. ộ Quá trình th c hi n ch ươ ự UNICEF th ườ t b l c. thi ế ị ọ Nh v y, Đ c Hu là n i nghèo n ướ ơ ư ậ thác (gi ng) ph i đ đ sâu và b t bu c ph i có thi ắ ế c, nên c n đ u t đ ầ ượ - Ch đ th y văn: ế ộ ủ ể ng c a ch đ bán nh t tri u không đ u c a Bi n Sông r ch huy n Đ c Hu ch u nh h ứ ộ 50 phút, có hai đ nh và hai chân tri u, song bi n đ ng Đông, th i gian m t ngày tri u là 24gi ộ không đ u theo tháng. Đ nh tri u l n nh t vào tháng 12, nh nh t vào tháng 4, tháng 5; biên ấ ỉ đ tri u trung bình mùa ki ể ộ ề i d ng th y tri u đ t l ủ ợ ụ c ườ ộ ề C Đông vào sâu trong n i đ ng b y u d n. ỏ t Lũ l ả ụ ở ứ Đông và lũ t ừ đ sâu ng p dao đ ng t ộ ậ H ng, Bình Thành, Bình Hòa Nam. ư t nh Nói chung, lũ có tác đ ng nh h ưở các huy n đ u ngu n (Vĩnh H ng, Tân H ng,. . .). Song, lũ l ch s năm 2000 cũng gây tác ư đ ng không nh đ n s n xu t và đ i s ng (làm ch t 9 ng ấ ộ b m t tr ng : 2.612 ha, ch t 250.000 cây lâm nghi p, 307 phòng h c b ng p, 166 km đ ị ấ ắ b ng p, c u b h h ng, cu n trôi : 39 chi c, 5.520 h có nguy c b đói,. . .) Chi ti ế ậ ị ph l cụ ụ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
ả ế ệ ự ồ ấ ỷ ệ ị ơ ấ ạ l ấ ớ ả ề ấ ấ ễ ấ ế ế ấ ấ ề ệ ệ ứ ạ c xem là m t h n ch l n nh t trong phát tri n kinh t ấ ộ ế ớ ệ ộ ạ ấ ủ ệ ượ ử ụ ế ể
ứ ấ ệ ế ở ấ ụ ặ ớ c p ít thích nghi ho c ph i c i t o m i thích nghi v i 2 v lúa, ớ ấ ng phát tri n cho năng su t th p h n các vùng đ t ấ ả ả ạ ể ấ ỗ ế ả ậ hai lo i tr m tích: Tr m tích phù sa non ấ ạ ầ ậ ấ ấ ứ ừ ệ ấ ủ ầ ầ ổ ố
ủ ủ ủ ệ ầ ầ
ấ ổ ầ ả ộ ổ đ m b o đ n ả ẫ ầ ậ ầ ư ả ế ấ ạ ầ ự ầ 3. Tài nguyên: 1/25.000 năm 1998 c a Phân vi n Quy Đ t: Theo k t qu đi u tra xây d ng b n đ đ t t ủ i b n đ đ t; trong ho ch - TKNN cho th y: Toàn huy n có 3 nhóm đ t v i 9 đ n v chú gi ồ ấ ả ả ệ đó, nhóm đ t phù sa nhi m phèn 3.063 ha (chi m 7,11% DTTN), nhóm đ t xám có 15.523 ha ấ ế (chi m 36,02% DTTN) và nhóm đ t phèn 24.024 ha (chi m 55,75% DTTN). Nh v y, 100% ư ậ ấ di n tích đ t c a huy n Đ c Hu thu c lo i ''đ t có v n đ '', do đó s d ng vào s n xu t ả nông nghi p đ ệ - xã h i c a huy n ộ ủ Đ c Hu . ệ Đ t huy n Đ c Hu x p ứ ệ mía, đ u ph ng, đ u đ nên cây sinh tr ơ ưở ậ ộ t (đ t phù sa). Vì v y, đây cũng là m t h n ch trong s n xu t nông nghi p. t ệ ộ ạ ố Đ a ch t: Đ t đai c a huy n Đ c Hu hình thành t ầ ệ ị tr (Holocene) và tr m tích phù sa c (Pleistocene); trong đó đa s là tr m tích Holocene có ẻ ch a v t li u sinh phèn. ứ ậ ệ - Tr m tích Holocene bao ph trên 60% DTTN c a huy n, nó ph trùm lên tr m tích phù sa c .ổ - M u ch t phù sa c bao trùm g n 36% DTTN. - Tr m tích không phân chia kho ng 4% DTTN. Do v y, khi xây d ng các công trình k t c u h t ng c n tính toán đ u t đ nh b n v ng. ị ề ữ
ộ ố ố ệ ứ ườ ậ ộ ườ ư ấ ộ i, chi m 8,96% t ng dân s (ch b ng 1/3 t ố ố
ị ư ườ ầ ớ ư c xem là ''vùng đ t r ng ng ổ ế ế ế ộ ng th p, đây là m t nguyên nhân nh h ồ ứ ự ở ộ quan tr ng hàng đ u c a l c l ế ể ệ ậ ộ ườ ỉ ằ ố ộ ư ộ ế huy n Đ c Hu có ch t l ấ ượ ệ vì nhân l c là nhân t ố ự ấ ọ ố ộ ỹ ẳ ộ ộ i, d ướ ườ ườ c đào t o là 5,25%, song l i. N u k c trình đ s c p và công nhân k thu t ố ườ ộ ơ ấ ạ ưở ng ả ng s n xu t. S ấ ả i (chi m ế ườ i, trung c p ấ ườ ậ ướ c ỹ i ch y u t p ủ ế ậ ạ ệ i l n c a huy n ộ ồ ạ ớ ủ ự ụ ậ ở
ộ ể ấ ả ạ ặ ằ ụ ọ - xã h i, nh t thi ế ộ ậ i lao đ ng, đ h có kh năng ti p thu và ng d ng khoa h c - k thu t ể ọ ộ ố t ph i đào t o, nâng cao m t b ng dân trí, trình đ ế ỹ ứ c đào t o). ượ ế ườ ỉ ả ộ ạ ả ấ ớ
5
i giáp Campuchia (có đ i dài 25 km), t ừ ử ườ ệ ớ ớ 4. Dân s và lao đ ng: Dân s trung bình năm 2000 c a huy n Đ c Hu là 62.567 ng i, m t đ dân s 145 ủ ố i/km2, ch b ng 50% m c trung bình m t đ dân s c a t nh Long An (294 ng ng i/km2) ỉ ằ ứ ườ ố ủ ỉ nên Đ c Hu đ t dân s khu v c thành th ch ỉ i th a''; đ c bi ệ ượ ứ ự ặ ị ệ ố có 5.606 ng c), dân dân s thành th c n l ườ ị ả ướ ỷ ệ s nông thôn 56.912 ng ể i (chi m 90,9%), t c đ tăng dân s bình quân 1,36%/năm. Đi m ố ố m i), c n cù ch u đáng l u ý là ph n l n c dân đ n đây đ nh c sau năm 1975 (dân kinh t ị ầ ế ớ khó lao đ ng, song thi u kinh nghi m, trình đ văn hóa và chuyên môn th p. ệ ấ Ngu n nhân l c ệ đ n phát tri n kinh t ầ ủ ự ượ ế lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t và qu n lý trong các ngành là 713 ng ậ ả ộ 2,23% lao đ ng xã h i); trong đó, trình đ đ i h c 69 ng i, cao đ ng 136 ng ộ ạ ọ i trung c p 47 ng 461 ng ể ả ế ấ kho ng 3% lao đ ng thì t ng c ng s lao đ ng đ ộ ượ ộ ổ ộ ả khu v c qu n lý nhà n trung . Do v y, đây là m t t n t c, giáo d c, y t ế ướ ả Đ c Hu . ứ ệ Đ phát tri n kinh t ể chuyên môn cho ng vào s n xu t (v i ch tiêu là 15 - 20% s lao đ ng đ 5. Đánh giá chung: -L i th : ế ợ - Đ c Hu là huy n biên gi ẩ c a kh u ệ ứ Tho Mo v trung tâm vùng PTKTTĐPN ng n nh t (cách TP. H Chí Minh 65 km), nên có l ề ng ranh gi ồ ợ i ắ ấ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
ị ớ ấ ạ ẩ ế ử ụ ươ ệ ứ ế ờ ớ ệ ứ ng, đ u đ , th t bò, heo, v t có th tiêu th ị ể ệ ằ ở ế ạ i (kinh t ồ c a kh u) . Đ ng ẩ ơ ữ ng gi a Đông Nam b và ĐBSCL; h n n a, ộ ử ộ ngo i vi đ a bàn KTTĐ c a t nh, là vành đai xanh v i các nông s n ả ạ ụ ỗ ị t Nam. ư vùng Đông Nam b , m t th tr ớ
t là h th ng kênh t o ngu n, b o đ m đ ngu n n ệ ệ ặ ữ ủ ỉ ườ ậ ng l n nh t Vi ệ ấ ớ ệ ố ả ả ồ ng i t ủ ợ ươ ả c ng t cho s n ươ ồ ướ ủ
ả ộ ụ ở ộ ế ấ ả ể ở ộ ấ ệ ng vành đai bi n gi i N1 đ ươ ớ ệ ụ i, giao thông, đi n đã đ u t ế ứ ố ệ ể ườ ề ệ ậ c xem là m t l ộ ợ ủ ộ i th trong phát tri n kinh t ế ể ả ứ ọ ộ ế ấ ộ ệ i, giá v n chuy n th p, ấ ậ ợ - xã h i huy n Đ c Hu . ệ ệ ế ỹ ụ ả ệ ấ ậ ấ ạ ả ề ế ậ ả ọ th phát tri n d ch v th ng m i xu t nh p kh u qua biên gi ậ ể th i, Đ c Hu còn là m t c a ngõ thông th ươ huy n Đ c Hu n m ị hàng hóa có th m nh nh : lúa - g o, mía đ ạ thu n l i ị ườ ộ ộ ậ ợ ở c ng t d i dào v i h th ng kênh m ng th y l - Đ c Hu là huy n có ngu n n ọ ồ ồ ướ ệ ứ đ i hoàn ch nh, đ c bi ọ ạ ệ ố ỉ ố xu t. ấ - Đ t đai có kh năng m r ng s n xu t nông - lâm nghi p lên đ n: 6.513 ha, đ t lúa m t v ấ ấ còn 5.113 ha nên còn có th m r ng di n tích và tăng v ệ t o c s v t ch t ban - Trong nh ng năm qua, các ngành th y l ữ ủ ợ ầ ư ạ ơ ở ậ ế ng lai g n đ đ u, v i d báo trong t xây d ng, k t c đ u t ự ầ ườ ớ ự ầ ượ ầ ư n i v i c s h t ng khác, góp ph n nâng cao m c s ng cho nhân dân trong huy n. H ố ớ ơ ở ạ ầ ầ ng th y n i và ngoài huy n có nhi u thu n l th ng giao thông đ ố cũng đ ể ượ - Trong quá trình phát tri n s n xu t thông qua ng d ng ti n b khoa h c - k thu t và công ứ ngh vào s n xu t ngành nông nghi p, đã xây d ng thành công các mô hình s n xu t đ t hi u ệ ự qu cao c v kinh t ấ ng. Do v y, đây là ti n đ quan tr ng cho s n xu t ề hàng hóa ti p t c phát tri n m t cách b n v ng. ệ - xã h i - môi tr ộ ộ ả ả ề ế ụ ườ ề ữ ể
CH
NG III
ƯƠ
TH TR
NG – S N PH M
Ị ƯỜ
Ả
Ẩ
1 T ng quan v th tr
ng
ề ị ườ
ổ
1. L a ch n th tr ng và khách hàng tiêu th s n ph m ị ườ ự ọ ụ ả ẩ
c Nhà n ấ ướ ựơ ữ ả ấ c ta, s n xu t nông nghi p nói chung đã và đang đ ệ ể ạ ộ ứ ộ ỹ ế ư ạ ế ệ ề ng ti n giúp cho bà con nông dân đ t đ ế ệ ả ơ ươ ệ ị ầ ạ i dân ngày càng đ trùn c a ng ủ ườ ệ ề ầ ả c quan tâm và n Ở ướ ậ ế đ u t đúng m c, nh t là nh ng ho t đ ng tích c c trong chuy n giao ti n b k thu t đ n ự ầ ư ấ nông dân thông qua công tác khuy n nông, khuy n ng , t o đi u ki n cho nông dân s n xu t ả c đi u có hi u qu h n và trùn chính là m t ph ề ộ ạ ượ i ngày càng khan hi m. này. Tuy nhiên, m t ngh ch lý đang x y ra là khi nhu c u cao thì trùn l ế ả ộ ể ệ c nâng cao, th hi n Hi n nay, nhu c u v các s n ph m t ượ ừ ẩ :ở
6
ướ ứ ế ạ ộ ề ng… nh ng giá bán các s n ph m chăn nuôi th ưỡ ị c ti n b rõ nét v gi ng, th c ăn các lo i, k ẩ ướ ộ ng t Riêng trong chăn nuôi, đã có nhi u b ả ư ng bi n đ ng và có xu h ườ ứ ớ ng r t l n đ n thu nh p, ti n lãi, đ c bi ấ ượ ữ ố ộ ả ệ ặ ằ ế ấ ệ ố ớ ớ ệ ậ ợ ố t góp ph n cho các h nông dân t thu t nuôi d ậ th c ăn chăn nuôi th ế ứ th y đ c s n b ng th c ăn công nghi p – tuy có ch t l ặ ả ủ h ấ ớ ưở khó khăn h n trong vi c đ u t ơ đ t là m t trong nh ng bi n pháp c n thi ữ ấ ỹ ề ố ng không n đ nh, chi phí ổ ườ ng tăng lên nhi u. Nh ng h nuôi gia c m, ầ ộ ữ ề t- nh ng v i giá cao đã nh ả ư ặ t đ i v i nh ng h s n xu t ít v n thì càng g p ố ề ậ cho chăn nuôi v i qui mô h p lý. Vì v y, nuôi sinh kh i trùn ầ ư t o thêm th c ăn ộ ệ ự ạ ứ ế ầ ầ ộ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
ớ ấ ố ầ ấ ệ ự ứ ổ ộ t y u trong chăn nuôi nông h . Nh v y ả ả ủ ầ ồ ả t, chi phí th p, qua đó góp ph n h giá thành s n ng t b sung cho chăn nuôi v i ch t l ạ ấ ượ ổ ứ ph m chăn nuôi, giúp tăng thu nh p cho bà con nông dân, đây là vi c làm c n thi t đ đáp ng ậ ẩ ế ể ph n nào th c ăn b sung thi ư ậ d án ch n khách hàng ầ ọ ế ế m c tiêu là bà con nông dân chăn nuôi gia súc, gia c m, th y h i s n, tr ng rau xanh, cây ụ ki ngể .
L a ch n th tr ị ườ ự ọ ng m c tiêu: ụ
ng đ ng b ng sông C u Long là th tr ặ ằ ử ấ ớ ị ườ ị ườ Ta th y, th tr ấ ả ả ề ạ ủ ậ ợ ề ủ ả ị c l ướ ợ ắ ồ ồ i ngu n th y s n và th c ăn cho cá , có nhi u n ứ ủ ả ướ ủ ả ng th y s n chi m 50 ẩ ồ ả ượ ề ạ ấ ầ ắ ấ ễ ệ ệ ậ ậ ờ ồ ướ ầ ạ ớ ệ ề ấ ấ ấ ồ ệ ng chăn nuôi r t l n, đ c bi t ồ Mê Kông chia thành nhi u nhánh là nuôi tr ng th y h i s n. Do có b bi n dài và có sông ờ ể ồ c, kênh r ch ch ng ch t, nhi u sông ngòi, lũ đem i n sông, khí h u thu n l i cho sinh v t d ậ ướ ướ ằ ậ ệ nên thích h p cho vi c c ng t và n l ợ ọ ề ạ Cà % nhi u nh t nuôi tr ng và đánh b t th y s n, s n l các t nh ế ỉ ấ ở ề Mau , Kiên Giang , An Giang. Ngh nuôi tr ng tôm cá xu t kh u đang phát tri n m nh . Tôm ể ấ ủ ả cá t p trung r t g n b và d nuôi nên đánh b t r t thu n ti n. Di n tích nuôi tr ng th y s n c, trong đó di n tích 6 tháng đ u năm 2010 đ t 972.500 ha, tăng 3,2% so v i cùng kỳ năm tr ệ ạ ả nuôi cá 312.000 ha, tăng 8%; di n tích nuôi tôm 623.500 ha, tăng 3%. M t s t nh đ t s n ộ ố ỉ l ng th y s n nuôi l n là Ti n Giang (59.236 t n, trong đó có 17.000 t n cá tra), Vĩnh Long ấ ượ (77.500 t n - 69.930 t n cá tra), An Giang (163.104 t n - 103.342 t n cá tra), Ð ng Tháp (172.250 t n - 148.000 t n cá tra), C n Th 72.672,75 - 65.210 t n cá tra). ầ ủ ả ấ ấ ớ ấ ấ ấ ơ
l n nh t n ồ ằ ệ ế Ta th y di n tích nuôi tr ng ị ườ ụ ả ứ ề ng sông C u Long là th tr đ ng b ng sông C u Long chi m t l ử ẩ ị ườ ị ườ ả ọ ở ồ ể ử t đ nhu c u t ế ị ự ệ ể ụ ứ ầ ừ ị ả ệ ủ ế ứ ể ẩ ộ ể ế ồ c ta ấ ướ ỉ ệ ớ ấ ế ự trùn qu . D ng ti m năng đ tiêu th s n ph m th c ăn ch bi n t (70%), đây s là th tr ế ế ừ ẽ ẩ ng m c tiêu cung c p s n ph m. án quy t đ nh ch n th tr ấ Ngoài ra d án còn khai thác tri đ a bàn huy n Đ c Hu nói riêng và tp HCM ệ ng này, s n ph m cung c p ch y u là th c ăn trùn nói chung đ bán hàng. Đ i v i th tr ấ ị ườ ố ớ qu cho gia súc, gia c m, và cung c p phân trùn cho h nông dân tr ng rau xanh, cây ki ng, ấ làm giá th v ầ n m. ể ườ ươ
B ng s li u s l ng gia súc, gia c m Long An qua các năm ố ệ ố ượ ả ầ ở
Đ n v tính : nghìn con ơ ị
2007 4.807 99.441 310 367.895 7.674 15.139 77.965 2008 3.97 105.985 445 286.499 5.95 10.951 101 2006 6.09 98.454 258 300.965 11.6 10.929 78.524 C. Th m đ nh tính hi n th c v k ho ch Marketing h n h p: Trâu Bò Ng aự Heo Dê Thỏ Gà ị ự ề ế ạ ỗ ợ ệ ẩ
7
1. Chính sách s n ph m: ẩ ả
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
1.1. Đ nh v s n ph m: ị ả ẩ ị
ọ ạ ế
ế ạ ệ ng protein thô chi m 70% tr ng l ế ượ ứ ấ Trùn qu là lo i th c ăn giàu đ m, hàm l ứ ồ
ả ế ế ế ơ ấ
cao trong tr ng tr t. ớ ề ữ i hi u qu kinh t ả ế ồ
ạ ệ ng thích h p v i nhi u lo i cây tr ng, đem l ạ ồ ạ ữ ớ ơ
ợ ị ườ ứ ồ ề ự ấ
ợ ụ ộ ơ ấ ữ ữ ầ ấ
ấ ể ẩ ẩ ạ
n ạ ừ ộ ố ấ ồ ủ ả ố
ể ạ ợ ồ
ng ượ ấ ố thân. Do đó trùn qu là ngu n nguyên li u đ s n xu t và ch bi n th c ăn chăn nuôi r t t t ể ả và hi u qu . Ngoài ra, phân trùn qu là m t lo i phân h u c thiên nhiên giàu ch t dinh ộ ọ d ưỡ ệ ng phân bón h u c cho cây tr ng, phân trùn thích h p v i nhi u lo i cây Đ i v i th tr ạ ố ớ tr ng, chúng ch a các khoáng ch t mà cây tr ng có kh năng h p th m t cách tr c ti p mà ả ồ ế ồ không c n quá trình phân hu trong đ t nh nh ng lo i phân h u c khác. Ch t mùn trong ạ ư ỷ n m có h i và vi khu n trong đ t nên nó có th đ y lùi nh ng phân trùn còn lo i tr đ c t ữ ấ ặ c c a đ t, ch ng xói mòn. Đ c b nh c a cây tr ng. Phân trùn còn gia tăng kh năng gi ữ ướ ủ ấ ệ bi n m và là ngu n phân ể ườ ươ ệ thích h p cho vi c s n xu t rau s ch. ệ ả t phân trùn thích h p bón cho các lo i hoa ki ng, làm giá th v ạ ấ ợ
ấ ữ ư ầ ộ
ợ ư ưở
ứ ố ồ ầ
ấ ượ ể ả ằ ứ ụ ỏ
ế t, đ ữ ư ệ ắ ẩ
và xã h i, an tâm v i bài toán kinh t ứ ớ ả ộ ự ể ạ
T nh ng phân tích nh trên, ta th y th tr ấ ng đang c n m t ngu n th c ăn giàu ch t ừ ị ườ ồ ng, giá thành h p lý, nh ng không có thu c kích thích, không thu c tăng tr ng, dinh d ưỡ ố ậ không hóa ch t đ c h i dùng đ nuôi gia súc, gia c m; nh m m c đích là ngu n th t đ ng v t ị ộ ng và an toàn s c kh e cao. Trùn qu là s n ph m c nuôi t đ ẩ ả ừ ứ ượ i c ng đáp ng đ ườ ượ ượ ứ ế ạ ợ đ t l i nuôi l a ch n đ mang l ọ nhu n chăn nuôi khi tìm ra ngu n th c ăn nhi u l i ích nh v y. ấ ộ ạ th c ăn này đ m b o ch t l ả c nh ng yêu c u kh t khe trên. Đây là s n ph m th c ăn u vi ầ i hi u qu kinh t ế ả ề ợ ứ ư ậ ệ ồ ậ
1.2. Bao bì, đóng gói s n ph m: ẩ ả
a. Trùn t i:ươ
ng th c ăn chăn nuôi, s n ph m trùn qu thu ho ch là trùn qu t ị ườ ứ ế ạ ẩ ế ươ i,
ả i ch b ng cách khách hàng liên h công ty và ti n hành mua tr c ti p. đ c bán t Đ i v i th tr ỗ ằ ố ớ ạ ự ế ệ ế ượ
b. Phân trùn qu : ế
Quy cách: Phân bò s a sau khi thu v cho vào h ề ữ
ơ ả ứ ế
ạ ủ
ư ủ ộ ẩ ả
i, tiêu hu ạ
ữ ủ
ồ ẩ c, dùng máy đ o đ u, thêm ch ph m th c ăn, b m n ề ướ 3 - 5 ngày, cho trùn ăn. Sau khi thu sinh h c E.M vào ủ ọ kho ng 2- 3 c đ a vào "nhà mát" ho ch, phân trùn đ ả ựơ tháng, giúp cho đ m c a phân gi m đáng k , đ ng th i ờ ể ồ ỷ kích ho t tính năng phát tri n vi sinh có l ể ợ nh ng vi kh an có h i nh E coli, Samonilla, Coli ạ ư cượ đ m n tuy t form...., giúp phân đ tạ đ ộ ị ệ đ i.ố
ả ạ ẽ
8
ế t o ra m t lo i th c ph m h o h ng và đ t năng su t cao. ả ạ Cách dùng: B tr c ti p phân trùn quanh g c cây, bón lót cho cây, rau, qu các lo i s ố ộ ỏ ự ẩ ự ấ ạ ạ ạ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
Phân đ c đóng thành bao 10kg đ ti n chuyên ch và b o qu n. ượ ể ệ ả D ch v sau bán ụ ả ở ị
hàng:
ả ườ ẩ
ộ i nông dân, chúng tôi s c m t s ng ừ ạ ả ế ẩ
ẽ ử ộ ố ng d n cách s d ng t ng lo i s n ph m m t cách chi ti ộ ạ ậ ụ ề ượ ừ ậ
ế ợ ả ư ấ ế ớ ạ ẩ
Sau khi cung ng các s n ph m cho ng ứ đ n t ng h nông dân đ h ử ụ ể ướ ế ừ cho đúng quy cách, đúng li u l ỹ giai đo n phát tri n, ngoài ra còn có t ể th c ăn khác đ thúc đ y chăn nuôi. Phát tài li u đ ng ườ i t, sao ẫ ng, đúng k thu t, áp d ng cho t ng lo i v t nuôi vào t ng ừ ạ v n thêm cách k t h p s n ph m trùn qu v i các lo i i dân tham kh o. ể ườ ứ ệ ể ả ẩ
ế ể ọ ẩ ắ ắ
ng dây nóng đ đ ườ ử ụ ế ữ ễ ậ
ư ề ệ ạ
N u bà con nông dân có th c m c gì v s n ph m, cách s d ng…có th g i đi n ệ ề ả đ n đ v n mi n phí. Ngoài ra nh ng ý ki n nh n xét hay đóng góp ế c a khách hàng có th g i đ n chúng tôi qua th , hay email, đi n tho i, chúng tôi đ u ti p ế ủ nh n và ph n h i l c t ể ượ ư ấ ể ử ế i. ồ ạ ả ậ
2. Chính sách giá:
n đ nh giá là y u t Ấ ị ộ ự ả ưở ng đ n k t qu kinh doanh. Đ ả ế ế ể
xác đ nh chính sách giá, căn c vào các y u t sau: ị c b n c a m t d án, nh h ế ố ơ ả ủ ế ố ứ
2.1. Giá c a các đ i th c nh tranh: ố ủ ạ ủ
trên đ a bàn C Chi, các s n ph m trùn qu đ c cung c p ph n l n t ệ ở ế ượ ẩ ả ị ầ ớ ừ ấ
công ty Trùn Qu An Phú, giá các s n ph m trùn tham kh o: Hi n nay ế ủ ả ả ẩ
0,5m 2,5
ẩ
m
9,5m
i ươ
3 m
ng ưỡ S n ph m ả 1. Trùn t 2. Trùn đông l nhạ 3. Trùn s y khô ấ 4. B t trùn dinh d ộ 5. Phân trùn Giá (đ ng/kg) ồ 50.000 45.000 400.000 400.000 1500
CH
NG IV
ƯƠ
40 m
K THU T CHĂN NUÔI
Ậ
Ỹ
I. QUY TRÌNH S N XU T
Ấ
Ả
1. K thu t làm chu ng tr i: ồ ậ ạ ỹ
9
2 m
ạ ồ ồ ẩ ạ ậ ị ự ế ế ặ ờ ị ườ ệ ầ t. B o đ m các đi u ki n v nhi 2.1. Chu n b chu ng tr i: ị Chu ng tr i nuôi ph i đ t n i thoáng mát, không b ng p úng ả ặ ơ ướ c và không nên b ánh sáng m t tr i chi u tr c ti p, có ngu n n ồ ướ ng xuyên, trung tính và s ch; c n thoát nhi t c t, thoát n ạ ướ t đ và đ m. Nên có bi n pháp t ệ ộ ả ố i th ả ộ ẩ ề ệ ề ệ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
ừ ế ể ặ ả ư H ho c b nuôi trùn ph i có mái che tránh m a ươ ng đây chúng tôi ố Tùy theo kh năng và quy mô kinh doanh mà chúng ta làm chu ng tr i. Có các ph ư ả ồ ể Ở ộ ngăn ng a các thiên đ ch (ki n, cóc, nhái..) ị n ng. ạ ắ th c nh : Nuôi trùn trong h đ t, nuôi trong thùng h p và nuôi trong b xây. ứ ch n hình th c nuôi trong chu ng có ngăn b xây ư ọ ,có lán mái riêng đ che m a, che n ng. ể ể ắ ứ ệ : Ngang: 9,5m - Dài: 45m - Cao:0,4m (lu ngố ); mái 3,0m(như i đi 0,5mx2, 3 lu ng m i lu ng 2,5m x 3 = 7,5m.Ngoài ra còn 2 ố ỗ ố ố ấ ồ Di n tích chu ng nuôi ố ẽ ồ ố ồ - Chi u cao: chúng ta xây kho ng 4 viên g ch là đ . Đáy: chúng ta lót 1 l p v a h ữ ủ ạ ớ ồ ề ả c bóng mát và gi c đ m cao ). đ hình v ). Chia làm 3 lu ng, 2 l mép rìa bên hông chu ng 0,5 x 2 = 1m ả kho ng 4cm (v a h tr n non). ạ ượ - Mái che: b ng lá d a (t o đ ằ ữ ượ ộ ẩ T ng chi phí : ữ ồ ộ ừ ồ ổ 80 tri u đ ng ệ Chú ý:
• Khi làm tr i ph i đ m b o s thông thoáng, ánh sáng có th l t vào đ c, tránh s làm ể ọ ạ ự ả ả ắ ồ
3 m
0,5m
2,5m
0,5m
9,5m
0.2 m
ả ự ả ỹ c cáng n n b ng h quá t ằ ồ ượ ượ ệ ằ • Không đ ự chu ng che ch n quá k làm cho kh năng phát tri n c a trùn kém hi u qu . ả ố ướ ề ề ả ố ể ủ ặ ờ ỗ ướ ướ ướ ướ ọ ạ ằ t hay bê tông ho c lót n n b ng t m b t b ng ấ ề ố c, sau kho ng th i gian 2 tháng ph n sinh kh i nh a vì làm cho n n không thoát n ầ c vì b m t lu ng luôn i n trong lu ng đã đ t 20cm thì lúc này m i ngày m i t ỗ ề ặ ạ ố i đáy thì quá khô nh ng phía d ẽ c. lúc này toàn b kén trùn s t th m chí đ ng n ộ ậ ướ ư th i và vi c nuôi trùn th t b i hoàn toàn. ấ ạ ệ ố
ị ấ ề 2.2. Chu n b ch t n n: Là y u t ờ ố ọ ẩ ơ i x p, s ch, giàu dinh d ưỡ ữ ẩ : t ế ố ơ ố ả ấ ề ệ ủ ng đ i thô, có kh năng gi ị ể ố ề
ầ ủ ắ ầ ỗ ầ ấ ề ặ ố ợ ấ ề Ở ả ẩ ế quan tr ng cho trùn trong th i gian đ u sinh s ng, là n i trú n khi trùn ti p ế ố ầ ng…Ch t n n có ng m i và ph i đ t các y u t xúc v i môi tr ườ ả ạ ạ ớ ớ t, pH t, không gây ph n ng nhi c c u x p, k t c u t m t ả ứ ố ố ế ấ ươ ơ ấ ố ặ ng s ng t m c a trùn khi g p không n m ngoài ph ch u đ ng c a trùn, có th là môi tr ủ ạ ườ ự ổ ằ đi u ki n b t l i ệ ấ ợ ạ Ch t n n là n i c trú ban đ u c a trùn. Khi b t đ u nuôi ho c sau m i l n thu ho ch ấ ề trùn và phân trùn, chu n b cho đ t nuôi ti p ph i r i ch t n n vào lu ng nuôi. Vì v y thao tác ế ậ ả ả t nh t là phân bò cũ. đ u tiên là ph i chu n b ch t n n. Ch t n n t ử ụ đây nhóm s d ng ầ ấ ấ ề ố nóng. ng pháp ph ủ ươ ươ
ơ ư ị ẩ ị ẩ ng pháp ch bi n ch t n n là ph ấ ề ế ế ấ ề ệ ả
10
ố R i ch t n n đ m: ộ ớ Sau khi đã chu n b xong ch t n n, r i ch t n n vào lu ng nuôi ho c ô nuôi m t l p ặ ị c lúc th trùn 2 - 3 10 – 15 cm, t ẩ i m, x i ch t n n r i san b ng. Ch t n n r i tr ướ ẩ ả ấ ề ấ ề ồ ấ ề ả ướ ấ ề ằ ả ớ dày t ừ ngày.
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
2.3. Th trùn gi ng: ố ả
S d ng sinh kh i thay cho con gi ng . Thay vì tr ử ụ ướ ả ể ả ố ờ ố ố ượ c và chi phí đ u t ượ ạ ớ c nay chúng ta dùng trùn gi ng ố ớ ắ ầ ng sinh kh i m i b t đ u ố con gi ng cũng ố ầ ư kho ng 80% đ nhân gi ng, sau kho ng th i gian 1 tháng thì l phát tri n và sau 2 tháng thì chúng ta m i thu ho ch đ ể cao h n ơ
Sinh kh i là m t ố ị ể ố ố ố ả ấ ượ ố ơ ộ ổ i là giá th ); th i gian đ có đ ờ ạ ậ ủ ậ ẩ ả ể ả ớ ở ế ồ c sinh kh i t ầ ẩ ồ ố ể ữ ấ c ươ ặ ả ư ậ ỏ ố ặ trùn, là n i chúng sinh s ng, giao ph i và sinh s n (trong đó 15 – t ít nh t ph i 2 tháng và 20% là trùn th t, còn l ả ể c chăm sóc ( ) th t c n th n đ b o qu n ph n kén trùn vì kén trùn là y u t ph i đ quan ế ố ả ượ th gi ng mà tr ng nh t trong sinh kh i đ chu ng m i sinh sôi và n y n . N u sau 1 tu n l ầ ễ ả ố ấ ọ i khi b đôi, chúng ta không th y nh ng chú trùn con nh , màu h ng trong c c phân bò t ẻ ụ nh v y chúng ta mua không ph i là sinh kh i ho c chúng ch a đ ho c b o qu n đúng ả ư ượ ủ ả m c.ứ ế ố ạ N u ta nhân lu ng b ng sinh kh i thì ch c n sau 1 tháng chúng ta có th thu ho ch ỉ ầ ệ c và chi phí cho con gi ng cũng th p h n r t nhi u – 6 t n/300m2 (t ng c ng 30 tri u ơ ấ ằ ố ố ấ ể ộ ề ấ ổ đ ượ đ ng). ồ
ố ố ươ ắ ng trong quá trình b t ườ ư ậ -Trong sinh kh i ch a đ ng m t l ố ộ ượ • u đi m: Ư ể -Khi chúng ta dùng sinh kh i thì trùn gi ng s không b t n th ị ổ ng m i h n. ớ ớ ơ ng r t l n kén trùn, n u chúng ta t o môi tr ế ả ạ ầ ể ở ể ứ ự ỉ ầ ớ ụ ữ ớ ợ ả ầ ợ ế ả ắ ầ ớ ờ ấ ắ ặ ố ắ ầ ờ ể
20 ừ oC - 30oC. ể ấ
ấ ầ i n ướ ướ ợ ắ ấ ầ ỉ ướ ồ ế ữ ế ố ầ ầ ặ ố i gi ể ả c ch y ra ho c ph n sinh kh i b v và r i xu ng nh v y là quá ố ị ỡ ớ ữ ẩ ừ i nhi u l n trong ngày khi tr i nóng, l ng n m ngay t ướ ổ ả ố ướ ề ầ ượ t nh t là t ấ i nên có pH trung tính, không nhi m m n ho c phèn. N u s ố ướ ướ ặ ặ i b sung, t i ít. N c t ế ấ ễ m c cao và ng ở ứ ượ ạ c l ạ ố ộ ẩ ể
ậ ỹ ể ầ ả ắ ồ ngo i l tia t ử ồ
11
ẽ và nh v y trùn d dàng thích nghi v i môi tr ườ ng ấ ớ m i thích h p thì ch c n sau vài ngày chúng có th n và kho ng 1 tu n chúng ta có ớ ộ ố th ch ng ki n nh ng chú trùn con trong nh ng c c phân m i, b t đ u cho cu c s ng ể ứ ữ m i. N u th trùn gi ng thì sau kho ng th i gian 1 tu n trùn m i thích h p v i môi ớ ế ờ tr ng m i và b t đ u b t c p và sau kho ng th i gian ít nh t 1 tháng trùn con m i ớ ả ớ ườ c chào đ i. đ ượ -Chi phí th p, v n chuy n an toàn... ậ ấ t đ : 2.4. V nhi ệ ộ ề t đ thích h p nh t cho trùn phát tri n là t Nhi ợ ệ ộ 2.5. V đ m: ề ộ ẩ c cho trùn (vào mùa hè và mùa khô ít nh t là 2 l n / ngày). Ph i th ng xuyên t ườ ả t đ m thích h p b ng cách: L y tay n m ph n sinh kh i trong chu ng, sau Có th nh n bi ố ằ ế ộ ẩ ậ ấ t là đ , nh ng n u th y nguyên và tay ta ch đó th ra; n u th y ph n sinh kh i còn gi ư ủ ấ t ho c quá khô. Nên n ư ậ ả ướ ơ ặ ướ khi m i th gi ng vì trùn đã b s c khi di chuy n. Hàng ngày ki m chú ý t ể ể ị ố ướ c tra đ m và t ướ ờ ộ ẩ ế ử cho m i l n t ỗ ầ ướ d ng ch t n n có k t c u h t x p và to thì đ m có th duy trì i. ấ ề ụ 2.6. Về ánh sáng: Trùn r t s ánh n ng nên ta c n ph i che ch n chu ng th t k vào ban ngày đ tránh ắ ấ ợ t vào chu ng. ạ ọ 2.7. V không khí: ề Khí CO2, H2S, SO3, NH4 là k thù c a trùn nên th c ăn c a trùn ph i s ch và không có ả ạ ứ ủ ẻ ầ ủ các thành ph n hóa h c gây b t l i cho trùn. ấ ợ ọ t 2.8. Các d ng c c n thi ế ụ ầ ụ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
- Cây chĩa 6 răng: Đây là d ng c dùng đ x i, thu ho ch và chăm sóc trùn. Không
ụ ụ ạ dùng các d ng c khác có th làm trùn b th ể ớ ị ươ ụ
ụ iướ : S d ng ng n ử ụ ố
- Vòi t - Gáo múc th c ănứ
c b ng nh a (lo i 1 – 2 lít), có bu c thêm cán ng. ể c dài 30m có vòi sen. ự ướ ằ ạ ộ ướ : Dùng ca múc n b ng tre trúc, dài kho ng 1 – 1,5 m. ằ ả
ổ ướ ệ ồ
i pháp đ m b o gi ng, th c ăn T ng chi phí 2. Phân tích nhu c u đ u vào và các gi ầ c tính là 0.7 tri u đ ng/năm ả ầ ứ ố ả ả
ư ạ ậ ế ế ầ ươ ạ ẫ ớ ấ ả ư ố ệ 2.1Con gi ng :ố Khác v i t đ u t con gi ng nh ng hàng tháng chúng ta v n có th thu ho ch đ ầ ư c n quan tâm đ n vi c mua gi ng ban đ u mà không lo b thi u gi ng sau này. ầ t c các lo i v t nuôi khác nh : Gà, heo, ch, cá… Trùn qu không c n tái ỉ c.Do đó chúng ta ch ể ị ế ố ố ầ ạ ế ế t Nam, gi ng và ch ng lo i trùn khá phong phú. Tuy nhiên, cho đ n nay, các c ề ờ ế ố ấ ệ ố ợ ớ ệ ạ t nh t là mua Vi Ở ệ ứ ấ ạ ẻ ượ ẫ ở ạ ấ ể ố ơ ủ t khí h u, cho năng su t ấ s nghiên c u và s n xu t gi ng trùn phù h p v i đi u ki n th i ti ậ ở ồ c ngu n cao còn r t h n ch . Nên liên h v i các tr i chăn nuôi trùn chuyên nghi p đ có đ ể ệ ớ d ng sinh kh i (có l n c trùn gi ng kho , ch t l ng cao. Khi mua gi ng, t ả ố ố ố ố b m , trùn con, tr ng kén trùn ch a n và c ch t mà trùn đang s ng quen), đ trùn không b ị ư ở ố ẹ ơ ấ và sinh s n nhanh. “s c” trong môi tr ả ố ấ ượ ố ng m i l ề ạ , hi n có ba gi ng trùn đ ố ổ ế ượ ạ ể ầ ủ ệ ả ả ế ấ ượ ứ ớ ạ ườ Trùn đ t có nhi u lo i ậ ợ ứ ệ ế ễ t đ i. Có th nói v vi c tăng s l ố ượ ả ấ ề ệ ệ ớ ể ậ ế c nuôi ph bi n nh t là: trùn Qu , ấ ệ ng r t cao, ng dinh d trùn Nh t B n và trùn Đ i Bình 3. Ba gi ng trùn k trên có hàm l ấ ưỡ ả thích h p v i vi c làm th c ăn cho gia súc, gia c m, th y s n, cho hi u qu kinh t cao. ế ả ớ ng nuôi trùn Qu , vì nó sinh s n r t nhanh, d nuôi, cho năng su t cao và thích Chúng ta th ấ ườ h p v i nh ng vùng nhi ng, trùn là lo i đ ng v t sinh ạ ộ ữ ớ ợ s n nhanh nh t. ả ấ 2.2V th c ăn : ề ứ
ộ ư ơ ỏ ướ ấ ơ
ồ i ch nh phân trâu bò, phân dê th , phân gà, phân l n; Các ngu n ợ ậ ạ c, x mít, v d a, xoài, thân ỏ ứ ạ t là nh ng h kinh ồ ấ ễ ế ố ớ ơ ặ ữ ữ ệ ộ ộ
ồ ả ữ ố VAC. Các ngu n phân đ ng v t t ỗ ư rác th i h u c nh : r m r , rau qu , bã trái cây đã ép l y n ả cây chu i…Đây là ngu n r t d ki m đ i v i nh ng h nông dân, đ c bi t ế
ng đ ỗ
ả
ắ ằ ị ơ ng th c ăn t ươ ứ ng th c ăn c n thi ầ ứ ữ ơ ươ ươ
ng v i tr ng l ượ ớ ọ ứ i và phân trâu t ả ủ ấ ủ ợ ị
ướ ượ ẩ ứ ủ ố
ở ạ ố ư ữ ạ ấ
M i ngày trùn tiêu th m t l ụ ộ ượ chúng ta ph i ch c r ng đ l ủ ượ trâu, dê, heo, gà, v t, r m r , rác h u c .. Trong đó phân bò t ạ kh u nh t c a trùn; còn l i phân gà, phân l n, phân v t, c n ph i cho hoai tr ầ ạ d ng đang phân h y, không nên có hàm l Th c ăn là ch t th i h u c nên ơ ả ữ ấ amoniac quá cao; ch ng lo i t ạ ươ ủ h p d n trùn h n là các lo i phân khô ho c đã qua giai đo n ạ ơ ấ ng c th chúng, nên ơ ể ươ t đ nuôi trùn. Th c ăn trùn g m: Phân bò, ồ ế ể i là món khoái c khi cho ăn. ng mu i và ng đ i đa d ng nh ng thích h p nh t là nh ng phân gia súc, ợ . ạ ủ ẫ ặ
12
ứ ế ế ư ạ ể ố ấ ơ ầ ụ ỗ ố ủ ứ ướ l ỷ ệ ủ ệ ộ Có th ch bi n th c ăn trùn g m r m r , bã mía, mùn c a... 50 %; lá xanh, rau các ạ ứ t nh t. C 2 ố ỏ , c 1000 con hàng tháng ăn ấ c, 30 % phân rác... (c t t đ tăng cao, cho ệ ộ t đ môi tr . Khi nhi ồ lo i, v chu i... 20 % và phân gia súc, gia c m 30 %. Trong đó phân trâu bò là t kg trùn gi ng (kho ng 5000 con) tiêu th m i ngày 1-2 kg phân h t 100 kg phân ề ế nguyên li u r m r ...) đem ệ ơ đ n 3 - 4 tu n l ầ ễ ế ả . Tr n đ u các lo i nguyên li u theo t ạ phân đ ng ngoài trát bùn ch t kín, nhi nh ủ ư ủ ạ t đ h xu ng b ng nhi ố ệ ộ ạ 70 % n ặ ng thì cho trùn ăn. ườ ệ ộ ố ằ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
3. Quy trình chăm sóc:
Ủ ệ ẩ ấ ị ứ ả ứ ệ ớ
3.1 phân làm th c ăn cho trùn: ứ Vi c xây h đ chu n b th c ăn cho ồ ể ả ằ trùn r t quan tr ng, đi u này đ m b o r ng ề chúng ta ch đ ng ngu n th c ăn cho trùn và ồ t o ra m t th c ăn "v a mi ng" v i chúng. ừ ộ ạ V iớ di n tích chăn nuôi 300m2 ta s ọ ủ ộ ứ ệ ệ ố ầ ỗ ố ề ớ ồ ấ ọ ệ ả ướ ề ặ ấ ớ ễ ể ẩ sau 6 gi đ m n c a phân bò), ủ ế ỷ ể ể ộ ạ ộ ị ờ ộ ầ i m t l n. có th tr n l i chu n b cho h bên ồ ị ạ ẩ ử d ng 2 h g n nhau có di n tích m i h 2m ụ X 3m X 0,5m.Sau khi đem phân bò v cho vào h (nên ch n phân bò còn m i, phân bò khô r t kém hi u qu ). Sau đó cho n c vào b ng v i m t phân, dùng cây kh y đ u, tán ằ ọ nhuy n (có th dùng ch ph m sinh h c E.M đ phân mau phân hu và tăng ờ Sau 3 - 5 ngày là cho trùn ăn. Trong th i gian cho trùn ăn chúng ta l c nh.ạ
Trong tr ự ượ ườ ng h p khu v c không thu đ ự ả ấ ể ị ờ ủ ố ớ ệ
ể t cho trùn ăn hàng tháng kho ng ự ấ 3 t n/ 100m2. ng t ự c phân bò, chúng ta cũng th c hi n t ệ ươ ợ ng" nh rau c , trái cây...(rác th i nông nghi p) và nh ng có th thêm m t s ch t "dinh d ệ ư ộ ố ư ưỡ 5 - 6 ngày.Đ i v i m t s khu v c có nhi u cây c cá, tôm th t ngoài ch ... và th i gian n ề ộ ố ủ ợ ướ sau 4 ngày có th cho trùn ăn r t hi u qu . l c bình có th v t l c bình v băm nhuy n, ả ễ ủ ụ ấ ế ầ ả 3.2T i 1 – 2 l n / ngày. Ngày khô nóng t ướ ầ ướ ộ ẩ ặ ợ ấ ề ế ỉ ề i nhi u, ướ ể i. Đ m thích h p lu ng nuôi là 70 %. Mu n ki m ố k ngón tay ộ ắ ằ t ho c ch y thành dòng là quá m. Khi quá m đi u ch nh b ng ẩ ặ c là b khô, i ho c gi m l ị ả c ề i. N u bóp ch t mà không có n ướ ặ ướ ầ ướ c t ướ ướ ượ ế c ngay. ể ớ ụ ề * Lu ng th c ăn c n thi ứ ợ i m lu ng nuôi: ố ướ ẩ i 2 – 3 l n ngày, mùa đông t Mùa hè t ầ i ít ho c không c n t ngày m a rét t ố ầ ướ ư ướ tra đ m thích h p, l y m t n m th c ăn hay ch t n n bóp nh , n u a n ấ ộ ẩ ợ ẹ ế ứ ướ ở ẽ ứ c nh gi là v a. N u n ẩ ả ỏ ọ ừ cách gi m l n t ng n ả ặ i n c n t ầ ướ ướ 3.3Cho trùn ăn và chăm sóc trùn: ạ ủ ươ ợ ư theo các ph ả ữ ơ Các lo i th c ăn c a trùn là phân t c ượ ủ ặ ộ ẫ ự ề ươ i n ạ ị ướ ỏ ậ ướ ể c khi cho ăn. Phân trâu bò, phân l n vón c c c n bóp v n tr ướ ướ ứ i nh phân trâu, bò, l n, dê, th , ng a, ho c th c ỏ ng pháp nêu trên - Đ u tr n l n và ụ c s ch, thành d ng l ng s n s t, r i m i múc vào cho trùn ăn ớ ề ệ ồ c ti u, vì v y n u phân có l n n c ti u ph i phun ẫ ế c khi ụ ầ ợ ả ướ ể ụ
13
ứ ăn là rác th i h u c đã hoai m c, đ c ngâm vào b có t đ ướ ướ ạ ể ượ là t t nh t. C n l u ý trùn không ch u n ầ ư ấ ố c ti u tr r a s ch n ể ử ạ cho ăn. Th ng thì sau khi b gi ng đ ườ ơ ỏ ố ướ ả ả ứ ượ ồ ứ ỗ ầ ự ướ ự ả ộ ỗ ứ ề ơ ộ ệ ứ ố c khi cho c 2 ngày thì chúng ta nên cho trùn ăn.Tr ướ c vào h th c ăn ph i đ m b o th c ăn múc ra ph i loãng, sau trùn ăn chúng ta b m thêm n ả ả i thành hàng ngang đó múc ra thùng nh a và cho trùn ăn. m i l n cho ăn ta dùng gáo nh a t v i lu ng trùn và hàng này cách hàng kia 10cm m i hàng r ng kho ng 15cm.. Khi trùn đã l n ớ ố ớ ng trùn nhi u h n trong lu ng sau 20 hay 30 ngày nuôi, chúng ta nên tr n th c ăn ho c s l ố ặ ố ượ ơ Múc th c ăn r i trên m t lu ng thành v t dài ho c đ c h n và m i l n cho ăn nhi u h n.. ặ ặ ề ỗ ầ ơ ặ ụ ng th c ăn tùy thu c vào s c tiêu th c a t ng lu ng c t ng đám m ng cách đ u nhau. L ứ ừ ụ ủ ừ ả ộ ượ ứ ề ỏ ố
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
ầ ứ ượ ề ặ ng th c ăn bón trên b m t ượ ng th c ăn bón nhi u h n, dày kho ng 5 cm và bón ơ ả ứ ư ơ 2- 3 cm. Đ n mùa đông, l ế ờ ầ th và tùy mùa. Vào mùa hè, c 2 - 3 ngày cho trùn ăn 1 l n. L ể ứ lu ng dày t ề ừ ố ph đ y lu ng trùn. Th i gian cho ăn cũng th a h n mùa hè (3 – 4 ngày cho ăn 1 l n). ủ ầ ố 3.4B o v lu ng trùn: ệ ệ ả ấ ế ế ế ố ặ ơ ố t ngay. Di ướ c ra. Ngoài ra có th c, sau đó tháo n ể t ki n có th ế c ng p h trùn và ố ậ ể ặ ướ ế
ắ ặ ộ ố ặ ế ộ c gi c che ch n ho c bao l ướ ậ ạ ớ i, tro b p, đ t b t, ả ướ ư ế ố ả ệ ố Hàng ngày theo dõi lu ng trùn, n u th y ki n ph i tiêu di ố dùng cách đ n gi n là đ t nh ng v t ki n bò vào lu ng trùn ho c cho n ữ ệ ả ki n n i lên m t n c, dùng r i đ t ki n trên m t n ế ặ ướ ướ ọ ố ổ t ki n quét trên vách chu ng. dùng thu c di ồ ế ệ ố M t đi u c n l u ý là lu ng trùn ph i đ i xung quanh đ tránh gà, ể ầ ư ả ượ ề cóc, ch nhái, r n m i ho c chu t ăn trùn. Ngoài ra th t chú ý v i các lo i thu c tr sâu, hoá ố ố ừ ắ ch t nh xà phòng, n ạ ố ấ ộ ... r t đ c h i đ i ướ ử ấ ộ ấ v i trùn, trùn s l p t c ch t khi ti p xúc. ế ẽ ậ ứ ớ ữ ể ế ề ệ ị c r a chén, mu i ăn, n ế ồ Trùn cũng có th bò đi chu ng nuôi ho c b ch t khi g p nh ng đi u ki n b t l ặ ườ ệ ộ ộ ẩ ấ ố ấ ợ ủ i c a ặ i m t đ , đ m, đ pH quá cao ho c quá th p (do không t ướ ẩ ặ ờ i không đ m b o), thùng đ y n p ho c ph nilon quá kín, tr i ắ ậ ặ ả t vào, ti ng n và ti ng đ ng xung quanh quá ng s ng nh : Nhi môi tr ư c t đúng kĩ thu t ho c n ướ ướ ặ ậ quá n ng, b n c m a t ư ạ ị ướ ắ ế ồ ộ ủ l n …ớ ộ ả ế
- B nh no h i
Nuôi trùn h u nh không b d ch b nh, nh ng vào mùa hè có th g p m t s ể ặ ộ ố ư ư ệ ầ ị ị
ữ ứ ạ
ườ ng h p này nên hót h t ph n phân l n dài, sau đó chuy n sang màu tím b m và ch t. Cách t ợ ườ - B nh trúng khí đ c : b nh sau ệ ệ l n... làm cho phân có mùi chua. Sau khi cho ăn, trùn có hi n t ợ lu ng và tr ể ố hi n tr ệ ệ ơ : Do trùn ăn nh ng lo i th c ăn quá giàu "ch t đ m" nh phân bò s a, ữ ư ặ ng n i lên trên m t ổ t nh t khi phát ấ ố c lên lu ng. ố ấ ề ấ ạ ệ ượ ế i n ướ ướ ờ ế ầ ấ ề ế ấ ề ế ầ cho ăn ra và t ộ : Do đáy ch t n n đã b th i r a, trong th i gian dài ch t n n thi u ế O2 làm cho khí CO2 chi m lĩnh h t khe h c a ch t n n, làm trùn chui lên trên l p ớ m tvà bò đi. Cách kh c ph c: Dùng cu c chĩa x i toàn b m t lu ng và t c. ỡ ị ố ữ ở ủ ớ i n ướ ướ ộ ặ ụ ặ ắ ố ố
4. Quy trình theo dõi sinh s n và qu n lý trùn con ả ả
14
ng tính, trên m i con trùn đ u có c ậ ấ ưỡ ề ỗ ậ ộ ồ ế Sinh S n C a Trùn ủ ả ụ ự ố : Đây là loài sinh v t đ t l ụ ộ v trí đ t th 18 đ n 22 c a trùn, l ch v phía đ u, đây đ ề ứ ượ ầ ọ ậ đ t th 6 - 8 có hai l Đ sinh s n đ ả b ph n sinh d c đ c (tinh hoàn) và b ph n sinh d c cái (bu ng tr ng). B ph n sinh d c ụ ậ ậ ộ này n m ụ c g i là đai sinh d c. ệ ằ ở ị ứ Ở ố ể ứ ổ ượ ụ ầ ả ủ ậ ầ ể ẩ ị ứ ậ ậ ở ủ , đây là n i có túi nh n tinh. ơ c trùn ph i ti n hành vi c th tinh chéo nhau, đ u con này áp vào ệ ả ế ph n đuôi c a con kia (hình bên).Tinh trùng c a con này s vào túi nh n tinh c a con kia và ẽ ủ ủ đó đ chu n b cho s th tinh ti p theo. Lúc này đai sinh d c dày tinh trùng s t m th i ự ụ ụ ế ẽ ạ ờ ở túi đ ng tinh, lên, nh n m t ít tr ng r i di chuy n lên ph n trên đ u trùn và nh n tinh trùng ự ầ ồ ộ sau đó thoát ra ngoài và t i thành kén trùn . ể ặ ạ ầ ầ th t ch t hai đ u l ầ ạ ự ắ ầ ụ ầ ể ố ẻ ở ượ ế ầ ể ở ụ ủ ừ ầ Kén trùn có hình b u d c , lúc đ u sinh ra có màu vàng nh t, sau đó chuy n d n sang ng kén đ ra tuỳ thu c vào gi ng trùn và màu nâu s m và lúc n kén có màu xám đen.S l ộ ố ượ ẫ 2 đ n 4 tu n thì có th n .Trung bình c đ ra t ng thành c a trùn. Sau khi kén đ tu i tr ừ ẻ ổ ưở m i kén s n ra t ưở ng 6 đ n 20 trùn con và ch sau 70 ngày, trùn con đã thu n th c và tr ỉ ế ẽ ở ỗ thành.
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
ả ủ ụ ầ ộ ờ i sao sinh kh i trùn qu c a ta trong chu ng luôn luôn tăng theo c p s ộ Th i gian sinh s n c a trùn liên t c quanh năm và c di n ra trung bình m t tu n m t ố ứ ễ ồ ế ủ l n, đây là lý do t ầ ấ ạ ố
nhân.
Đ ng th i, các thành ph m t ờ ồ ừ ượ ể ạ ẩ ị ư ộ ữ ủ ạ ầ ng ch t dinh d ấ ưỡ ụ ạ ợ ồ ụ ồ ơ ễ ấ ấ ạ ầ ấ ờ ạ ệ ạ ớ ơ ậ ng. trùn nh là phân trùn đ c dùng đ làm phân bón cao ư c p cho nh ng lo i cây có giá tr cao nh là cây c nh,rau s ch,rau an toàn. Thông qua “b máy ạ ả ấ ch bi n” c a trùn qu , phân gia súc, gia c m s đ c “x lý” thành lo i phân vi sinh có hàm ế ử ẽ ượ ế ế l ng cao, thích h p bón cho các lo i cây tr ng. Cây d h p th và phát ượ tri n nhanh h n, rút ng n th i gian mùa v và góp ph n nâng cao năng su t cây tr ng. Không ắ ể nh ng v y, giá thành c a lo i phân vi sinh này l i th p h n so v i các lo i phân hi n có trên ữ ủ th tr ị ườ
5. Thu ho chạ
5.1Thu ho ch trùn ạ
15
S n l ng trùn ph thu c vào m t đ th gi ng, ch t l ỹ ộ ứ ấ ượ ậ ộ ả ố ậ ấ ụ ậ ộ ả ố ậ ẽ b t l ườ ứ ữ ố ả c l ấ ế ấ ẽ ả ắ ầ ầ ạ ỗ ỉ ượ ể ậ ề ố ng b đi tìm n i ng thành thì trùn b m th ế ệ ở ơ ở ớ ố ẹ ườ ể ử ụ ế ế ỏ ố ố ẹ ườ ỏ ứ ể ố ố ng th c ăn và k thu t chăm ả ượ ng. M t đ th gi ng nuôi càng d y thì năng su t càng cao. Th c ăn luôn đ y sóc, nuôi d ầ ầ ưỡ ứ ng đúng kĩ thu t s giúp trùn nhanh l n, ng đ m b o; Vi c chăm sóc, nuôi d đ , ch t l ớ ấ ượ ưỡ ệ ả ủ ế ố ấ ợ i ng s ng có nh ng y u t sinh s n nhi u. Ng i n u th c ăn không đ , môi tr ủ ượ ạ ế ề ả thì trùn có th bò đi m t ho c ch t, năng su t s gi m. ặ ể Sau khi th trùn gi ng 2 tháng thì b t đ u thu ho ch t a d n. Trung bình m i tháng có ố ả 2. Trùn có t p quán không thích s ng nhi u th h ỗ cùng m t ch . c 3 kg trùn /m th thu đ ộ m i. Vì v y sau Khi trùn con đã nhi u và tr ậ ưở ề ẽ 1 tháng, n u không thu ho ch đ s d ng, thì cũng nên nhân lu ng, n u không thì trùn cũng s ạ t ng chuy n sang đó sinh s ng, ự nh ng l bò đi. Khi b th c ăn vào các rãnh tr ng, trùn b m th ườ i n i ạ ơ ở Thông th ư ế ứ ớ ồ tr ng kén trùn; Gi a là n i trùn sinh s ng; D i đáy là l p phân trùn. ng lu ng trùn g m 3 l p. L p trên cùng là th c ăn trùn ăn ch a h t, có l n ẫ ớ ớ ướ ứ ố cũ cho trùn con. ố ườ ơ ữ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
nh m i ươ ữ ệ ấ ạ ng pháp thu ho ch trùn nh ng h u hi u nh t là ph ướ ẹ ạ ỗ ố ng pháp ộ ứ ư ể ứ ố ồ ả ử ồ : Khi thu ươ i, dùng m t tay g t nh m t ẹ ộ i ể ạ ỏ ư ế ẫ ề ặ ố ố ớ ẫ ấ ả ồ ơ Có nhi u ph ạ ề ho ch, dùng tay v nh trên m t lu ng đ trùn chui xu ng d ặ l p b m t kho ng 5 cm (ch y u g m th c ăn trùn ăn ch a h t, có l n tr ng kén trùn) đ l ủ ế ớ trên lu ng trùn, r i nhanh chóng dùng hai tay b c l p trùn l n c ch t, dày kho ng 20 cm b vào ch u. ậ ả ấ ầ ắ ỗ ợ ổ ố ơ Tr i t m nilon ngoài sân tr ng có ánh n ng càng t ầ ế i, cho đ n khi ch còn trùn. L p c ch t l c ra đem r i tr l ớ ạ ỏ ướ ấ ọ ợ ả ở ạ ố ẹ ư ị ấ ỉ ứ ẫ ẫ i. t. Đ ph n h n h p này lên t m ấ ố t, vì khi trùn ra ngoài s ánh n ng ắ nilon, sau 5 – 10 phút g t b ph n c ch t bên trên l n l ầ ượ ố nên tr n xu ng phía d i lu ng ơ ố ố đ ti p t c nuôi, vì trong đó v n có l n tr ng kén trùn, trùn con và trùn b m ch a k p chui ể ế ụ xu ng d ướ ố 5.2Thu ho ch phân trùn ạ ứ ạ ấ ưỡ ữ ơ ộ i phân trùn Qu th ệ ạ ể ư ủ ng và c i t o đ t, làm cho đ t luôn màu m và t ủ ả t đ n. Hi n t ế ế ầ ỡ ưỡ ấ ẩ ả ạ ả ạ ậ ả trong nông nghi p s ch, đ ạ ạ ượ ể ệ Phân trùn làm th c ăn cho gia súc, gia c m, th y s n và là m t lo i phân h u c thiên ầ ng ế ườ i t ng bi ng nh t mà con ng nhiên giàu dinh d ườ ừ ề c s d ng cho m c đích nh : Kích thích s n y m m và phát tri n c a cây tr ng; Đi u đ ồ ự ẩ ụ ượ ử ụ i x p; Dùng làm phân bón lót hòa dinh d ấ ơ ố ả ạ ng và năng su t cao; Dùng làm phân bón lá cho cây và rau qu , t o ra s n ph m có ch t l ả ấ ấ ượ h o h ng và có kh năng ki m soát sâu b h i cây tr ng. Vì v y, phân trùn là lo i phân s ch ạ ọ ạ ồ ể ả thiên nhiên quí giá đ bón cho hoa, cây c nh, rau qu ị c th ả tr ng r t a chu ng ấ ư ườ ộ
ế ỷ l ủ t N u cho ăn đ , ầ ả ậ ộ ặ ở ớ ể ầ ộ ố ể ả ậ ạ ươ ướ đáy và l c trùn nh l c t ng gi a. L p phân trùn thu đ c này không đ ữ phân trùn/phân bò là1/4 nghĩa là đ có 1 kg phân trùn c n ph i có đáy ô đ y lên và lèn ch t, m t đ trùn ộ ạ ố ấ ả ớ t c l p ng pháp nêu trên. Sau đó xúc h t t c b làm ượ ỏ ượ i m r i đ y kín, sau 1 tháng l c trùn l n n a r i m i b làm phân. Đ thu ể ữ ồ c tiên ta thu ho ch trùn theo ph ạ ớ ư ọ ầ ọ ướ ẩ ồ ậ ớ ỏ ọ ệ 4 kg phân bò. Sau 5 – 6 tháng nuôi, khi l p phân trùn l n lên, trùn sinh s n ch m đi, ta có th thu ho ch toàn b lu ng trùn. Khi thu ho ch toàn b ớ (thay đáy), tr phân ở phân ngay, mà t đ ượ c trên 90 % con gi ng, nên th c hi n đ ng tác này 2 l n. ự ầ ầ ệ ộ ố
ồ ầ ể ố ồ
ể ố ề ớ ơ ể
ố ộ
ằ ớ
ợ ư ồ ộ c đan b ng tre) đ ch n gi ể ắ ạ ồ ượ ẽ ử ượ ồ ỏ ứ ầ ứ
ố ng h p lu ng đã đ y phân mà không có chu ng m i (chu ng tr ng) đ nhân gi ng Trong tr ườ ư c trùn và ph i phân, chúng ta có th làm nh ho c vì tr i m a nhi u quá, không th tách đ ờ ượ ặ sau: Xúc toàn b sinh kh i trong chu ng đ cao lên qua m t bên chu ng, sau đó dùng phên tre ồ phên. B th c ăn m i vào (là lo i b đ ể ph n bên chu ng tr ng, trùn s ng i đ ố ớ ờ ắ ẽ ắ ễ ệ ề ặ ợ ơ
ổ i, dùng c c tre đ gi l ữ ạ ể ữ ọ c mùi th c ăn m i và s chui qua ph n bên này đ ẽ ầ s ng. Khi có đi u ki n thích h p ta s b t trùn ho c tr i n ng s ph i phân trùn d dàng ẽ ố h n.ơ
CH
NG V
ƯƠ
T CH C NHÂN S - QU N LÝ
Ổ
Ứ
Ự
Ả
1. Cô caáu toå chöùc boä maùy:
Toå chöùc boä maùy cuûa Coâng ty ñeå ñieàu haønh
16
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
a / Caáp laõnh ñaïo: Caáp laõnh ñaïo cao nhaát cuûa Coâng ty laø Giaùm ñoác, coù quyeàn quyeát ñònh phöông höôùng hoaït ñoäng.
b / Caáp quaûn lí ñieàu haønh: Caáp quaûn lí ñieàu haønh laø caùc Phoù giaùm ñoác
vaø quaûn lyù tröïc tieáp caùc boä phaän.
c / Caáp taùc nghieäp: goàm caùn boä vaø vieân chöùc cuûa caùc ñôn vò hoaøn thaønh coâng taùc haøng ngaøy döôùi söï chæ ñaïo cuûa Ban giaùm ñoác.
II. Cheá ñoä laøm vieäc:
Caên cöù theo luaät lao ñoäng cuûa Nhaø nöôùc Vieät Nam, caùn boä vaø vieân chöùc cuûa Coâng ty aùp duïng cheá ñoä laøm vieäc theo maët baèng chung quy ñònh cho thaønh phoá Hoà Chí Minh, trong ñoù quyeàn lôïi vaø öu ñaõi ñoái vôùi lao ñoäng nöõ seõ ñöôïc ñaëc bieät chieáu coá vaø uûng hoä.
Cheá ñoä laøm vieäc cuûa caùn boä nhaân vieân phaûi tuaân thuû theo cheá ñoä laøm vieäc cuûa nhaø nöôùc. Trong tröôøng hôïp caàn thieát, coù theå boá trí laøm theâm giôø, nhöng khoâng vöôït quaù 4 giôø moãi ngaøy vaø phaûi ñöôïc traû theâm phuï caáp thích ñaùng.
Rieâng boä phaän baûo trì vaø baûo veä phaûi thay phieân nhau tröïc 24/24 giôø vì söï ñoøi hoûi cuûa nhieäm vuï. Quy ñònh quaûn lyù nhaân söï, phaân boå tieàn löông, thöôûng, phuï caáp cho lao ñoäng laøm vieäc theo ca ñöôïc soaïn thaûo bôûi Phoù giaùm ñoác phuï traùch nhaân söï, ñöôïc thoâng qua Ban giaùm ñoác vaø thöïc hieän thoáng nhaát.
B ng l ng chi ti t: ả ươ ế
Nhân công ng L ng ngày L ng tháng Giaùm ñoác S l ố ượ ươ ươ
III _ SÔ ÑOÀ QUAÛN LYÙ
Quaûn lyù caùc boä phaän
Phoøng kinh doanh
Phoøng haønh chính
Phoøng taøi vuï
Phoøng kyõ thuaät
17
Coâng vieäc coù lieân quan
Coâng vieäc coù lieân quan
Coâng vieäc coù lieân quan
Coâng vieäc coù lieân quan
i chăm sóc và thu ho ch trùn 2 ng ạ iườ ườ (đ ng)ồ 100.000 200.000 (đ ng)ồ 3.000.000 6.000.000 Ng T ng c ng ổ ộ
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
CH
NG VI
ƯƠ
TÀI CHÍNH
I- CÁC CHI PHÍ C A D ÁN ( Đ n v tính các b ng : tri u đ ng )
Ủ Ự
ệ
ả
ồ
ơ
ị
1- XÂY D NGỰ
KHO N M C
l
Ụ
Ả
ơ
ở
Đvt m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2
Số ngượ 16 50 30 50 70 80 16 300 30 1000 20
Đ n giá 1 1 2 2 2.5 2.5 2.5 0.2 2 0.45 2
tt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Thành ti nề 16.00 50.00 60.00 100.00 175.00 200.00 40.00 60.00 60.00 450.00 40.00 1,251.00
Nhà b o vả ệ Nhà xe Nhà b p- căn tin ế Nhà công nhân Khu văn phòng Khu k thu t ậ ỹ Kho thu cố chu ng trùng ồ Khu xu t bán trun ấ Hàng rào Nhà máy phát đi nệ C ngộ
2.Thi
t b ế ị
l
Ụ
Đvt cái cái cái
tt 1 2 3
Số ngượ 1 1 1
Đ n giá ơ 4.7 5 4
Thành ti nề 4.70 5.00 4.00 13.70
KHO N M C Ả b m n c ướ ơ máy đông l nhạ máy s y khô ấ C ngộ
3.H th ng đi n n
c .
ệ ố
ệ ướ
Đi n chi u sáng- h áp
ế
ệ
ạ
tt
KHO N M C
Đvt
S l
ng
Đ n giá
Ụ
Ả
ố ượ
ơ
Thành ti n ề
1
C t đi n
3
0.85
2.55
ộ
ệ
C tộ
2
Cáp 3 pha(phi 18)
m
150
0.055
8.25
3
Đèn
3
0.75
2.25
Bộ
18
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
4
17.55
V t tậ ư
5
Công
13.16
6
43.76
T ngổ
Đi n n i b
ệ ộ ộ
KHO N M C
l
Ụ
Ả
tt 1 2 3
Đvt m Cu nộ Bộ
Số ngượ 150 20 20
Đ n giá ơ 0.017 0.115 0.07
Thành ti n ề 2.55 2.30 1.40 6.25
Dây 1 pha Phi 70 Dây đôi 30 Đèn tròn t ngổ
H TH NG N C Ệ Ố ƯỚ
Ả Ụ ệ ế
đ ng Van t KHO N M C Gi ng b m công nghi p ơ Th y đài ủ Đ ng ng phi 114 ườ ố Thi công ự ộ tt 1 2 3 4 5 Đvt Cái Cái m Cái Số ngượ l 1 1 200 100 Đ n giá ơ 17.5 75 0.23 0.035 Thành ti n ề 17.50 75.00 46.00 60.97 3.50 202.97
C ngộ
19
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
Giao thông
ườ
Đ ng xi măng KHO N M C
Ụ
ơ
Thành ti n ề
ng đ t ấ ắ
tt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đvt m m m m3 m3 m3 m3 m3 m3
S l ng ố ượ 1,000.00 4 0.5 1,500.00 2,000.00 0.2 0.07 0.05 0.02
Đ n giá 0.12 0.18 0.14 0.38
0.024 0.013 0.007 0.008 0.010 0.061 122.400
Ả Chi u dài ề R ngộ Cao Kh i l ố ượ Đ t đào đ p ấ Đá 4x6 Đá 1x 2 Đá mi Bê tông ximămg Thi công C ngộ T ng chi phí ổ
Khu hành chánh
Trang b khu hành hánh
ị
tt
KHO N M C
Đ nơ giá
Ả
Số ngượ l
Ụ 1 Bàn làm vi cệ 2 T h s ủ ồ ơ 3 Máy vi tính 4 Bàn ti p khách ế 5 Trang b khác
8 8 6 2 1
1.7 1.7 11 1.6 5
ị
Đvt Cái Cái bộ bộ bộ
Thành ti nề 13.60 13.60 66.00 3.20 5.00 101.40
C ngộ
Phòng k thu t ỹ
ậ
KHO N M C
l
Ụ
tt 1 2 3 4 5
Đvt Cái Bộ Cái Bộ
Số ngượ 2 2 2 2
Đ n giá ơ 1.7 11 1.7 5
Thành ti n ề 3.40 22.00 3.40 10.00 38.80
Ả Bàn làm vi cệ Máy vi tính T h s ủ ồ ơ D ng cụ ụ C ngộ
Chi phí ho t đ ng
ạ ộ
20
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
tt ng Kho n m c ụ ả s l ố ượ ầ đ n giá ơ 0.034 0.05 900 162 ộ
1 Trùn gi ng ban đ u ố 2 Th c ănứ 3 Nhân công lao đ ng tr c ti p ự ế 4 SX chung 5 Bán hàng 6 Qu n lý doanh nghi p ệ ả 7 BHXH Đvt kg kg kg kg ng ả ưỡ ữ
ộ
5% 0.10% 0.50% 1% 0.70% 5% 1,387.2 12,320.00 12,320.00 12,320.00 12,320.00 12,320.00 thành ti nề 30.6 8.1 18 11.28 0.0013 0.0015 25% 346.80 616.00 12.32 61.60 123.20 86.24 62.31 1,376.45 8 S a ch a , b o d ữ 9 Đi nệ 10 B o h lao đ ng ộ ả 11 Văn phòng 12 V n chuy n ậ ể 13 D phòng ự C ngộ
Thu nh p ậ
KHO N M C
Ụ
Ả
ổ
Trùn
Đvt kg
Đ n giá ơ 0.048
Thành ti nề 5,760.00
tt 1
kg
T ng Kg 120,000.00 300,000.0 0
0.0015
450.00 6,210.00
2
Phân trùn C ngộ
T NG CHI PHÍ Đ U T C B N
Ầ Ư Ơ Ả
Ổ
KHO N M C
Ụ
Ả
Ế
Ạ
Xây d ngự Thi t bế ị c Đi n n ệ ướ Giao thông Khu hành chánh Giá tr đ t (thuê đ t) ị ấ
ấ
ầ ủ ự
tt 1 2 3 4 5 6
Giá tr ị 1,251.00 13.70 252.98 122.40 140.20 30.00 1,810.28
C ngộ
Ạ Ế
II.K HO CH TÀI CHÍNH ( Tính cho 10 năm đ u c a d án) 1/K HO CH Đ U T C B N
KHO N M C
Ụ
Ả
tt 1 2 3 4 5 6
Ầ Ư Ơ Ả Giá tr ị 3,336.00 13.70 252.98 122.40 140.20 30.00
Xây d ngự t bế ị Thi Đi n n c ệ ướ Giao thông Khu hành chánh Giá tr đ t (thuê đ t) ị ấ
ấ
21
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
389.53
7
4,284.81
D phòng 10% ự T ng ổ ệ
ơ ả ủ ự ự ự ự ế ớ ờ
K ho ch th c hi n xây d ng c b n c a d án d trù trong th i gian là 1 năm sau đó m i đi ạ vào ho t đ ng. ạ ộ
2/ K HO CH HO T Đ NG
Ộ
Ạ
Ạ
Ế
tt
ộ
ự ế
ệ
ng
ả ưỡ
ả ộ
ộ
Năm 0
1 18.36 4.86 10.8 6.768 0.00078 0.0009 208.08 369.6 7.392 36.96 73.92 51.744 37.38
2 30.6 8.1 18 11.28 0.0013 0.0015 346.8 616 12.32 61.6 123.2 86.24 62.31
3 30.6 8.1 18 11.28 0.0013 0.0015 346.8 616 12.32 61.6 123.2 86.24 62.31
4 30.6 8.1 18 11.28 0.0013 0.0015 346.8 616 12.32 61.6 123.2 86.24 62.31
826.87
1,378.45
1,379.45
1,380.45
Kho n m c ụ ả 1 Trùn gi ngố 2 Th c ănứ 3 Nhân công lao đ ng tr c ti p 4 SX chung 5 Bán hàng 6 Qu n lý doanh nghi p ả 7 BHXH 8 S a ch a , b o d ữ ữ 9 Đi nệ 10 B o h lao đ ng 11 Văn phòng 12 V n chuy n ậ ể 13 D phòng ự C ngộ
5
6
7
tt
8
9
Kho n m c ụ ả
30.6
30.6
30.6
30.6
30.6
1 Trùn gi ngố
8.1
8.1
8.1
2
8.1
8.1
Th c ănứ
18
18
18
18
18
3 Nhân công lao đ ng tr c ti p ự ế
ộ
11.28
11.28
11.28
4
SX chung
11.28
11.28
0.0013
0.0013
0.0013
5 Bán hàng
0.0013
0.0013
0.0015
0.0015
0.0015
0.0015
0.0015
6 Qu n lý doanh ghi p ệ
ả
346.8
346.8
346.8
7 BHXH
346.8
346.8
616
616
616
8
ng
616
616
S a ch a ,b o ữ
ả ưỡ
ữ
12.32
12.32
12.32
12.32
12.32
9 Đi nệ
61.6
61.6
61.6
10 B o h lao đ ng
61.6
61.6
ả ộ
ộ
123.2
123.2
123.2
11 Văn phòng
123.2
123.2
86.24
86.24
86.24
12 V n chuy n
86.24
86.24
ể
ậ
62.31
62.31
62.31
62.31
62.31
13 D phòng ự
1,381.45
1,382.45
1,383.45
1,384.45
1,385.45
C ngộ
3/ K ho ch thu nh p
ế
ạ
ậ
22
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
Năm 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
KHO NẢ M CỤ
3,456.00
5,760.00
5,760.00
5,760.00
5,760.00
5,760.00
5,760.00
5,760.00
5,760.00
Phân trùn
270.00
450.00
450.00
450.00
450.00
450.00
450.00
450.00
450.00
3,726.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
tt 1 Trùn 2 C ngộ
4/ K ho ch v n l u đ ng
ố ư ộ
ế
ạ
Năm 0
2
3
4
1
Ụ
931.50
931.50
931.50
558.90
2.025
2.025
2.025
1.215
66.14964
110.2761
110.3561
110.4361
621
621
621
372.6
KHO N M C tt Ả 1 Ph i thu ả 2 Ph i trả ả 3 T n kho ồ 4 Ti n m t ặ ề 5
VLĐ
1,660.75
1,660.83
1,660.91
996.43
KHO NẢ M CỤ
5 931.50 2.025 110.5161 621 1,660.99
6 931.50 2.025 110.5961 621 1,661.07
7 931.50 2.025 110.6761 621 1,661.15
8 931.50 2.025 110.7561 621 1,661.23
9 931.50 2.025 110.83607 621 1,661.31
tt 1 Ph i thu ả 2 Ph i trả ả 3 T n kho ồ 4 Ti n m t ặ ề 5
VLĐ
5/ K Ho ch L u chuy n ti n t ư
ề ệ
ể
ế
ạ
23
Năm 0
1
2
3
4
Ụ
tt KHO N M C Ả I Thu
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
1
3,726.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
(558.90)
(372.60)
-
-
3,167.10
5,837.40
6,210.00
6,210.00
Thu bán s nả ph mẩ Chênh l chệ ph i thu 2 ả 3 Th c thu ự
II
3,336.00
13.70
252.98
1 2 3 4
122.40
5
140.20
6
30.00
7
389.53
B
tt
18.36
30.6
30.6
30.6
-
4.86
8.1
8.1
8.1
-
10.8
18
18
18
Chi Xây d ngự t bế ị Thi Đi n n c ệ ướ Giao thông Khu hành chánh Giá tr đ t ị ấ (thuê đ t)ấ D phòng ự 10% Ho t Đ ng ạ ộ Kho n m c ụ ả Trùn gi ngố 1 ban đ uầ 2 Th c ănứ
-
6.768
11.28
11.28
11.28
-
0.00078
0.0013
0.0013
0.0013
-
0.0009
0.0015
0.0015
0.0015
-
208.08
346.8
346.8
346.8
Nhân công 3 lđ tr c ti p ự ế 4 SX chung 5 Bán hàng Qu n lýả doanh nghi pệ
-
369.6
616
616
616
-
7.392
12.32
12.32
12.32
-
36.96
61.6
61.6
61.6
6 7 BHXH S a ch a , ữ ữ 8 ng b o d ả ưỡ 9 Đi nệ
-
73.92
123.2
123.2
123.2
-
51.744
86.24
86.24
86.24
-
37.38
62.31
62.31
62.31
-
826.87
1,378.45
1,379.45
1,380.45
B o h lao ả ộ 10 đ ngộ 11 Văn phòng 12 V n chuy n ể ậ 13 D phòng ự
14
(1.22)
(0.81)
-
-
15
(66.15)
(44.13)
(0.08)
(0.08)
16
(372.60)
(248.40)
-
-
4,284.81
1,212.78
2,461.57
2,755.82
2,756.82
Chênh l chệ ph i trả ả Chênh l chệ t n kho ồ Chênh l chệ ti n m t ặ ề Th c chi ự
24
-
3,167.10
5,837.40
6,210.00
6,210.00
III
4,284.81
1,212.78
2,461.57
2,755.82
2,756.82
NGÂN L UƯ VÀO NGÂN L UƯ RA
IV
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
5
6
7
8
9
tt KHO N M C Ả
Ụ
I Thu
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
1
-
-
-
-
-
2
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
Thu bán s nả ph mẩ Chênh l chệ ph i thu ả 3 Th c thu ự
II
Chi
1
2
Xây d ngự t bế ị Thi
3
c
Đi n n
4
5
6
7
ệ ướ Giao thông Khu hành chánh ị ấ Giá tr đ t (thuê đ t)ấ D phòng 10%
ự
B
tt
30.6
30.6
30.6
30.6
30.6
1
8.1
8.1
8.1
8.1
8.1
2
18
18
18
18
18
3
11.28
11.28
11.28
11.28
11.28
Ho t Đ ng ạ ộ Kho n m c ụ ả Trùn gi ng ban ố đ uầ Th c ănứ Nhân công lđ tr c ti p ự ế
4 SX chung
0.0013
0.0013
0.0013
0.0013
0.0013
0.0015
0.0015
0.0015
0.0015
0.0015
6
346.8
346.8
346.8
346.8
346.8
616
616
616
616
616
8
12.32
12.32
12.32
12.32
12.32
5 Bán hàng Qu n lý doanh ả nghi pệ 7 BHXH S a ch a , ữ ữ ng b o d ả ưỡ
61.6
61.6
61.6
61.6
61.6
9 Đi nệ
10
123.2
123.2
123.2
123.2
123.2
B o h lao ả ộ đ ngộ 11 Văn phòng
86.24
86.24
86.24
12 V n chuy n
62.31
62.31
62.31
ể
ậ
86.24 62.3 1 1,381.4 5
86.24 62.3 1 1,382.4 5
1,383.45
1,384.45
1,385.45
13 D phòng ự
14
15
(0.08 )
(0.08 )
(0.08)
(0.08)
(0.08)
16
Chênh l chệ ph i trả ả Chênh l chệ t n kho ồ Chênh l chệ ti n m t ặ
ề
2,757.8 2
2,758.8 2
2,759.82
2,760.82
2,761.82
Th c chi ự
25
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
NGÂN L UƯ VÀO
III
6,210.0 0
6,210.0 0
6,210.00
6,210.00
6,210.00
NGÂN L UƯ RA
IV
2,757.8 2
2,758.8 2
2,759.82
2,760.82
2,761.82
NGÂN L UƯ RÒNG
V
3,452.1 8
3,451.1 8
3,450.18
3,449.18
3,448.18
6/ K ho ch kh u hao c b n ơ ả
ế
ấ
ạ
TT
1
2
3
4
Ả
Ụ
ấ
KHO N M C 1 Kh u hao hàng năm
Năm 0
151.40
302.79
303.79
304.79
5
6
7
8
9
Ụ
Ả
1 Kh u hao hàng năm
305.79
306.79
217.55
218.55
219.55
TT KHO N M C ấ
7/ k ho ch vay v n
ế
ạ
ố
TT
KHO N M C
Năm 0
1
2
3
4
5
Ụ
Ả
1
M c vay
2500
2500
2125
1675
1175
675
ứ
2
Lãi vay 12%/năm
300
300
255
201
141
81
3
375
450
500
500
675
Tr v n ả ố
4
2500
2125
1675
1175
675
-
D Nư ợ
8/ Phân tích l
i l ờ ỗ
1
2
3
4
KHO NẢ M CỤ
Năm 0
3,726.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
tt I THU NH PẬ Thu bán s nả ph mẩ
1
3,336.00
2
13.70
c
Đi n n
3
252.98
4
122.40
5
140.20
6
30.00
II CHI PHÍ Xây d ngự t bế ị Thi ệ ướ Giao thông Khu hành chánh ị ấ Giá tr đ t (thuê đ t)ấ D phòng
7
389.53
ự
26
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
10%
B
-
18.36
30.60
30.60
30.60
1
HO TẠ Đ NGỘ Trùn gi ngố ban đ uầ
-
4.86
8.10
8.10
8.10
2
-
10.80
18.00
18.00
18.00
3
Th c ănứ Nhân công lao ự đ ng tr c ộ ti pế
4 SX chung
-
6.77
11.28
11.28
11.28
-
0.00078
0.00130
0.00130
0.00130
-
0.0009
0.0015
0.0015
0.0015
6
5 Bán hàng Qu n lýả doanh nghi pệ
-
208.08
346.80
346.80
346.80
-
369.60
616.00
616.00
616.00
-
7.39
12.32
12.32
12.32
7 BHXH ữ S a ch a , ữ 8 b o d ng ả ưỡ 9 Đi nệ
-
36.96
61.60
61.60
61.60
10
-
73.92
123.20
123.20
123.20
B o h lao ả ộ đ ngộ 11 Văn phòng
-
51.74
86.24
86.24
86.24
12 V n chuy n
ể
-
37.38
62.31
62.31
62.31
-
151.40
302.79
303.79
304.79
ậ 13 D phòng ự 14 Kh u hao
ấ
15 Lãi vay
300.00
300.00
255.00
201.00
141.00
4,584.81
1,277.27
1,934.24
1,881.24
1,822.24
16 C ng chi ộ
(4,584.81)
2,448.73
4,275.76
4,328.76
4,387.76
-
612.18
1,068.94
1,082.19
1,096.94
(4,584.81)
1,836.55
3,206.82
3,246.57
3,290.82
III LÃI G PỘ Thu thuế nh pậ IV LÃI RÒNG
5
6
7
8
9
Ụ
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
6,210.00
tt KHO N M C Ả I THU NH PẬ Thu bán s n ph m ả
ẩ
II CHI PHÍ 1 Xây d ngự Thi 2
3 Đi n n
c
t bế ị ệ ướ 4 Giao thông 5 Khu hành chánh
6 Giá tr đ t (thuê đ t) ị ấ
ấ
7 D phòng 10%
ự
27
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
B HO T Đ NG
Ạ Ộ
1 Trùn gi ng ban đ u ầ ố
2
Th c ănứ
3 Nhân công lao đ ng tr c ti p
ự ế
ộ
4 SX chung
30.6 0 8. 10 18.0 0 11.2 8
5 Bán hàng
6 Qu n lý doanh nghi p
ệ
ả
7 BHXH
ng
8 S a ch a , b o d ữ
ả ưỡ
ữ
9 Đi nệ
10 B o h lao đ ng
ả ộ
ộ
11 Văn phòng
12 V n chuy n
ể
ậ
13 D phòng ự
14 Kh u hao
ấ
15 Lãi vay
30.6 0 8.1 0 18.0 0 11.2 8 0.001 3 0.001 5 346.8 0 616.0 0 12.3 2 61.6 0 123.2 0 30.6 0 8.1 0 62.3 1 4,614.0 0 5,942.9 1
30. 60 8. 10 18. 00 11. 28 0.001 3 0.001 5 346.8 0 616.0 0 12. 32 61. 60 123.2 0 30. 60 8. 10 37. 38 4,526.7 6 5,830.7 5
0.001 5 346.8 0 616.0 0 12.3 2 61.6 0 123.2 0 30.6 0 8. 10 - 4,446.7 6 5,713.3 6
30. 60 8. 10 18. 00 11. 28 0.001 3 0.001 5 346.8 0 616.0 0 12. 32 61. 60 123.2 0 30. 60 8. 10 62. 31 4,616.0 0 5,944.9 1
30. 60 8. 10 18. 00 11. 28 0.001 3 0.001 5 346.8 0 616.0 0 12. 32 61. 60 123.2 0 30. 60 8. 10 62. 31 4,615.0 0 5,943.9 1
16 C ng chi ộ
III LÃI G PỘ
Thu thu nh p
ế
ậ
IV LÃI RÒNG
267.0 9 66.7 7 200.3 2
379.2 5 94. 81 284.4 4
496.6 4 124.1 6 372.4 8
265.0 9 66. 27 198.8 2
266.0 9 66. 52 199.5 7
Năm 0
1
2
3
4
tt KHO N M C Ả
Ụ
I NPV
1 Lãi ròng
1,836.55
3,206.82
3,246.57
3,290.82
(4,584.8 1) -
151.40
302.79
303.79
304.79
2 Kh u hao ấ
3 Thanh lý đ tấ
(4,584.8 1)
4 C ng (L i ích)
1,987.95
3,509.61
3,550.36
3,595.61
ộ
ợ
28
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
t kh u 1 : ấ
3
1
0.892857143
0.797193878
0.711780248
0.635518078
Chi ế 12%
12%
4 NPV1
1,774.95
2,797.84
2,527.08
2,285.07
(4,584.8 1)
t kh u 2 : ấ
5
1
0.86
0.74
0.64
0.55
13,222.47 Chi ế 16%
10.47%
1,713.75
2,608.21
2,274.57
1,985.82
6 NPV2
(4,584.8 1)
(2.8 9)
0
IRR
0. 10
tt
KHO N M C
5
6
7
8
9
10
Ụ
Ả
I NPV
1 Lãi ròng
3,335.07
3,395.07
3,462.00
3,461.25
3,460.50
-
305.79
306.79
217.55
218.55
219.55
-
2 Kh u hao ấ
10
3 Thanh lý đ tấ
4 C ng (L i ích)
3,640.86
3,701.86
3,679.55
3,679.80
3,680.05
10.00
ợ
ộ
3 Chi
t kh u 1 :12%
0.57
0.51
0.45
0.40
0.36
0.32
ế
ấ
12%
4 NPV1
2,065.92
1,875.48
1,664.44
1,486.21
1,327.06
3.22
13,222.47
5 Chi
t kh u 2 :16%
0.48
0.41
0.35
0.31
0.26
0.23
ế
ấ
10.47%
6 NPV2
1,733.46
1,519.40
1,301.93
1,122.43
967.68
2.27
(2.89)
0
IRR
0.27
KH NĂNG TR N VAY
Ả Ợ
Ả
29
Website: http://www.webluanvan.com Email : hotro@webluanvan.com
1
2
3
4
5
Ụ
ứ
ả ợ
ậ
Năm 0 - -
375.00 151.40 1,836.55 1,987.95
450.00 302.79 3,206.82 3,509.61
500.00 303.79 3,246.57 3,550.36
500.00 304.79 3,290.82 3,595.61
675.00 305.79 3,335.07 3,640.86
tt KHO N M C Ả 1 M c tr hàng năm ả 2 Ngu n tr N ồ Kh u hao c b n ơ ả ấ L i nhu n ròng T ng ngu n tr ả
ợ ổ
ồ
ả ợ ớ
ủ ả
ả ợ
ự
ả
ồ
ơ
ả
Nh v y : Ngu n tr N l n h n kh năng tr n nên d án có đ kh năng tr ư ậ N vay. ợ
30