NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ TẠI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO TỔNG KẾT CÁC SỔ TAY VÀ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
Tháng 4/2014
EIEI
JRJR
CƠ QUAN HợP TÁC QUốC Tế NHậT BảN (JICA) KATAHIRA & ENGINEERS INTERNATIONAL ORIENTAL CONSULTANTS CENTRAL NIPPON EXPRESSWAY CO. LTD.
14-084(2) 14-084(2)
CÁC TẬP
TẬP I CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐƯỜNG BỘ SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGƯỜI SỬ
DỤNG
TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI
TẬP III HỆ THỐNG QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG SỔ TAY HƯỚNG DẪN
NGƯỜI DÙNG
TẬP IV HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG THEO DÕI MẶT ĐƯỜNG
(PMoS)
TẬP V HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC KIỂM TRA ĐƯỜNG BỘ
TẬP VI SỔ TAY KỸ THUẬT BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ
TẬP I
CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐƯỜNG BỘ
SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGƯỜI SỬ DỤNG
CƠ QU
UAN HỢP T
TÁC QUỐ
C TẾ NHẬ
ẬT BẢN
TỔNG C
CỤC ĐƯỜN
NG BỘ VIỆ
ỆT NAM (T
TCĐBVN)
BỘ
GIAO THÔ
ÔNG VẬN
N TẢI (BGT
TVT)
NƯỚC CỘN N
NG HÒA X
XÃ HỘI CH
HỦ NGHĨA
M VIỆT NAM
DỰ Á
ÁN TĂ
ĂNG C
CƯỜN
NG N
NĂNG
C G LỰC
BẢO T B
TRÌ Đ
ƯỜN
NG BỘ
Ộ TẠI
M T NAM
VIỆT
Ơ SỞ CƠ Y HƯỚ
DỮ L ỚNG D
LIỆU DẪN
ĐƯỜ NGƯ
ỜNG B ƯỜI SỬ
BỘ Ử DỤ
NG
SỔ
TAY
Th
áng 4/2
014
N DỰ ÁN
A N JICA
ĐOÀN
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
MỤC LỤC
CHƯƠN NG 1 GIỚ ỚI THIỆU . .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 1-1
1.1 GIỚI THIỆ ỆU ............... .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 1-1
TỔ CHỨC C SỔ TAY HƯ ƯỚNG DẪN N NGƯỜI DÙ ÙNG CSDLĐ ĐB .............. .................... 1 ............... 1-1 1.2
CẤU TRÚ ÚC CSDL ....... .................... .................... .................... .................... .................... 2 ............... 1-2 1.3
GIAO DIỆ ỆN HỆ THỐN NG VÀ LƯU U TRỮ DỮ L LIỆU ............ .................... .................... 4 ............... 1-4 1.4
LOẠI DỮ LIỆU, TÊN TỆP VÀ MÃ Ã ................. .................... .................... .................... 6 ............... 1-6 1.5
1 LOẠI DỮ LIỆU ......... .................... .................... .................... .................... .................... 6 ............... 1-6 1.5.1
1.5.2 2 TÊN FILE E ................... .................... .................... .................... .................... .................... 7 ............... 1-7
CHƯƠN NG 2 CÀ ÀI ĐẶT PHẦ ẦN MỀM V VÀ THIẾT L LẬP MÔI TR RƯỜNG .... .................... 1 ............... 2-1
2.1 YÊU CẦU U HỆ THỐNG G .................. .................... .................... .................... .................... 1 ............... 2-1
CÀI ĐẶT H HỆ THỐNG G CSDLĐB ... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 2-1 2.2
2.3 NGÔN NG GỮ CHƯƠN G TRÌNH/PH HIÊN BẢN MS-EXCEL L ................... .................... 4 ............... 2-4
2.3.1 1 Kích hoạt M Macro trong Microsoft E Excel 2010 ... .................... .................... .................... 5 ............... 2-5
2.3.2 2 Kích hoạt M Macro trong Microsoft E Excel 2007 ... .................... .................... .................... 9 ............... 2-9
CHƯƠN NG 3 CÁ ÁC CHỨC N NĂNG CƠ B BẢN ............ .................... .................... .................... 1 ............... 3-1
3.1 CÁC CHỨ ỨC NĂNG CH HÍNH .......... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 3-1
1 Nhập dữ li iệu mới ........ .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 3-1 3.1.1
3.1.2 2 Hiệu chỉnh h và cập nhật t dữ liệu ....... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 3-1
3.1.3 3 Tìm kiếm, hiển thị, xóa a và in ấn dữ ữ liệu ............ .................... .................... .................... 2 ............... 3-2
3.1.4 4 Tải dữ liệu u mới (tập hợ ợp dữ liệu) ... .................... .................... .................... .................... 3 ............... 3-3
3.1.5 5 Tiếp tục cô ông tác nhập liệu ............. .................... .................... .................... .................... 3 ............... 3-3
3.1.6 6 Lập Báo cá áo ................ .................... .................... .................... .................... .................... 4 ............... 3-4
3.2 CÁC CHỨ ỨC NĂNG TR RONG BIỂU U NHẬP LIỆ ỆU ................ .................... .................... 5 ............... 3-5
1 Kiểm soát nhập liệu .... .................... .................... .................... .................... .................... 5 ............... 3-5 3.2.1
3.2.2 2 Hiển thị dữ ữ liệu trước k khi Pivoting . .................... .................... .................... .................... 5 ............... 3-5
3.2.3 3 Lưu tạm th hời dữ liệu đã ã nhập ......... .................... .................... .................... .................... 6 ............... 3-6
3.2.4 4 Kiểm tra tí ính hợp lệ dữ ữ liệu ............ .................... .................... .................... .................... 7 ............... 3-7
3.3 CÁC CHỨ ỨC NĂNG BỔ Ổ SUNG ..... .................... .................... .................... .................... 7 ............... 3-7
1 Giao diện c cho VBMS . .................... .................... .................... .................... .................... 7 ............... 3-7 3.3.1
3.3.2 2 Sao lưu dữ ữ liệu hệ thốn ng ................. .................... .................... .................... .................... 8 ............... 3-8
3.3.3 3 Truy cập v vào dữ liệu tì nh trạng mặt t đường ....... .................... .................... .................... 8 ............... 3-8
3.3.4 4 Truy cập v vào dữ liệu lư ưu lượng giao .................... .................... .................... 9 ............... 3-9 o thông .......
CSDL
LĐB
i
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
CHƯƠN NG 4 VẬ ẬN HÀNH C CSDLĐB ..... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 4-1
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
4.1 NHẬP DỮ Ữ LIỆU MỚI .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 4-1
4.1.1 1 Nhập liệu . .................... .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 4-1
4.1.2 2 Hiển thị dữ ữ liệu ........... .................... .................... .................... .................... .................... 5 ............... 4-5
4.1.3 3 Kiểm tra tí ính hợp lệ dữ ữ liệu ............ .................... .................... .................... .................... 8 ............... 4-8
4.1.4 4 Lưu dữ liệu u ................. .................... .................... .................... .................... .................... 0 ............. 4-10
4.1.5 5 Tải ảnh và à bản vẽ ........ .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............. 4-11
4.1.6 6 Lưu ảnh .... .................... .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............. 4-11
4.1.7 7 Tải bản vẽ .................... .................... .................... .................... .................... 5 ............. 4-15 ...................
4.1.8 8 Lưu bản vẽ ẽ .................. .................... .................... .................... .................... .................... 6 ............. 4-16
HIỆU CHỈ ỈNH DỮ LIỆ ỆU ................ .................... .................... .................... .................... 8 ............. 4-18 4.2
4.3 TÌM KIẾM M, HIỂN THỊ Ị, XÓA VÀ I IN ẤN DỮ L LIỆU ............. .................... .................... 1 ............. 4-21
4.4 TẢI DỮ LI IỆU MỚI (T TẬP HỢP DỮ Ữ LIỆU) ....... .................... .................... .................... 5 ............. 4-25
1 Tải dữ liệu u kiểm kê ..... .................... .................... .................... .................... .................... 6 ............. 4-26 4.4.1
4.4.2 2 Tải ảnh và à Video ........ .................... .................... .................... .................... .................... 7 ............. 4-27
4.4.3 3 Tải bản vẽ .................... .................... .................... .................... .................... 9 ............. 4-29 ...................
C LẠI NHIỆM M VỤ NHẬP P LIỆU ........ .................... .................... .................... 1 ............. 4-31 4.5 TIẾP TỤC
TẠO LẬP BÁO CÁO . .................... .................... .................... .................... .................... 3 ............. 4-33 4.6
1 Tạo lập bá áo cáo động .. .................... .................... .................... .................... .................... 5 ............. 4-35 4.6.1
4.6.2 2 Xuất dữ liệ ệu ................ .................... .................... .................... .................... .................... 7 ............. 4-37
4.7 CÁC THÔ ÔNG TIN CH HÍNH CHO T TẬP DỮ LIỆ U PMS VÀ P PMOS ......... .................... 0 ............. 4-40
1 Các thông tin chính của a dữ liệu tài bộ ................. .................... .................... 0 ............. 4-40 4.7.1 sản đường b
4.7.2 2 Các thông tin chính dữ ữ liệu lịch sử bảo trì ........ .................... .................... .................... 0 ............. 4-40
4.7.3 3 Các thông tin chính của a dữ liệu tình h trạng mặt đ đường .......... .................... .................... 1 ............. 4-41
4.7.4 4 Thông tin c chính dữ liệu u lưu lượng g giao thông ... .................... .................... .................... 3 ............. 4-43
CHƯƠN NG 5 GIA AO DIỆN V VBMS .......... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 5-1
KHÁI QUÁ ÁT .............. .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 5-1 5.1
TẢI DỮ LI IỆU KIỂM K KÊ CẦU ...... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 5-1 5.2
CHƯƠN NG 6 LƯ ƯU DỮ LIỆU U TÌNH TR RẠNG MẶT ĐƯỜNG V VÀ LƯU LƯ O ƯỢNG GIAO
THÔNG G TRONG H HỆ THỐNG G CSDLĐB .. .................... .................... .................... .................... 1 ............... 6-1
DỮ LIỆU TÌNH TRẠN NG MẶT ĐƯ ƯỜNG ......... .................... .................... .................... 1 ............... 6-1 6.1
DỮ LIỆU L LƯU LƯỢN NG GIAO TH HÔNG ......... .................... .................... .................... 1 ............... 6-1 6.2
CHƯƠN NG 7 CẬ ẬP NHẬT V VÀ HIỆU CH HỈNH HỆ T THỐNG CSD DL ............... .................... 1 ............... 7-1
CƠ SỞ LÝ Ý LUẬN ...... .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 7-1 7.1
CẤU TRÚ ÚC CSDL ..... .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............... 7-1 7.2
CSDL
LĐB
ii
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
CẤU TRÚ ÚC THƯ MỤ C ................. .................... .................... .................... .................... 1 ............... 7-1 7.3
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
7.4 LOẠI DỮ LIỆU .......................................................................................................................... 7-2
7.5 CÁC HẠNG MỤC DỮ LIỆU ..................................................................................................... 7-2
7.6 BIỂU NHẬP LIỆU ..................................................................................................................... 7-3
7.7 CÁC TIÊU CHÍ HỢP LỆ ............................................................................................................ 7-3
7.8 MÃ VBA ..................................................................................................................................... 7-4
7.9 CHÚ Ý ........................................................................................................................................ 7-6
PHỤ LỤC - 1 ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU ........................................................................................ A1-1~91
PHỤ LỤC - 2 ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU VBMS ............................................................................. A2-1~3
PHỤ LỤC - 3 SƠ ĐỒ KHỐI CỦA CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN ............................................... A3-1~6
PHỤ LỤC - 4 MẪU BIỂU NHẬP LIỆU ......................................................................................... A4-1~2
CSDLĐB
iii
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
PHỤ LỤC - 5 KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ DỮ LIỆU ................................................................... A5-1~5
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 GIỚI THIỆU
Hệ thống Cơ sở dữ liệu đường bộ (sau đây được gọi là “CSDLĐB”) được xây dựng trong khuôn khổ
Hoạt động - 1: Tăng cường Năng lực quản lý thông tin đường bộ của Dự án JICA về Tăng cường
Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam. Sổ tay hướng dẫn người sử dụng được lập nhằm cung
cấp tài liệu tham chiếu cho người dùng tiềm năng của CSDL này. Do đó, sổ tay này có thể được
được người vận hành hệ thống (Ví dụ người nhập liệu), người quản lý CSDL, người xây dựng hệ
thống sử dụng triệt để để cập nhật, hiệu chỉnh hoặc hiểu về hệ thống CSDL.
Hệ thống CSDLĐB dưới khuôn khổ dự án JICA tập trung chủ yếu vào các dữ liệu liên quan đến tài
sản đường bộ, tình trạng mặt đường, lịch sử sửa chữa mặt đường và lưu lượng giao thông đường
Quốc lộ ở Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Cục QLĐB I chiếm khoảng 2.360km đường bộ. Tuy
nhiên, dự kiến hệ thống CSDL tương tự sẽ được mở rộng cho các Cục QLĐB khác (ví dụ như Cục
QLĐB II, III và IV) như hình thức chuyển giao công nghệ do TCĐBVN tự thực hiện.
Dự kiến hệ thống CSDLĐB có thể cung cấp dữ liệu cho một số mục đích bao gồm Hệ thống Quản
lý mặt đường (PMS), Hệ thống theo dõi mặt đường (PMoS), quản lý các công trình đường bộ khác,
tài sản đường bộ và quản lý đường bộ và giao thông. Các phạm vi dữ liệu tài sản là kiểm kê tài sản
(vị trí, các đặc điểm chi tiết của các công trình tài sản), giá trị tài sản và tóm tắt lần sửa chữa tài sản.
Dữ liệu có được qua công tác kiểm tra thường xuyên/định kỳ/đột xuất chưa được đưa vào. Mặt
đường (kết cấu), dữ liệu tình trạng mặt đường và dữ liệu lịch sử bảo trì mặt đường được xử lý riêng
biệt vì cần các thông tin chi tiết cho mỗi mục dữ liệu không chỉ sử dụng cho hệ thống PMS và hệ
thống PMoS mà còn cho cả các mục đích lập kế hoạch và quản lý khác cho đơn vị quản lý đường bộ.
1.2 TỔ CHỨC SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGƯỜI DÙNG CSDLĐB
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB bao gồm (7) chương kèm theo 5 phụ lục. Chi tiết mỗi
chương và phụ lục như sau.
Chương 1: Giới thiệu CSDLĐB
Chương 2: Cài đặt phầm mềm và thiết lập môi trường
Chương 3: Các chức năng cơ bản
Chương 4: Vận hành CSDLĐB
Chương 5: Giao diện VBMS
Chương 6: Tải dữ liệu tình trạng mặt đường vào CSDLĐB
Chương 7: Hiệu chỉnh và cập nhật hệ thống CSDL
CSDLĐB
1-1
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
Phụ lục- 1: Định nghĩa dữ liệu
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Ph hụ lục- 2: Địn nh nghĩa dữ l liệu VBMS
Ph hụ lục- 3: Sơ ơ đồ khối của ng cơ bản các chức năn
Ph hụ lục- 4: Mẫ ẫu biểu nhập liệu
Ph hụ lục- 5: Ki ểm tra tính hợ ợp lệ dữ liệu
1.3 CẤ ẤU TRÚC C CSDL
Cấ ấu trúc CSDL L được phân n làm 3 cấp c có xem xét tớ ới cơ chế thu u thập và nhậ ập dữ liệu và à sử dụng
CS SDL. Do dữ liệu chủ yếu được lưu tại c các Chi cục Q QLĐB và côn ng tác nhập li iệu có thể đượ ợc các chi
ục này thực h cụ hiện nên dữ l liệu được mỗ ỗi Chi cục Q QLĐB thu thậ ập và chuyển n tiếp cho Cụ ục QLĐB
Mỗi Cục ương ứng và tư cuối cùng là à chuyển tới TCĐBVN đ để lưu dữ liệ u vào CSDL L trung tâm.
QL LĐB quản lý ý đường quốc c lộ trong phạ ạm vi quản lý ý của mình d o đó CSDL t tại cấp Cục Q QLĐB chỉ
ưu dữ liệu về lư khu vực quản n lý của mình nh. Tại cấp TC CĐBVN, dữ liệu từ tất cả ả các Cục QL LĐB được
hu thập vào tro thu ong CSDL tru ung tâm. Phâ ân cấp CSDL L như Hình 1. .3.1 sau.
Hình 1. .3.1 Phân cấp p CSDL
Cấ ấu trúc CSDL L bao gồm (5 5) loại dữ liệu u; quản lý đườ ờng bộ chung g, tài sản đườ ờng bộ (kiểm kê đường
ộ), tình trạng bộ mặt đường, l lịch sử sửa ch hữa mặt đườn ng và dữ liệu đếm xe. Tuy y nhiên, dữ liệ ệu quản lý
ường bộ chun đư ng khác dữ liệ ệu tài sản đườ ờng bộ và chỉ ỉ được đơn vị ị quản lý đườn ờng bộ sử dụn ng cho các
mục đích quản m n lý nội bộ. D o đó, dữ liệu quản lý đườn ng bộ chung phải được tác ch biệt với dữ ữ liệu liên
CSDL
LĐB
1-2
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
uan đến tài sả qu ản đường bộ. DL như sau H Hình 1.3.2. Cấu trúc CSD
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
1.2
Hệ thốn
ng quản lý thô
ông tin Đường
bộ
(CSDLĐ
ĐB)
Cá
ác thông tin chính
h về Đường
CSDL tài ài sản ĐB
1.2.1
1.2.3
1.2.2
1.2.5
1.
2.4
DL Q
Dữ liệu đếm
m xe
Quản lý đường bộ chung
DL tài sả (29 mụ
ản ĐB ục)
sử sử chữa Lịch ường bộ đư
ặt DL tình trạng mặ D đường
Các loại d
dữ liệu thuộc p
phạm vi đoàn
Dự án JICA
Hình 1.3 .2 Cấu trúc CSDLĐB
Như th hể hiện trên H Hình1.3.3, (3 3) loại định dạ ạng dữ liệu là à dữ liệu kiểm m kê, dữ liệu bản vẽ và
ỗi loại tài dữ liệu u hình ảnh (b bao gồm cả v videos) được c lưu trong th hư mục tương g ứng cho m
sản the eo thư mục tỉ ỉnh.
CSDL
LĐB
1-3
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Hình1.3 3.3 Cấu trúc c thư mục CS SDL (cho ph hạm vi quản lý của Cục Q QLĐB I)
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Tr rước hết phải i lưu toàn bộ ộ thư mục và à tệp giao diệ ện (Tệp hệ th hống chương g trình) trong g thư mục
hung. Nếu các ch c thư mục liê ên quan và tệp p giao diện đ được lưu trong g thư mục kh hác, giao diện n hệ thống
áo lỗi “Khôn bá g tìm thấy b bảng Pivot tr rong CSDL” ” như sau. Lỗ ỗi xảy ra vì m một đường dẫn n riêng đã
ược xác định đư trong mã VB BA.
Ng ghiêm cấm th hay đổi tên th hư mục nhằm m tránh mất/k không khớp b bất cứ đường dẫn được cà ài giữa tệp
gi ao diện và th L. hư mực CSDL
GIAO DIỆN H HỆ THỐNG G VÀ LƯU T TRỮ DỮ LIỆ ỆU 1.4 G
Tr rong hệ thống g CSDL, tệp p giao diện hệ ệ thống (tệp hệ thống chư ương trình) v và hệ thống lư ưu trữ dữ
đều được liệ ệu (bảng pivo ot, thư mục ản nh và thư mụ ục bản vẽ) đư ược lưu riêng rẽ mặc dù cả ả 2 nhiệm vụ
hực hiện trên n thự nền MS-Exce el. Việc lưu tr rữ dữ liệu bao o gồm số lượ ợng lớn các tệ ệp bao gồm ả nh và bản
ẽ và do đó sẽ vẽ yêu cầu dung g lượng lớn. N Nếu một tệp đơn lẻ cũng bao gồm khố ối lượng dữ li iệu lớn thì
thiết phải ẽ bất tiện khi sẽ làm việc vì s ẽ cần bộ nhớ ớ lớn và cần n nhiều thời gia an để thao tác c. Không cần
hỉnh sửa cấu t ch trúc hệ thống g lưu trữ dữ l liệu quá thườ ờng xuyên. N gược lại, tệp ệ thống có giao diện hệ
hể cần được c th chỉnh sửa the eo thời gian đ để sửa các lỗ ỗi thường xảy y ra trong tệp p hệ thống. D Do đó, tệp
gi ao diện hệ th hống và hệ thố ống lưu trữ dữ dữ liệu được t thiết kế riêng. . Tuy nhiên, c cả 2 hệ thống g được kết
VBA. Nếu c có bất cứ thay y đổi nào tro ong tệp giao d diện hệ thống g, chỉ tệp gia ao diện hệ ối qua Excel nố
hống sẽ được th cung cấp cho o tất cả ngườ ời dùng và ng gười dùng ch ỉ cần thay thế ế hệ thống cũ ũ bằng hệ
có bất cứ th hống mới. Tệp p giao diện h hệ thống mới sẽ hỗ trợ tất cả hệ thống l lưu trữ dữ liệ ệu mà không
t nào. ấn đề kỹ thuật vấ
Hì ình 1.4.1 thể hiện mối qua an hệ tương q quan giữa tệp p giao diện hệ ệ thống và hệ ệ thống lưu tr rữ dữ liệu.
Nh hư minh họa a trên hình, gi iao diện hệ th hống lưu trữ tất cả dữ liệu u trong hệ thố hống lưu trữ d dữ liệu và
ất cứ khi nào bấ cần, dữ liệu hoặc thông t tin sẽ được tr rích xuất sang g tệp giao diệ ện hệ thống đ đặc biết là
CSDL
LĐB
1-4
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
hi kiểm tra tín kh nh hợp lệ dữ l liệu, hiển thị dữ liệu, in dữ ữ liệu và hiệu u chỉnh/cập nh hật dữ liệu.
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
Hệ thống CSDL
Giao diện hệ thống(tệp chương trình)
Lưu Dữ liệu (kiểm kê, ảnh, thư mục bản vẽ)
- Cửa sổ khởi động hệ thống
Thư mục kiểm kê- Bảng Pivot (.xlsx)
1. Nhập dữ liệu mới
- Biểu nhập liệu (29)
Thư mục ảnh -Ảnh (Danh mục ảnh) .jpg, .tiff, .pdf
- Trang hiển thị dữ liệu
Thư mục bản vẽ- Bản vẽ (danh mục bản vẽ) .dwg. jpg, dwg, .pdf
- Lưu dữ liệu tạm thời (Tạm dừng công tác nhập liệu)
- Kết quả kiểm tra tính
- Tải ảnh
Thư mục ngoài
- Tải bản vẽ
- Kết quả tìm kiếm dữ liệu (chung cho tất cả) 2. Chế độ hiển thị dữ liệu 3. Chế độ in 4. Chế độ hiệu chỉnh DL
- Hiển thị công tác nhập liệu bị tạm dừng 5. Tiếp tục nhiệm vụ nhập liệu
6. Tải dữ liệu mới
CSDLĐB
1-5
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
Hình 1.4.1 Quan hệ giao diện hệ thống và lưu trữ hệ thống
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
1.5 LOẠI DỮ LIỆU, TÊN TỆP VÀ MÃ
1.5.1 LOẠI DỮ LIỆU
Như hình 2 và 3 thì CSDLĐB bao gồm (4) loại dữ liệu trong thư mục CSDL tài sản ĐB như sau;
Dữ liệu tài sản Đường bộ
Tình trạng mặt đường
Lịch sử sửa chữa mặt đường
Dữ liệu đếm xe
Tổng số (29) hạng mục dữ liệu được đưa vào trong dữ liệu tài sản đường bộ. Các đầu mục tài sản
đường bộ và dự kiến sử dụng được thể hiện trong Bảng 1.5.1.
Dự kiến sử dụng
TT
Các đầu mục dữ liệu
PMS
PMoS
AM
RTOM SD Loại khác
AI
√
√
√
1
Các thông tin chính về đường
√
√
√
√
2 Mặt đường
√
√
Các đoạn đi trùng
3
√
√
Cầu (phần kiểm kê trong VBMS)
4
√
√
√
Nút giao thông
5
√
√
√
Chỗ giao đường sắt
6
√
√
√
Các công trình thoát nước ngầm
7
√
√
√
Đường vượt sông (phà vv…)
8
√
√
√
Cầu phao
9
√
√
√
10 Hầm
√
√
√
Cống (loại hộp và loại thường)
11
√
√
Cống tròn
12
√
√
Thiết bị cân xe
13
√
√
√
14 Kiểm kê thiệt hại về đường (do thiên tai)
√
√
15 Vạch sơn trên đường
√
√
√
√
16 Độ dốc dọc đường
√
√
17 Đường cong bằng
√
18 Mái dốc
√
√
Cầu vượt cho khách bộ hành
19
√
√
√
Tường chắn
20
√
√
21 Hệ thống chiếu sáng đường
√
√
√
22
Trồng cây xanh ven đường
√
√
√
23 Hàng rào bảo vệ
√
√
√
24
√
√
√
Kho bãi dự phòng vật tư đối phó với thiên tai
25 Dải phân cách
√
√
√
Biển báo trên đường
26
√
√
√
Cột Km
27
√
√
√
Rào chắn ồn
28
√
√
√
29 Hàng rào chống chói
√
√
√
CSDLĐB
1-6
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
Bảng 1.5.1 Các đầu mục dữ liệu tài sản Đường bộ và dự kiến sử dụng
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
CSDL
Tên
Chuyển
.xlsx
Tên tỉnh
đổi dữ liệu
1.5.2 TÊN FILE
Stage of Data
tài sản
Cục QLĐB số
_
DB
_
RA
_ TCĐBVN _
OR
_
_
_
Năm
.xlsx
Tên tỉnh
Tên tài sản
Cục QLĐB X
Ví dụ (Dữ liệu tài sản): DB_RA_DRVN_OR_MatDuong_CucQLDB-I_HaNoi_2014.xlsx
DB
_ MH
_ TCĐBVN _
OR
_
_
_
Năm
.xlsx
_
Tên tỉnh
Cục QLĐB X
Ví dụ (Dữ liệu Lịch sử bảo trì): DB_MH_DRVN_OR__CucQLDB-I_HaNoi_2014.xlsx
1) Dữ liệu kiểm kê Nguồn dữ Loại liệu dữ liệu
Tên tài sản
Phần mở rộng tệp
Tên đường
Mã tỉnh
Mã Cục QLĐB
Lý trình đoạn
Loại làn
Phiên bản DL
Nhiều ảnh/Video
_ QL.1A
_ Hanoi
_ 35+000
_ 2013
_
(1 )
Cục QLĐB I
_ TTchính vế đường
Nguo c
.jpg, .pdf .avi .mp4 .3gp .mkv .flv .mpg
Ví dụ: CucQLDB-I_QL.1A_HaNoi_CacTTChinhVeDuong_Km35+0_LanNguoc_2013(1).jpg Ví dụ: CucQLDB-I_QL.1A_HaNoi_CacTTChinhVeDuong_Km35+0_LanNguoc_2013(2).jpg
2) Hình ảnh và Video
Tên
Tên tài sản
Năm
Mã Cục QLĐB
đường
Mã tỉnh
Lý trình đoạn
Loại làn
Nhiều bản vẽ
Phần mở rộng tệp
_ QL.1A
_ Hanoi _ TT chính về
_ 35+000
Nguoc _
2013 _
(1 )
Cục QLĐB I
đường
.dwg .pdf .jpg
Ví dụ: CucQLDB-I_QL.1A_HaNoi_CacTTChinhVeDuong_Km35+0_LanNguoc_2013(1).dwg Ví dụ: CucQLDB-I_QL.1A_HaNoi_CacTTChinhVeDuong_Km35+0_LanNguoc_2013(2).dwg
CSDLĐB
1-7
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
3) Bản vẽ
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
CHƯƠNG 2
CÀI ĐẶT PHẦN MỀM VÀ THIẾT LẬP MÔI TRƯỜNG
2.1 YÊU CẦU HỆ THỐNG
Nếu Microsoft Office 2007 hoặc phiên bản sau của MS-Office được cài đặt trong máy tính, không
có yêu cầu cụ thể nào để cài đặt hệ thống CSDLĐB chỉ cần có đủ dung lượng trống trong máy để
lưu dữ liệu. Khối lượng dữ liệu trong Cục QLĐB và cấp cục QLĐB tương đối nhỏ so với Tổng cục
ĐBVN (CSDL trung ương). Vì TCĐBVN nhận được dữ liệu từ tất cả các Cục QLĐB nên sẽ cần
một dung lượng tương đối lớn trong hệ thống CSDL trung ương để lưu dữ liệu. Gói cài đặt hoàn
thiện ước chừng 100MB. Tuy nhiên, dung lượng thực tế yêu cầu cho việc nhập và lưu trữ dữ liệu
phụ thuộc vào khối lượng dữ liệu (ví dụ như dữ liệu kiểm kê, bản vẽ và ảnh, video) được nhập.
Khuyến nghị bố trí dung lượng ít nhất 1GB cho CSDLĐB khi cài đặt hệ thống CSDLĐB.
Nếu lưu trong ổ đĩa cứng bên ngoài/di động hoặc bộ nhớ đệm thì vẫn có thể thực hiện được. Vì ảnh
và bản vẽ có thể lưu ở định dạng PDF nên ít nhất phải cài đặt Acrobat Reader để mở tệp PDF.
Bảng 2.1.1Các yêu cầu hệ thống CSDLĐB
Mô tả
Các yêu cầu Hệ thống vận hành
Microsoft Office
Phần mềm diệt virus
Vận hành
Tính linh hoạt hệ thống
Phối hợp với TCĐBVN trong suốt quá trình xây dựng hệ thống
Windows XP hoặc phiên bản sau của Windows (32 bit và 64 bit). Hệ thống phải chạy trên MS-Excel được cài đặt trên máy tính. Xem xét khối lượng dữ liệu và việc mở rộng trong tương lai của CSDL và sử dụng tối đa các chức năng của MS-Excel bao gồm VBA- Excel, MS-Excel 2007 hoặc phiên bản sau của MS-Excel phải được cài đặt trong máy tính.Excel Macro phải được kích hoạt trong khi làm việc trên hệ thống CSDL. Khuyến nghị cài đặt phần mềm diệt virus trong máy tính cài đặt hệ thống CSDL nhằm bảo vệ máy tính khỏi các virus có hại. Phần mềm diệt virus không làm ngắt dù là toàn bộ hay 1 phần của bất cứ chức năng nào trong hệ thống CSDL hoặc bảo vệ tường lửa. Hệ thống phải được các cán bộ của TCĐBVN, Cục QLĐB và cán bộ quản trị và kỹ thuật của Chi cục QLĐB vận hành. Hệ thống phải đơn giản và sổ tay cần thiết phải được cung cấp bao gồm những giải thích đầy đủ. Hệ thống phải linh hoạt hỗ trợ việc nâng cấp và mở rộng hệ thống trong tương lai. Việc nâng cấp và mở rộng hệ thống cần được TCĐBVN quản lý. Chỉ khi có các vấn đề cấp bách về kỹ thuật thì sẽ có hỗ trợ kỹ thuật từ các cơ quan chuyên nghiệp về công nghệ thông tin như Trường ĐHGTVT, TTKTĐB và các công ty tư nhân về công nghệ thông tin Việc xây dựng hệ thống được thực hiện với sự phối hợp chặt chẽ giữa TCĐBVN và Đoàn dự án JICA có xem xét tới việc chuyển giao công nghệ hiệu quả (Tăng cường năng lực trong việc xây dựng và quản lý hệ thống), tính bền vững hệ thống
2.2 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG CSDLĐB
Thư mục chính “CSDLĐB” phải được cài đặt/sao chép vào ổ C hoặc “My Documents” hoặc các ổ
khác bao gồm USB và ổ cứng bên ngoài. Về nguyên tắc cơ bản, không có vấn đề gì trong việc cài
đặt/sao chép bao gồm cả các thiết bị di động như ổ cứng và USB tuy nhiên Khuyến nghị cài đặt/
sao chép hệ thống CSDLĐB vào ổ cứng bên trong máy tính. Một gói tệp cài đặt CSDLĐB được
cung cấp dưới định dạng tệp .exe. Thư mục CSDLĐB có thể được sao chép trực tiếp (ví dụ như
không có tệp .zip hoặc .exe) nhưng khuyến nghị sử dụng tệp .exe trong khi cài đặt sao chép
CSDLĐB
2-1
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
CSDLĐB vì nó hoàn thiện bộ tệp và thư mục theo đúng thứ tự.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Bảng g 2.2.1Các bư ước cài đặt h hệ thống CSD DLĐB
1) Kí ích đúp vào biể Database.exe” D
ểu tượng tệp “ ” để bắt đầu cài
“Road i đặt.
or
2)
Nhấn “Run” đ
để tiếp tục cài
đặt.
3) Nh vị t
ư mục/ để cài
hấn “Browse” đ trí điểm đích từ đặt hệ thốn
để lựa chọn thư ừ cây thư mục ng CSDLĐB.
4) Lự
a chọn thư mụ cài đặt hệ th
đích để ục/ vị trí điểm đ B hống CSDLĐB
CSDLLĐB
2-2
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
5) Sa đíc
í điểm ầu trích
au khi xác định ch, nhấn “Extr xuất/
h thư mục/vị trí ract” để bắt đầ / cài đặt.
6) C
hoàn
ch xuất/cài đặt hờ đến khi tríc hành. th
7) Sau thư
thành, tại thư
u khi trích xuấ ư mục “CSDLĐ mục/ vị tr
ất/cài đặt hoàn ĐB” xuất hiện trí điểm đích.
ệ thống CSD DLĐB bao g ồm một số t thư mục và t tiểu thư mục c như Hình 2.2.1. Trong g thư mục Hệ
CS SDLĐB - R Road Databas se có 2 thư m mục (thư mụ ục “Road A sset Databas se” và “Gene eral Road
Management D M Database”), 2 2 thư mục h hỗ trợ (thư m mục “Report t” và “Suppo ort”) và tệp hệ thống
CS SDLĐB (tệp p giao diện hệ ệ thống). Tro ong “Road A Asset Databa ase”, có 4 thư ư mục (1.Ma aintenance
Hi istory Data, 2 2.Pavement C Condition Da ata, 3.Road A Asset Data, 4 4.Traffic Volu ume Data). T Trong thư
mục “Road As m sset Data” có ó 25 thư mục c, 1 thư mục “0.Road Mai in Details” và à 24 thư mục c theo tên
tỉn nh. Trong mỗ ỗi thư mục tỉn nh có 28 thư m mục con đặt t tên theo loại d dữ liệu. Tron ng mỗi thư mụ ục loại dữ
liệ ệu có 3 thư m mục con là “D Drawings”, “I Inventory” và à “Photos”. C Các chi tiết củ ủa các thư mụ ục và tiểu
CSDL
LĐB
2-3
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
hư mục được n thư nêu trong Hìn nh 2.2.1.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Hình 2.2.1Câ H ây thư mục tr rong thư mụ ục CSDLĐB
2.3 NG GÔN NGỮ CHƯƠNG T TRÌNH/PHI IÊN BẢN M MS-EXCEL
Hệ ệ thống CSD DL được xây dựng trên nề ền MS-Excel g dụng Excel Visual Basic c (sau đây sử dụng ứng
CSDL
LĐB
2-4
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
ược gọi là “E đư Excel VBA”). . Chỉ ngôn ng gữ chương tr rình Excel VB BA được sử dụng trong k khi cài đặt
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
ác chức năng cá g khác nhau. Các công cụ ụ/chức năng cài sẵn cũng g được sử dụn ụng. Do vậy, cần kích
chỉnh và ho oạt macro tr rong tệp hệ t thống CSDL LĐB (tệp gia ao diện) để n nhập liệu, hi iển thị, hiệu
ập nhật CSD cậ DL để đảm b bảo tất cả các c chức năng đều vận hàn nh tốt. Kích trong MS- hoạt macro t
Ex xcel 2010 và à MS-Excel 2 2007 hơi khác c nhau. Quy trình cho ph ép sử dụng m macro trong p phiên bản
hác của MS-E kh Excel được gi iải thích trong g mục 2.3.1 v và 2.3.2.
2.3.1 K Kích hoạt Ma acro trong M Microsoft Exc cel 2010
Tr rong Microso oft Excel 2010 0, macro có t thể được sử d dụng bằng 2 c cách;
(1) Sử dụn ng chức năng g “Options” của Microso oft Excel để c chọn
(1) Chọn Micro osoft Office, s sau đó chọn O Options.
CSDL
LĐB
2-5
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
(2) Chọn Trust t Center và c chọn Trust C Center Settin gs
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
(3) Chọn Macr ro Settings. N Nhấn vào phầ ần lựa chọn m mong muốn:
Disa able all macro os without no otification (N Ngừng kích h hoạt tất cả ma acros mà khô ông thông
) báo)
Disa able all macro os with notific cation (Ngừn ng kích hoạt tấ ất cả macros có thông báo o)
(Khu uyến nghị).
Disa able all macro os except dig gitally signed d macros (Ng gừng kích hoạ ạt tất cả mac cros ngoại
trừ m macros đã đăn ng ký)
Enab ble all macro tất cả các ma acros) (không g khuyến ngh hị, mã nguy h hiểm tiềm s (Kích hoạt
ẩn có ó thể chạy)
Chọn n Trust acce ess to the VB BA project o object model l (Truy cập a an toàn vào mô hình
CSDL
LĐB
2-6
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
đối t tượng dự án VBA)
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
(2) Tuân t theo cảnh bá áo “Security Warning”
Nế ếu tệp giao d diện hệ thống được mở mà à không kích hoạt macro, D Dòng “Secur rity Warning g” sẽ xuất
hi ện với tin nhắ ắn sau.
Tr rong trường h hợp này, mac cro có thể đượ ợc kích hoạt b bằng 2 cách:
CSDL
LĐB
2-7
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
(1 ) Chọn Ena able Content xuất hiện trên ên thanh thông g báo cảnh bá áo.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
2) Nhấn Clic (2 k for more d details trong t thanh thông b báo báo lỗi.
CSDL
LĐB
2-8
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
(3 ) Nhấn Ena able Content và sau đó nh hấn Advanced d Options.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
4) Nhấn Ena (4 able content f for this sessio on.
Kích hoạt Ma acro trong M Microsoft Exc cel 2007 2.3.2 K
(1) Kích h hoạt Macro
M Mở tệp hệ thố B ống CSDLĐB
bằng cách kíc b ch 2 lần hoặc
kích chuột ph k hải và chọn
“Open”. “
mở. Nhấn T Tệp Excel sẽ
“Options” củ “ ủa phần cảnh
báo an ninh. b
C Chọn “Enabl le this
CSDL
LĐB
2-9
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
content” và “ c “OK”.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
(2) Bỏ qua a phần kiểm tra nội dung g Macro đã m mã hoá (chỉ áp dụng cho o MS-Office 2007,
SP1)
ếu MS-Excel l sheet/workb book được bả ảo mật bằng mật khẩu, m macro có thể s sẽ không chạ ạy như dự Nế
ki ến trong MS S-Office 2007 7 Servie Pac ck (SP1). Để chạy hệ thố ng mà không ng gặp phải v vấn đề gì,
ài đặt MS-Of ffice 2007 Ser SP2) hoặc cá ác phiên bản s sau hoặc thay y đổi thiết huyến nghị cà kh rvie Pack 2 (
lập p để bỏ qua v việc quét chư ơng trình ma acro được bảo o vệ bằng mật t khẩu.
Để ể giải quyết v vấn đề này, 2 p sau có thể đ được áp dụng g như sau. phương pháp
i) Cài đặt 2007 Micros soft Office Su uite Service P Pack 2(SP2) h hoặc các phiê ên bản sau
Tải 20 007 Microso ft Office Sui ite Service P Pack 2 (SP2) ) hoặc các ph hiên bản sau u từ trang
http://w www.micros oft.com/en-u us/download/d details.aspx?i id=5
Cài đặ ặt MS-Office Service Pack k 2 (SP2) tro ng máy tính bằng cách kí ích đúp vào t ệp cài đặt
theo các bướ ớc như quy trì ình cài đặt ch hỉ dẫn. và tuân
) ii) Thiết lập p An ninh MS 7 S-Excel 2007
Nhấn Start, nhấn R Run, gõ rege edit, và nhấn OK
ến khoá con “ “Security” th n heo đường dẫn Tìm đ
Y_CURRENT T_USER\Sof ftware\Micro 2.0\Excel\Sec curity soft\Office\1 HKEY
CSDL
LĐB
2-10
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Nhấn chuột phải và ào Security, s sau đó nhấn N New và nhấn n DWORD V Value
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Tệp m mới sẽ tạo với tên tệp New Value #1 như ư dưới đây
Thay t thế New Valu ue #1 bằng E ExcelBypassE EncryptedM MacroScan tro ong tên tệp
Kích đ đúp ExcelBy ypassEncrypt tedMacroSc can và nhập 1 thay 0 tron ng value data a và nhấn
CSDLLĐB
2-11
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
OK
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
CHƯƠ
ƠNG 3
CÁC CH
HỨC NĂN
NG CƠ B
BẢN
3.1 CÁ ÁC CHỨC N NĂNG CHÍN NH
3.1.1 Nh hập dữ liệu m mới
Ch hức năng nhậ ập dữ liệu mớ ới được cung cấp trong biể ểu nhập liệu t trên nền MS- -Excel với Ex xcel VBA
ược cài vào. đư Tất cả dữ liệ ệu ngoại trừ d dữ liệu tình trạng mặt đư ường lưu tron ng hệ thống C CSDLĐB
hải được nhập ph p vào biểu nh hập liệu. Khô ông có dữ liệu u kiểm kê/tài sản, ảnh và b bản vẽ không g thể nhập
ược vào hệ th đư hống CSDLĐ ĐB. Tuy nhiên n, ảnh và bản n vẽ không bắ ắt buộc như d dữ liệu kiểm kê/tài sản
ví dụ như chỉ (v các ảnh và b bản vẽ có sẵn n được nhập). . Chức năng lưu trữ/ghi nh nhớ dữ liệu ch ho dữ liệu
ki n, bản vẽ và ảnh được cu ung cấp để lư ưu dữ liệu lần n lượt trong t thư mục kiểm m kê (như ểm kê/tài sản
bả ảng pivot), thư ư mục bản vẽ ẽ và thư mục ảnh.
Chú ý: Đ
Đối với nhập dữ
dữ liệu Lịch sử b
bảo trì, người d
dùng có thể chọn
n nhập từ cửa s
sổ chính (nhấn n
nút Quay lại)
Hình 3.1 1.1 Nhập dữ ữ liệu mới
3.1.2 H Hiệu chỉnh và à cập nhật dữ ữ liệu
Ch hức năng hiệ ệu chỉnh và c iệu được cun ng cấp nhằm s sửa đổi các d dữ liệu đã lưu u khi cần. ập nhật dữ li
Tr rong suốt quá á trình hiệu ch hỉnh và cập n nhật dữ liệu, c công tác hiệu u chỉnh và cập p nhật cũng p phải thông
ua việc kiểm qu tra tính hợp l lệ dữ liệu. Nế ếu cần, việc đ điều chỉnh tron ng các đoạn l lân cận cũng nên được
CSDL
LĐB
3-1
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
tiế ến hành bất cứ ứ khi nào côn ng tác hiệu ch hỉnh và cập n nhật dữ liệu đư ược thực hiện n.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Chú ý: Đ
Đối với sửa dữ l
liệu Lịch sử bảo
o trì, người dùn
ng có thể chọn L
Lịch sử bảo trì
từ cửa sổ chính
h (nhấn nút Qua
ay lại)
Hì ình 3.1.2 Hiệ ệu chỉnh và c cập nhật dữ l liệu
3.1.3 Tì ìm kiếm, hiể ển thị, xóa và à in ấn dữ liệ ệu
Ch hức năng tìm m kiếm và hiể ển thị dữ liệu u được cung cấp trong hệ LĐB. Đầu tiê ên dữ liệu thống CSDL
đã lưu có ược tìm kiếm đư m và lên danh sách. Trong l lúc hiển thị c các kết quả vậ ận hành tìm k kiếm, dữ liệu
hể được hiển t th thị chi tiết. D Dữ liệu cũng sẽ được hiển n thị trước kh hi chuyển đổi i từ biểu nhập p liệu vào
bả ảng pivot để x xác nhận lại d dữ liệu đã nhậ ập.
Nế ếu cần xóa m một số dữ liệu u trong hệ thố ống CSDL, c chức năng nà ày cũng có th hể thực hiện đ được. Các
ữ liệu muốn d dữ dùng có thể đ được in từ chứ ức năng hiển n thị khi cần b bằng cách thiế ết lập trang v và máy in.
Th heo thiết lập mặc định, m máy in mặc đị ịnh được kích h hoạt và thiế ết lập trang đ được tự động g lựa chọn
à in ấn dữ liệu
u Lịch sử bảo tr
rì, người dùng
có thể chọn Lị
ịch sử bảo trì t
từ cửa sổ
Đối với tìm kiế nhấn nút Quay l
ếm, xem, xóa v lại)
hổ A4 hoặc A kh A3.
Chú ý: chính (n
CSDL
LĐB
3-2
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Hìn nh 3.1.3 Tìm m kiếm, hiển thị và in dữ liệu
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
3.1.4 Tả ải dữ liệu mớ ới (tập hợp d dữ liệu)
Ch hức năng tải dữ liệu mới được cung cấ ấp đặc biệt c ho Cục QLĐ ĐB và TCĐBV VN nhằm tập p hợp các
ữ liệu vào hệ dữ ệ thống CSDL L. Chức năng g này cần thi iết đối với th hu thập dữ liệ ệu cấp vùng (như Cục
QL LĐB) và tru ung ương (nh hư TCĐBVN N). Cục QLĐ ĐB thu thập dữ liệu từ cá ác Chi cục Q QLĐB và
dữ liệu từ ngoài
của dữ liệu Lịc
ch sử bảo trì, ng
gười dùng có th
hể chọn Lịch sử
ử bảo trì từ cửa
sổ chính
TC CĐBVN thu thập dữ liệu t từ tất cả các C Cục QLĐB.
Chú ý: Đ (nhấn nú
Đối với nhập d út Quay lại)
Hình 3 3.1.4 Tải dữ l liệu mới
3.1.5 Ti iếp tục công tác nhập liệ u
Ch hức năng này y được cung cấp nhằm tiế ếp tục lại công g tác nhập liệ ệu nếu công t tác nhập liệu được lưu
tạm m thời mà ch hưa thực hiện n kiểm tra tín nh hợp lệ dữ liệu. Chức nă ăng này được c cung cấp có ó xem xét
hả năng khôn kh ng hoàn thàn nh việc nhập đến cuối, đặc c biệt là khi công tác nh ập liệu bị liệu từ đầu đ
gưng/tạm dừn ng ng trước khi t thực hiện kiể ểm tra tính hợ ợp lệ dữ liệu. Chức năng n này trích xuấ t tạm thời
ữ liệu được lư dữ ưu vào biểu n nhập liệu và tuân theo qu uy trình giống g như trường g hợp bình th hường của
CSDL
LĐB
3-3
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
ông tác nhập d cô dữ liệu mới.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
cũ của dữ liệu L
Lịch sử bảo trì,
người dùng có
ó thể chọn Lịch
h sử bảo trì từ c
cửa sổ
ý: Đối với nhập h (nhấn nút Qua
ập tiếp dữ liệu c ay lại)
Chú chính
Hì ình 3.1.5 Tiế ếp tục lại côn ng tác nhập l iệu
3.1.6 Lậ ập Báo cáo
Ch hức năng này y được cung cấp nhằm tạ ạo lập báo cá áo theo yêu c cầu của Tổng g cục ĐBVN N cho mục
đí ch báo cáo v à quản lý. Ch hức năng này y tạo lập báo c cáo động theo o định dạng m mong muốn c của người
g tìm kiếm dữ ữ liệu liên qu uan từ CSDL và tạo lập bá áo cáo động. N Người dùng c có thể tùy ùng. Hệ thống dù
bi ến hoặc thiết t kế định dạng g mong muốn n cuối cùng s sử dụng các c chức năng MS S-Excel. Bên n cạnh báo
o cáo của dữ liệ
ệu Lịch sử bảo t
trì, người dùng
g có thể chọn Lị
ch sử bảo trì từ
ừ cửa sổ chính (
(nhấn nút
cá áo động, chứ ức năng này có ó thể cho xuấ ất dữ liệu lựa chọn được lư ưu trong CSD DL.
Đối với tạo báo Chú ý: Đ i) Quay lại
CSDL
LĐB
3-4
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
3.2 CÁ ÁC CHỨC N NĂNG TRO ONG BIỂU N U NHẬP LIỆU
3.2.1 K Kiểm soát nhậ ập liệu
Để ể tránh lỗi nh hập liệu, chức c năng kiểm soát việc nhậ ập liệu được cài đặt sử dụ ụng các công cụ có sẵn
ủa MS-Excel củ và Excel VB BA. Như hình h Hình 3.2.1 , chỉ các ô m màu vàng đượ ợc bố trí cho v việc nhập
liệ ệu. Ngoại trừ ừ các ô màu v vàng, tất cả c các ô khác bị ị khóa với m mật khẩu. Do đó, dữ liệu c chỉ có thể
ược nhập tro đư ong ô màu và àng. Trong t trường hợp c có thể, dữ liệ ệu được mã hóa và cung g cấp các
báo lỗi/cảnh hương án lựa ph chọn với dan nh sách kéo x xuống/combo o box. Thông h báo cũng đư ược đưa ra
ếu người dùng nế g nhập sai ho oặc nhập với đ định dạng kh hác. Trong các c ô có cài đặt t danh sách ké éo xuống,
hông tin phải th được lựa chọ ọn từ trong da anh sách. Bấ ất cứ khi nào cố gắng nhập p thông tin m mới không
ó trong danh có sách kéo xuố ống thì tin nh hắn báo lỗi s sẽ hiện ra. Cá ác mục dữ liệ ệu được tính h toán dựa
trê ên các dữ liệu u được nhập, công thức đư ược cài đặt tr rong các ô nà ày. Các tiêu ch chuẩn và quy định hiện
tại i của Việt Na am như hướn ng dẫn thiết k kế hình học, thiết kế mặt đường và cá ác tiêu chuẩn khác cho
ác công trình cá đường bộ cũn ng được đưa vào càng nhi iều càng tốt.
Hơ ơn nữa, dữ li iệu thông tin chung được n nhập từ nền c chung vì một t số thông tin được dùng cố định và đ
hung cho tất c ch cả các loại dữ ữ liệu. Các cơ ơ quan quản lý, tên đường g, tỉnh vv… dùng chung cho tất cả
ác loại dữ liệu cá u và do đó thô ông tin này đư ược nhập từ b biểu nhập thô ông tin chung g.
Hình 3 3.2.1 Bảng nh hập liệu
3.2.2 H Hiển thị dữ liệ ệu trước khi Pivoting
Tr rước khi tiến ra tính hợp lệ ệ, dữ liệu nhậ ập được hiển thị như Hình h 3.2.2 để xá c nhận lại hành kiểm tr
CSDL
LĐB
3-5
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
ữ liệu được n dữ nhập. Khi rà soát nhanh, n nếu dữ liệu đ được nhập nà ào bị phát hiệ ện là sai hoặc c thiếu thì
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
ông tác nhập l cô liệu có thể sẽ ẽ được quay lạ ại với biểu nh hập liệu chính h và có điều c chỉnh cần thiế ết. Không
ho phép hiệu ch chỉnh trên ch hế độ màn hìn nh.
Hình 3 .2.2 Hiển thị ị dữ liệu
3.2.3 Lư ưu tạm thời dữ liệu đã n nhập
Ch hức năng lưu u tạm thời đượ ợc cung cấp đ để lưu tạm th hời các dữ liệu u đã nhập trư ước khi thực h hiện kiểm
tra a tính hợp lệ dữ liệu. Do v vậy, một cửa a sổ trước kh hi vào kiểm tr ra tính hợp lệ ệ như sau xuấ ất hiện để
ác nhận liệu c xá có thực hiện k kiểm tra tính hợp lệ vào th hời điểm hiện n tại hay khôn ng. Nếu nhấn n “No”, hệ
hống hiển thị th thông báo “B Bạn có muốn n lưu dữ liệu u tạm thời k không?” để n người dùng q quyết định
ệu dữ liệu đư ược nhập có c cần lưu khôn ng. Nếu nhấn n “Yes”, hệ th hống sẽ lưu c các dữ liệu đ được nhập liệ
tạm m thời trong tệp hệ thống giao diện mộ ột cách tự độn ng trong định h dạng biểu pi ivot.
CSDL
LĐB
3-6
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Hình 3.2.3 3 Lưu tạm dữ ữ liệu nhập
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
3.2.4 K Kiểm tra tính hợp lệ dữ liệ ệu
Ch hức năng kiể ểm tra tính hợ ợp lệ dữ liệu được cung c cấp nhằm kiể ểm tra dữ liệu u được nhập một cách
ẩn thận với cá cẩ ác tiêu chí đã ã được xác lập p. Chức năng g kiểm tra tín nh hợp lệ đượ ợc thiết lập để ể kiểm tra
ác hạng mục n cá như đoạn đi t trùng, phạm v vi dữ liệu, dữ ữ liệu trống v à loại định dạ ạng dữ liệu ( số & chữ.
Ki iểm tra tính h hợp lệ bắt đầu u từ kiểm tra đoạn đi trùng g. Nếu kiểm tra tính hợp l lệ phát hiện đ được đoạn
đi trùng, kiểm tra các mục ợc dừng lại v quay trở lại v với biểu nhập p liệu một khác sẽ đượ à quy trình q
cá ách tự động đ để tiến hành sửa đổi cần thiết trong đ đoạn chỉ định h. Đoạn đi trù rùng không đ được chấp
hận trong mọ nh ọi trường hợp p. Kết quả kiể ểm tra tính h ợp lệ sẽ được c hiển thị và hộp đánh dấ ấu để khai
áo các kết qu bá uả kiểm tra tín nh hợp lệ (trừ ừ đoạn đi trù ùng) xem liệu u có dừng piv voting dữ liệu u dựa trên
ết quả của mụ kế ục kiểm tra t tính hợp lệ cụ ụ thể hay chu uyển đổi dữ liệu sang bản ng pivot bằng g cách bỏ
ua kết quả kiể qu ểm tra tính h hợp lệ cụ thể đó. Việc kha ai báo rất cần n thiết để cho o phép người vận hành
CS SDL lưu dữ liệu thậm ch hí nếu không g đáp ứng đư ược tất cả cá ác tiêu chí tín nh hợp lệ. T Tuy nhiên,
huyến nghị nh kh hập liệu và c ác mục kiểm m tra tính hợp p lệ đều được chấp nhận th hành công. C Chức năng
ày được đưa v nà vào khi xem xét khả năng g xảy ra dữ li iệu trống đối với một số m mục dữ liệu d do một số
hông tin/ tài li th ệu bị mất.
3.3 CÁ ÁC CHỨC N NĂNG BỔ S SUNG
3.3.1 G Giao diện cho o VBMS
Gi iao diện cho V VBMS được c đưa vào nhằ ằm kết nối hệ LĐB và hệ thố ống VBMS. Giao diện thống CSDL
hi ện tại của V VBMS cần đă ăng nhập bằn ng cách nhập p tên người d dùng và mật oàn dự án khẩu do Đo
VB BMS lập vì h hệ thống an n ninh mạng V VBMS không cho phép đăn ng nhập tự đ động. Hệ thốn ng VBMS
ưu dữ liệu cầu lư u trong 4 mô đun và giao ợc thiết kế để ể tải dữ liệu k kiểm kê cầu từ ừ mô đun diện này đượ
ki ểm kê của hệ ệ thống VBM MS vào hệ thốn B. ng CSDLĐB
CSDL
LĐB
3-7
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Hình 3.3 3.1 Giao diện n VBMS
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Vì ì VBMS đượ ợc xây dựng l là một hệ thố ống CSDL cầ ầu toàn diện h hơn, giao diệ ện sẽ truy cập p trực tiếp
tra ang web VB BMS và tuân theo quy trì ình chung củ ủa tìm kiếm và trích xuất t dữ liệu tron ng CSDL
VB BMS. Một cổ ổng riêng (điể ểm vào) được c thiết kế tron ng hệ thống V VBMS để dữ ữ liệu lưu tron ng mô đun
ki ểm kê có thể được tải xuố ống chỉ bằng c cú nhấp chuộ ột.
ao lưu dữ liệ ệu hệ thống 3.3.2 Sa
Ch hức năng dự ược đưa vào nhằm bảo vệ ệ dữ liệu và g giao diện hệ th hống khỏi việ ệc mất dữ trữ dữ liệu đư
liệ ệu một cách v vô ý hoặcvấn n đề hệ thống. . Hệ thống dự ự trữ dữ liệu l lưu dữ liệu tr rong thư mục do người
ùng xác định. dù Hệ thống sẽ tạo tên cho th thư mục lưu t trữ và đặt ngà ày một cách tự ự động.
Hình 3.3.2 S Sao lưu dữ li g iệu hệ thống
3.3.3 Tr ruy cập vào dữ liệu tình trạng mặt đ đường
Ch hức năng này y được cung cấp để vào dữ dữ liệu tình trạ ạng mặt đườn ng lưu trong CSDLĐB. D Do dữ liệu
tìn nh trạng mặt đoàn khảo s sát đặc biệt th hu thập bằng mềm phân tíc ch, không đường được xe và phần m
ần nhập liệu s cầ sử dụng biểu nhập liệu. Do o đó, kết quả í dụ như dữ l liệu) của đoàn n khảo sát cuối cùng (v
ó thể được lưu có u trực tiếp và ào thư mục tìn nh trạng mặt đường được cung cấp tron ong cấu trúc C CSDLĐB.
Do o đó, dữ liệu u tình trạng m mặt đường c có thể được ng cách nhấn n vào “Tình t trạng mặt truy cập bằn
CSDL
LĐB
3-8
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
ường”. đư
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Hì ình 3.3.3 Dữ ữ liệu tình trạ ạng mặt đườ ờng
3.3.4 Tr ruy cập vào dữ liệu lưu l lượng giao th hông
Ch hức năng này y được cung c cấp để truy c cập vào dữ liệ ệu lưu lượng giao thông lư ưu trong CSD DLĐB. Vì
dạng quy Tổ ổng cục ĐBV VN đang thu thập dữ liệu u lưu lượng g iao thông thư ường xuyên v và theo định
địn nh nên khôn ng cần nhập r riêng dữ liệu u sử dụng mẫ ẫu biểu nhập p liệu bằng cá hệ thống ách sử dụng
CS SDLĐB (thự ực tế hiện tại của TCĐBVN VN và phương g pháp này sẽ ẽ được tiếp tụ ục). Dữ liệu l lưu lượng
gi ao thông có t thể được lưu trực tiếp vào o thư mục gia ao thông tron ng cấu trúc C CSDLĐB. Dữ ữ liệu giao
ược truy cập b bằng cách nh hấn vào “Lưu u lượng giao t hông”. hông có thể đư th
CSDL
LĐB
3-9
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Hìn nh 3.3.4 Dữ l liệu lưu lượn g ng giao thông
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
CHƯƠ
ƠNG 4
VẬN HÀ
ÀNH CSD
DLĐB
4.1 NH HẬP DỮ LI IỆU MỚI
4.1.1 N hập liệu
(1 ) Kích đú úp vào tệp g iao diện hệ thống CSDL LĐB “RoadD Database” v và nhập mật khẩu để
mở giao o diện hệ thố ng. Cửa sổ h hệ thống chín nh xuất hiện như sau.
Lựa chọn cô ông việc”. C Cửa sổ chính xuất hiện. N Nhiệm vụ yêu u cầu có thể đ được lựa 2) Nhấn “L (2
chọn từ cửa sổ chính h. Sau khi lự ựa chọn nhiệm m vụ và nhấn n “Đồng ý”, , hệ thống hư ướng dẫn
người d dùng về các lo oại dữ liệu tư ương ứng nh hư sau.
Chú ý: Đ
Đối với nhập d
dữ liệu Lịch sử
ử bảo trì, người
ời dùng có thể c
chọn nhập từ c
ửa sổ chính (n
nhấn nút Quay
lại)
CSDL
LĐB
4-1
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
3) Lựa chọ (3 ọn “Nhập d dữ liệu mới” ”và nhấn “Đ Đồng ý”. Để ngừng công g tác nhập li iệu nhấn
“Huỷ b ỏ”.
i lựa chọn lo oại dữ liệu t từ hộp comb bo-box loại d dữ liệu và nh nhấn “Đồng 4) Sau khi (4 ý”, Biểu
nhập liệ ệu chung sẽ x xuất hiện như ư sau.
5) (5 Tuỳ biế ến danh sách h thông tin ch hung bằng c ách sử dụng chức năng l lọc được cài vào mỗi
cột (ví d dụ: Tên Đườ ờng, Cục QLĐ ĐB, Chi cục QLĐB, vv.) ). Lựa chọn t thích hợp nh hất có thể
Chi cục là Chi c cục QLĐB tu uỳ biến với t thông tin và à chỉ hiển thị ị các đoạn củ ủa riêng các
QLĐB
6) Lựa chọ (6 ọn đoạn thích h hợp của đo oạn mình mu uốn nhập dữ ữ liệu. Việc lự lựa chọn có t thể được
thực hiệ ện bằng cách h lựa chọn to oàn bộ hàng g hoặc 1 ô củ ủa hàng cụ t thể nào đó. Việc lựa
CSDL
LĐB
4-2
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
ỉnh, Cục chọn nà ày trích xuất t/tải một số thông tin ch hung như Tê ên Đường, T Tên tuyến, T
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
QLĐB v và Chi cục Q QLĐB vào b bảng “Nhập T Thông tin ch hung” như sa au. Trong g iai đoạn
này, hệ thống đưa ra tên tỉnh c căn cứ vào t tên tỉnh tại đ điểm bắt đầ ầu/Lý trình v và tất cả
những đến khi tương tác c cần thiết (nh hư kiểm tra a tính hợp lệ và lưu dữ ữ liệu) cho
hoàn th hành công tá ác nhập liệu u của đoạn c cụ thể này đư ược thực hiệ ện chỉ trong g tỉnh đó
ngoại tr rừ dữ liệu t hông tin chí ính vì dữ liệ ệu này được c lưu trong t tệp riêng ch ho tất cả
các tỉnh h dù tên tỉnh h là gì.
7) Điền dữ (7 ữ liệu còn lại u vàng. trong ô màu
8) Sau khi (8 nhập liệ i điền vào c ệu. Tất cả dữ ác ô màu và ữ liệu thông t àng, nhấn tin chung sẽ đ để tải thông o biểu nhập li được tải vào g tin chung v iệu và biểu n vào biểu nhập liệu
9. sẽ xuất hiện như sau u trong bước
CSDL
LĐB
4-3
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
9) Sau khi (9 được tả i điền vào cá ải vào biểu n ác ô màu và nhập liệu và àng, nhấn à biểu nhập ất cả dữ liệu tấ hiện như sa liệu sẽ xuất u thông tin c au. Thông ti chung sẽ in chung
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
không t thể được sửa a đổi trực tiếp p từ Biểu nh hập liệu. Nếu u cần hiệu ch hỉnh thông ti n chung,
nhấn “S Sửa thông tin n chung” và à tuân theo bư ước giống nh hư mô tả từ b 8. bước 5 đến 8
(1 0) Nhập dữ ữ liệu trong ô ô màu vàng g. Sử dụng hộ ộp combo-bo ox để lựa ch họn dữ liệu b ất cứ khi
CSDL
LĐB
4-4
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
nào có t thể áp dụng đ được. Kiểm s soát nhập đư ược cài trong Biểu nhập li liệu.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
4.1.2 H Hiển thị dữ li iệu
(1 1) Nhấn “X Xem” để hiể ển thị các dữ p sau khi hoà àn tất việc nh hập liệu. Cửa a sổ hiển liệu đã nhập
thị dữ li iệu được thể hiện như sau u. Để trở lại màn hình ch hính, nhấn “Q Quay lại Ch họn công
CSDL
LĐB
4-5
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
việc”.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
CSDLLĐB
4-6
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
(1 2) Nhấn “K Kiểm tra dữ ữ liệu” để ti ến hành kiểm m tra tính hợ ợp lệ dữ liệu u và lưu tạm thời các
dữ liệu đã nhập. Mộ ột cửa sổ xuấ ất hiện với th hông báo “B Bạn có muốn n kiểm tra t tính hợp
lệ của d dữ liệu bây g ” giờ không?”
(1 3) Nhấn “N No” để kết t thúc công tá ác nhập liệu và lưu dữ li iệu nhập tạm m thời trong tệp giao
diện hệ thống.
(1 4) Nhấn “N No” để hủy b bỏ nhiệm vụ u mới. Cửa s uất hiện khi n nhấn vào ổ sau đây xu nhập dữ liệu
“No”.
(1 dữ liệu tạm Yes” để lưu m thời trong t tệp giao diện n hệ thống. d dữ liệu được lưu tạm 5) Nhấn “Y
thời có thể được tríc ch xuất vào b biểu nhập liệ ệu bằng cách h sử dụng ch hức năng “Nh hập tiếp
CSDL
LĐB
4-7
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
dữ liệu cũ”
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Do dữ liệ ệu đã được n nhập sẽ được c lưu tạm thờ ời trong tệp g giao diện hệ thống, tệp g giao diện
nên được c lưu mà khô ng được thây y đổi tên tệp p giao diện. N Nhấn vào biể ểu tượng
để lưu tệp p giao diện.
(1 6) Dữ liệu được nhập c của đoạn hoặ ặc vị trí cụ th hể có thể đư ợc lưu tạm th thời chỉ một lần. Nếu
cố lưu n nhiều lần, thô ông điệp báo o lỗi sẽ xuất h hiện. Nhấn “ “OK” để trở lại biểu nhậ ập liệu để
sửa.
Kiểm tra tính h hợp lệ dữ l liệu 4.1.3 K
(1 7) Nhấn “Y Yes” để tiếp tục kiểm tra a tính hợp lệ d dữ liệu.
(1 8) Quy trìn nh kiểm tra t ính hợp lệ dữ ữ liệu tiến hà ành kiểm tra từ việc kiểm tính hợp lệ t tra đoạn
đi trùng g.
Nếu h hệ thống phá át hiện đoạn đi trùng, cử ửa sổ xuất hi ện với thông g báo như sa au. Nhấn
“OK” ” để sửa các dữ liệu đã n nhập. Khi nh hấn “OK”, h ệ thống kích h hoạt biểu n nhập liệu
một cá ách tự động đ để tiến hành sửa đổi cần thiết.
Ngược c lại, nếu hệ g phát hiện ra a đoạn đi trù ùng thì cửa sổ ổ xuất hiện v với thông thống không
báo sa au. Nhấn “O OK” để tiến h hành kiểm tr ra tính hợp l lệ đối với cá ác dữ liệu trố ống, loại
CSDL
LĐB
4-8
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
định d dạng dữ liệu và phạm vi d dữ liệu.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
(1 9) Hệ thốn ng thực hiện kiểm tra tính h hợp lệ và h hiển thị kết q quả như sau. . Các hạng m mục chưa
kích hoạ ạt được hiển thị trong các c ô màu đỏ v với tin nhắn “ “Invalid”.
Print” nếu c cần. Cửa sổ “Print” mặc c định xuất h hiện. Lựa ch họn máy in th hích hợp 20) Nhấn “P (2
CSDL
LĐB
4-9
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
và cài đ đặt môi trườn ng in và cài đ đặt trang nếu muốn.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
21) Sử dụng (2 g công cụ kh hai báo để xe em liệu các m mục không h hợp lệ có đư ược xem xét l là hợp lệ
ô có các hay khô ông hợp lệ sử ử dụng thanh h công cụ ké éo xuống đượ ợc cài tự độn ng trong các
mục dữ ữ liệu không hợp lệ. Lựa chọn “Igno ore” để coi d dữ liệu không g hợp lệ như ư hợp lệ.
lựa chọn “I Tương t tự như vậy, Invalid” để c coi dữ liệu k không hợp lệ ệ như dữ liệ ệu không
hợp lệ. Sau khi thôn ng báo dữ liệ ệu không hợp p lệ, tính hợ p lệ được ki iểm tra lại và à kết quả
tương ứ ứng được hiể ển thị. Tất cả ả các ô mà c các mục dữ liệu báo hợp p lệ bằng ch hức năng
thông b báo sẽ được hiển thị bằn ng màu vàng để phân biệ ệt các mục d dữ liệu được c chọn là
và trách hợp lệ n nhưng thực t tế là không h hợp lệ. Do đ đó, người vậ ận hành phải i chịu rủi ro
nhiệm n nếu các dữ liệ ệu không hợ ợp lệ được ch huyển thành h hợp lệ mà ch hưa có sự kiể ểm tra dữ
liệu một t cách cẩn th hận.
4.1.4 Lư ưu dữ liệu
22) Nhấn“L (2 Lưu dữ liệu” ” để lưu dữ li iệu trong bản ng pivot. Nế u nhấn “Lưu u dữ liệu” m mà không
thông b áo dữ liệu kh hông hợp lệ, thông báo lỗ ỗi được xuất hiện như sau u.
ệc thông 23) Khi nhấ (2 ấn “OK”, cử ửa sổ hiển thị ị kết quả kiể ểm tra tính h ợp lệ lại xuấ ất hiện và vi
Hợp lệ”, báo về c các mục khô ông hợp lệ có ó thể được t thực hiện. Tr rừ khi các kế ết quả đều “
liệu mới lưu dữ l liệu có thể kh hông thành c công. Nếu dữ ữ liệu cần sửa a đổi bằng cá ách nhập dữ
từ biểu nhập liệu, nh hấn “Quay l lại nhập dữ liệu” để chỉ ỉnh sửa dữ li iệu từ biểu n nhập liệu.
Sau khi nhấn “Quay y lại nhập dữ ữ liệu”, biểu u nhập liệu đư ược kích hoạ ạt.
24) Nếu nhấ (2 ấn “Lưu dữ liệu” sau kh hi kết quả kiể ểm tra tính h ợp lệ là “Va alid” (hợp lệ) ), dữ liệu
nhập đư ược lưu lại th hành công và ào vào bảng pivot. Cửa s sổ sau xuất h hiện khi dữ l iệu được
pivot và à lưu thành c công. Nhiệm m vụ nhập l liệu của dữ liệu kiểm k kê/tài sản đư ường bộ
hoàn tấ ất trong giai i đoạn này. T Từ giai đoạn n này về sau, , quy trình nh hập liệu tiến hành tải
CSDL
LĐB
4-10
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
ảnh/ vid deo và bản vẽ ẽ của cùng 1 vị trí.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
25) Nhấn “O (2 OK” để tiến hành tải ảnh h và bản vẽ c ủa đoạn và v vị trí cụ thể.
4.1.5 Tả ải ảnh và bả ản vẽ
26) Khi nhấ (2 ấn “OK” sau u khi lưu thàn ành công dữ liệu kiểm kê ê/tài sản tron ng bảng pivo t, cửa sổ
sau xuất t hiện bằng c cách hỏi “Bạ ạn có tệp hìn nh ảnh của l oại dữ liệu n nhập không g?”.
27) Nhấn “N (2 No” nếu khô ông có ảnh h hoặc video củ ủa đoạn/công g trình đường g này. Quy t trình tiếp
tục tải b bản vẽ của c ùng đoạn ho oặc vị trí của đường.
4.1.6 Lư ưu ảnh
28) Nhấn “Y (2 Yes” nếu có ả ảnh hoặc Vid deo của đoạn n/công trình n này.
CSDL
LĐB
4-11
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
C Cửa sổ “Tải ảnh/ bản vẽ . ẽ” xuất hiện.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
29) Nhấn “Hì (2 ình ảnh” và nhấn “…”
30) Cửa sổ (3 “Select file” ”xuất hiện. T Tìm ảnh bằng g cách lựa ch ọn định dạng g ảnh thích h hợp (JPG
hoặc PD DF). Video có thể được c tải bằng cá ách lựa chọn n định dạng video thích h hợp (ví
CSDL
LĐB
4-12
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
dụ.* .AV VI, *.MP4, * *.3GP, *.MK KV, *.FLV, * *.MPG).
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
31) Có thể l (3 lựa chọn và tải một hoặc c nhiều ảnh c cùng lúc. Sau u khi lựa chọ ọn ảnh, đườn ng au khi
phải của lựa chọn n tệp, đường g dẫn đầy đủ của tệp đượ ợc lựa chọn c ũng được hiể ển thị ở bên
của sổ t ải ảnh. Các ả ảnh được lựa a chọn có thể ể được xem t rước bên trái i của cùng cử ửa sổ
nhầm ảnh, ả ảnh có thể đư ược xoá đi k khỏi danh sác ch bằng cách h nhấn “Xóa a tất cả”. 32) Nếu tải (3
Ảnh bổ sung có thể ể được tải thê êm tuy nhiên n dung lượng g tối đa (dun ng lượng ảnh h tải lên)
thị trong nên nhỏ ỏ hơn hoặc b ằng 100MB. . Đường dẫn n của ảnh xem m trước cũng g được hiển
CSDL
LĐB
4-13
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
ô đường g dẫn trên cù ùng một cửa s sổ.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
33) Nhấn “L (3 Lưu lại” sau u khi tìm đượ ợc tệp thích h hợp. Một của a sổ xác nhận n hiển thị sau u khi lưu
thành cô ông ảnh/vide eo. Nhấn “O OK” để hoàn thành việc tả ải ảnh /video o.
34) Cửa sổ (3 tải ảnh vẫn kích hoạt. N Nếu có ảnh/v video bổ sun ng tại cùng v vị trí thì vẫn n tải ảnh/
video m mong muốn. T Tuân theo qu uy trình giốn ng như được n nêu từ Bước 29 đến 33.
35) Tên tệp (3 ảnh/video đ được hệ thống g thiết lập tự ự động. Nếu t tải nhiều ảnh h, tên tệp sẽ được đặt
CSDL
LĐB
4-14
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
tiếp theo o chiều tăng dần.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
36) Sau khi (3 i tải tất cả cá ác ảnh và vid deo, Nhấn “O OK” để tiến hành tải bản n vẽ của cùn ng một vị
Ngoài ra, N trí. Cửa a sổ tải ảnh v và bản vẽ vẫn n kích hoạt. hấn “Cancel l” vào cửa s ổ tải ảnh
và bản v vẽ kích hoạt . Cửa sổ như ư bước 19 xu uất hiện. Nhấ ấn “Quay lạ ại nhập ảnh/ /bản vẽ”
như tron ng bước 15.
4.1.7 Tả ải bản vẽ
37) Nhấn “B (3 Bản vẽ” và n nhấn “…”
n vẽ bằng cá ách lựa chọn định dạng đ đúng tệp bản vẽ (*.DWG, sử dụng 38) Tìm bản (3 , PDF, JPG)
cửa sổ “ “Select file”
ặc nhiều bản n vẽ có thể đ được lựa chọ ọn và tải đồn g thời. Sau k khi lựa chọn n các bản 39) Một hoặ (3
vẽ, đườ ờng dẫn chi ti iết của các tệ ệp được lựa chọn cũng x xuất hiện bên n phải cửa sổ ổ tải bản
CSDL
LĐB
4-15
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
vẽ. Các bản vẽ được c lựa chọn có ó thể được xe em trước bên n trái trên cùn ng cửa sổ.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
40) Nếu tải (4 nhầm ảnh, ả ảnh có thể đư ược xoá đi k khỏi danh sác ch bằng cách h nhấn “Xoá á tất cả”.
Ảnh bổ sung có thể ể được tải thê êm tuy nhiên n dung lượng g tối đa (dun ng lượng ảnh h tải lên)
thị trong nên nhỏ ỏ hơn hoặc b ằng 100MB. . Đường dẫn n của ảnh xem m trước cũng g được hiển
ô đường g dẫn trên cù ùng một cửa s sổ.
4.1.8 Lư ưu bản vẽ
41) Nhấn “L (4 Lưu lại” sau u khi tìm đượ ợc đúng tệp. Cửa sổ xác nhận xuất hi iện như sau ngay khi
CSDL
LĐB
4-16
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
lưu thàn nh công bản vẽ.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
42) Cửa sổ (4 tải ảnh vẫn kích hoạt. N Nếu có ảnh/v video bổ sun ng tại cùng v vị trí thì vẫn n tải ảnh/
video m mong muốn. T Tuân theo qu uy trình giốn ng như được n nêu từ Bước 37 đến 41.
43) Tên tệp (4 ảnh/video đ được hệ thống g thiết lập tự ự động. Nếu t tải nhiều ảnh h, tên tệp sẽ được đặt
tiếp theo o chiều tăng dần.
thoát tải 44) Cửa sổ (4 nhập ảnh/bả ản vẽ” xuất hiện. Nhấn “Hủy bỏ” h hoặc “X” để “Quay lại n
ảnh và b bản vẽ.
45) Cửa sổ (4 quả kiểm tra a tính hợp lệ xuất hiện ho oặc được kíc ch hoạt. Nhấn n “Quay hiển thị kết
iếp theo. lại Chọ ọn công việc c” nếu muốn tiếp tục nhậ ập dữ liệu m ới của đoạn hoặc vị trí t
CSDL
LĐB
4-17
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Nhấn “C Close (X)” đ để thoát khỏi chức năng n nhập dữ liệu mới.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
4.2 H HIỆU CHỈNH U H DỮ LIỆU
(1 ) Kích đú úp vào tệp g giao diện hệ thống “Roa adDatabase” ” và nhập m mật khẩu để mở giao
diện hệ thống. Cửa s sổ hệ thống c chính xuất hi iện như sau.
Lựa chọn cô ông việc”. C Cửa sổ chính xuất hiện nh hư sau. Nhiệ ệm vụ yêu cầ ầu có thể 2) Nhấn “L (2
Sau khi lựa được lự ựa chọn từ cử ửa sổ chính. chọn nhiệm m vụ và nhấn n “Đồng ý”, h hệ thống
CSDL
LĐB
4-18
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
hướng d dẫn người dù ùng các loại d dữ liệu tương g ứng như sa au.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Chú ý: Đối với C
i sửa dữ liệu Lị
ịch sử bảo trì,
người dùng có
ó thể chọn Lịch
h sử bảo trì từ
cửa sổ chính
ấn nút Quay lạ
ại)
(nhấ
3) Lựa chọ (3 ọn “Sửa dữ l liệu” và nhấn n “Đồng ý”. Để thoát cửa a sổ chính, n nhấn “Huỷ b ỏ”.
4) Lựa chọ (4 ọn “Tỉnh”, “ “Loại Dữ liệ ệu” và “Định h dạng dữ li iệu” từ cửa s sổ hiệu chỉnh h dữ liệu.
ong hộp Danh m mục các tỉnh h, loại dữ li iệu và loại định dạng d dữ liệu đượ ợc liệt kê tr
ý”. combob box. Sau khi lựa chọn tỉnh h, loại dữ liệ ệu và định dạ ạng dữ liệu, n nhấn “Đồng
5) Danh m (5 mục đoạn/vị t trí đường đượ ợc hiển thị n như sau với c các thông tin n được thể hi iện trong
cửa sổ d dưới đây. Ch hỉ các mục d dữ liệu nhất định được h hiển thị để p phát hiện các c dữ liệu
CSDL
LĐB
4-19
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
định hiệ ệu chỉnh/sửa đổi.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
6) Lựa chọ (6 ọn đoạn/ vị t trí đường nơ ơi cần hiệu ch hỉnh dữ liệu. Việc lựa ch họn có thể đư ược thực
hiện bằn ng cách hoặc c lựa chọn t toàn bộ hàn ng hoặc chỉ cần nhấn v vào một tron ng các ô
của dữ l liệu/ hàng m ong muốn. S Sau khi lựa ch họn dữ liệu t thích hợp, nh hấn “Xuất dữ ữ liệu”.
7) Sau khi (7 nhấn “Xuất t dữ liệu” nh hư cửa sổ trê ên, tất cả các c dữ liệu đã l lưu của đoạn n hoặc vị
CSDL
LĐB
4-20
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
trí cụ th hể đó được tr ích xuất vào biểu nhập li iệu như sau.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
8) Việc hiệ (8 ệu chỉnh cần n thiết có thể ể được thực h hiện chỉ tron ng các ô màu u vàng. Các c bước từ
điểm nà ày phải tuân theo các bư ước giống nh hau (ngoại tr rừ đặt tên tệ ệp) như nhập p dữ liệu
mới như ư giải thích t trong Tiểu m mục 4.1 trên n. Nếu dữ liệ ệu được hiệu u chỉnh ở nă ăm khác
so với p phiên bản h iện tại (năm m), Hệ thống g CSDLĐB sẽ đặt tên tệ tệp mới tự đ động cho
bảng pi ivot bằng các ch giữ tệp bả ảng pivot hi ện tại mà kh hông có bất c cứ sửa đổi n nào. Nếu
dữ liệu được sửa đ đổi trong cùn ng năm với p phiên bản tệ ệp hiện tại, dữ liệu sẽ g ghi đè và
được lư ưu trong cùn ng tệp.
4.3 TÌ ÌM KIẾM, H HIỂN THỊ, N ẤN DỮ L IỆU XÓA VÀ IN
(1 ) Kích đú úp vào tệp g iao diện hệ thống CSDL LĐB “RoadD Database” v và nhập mật khẩu để
CSDL
LĐB
4-21
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
mở giao o diện hệ thố ng. Cửa sổ h hệ thống chín nh xuất hiện như sau.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
2) Nhấn “L (2 Lựa chọn cô ông việc”. C Cửa sổ chính h xuất hiện n như sau. Nhi iệm vụ yêu c cầu được
lựa chọn n từ cửa sổ c chính. Sau k khi hoàn thàn nh lựa chọn nhiệm vụ và à nhấn “Đồn ng ý”, hệ
thống hư ướng dẫn ng gười dùng các c loại dữ liệu u tương ứng như sau.
Chú ý
ý: Đối với tìm k
kiếm, xem, xóa
ng có thể chọn
Lịch sử bảo tr
rì từ
và in ấn dữ liệ cửa sổ chín
ệu Lịch sử bảo nh (nhấn nút Q
o trì, người dùn Quay lại)
3) Lựa chọ (3 ọn “Tìm kiếm m, xem, xoá á và in ấn dữ ữ liệu” và nh hấn “Đồng ý ý”. Để thoát khỏi cửa
sổ chính h nhấn “Huỷ ỷ bỏ”.
4) Lựa chọ (4 ọn “Tỉnh”, “ Loại Dữ liệu u” và “Định h dạng DL” t từ cửa sổ tìm m kiếm và hiể ển thị dữ
liệu. Da anh mục các c tỉnh, loại d dữ liệu và lo oại định dạng g dữ liệu đư ược liệt kê tr rong hợp
ý”. combob box. Sau khi lựa chọn tỉnh h, loại dữ liệ ệu và định dạ ạng dữ liệu, n nhấn “Đồng
CSDL
LĐB
4-22
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
5) Danh m (5 mục đoạn/ vị t trí đường đư ược hiển thị n như sau với t hông tin như ư cửa sổ sau.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
6) Lựa chọ (6 ọn đoạn/vị t trí đường mà à cần hiển th hị dữ liệu. L Lựa chọn có ó thể được th hực hiện
ệu mong bằng cá ách lựa chọn n cả hàng h hoặc chỉ nhấ ấn vào một t trong những g ô của dữ li
muốn. S Sau khi lựa c chọn dữ liệu t thích hợp, nh hấn “Xuất d ữ liệu”.
7) Sau khi (7 nhấn “Xuất t dữ liệu” nh hư cửa sổ sa au, tất cả các c dữ liệu đượ ợc lưu của đo oạn hoặc
CSDL
LĐB
4-23
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
vị trí cụ ụ thể đó được c xuất vào cử ửa sổ hiển thị ị dữ liệu như ư sau.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
lại chọn 8) Ngừng (8 kích hoạt “S Sửa dữ liệu” ” và “Kiểm tra dữ liệu” ”. Chỉ kích h hoạt “Quay
dữ liệu” ” và “In ấn” ”. Chọn và hi iển thị dữ liệ ệu khác, nhấn n “Quay lại i chọn dữ liệ ệu”, hiển
thị cửa sổ như Bước c 5. Dữ liệu cũng có thể ể được in từ giai đoạn nà ày nếu cần. Đ Để in dữ
liệu đượ ợc hiển thị, n nhấn “In ấn” ”. Cửa sổ in với máy in m mặc định đượ ợc hiển thị. N Nếu máy
sử dụng in khác so với máy in mặc định, , lựa chọn m máy in thích h hợp từ danh mục máy in
CSDL
LĐB
4-24
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
danh sá ch kéo xuốn g. Đặc tính m máy in và thi iết lập trang có thể thay đ đổi nếu cần.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
9) Sau khi (9 i lựa chọn m áy in thích h hợp và thiết lập trang, nh hấn “OK” để ể in. Dữ liệu u được in
trong bố ố trí và thiết t lập trang x xác định. Dữ ữ liệu được in n mặc định v với khổ giấy y A4 đặt
đứng.
(1 át nhiệm vụ h hiển thị dữ li ệu, nhấn “X” ” trên giao d iện hệ thống g đặt ở phía t trên cùng 0) Để thoá
bên phả ải Excel.
ẢI DỮ LIỆU U MỚI (TẬ ẬP HỢP DỮ Ữ LIỆU) 4.4 TẢ
mở giao (1 ) Kích đú úp vào tệp g giao diện hệ ad Database ” và nhập m mật khẩu để thống “Roa
diện hệ thống. Cửa s sổ chính của a hệ thống hiệ u. ện ra như sau
2) Nhấn “L (2 Lựa chọn c ông việc”. C Cửa sổ chun g hiện ra nh hư sau. Nhiệm m vụ yêu cầ ầu có thể
được lự ựa chọn từ cử ửa sổ chung. Sau khi lựa a chọn nhiệm m vụ và nhấn n “Đồng ý”, h hệ thống
cho ngư ười dùng chọ n các loại dữ ữ liệu như sa au.
Chú
ú ý: Đối với nh
hập dữ liệu từ n
ùng có thể chọn
n Lịch sử bảo t
liệu Lịch sử bả hính (nhấn nút
o trì, người dù Quay lại)
ngoài của dữ l cửa sổ ch
CSDL
LĐB
4-25
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
trì từ
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
3) Lựa chọ (3 ọn “Nhập d dữ liệu từ n ngoài” và nh hấn “Đồng ý ý”. Để thoát t cửa sổ chín nh, nhấn
“Hủy b ỏ”.
ải dữ liệu ki iểm kê 4.4.1 Tả
4) Sau khi (4 i lựa chọn “N Nhập dữ liệ ệu từ ngoài” ” và nhấn “Đ Đồng ý”, củ ủa sổ tải dữ l liệu xuất
hiện. Lự ựa chọn “Dữ ữ liệu kiểm k kê” để tải dữ liệu kiểm kê ê.
5) Nhấn “… (5 …” để tìm d dữ liệu kiểm m kê để tải. S Sau khi nhấn n “…”, “Sele ect File” của a sổ xuất
hiện. Ch họn tệp thích h hợp và nhấn ấn “Open” ho oặc kích đúp p vào tệp đượ ợc lựa chọn đ để tải tệp
trong cử ửa sổ nhập dữ ữ liệu mới.
6) Do mỗi (6 tỉnh chỉ có m một tệp dữ li iệu kiểm kê cho mỗi loại i dữ liệu, nên n chỉ cho ph ép tải dữ
liệu của a một tên tệp một lần duy y nhất để trán nh tình trạng g trùng lặp dữ ữ liệu. Tuy n nhiên, tải
CSDL
LĐB
4-26
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
của các loại một cửa dữ liệu dữ liệu hoặc c tỉnh khác n nhau có thể đ được thực hiệ ện trên cùng
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
sổ tải dữ ữ liệu như sa au. Sau khi lự ựa chọn tệp đã tải, tên tỉn nh, tên tệp v và vị trí nơi t ải tệp dữ
như Các liệu đượ ợc hiển thị tr rên của sổ tả ải. Nếu Tỉnh h không có lo oại dữ liệu r riêng (ví dụ
tông tin n chính của đ đường, tên lo oại dữ liệu sẽ ẽ được hiển t thị thay vì tên n Tỉnh. Nhấn n “Nhập
dữ liệu ” để tải tệp v vào hệ thống g CSDL (ví dụ bảng piv ot). Ngoài ra a, người dùn ng có thể
hủy việc c tải dữ liệu và quy trở lạ ại bước trước c đó bằng cá ách nhấn vào o nút tương ứ ứng trong
cửa sổ t tải dữ liệu.
7) Sau khi (7 i tải thành cô ông dữ liệu v vào bảng piv vot, người dù ùng có thể tả ải dữ liệu kiể ểm kê bổ
sung (N Nếu có) theo các bước gi iống như trê ên. Tuy nhiên n, nếu cố tải i nhiều lần 1 1 dữ liệu
giống nh hau thì hệ th hống sẽ hiển t thị tin nhắn b báo “Dữ liệu u này đã đượ ợc tải”.
4.4.2 Tả ải ảnh và Vi ideo
(1 ) Sau khi i lựa chọn “N Nhập dữ liệ ệu từ ngoài” ” và nhấn “Đ Đồng ý”, củ ủa sổ tải dữ l liệu xuất
hiện. Ch họn “Hình ả ảnh” để tải dữ liệu ảnh / video. Vid deo có thể tả tải sử dụng l loại định
CSDL
LĐB
4-27
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
dạnh dữ ữ liệu ảnh.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
2) Nhấn “… (2 …” để tìm d dữ liệu ảnh v và videos để tải. Sau khi nhấn “…”, của sổ “Sele ect File”
xuất hiệ ện. Lựa chọn n tệp thích hợ ợp và nhấn “O Open” để tải i tệp trong củ ủa sổ tải dữ l liệu mới.
3) Để tránh (3 h trùng lặp d dữ liệu, một t tên tệp chỉ c ho phép tải m một lần duy nhất. Tuy nh hiên việc
một cửa tải dữ li iệu của loại d dữ liệu hoặc c tỉnh khác nh hau có thể đ ược thực hiệ ện trên cùng
vị trí mà tệp sổ tải dữ ữ liệu như sa au. Sau khi ch họn tệp được c tải, tên tỉnh h, tên tệp và v được tải
được hi ển thị trong cửa sổ tải. N Nhấn “Nhập dữ liệu” để t tải tệp vào hệ hệ thống CSD DL (ví dụ
như tron ng thư mục ả ảnh nằm tron ng thư mục tỉ ỉnh). Ngoài r ra, người dùn ng có thể hủy y việc tải
dữ liệu và quy trở l ại bước trướ ớc đó bằng c ách nhấn và o nút tương ứng trong c ửa sổ tải
CSDL
LĐB
4-28
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
dữ liệu.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
4) Sau khi (4 i tải thành cô ông dữ liệu v vảo thư mục c ảnh, người dùng có thể ể tải thêm ản nh/ video
ệu giống (nếu có) ) theo các bư ước giống nh hư trên. Tuy nhiên, nếu c ố tải nhiều lầ ần một dữ li
nhau th hì hệ thống s ẽ hiển thị tin n nhắn báo “ “Data of thi s location ha as already im mported”
(Dữ liệu u này đã đượ ợc tải)
4.4.3 Tả ải bản vẽ
(1 ) Sau khi i lựa chọn “N Nhập dữ liệ ệu từ ngoài” ” và nhấn “Đ Đồng ý”, củ ủa sổ tải dữ l liệu xuất
CSDL
LĐB
4-29
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
hiện. Ch họn “Bản vẽ ẽ” để tải dữ li iệu bản vẽ. .
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
2) Nhấn “… (2 …” để tìm dữ ữ liệu bản vẽ ẽ để tải. Sau khi nhấn “… …”, của sổ “S Select File” x xuất hiện.
Lựa chọ ọn tệp thích h hợp và nhấn “Open” để t tải tệp trong của sổ tải dữ ữ liệu mới.
3) Để tránh (3 h trùng lặp d dữ liệu, một t tên tệp chỉ c ho phép tải m một lần duy nhất. Tuy nh hiên việc
một cửa tải dữ li iệu của loại d dữ liệu hoặc c tỉnh khác nh hau có thể đ ược thực hiệ ện trên cùng
sổ tải dữ ữ liệu như sa au. Sau khi c chọn tệp đượ ợc tải, tên Tỉ ỉnh, tên tệp v và vị trí mà t tệp được
tải được c hiển thị tron ng cửa sổ tải i. Nhấn “Nhậ ập dữ liệu” để tải tệp vào ào hệ thống C CSDL (ví
dụ như trong thư mụ ục bản vẽ nằ ằm trong thư mục Tỉnh). Ngoài ra, ng gười dùng có ó thể hủy
việc tải dữ liệu và q quy trở lại bư ước trước đó bằng cách n nhấn vào nút tương ứng tr rong cửa
CSDL
LĐB
4-30
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
sổ tải dữ ữ liệu.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
4) Sau khi (4 i tải thành cô ông dữ liệu v vảo thư mục c bản vẽ, ng ười dùng có ó thể tải thêm m bản vẽ
ệu giống (nếu có) ) theo các bư ước giống nh hư trên. Tuy nhiên, nếu c ố tải nhiều lầ ần một dữ li
nhau thì ì hệ thống sẽ ẽ hiển thị tin nhắn báo “D Dữ liệu này đ đã được tải” ”.
VỤ NHẬP 4.5 TI IẾP TỤC LẠ ẠI NHIỆM LIỆU
mở giao (1 ) Kích đú úp vào tệp gi iao diện hệ t thống “CSDL L Đường Bộ ộ” và nhập m mật khẩu để
diện hệ thống. Cửa s sổ hệ thống c chính xuất hi iện như sau.
Lựa chọn cô ông việc”. C Cửa sổ chính h xuất hiện n như sau. Nhi iệm vụ yêu c cầu được 2) Nhấn “L (2
lựa chọn n từ cửa sổ c chính. Sau k khi hoàn thàn nh lựa chọn nhiệm vụ và à nhấn “Đồn ng ý”, hệ
thống hư ướng dẫn ng gười dùng các c loại dữ liệu u tương ứng như sau
Ch
ú ý: Đối với nh
hập tiếp dữ liệ
o trì, người dùn
ng có thể chọn
n Lịch sử bảo tr
rì từ
ệu cũ của dữ liệ cửa sổ ch
ệu Lịch sử bảo hính (nhấn nút
Quay lại)
CSDL
LĐB
4-31
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
3) Lựa chọ (3 ọn “Nhập tiế ếp dữ liệu c cũ” và nhấn “Đồng ý”. Đ Để thoát khỏ ỏi cửa sổ chí nh, nhấn
“Huỷ b ỏ”.
4) Lựa chọ (4 ọn “Tỉnh” và à “Loại dữ l liệu” từ cửa sổ tiếp tục c công tác nhập ập dữ liệu. D anh mục
các Tỉnh h và loại dữ liệu được li iệt kê trong c combobox. S Sau khi lựa c chọn Tỉnh và à loại dữ
liệu, nhấ ”. ấn “Đồng ý”
ra trong 5) Dữ liệu (5 được hiển th hị trong định h dạng bảng Pivot (bảng pivot tạm th hời được tạo
tệp giao o diện) như c ửa sổ sau.
6) Lựa chọ (6 ọn Đoạn/ vị ần tiếp tục cô ông tác nhập p liệu. Việc l lựa chọn có t thể được trí đường cầ
ô của dữ thực hiệ ện bằng cách h lựa chọn c cả hàng hoặ ặc chỉ nhấp vào một tro ong những
CSDL
LĐB
4-32
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
liệu mon ng muốn. Sa au khi lựa chọ ọn dữ liệu th hích hợp, nhấ ấn “Tiếp tục c nhập”.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
7) Dữ liệu (7 u được xuất v vào bảng nh hập liệu như sau. Công tá ác nhập liệu u được tiếp tụ ục và dữ
liệu cần n thiết có thể được nhập v vảo bảng nh ập liệu. Dữ l liệu chỉ có th hể được nhập p trong ô
màu vàn ng.
8) Các bướ (8 ớc còn lại từ điểm này tu uân theo các bước giống như nhiệm v vụ nhập liệu mới như
giải thíc ch trong Tiểu u mục 4.1 trê ên.
4.6 TẠ ẠO LẬP BÁ ÁO CÁO
mở giao (1 ) Kích đú úp vào tệp gi iao diện hệ t thống “CSDL L Đường Bộ ộ” và nhập m mật khẩu để
CSDL
LĐB
4-33
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
diện hệ thống. Cửa s sổ hệ thống c chính xuất hi iện như sau.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
2) Nhấn “L (2 Lựa chọn cô ông việc”. C Cửa sổ chính h xuất hiện n như sau. Nhi iệm vụ yêu c cầu được
lựa chọn n từ cửa sổ c chính. Sau k khi hoàn thàn nh lựa chọn nhiệm vụ và à nhấn “Đồn ng ý”, hệ
thống hư ướng dẫn ng gười dùng các c loại dữ liệu u tương ứng như sau.
Chú ý
ý: Đối với tạo b
báo cáo của dữ
ữ liệu Lịch sử
họn Lịch sử bả
ảo trì từ cửa sổ
ổ chính
bảo trì, người hấn nút Quay
dùng có thể ch lại)
(nh
3) Chọn “T (3 Tạo báo cáo o” và nhấn “ “Đồng ý”. Đ Để thoát khỏ i Cửa sổ chí ính, nhấn “H Hủy bỏ”.
CSDL
LĐB
4-34
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Sau khi lựa chọn “T Tạo báo cáo” ” và nhấn “Đ Đồng ý”, Cửa a sổ tạo báo c cáo hiển thị.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
4.6.1 Tạ ạo lập báo c cáo động
(1 ) Lựa chọ ọn “Tạo báo cáo”
CSDL
LĐB
4-35
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
ọn đoạn đườn ng bằng cách h chọn “Có” hoặc “Khôn ng” từ cột “C Chọn”. 2) Lựa chọ (2
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
3) (3 Lựa ch ọn loại dữ liệ ệu và nhấn “ “Lấy trường g dữ liệu” để ể hiển thị các c trường. Sau u đó, lựa
chọn cá ác trường đưa a vào trong b báo cáo bằng g cách lựa chọ ọn “Có” và “ “Không” tro ong cột
“Chọn t trường”.
4) Nhấn “T (4 Tạo báo cáo o” để xuất cá ác dữ liệu đư ợc lựa chọn từ biểu Pivot t.
CSDL
LĐB
4-36
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
5) Mở báo (5 o cáo từ thư m mục “Report t” trong hệ th hống CSDL.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Ch hỉ dữ liệu lựa a chọn sẽ đư ược lựa chọn từ biểu pivo ot như sau. S au đó người dùng có thể tùy biến
Tiếp tục
MS- Excel. bá áo cáo theo y yêu cầu bằng g cách sử dụn ng các chức n năng cơ bản
4.6.2 X uất dữ liệu
(1 ) Lựa chọ ọn loại báo c áo “Xuất dữ ữ liệu” và nh hấn “Đồng ý” ”. Cửa sổ xuấ ất dữ liệu xu uất hiện.
2) Lựa chọ (2 ọn loại định d dạng dữ liệu u (ví dụ: dữ li iệu kiểm kê, hình ảnh và à bản vẽ), loạ ại dữ liệu,
CSDL
LĐB
4-37
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Tỉnh và à chọn thư mụ ục đầu ra. Ng gười dùng có ó thể tùy ý lự ựa chọn thư m mục đầu ra.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
3) Nhấn “T (3 Tải dữ liệu” ” để tìm kiếm m dữ liệu tro ng CSDL và à tải vào cửa a sổ xuất dữ l liệu. Sau
ệp đã tải khi nhấn n “Tải dữ li ieu”, các tệp p đã chọn đư ợc tải trong cửa sổ tải dữ ữ liệu. Các t
, lý trình và có thể đ được tùy ý ph hân loại theo o tên quốc lộ loại làn theo o người sử dụ ụng. Nếu
nhấn tệp p được tải, t thông tin chi i tiết của tệp p đó được hi ển thị trong hộp “Thông g tin chi
tiết”. N Nhấn “Xuất d dữ liệu” sau khi xác nhận n tệp đã tải. Tất cả dữ liệ ệu được xuất t vào thư
CSDL
LĐB
4-38
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
mục do người sử dụ ụng xác nhận n.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
4) Sau khi (4 i xuất thành công dữ liệu u vào thư m mục đến đã x xác định, tin nhắn xác nh hận xuất
hiện. Tố ống số tệp đư ược xuất cũn ng được thông g báo.
5) Nhấn “O (5 OK” để hoàn n thành lần x xuất dữ liệu n này. Cửa sổ x xuất dữ liệu v vẫn kích hoạ ạt. Do đó,
2 đến 4. nếu có d dữ liệu bổ su ung cần xuất t, vẫn có thể ể tiếp tục thự ực hiện theo các bước từ
CSDL
LĐB
4-39
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Để thoá át khỏi nhiệm m vụ xuất dữ liệu, nhấn “H Hủy bỏ”.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
4.7 CÁ ÁC THÔNG G TIN CHÍN NH CHO TẬ ẬP DỮ LIỆ U PMS VÀ PMOS
Đị ịnh nghĩa ch ho việc chuẩn n bị các thôn ng tin chính ại dữ liệu (tà ài sản đường g bộ, tình cho mỗi loạ
trạ ạng mặt đườ ờng, lịch sử b bảo trì và lư ưu lượng giao o thông) đượ ợc xây dựng để quá trình h chuyển
của mỗi đổ ổi từ CSDLĐ ĐB sang tập dữ liệu PMS S và PMoS í ít phức tạp h hơn. Các thôn ng tin chính
oại dữ liệu đư lo ược lập riêng g trong hệ thố ống CSDL.
4.7.1 C ản đường b ác thông tin n chính của d dữ liệu tài s ộ
Bả ảng pivot “C Các thông ti in chính về đường” là c các thông tin n chính của d dữ liệu tài sả ản đường
hành và bộ ộ được sử dụ ụng trong việ ệc lập tập dữ ữ liệu PMS v và PMoS. Do o đó, không y yêu cầu vận
xử ử lý bổ sung để lập các th hông tin chín nh của dữ liệu u tài sản đườ ờng bộ.
4.7.2 C ác thông tin n chính dữ li iệu lịch sử b bảo trì
D o biểu nhập liệu và hệ t thống hỗ trợ nhập liệu đư ược xây dựn ng trong hệ t thống CSDL LĐB, các
th hông tin chín nh của dữ liệu u lịch sử bảo o trì được tạo o ra song son ng với việc l lưu dữ liệu n nhập vào
pi ivoting. Bảng g pivot lịch sử bảo trì đư ược lưu tron g tên tỉnh tư ương ứng tuy y nhiên các t thông tin
hính của lịch ch h sử bảo trì đư ược lưu tron ng tệp chung không kể đế ến tên tỉnh. M Một chương t trình con
đư ược bổ sung trong hệ thố ống. Do đó, người vận h hành không c cần làm gì để ể lập thông t tin chính
tro ong lịch sử ử bảo trì. M Một thư mục c riêng “M MainDetails” được thiết t kế trong t thư mục
Maintenance “M e History D ata”. Thư m mục các thôn ng tin chính b bao gồm các c thông tin ch hính mới
nh hất của dữ li ệu lịch sử bả ảo trì (tệp dữ ữ liệu) cũng như dữ liệu quá khứ (dữ ữ liệu theo th hời gian)
CSDL
LĐB
4-40
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
tro ong dữ liệu l lịch sử bảo tr rì.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
4.7.3 C ác thông tin n chính của d dữ liệu tình trạng mặt đ đường
Một công cụ M để lập sheet dữ liệu các c thông tin c hính của dữ liệu tình trạ ạng mặt đườ ờng bằng
ách kết hợp cá tất cả dữ liệ ệu tình trạng g mặt đường thành một t tệp được thiế ết kế trong h hệ thống
CS SDLĐB. Dữ ữ liệu tình trạ ạng mặt đườ ờng được đoà àn khảo sát t tình trạng m mặt đường trì ình trong
CSDL
LĐB
4-41
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
ác thư mục th cá heo tên quốc lộ và lưu tro ong thư mục “Original_D Data” nằm tr trong CSDL.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Sa au khi nhận đ được kết quả ả cuối cùng c của dữ liệu tì nh trạng mặt t đường trong g định dạng xác định
trư ước, công cụ ụ sẽ kết hợp p tất cả dữ li iệu vào một tệp. Tệp dữ ữ liệu kết hợp p bao gồm h hai sheet
kh hác nhau cho o hướng Xuô ôi (Down) và à ngược (Up p). Khi lập tậ ập dữ liệu PM MS và PMoS S, tệp dữ
liệ ệu kết hợp sẽ ẽ là tệp đầu v vào của phần n mềm chuyể ển đổi (CS). Quy trình ch huẩn bị các t thông tin
hính của dữ l ch liệu tình trạn g mặt đường g được mô tả ả như sau.
iao diện. (1 ) Kích đú úp vào tệp gi iao diện hệ th hống “Road d Database” và nhập mật ật khẩu mở g
Cửa sổ chính hiện ra a như sau.
đường” Lựa chọn cô ông việc”. C Cửa sổ hiển t thị như sau. Nhấn “Tình h trạng mặt 2) Nhấn “L (2
từ cửa s sổ chung. Sau u khi lựa chọ ọn nhiệm vụ , nhấn “Đồn ng ý”, hệ thố ống nhắc ngư ười dùng
CSDL
LĐB
4-42
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
lựa chọn n nhiệm vụ t tiếp theo như ư sau.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
3) Lựa chọ (3 ọn “Tạo thô ông tin chính h” và nhấn “ “Đồng ý”. Đ Để thoát khỏ ỏi cửa sổ chín nh, nhấn
“Hủy b bỏ”. Sau khi l lựa chọn “Tạ ạo thông tin n chính” và n nhấn “Đồng ý”, hệ thống g tự động
kết hợp tất cả tệp riê êng lẻ của dữ ữ liệu tình trạ ạng mặt đườn ng thành một t tệp.
4.7.4 Th hông tin chí ính dữ liệu l lưu lượng gi iao thông
iên, mẫu Dữ ữ liệu lưu lư ượng giao thô ông được lưu u trong định h dạng của T ổng cục ĐBV VN. Tuy nh
nh hập dữ liệu k không cố đị nh nên quá trình trích x xuất có thể g gây lỗi hệ th hống. Nếu đị ịnh dạng
dụng thành Tổ ổng cục ĐBV VN được sử tệp đầu vào cho phần m mềm chuyển đ đổi thì khả n năng xảy
a lỗi rất cao. ra Do đó, shee et thông tin c chính của lưu u lượng giao o thông được c lập để trán h các lỗi
ó khả năng x có ảy ra. Yêu c ầu Tổng cục c ĐBVN tổng g hợp dữ liệu u lưu lượng g giao thông h hàng năm
CSDL
LĐB
4-43
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
tro ong định dạn ng được Đoà n Dự án JICA A khuyến ng ghị.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
CHƯƠ
ƠNG 5
GIAO D
DIỆN VB
MS
5.1 K T KHÁI QUÁT
H ệ thống Quả ản lý Cầu Việ ệt Nam (VBM MS) được vậ ận hành riêng g biệt với hệ ệ thống bảo t trì đường
nhật. Hệ bộ ộ. Phiên bản đầu tiên của a VBMS đượ ợc giới thiệu vào năm 19 996 và tiếp tụ ục được cập
hống VBMS th hiện tại bao gồm 4 mô đ đun là mô đu un kiểm kê cầ ầu, mô đun k kiểm tra cầu, , mô đun
lập p kế hoạch v và mô đun qu uản trị.
n lý mặt Th hông tin liên n quan đến c cầu đặc biệt là thông tin n về vị trí rấ t cần cho H Hệ thống quả
cầu hiện đư ường (PMS) và Hệ thống g theo dõi mặ ặt đường (PM MoS). Mặc d dù dữ liệu liê ên quan đến
dụng có ó sẵn tại tran có ng web www w.vbms.vn và à có thể truy cập từ bất c cứ nơi nào nế nếu người sử
tài i khoản VB MS và mật khẩu, khuyế ến nghị tải dữ liệu kiểm m kê và lưu vào trong h hệ thống
sang tập CS SDLĐB. Phầ ần mềm chu uyển đổi đượ ợc xây dựng để chuyển đ đổi dữ liệu từ ừ CSDLĐB
dữ ữ liệu PMS v và PMoS và phần mềm c cần thu thập dữ liệu từ c các tệp khác. . Do đó, để q quy trình
huyển đổi thu ch uận lợi và th hực hiện đượ ợc kể cả từ m máy tính khôn ng truy câp đ được interne et thì cần
ó dữ liệu kiểm có m kê cầu có sẵn trong CS SDLĐB.
Gi iao diện VB MS được cấ ấp để kết nối i hệ thống C CSDLĐB và hệ thống VB BMS. Giao d diện hiện
tại i của VBMS S cần đăng nh hập bằng tay y bằng cách n nhập tài kho ản và mật kh hẩu do người i quản lý
nhập tự hệ ệ thống VBM MS cấp vì h hệ thống an n ninh interne et của VBMS S không cho o phép đăng
độ ộng. Như đã nêu, hệ thố ng VBMS lư ưu dữ liệu v về cầu trong 4 môđun và à giao diện n này được
hiết kế để tả th i dữ liệu kiể ểm kê cầu t từ mô đun k kiểm kê của a hệ thống V VBMS vào h hệ thống
CS SDLĐB.
5.2 TẢ ẢI DỮ LIỆU U KIỂM KÊ Ê CẦU
(1) Kích đúp v ào tệp giao d diện hệ thống g “CSDL Đư ường Bộ” và à nhập mật k khẩu để mở g giao diện
CSDL
LĐB
5-1
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
hệ thống. C Cửa sổ hệ thố ống chính xuấ ất hiện như s sau.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
(1) Nhấn “Sele ect the Task k”. Cửa sổ chính xuất h hiện như sa u. Lựa chọn n “VBMS In nterface”
(Giao diện VBMS) và nhấn “OK” ”.Hệ thống đ đưa người dù ùng tới trang ng web của h hệ thống
VBMS (ww ww.vbms.vn/ /report/bridg ge.php). Cửa a sổ đăng nh hập sẽ xuất hiện như sa au. Nhấn
“tên người dùng” and “M Mật khẩu” d do người quả n lý hệ thống g VBMS cun ng cấp và nh ấn “OK”.
(2) Dữ liệu kiể ểm kê cầu sẽ ẽ hiển thị. D Dữ liệu có thể ể được phân n loại theo tỉn ỉnh, Cục QL ĐB 2 và
loại dữ liệu u. Có tổng cộ ộng 49 trườn ng dữ liệu. Sa au khi phân l loại, tải dữ li iệu kiểm kê c cầu.
Dow wnload
(3) Sau khi hoà àn thành việc c tải, tên tệp mặc định sẽ ẽ được đặt là “download.x xls”. Tệp đư ược tải có
thể được lư ưu tại bất cứ v vị trí nào. Y êu cầu ngườ ời dùng kiểm tra dữ liệu t tại mỗi trườn ng và lưu
trong định dạng cố định h trong hệ th hống CSDL trong thư m ục tỉnh như giải thích tr ong mục
CSDL
LĐB
5-2
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
1.5.2..
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
CSDL
LĐB
5-3
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
CHƯƠNG 6
LƯU DỮ LIỆU TÌNH TRẠNG MẶT ĐƯỜNG VÀ LƯU LƯỢNG GIAO THÔNG TRONG HỆ THỐNG CSDLĐB
6.1 DỮ LIỆU TÌNH TRẠNG MẶT ĐƯỜNG
Trong khi thiết kế hệ thống CSDLĐB, dữ liệu tình trạng mặt đường được giả định là sử dụng
cùng loại bảng nhập liệu không được thiết kế cho dữ liệu tài sản đường bộ. Vì dữ liệu tình trạng
mặt đường thường được thu thập bằng xe khảo sát tình trạng mặt đường và phần mềm phân tích
dữ liệu đặc biệt đểdẫn xuất dữ liệu vào định dạng vận hành qua xử lý dữ liệu, đầu ra của việc
xử lý dữ liệu sẽ đưa vào định dạng tiêu chuẩn được sử dụng trực tiếp mà không có sự điều
chỉnh nào. Dữ liệu tình trạng mặt đường có thể bao gồm ảnh, videos và dữ liệu GPS. Do đó, hệ
thống CSDLĐB cho phép người dùng lưu vào trong thư mục Dữ liệu Tình trạng Mặt đường
bằng cách sao chép từ vị trí/ thiết bị khác. Người dùng có thể sao chép đơn giản toàn bộ thư
mục hoặc 1 phần của dữ liệu tình trạng mặt đường từ thư mục gốc vào thư mục Dữ liệu Tình
trạng Mặt đường (Thư mục đến) có trong hệ thống CSDLĐB. Hiện tại vẫn chưa có công cụ cài
đặt trong hệ thống CSDL để tải dữ liệu tình trạng mặt đường vì công cụ có thể không xử lý
được tổng khối lượng dữ liệu tình trạng mặt đường cùng lúc. Dữ liệu tình trạng mặt đường
được giả định là bao gồm ảnh và video sẽ vào khoảng vài GB. Trong khi sử dụng dữ liệu tình
trạng mặt đường để lập tập dữ liệu PMS và PMoS, phần mềm chuyển đổi sẽ tìm kiếm và tải dữ
liệu từ thư mục dữ liệu tình trạng mặt đường.
6.2 DỮ LIỆU LƯU LƯỢNG GIAO THÔNG
Công tác đếm xe được thực hiện mỗi tháng và báo cáo theo Định mức Kỹ thuật 2003. Định
mức kỹ thuật quy định nhập liệu tiêu chuẩn và định dạng báo cáo. Do đó, định dạng nhập liệu
lưu lượng chưa được thiết kế trong hệ thống CSDL. TCĐBVN có thể thu thập và lưu trữ dữ
liệu theo định dạng báo cáo lưu lượng giao thông riêng của họ hoặc theo bất kỳ định dạng nhập
lưu lượng giao thông mới nào. Theo đó, hệ thống CSDLĐB cho phép người dùng lưu các tệp
hoặc thư mục dữ liệu lưu lượng giao thông bằng cách sao chép từ các vị trí/ thiết bị khác.
Người dùng có thể sao chép đơn giản toàn bộ thư mục hoặc một phần dữ liệu lưu lượng giao
thông từ thư mục gốc vào thư mục Dữ liệu Lưu lượng Giao thông (thư mục đến) trong hệ thống
CSDLĐB. Hiện tại thì chưa có công cụ nào được cài vào trong CSDLĐB để tải dữ liệu lưu
lượng giao thông. Trong khi sử dụng dữ liệu lưu lượng giao thông để lập tập dữ liệu PMS, phần
CSDLĐB
6-1
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
mềm chuyển đổi sẽ tìm kiếm và tải dữ liệu từ thư mục dữ liệu lưu lượng giao thông.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
CHƯƠ
ƠNG 7
CẬP NH
HẬT VÀ
HIỆU CH
HỈNH HỆ
Ệ THỐNG
G CSDL
7.1 C Ơ SỞ LÝ L UẬN
ý do chính c cho việc sử d dụng MS-Ex xcel làm nền n phát triển h hệ thống CS SDĐB là tính h dễ vận Lý
hà ành và linh đ động trong v việc hiệu chỉn nh, cập nhật t và nâng cấp p. Việc cập n nhật hệ thốn ng có thể
đư ược thực hiện n một cách đ đơn giản nếu u người vận hành có đủ k kiến thức về ề MS-Excel v và VBA.
Tu uy nhiên, kh hông khuyến n nghị thay đ đổi hệ thống g CSDL trừ khi thực sự cần thiết. V Việc hiệu
hỉnh và cập n ch nhật có thể đ được thực hi iện trong cấu u trúc CSDL L, cấu trúc th hư mục, loại i dữ liệu,
mục dữ liệu, b m biểu nhập liệu u và các tiêu u chí kiểm tra a tính hợp lệ.
7.2 CẤ ẤU TRÚC C CSDL
CS SDLĐB có 5 5 loại dữ liệ u trong cấu trúc; (1)Dữ liệu quản lý ý đường bộ c chung (2) Dữ ữ liệu tài
ản đường bộ, sả , (3) Dữ liệu u lịch sử bảo trì, (4) Dữ l liệu tình trạn ng mặt đường g, và (5) Dữ ữ liệu lưu
ượng giao thô lư ông. Cấu trúc c CSDLĐB đ được nêu như ư sau.
N ếu tên hoặc vị trí của thư ư mục của c cấu trúc CSD DL bị thay đ ổi, đường dẫ ẫn trong hệ t thống có
th hể bị mất và h hệ thống có t thể không ho oạt động đượ ợc. Do đó trư ước khi thay y đổi bất cứ ứ tên thư
mục hoặc tha m ay đổi vị trí các thư mục c con thì cần n kiểm tra t thông tin đư ường dẫn và à sửa đổi
nế ếu sự điều c chỉnh là thự ực sự cần th hiết. Xem H Hình 1.4.1để ể xác định cá ác kết quả c có thể có
đư ược nếu có sự ự thay đổi tro ong cấu trúc CSDL.
7.3 CẤ ẤU TRÚC T THƯ MỤC
Cấ ấu trúc thư m mục được nêu u như Hình i đây. Nếu tê ên hoặc vị trí í của thư mụ ục bị thay 1.3.3và dưới
đổ ổi, đường dẫn n trong hệ th hống có thể b bị mất và hệ ệ thống khôn ng hoạt động được. Do đ đó, trước
kh hi thay đổi b bất cứ tên ho oặc thay đổi i vị trí thư m mục và thư m mục con thì ì cần kiểm tr ra thông
tin n đường dẫ ẫn và sửa đổ ổi nếu sự đi iều chỉnh là à thực sự cầ n thiết. Kiểm ểm tra Hình 1.4.1xác
đị ịnh các kết q quả có khả n năng có được c nếu có sự t thay đổi về cấu trúc thư ư mục. Một s số đường
CSDL
LĐB
7-1
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Path” trong dẫ ẫn hệ thống v và tên được c cung cấp tron ng biểu“Set. tệp giao diện n hệ thống.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
7.4 LO OẠI DỮ LI ỆU
5 ào hệ thống CSDL. Nếu cần bổ sung g loại dữ liệu u, tệp giao d diện cũng loại dữ liệu được đưa và
cầ ần được cập p nhật để hỗ ỗ trợ loại dữ ữ liệu được bổ sung. C Chỉ bổ sung g thư mục tr rong thư
Nếu các mục“CSDLĐB m B” không có ó nghĩa là bạn n đã bổ sung g loại dữ liệu u trong hệ th hống CSDL.
oại dữ liệu đư lo ươc bổ sung vào hệ thốn ng CSDL, cá ác chức năng dự kiến phả ải được mã h hóa ngay
liệu này từ ừ đầu hoặc kế ết nối với mã ã có sẵn đượ ợc viết trong hệ thống. Nế ếu tên của bấ ất kỳ loại dữ
xác định ba ao gồm cả ch hính tả bị tha ay đổi, hệ thố ống có thể sẽ ẽ không nhận n biết được cá ác từ không
và à đo đó hệ th hống có thể s sẽ không vận n hành được .Do đó, trướ ớc khi thay đổ ổi bất kỳ tên n loại tệp
nà ào, xin kiểm m tra tên đượ c xác định t trong hệ thốn ng và sửa lạ ại nếu sự tha ay đổi là thự ực sự cần
hiết. th
7.5 CÁ ÁC HẠNG MỤC DỮ L LIỆU
Bi iểu nhập liệu u được thiết k kế cho 29 hạ ạng mục dữ l liệu. Có các m mối quan hệ tương tác kh hác nhau
tro ong tệp giao diện hệ thốn ng và giữa tệ ệp giao diện và tệp lưu tr rữ (bảng pivo ot) hoặc các thư mục
kh hác. Nếu tên n của các hạn ng mục dữ li iệu hoặc tên tệp bị thay đ đổi, hệ thống g giao diện c có thể sẽ
kh hông vận hàn nh tốt. Do đ ó, không khu uyến nghị th hay đổi tên t ệp của các h hạng mục dữ ữ liệu trừ
kh hi thực sự cần n thiết. Bên cạnh đó nếu cần bổ sung g các hạng m ục dữ liệu, c cần mã hóa v và kết nối
tro ong tệp giao diện và giữ ữa tệp giao di iện và tệp lư ưu trữ. Quan hệ tương tác c trong tệp g giao diện
CSDL
LĐB
7-2
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
hệ ệ thống và gi iữa tệp giao d diện và tệp lư ưu trữ được n nêu như Hìn nh 1.4.1.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
7.6 BI IỂU NHẬP LIỆU
Cá ác biểu nhập p liệu được x ây dựng cho o dữ liệu tài s sản đường bộ ộ (không bao o gồm cầu) v à dữ liệu
lịc ch sử bảo trì ì mặt đường sử dụng VB BA và các ch hức năng củ ủa MS-Excel l. Các biểu n nhập liệu
việc nhập li đư ược bảo vệ b bằng mật khẩ ẩu. Các ô cụ ụ thể được xá ác định cho iệu và chuyể ển đổi dữ
liệ ệu từ ô riêng g sang chế đ độ hiển thị, b biểu kiểm tr ra tính hợp l lệ và pivotin ng dữ liệu bằ ằng cách
ham chiếu các th c ô này. Tên tiểu mục đư ược cố định t trong tất cả c các biểu/ tệp liên quan. N Nếu có sự
hay đổi về tê th n của tiểu m mục thì cần s sửa trong tất cả các tệp/ biểu liên qu uan. Chức nă ăng kiểm
oát nhập liệu so u cũng được cung cấp tro ong các ô kh hi cần dùng. D Danh mục sổ ổ xuống có t thể được
hay đổi một c th cách dễ dàng từ biểu“Set. .selectType” ”được cung c cấp trong tệp p giao diện.
đổi theo Có ó thể bổ sun ng tiểu mục d dữ liệu mới, tuy nhiên tấ ất cả các biểu u liên quan s sẽ được sửa
đó ó. Cần mở kh hóa các biểu u trước khi b bắt đầu việc sửa đổi tron g biểu nhập liệu bằng cá ách nhận
mật khẩu từ ng m gười quản trị ị CSDL. Nếu u cố xóa hoặ ặc sửa đổi các c ô xác định, , sự kết nối g giữa ô và
ác biểu khác cá có thể sẽ mấ ất và hệ thốn ng sẽ không vận hành đư ược. Do đó, t trước khi sửa a đổi xin
hã ãy xác nhận c cách thức sử ửa đổi nếu sự ự sửa đổi là th hực sự cần th hiết.
7.7 CÁ ÁC TIÊU C Ệ CHÍ HỢP LỆ
Vi iệc kiểm tra tính hợp lệ đ được thực hi iện để kiểm t tra các đoạn định dạng dữ ữ liệu, dữ trùng, loại đ
iện bằng liệ ệu trống và p phạm vi dữ liệu. Trừ các c đoạn trùng g, việc kiểm tra dữ liệu đ được thực h
các tiêu chí ách kiểm tra cá hợp lệ được c xác định tr rước ở dạng bảng. Sheet kiểm tra tín nh hợp lệ
đư ược bảo vệ b bằng mật khẩ ẩu. Nếu tiêu u chí kiểm tra a tính hợp lệ ệ cần sửa đổ ổi, người dùn ng có thể
hực hiện trực th c tiếp trên sh heet bằng các ch kích chọn n. Các tiêu ch hí mong muố uốn có thể đư ược nhập
tro ong sheet kiể ểm tra tính h ợp lệ như sau au.
N ếu các cột n goài cột tiêu u chí được sử ửa đổi, chức năng kiểm t tra tính hợp lệ có thể khô ông thực
CSDL
LĐB
7-3
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
hi iện được. Kh huyến nghị kh hông sửa đổi i nội dung tr rong biểu ngo oài các cột b bố trí cho tiêu u chí. Do
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
đó ó, trước khi s sửa bất cứ cộ ột nào, xin hã ãy xác nhận c cách thức sử ửa đổi nếu sự ự thay đổi thự ực sự cần
hiết. th
7.8 M MÃ VBA
Cá ác chức năng g cơ bản của a hệ thống C CSDL được x xây dựng bằn ng cách sử sụ ụng Excel V VBA. Mã
VB BA được bả ảo vệ bằng m mật khẩu để ể tránh thiệt hại hệ thốn ng (toàn bộ h hoặc 1 phần n) vì nếu
kh hông biết VB BA mà sửa c câu lệnh, hệ thống có thể ể không hoạt t động được. . Mật khẩu đ được cấp
Nếu người ho người quả ch ản trị CSDL. quản trị CSD DL muốn sửa a đổi hệ thốn ng bằng cách h sửa mã
VB BA, mã VBA A phải khôn ng bảo vệ mà à việc sửa đổ ổi cần thiết s sẽ được thực c hiện. Các b bước sau
ph hải được thực c hiện để sửa a mã VBA.
(4) Kích đúp v vào tệp giao ng “Road Da atabase” và nhập mật kh hẩu để mở g giao diện diện hệ thốn
hệ thống. C Cửa sổ hệ thố ống chính xuấ ất hiện như s sau.
(5) Kích hoạt menu“Deve loper”của M MS-Excel bằ ằng các nhấ ấn (√) từ ch hức năng M MS-Excel
CSDL
LĐB
7-4
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
nếumenu de eveloper khô ông xuất hiện n trong thanh h công cụ sta andard trong MS-Excel.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
(6) Sau khi kíc ch hoạt menu u“Developer r”, xuất hiện n trong than h công cụ st tandard như ư sau. Để
xem mã VB BA trong Vis sual Basic Ed ditor, nhấn th hanh “Visua al Basic”. Ho oặc, nhấn “A Alt + F11”
để mở Visu ual Basic Edi itor.
Nhập mật k khẩu để xem m VBA Obj ject, Module es, Forms an nd VBA Cod de. Nhấn“M Microsoft (7)
Excel Obje ect” để xem danh sách O Object. Tươn ng tự như vậ ậy, nhấn “Fo orms” và “M Modules”
để xem dan nh sách Form ms và Modul les lần lượt đ được cài đặt t trong hệ thốn ng. Để xem m mã VBA
cụ thể, kích h đúp vào VB BA Object o or Forms hoặ ặc Modules và VBA Co odes sẽ xuất h hiện như
CSDL
LĐB
7-5
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
sau.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
(4) Hiệu chỉnh và cập nhật VBA Objec ct, Forms ho ặc Module k khi cần. Khuy uyến nghị kh ông thay
đổi mã VBA A trừ khi sự thay đổi là th hực sự cần th hiết.
7.9 CH HÚ Ý
(8) ồng thời cả b bản tiếng anh h và tiếng việ ệt Cập nhật đồ
Khi cập nhậ K ật tiếng việt c của hệ thống g, xin hãy đồ ồng thời cập nhật cả bản n tiếng anh. Đ Điều này
rất cần thiết r t vì nếu nội dung bản tiế ếng anh và tiếng việt kh hác nhau, ch huyên gia qu uốc tế sẽ
không hỗ trợ k ợ cập nhật hệ ệ thống trong g tương lai.
(5) Các cán bộ được ủy quy yền
cần cho Yêu cầu chỉ Y ỉ các cán bộ được ủy qu uyền xử lý v và cập nhật hệ thống ch hính. Không
người dùng n chung biết m mật khẩu ba ao gồm cả cá án bộ nhập l iệu vì nếu c có thay đổi tr rong cấu
trúc CSDL, b t biểu nhập liệ ệu và biểu pi ivot, dữ liệu được nhập t trong hệ thốn ng sửa đổi nà ày có thể
sẽ không tích s h hợp với dữ ữ liệu gốc và à chức năng t tải dữ liệu (tậ ập hợp dữ liệ ệu) có thể kh hông vận
hành được. h
(6) Hỗ trợ kỹ th huật
nhật hoặc h Nếu cần cập N iệu chỉnh hệ thống, xin h hãy tham khả ảo Hướng dẫn ẫn sử dụng ho oặc tham
vấn các tổ c v chức hoặc cá án bộ liên qu uan đến việc c xây dựng h hệ thống (tốt t nhất là ĐH H.GTVT)
CSDL
LĐB
7-6
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
hoặc cán bộ h xây dựng hệ ệ thống tương g tự để tránh h sự cố trong hệ thống.
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
PHỤ LỤC
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
PHỤ LỤC - 1 ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
1.1
Mã đường
Các thông tin chính về đường
Thông tin chung
1
Chữ
Tên đường
Ví dụ : QL1A, QL2. Đường tỉnh DT1
Chữ
Ví dụ: Lạng sơn- Bắc Giang
Tên tuyến
Chữ
Tuyến nhánh số.
: Đường chínhhoặc số tuyến tránh : Tuyến tránh thứ 1 : Tuyến tránh thứ 2
Chữ
0 1 2 Đường cao tốc I, II, III, IV, V, VI
Cấp đường
Chữ
Mã đường theo Hệ thống tham chiếu của TCĐBVN Tên đường theo quy định của Quyết định sô 36/2005/QD- BGTVT Tên tuyến dựa trên điểm đầu điểm cuối của đoạn đường cụ thể Đánh số tuyến tránh. Tuyến nhánh chính của đường thường số “0” vàđánh số tuyến tránh1, 2, vv… Hệ thống phân loại dựa trên TCVN4054, tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô, chỉnh sửa lần 3 năm 2005 Cục QLĐB vàchi cục QLĐB
Đơn vị quản lý
km, m
Số
Cục QLĐB: Cục QĐB I, Cục QĐB II, Cục QĐB II, Cục QĐB III, Cục QĐB IV, Chi cục QLĐB: 1,2,3,4,5,6,7,8
Từ (Cột Km)
km, m
Số
Đến
Số
Vĩ độ
Số
Kinh độ
M
Số
Điểm lý trình bắt đầu của đoạn Điểm lý trình kết thúc của đoạn Vĩ độ điểm đầu hoặc điểm cuối tính toán bằng tọa độ GPS Kinh độ độ điểm đầu hoặc điểm cuối tính toán bằng tọa độ GPS Chiều dài đoạn (Từ - đến)
Ngày
Chiều dài Thời điểm điều chỉnh cột Km
Năm/thá ng/ngày
Ngàyđiều chỉnh cột Km đặc biệt là sau sửa chữa lớn hoặc
Phụ lục - 1
A1-1
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Ngày
xây dựng tuyến tránh của đường Ngàycập nhật CSDL
Thời điểm cập nhật
Năm/thá ng/ngày
Chữ
Tên tỉnh nơi có đoạnđi qua
24 tỉnh
Tỉnh
Chữ
Thành phố
1.2
Chữ
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
Thông tin chính
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Chiều dài thực tế m
Số
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Số
Tên thành phố nơi có đoạn đi qua làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Chiều dài thực tế của đoạn tại hiện trường Năm hoàn thành xây dựng
Năm hoàn thành xây dựng Năm khai thác
Số
Năm khai thác
Loại địa hình
Năm/thá ng/ngày Năm/thá ng/ngày
Chữ
Nhiệt độ
Độ.
Số
Đồng bằng Miền núi
mm
Số
Lượng mưa hàng năm Loại nền đường
Loại địa hình phan loại theo vị trí địa hình (theo TCVN 4054) Nhiệt độ trung bình của khu vực Nhiệt độ trung bình của khu vực Loại nền đường mà lớp mặt đường trải lên
m
Số
Hành lang an toàn đường bộ
Tốc độ thiết kế
Km/h
Số
Đào Đắp Cả 2 Chủ yếu đào Chủ yếu đắp Hành lang an toàn đường bộ (Ngược) Hành lang an toàn đường bộ (Xuôi)
Đất nằm trong mỗi bên của hành lang đường bộ cho mục đích an toàn và mở rộng đường trong tương lai Tốc độ tối đa của phương tiện được xem xét trong giai đoạn thiết kế (Tiêu chuẩn VN)
Phụ lục - 1
A1-2
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
m
Số
Chiều rộng đất đường bộ
Số
Chữ
Chiều rộng lòng đường, vai đường, vỉa hè, rãnh, dải phân cách và hành lang an toàn đường bộ (lộ giới) Số kết cấu đường bộ chính (Có thể xác định riêng) nằm trong đoạn được xem xét
Số loại kết cấu đường bộ
Số
Cầu Nút giao đường Chỗ giao đường sắt Cống hộp Cống bản Cống tròn Cầu vượt Khác
Số làn xe cơ giới
m
Số (số nguyên) Số
Chiều rộng làn xe cơ giới
Chữ
Tổng số làn được thiết kế cho giao thôngcơ giới Chiều rộng làn thiết kế cho giao thông cơ giới Loại mặt đường của làn xe cơ giới được phân loại theo vật liệu mặt đường
Loại mặt đường làn xe cơ giới
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Số làn xe thô sơ
Số (Số nguyên)
m
Số
Chiều rộng làn xe thô sơ
Chữ
Số làn được thiết kế cho giao thông thô sơ như xe đạp, xe kéo, vv... Chiều rộng làn thiết kế cho giao thông thô sơ Loại mặt đường làn xe thô sơ phân loại theo vật liệu
Loại mặt đường làn xe thô sơ
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
AC AM APM CC MP AP EP Khác
m
Số
Chiều rộng đoạn đường có làn
Chiều rộng phần
Phụ lục - 1
A1-3
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
đường xe chạy
m
Số
m
Số
Chiều rộng mặt đường Chiều rộng nền đường
m
Số
đường giao thông cơ giới hoạt động (ngoại trừ lề đường và dải phân cách nếu có) Chiều rộng đoạn đường có kết cấu mặt đường Chiều rộng giữa rãnh mỗi bên (chiều rộng mặt đường +Chiều rộng vai đường + vỉa hè + dải phân cách + rãnh) Chiều rộng lề đường
Chiều rộng lề đường
Chữ
Loại lề đường theo vật liệu xây dựng
Loại lề đường
BT nhựa Cement BTXM Mặt đường đá dăm Mặt đường cấp phối Mặt đường đất Mặt đường Composite Khác
AC CC MP AP EP ComP Khác
m
Số
Chiều rộng lề đường không látmặt (không gia cố)
Số
Chiều rộng vỉa hè
Chiều rộng lề đường không gia cố Chiều rộng vỉa hè m
Chữ
Loại vỉa hè (theo loại vật liệu mặt đường)
: Bề mặt bê tông cốt thép : Bề mặt bê tông : Bề mặt nhựa : Bề mặt lát tấm BT : Bề mặt lát gạch : Bề mặt lát đá : Bề mặt đá dăm : Bề mặt đất : Loại khác
Loại vỉa hè (theo loại vật liệu) RCC PCC BS CCTS BTS STS GS ES Khác
Chiều rộng thoát nước
m
Số
Chữ
Loại kết cấu thoát nước theo vật liệu
Chiều rộng thoát nước Kết cấu thoát nước
BTXM BTXM cốt thép Khác
m
Số
CC: RCC: Others
Chiều rộng dải phân cách giữa 2 hướng đối diện
Chiều rộng dải phân cách
Phụ lục - 1
A1-4
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
m
Số
Chữ
Cao độ lớn nhất của dải phân cách từ bề mặt đường Loại kết cấu dải phân cách theo loại vật liệu
Sự khác nhau lớn nhất về cao độ Kết cấu dải phân cách
BTXM BTXM cốt thép Thép Khác
CC: RCC: ST Others
2
Trắc dọc tuyến
2.1
Mã đường
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
NĂM
Chiều dài Thời điểm điều chỉnh cột Km Ngày cập nhật
NĂM
Tỉnh
Thành phố
Chữ
Xem xét loại làn đường
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
2.2
Yếu tố chính
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chiều dài thực tế m
Số
Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường
Phụ lục - 1
A1-5
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Độ dốc
%
Số
Giá trị dốc/ ta luy dọc
Loại dốc
(+/-)
Biểu tượng Dốc lên (+) và dốc xuống (-)
Loại đường cong
Chữ
Loại đường cong lồi hay lõm
: Đồng bằng (độ dốc bằng 0) : Dốc lên (+) : Dốc xuống (-) : Lõm : Lồi
Đường cong đứng
0 Dốc lên Dốc xuống Lõm Lồi
m
Số
2.3
Chiều dài đường cong Bán kính
m
Số
Tổng chiều dài của đường cong đứng Bán kính đường cong đứng
Số
km, m
Lý trình đường (Lý trình Km) ở giữa đường cong
Lý trình điểm nằm giữa đường cong
%
Số
Giá trị độ dốc của đoạn dốc sau theo chiều tăng lý trình
Độ dốc của đoạn dốc sau
3
Đường cong bằng
3.1
Mã đường
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
Chiều dài
Phụ lục - 1
A1-6
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
NĂM
Thời điểm điều chỉnh cột Km Ngày cập nhật
NĂM
Tỉnh
Thành phố
Chữ
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
m
Số
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Tổng chiều dài đường cong
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Tổng chiều dài thực tế của đường cong (Đường cong chính và đường cong bằng) Bán kính đường cong chính
m
Số
3.2
Yếu tố chính
Bán kính đường cong chính
m
Số
Chiều dài đường cong chuyển tiếp (Điểm bắt đầu)
Chiều dài đường cong chuyển tiếp(I)
m
Số
Chiều dài đường cong chuyển tiếp (Điểm kết thúc)
Chiều dài đường cong chuyển tiếp (II)
%
Số
Độ dốc siêu cao tại đoạn cong
Độ dốc siêu cao (%)
Chữ
Hướng rẽ tính tại điểm rẽ
Hướng rẽ (T / P)
Phải Trái
: Theo chiều kim đồng hồ từ điểm bắt đầu : Ngược chiều kim đồng hồ từ điểm bắt đầu
Số
Góc giao
Độ
Góc uốn tại nút giao
Số
Chiều rộng đoạn
m
Chiều rộng bổ sung của đường
Phụ lục - 1
A1-7
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
tại đoạn đường cong
mở rộng
4
Mặt đường
4.1
Thông tin chung
Mã đường Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
NĂM
Chiều dài Thời điểm điều chỉnh cột Km Ngày cập nhật
m
Tỉnh
Chữ
Xem xét loại làn đường
Thành phố Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Số
Chiều dài thực tế m
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
4.2
Tổng quan
Chữ
Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường Loại mặt đường theo loại vật liệu
Loại mặt đường
AC AM APM CC MP AP
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối
Phụ lục - 1
A1-8
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
: Mặt đường đất : Khác
EP Khác
m
Số
Chiều rộng tối đa của bề mặt đường
Chiều rộng mặt đường lớn nhất
m
Số
Chiều rộng tối thiểu của bề mặt đường
Chiều rộng mặt đường nhỏ nhất
m2
Số
Diện tích mặt đường
Chiều dày
cm
Số
m
Số
Chiều rộng
m2
Số
Diện tích
Chữ
4.3
Phần đường xe chạy
Diện tích có bề mặt đường (Chiều dài X chiều rộng trung bình) Tổng chiều dày của kết cấu mặt đường Chiều rộng phần đường xe chạy Diện tích phần đường xe chạy (Chiều dài X chiều rộng) Kết cầu mặt đường của phần đường xe chạy
Loại kết cấu mặt đường
Mặt đường mềm Mặt đường cứng Mặt đường Composite Khác
daN/cm2 Số
Mềm Cứng ComP Others
Độ võng cần Benkelman
daN/cm2 Số
Tấm ép tĩnh
4.3.1
Cường độ mặt đường
Mpa
Số
Thiết bị quả rơi động FWD
daN/cm2 Số
Tấm ép tĩnh
Mpa
Số
Thiết bị quả rơi động FWD
4.3.2
Cường độ nền đường
%
Số
Chỉ số CBR
Đo cường độ mặt đường bằng cần Benkelman trên bề mặt đã hoàn thiện Đo cường độ mặt đường bằng Tấm ép tĩnh trên bề mặt đã hoàn thiện Đo cường độ mặt đường bằng Thiết bị quả rơi động FWD trên bề mặt đã hoàn thiện Đo cường độ nền đường bằng cần Benkelman Đo cường độ nền đường bằng Thiết bị quả rơi FWD Đo cường độ nền đường bằng thí nghiệm chỉ số CBR
Phụ lục - 1
A1-9
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
cm
Số
Chiều dày Lớp nền thượng
Chiều dày
Chữ
Loại vật liệu Lớp nền thượng
Loại mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của Lớp nền thượng
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
4.3.3
Lớp nền thượng
Loại chất kết dính sử dụng trong lớp nền thượng Loại chất kết dính sử dụng trong lớp nền thượng
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
mm
Số
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất
cm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong Lớp nền thượng Chiều dày lớp móng dưới
Chiều dày
Chữ
Loại vật liệu dùng trong Lớp móng dưới
Loại mặt đường
4.3.4
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa :Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
Lớp móng dưới
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Hệ số đầm nén của lớp móng dưới
Phụ lục - 1
A1-10
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Loại chất kết dính dùng cho lớp móng dưới
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
mm
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất
cm
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất dùng cho lớp móng dưới Chiều dày của lớp móng dưới
Số
Chiều dày
Chữ
Loại vật liệu dùng cho lớp móng trên
Loại mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Số
Hệ số đầm nén của lớp móng trên
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
4.3.5
Lớp móng trên
Chữ
Loại chất kết dính sử dụng trong lớp móng trên
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
Số
mm
Số
cm
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong lớp móng trên Chiều dày Lớp mặt bên dưới
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Chiều dày
Chữ
Loại mặt đường
4.3.6
Lớp mặt bên dưới
Loại vật liệu dùng trong lớp mặt bên dưới
AC AM
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa
Phụ lục - 1
A1-11
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
: Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của lớp mặt bên dưới
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
Loại chất kết dính sử dụng trong lớp mặt bên dưới
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
mm
Số
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
cm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong lớp mặt bên dưới Chiều dày của lớp mặt trên
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Chiều dày
Chữ
Loại vật liệu dùng cho lớp mặt trên
Loại mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của lớp mặt trên
4.3.7
Lớp mặt trên
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
Loại chất kết dính dùng cho lớp mặt trên
Loại chất kết dính
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố
Phụ lục - 1
A1-12
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
hóa học : Hỗn hợp : Khác
hóa học Hỗn hợp Khác
mm
Số
Ngày
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất dùng cho lớp mặt trên Năm hoàn thành xây dựng
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Năm hoàn thành xây dựng
NĂM/T HÁNG VND
Số
Chi phí xây dựng
4.3.8
Giá trị tài sản
Năm
Số
Vòng đời
Chiều rộng
m
Số
Chi phí xây dựng của lớp mặt đường phần đường xe chạy Vòng đời lớp mặt đường (toàn bộ) Chiều rộng lề đường
Làn xe thô sơ
4.4
m2
Số
Diện tích
Chữ
daN/cm2 Số
Loại kết cấu mặt đường Độ võng cần Benkelman
4.4.1
Cường độ mặt đường
daN/cm2 Số
Tấm ép tĩnh
Mpa
Số
Thiết bị quả rơi động FWD
daN/cm2 Số
Tấm ép tĩnh
Diện tích của lề đường (Chiều dài X chiều rộng) Kết cấu mặt đường của phần lề đường Cường độ mặt đường đo bằng cần Benkelman trên bề mặt lề đường đã hoàn thiện Cường độ mặt đường đo bằng Tấm ép tĩnh trên bề mặt lề đường đã hoàn thiện Cường độ mặt đường đo bằng Thiết bị quả rơi động FWD trên bề mặt lề đường đã hoàn thiện Cường độ nền đường đo bằng tấm ép tĩnh
4.4.2
Cường độ nền đường
Mpa
Số
Thiết bị quả rơi động FWD
%
Số
Chỉ số CBR
Cường độ nền đường đo bằng tấm ép tĩnh đo bằng thiết bị quả rơi động FWD Cường độ nền đường đo bằng tấm ép tĩnh đo bằng thí nghiệm chỉ số CBR
Phụ lục - 1
A1-13
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chiều dày
Chiều dày lớp nền thượng
Số
cm
Chữ
Loại vật liệu dùng cho lớp nền thượng
Loại mặt đường
4.4.3
Lớp nền thượng
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của Lớp nền thượng
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
Loại chất kết dính sử dụng trong lớp nền thượng
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
mm
Số
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
cm
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Chiều dày
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong Lớp nền thượng Chiều dày lớp móng dưới
4.4.4
Lớp móng dưới
Chữ
Loại vật liệu dùng trong Lớp móng dưới
Loại mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của lớp móng dưới
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Phụ lục - 1
A1-14
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Loại chất kết dính dùng cho lớp móng dưới
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
mm
Số
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Chiều dày
cm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất dùng cho lớp móng dưới Chiều dày của lớp móng dưới
Chữ
Loại vật liệu dùng cho lớp móng trên
Loại mặt đường
Lớp móng trên
4.4.5
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của lớp móng trên
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
Loại chất kết dính của lớp móng trên
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
mm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Chiều dày
cm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong lớp móng trên Chiều dày Lớp mặt bên dưới
4.4.6
Lớp mặt bên dưới
Chữ
Loại vật liệu dùng trong lớp
AC
: BT nhựa
Loại mặt đường
Phụ lục - 1
A1-15
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
mặt bên dưới
: Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của lớp mặt bên dưới
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
Loại chất kết dính sử dụng trong lớp mặt bên dưới
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
mm
Số
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Chiều dày
cm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong lớp mặt bên dưới Chiều dày Lớp mặt trên
Chữ
Loại vật liệu dùng cho lớp mặt trên
Lớp mặt trên
4.4.7
Loại mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của lớp mặt trên
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
Loại chất kết dính dùng cho lớp mặt trên
Loại chất kết dính
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa
Phụ lục - 1
A1-16
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
: Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
mm
Số
Ngày
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất dùng cho lớp mặt trên Năm hoàn thành xây dựng
NĂM/T HÁNG
Giá trị tài sản
4.4.8
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Năm hoàn thành xây dựng
VND
Số
Chi phí xây dựng
Năm
Số
Vòng đời
Chiều rộng
m
Số
Chi phí xây dựng lớp mặt đường của phần đường xe chạy Vòng đời lớp mặt đường (toàn bộ) Chiều rộng của lề đường
Lề đường
4.5
m2
Số
Diện tích Lề đường
Diện tích
Chữ
Loại kết cấu
m
Số
Chiều rộng
Loại kết cấu theo vật liệu được sử dụng Chiều rộng Vỉa hè
m
Số
Chiều dài Vỉa hè
Vỉa hè
4.6
Chiều dài
m2
Số
Diện tích Vỉa hè
Diện tích
Chữ
Loại kết cấu theo vật liệu được sử dụng
Loại kết cấu mặt đường
RCC PCC Bitumen CC tile Brick tile Stone tile Gravel Earth Khác
: Bê tông cốt thép : Bê tông : Nhựa : Tấm BT : Lát gạch : Lát đá : Đá dăm : Đất : Khác
5
5.1
Mã đường
Nút giao đường bộ
Thông tin chung
Tên đường
Phụ lục - 1
A1-17
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
km, m
Đơn vị quản lý Lý trình tại tim (cột KM) Vĩ độ
NĂM
m
Kinh độ Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chữ
Loại nút giao
Chữ
Phân loại nút giao theo các đường chính
Phân loại nút giao (đường cao tốc, quốc lộ vv...)
5.2
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng : Giao đồng mức : Giao khác mức : Nút giao với quốc lộ : Nút giao với đường cao tốc : Nút giao với đường tỉnh : Nút giao với huyện : Nút giao với địa phương
Thông tin chính
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Loại nút giao theo loại kết cấu Đồng mức Khác mức 1 2 3 4 5
Chữ
Loại nút giao theo đèn tín hiệu Có đèn
Loại nút giao (theo đèn tín hiệu)
Chữ
Số nhánh gặp nhau tại nút giao
Loại nút giao (theo hình dạng)
Không có đèn 3-nhánh 4-nhánh 5-nhánh
: Có đèn Không có đèn :3-nhánh :4-nhánh :5-nhánh
Phụ lục - 1
A1-18
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
:Đường vòng :Cầu vượt :Cầu cạn :Khác
Đường vòng Cầu vượt Cầu cạn Khác
Số nhánh thuộc đường chính
Số
m
Số
Nhánh số. Chiều rộng phần đường xe chạy
Chiều rộng phần đường xe chạy của đường chính Tổng số làn trên đường chính
No.
Số
Số làn
Chữ
Có Không
: Có : Không
Dải phân cách / Đảo giao thông / đoạn chuyển trên đường chính
Chữ
Vỉa hè hiện có
Chữ
Làn xe đạp hiện có
Chữ
: Có : Không : Có : Không : Có : Không
Phần đi bộ vượt qua đường hiện có
Có Không Có Không Có Không
Chữ
Tín hiệu giao thông hiện có
5.3
: Có : Không
Có Không
Các thông tin về đường chính
Chữ
Đèn chiếu sáng hiện có
Chữ
: Có : Không : Có : Không
Quy định giao thông / Vạch sơn đường
Có Không Có Không
Dải phân cách / Đảo giao thông / đoạn chuyển (Có / Không) Vỉa hè (Có / Không) Làn xe đạp (Có / Không) Phần đi bộ vượt qua đường ( Có / Không) Tín hiệu giao thông (Có / Không) Đèn chiếu sáng (Có / Không) Quy định giao thông / Vạch sơn đường vv... (Có / Không)
Số
Số
Số nhánh của nút giao
Nhánh số.
m
Số
Số
Số
Chiều rộng phần đường xe chạy của đường phụ Số làn trên đường phụ
Số làn
5.4
Đường giao
Chữ
Tên đường của đường phụ
Tên đường
Phụ lục - 1
A1-19
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Cấp đường của đường phụ
Phân loại đường
daN/cm2 Số
Độ võng cần Benkelman
daN/cm2 Số
Tấm ép tĩnh
5.4.1
Cường độ mặt đường
Mpa
Số
Thiết bị quả rơi động FWD
daN/cm2 Số
Tấm ép tĩnh
Mpa
Số
Thiết bị quả rơi động FWD
5.4.2
Cường độ nền đường
%
Số
Chỉ số CBR
cm
Số
Cường độ mặt đường đo bằng cần Benkelman trên bề mặt lề đường đã hoàn thiện Cường độ mặt đường đo bằng Tấm ép tĩnh trên bề mặt lề đường đã hoàn thiện Cường độ mặt đường đo bằng Thiết bị quả rơi động FWD trên bề mặt lề đường đã hoàn thiện Cường độ nền đường đo bằng Tấm ép tĩnh Cường độ nền đường đo bằng tấm ép tĩnh đo bằng thiết bị quả rơi động FWD Cường độ nền đường đo bằng tấm ép tĩnh đo bằng thí nghiệm chỉ số CBR Chiều dày lớp nền thượng
Chiều dày
Chữ
Loại vật liệu dùng cho lớp nền thượng
Loại mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
5.4.3
Hệ số đầm nén của Lớp nền thượng
Lớp nền thượng
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
Loại chất kết dính sử dụng trong lớp nền thượng
Loại chất kết dính
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay
Phụ lục - 1
A1-20
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
: Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
mm
Số
Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
cm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong Lớp nền thượng Chiều dày lớp móng dưới
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Chiều dày
Chữ
Loại vật liệu dùng trong Lớp móng dưới
Loại mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của lớp móng dưới
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
5.4.4
Lớp móng dưới
Loại chất kết dính dùng cho lớp móng dưới
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
mm
Số
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
cm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất dùng cho lớp móng dưới Chiều dày của lớp móng dưới
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Chiều dày
Chữ
Loại vật liệu dùng cho lớp móng trên
Loại mặt đường
5.4.5
Lớp móng trên
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa :Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất
AC AM APM CC MP AP EP
Phụ lục - 1
A1-21
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Khác
: Khác
%
Số
Hệ số đầm nén của lớp móng trên
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
Loại chất kết dính của lớp móng trên
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
mm
Số
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
cm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong lớp móng trên Chiều dày Lớp mặt bên dưới
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Chiều dày
Chữ
Loại vật liệu dùng trong lớp mặt bên dưới
Loại mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của lớp mặt bên dưới
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
5.4.6
Lớp mặt bên dưới
Loại chất kết dính sử dụng trong lớp mặt bên dưới
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
mm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử
Cỡ hạt cốt liệu
Phụ lục - 1
A1-22
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
dụng trong lớp mặt bên dưới
lớn nhất
cm
Số
Chiều dày Lớp mặt trên
Chiều dày
Chữ
Loại vật liệu dùng cho lớp mặt trên
Loại mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
%
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Hệ số đầm nén của lớp mặt trên
Hệ số đầm nén thực tế / Cường độ
Chữ
5.4.7
Lớp mặt trên
Loại chất kết dính dùng cho lớp mặt trên
Loại chất kết dính
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
mm
Số
Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
Ngày
NĂM/T HÁNG
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất dùng cho lớp mặt trên Năm hoàn thành xây dựng/ lắp đặt mỗi công trình
VND
Số
Chi phí xây dựng/ chi phí của mỗi công trình
5.5
Giá trị tài sản
NĂM
Số
Vòng đời của mỗi công trình
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Năm hoàn thành xây dựng (đèn giao thông, đèn đường và các kết cấu khác) Chi phí xây dựng (đèn giao thông, đèn đường và các kết cấu khác) Vòng đời (đèn giao thông, đèn đường và các kết cấu khác)
Phụ lục - 1
A1-23
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
6
6.1
Mã đường
Chỗ giao đường sắt
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Lý trình tại tim (cột KM)
Vĩ độ
Kinh độ
NĂM
m
Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật
Tỉnh
Thành phố
Chữ
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Loại đường giao theo loại kết cấu
6.2
Đường giao
Loại đường giao (Cầu vượt hoặc đường chui hoặc
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn LC DC Khác
: Đồng mức : Khác mức : Loại khác
Phụ lục - 1
A1-24
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
đường ngang)
Số
m
Chiều cao tối thiểu giữa dầm cầu và bề mặt
Chiều cao tĩnh không tối thiểu dưới dầm cầu
Chữ
Vị trí đường sắt
Đường sắt (trên hoặc dưới)
: ĐS bên trên : ĐS bên dưới : ĐS cùng mức
Số
Chiều dài trong đường giao
m
Trên Dưới Cùng mức
Chiều dài
Số
Chiều rộng trong đoạn giao
m
Chữ
Vỉa hè hiện tại
Có Không
: Có : Không
Số
m
Chênh lệch bề rộng giữa đoạn giao và đoạn đường bình thường
Chiều rộng Vỉa hè vv.... Công trình (Có / Không) Chênh lệch bề rộng giữa đường thông thường và chỗ giao đường giao đường sắt
Chữ
Loại mặt đường trong đoạn giao
Loại mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
m
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Khoảng cách từ điểm giao đến nút giao liền kề
sec
Số
Thời gian chờ/ thời gian ngắt
Ngày
NĂM/T HÁNG
Số
Khoảng cách từ điểm giao đến nút giao đường gần nhất (trái hoặc phải) Thời gian chờ đến khi cho phép xe cộ qua lại (trong trường hợp đường ngang) Năm hoàn thành xây dựng/ lắp đặt Chi phí xây dựng/ lắp đặt
6.3
Giá trị tài sản
Năm hoàn thành xây dựng Chi phí xây dựng VND
Phụ lục - 1
A1-25
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Năm
Số
Vòng đời của mỗi công trình
Vòng đời
7
Dải phân cách
7.1
Mã đường
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
Chiều dài
NĂM
m
Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật
Tỉnh
Thành phố
Chữ
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Chiều dài dải phân cách
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Số
7.2
Đặc điểm chính
Chiều dài thực tế m
Phụ lục - 1
A1-26
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chiều rộng dải phân cách
m
Số
Chiều rộng
Diện tích dải phân cách
m2
Số
Diện tích
Chữ
Rào chắn ở rải phân cách hiện tại có
Có Không
: Có : Không
Dải phân cách (như dựng rào chắn) Chiều dài
m
Số
Chiều cao
m
Số
Chữ
Loại vật liệu
Chiều dài của rào chắn ở rải phân cách Chiều cao của rào chắn ở rải phân cách Loại vật liệu của rào chắn ở rải phân cách
: Thép mạ (Kiểu phẳng) : Hàng rào thép (Kiểu ống) : Hàng rào BTXMCT : Loại khác
m2
Số
Phẳng Ống BTXM Khác
Diện tích
Chữ
Diện tích của rào chắn ở rải phân cách (Chiều dài x Chiều cao) Khu trồng cây xanh hiện có
Có Không
: Có : Không
Khu vực trồng cây xanh (Có / Không)
m2
Số
Diện tích của khu vực trồng cây
Diện tích trồng cây
Chữ
Hàng rào bảo vệ ở khu vực trồng cây xanh hiện có
Có Không
: Có : Không
Hàng rào bảo vệ (Có / Không)
Chữ
Loại hàng rào bảo vệ theo loại vật liệu
Loại hàng rào (Vật liệu)
Chữ
Hàng rào chống chói ở khu vực trồng cây xanh hiện có
Mạ kẽm Thép Hàn Khác Có Không
: Lưới dây mạ kẽm (Rọ đá) : Lưới thép không rỉ : Lưới thép hàn : Loại khác : Có : Không
Hàng rào chống chói (Có/ Không)
Phụ lục - 1
A1-27
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Loại hàng rào
Loại hàng rào chống chói (khu vực trồng cây xanh) theo loại vật liệu
Chữ
BTXMCT BTXM Polyme Composite Khác
: Khối BTXMCT : Khối BTXM : Khối Polyme : Khối Composite : Loại khác
Chiều dài hàng rào bảo vệ chói (khu vực trồng cây xanh)
Chiều dài hàng rào
m
Số
Chiều cao hàng rào bảo vệ chói (khu vực trồng cây xanh)
Chiều cao hàng rào
Ngày
Giá trị tài sản
7.3
NĂM/T HÁNG
Năm hoàn thành xây dựng dải phân cách
Năm hoàn thành xây dựng
VND
Số
Chi phí xây dựng
Năm
Số
Chi phí xây dựng dải phân cách Vòng đời dải phân cách
8.1
8
Vòng đời Mã đường
Thông tin chung
Tên đường
Đường vượt cho người đi bộ (Cầu vượt trên cao /hầm chui)
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
km, m
Đơn vị quản lý Lý trình tại tim (cột KM) Vĩ độ
NĂM
Kinh độ Thời điểm điều chỉnh cột Km
Phụ lục - 1
A1-28
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
m
Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
8.2
Đặc điểm chính
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Chữ
Loại Đường vượt cho người đi bộ
: Cầu vượt : Hầm chui
m
Số
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn Cầu vượt Hầm chui
Chiều dài
m
Số
Chiều rộng
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Loại Đường vượt cho người đi bộ Chiều dài đường vượt cho người đi bộ Chiều rộng đường vượt cho người đi bộ Phần dành cho người đi xe đạp
Có Không
: Có : Không
Phần dành cho đi/ dắt xe đạp (Có / Không)
Chữ
Loại kết cấu theo vật liệu được sử dụng
Loại kết cấu (thép hoặc BT xi măng cốt thép)
: BTXMCT : Thép : Composite : Loại khác
m
Số
RCC Thép Composite Khác
No.
Số
Chiều dài nhịp lớn nhất trong trường hợp có nhiều nhịp Số nhịp nếu có nhiều nhịp
m
Số
Chiều cao tĩnh không giữa dầm cầu và bề mặt
Chiều dài nhịp lớn nhất Số nhịp (trong trường hợp cầu vượt trên cao) Chiều cao tĩnh không dưới dầm cầu Lắp đặt lan can
Chữ
Chữ
Lắp đặt lan can cho khách bộ hành Loại lan can
Loại lan can
Có Không Thép BTXMCT
: Có : Không : Lan can thép : Lan can BTXMCT
Phụ lục - 1
A1-29
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chiều cao
Chiều cao lan can
m
Số
Chữ
Loại mặt đường
Loại mặt đường của đường vượt cho người đi bộ
: BT nhựa : BTXMCT : BTXM : Loại khác
cm
Chiều dày
Số
BTN BTXMCT BTXM Khác
m2
Diện tích
Số
Chữ
Chiều dày của các lớp mặt đường Diện tích mặt đường vượt cho người đi bộ Lắp đặt đèn chiếu sáng
Có Không
: Có : Không
Đèn chiếu sáng (Có / Không)
Chữ
Lắp đặt công trình chống trơn trượt
Có Không
: Có : Không
Công trình chống trơn trượt (Có / Không)
Chữ
Xây dựng/ lắp đặt công trình cho người khuyết tật
Có Không
: Có : Không
Công trình cho người khuyết tật (Có / Không)
Chữ
Có Không
: Có : Không
Xây dựng công trình thoát nước tại đường vượt cho người đi bộ
Công trình thoát nước (Có / Không)
Năm sửa chữa
NĂM
Ngày
Ngày sửa chữa gần nhất
8.3
Lịch sử sửa chữa
Chữ
Bản tóm tắt ngắn gọn sửa chữa
Bản tóm tắt sửa chữa
Ngày
8.4
Giá trị tài sản
NĂM/T HÁNG
Năm hoàn thành xây dựng đường vượt cho người đi bộ
Năm hoàn thành xây dựng
VND
Số
Chi phí xây dựng
Chi phí xây dựng đường vượt cho người đi bộ
Phụ lục - 1
A1-30
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Năm
Số
Vòng đời
Vòng đời đường vượt cho người đi bộ (dựa trên kết cấu chính)
9
Hầm
9.1
Mã đường
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
NĂM
m
Chiều dài Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
m
Số
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chiều dài thực tế
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường Đoạn xây dựng hầm
9.2
Đặc điểm chính
Đoạn hầm (Đường chính
Phần đường xe
: Phần đường xe chạy
Phụ lục - 1
A1-31
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
: Vỉa hè
chạy Vỉa hè
Chữ
Thu phí hầm
(chiều lên, chiều xuống..), dải đi bộ vv...) Thu phí hay không
Chữ
Loại hầm
Loại hầm theo mục đích xây dựng (Hầm đường bộ ở vùng núi, hầm cho công trình thoát nước hoặc công trình ngầm trong khu vực đô thị)
: Thu phí : Không thu phí : Hầm xây để qua núi : Hầm xây để vượt qua khối nước : Hầm xây trong khu vực thành phố (công trình ngầm) : Loại khác
ADT
Số
Năng lực thông xe về số lượng
Thu phí Không thu phí Núi Nước Ngầm Khác
Năng lực thông xe (về số lượng)
Ngày
Năm hoàn thành
NĂM/T HÁNG
Năm hoàn thành xây dựng của hầm Phương pháp đào hầm
Chữ
: Đào và bao phủ : Khoan và làm nổ :Máy khoan
Chữ
Mặt cắt ngang của hầm đơn hoặc đôi
Đào và bao phủ Khoan và làm nổ Máy khoan Đơn Đôi Khác
: Đơn : Đôi : Loại khác
m
Số
Chiều rộng phần đường xe chạy trong hầm
Phương pháp đào hầm Loại mặt cắt ngang hầm (loại đơn, đôi hoặc loại khác) Tổng chiều rộng phần đường xe chạy
Chữ
Loại mặt cắt ngang (về hình dạng)
Loại mặt cắt ngang hầm
: Hình chữ nhật : Hình cung : Kết hợp : Loại khác
cm
Số
Hình chữ nhật Hình cung Kết hợp Khác
Phần vòm
cm
Số
Tường bên
9.3
Chiều dày vỏ hầm
cm
Số
Phần đáy
%
Số
9.4
Trắc dọc tuyến Độ dốc dọc
Chiều dày vỏ phần vòm của hầm Chiều dày vỏ tường biên của hầm Chiều dày vỏ phần đáy đường hầm Độc dốc dọc của bề mặt đường trong đoạn hầm
Phụ lục - 1
A1-32
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
m
Số
m
Số
m
Số
Chiều dài đoạn tuyến thẳng trong hầm Tổng chiều dài đường cong trong hầm Chiều dài đường cong chuyển tiếp (Phía đầu)
m
Số
9.5
Bình đồ tuyến
m
Số
Bán kính đường cong cơ bản trong hầm Chiều dài đường cong chuyển tiếp (Phía cuối)
cm
Số
9.6
Tầng phủ
m
Số
Chiều dày tầng phủ hoặc chiều dày lớp đất phủ Chiều cao trung tâm của hầm
Chữ
9.7
Chiều cao
Loại tường bên theo loại kết cấu
Chiều dài đoạn tuyến thẳng Tổng chiều dài đường cong Chiều dài đường cong chuyển tiếp (Phía đầu) Bán kính đường cong cơ bản Chiều dài đường cong chuyển tiếp (Phía cuối) Chiều dày tầng phủ Chiều cao trung tâm Loại tường bên (loại vỏ thường hoặc …)
Chữ
Loại mặt đường trên bề mặt đường
Loại
9.8
Mặt đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
m
Số
AC AM APM CC MP AP EP Khác
Chiều dày
m2
Số
Chiều dày các lớp mặt đường với đoạn hầm Diện tích bề mặt đường
Diện tích
Chữ
Có / Không
: Có : Không
9.9
Số
Có Không
Đèn chiếu sáng
Số lượng
Chữ
Có / Không
9.10
Công trình thoát nước
Lắp đặt đèn chiếu sáng trong hầm Số lượng công trình chiếu sáng được lắp đặt Công trình thoát nước trong hầm
Có Không
: Có : Không
Phụ lục - 1
A1-33
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Lắp đặt thiết bị kiểm soát chiều cao phương tiện
Có Không
: Có : Không
9.11
Có / Không
Thiết bị kiểm soát chiều cao phương tiện vv...
No.
Số làn trong hầm
Số
Số làn
m
Số
Lề đường
m
Số
m
Số
Chiều rộng lề đường trong hầm Chiều rộng phần đường xe chạy trong hầm Chiều rộng vỉa hè trong hầm
9.12
Chiều rộng
m
Số
Phần đường xe chạy Vỉa hè Dải phân cách / Dải an toàn giữa
Chữ
Chiều rộng dải phân cách / Dải an toàn giữa trong hầm Biện pháp thông gió trong hầm
Biện pháp thông gió (Tự nhiên hoặc nhân tạo)
: Tự nhiên : Nhân tạo : Cả 2 : Khác
9.13
Thông gió
No.
Số
Tự nhiên Nhân tạo Cả 2 Khác
Số lượng
Chữ
Số lượng công trình thông gió trong hầm Lắp đặt thiết bị báo động
: Có : Không
Số
Số thiết bị báo động
Có Không
Chữ
Lắp đặt điện thoại khẩn cấp
Có Không
: Có : Không
Thiết bị báo động (Có / Không) Số lượng Điện thoại khẩn cấp (SOS) (Có / Không)
Số
Số lượng
Chữ
Số lượng điện thoại khẩn cấp được lắp đặt Nút bấm khẩn cấp
Nút bấm khẩn cấp (Có / Không)
: Có : Không
Số
Có Không
Số lượng
9.14
Chữ
Số vị trí lắp đặt nút bấm khẩn cấp Thiết bị báo động hỏa hoạn
Công trình khẩn cấp trong hầm
Có Không
: Có : Không
Thiết bị báo động hỏa hoạn (Có / Không)
Số
Số lượng
Số lượng thiết bị báo hỏa hoạn được lắp đặt
Phụ lục - 1
A1-34
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Lắp đặt hệ thống báo cáo tự động cho mục đích khẩn cấp
Có Không
Chữ
: Có : Không : Có : Không
Lắp đặt bảng báo động khẩn cấp Số bảng báo động
Có Không
Số
Chữ
: Có : Không
Lặp đặt đèn nhấp nháy cho trường hợp khẩn cấp Số lượng đèn nhấp nháy
Có Không
Số
Chữ
9.15
Lắp đặt thiết bị phát âm thanh (như còi)
Có Không
: Có : Không
Hệ thống báo động khẩn cấp
Số lượng còi trong hầm
Số
Chữ
Hệ thống báo cáo tự động (Có / Không) Bảng báo động (Có / Không) Số lượng Đèn nhấp nháy (Có / Không) Số lượng Thiết bị phát âm thanh (Có / Không) Số lượng Bảng hướng dẫn (Có / Không)
: Có : Không
Có Không
Số
Số lượng
Bảng hướng dẫn sơ tán khẩn cấp Số bảng hướng dẫn được lắp đặt Lắp đặt Hệ thống hút khói
Chữ
: Có : Không
Lắp đặt hệ thống hút khói
Có Không
Số
9.16
Đường sơ tán
Chữ
Công trình hướng dẫn sơ tán
: Có : Không
Số lượng đường sơ tán
Có Không
Số
Cung cấp vòi chữa cháy
Chữ
: Có : Không
Số lượng vòi chữa cháy
Có Không
Số
Bình dập lửa
Chữ
9.17
: Có : Không
Hệ thống chống cháy
Số lượng bình dập lửa
Có Không
Số
Chữ
Lắp đặt thiết bị liên lạc không dây
Có Không
: Có : Không
9.18
Các hệ thống khác
Hệ thống hút khói (Có / Không) Số lượng Đường sơ tán (Có / Không) Số lượng Vòi chữa cháy (Có / Không) Số lượng Bình dập lửa (Có / Không) Số lượng Thiết bị liên lạc không dây (Có / Không)
Phụ lục - 1
A1-35
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Số
Số lượng
Chữ
Số lượng thiết bị liên lạc không dây Cung cấp dịch vụ phát thanh
Có Không
: Có : Không
Hệ thống phát thanh (Có / Không)
Số
Số lượng
Chữ
Số dịch vụ phát thanh được lắp đặt Cung cấp hệ thống micro
Hệ thống micro (Có / Không)
: Có : Không
Số
Có Không
Số lượng
Chữ
Số lượng hệ thống micro được lắp đặt Cung cấp máy phun nước
Có Không
: Có : Không
Số
Số máy phun nước
Chữ
Cung cấp điện khẩn cấp
Có Không
: Có : Không
Số
Số trạm phát điện được lắp đặt
Chữ
Khu vực đỗ xe khẩn cấp
Có Không
: Có : Không
Thiết bị phun tia nước áp lực cao/ Máy phun nước (Có / Không) Số lượng Cung cấp điện khẩn cấp (Có / Không) Số lượng Khu vực đỗ xe khẩn cấp (Có / Không)
Số
Số lượng
Chữ
Có Không
: Có : Không
Số lượng khu vực đỗ xe khẩn cấp Khu vực đổi hướng xe trong hầm
Khu vực đổi hướng xe (Có / Không)
Số
Số lượng
Ngày
Số lượng khu vực đổi hướng xe trong hầm Năm lắp đặt công trình
Năm lắp đặt
Số
Chi phí lắp đặt công trình
NĂM/T HÁNG VND
Chi phí lắp đặt
9.19
Số
Vòng đời công trình
Năm
Vòng đời
Giá trị tài sản của mỗi công trình
Phụ lục - 1
A1-36
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
TT
Loại dữ liệu
Định dạng dữ liệu
10
Mã đường
10.1
Thông tin chung
Tên đường
Cống (Cống hộp và cống bản) Cống bản có L < 6m
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
km, m
Đơn vị quản lý Lý trình tại tim (cột KM) Vĩ độ
NĂM
m
Kinh độ Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Loại cống theo loại kết cấu
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn Cống bản Cống hộp
: Cống bản : Cống hộp
Loại cống (Cống hộp hoặc cống thường)
Chữ
Biện pháp xây dựng
Đúc sẵn, đổ tại chỗ hoặc loại khác
Chữ
Type of structure by material used
10.2
Các đặc điểm chính
Loại kết cấu (Bê tông xi măng cốt thép, thép,…)
Đúc sẵn Đổ tại chỗ Kết hợp Loại khác BTXMCT Thép Loại khác
: Đúc sẵn : Đổ tại chỗ : Kết hợp : Loại khác : BTXMCT : Thép : Loại khác
Phụ lục - 1
A1-37
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Mặt cắt ngang cống
Đơn Đôi
: Cống đơn (chung cho cả 2 làn) : Cống đôi (vách ngăn cống)
m
Số
Chiều dài cống
Mặt cắt ngang cống (cống đơn, cống đôi, ví dụ như vách ngăn cống) Chiều dài
Số
Số
Số làn trong đoạn cống
m
Số
m
Số
Chiều rộng phần đường xe chạy trong đoạn cống Chiều rộng vỉa hè trong cống
Số làn Chiều rộng phần đường xe chạy Vỉa hè
m
Số
Lề đường
m
Số
Dải phân cách
m
Số
Chữ
Chiều rộng lề đường trong đoạn cống Chiều rộng dải phân cách trong đoạn cống Chiều cao tĩnh không trong trường hợp cống hộp Hộ lan
Chiều cao tĩnh không Hộ lan (Có /Không)
: Có : Không
Chữ
Loại hộ lan theo vật liệu xây dựng
Loại hộ lan
Có Không Thép BTXMCT Khác
Chữ
Loại kết cấu phía thượng lưu trong trường hợp cống bản
Kết cấu trong dòng chảy
Kết cấu phía thượng lưu
10.3
Chữ
Kết cấu phía hạ lưu trong trường hợp cống bản
Kết cấu phía hạ lưu
(Cống bản)
: Lan can thép : Lan can BTXMCT : Loại khác :Sân cống bằng BTXM : Sân cống bằng đá hộc xây vữa xi măng : Xếp đá : Gạch xây vữa xi măng cát : Loại khác :Sân cống bằng BTXM : Sân cống bằng đá hộc xây vữa xi măng : Xếp đá : Gạch xây vữa xi
BTXM Đá hộc Xếp đá Gạch Khác BTXM Đá hộc Xếp đá Gạch
Phụ lục - 1
A1-38
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
măng cát : Loại khác
m
Số
Mực nước cao nhất
Khác
Mực nước cao nhất
Chữ
Loại suối qua lưu lượng dòng chảy
Loại suối
Chữ
Loại móng mố
Loại móng mố
: Dòng chảy thường xuyên : Dòng chảy không thường xuyên : Mương : Loại khác : Móng bè : Móng đơn : Móng bậc : Móng cọc : Loại khác
10.4
m
Số
Mố và tường cánh
Loại tường mố theo vật liệu xây dựng
Loại tường mố
: BTXMCT : Khối xây đá : Khối xây gạch : Loại khác
Chữ
Loại móng tường cánh
Loại móng tường cánh
: Móng bè : Móng đơn : Móng bậc : Móng cọc : Loại khác
Chữ
Loại tường cánh theo vật liệu xây dựng
Loại tường cánh
: BTXMCT : Khối xây đá : Khối xây gạch : Loại khác
m
Số
TX KTX Mương Khác Bè Đơn Bậc Cọc Khác BTXMCT Khối xây đá Khối xây gạch Loại khác Bè Đơn Bậc Cọc Khác BTXMCT Khối xây đá Khối xây gạch Loại khác
Chiều dày
10.5
Chiều dày trung bình của lớp phủ trên cống
Lớp phủ trên cống
Chữ
10.6
Mặt đường
Loại vật liệu mặt đường trên cống
Loại
AC AM APM CC MP AP
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối
Phụ lục - 1
A1-39
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
: Mặt đường đất : Khác
cm
Số
Chiều dày các lớp mặt đường
EP Khác
chiều dày
m2
Số
Diện tích bề mặt đường
Diện tích Có / Không
Chữ
10.7
: Có : Không
Đèn chiếu sáng
Số
Có Không
Lắp đặt đèn chiếu sáng trong trường hợp cống hộp Số đèn chiếu sáng được lắp đặt
Số lượng
10.8
Chữ
Công trình thoát nước
: Có : Không
Công trình thoát nước Loại cống thoát
Chữ
Công trình thoát nước trong cống hộp Loại cống thoát theo vật liệu xây dựng
: BTXM : Đất : Gạch xây vữa xi măng cát : Loại khác
Năm sửa chữa
NĂM
Ngày
Năm sửa chữa gần nhất
Có Không BT Đất Gạch Khác
10.9
Lịch sử sửa chữa
Chữ
Bản tóm tắt công tác sửa chữa
Bản tóm tắt sửa chữa
Năm xây dựng
Ngày
Giá trị tài sản
NĂM/T HÁNG
10.10
Số
Năm hoàn thành xây dựng cống Chi phí xây dựng cống
Số
Vòng đời cống
Chi phí xây dựng VND Năm
Vòng đời
Mã đường
11.1
Cống tròn
11
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Phụ lục - 1
A1-40
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Lý trình tại tim (cột KM)
Vĩ độ
Kinh độ
NĂM
Thời điểm điều chỉnh cột Km
m
Thời điểm cập nhật
Tỉnh
Thành phố
Chữ
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Loại sử dụng cống tròn
11.2
Loại sử dụng (thoát nước thải, thoát nước mặt,…)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng : Thoát nước mặt đường : Ống thoát nước : Kênh tưới : Loại khác
Các đặc điểm chính
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn Thoát nước mặt đường Ống thoát nước Kênh tưới khác
m
Số
Đường kính cống tròn
Đường kính
m
Số
Chiều dài cống tròn
Chiều dài
Phụ lục - 1
A1-41
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Loại cống tròn bằng loại vật liệu xây dựng
RCC PVC Khác
: Ống BTXMCT : Ống nhựa PVC : Loại khác
Loại kết cấu (bê tông đúc sẵn, đá hoặc gạch, các loại khác)
cm
Số
Chiều dày lớp phủ trên cống
11.3
Chiều dày
NĂM
Năm sửa chữa gần nhất
Ngày
Bản tóm tắt công tác sửa chữa
Chữ
11.4
Lớp phủ trên cống Lịch sử sửa chữa
Năm sửa chữa Bản tóm tắt sửa chữa
Ngày
Năm xây dựng
NĂM/T HÁNG
Năm hoàn thành xây dựng cống tròn Chi phí xây dựng cống tròn
Số
11.5
Giá trị tài sản
Chi phí xây dựng VND Năm
Vòng đời của cống tròn
Số
Vòng đời
12.1
Mã đường
Mái dốc
12
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
Từ (Cột Km)
km, m
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
Phụ lục - 1
A1-42
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chiều dài
m
NĂM
Thời điểm điều chỉnh cột Km
m
Thời điểm cập nhật
Tỉnh
Thành phố
Chữ
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Số
m
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chiều dài thực tế
Chữ
: Đào (Phía sườn) : Đắp (Phía chân)
Số
m
Đào Đắp
Phân loại mái dốc (đắp, đào) Phạm vi theo dõi mở rộng mái dốc
Số
No.
Số bậc
Số
m
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường Phân loại mái dốc theo loại xây dựng Phạm vi (chiều rộng) của mái dốc được theo dõi Số bậc mái dốc trong trường hợp mái dốc đánh bậc Chiều cao lớn nhất của mái dốc
% or Deg Số
Độ dốc/ góc dốc trung bình của mái theo phương ngang
12.2
Các đặc điểm chính
Chữ
Tình trạng cây xanh trên dốc
Chiều cao lớn nhất của mái dốc (chiều đứng) Độ dốc/ góc dốc trung bình của mái Tình trạng cây xanh bề mặt (dày đặc, trung bình, không có gì)
: Dày đặc : Trung bình : Thưa thớt (Mỏng) : Không có : Loại khác
Chữ
Tình trạng bề mặt mái dốc về độ ẩm
Dày đặc TB Thưa thớt (Mỏng) Không có Khác Đáng kể
Tình trạng bề mặt mái dốc (khô,
: Độ ẩm cao (Xuất hiện rò rỉ) : Ẩm nhưng không
Phụ lục - 1
A1-43
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
ướt)
bị rò : Khô
Chữ
Nguồn gây ẩm
Nguồn gây ẩm (nước mặt / nước mạch)
: Nước mặt : Nước ngầm : Cả 2 : Không rõ
Chữ
Kiểu biện pháp đối phó liên quan đến mục đích
Kiểu biện pháp đối phó
Có thể nhận ra Không Nước mặt Nước ngầm Cả 2 Không rõ Đào và đắp Biện pháp sinh học Quản lý nc Gia cố mái dốc Công tác bảo vệ Khác
Chữ
Kiểu biện pháp đối phó liên quan đến loại kết cấu
Loại kết cấu
12.3
Biện pháp đối phó
: Đào và đắp : Biện pháp sinh học : Quản lý nước : Gia cố mái dốc : Công tác bảo vệ : Loại khác : Tường BTXM : Neo : Neo vào đá : Phun bê tông : Gia cố xi măng : Trồng cây cỏ : Tường chắn : Thoát nước bề mặt và lớp dưới : Lưới : Áp dụng địa kỹ thuật : Loại khác
Tường BTXM Neo Neo vào đá Phun bê tông Gia cố xi măng Trồng cây cỏ Tường chắn Thoát nước bề mặt &lớp dưới Lưới Áp dụng địa kỹ thuật Khác
m
Số
Chiều dài
m
Số
Chiều cao / Chiều dày
m
Số
Chiều rộng
m2
Số
Diện tích
Chữ
Chiều dài kết cấu biện pháp đối phó Chiều cao hoặc chiều dày biện pháp sửa chữa Chiều rộng / đường kính biện pháp sửa chữa Diện tích bề mặt biện pháp sửa chữa Kết cấu thoát nước theo hình dạng
12.4
Kết cấu thoát nước mái dốc (bề mặt)
Kết cấu thoát nước (thoát nước từ bề mặt mái dốc)
Chữ nhật Thang Bán nguyệt Tam giác
: Hình chữ nhật : Hình thang : Hình bán nguyệt : Hình tam giác
Phụ lục - 1
A1-44
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Khác
: Loại khác
Chữ
Loại kết cấu (kín / hở)
Chữ
Loại kết cấu thoát nước theo đặc điểm bề mặt (kín / hở) Loại kết cấu theo vật liệu xây dựng
Loại kết cấu (theo vật liệu)
: Hở : Kín : BTXM : Đá hộc xây vữa xi măng : Đất : Loại khác
Hở Kín BTXM Đá hộc xây vữa XM Đất Khác
m
Số
Chiều sâu
m
Số
Chiều rộng
m
Số
Đường kính
m2
Số
Diện tích
m
Số
Chiều sâu thoát nước tại điểm trung tâm Chiều rộng trung bình kết cấu thoát nước Đường kính kết cấu thoát nước Diện tích mặt cắt ngang kết cấu thoát nước Chiều dài kết cấu thoát nước
Chiều dài
Chữ
Loại kết cấu thoát nước theo hình dạng
Kết cấu thoát nước (cho nước ngầm)
: Hình chữ nhật : Hình thang : Hình bán nguyệt : Hình tam giác : Loại khác
Chữ
12.5
Loại kết cấu thoát nước theo vật liệu xây dựng
Loại kết cấu (theo vật liệu)
Kết cấu thoát nước (thoát nước mạch)
: Ống nhựa PVC : Ống xi măng : Loại khác
Chữ nhật Thang Bán nguyệt Tam giác Khác Ống nhựa PVC Ống XM Loại khác
m
Số
Chiều sâu
m
Số
Cỡ / Kích thước (Chiều rộng)
Diện tích
m2
Số
Chiều dài
m
Số
Chiều sâu kết cấu thoát nước tại trung tâm Kích thước (chiều rộng hoặc đường kính) kết cấu thoát nước Diện tích mặt cắt ngang kết cấu thoát nước Chiều dài kết cấu thoát nước
Phụ lục - 1
A1-45
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Loại kết cấu thoát nước theo hình dạng
Kết cấu thoát nước (cho nước bề mặt)
12.6
Thoát nước bề mặt đường
Chữ
Loại kết cấu (hở / kín)
: Hình chữ nhật : Hình thang : Hình bán nguyệt : Hình tam giác : Loại khác : Hở : Kín
Chữ
Loại kết cấu thoát nước theo đặc điểm bề mặt (kín / hở) Loại kết cấu thoát nước theo vật liệu xây dựng
Loại kết cấu (theo vật liệu)
: BTXM : Đá hộc xây vữa xi măng : Đất : Loại khác
m
Số
Chiều dài kết cấu thoát nước
Chữ nhật Thang Bán nguyệt Tam giác Khác Hở Kín BTXM Đá hộc xây vữa XM Đất Khác
Chiều dài
m
Số
Chiều sâu
m
Số
Chiều rộng
m
Số
Đường kính
m2
Số
Diện tích
Chữ
Có Không
: Có : Không
Có /Không
Chiều sâu kết cấu thoát nước tại trung tâm Chiều rộng trung bình kết cấu thoát nước Đường kính của kết cấu thoát nước Diện tích mặt cắt ngang kết cấu thoát nước Lắp đặt thiết bị theo dõi mái dốc
12.7
Chữ
Thiết bị theo dõi mái dốc
Loại thiết bị theo dõi theo mục đích
Loại
: Bảng tăng mực nước ngầm : Dịch chuyển mái dốc (Chậm &nhanh) : Cả 2 : Loại khác
Bảng tăng mực nước ngầm Dịch chuyển mái dốc Cả 2 Loại khác
Số
Số thiết bị
12.8
Số lượng Năm sửa chữa
NĂM
Ngày
Năm sửa chữa gần nhất
Lịch sử sửa
Phụ lục - 1
A1-46
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
chữa
Chữ
Bản tóm tắt công tác sửa chữa
Bản tóm tắt sửa chữa
Năm lắp đặt
Ngày
Năm lắp đặt thiết bị
12.9
Chi phí lắp đặt thiết bị
NĂM/T HÁNG VND
Số
Chi phí lắp đặt
Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt
Năm
Số
Vòng đời của thiết bị được lắp đặt
Vòng đời
13.1
Mã đường
Tường chắn
13
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
Chiều dài
NĂM
m
Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật
Phụ lục - 1
A1-47
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Tỉnh
Thành phố
Chữ
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
m
Số
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược}) Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường Phía xây dựng tường chắn
sườn chân
: Phía sườn : Phía chân
m2
Số
Diện tích bề mặt tường chắn
Chiều dài thực tế của tường chắn Vị trí bố trí (Taluy dương / Taluy âm) Diện tích
m
Số
Chiều cao tường chắn
Chiều cao
% độ
Số
Dốc trước của tường chắn
Dốc trước
Chữ
Loại tường chắn theo tên
Loại tường chắn
13.2
Trọng lực Bán trọng lực Công xon Trụ chống Neo Khung Khác
: Tường trọng lực : Tường bán trọng lực : Tường chắn kiểu công xon : Tường có trụ chống : Tường có neo : Tường chắn khung : Loại khác
Các đặc điểm chính
Chữ
Loại tường chắn theo vật liệu BTXMCT
Loại vật liệu
BTXM Khối xây đá Khối xây gạch Khối xây đá khô Rọ đá Tường chắn gỗ Loại khác
Chữ
Phương pháp xây dựng tường chắn
Đúc sẵn hoặc đúc tại chỗ hoặc khác
: BTXMCT : BTXM : Khối xây đá : Khối xây gạch : Khối xây đá khô : Rọ đá : Tường chắn gỗ : Loại khác : Đúc sẵn : Đúc tại chỗ : Kết hợp : Loại khác
Đúc sẵn Đúc tại chỗ Kết hợp Loại khác
NĂM
Ngày
Năm sửa chữa gần nhất
13.3
Lịch sử sửa
Năm sửa chữa
Phụ lục - 1
A1-48
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
Bản tóm tắt sửa chữa
Ngày
Năm lắp đặt
Số
NĂM/T HÁNG VND
Năm hoàn thiện xây dựng tường chắn Chi phí xây dựng tường chắn
Chi phí lắp đặt
13.4
Số
Năm
Vòng đời tường chắn
Vòng đời
chữa Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt
Mã đường
Hàng rào bảo vệ
14
Tên đường
Tên tuyến
Thông tin chung
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
14.1
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km,m
Từ (Cột Km)
km,m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
NĂM
m
Chiều dài Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Phụ lục - 1
A1-49
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
m
Số
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chiều dài thực tế
Chữ
Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường Vị trí lắp đặt Hàng rào bảo vệ
Vị trí lắp đặt (bên đường hoặc dải phân cách
Chữ
Loại hàng rào xét về kết cấu
14.2
Các đặc điểm chính
: Bên đường : Rải phân cách : Cả 2 : Lan can : Hàng rào bảo vệ
Loại hàng rào bảo vệ
Chữ
Vật liệu sản xuất hàng rào bảo vệ
Vật liệu
Bên đường Rải phân cách Cả 2 Lan can Hàng rào bảo vệ Ống thép Tấm mạ kẽm BTXMCT Ống thép và bê tông Lưới kim loại hàn Lưới dây thép Loại khác
Chữ
Vật liệu phủ bề mặt hàng rào bảo vệ (Mạ kẽm, sơn, etc.)
Vật liệu phủ bề mặt (loại mạ kẽm, sơn, loại khác)
Chữ
Loại kết cấu của đoạn lắp đặt hàng rào bảo vệ (như đoạn cầu, đoạn đường bình thường vv...)
Loại kết cấu của đoạn lắp đặt hàng rào bảo vệ (tên cầu vv....)
Thường Kẽm Chống rỉ Loại khác Đường Cầu Cống Hầm Loại khác
Chữ
Công trình được lắp đặt
Công trình chính được lắp đặt hàng rào bảo vệ
: Ống thép : Tấm mạ kẽm : BTXMCT : Ống thép và bê tông : Lưới kim loại hàn : Lưới dây thép : Loại khác : Sơn thường : Lớp mạ kẽm : Sơn chống rỉ (khác mạ kẽm) : Loại khác : Đoạn đường : Cầu : Cống : Hầm : Loại khác : Phân làn giao thông (ngược & xuôi) : Phân làn giao thông và vỉa hè : Làn giao thông và dải phân cách : Tất cả mục trên : Loại khác
PLGT PLGT&VH LGT&DPC Tất cả Khác
Năm sửa chữa
NĂM
Ngày
Năm sửa chữa gần nhất
14.3 Lịch sử sửa
Phụ lục - 1
A1-50
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
chữa
Bản tóm tắt sửa chữa
Năm lắp đặt
Ngày
Năm lắp đặt hàng rào bảo vệ
14.4
Số
Chi phí lắp đặt hàng rào bảo vệ
NĂM/T HÁNG VND
Chi phí lắp đặt
Số
Vòng đời hàng rào bảo vệ
Năm
Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt
Vòng đời
Mã đường
15
Hệ thống chiếu sáng đường
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Thông tin chung
15.1
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
Chiều dài
NĂM
m
Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật
Phụ lục - 1
A1-51
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Tỉnh
Thành phố
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
m
Số
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chiều dài thực tế
Chữ
Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường Loại đèn đường theo vị trí lắp đặt
Loại đèn đường (cho đường, hầm vv....)
Chữ
Loại cột đèn theo vật liệu và hình dạng
Loại cột đèn
: Ven đường :Dải phân cách : Cả 2 : Thép : BTXMCT : Gỗ : Loại khác
No.
Số cột được lắp đặt trong đoạn
Số
Ven đường Dải phân cách Cả 2 Thép BTXMCT Gỗ Loại khác
Số cột
Chữ
15.2
Các đặc điểm chính
Kiểu lắp đặt cột đèn (Loại móng / kiểu cố định)
Kiểu lắp đặt cột đèn
Chữ
Vật liệu phủ bề mặt cột
Vật liệu phủ bề mặt (loại mạ kẽm, sơn, loại khác)
Chữ
Loại bóng như đèn LED, đnè huỳnh quang, vv...)
Loại
: Bu lông với tấm kim loại : Móng thường : Loại khác : Sơn thường : Mạ kẽm : Sơn chống rỉ (khác mạ kẽm) : Không phủ : Loại khác : Đèn LED : Đèn huỳnh quang : Đèn thường : Loại khác
15.3
Bóng đèn
Chữ
Bu lông Móng thường Khác Thường Kẽm Chống rỉ Không phủ Khác Đèn LED Đèn huỳnh quang Đèn thường Loại khác
Kiểu số
Số
No.
Số bóng trên mỗi cột đèn
Kiểu Số bóng trên mỗi cột đèn
Phụ lục - 1
A1-52
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Bố trí cấp điện
Loại hợp đồng
Chữ
Tên trạm cấp điện
15.4
Tên trạm cấp điện
Ngày
NĂM
Năm sửa chữa gần nhất work
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
15.5
Năm sửa chữa Bản tóm tắt sửa chữa
Ngày
Năm lắp đặt đèn
Năm lắp đặt
NĂM/T HÁNG VND
Số
Chi phí lắp đặt đèn
Chi phí lắp đặt
15.6
Năm
Số
Vòng đời cột đèn
Vòng đời
Hợp đồng cấp điện Lịch sử sửa chữa Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt
16.1
Biển báo đường
16
Mã đường
Tên đường
Tên tuyến
Thông tin chung
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Vị trí (cột KM)
Vĩ độ
NĂM
m
Kinh độ Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật
Tỉnh
Thành phố
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm
Ngược:
: Cuối đến đầu
16.2
Đặc điểm
Loại hướng
Phụ lục - 1
A1-53
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
( xuôi, ngược hoặc cả hai)
đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Chữ
chính
Loại lắp đặt / cố định biển báo đường
Loại lắp đặt các cột
Chữ
Loại cột về mặt hình dạng
Loại cột
: Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng : Bu lông với tấm kim loại : Móng thường : Loại khác : Cột thép ống : Cột thép hộp : Cột bê tông : Cột gỗ : Loại khác
Xuôi Cả 2 Đơn Bu lông thường Khác Ống Hộp BT Gỗ Khác
m
Số
Chiều cao tĩnh không
m
Số
Chiều cao tĩnh không giữa bề mặt đường và biển báo đường Vật liệu phủ biển báo đường
Loại vật liệu phủ
Chữ
Loại báo hiệu được viết
Loại báo hiệu
: Sơn thường : Mạ kẽm : Sơn chống rỉ (khác mạ kẽm) : Không phủ : Loại khác : Thông tin về tuyến đường : Thông tin về an toàn giao thông : Thông tin về kết cấu đường : Loại khác
Chữ
Số hiệu biển báo (theo TCVN)
Thường Kẽm Chống rỉ Không phủ Khác TT tuyến TTATGT TTKC Khác
Số hiệu biển báo (theo TCVN)
Chữ
Vật liệu xây dựng của biển báo đường
16.3
Vật liệu biển
Biển báo tín hiệu
: Kim loại / Thép : Sắt tráng kẽm với khung gỗ : Polyme / Nhựa : Loại khác
Chữ
Kiểu cố định của biển (bằng bu lông, hàn, …)
Kiểu cố định của biển
KL HH Polyme Khác Hàn Bu lông Treo
: Hàn : Bu lông : Treo
Phụ lục - 1
A1-54
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Khác
: Loại khác
Chữ
Hướng mũi tên
Chữ
Mũi tên chỉ hướng các tuyến khác nhau Hiển thị tên điểm đến
Chữ
Chữ
16.4
Chữ
Hiển thị khoảng cách tới điểm đến Hiển thị khoảng cách tới nút giao tiếp theo Hiển thị đơn vị khoảng cách
Bố cục hiển thị
Chữ
Hiển thị tuyến số
Tên điểm đến Khoảng cách tới điểm đến Khoảng cách tới nút giao tiếp theo Đơn vị khoảng cách Tuyến số.
Ngày
NĂM
Năm sửa chữa gần nhất
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
16.5
Năm sửa chữa Bản tóm tắt sửa chữa
Ngày
Năm lắp đặt biển báo và cột
Năm lắp đặt
NĂM/T HÁNG VND
Số
Chi phí lắp đặt biển báo và cột
Chi phí lắp đặt
16.6
Năm
Số
Vòng đời biển báo và cột
Vòng đời
Lịch sử sửa chữa Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt
Mã đường
17
Vạch sơn trên đường
Tên đường
17.1
Thông tin chung
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Phụ lục - 1
A1-55
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Vĩ độ
Kinh độ
m
NĂM
m
Chiều dài Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
m
Số
Ngược Xuôi Cả 2 Đơn
Chiều dài thực tế
Chữ
Loại vạch sơn
Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường Loại đường kẻ hoặc vạch sơn trên mặt đường
Chữ
Vị trí vạch sơn trên mặt đường
Vị trí vạch (trái, phải, giữa)
: Liên tục : Vạch chấm :Cả 2 : Đường giữa : Dải phân cách : Cả 2
cm
Số
Liên tục Vạch chấm Cả 2 Đường giữa Dải phân cách Cả 2
Chiều rộng vạch
mm
Số
17.2
Chiều dày vạch
Các đặc điểm chính
Chữ
Chiều rộng vạch sơn trên mặt đường Chiều dày vạch sơn trên mặt đường Loại sơn sử dụng cho sơn vạch đường
Loại sơn
: Sơn (Sơn quét) : Dẻo nhiệt : Nhựa nguội : Băng dán Polyme : Sơn phản quang : Loại khác
Sơn quét Dẻo nhiệt Nhựa nguội Băng dán Polyme Sơn phản quang Loại khác
Ngày
Ngày sơn vạch
Ngày sơn vạch
NĂM/T HÁNG
Phụ lục - 1
A1-56
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
NĂM
Ngày
Năm sửa chữa gần nhất
Năm sửa chữa
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
17.3
Lịch sử sửa chữa
Bản tóm tắt sửa chữa
18.1
Thiết bị cân/đo xe
18
Mã đường
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
km, m
Đơn vị quản lý Lý trình của trạm cân (cột KM) Vĩ độ
NĂM
m
Kinh độ Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Chữ
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Tải trọng của phương tiện phải kiểm tra
18.2
Các đặc điểm chính
Ton
Số
Đối tượng phương tiện cần kiểm tra tải trọng Giới hạn tải trọng trục lớn nhất
Tải trọng trục lớn nhất có thể được do tại trạm
Phụ lục - 1
A1-57
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Số
m2
Tông Diện tích mặt bằng cho trạm cân / thiết bị
Số
Tổng diện tích tòa nhà
Diện tích mặt bằng (Diện tích cho thiết bị) Diện tích tòa nhà m2
Chữ
Chủ đất nơi trạm cân được đặt
Số
Số thiết bị đo tổng trọng tải xe được lắp đặt tại trạm
Chủ đất Thiết bị đo tổng trọng tải xe (Có / Không)
Số
Số kiểu (số model) của thiết bị
Kiểu thiết bị
: Có : Không
Số
Có Không
Số Thiết bị đo tải trọng trục được lắp đặt tại trạm
Thiết bị đo tải trọng trục (Có / Không)
Số
Số kiểu (số model) thiết bị
Kiểu thiết bị
: Có : Không
Số
Có Không
Số thiết bị đo chiều cao xe được lắp đặt tại trạm
Thiết bị đo chiều cao xe (Có / Không)
18.3
Số
Số kiểu (số model) thiết bị
Các đầu mục đo
Kiểu thiết bị
: Có : Không
Số
Có Không
Số Thiết bị đo chiều dài xe được lắp đặt tại trạm
Thiết bị đo chiều dài xe (Có / Không)
Số
Số kiểu (số model) thiết bị
Kiểu thiết bị
: Có : Không
Số
Có Không
NĂM
Năm sửa chữa gần nhất
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
18.4
Lịch sử sửa chữa
Năm sửa chữa Bản tóm tắt sửa chữa
Số
Năm lắp đặt công trình
Năm lắp đặt
NĂM/T HÁNG VND
Số
Chi phí lắp đặt công trình
Chi phí lắp đặt
Năm
Số
Vòng đời công trình
18.5
Vòng đời
Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt
Phụ lục - 1
A1-58
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
19.1
19
Mã đường
Thông tin chung
Tên đường
Kho bãi dự phòng vật tư đối phó với thiên tai
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
km, m
Đơn vị quản lý Lý trình của kho bãi dự phòng (vị trí cột KM) Vĩ độ
NĂM
m
Kinh độ Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Chữ
Tên vị trí lắp đặt kho bãi
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
m2
Số
Tổng diện tích mặt bằng kho bãi
19.2
m
Số
Các đặc điểm chính
Tên vị trí Diện tích mặt bằng Kích thước bên ngoài của kho bãi
Kích thước bên ngoài của kho bãi tại các khu vực có nhiều đơn
Phụ lục - 1
A1-59
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
nguyên
m
Số
Chiều cao của kho bãi
Chiều cao
Chữ
Khả năng chứa của kho bãi
Khả năng chứa
Số
Số lượng kho bãi
Chữ
No.
Số
Loại thiết bị và loại vật liệu trong kho Số thiết bị ứng cứu
Số lượng Thiết bị / Loại vật liệu Số thiết bị
Chữ
Loại vật liệu dự phòng
Loại vật liệu
19.3
Thiết bị
No.
Số
Số lượng vật liệu
Ngày
Số lượng vật liệu dự phòng để ứng cứu Năm xây dựng kho
Năm xây dựng
NĂM/T HÁNG
Số
Chi phí xây dựng
Chi phí xây dựng VND Năm
Số
Vòng đời Kho bãi và công trình đi kèm
19.4
Vòng đời
Giá trị tài sản của mỗi công trình được xây dựng
20.1
Mã đường
Cây xanh
20
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
Phụ lục - 1
A1-60
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
NĂM
m
Chiều dài Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
m
Số
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chiều dài thực tế
Các đặc điểm chính
m2
Số
Diện tích
Chữ
Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường Diện tích khu vực trồng cây xanh Số lượng cây cao (H>…m)
Số lượng
Cây cao
Chữ
Loại cây phổ biến
Loại
Chữ
Số lượng cây cao vừa (H>…m)
Số lượng
Chữ
Loại cây phổ biến
Loại
Cây có chiều cao trung bình
Chữ
Diện tích cây bụi
Diện tích
Cây bụi
Chữ
Loại cây bụi phổ biến
Loại
20.2
Chữ
Diện tích
Chữ
Diện tích Thảm cỏ Loại Thảm cỏ phổ biến
Thảm cỏ
Loại
Phụ lục - 1
A1-61
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
21.1
Mã đường
Thông tin chung
Rào chắn ồn
21
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
NĂM
m
Chiều dài Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
21.2
Các đặc điểm chính
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Số
Chiều dài thực tế của đoạn trên
Chiều dài thực tế m
Phụ lục - 1
A1-62
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
hiện trường
Chữ
Loại Rào chắn ồn theo loại vật liệu
Loại (vật liệu)
Loại (Hình dạng)
Chữ
Loại Rào chắn ồn theo hình dạng
: Đất : Bê tông : Khối đá xây : Khối gạch xây : Kim loại : Hợp kim : Polyme : Loại khác : Đứng : Đứng và cong : Cong : Đứng và xiên : Loại khác
Đất Bê tông Khối đá xây Khối gạch xây Kim loại Hợp kim Polyme Loại khác Đứng Đứng và cong Cong Đứng và xiên Loại khác
Chiều cao tối đa
Chiều cao tối đa rào chắn ồn
m
Số
m
Số
Chiều cao tối thiểu rào chắn ồn
Chiều cao tối thiểu
m
Số
Chiều dài mỗi đơn vị của rào chắn ồn
Chiều dài mỗi đơn vị
Năm sửa chữa
NĂM
Ngày
Năm sửa chữa gần nhất
21.3
Lịch sử sửa chữa
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
Bản tóm tắt sửa chữa
Ngày
Năm lắp đặt rào chắn ồn
Năm lắp đặt
21.4
NĂM/T HÁNG VND
Số
Chi phí lắp đặt rào chắn ồn
Chi phí lắp đặt
Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt
Năm
Số
Vòng đời rào chắn ồn
Vòng đời
Phụ lục - 1
A1-63
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
22.1
Mã đường
Thông tin chung
Tên đường
22
Tên tuyến
Hàng rào chống chói
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
NĂM
m
Chiều dài Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
Các đặc điểm chính
22.2
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
m
Số
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chiều dài thực tế
Chữ
Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường Loại Hàng rào chống chói theo vật liệu
Loại (Vật liệu)
Khối BTXMCT Khối BTXM Khối Polyme Khối hỗn hợp Loại khác
: Khối BTXMCT : BTXM Khối BTXM : Khối Polyme : Khối hỗn hợp : Loại khác
Phụ lục - 1
A1-64
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Loại (Hình dạng)
Chữ
Loại Hàng rào chống chói theo hình dạng
: Đứng : Đứng và cong : Cong : Đứng và xiên : Loại khác
Đứng Đứng và cong Cong Đứng và xiên Loại khác
Chiều cao tối đa
Chiều cao tối đa rào chống chói
m
Số
m
Số
Chiều cao tối thiểu rào chống chói
Chiều cao tối thiểu
m
Số
Chiều dài mỗi đơn vị của rào chống chói
Chiều dài mỗi đơn vị
Năm sửa chữa
NĂM
Số
Năm sửa chữa gần nhất
22.3
Lịch sử sửa chữa
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
Bản tóm tắt sửa chữa
Ngày
Năm lắp đặt rào chống chói
Năm lắp đặt
22.4
NĂM/T HÁNG VND
Số
Chi phí lắp đặt rào chống chói
Chi phí lắp đặt
Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt
Năm
Số
Vòng đời hàng rào chống chói
Vòng đời
23.1
Mã đường
Cột Km
23
Thông tin chung
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Phụ lục - 1
A1-65
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Đơn vị quản lý
km, m
Từ (Cột Km)
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
m
NĂM
m
Chiều dài Thời điểm điều chỉnh cột Km Thời điểm cập nhật Tỉnh
Thành phố
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Số
Tổng chiều dài đoạn xem xét
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chiều dài thực tế m
Chữ
Loại cột Km theo loại vật liệu
Loại
: BTXMCT : BTXM : Khối xây đá trát vữa : Khối xây gạch trát vữa : Khối đá : Loại khác
Số
cmXcm
Cỡ cột Km
BTXMCT BTXM Khối xây đá Khối xây gạch Khối đá Khác
23.2
Số
m
Khoảng cách lắp đặt cột Km
Các đặc điểm chính
Cỡ Khoảng cách lắp đặt
Chữ
Vị trí lắp đặt cột Km (tham chiếu lý trình tăng)
Vị trí lắp đặt (Trái / Phải)
: Trái : Phải : Giữa
Trái Phải Giữa
No.
Số
Tổng số
Tổng số cột Km được lắp đặt trong đoạn
Phụ lục - 1
A1-66
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
NĂM
Số
Năm sửa chữa gần nhất
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
23.3
Lịch sử sửa chữa
Năm sửa chữa Bản tóm tắt sửa chữa
Ngày
Năm lắp đặt cột Km
Năm lắp đặt
NĂM/T HÁNG VND
Số
Lắp đặt cột Km
Chi phí lắp đặt
Năm
Số
Vòng đời cột Km
23.4
Vòng đời
Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt
24.1
Mã đường
24
Kiểm kê thiệt hại về đường
Tên đường
Tên tuyến
Thông tin chung
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
Từ (Cột Km)
km, m
km, m
Đến
Vĩ độ
Kinh độ
Chiều dài
m
Phụ lục - 1
A1-67
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
NĂM
Thời điểm điều chỉnh cột Km
m
Thời điểm cập nhật
Tỉnh
Thành phố
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Số
m
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Chiều dài thực tế
Chữ
Chiều dài thực tế của đoạn trên hiện trường Nguyên nhân thiệt hại
Nguyên nhân thiệt hại (Lũ lụt, lở đất, lốc xoáy…)
: Lũ lụt : Lở đất : Động đất : Giông bão : Bão lớn : Loại khác
Lũ lụt Lở đất Động đất Giông bão Bão lớn Loại khác
Ngày
Ngày thiệt hại xảy ra
Ngày xảy ra
Chữ
NĂM/T HÁNG/ DD
Phía đường xảy ra thiệt hại theo lý trình tăng
Phía thiệt hại (Trái / Phải)
Chữ
24.2
Gián đoạn giao thông do thiệt hại
Trái Phải Cả hai Có Không
: Trái : Phải : Cả hai : Có : Không
Các đặc điểm chính
Số
Thời gian bắt đầu gián đoạn giao thông do thiệt hại
Số
Thời gian kết thúc gián đoạn
Gián đoạn giao thông (Có/ Không) Thời gian gián đoạn giao thông (Thời gian bắt đầu) Thời gian gián
Phụ lục - 1
A1-68
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
giao thông do thiệt hại
min
Số
Khoảng thời gian gián đoạn giao thông
VND
Dự toán thiệt hại
Số
đoạn giao thông (Thời gian kết thúc) Khoảng thời gian gián đoạn giao thông Dự toán thiệt hại
Mô tả sơ qua thiệt hại
Chữ
Mô tả thiệt hại lớn
Chữ
Bản tóm tắt sửa chữa tức thời để đảm bảo giao thông trong thời gian sớm nhất
Chữ
Khuyến nghị biện pháp lâu dài
Đường vòng
Chữ
: Có : Không
Có Không
Bản tóm tắt sửa chữa tức thời (để đảm bảo giao thông vv....) Khuyến nghị biện pháp lâu dài Đường vòng (Có/ Không) Mã đường
25.1
25
Thông tin chung
Đơn vị quản lý
Các đoạn đi trùng với đường đối ngoại
Vĩ độ
Kinh độ
m
Chiều dài
Tỉnh
Số
Thành phố Số đoạn đường đi trùng
Chữ
Số đoạn đường đi trùng trong đoạn cụ thể Tuyến số đã được chấp thuận cho mục đích quản lý đoạn đi trùng
Tuyến số đã được chấp thuận cho mục đích quản lý
Phụ lục - 1
A1-69
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
Tên đường
Chữ
Tuyến số.
Tên tuyến
Số
Tuyến nhánh số.
Số
Số
Số
25.2
Thông tin về đường đi trùng - 1
Cấp đường Lý trình tại điểm đầu (theo hệ thống lý trình của đường - 1) Lý trình tại điểm cuối (theo hệ thống lý trình của đường - 1)
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Chữ
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Tên đường
Chữ
Tuyến số.
Tên tuyến
Số
Tuyến nhánh số.
Số
Số
25.3
Số
Thông tin về đường đi trùng - 2
Chữ
Cấp đường Lý trình tại điểm đầu (theo hệ thống lý trình của đường - 2) Lý trình tại điểm cuối (theo hệ thống lý trình của đường - 2) Loại hướng ( xuôi, ngược
Ngược: Xuôi
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối
Phụ lục - 1
A1-70
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
hoặc cả hai)
: Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Chữ
Cả 2 Đơn
Các ghi chú
25.4 26.1
26
Mã đường
Các ghi chú Thông tin chung
Tên đường
Các công trình thoát nước ngầm (đường tràn, dòng chảy Si-phông)
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Lý trình tại tim (cột KM)
Vĩ độ
Kinh độ
NĂM
Thời điểm điều chỉnh cột Km
m
Thời điểm cập nhật
Tỉnh
Thành phố
Phụ lục - 1
A1-71
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
Chữ
Tên công trình
Tên công trình
: Đê : Ống xi phông : Đập tràn : Loại khác
Đê Ống xi phông Đập tràn Loại khác
Chữ
Tên sông, suối
m
Số
m
Số
min
Số
26.2
Các đặc điểm chính
m
Số
Tên sông, suối nơi xây công trình Mực nước cao nhất tại sông/ suối khi lũ về Mực nước thấp nhất tại sông/ suối khi lũ về Thời gian có lũ trung bình tại sông/ suối Chiều rộng công trình
Mực nước cao nhất Mực nước thấp nhất Thời gian có lũ trung bình Chiều rộng
m
Số
Chiều dài công trình
Chiều dài
No.
Số
Số nhịp nếu có nhiều nhịp
Số nhịp
m
Số
Chiều dài nhịp
Chiều dài nhịp
NĂM
Số
Năm sửa chữa gần nhất
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
26.3
Năm sửa chữa Bản tóm tắt sửa chữa
Số
Năm lắp đặt công trình
Năm lắp đặt
NĂM/T HÁNG VND
Số
Chi phí lắp đặt công trình
Chi phí lắp đặt
26.4
Năm
Số
Vòng đời công trình
Vòng đời
Mã đường
Lịch sử sửa chữa Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt 27.1 Thông tin
27 Đường vượt sông
Phụ lục - 1
A1-72
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
chung
(Phà vv...)
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Lý trình tại tim (cột KM)
Vĩ độ
Kinh độ
NĂM
Thời điểm điều chỉnh cột Km
m
Thời điểm cập nhật
Tỉnh
364
Thành phố
Chữ
Các đặc điểm chính
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Chữ
Tên phà
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
Tên phà
27.2
Phà
Chữ
Loại phà theo kiểu vận hành
nhiên
: Chạy bằng động cơ
Loại phà
Phụ lục - 1
A1-73
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
(bằng nhiên liệu) : Phà điện : Điều khiển bằng tay : Loại khác
Tải trọng phà
mXm
Số Chữ
liệu Điện Bằng tay Khác
Tên sông / kênh
Số
m
Tải trọng phà cho phép lớn nhất Tên sông / kênh nơi xây dựng công trình Chiều rộng lớn nhất của sông/ kênh trong mùa mưa
Số
m
Chiều rộng nhỏ nhất của sông/ kênh trong mùa khô
Số
m
Số
m
Chiều rộng lớn nhất của sông (Mùa mưa) Chiều rộng nhỏ nhất của sông (Mùa khô) Mực nước cao nhất Mực nước thấp nhất
Chữ
Loại bến
: Loại kim loại : Gỗ : BTXMCT : Bê tông : Loại khác
Mực nước cao nhất trong mùa mưa Mực nước thấp nhất trong mùa khô Loại bến theo vật liệu xây dựng KL Gỗ BTXMCT BT Khác
Số
m
Số
m
Bến
Chiều dài bến phà phía bờ trái sông (lý trình tăng dần) Chiều dài bến phà phía bờ phải sông Chiều rộng bến phà phía bờ trái
Số
m
Chiều rộng bến phà phía bờ phải
Số
m
Chữ
Các công trình phụ trợ/ bổ sung khác liên quan đến phà
Chiều dài bến phà phía bờ trái Chiều dài bến phà phía bờ phải Chiều rộng bến phà phía bờ trái Chiều rộng bến phà phía bờ phải Các công trình phụ trợ/ bổ sung khác (Phòng chờ của hành khách, ki ốt bán vé,…)
Phụ lục - 1
A1-74
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
HH~HH Chữ
Thời gian hoạt động
NĂM
Số
Năm sửa chữa gần nhất
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
27.3
Thời gian hoạt động Năm sửa chữa Bản tóm tắt sửa chữa
Số
Năm lắp đặt phà
Năm lắp đặt
NĂM/T HÁNG VND
Số
Chi phí lắp đặt
Chi phí lắp đặt
27.4
Năm
Số
Vòng đời
Vòng đời
Lịch sử sửa chữa Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp đặt
Mã đường
28.1
Cầu phao
28
Thông tin chung
Tên đường
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Đơn vị quản lý
km, m
Lý trình tại tim (cột KM)
Vĩ độ
Kinh độ
NĂM
Thời điểm điều chỉnh cột Km
m
Thời điểm cập
Phụ lục - 1
A1-75
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
nhật
Tỉnh
Thành phố
Chữ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Chữ
Tên sông/ kênh
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
m
Số
Chiều rộng lớn nhất của sông trong mùa mưa
m
Số
Chiều rộng nhỏ nhất của sông vào mùa khô
m
Số
Chiều dài của cầu phao
m
Số
Chiều rộng của cầu phao
Sông/kênh Chiều rộng lớn nhất của sông (Mùa mưa) Chiều rộng nhỏ nhất của sông (Mùa khô) Chiều dài của cầu phao Chiều rộng của cầu phao
28.2
Các đặc điểm chính
Chữ
Loại cầu phao theo vật liệu
Loại cầu phao
: Bề mặt bằng gỗ : Tấm kim loại gỗ và tấm kim loại mỏng : Vật liệu có đọ chặt thấp khác : Hỗn hợp
Số
Ton
Tải trọng khai thác lớn nhất
Gỗ Gỗ &KL Khác HH
Số
NĂM
Năm sửa chữa gần nhất
Chữ
Tóm tắt công tác sửa chữa
28.3
Lịch sử sửa chữa
Tải trọng khai thác Năm sửa chữa Bản tóm tắt sửa chữa
Số
Năm lắp đặt Cầu phao
Năm lắp đặt
Số
NĂM/T HÁNG VND
Chi phí lắp đặt cầu phao
28.4
Giá trị tài sản của mỗi công trình được lắp
Chi phí lắp đặt
Phụ lục - 1
A1-76
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
đặt
Năm
Số
Vòng đời của cầu phao
29
Vòng đời Mã đường
Chữ
Tên đường
Chữ
Tên tuyến
Chữ
29.1
Thông tin chung
Tuyến số.
Chữ
Mã đường theo Hệ thống tham chiếu của TCĐBVN Tên đường Tên tuyến được xác định bằng tỉnh đầu và tỉnh cuối của 1 đoạn đường TCĐBVN đánh số tuyến
Dữ liệu tình trạng mặt đường
Tuyến nhánh số.
Chữ
Cấp đường
Chữ
Phạm vi quản lý
Chữ
Đối với tuyến nhánh (nếu có) Hệ thống phân loại của TCĐBVN Cục QLĐB và Chi cục QLĐB
Từ (cột Km)
Số
km, m
Điểm bắt đầu lý trình đoạn
Đến ( cột Km)
Số
km, m
Vĩ độ
Số
Kinh độ
Số
Số
m
Điểm kết thúc lý trình đoạn Vĩ độ điểm đầu hoặc điểm cuối đo bằng GPS Kinh độ điểm đầu hoặc điểm cuối đo bằng GPS Chiều dài đoạn (Từ - Đến)
NĂM
Ngày
Chiều dài Ngày điều chỉnh cột Km
Ngày điều chỉnh cột Km đặc biệt là sau sửa chữa lớn hoặc xây dựng đường tránh
Ngày cập nhật
NĂM
Ngày
Ngày cập nhật CSDL
Tỉnh
Chữ
Tên tỉnh nơi đoạn đi qua
Thành phố
Chữ
Tên thành phố nơi đoạn đi qua
29.2
Chữ
Thông tin chung Dự án Đường bộ
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Phụ lục - 1
A1-77
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Chiều dài thực tế
m
Số
Chiều dài đoạn sửa chữa trên hiện trường
Chữ
Mã Dự án công tác sửa chữa
Chữ
Tên dự án
Mã công tác sửa chữa Tên dự án
Chữ
Phạm vi sửa chữa trên mặt cắt ngang
Bộ phận sửa chữa trên mặt cắt ngang
: Toàn bộ : ¾ mặt cắt ngang : ½ mặt cắt ngang : ¼ mặt cắt ngang
Tổng số làn sửa chữa
Số làn sửa chữa
Số (Số nguyên)
100 75 50 25 1 2 3
Số
Tổng chiều rộng làn sửa chữa
Ngày
Ngày hoàn thiện sửa chữa
NĂM/T HÁNG
MM
Ngày
Thời gian thực hiện sửa chữa
Mil VND Số
Mil VND Số
Tổng chiều rộng làn sửa chữa Ngày hoàn thiện sửa chữa Thời gian thực hiện sửa chữa Tổng chi phí sửa chữa Tổng chi phí sửa chữa mặt đường
Chữ
Nguồn ngân sách
Tổng chi phí yêu cầu cho công tác sửa chữa Tổng chi phí sửa chữa cho mặt đường Nguồn ngân sách cho công tác sửa chữa
29.3
Chữ
Loại kết cấu mặt đường
Loại kết cấu mặt đường (cứng, mềm, hỗn hợp hoặc loại khác)
Hiện trạng mặt đường trước khi sửa chữa
Mặt đường mềm Mặt đường cứng Mặt đường Composite Khác
Mềm Cứng ComP Others
daN/cm2 Số
Cường độ mặt đường đo Bằng cần Benkelmen
Cường độ mặt đường đo Bằng cần Benkelmen
daN/cm2 Số
Cường độ mặt đường đo
Cường độ mặt đường đo Bằng tấm ép tĩnh
Phụ lục - 1
A1-78
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
Bằng tấm ép tĩnh
Mpa
Số
Cường độ mặt đường (mô đun đàn hồi) đo bằng thiết bị quả rơi động FWD
Cường độ mặt đường đo bằng thiết bị quả rơi động FWD
D0
Số
m
D20
Số
m
Dữ liệu thử nghiệm FWD
D150
Số
m
Độ võng với khoảng cách 0cm từ tâm tải trọng Độ võng với khoảng cách 20cm từ tâm tải trọng Độ võng với khoảng cách 150cm từ tâm tải trọng
daN/cm2 Số
Cường độ nền đường đo Bằng tấm ép tĩnh
Cường độ nền đường Bằng tấm ép tĩnh
Mpa
Số
Cường độ nền đường (mô đun đàn hồi)bằng thiết bị quả rơi động FWD
Cường độ nền đường bằng thiết bị quả rơi động FWD
D0
Số
m
D20
Số
m
Dữ liệu thử nghiệm FWD
D150
Số
m
Độ võng với khoảng cách 0cm từ tâm tải trọng Độ võng với khoảng cách 20cm từ tâm tải trọng Độ võng với khoảng cách 150cm từ tâm tải trọng
%
Số
Cường độ nền đường đo bằng thí nghiệm CBR
Cường độ nền đường đo bằng thí nghiệm CBR
Đặc tính bề mặt Hư hỏng mặt
%, cm/m2
Số Số
Diện tích vết nứt tính theo tỉ lệ phần trăm trên tổng diện tích mặt đường BT nhựa/BT xi
Phụ lục - 1
A1-79
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
đường (Vết nứt)
măng
mm
Số
vệt hằn bánh xe trên bề mặt (Trung bình hoặc lớn nhất)
Đặc tính bề mặt Hư hỏng mặt đường (vệt hằn bánh xe)
m/km
Số
Chỉ số IRI
Đặc tính bề mặt Hư hỏng mặt đường (chỉ số IRI)
Số
Độ nhám là lực phát sinh khi lốp xe được ngăn bị trơn trượt trên bề mặt đường
Đặc tính bề mặt Độ nhám mặt đường (Biện pháp cụ thể)
Lý do sửa chữa
29.4
Chữ
Lý do sửa chữa
Biện pháp sửa chữa
Chữ
Phân loại sửa chữa
Phân loại sửa chữa bằng phạm vi công tác sửa chữa
Chữ
Hình thức sửa chữa
Hình thức sửa chữa dựa trên phạm vi và biện pháp sửa chữa
: SBST-Láng nhựa 1 lớp : DBST-Láng nhựa 2 lớp : TBST-Láng nhựa 3 lớp : BPM-Đá dăm thấm nhập nhựa : ASOL- Thảm BT nhựa : Rep- Thảm kết cấu (Thay thế) : Trám vết nứt GPR- Sửa chữa mặt đường rải sỏi : PR- Loại sửa chữa vá mặt đường : EBR-Loại sửa chữa vỡ mép : Loại khác
Chữ
Loại mặt đường theo loại kết cấu
Loại mặt đường (cứng / mềm / nửa cứng)
Chữ
Loại mặt đường (Vật liệu: Atphan,
Pavement Type by Material Type Used in Repair Work
BDTX Sửa chữa vừa Sửa chữa lớn SBST DBST TBST BPM ASOL SOL CS GPR PR EBR Others Mềm Cứng ComP Others AC AM
Mặt đường mềm Mặt đường cứng Mặt đường Composite Khác : BT nhựa : Đá dăm rải nhựa
Phụ lục - 1
A1-80
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
nhựa vv…)
: Mặt đường láng nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
BP CC MP AP EP Khác
cm
Số
Chiều dày đào mặt đường cho công tác sửa chữa
cm
Số
Chiều dàyLớp nền đường
Chiều dày cắt mặt đường để xử lý Tầng móng (Lớp nền đường) Chiều dày
Loại mặt đường
Chữ
Vật liệu sử dụng cho lớp nền đường
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
Chữ
Loại chất kết dính (Nếu có)
Loại chất kết dính (Nếu có)
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
AC AM APM CC MP AP EP Khác Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
mm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong lớp nền đường
%
Số
Hệ số đầm nénlớp nền đường
cm
Số
Chiều dày lớp móng dưới
Hệ số đầm nén thực tế Tầng móng (Lớp móng dưới) Chiều dày
Loại mặt đường
Chữ
Loại vật liệu sử dụng trong Lớp móng dưới
AC AM BPM
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Mặt đường láng nhựa
Phụ lục - 1
A1-81
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
: BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
Chữ
Loại chất kết dính (Nếu có)
Loại chất kết dính (Nếu có)
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
CC MP AP EP Khác Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
mm
Số
%
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong Lớp móng dưới Hệ số đầm nén của lớp móng dưới
cm
Số
Chiều dày của Lớp móng trên
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Hệ số đầm nén thực tế Tầng móng (Lớp móng trên) Chiều dày
Loại mặt đường
Chữ
Loại vật liệu sử dụng trong Lớp móng trên
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Mặt đường láng nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
Chữ
Loại chất kết dính (Nếu có)
Loại chất kết dính (Nếu có)
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
AC AM BP CC MP AP EP Khác Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
Phụ lục - 1
A1-82
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
mm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất dùng trong lớp móng trên
%
Số
Hệ số đầm nén lớp móng trên
cm
Số
Chiều dày Lớp mặt bên dưới
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Hệ số đầm nén thực tế Tầng mặt (Lớp mặt bên dưới) Chiều dày
Loại mặt đường
Chữ
Loại vật liệu sử dụng trong lớp mặt bên dưới
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Mặt đường láng nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
Chữ
Loại chất kết dính (Nếu có)
Loại chất kết dính (Nếu có)
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
AC AM BP CC MP AP EP Khác Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
mm
Số
%
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất lớp mặt bên dưới Hệ số đầm nén của lớp mặt bên dưới
cm
Số
Chiều dày Lớp mặt trên
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Hệ số đầm nén thực tế Tầng mặt (Lớp mặt trên) Chiều dày
Loại mặt đường
Chữ
Loại vật liệu sử dụng trong lớp mặt trên
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Mặt đường láng nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối
AC AM BP CC MP AP
Phụ lục - 1
A1-83
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
: Mặt đường đất : Khác
Chữ
Loại chất kết dính (Nếu có)
Loại chất kết dính (Nếu có)
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
EP Khác Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
mm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất sử dụng trong lớp mặt trên
%
Số
Hệ số đầm nén của lớp mặt trên
cm
Số
Chiều dày các lớp khác
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Hệ số đầm nén thực tế Tầng mặt (Các lớp khác) Chiều dày
Loại mặt đường
Chữ
Loại vật liệu sử dụng trong lớp khác
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Mặt đường láng nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
Chữ
Loại chất kết dính (Nếu có)
Loại chất kết dính (Nếu có)
: Xi măng :Vôi : Nhũ tương : Nhựa : Tro bay : Các chất gia cố hóa học : Hỗn hợp : Khác
AC AM BP CC MP AP EP Khác Xi măng Vôi Nhũ tương Nhựa Tro bay Các chất gia cố hóa học Hỗn hợp Khác
mm
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhất Hệ số đầm nén
%
Số
Cỡ hạt cốt liệu lớn nhấtsử dụng trong lớp khác Hệ số đầm nén của lớp khác
Phụ lục - 1
A1-84
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
thực tế
29.5
daN/cm2 Số
Cường độ mặt đường bằng cần Benkelmen sau khi hoàn thiện sửa chữa
Cường độ mặt đường (bề mặt hoàn thiện) - Bằng cần Benkelmen
daN/cm2 Số
Cường độ mặt đường đo bằng tấm ép tĩnh sau khi hoàn thiện sửa chữa
Hiệu quả kỹ thuật đạt được sau khi sửa chữa
Mpa
Số
Cường độ mặt đường (mô đun đàn hồi) đo bằng thiết bị quả rơi động sau khi hoàn thiện sửa chữa
Cường độ mặt đường (bề mặt hoàn thiện) - Bằng tấm ép tĩnh Cường độ mặt đường (mô đun đàn hồi) - Bằng thiết bị quả rơi động FWD
Số
m
Dữ liệu thử nghiệm FWD D0 D20 D150
Cường độ mặt đường đo bằng thiết bị quả rơi động sau khi hoàn thiện sửa chữa D0: Độ võng khoảng cách bằng 0 cm từ tâm tải trọng D20: Độ võng bằng 20cm từ tâm tải trọng D150: Độ võng bằng 150cm từ tâm tải trọng
Số
Độ bằng phẳng bề mặt đường đo bằng thước 3m
m/km
Số
Độ bằng phẳng bề mặt đường đo theo chỉ số IRI
mm
Số
Đặc tính bề mặt (Độ bằng phẳng) xác định bằng thước 3m Đặc tính bề mặt (Độ bằng phẳng) Chỉ tiêu IRI Đặc tính bề mặt (cấu trúc bề mặt) Chiều sâu độ
Cấu trúc bề mặt đã hoàn thiện sau công tác sửa chữa về chiều sâu độ nhám vĩ mô
Phụ lục - 1
A1-85
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
nhám vĩ mô
Số
Cấu trúc bề mặt đã hoàn thiện sau công tác sửa chữa về chiều sâu độ nhám vĩ mô
Đặc tính bề mặt (cấu trúc bề mặt) Độ nhám xác định bằng thiết bị Con lắc Anh
Chỉ tiêu khác
Chỉ tiêu sử dụng để đo hiệu quả công tác kỹ thuật
30.1
Mã đường
Thông tin chung
30 Dữ liệu tình trạng mặt đường
Tên đường
Tên tuyến
Tuyến số.
Tuyến nhánh số.
Cấp đường
Phạm vi quản lý
Từ (cột Km)
km, m
Đến ( cột Km)
km, m
Vĩ độ
Kinh độ
Chiều dài
m
NĂM
Ngày điều chỉnh
Phụ lục - 1
A1-86
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
cột Km
Ngày cập nhật
m
Tỉnh
Thành phố
30.2
Chữ
Thông tin chính
làn xuôi và làn ngược (Điểm đầu ® Điểm cuối {Xuôi}, Điểm cuối ® Điểm đầu {Ngược})
Loại hướng ( xuôi, ngược hoặc cả hai)
Ngược: Xuôi Cả 2 Đơn
: Cuối đến đầu : Đầu đến cuối : Cả 2 làn :1 làn cho cả 2 hướng
Số
m2
Số
Chiều dài thực tế Diện tích phân tích
Số làn
Số (Integer) Chữ
Chiều dài đoạn (Từ - đến) Diện tích mặt đường dùng phân tích tình trạng mặt đường Tổng số làn (1 làn tương đương xấp xỉ 3.75m) Vị trí kết cấu đường bộ
Loại kết cấu đường bộ
Vị trí giao cắt đường
Loại giao cắt đường bộ
Cầu Nút giao đường Chỗ giao đường sắt Cống hộp Cống bản Cống tròn Hàng rào chăn Hầm Khác Đèn tín hiệu Không đèn tìn hiệu 3-nhánh 4-nhánh 5-nhánh Đường vòng Cầu vượt Cầu cạn Khác
Cầu Nút giao đường Chỗ giao đường sắt Cống hộp Cống bản Cống tròn Hàng rào chăn Hầm Khác Đèn tín hiệu Không đèn tìn hiệu 3-nhánh 4-nhánh 5-nhánh Đường vòng Cầu vượt Cầu cạn Khác
Phụ lục - 1
A1-87
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
30.3
Ngày khảo sát
Ngày
Dữ liệu tình trạng mặt đường
Ngày khảo sát tiến hành thu thập dữ liệu tình trạng mặt đường
Làn đường khảo sát
Số (số nguyên)
Số làn khảo sát thu thập dữ liệu tình trạng mặt đường
Chữ
Loại kết cấu mặt đường
Loại kết cấu mặt đường (BT xi măng, BTN, mặt đường nhựa, mặt đường cấp phối, mặt đường đất)
AC AM APM CC MP AP EP Khác
: BT nhựa : Đá dăm rải nhựa : Đá dăm thấm nhập nhựa : BTXM : Mặt đường đá dăm : Mặt đường cấp phối : Mặt đường đất : Khác
Tỉ lệ nứt
%
Số
Nứt mặt đường
%
Số
Vá mặt đường
%
Số
Tổng diện tích vết nứt/ vết vá tính theo tỉ lệ phần trăm tổng diện tích mặt đường cho BT nhựa Diện tích vá tính theo tỉ lệ phần trăm trên tổng diện tích mặt đường BT nhựa Diện tích nứt tính theo tỉ lệ phần trăm trên tổng diện tích mặt đường BT nhựa
Ổ gà
%
Số
cm/m2
Số
Chỉ số nứt (cho BTXM) Tổng
Tổng chiều dài vết nứt/ vết vá tính theo chiều dài / diện tích cho BTXM
Vết nứt
cm/m2
Số
Vá mặt đường
cm/m2
Số
Ổ gà
cm/m2
Số
Tổng chiều dài vết nứt tính theo chiều dài/ diện tích cho XM Tổng chiều dài vết vá tính theo chiều dài / diện tích cho BTXM
Phụ lục - 1
A1-88
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
mm
Số
Chiều sâu vệt hằn lớn nhất
Chiều sâu Vệt hằn bánh xe lớn nhất trong đoạn
mm
Số
Chiều sâu vệt hằn trung bình
Chiều sâu vệt hằn trung bình trong đoạn
Chỉ số IRI
Chỉ số IRI
mm/m
Số
Vá
%
Số
Ổ gà
No./km
Số
Cấu tạo bề mặt
mm
Số
1 diện tích mặt đường được thay thế bằng vật liệu mới để sửa chữa mặt đường hiện tại. Dù xứ lý thế nào chăng nữa thì vết vá vẫn được xem là khiếm khuyết mặt đường Lún nhỏ theo dạng hình chậu trên bề mặt đường qua lớp bề mặt xuống tầng móng dưới Cấu tạo bề mặt (macro-texture)
%
Số
m2/km
Số
Vết nứt nhỏ Vết nứt lớn (Vỡ mép)
%
Số
Khu vực rã mặt đường
30.4
Độ nhám
Số
Quá trình tiến triển của hiện tượng mất tính toàn khối của lớp mặt đường từ trên mặt xuống dưới do sự mất ổn định cảu các hạt cốt liệu Độ nhám là lực phát sinh khi lốp xe được ngăn bị trơn trượt trên bề mặt đường
Cường độ mặt đường/ cường độ kết cấu
Mpa
Số
Cường độ mặt đường - Bằng thiết bị quả rơi động FWD
Cường độ mặt đường - Bằng thiết bị quả rơi động FWD Ngày thí nghiệm
Yy/mm Năm/tháng Năm và tháng tiến hành thí
Phụ lục - 1
A1-89
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
FWD
nghiệm FWD
daN/cm2 Số
Dữ liệu thí nghiệm FWD
D0
µm
Số
D20
µm
Số
D150
µm
Số
Cường độ mặt đường - Bằng cần Benkelmen D0: độ võng tại điểm cách tâm tải trọng 0cm D20: độ võng tại điểm cách tâm tải trọng 20cm D150: độ võng tại điểm cách tâm tải trọng 150cm
daN/cm2 Số
Cường độ mặt đường - Bằng tấm ép tĩnh
31 Dữ liệu Lưu
31.1
Cường độ mặt đường - Bằng tấm ép tĩnh Tên đường
lượng giao thông
Thông tin chung
Tuyến nhánh số.
Đơn vị quản lý
Cấp đường
Tên
Tên của trạm đếm xe
Km
Lý trình Km
m
Lý trình m
Trạm đếm số
Vĩ độ Kinh độ Năm đếm xe
31.2
AADT
24h
Tổng lưu lượng giao thông
Tổng lưu lượng giao thông của hướng ngược, hướng xuôi và tổng cộng của 2 hướng
31.3
AADT
24h
Lưu lượng xe nặng
Tổng lưu lượng xe tải nặng (xe tải hạng nhẹ, xe tải hạng trung (2 trục, 6 bánh), xe tải nặng (3
Phụ lục - 1
A1-90
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Loại dữ liệu
Mục
Tiểu mục
Đơn vị
Định nghĩa
MÃ
Định dạng dữ liệu
trục), xe tải nặng (>4 trục), xe khách lớn (>20 chỗ) của hướng ngược, hướng xuôi và cả hai hướng
Xe con
31.4
Xe tải hạng nhẹ
Lưu lượng giao thông theo chủng loại xe (Trung bình năm)
Xe tải hạng trung (2 trục 6 bánh)
Xe tải hạng nặng (3 trục)
Xe tải hạng nặng (hơn 4 trục)
Xe khách nhỏ
Xe khách lớn
Máy kéo/ xe công nông
Xem máy/ xe lam
Xe đạp, xích lô
Tổng cộng tất cả
Phụ lục - 1
A1-91
Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
PHỤ LỤC - 2 ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU VBMS
Để quản lý dữ liệu cầu, phần mềm VBMS được chia thành 4 mô đun quản lý khác nhau nhằm
quản lý thông tin theo yêu cầu và mục đích khác nhau. Các mô đun này bao gồm:
Mô đun kiểm kê
Mô đun kiểm tra cầu
Mô đun lập kế hoạch
Mô đun quản lý
A2.1 MÔ ĐUN KIỂM KÊ
Vì hệ thống VBMS được vận hành riêng rẽ, chỉ thông tin liên quan đến kiểm kê được đưa vào
trong hệ thống CSDLĐB. Thông tin được lưu trong mô đun kiểm kê của hệ thống VBMS được
nhập vào hệ thống CSDLĐB có sử dụng tệp hệ thống giao diện được xây dựng để tải thông tin
từ hệ thống VBMS lên CSDLĐB. Các thông tin các mục dữ liệu kiểm kê căn cứ vào các thông
tin được đoàn VBMS cung cấp nêu ở bảng sau đây.
(1) Thông tin đăng ký và thông tin quản lý
Các mục dữ liệu
Đơn vị
Nhận xét
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Loại định dạng DL Chữ Chữ (Unicode) Số Số Số Số Số Số Số Số Số Thời gian Chuỗi ký tự Số Chuỗi ký tự
Cầu số Công việc số Tên cầu Tuyến số Trạm Tỉnh Huyện Kinh độ Vĩ độ Cao độ Loại tuyến Đối tượng cầu vượt qua Năm xây dựng Cơ quan chủ quản Đơn vị quản lý Công ty quản lý
(2) Thông tin chức năng và khai thác
Nhận xét
Các mục dữ liệu
SN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Loại định dạng DL Đơn vị
12
Số làn trên cầu và dưới cầu Dòng xe Năm phân luồng Tải trọng thiết kế Biển tải trọng Dải phân cách giữa cầu Mái dốc Yêu cầu dẫn đường Dẫn đường phương dọc Dẫn đường phương ngang Tình trạng khai thác: đã mở, đã đóng, giới hạn tốc độ, tải trọng ….. Chức năng kiểm tra trong và dưới cầu
Phụ lục - 2
A2-1
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
(3) Thông tin về loại kết cấu, thiết kế, xây dựng và vật liệu
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
TT
Các mục dữ liệu
Loại định dạng DL
Nhận xét
Đơn vị
1 2
Loại kết cấu chính Loại nhịp dẫn
(4) Thông tin về nhịp và địa lý
TT
Các mục dữ liệu
Loại định dạng DL
Nhận xét
Đơn vị
1 2 3
4 5 6 7 8 9 10 11
12
Số nhịp chính Số nhịp dẫn Tĩnh không ngang (cho phép phương tiện lớn đi qua trong hoặc dưới cầu) Chiều dài nhịp dài nhất Tổng chiều dài các nhịp Tổng chiều dài cầu Chiều rộng làn cho người đi bộ Chiều rộng bản mặt cầu Chiều rộng bản mặt cầu có lớp phủ đá dăm Tĩnh không dọc tối thiểu Tĩnh không tối thiểu của nhịp (dọc, mã tuyến, chiều dài tĩnh không) Bố trí chung và đoạn
(5) Dữ liệu khảo sát
Đơn vị
Nhận xét
Các mục dữ liệu
Loại định dạng DL
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Sàn cầu Mặt cầu Dầm /Dàn chính Hệ giằng chéo Khe co giãn Gối cầu Mố cầu Trụ Lan can Hệ thống thoát nước Đường dẫn Chống va đập với trụ, mố Dòng
(6) Dữ liệu đánh giá cầu
Đơn vị
Nhận xét
TT 1
Loại định dạng DL
2
Các mục dữ liệu Thang đánh giá cầu, phương pháp đánh giá (phương pháp hệ số tải trọng, phương pháp ứng suất cho phép, phương pháp tải trọng và hệ số chịu tải , thí nghiệm thử tải, vv...) Tải trọng cho phép dựa trên kết quả đánh giá
(7) Dữ liệu tình trạng cầu
Các mục dữ liệu
Đơn vị
Nhận xét
TT 1 2 3 4 5 6 7
Loại định dạng DL
Đánh giá kết cấu Hình dạng sàn cầu Tĩnh không dưới cầu (dọc và ngang) Biển báo tải trọng Khuyến nghị giải pháp MRR Dự tính chi phí sửa chữa Thời gian giữa 2 lần sửa chữa định kỳ gần nhất Kiểm tra đặc biệt Thời gian kiểm tra đặc biệt
8 9
Phụ lục - 2
A2-2
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
(8) Dữ liệu về sửa chữa, tăng cường và thay thế Loại định dạng DL
Các mục dữ liệu
Đơn vị
Nhận xét
TT 1 2 3 4 5
Thời gian Hạng mục Chi phí thực tế Chú ý Tệp đính kèm
Phụ lục - 2
A2-3
Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
PHỤ LỤ
ỤC - 3 SƠ
Ơ ĐỒ KHỐ
ỐI CỦA C
CÁC CHỨ
ỨC NĂNG
G CƠ BẢ
ẢN
A3.1 NH HẬP DỮ LIỆ ỆU MỚI
Phụ lụ
ục - 3
A3-1
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Sơ đồ khối tổ ổng quan của a nhập dữ liệ ệu mới như h y. hình dưới đây
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
A3.2 CH HỈNH SỬA D DỮ LIỆU
Phụ lụ
ục - 3
A3-2
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Sơ đồ khối tổ ổng quan củaa chỉnh sửa d dữ liệu như h y. hình dưới đây
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
A3.3 TÌM M KIẾM, X XEM, XÓA & & IN ẤN
Phụ lụ
ục - 3
A3-3
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Sơ đồ khối tổ ổng quan của a tìm kiếm, x xem, xóa và in ấn dữ liệu u như hình dư ưới đây.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
A3.4 TẢ ẢI DỮ LIỆU U TỪ BÊN N NGOÀI
Phụ lụ
ục - 3
A3-4
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Sơ đồ khối tổ ổng quan của a tải dữ liệu từ bên ngoài i như hình dư ưới đây.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
A3.5 TIẾ ẾP TỤC NH HẬP DỮ LIỆ ỆU CŨ
Phụ lụ
ục - 3
A3-5
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Sơ đồ khối tổ ổng quan của a tiếp tục nh ập dữ liệu cũ ũ như hình dư ưới đây.
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
A3.6 TẠ ẠO BÁO CÁ ÁO
Phụ lụ
ục - 3
A3-6
Sổ tay hư
ướng dẫn ngườ
ời sử dụng CS
SDLĐB
Sơ đồ khối tổ ổng quan củaa tạo báo cáo o như hình d dưới đây.
Dự
án Tăng cường Nă
ăng lực bảo trì Đư
ường bộ tại Việt Na
am
PHỤ LỤC -
4 MẪU BIỂU
U NHẬP LIỆ
ỆU
PPhụ lục - 4
A4-
-1
Sổ tay
y hướng dẫn người
sử dụng CSDLĐB
Dự
án Tăng cường Nă
ăng lực bảo trì Đư
ường bộ tại Việt Na
am
PPhụ lục - 4
A4--2
Sổ tay
y hướng dẫn người
sử dụng CSDLĐB
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
PHỤ LỤC - 5 KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ DỮ LIỆU
A5.1 BỐI CẢNH
Chức năng kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu trong CSDL là chức năng chính để nhập và lưu dữ liệu
đúng định dạng. Kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu tăng độ tin cậy của dữ liệu và có thể sử dụng với
độ tin cậy cao hơn trong công tác quản lý. Qua bài học kinh nghiệm từ RosyBASE, chức năng
kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu được chú ý hơn trong khi thiết kế hệ thống CSDLĐB.
A5.2 MỤC TIÊU
Mục tiêu chức năng kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu được thể hiện dưới đây.
Kiểm tra tính hợp lệ mục dữ liệu trong khi nhập dữ liệu mới hoặc hiệu chỉnh/ cập nhật
dữ liệu hiện có.
Tăng độ tin cậy CSDL.
A5.3 CÁC HẠNG MỤC TÍNH HỢP LỆ ĐƯỢC KIỂM TRA
Các hạng mục tính hợp lệ sau được kiểm tra trước khi lưu dữ liệu vào CSDL.
A5.3.1 Đoạn đi trùng
Do các đặc tính vật lý và đặc điểm kết cấu của đường và các công trình trên đường được bố trí
trên từng đoạn khác nhau nên hầu như không thể chia các đoạn với khoảng cách bằng nhau. Do
đó, tách riêng các đoạn dựa trên các đặc tính của đoạn, không kể đến chiều dài đoạn là phương
thức hiệu quả và hợp lý nhất dưới góc độ thuận lợi cho việc quản lý dữ liệu, giảm khối lượng
công tác nhập liệu và tận dụng số liệu trong tương lai.
A5.3.2 Dữ liệu trống
Sự tồn tại của các dữ liệu trống trong CSDL có thể được xem như không có dữ liệu hoặc là dữ
liệu được nhập chưa đúng vào CSDL. Do đó, trong nhiều trường hợp có sự nhầm lần về 2
nguyên nhân này. Ví dụ, nếu để trống số liệu được hiểu là “không có dữ liệu” mặc dù có số liệu
nhưng chỉ nhập không đúng, điều này gây ra hiểu nhầm thông tin và có thể ảnh hưởng theo
nhiều cách khi dữ liệu được sử dụng để lập kế hoạch và quản lý.
A5.3.3 Loại Định dạng Dữ liệu
Trong chuyên ngành máy tính, sự khác nhau giữa số và chữ rất lớn và nhạy cảm mặc dù có thể
cùng nghĩa. Nếu chữ được nhậpthay vì số hoặc ngược lại thì quy trình tính toán sẽ bị gián đoạn.
Do đó, việc kiểm tra loại dữ liệu trước khi lưu vào CSDL rất quan trọng. Thông qua quá trình
kiểm tra tính hợp lệ, cần kiểm tra để xác định xem dữ liệu được nhập dưới dạng số hay chữ.
Phụ lục – 5 A5-1 Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
A5.3.4 Phạm vi dữ liệu
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
Một số chỉ số về tình trạng công trình và đường bộ được định nghĩa dựa trên công tác theo dõi
chất lượng và đo trong phạm vicụ thể do đó sẽ là phạm vi dữ liệu cụ thể. Ngoài ra có khả năng
cao chèn số liệu nhầm như việc gõ nhầm khi nhập liệu mặc dù đáp ứng các tiêu chí hợp lệ khác.
Do đó, việc kiểm tra phạm vi dữ liệu của các hạng mục dữ liệu riêng biệt rất quan trọng và trong
nhiều trường hợp đóng vai trò giúp lưu trữ trong cơ sở dữ liệu được chính xác và đáng tin cậy
hơn. Ví dụ, giá trị IRI hiếm khi vượt quá 20 m/km. Nếu giá trị IRI bị nhập lỗi là 200 hoặc 0.02
thì những giá trị này sẽ được hiểu là lỗi do những số này là những số bất thường hoặc nằm
ngoài phạm vi xác định của IRI.
A5.4 KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ
A5.4.1 Tiêu chí cài đặt
Tiêu chí để kiểm tra tính hợp lệ sẽ được thiết lậpngay trong quá trình xây dựng hệ thốngchứ
không phải trong quá trình nhập liệuvìcác nguyên nhân khác nhau như cán bộ nhập liệu có thể
không quen thuộc với các tiêu chí cụ thể và sẽ tốn thời gian để thiết lập tiêu chí trong mọi lần
nhập liệu. Các hạng mục dữ liệu không thích hợp cho việc kiểm tra tính hợp lệ được ghi là N/A.
Ví dụ, chỉ một số ít hạng mục thích hợp cho các đoạn đi trùng và kiểm tra tính hợp lệ phạm vi
dữ liệu trong khi kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu trống và loại định dạng dữ liệu có thể được áp
dụng cho tất cả hạng mục dữ liệu.
A5.4.2 Các điều kiện Kiểm tra tính hợp lệ
1) Đoạn đi trùng
Đoạn trùng được kiểm tra qua ba thông số sau;
Tuyến số (A)
Tuyến Nhánh số (B)
Lý trình (Từ / Đến) (C)
Loại làn (D)
Bốn (4) hạng mục trên được lựa chọn để kiểm tra đoạn đi trùng vì nếu bỏ bất cứ mục nào ởtrên,
việc kiểm tra tính hợp lệ của đoạn đi trùng có thể không chính xác. Các điều kiện sau được đặt
Phụ lục – 5 A5-2 Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
ra để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu trong kiểm tra đoạn đi trùng.
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
Kết quả
Từ/ Đến (C) CS CD CS CD
Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ
Tuyến số (A) AS
Nhánh số (B) BS BD
Loại Làn (D) DS DD DS DD DS DD DS DD
Lưu ý: Ký hiệu “S” viết tắt của “giống nhau” và ký hiệu “D” viết tắt của “Khác nhau”.
2) Dữ liệu trống
Mỗi ô dành riêng cho từng mục dữ liệu. Do đó, kiểm tra để đánh giá 1 ô cụ thể có trống hay
không được thực hiện và tình trạng được nêu trong như sau.
Tiêu chuẩn Không trống (nhập)
Dữ liệu nhập Nhập Trống
Kết quả Hợp lệ Không hợp lệ
3) Loại Định dạng Dữ liệu
Do các mục dữ liệu được xác định theo dạng số hoặc chữ (hoặc kết hợp hai loại), dữ liệu phải
được nhập theo đúng định dạng. Do đó, loại định dạng dữ liệu (ví dụ số hoặc chữ) được kiểm
tra cho từng mục dữ liệu. Nếu dữ liệu định dạng chữ được nhập trong ô định dạng số hoặc
ngược lại, thì kết quả kiểm tra sẽ hiển thị dòng “Không hợp lệ”. Tương tự như vậy, nếu định
dạng dữ liệu được nhập và định dạng dữ liệu quy định giống nhau, thì kết quả kiểm tra sẽ hiển
thị dòng “Hợp lệ”.
Dữ liệu được nhập Chữ Số
Tiêu chuẩn Chữ Số Chữ Số
Kết quả Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ
4) Phạm vi dữ liệu
Thực hiện kiểm tra tính hợp lệ nhằm kiểm tra phạm vi dữ liệu đối với các mục dữ liệu số màáp
dụng được kiểm tra phạm vi dữ liệu. Giá trị dữ liệu sốnhập được kiểm tra với tiêu chí được đặt
Phụ lục – 5 A5-3 Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
ra từ trước (ví dụ như phạm vi dữ liệu được xác định). Nếu dữ liệu được nhập nằm trong phạm
Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam
vi dữ liệu, thì kết quả kiểm tra tính hợp lệ sẽ hiển thị dòng “Hợp lệ” nếu không thì sẽ hiển thị
dòng “Không hợp lệ”. Tiêu chuẩn Phạm vi xác định
Dữ liệu nhập Trong phạm vi xác định Ngoài phạm vi xác định
Kết quả Hợp lệ Không hợp lệ
A5.5 HIỂN THỊ KẾT QUẢ KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ
Sau khi hoàn thiện kiểm tra tính hợp lệ cho các mục kiểm tra riêng biệt, các kết quả này được
hiển thị theo kết quả các mục (riêng biệt) và tổng hợp kết quả kiểm tra tính hợp lệ (ví dụ xem
xét các kết quả của tất cả bốn hạng mục kiểm tra tính hợp lệ). Dữ liệu sẽ không được lưu trong
Bảng Pivot trừ khi tổng hợp kết quả tính hợp lệ đều thể hiện là “Hợp lệ”.
Các Kết quả Kiểm tra tính hợp lệ
Toàn bộ kết quả kiểm tra tính hợp lệ
Đoạn đi trùng
Dữ liệu trống
Phạm vi dữ liệu
Hợp lệ
Hợp lệ
Loại định dạng dữ liệu Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Không Hợp lệ
Phụ lục – 5 A5-4 Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
Dự án Tăng
cường Năng
g lực bảo trì Đ
Đường bộ tại
Việt Nam
Hìn nh 1 1-1 Hiể ển thị các kế ết quả Kiểm tra tính hợp p lệ của Dữ liệu
A5.6 XỬ Ử LÝ DỮ L LIỆU KHÔN Ệ NG HỢP LỆ
Đ ể xử lý dữ l liệu không h hợp lệ, chức c năng khai báo được g iới thiệu nhằ ằm khai báo o kết quả
kh hông hợp lệ là “Ignore” (bỏ qua) ho oặc “Invalid” ” (không hợ ợp lệ). Nếu k kết quả khôn ng hợp lệ
đư ược xem như ư “Ignore” (b bỏ qua) thì k kết quả cuối cùng sẽ đượ ợc hiểu là hợ ợp lệ (có ngh hĩa là khi
ki iểm tra tính h hợp lệ dữ liệ ệu, lựa chọn “Ignore” (bỏ ỏ qua) tương g đương với “ “hợp lệ”). C hức năng
nà ày dành riêng g để giải quy yết các mục d dữ liệu khôn ng hợp lệ thô ông qua quá t trình kiểm tr ra dữ liệu
trố ống vì khả n năng cao sẽ k không thể th hu thập được c một số dữ l liệu tài sản ( (dữ liệu kiểm m kê) của
đư ường đã xây dựng. Nếu đ điều kiện bắt t buộc là phả ải vượt qua k kiểm tra tính h hợp lệ dữ l liệu trống
và à dữ liệu trốn ng không đư ược phép lưu u trong Bảng g pivot thì nh hiều dữ liệu khác có sẵn n cũng có
hể bị mất hoặ th ặc lưu giữ m mà không nhậ ập vào CSDL L. Một ví dụ xử lý dữ liệ ệu không hợp p lệ được
tra tính hợp lệ
Đo
oạn đi trùng
Dữ liệu trống D
Loạ
i định dạng dữ
Tổng cá quả kiểm tính hợ
ác kết m tra ợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ K
ữ Phạm vi dữ liệu
liệu
Bỏ qua
Không hợp lệ
Được kh
hai báo qua chứ kh
ức năng hai báo)
Bỏ qua
Hợp
lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không h
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Phụ lục –
– 5
A
A5-5
Sổ tay hướ
ớng dẫn người
i sử dụng CSD
DLĐB
mô tả như trên m n được minh Cá u. họa như sau ác kết quả kiểm