33
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Dng c t cung cha Levonorgestrel điều tr
giảm đau trong Lc ni mạc cơ tử cung
Hunh Nguyn Khánh Trang*, Trần Hoài Phương**
Tóm tt1
M đầu: Lcnimc cơ t cung(Adenomyosis)làbnhlýph khoamãntính,phctp nh
hưởngnhiều đếnchất lượngcucsngcủa ngườiph n.
Mc tiêu: Đánh giá hiệuqu cadngc t cungcóchứa Levonorgestrel (so sánh trước
sau)giúpgiảm đau ph n mc bnhlcnimạc cơ tử cung.
Phương pháp:nghiêncugi thcnghimtrên85ph n đượcchẩn đoán lạcnimctrong
cơ tử cung được đtDCTC-Lt 01/10/2019 đến30/04/2020,tibnhvinT Dũ.
Kết qu: mc đ thngkinh (VAS) giảm đáng k sovới trước điềutr vàs khácbitcóý
nghĩa thống kê; 2. Không có trườnghpnàocótaibiếnthngt cung trong lúc đặtdngc t
cunghaycónhiễm trùng sau đó. Tác dụngngoại ý thườnggpnhtlàramáuthmgitchiếm
25,9%tithời điểm 1 tháng nhưng sau đó gimdntithời điểm6thángch còn11,8%.
Kết lun: Dngc t cungcóchaLevonorgestrelantoàn,hiuqu giúpgiảm đau khicó
kinh vàgiảm lượngmáukinh trên các trườnghplcnimạc cơ tử cung.
T khóa: dngc t cungcóchaLevonorgestrel,lcnimc cơ t cung,thngkinh,nghiên
cugi thcnghim.
Abstract
Clinical effects of the Levonorgestrel-releasing Intrauterine device in patients
with Adenomyosis
Huynh Nguyen Khanh Trang, Tran Hoai Phuong
Introduction: Adenomyosisisachronic,complexgynecologicaldiseasethatgreatlyaffects
thequalityoflifeofwomen.
Objective: ToevaluatetheeffectivenessofaLevonorgestrel-releasingintrauterinedevicein
reducing pain, reducing bleeding, and improving the quality of life of women with
adenomyosis.
Methods: The Quasi-experimental study on 85 women diagnosed with adenomyosis who
receivedaLevonorgestrel-releasingintrauterinedevicefromOctober1,2019toApril30,2020,
atTuDuhospital.
Results: thedegreeofdysmenorrheadecreasedsignificantlywithVAScomparedtobefore
treatmentandthedifferencewasstatisticallysignificant;2.Therewerenocasesofuterine
perforation during Levonorgestrel-releasing intrauterine device insertion or subsequent
infection.Themostcommonadverseeffectwasbleedingindropsaccountedfor25.9%at1
monthbutthengraduallydecreasedat6monthstoonly11.8%
Conclusion: Levonorgestrel-releasingintrauterinedeviceissafeandeffective forpainrelief
incasesofadenomyosis.
Keywords: Levonorgestrel-releasingintrauterinedevice,adenomyosis,dysmenorrhea,Quasi-
ExperimentalStudy.
* BMSnPh khoa, ĐHYK PhmNgcThchemail:tranghnk08@gmail.com, đt: 0903882015)
** BnhvinT
34
THỜI SỰ Y HỌC, Chuyên đề SỨC KHỎE SINH SẢN, Tập 22, Số 1, Tháng 1 – 2022
Đặt vấn đề
Lcnimc t cung(Adenomyosis)là
bnhlýph khoamntính,phctp,d tái
phát, trong đó sự hindincamôging
môtuyến nimct cung mô đệmtùy
hànhnmngoàibungt cungtronglớp
t cung.S hindinmôlcch nàythúc
đẩys hình thànhcácphnngviêmmn
tínhvàlàbnhlýph thucestrogen.Lc
nimc cơ t cung thườnggâyracáctriu
chứng như rong kinh, thống kinh, đau khi
giaohợp, đau vùng chậu,thiếumáuvàvô
sinh.3 T l lcnimc t cungchiếm
khoảng 8% đến27%ph n trong độ tui
sinhsn.6
Vàonhững năm đucathpniên70,t l
lcnimc cơ t cung được xác đnhbng
phuthuthaybnhhclà1,6/1000ph n
datrắng trong độ tuit 15 - 49.Nghiên
cuhicutrêncácbnhánxutvingn
đây cho thấy lcnimc t cung được
chẩn đoán ph n có đ tuit 15 đến49
tuivit l 1,3/1000bnhnhân.lcni
mc t cung dường ngiớihn các
ph n độ tuổi sinh đ và vài năm sau mãn
kinh. Điều nàygiýrng,sinhbnhhc
calcnimc t cung liên quan đến
nitiếtestrogen.3
Hình 1: Hình nh lc tuyến cơ t cung trên siêu
âm
Hình 2: Hình nh lc tuyến t cung ghi nhn
trong phu thut ni soi bng
Hình 3: Lc tuyến trong cơ tử cung- Hình nh đi
th sau khi ct t cung
Hình 4: hc hình nh tuyến trong cơ tử
cung
D liunghiêncuv chất lượngsngca
cácbnhnhâncólcnimct cungcho
thys ảnh hưởngrõrànglêncáckhíacnh
cucsống ngườibệnh như: công vic,mi
quanh,chức năng hi,chức năng làm
mẹ…Triệu chng bnh càng nng, cht
ngsngcànggim.Trongmtkhosát
quctế gần đây, hiệuqu làmvicgim đến
38% bnhnhânlcnimct cung,ch
yếu do đau cườngkinh.Lcnimc
t cung ngảnh hưởng đếnsckhetâm
thn,khong76%bnhnhânlcnimc
t cungcórilontâmthần như lo âu, trầm
cm.Mc đ loâut l thunvimc đ
đau và mấtmáukinh.11
Ngàynay,có nhiều phương pháp điutr
bnhlýlcnimc t cung.Lachn
35
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
phương pháp điều tr phi phù hp vi
mongmuncủa ngườibệnh cũng như điều
kinca s ytế chophép. Dngc t
cung cha Levonorgestrel (DCTC-L) là
phương pháp điềutr khôngphuthut,tác
dụng kéo dài 5 năm thay thế cho các
thuốc điềutr truynthng.0,10
DCTC - L với ưu điểm phóng thích
Levonorgestreltich NMTC(470 1500
ng/g) TC (18 24 ng/g) cao hơn
phóngthích trongmáu(0,4 0,6nmol/l)
lần lượtlà1000lnvà50lnnênthuctác
dngmnhtiNMTCvàtilớp cơ tử cung
vàíttácdngph toàn thân. Hơn nữathi
gianápdụng điềutr kéodài 5 năm phù hợp
vibnhcnhlcnimạc cơ tử cung.
Vicâuhi:DCTC- L cótácdnggim
đau bụngkinhkhông,giảm lượngmáukinh
không?
Chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài:
“Hiu qu ca dng c t cung cha
Levonorgestrel trong điutr bnhlýlcni
mc t cungtiBnhvinT vi
cácmctiêu:
1.Xác đnhs thay đổimc đ đau bụng
kinh khicókinhnguyệt và lượngmáukinh
trênbnhnhânlcnimc t cung trước
và sau đặtDCTC- L thời điểm: 6 tháng.
2. Xác đnht l cbiếnchngvàtácdng
ngoi ý ca dng c t cung cha
Levonorgestrel.
Phương pháp đối tượng nghiên
cu
Nghiên cu gi thc nghim (Quasi
ExperimentalStudy)
Dân s nghiên cu: Ph n lcnimc
t cung cường kinh hoc thng kinh
được điu tr bngdngc t cungcha
LevonorgestreltiBnhvinT trong
thi gian t 01/10/2019 đến 30/04/2020
thacáctiêuchunchnmu.
Tiêu chun chn vào: Ph n cóbnhlý
lcnimc t cung cườngkinh,thng
kinh được điềutr viDCTC L.
Tiêu chun loi ra: các bnh lý ni
khoanngkèmtheohocbnhlýv tâm
thn kinh. Bệnh nhân không đ các
thôngs chophântíchthngkê. Bnhnhân
không đồngýtiếptcthamgianghiêncu.
C mu:
Áp dng công thc tính c mu so sánh
trungbìnhcamột nhóm đối tượng trước
vàsaucanthip:
𝐧𝐧 = 𝟐𝟐𝟐𝟐(𝟏𝟏 𝐫𝐫)
(𝐄𝐄𝐄𝐄)𝟐𝟐
r(h s tương quan gia2lần đánh giá).
Cácnghiêncứu trước đây v sosánhcácch
s trướcvà sau mt canthiệp thườngly
bng0,6.ViC=10,51 (khi α = 0,01 và β =
0,1). Trong đó ES h s ảnh hưởng,da
theomc đ gimthống kinh theo thang đo
VAS và giảm lượng máu kinh sau mt
tháng đặt vòng Mirena trong nghiên cu
catácgi Jun-qiM(2015) lần lượtlà[5].
Với ES đượctínhtheocôngthc:
𝐄𝐄𝐄𝐄 =𝐝𝐝
𝐬𝐬
Với d thay đổiv trung bình và s là độ lchchuntacócácgiátr ES như sau:
Yếu t
Giá tr ES
C mu
ngmáukinh
0,84
75
Mc đ thngkinh
2,27
11
Vyc muchonghiêncu là n=75 trưng
hp.Chúngtôid kiếncó10%cácbnh
nhânmtdutrongquátrìnhtheodõi.Vy
c mutithiucnthuthập 83 trường
hp. Nghiêncứu có 85 trườnghp.
Điểm đau theo thang đo VAS: làs điểm
t 0 đến10dobnhnhân chntrêncôngc
VAS. Công c này được thiết kế là mt
thước đo có chiudài10cmvà2mt.Mt
mtdànhchobnhnhân chnla,với đầu
tráicủa thước không đau, đầuphica
thước là đau dữ dinht.Mtcònlại thước
đo 10cm, mi con s trênmặt này tương
ngvimc đ đau bnhnhân đánh giá
mtkia.
36
THỜI SỰ Y HỌC, Chuyên đề SỨC KHỎE SINH SẢN, Tập 22, Số 1, Tháng 1 – 2022
Chnmutoànb.Nghiên cu mittc
các trưnghợp đượcchẩn đoán lạcni
mạc cơ tử cung và điềutr vivòngni
tiếtLevonorgestreltikhoaKhámph
khoa và khoa KHGĐ - BnhvinT
trongthigian07thángt 01/10/2019
đến30/4/2020.
Nhngbnhnhânnàys được đtvòng
nitiếtLevonorgestrelvàtheodõitheo
lchhn1tháng,3thángvà6tháng.Vòng
s dngcha52mgLevonorgestrelvi
tênbiệt dượcMirena,SXti:BayerOY
Phnlan,SĐK:VN19794-16,HSD:
07/2022.
NhpliubngExcel,x lýbngphn
mmR.
Giấy phép Y đức Nghiên cứu này được
thông qua bi Hội đồng Đạo đức trong
nghiêncuYsinhhctrườngĐạihcY
khoa Phm Ngc Thch s 152/ĐĐ-
HYKPNT,ngày28/11/2019.
Kết qu
Bảng 1. Đặc điểm dân số - xã hội của đối tượng nghiên cứu
Đặc đim
Tn s (n=85)
T l (%)
<35
15
17,6
35-45
46
54,2
>45
24
28,2
TP.HCM
32
37,6
Tnh/thànhkhác
53
62,4
Nitr
22
25,9
Làmrung
3
3,5
Côngnhân
12
14,1
Nhân viên văn phòng
10
11,8
Buônbán
18
21,2
Khác
20
23,5
Tiuhc
12
14,1
THCS
21
24,7
THPT
28
32,9
Cao đẳng, đạihc
24
28,2
Phtgiáo
11
12.9
Thiênchúa
7
8.2
Tinlành
2
2.4
Không
65
76.5
37
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Đặc đim
Tn s (n=85)
T l (%)
Đủ sng
68
80.0
Dư giả
5
5.9
Thiếu
12
14.1
Nhn xét:
Tuitrungbìnhca đối tượngnghiêncu
là41,73±6,35ch yếutptrung nhóm
tuit 35-45tuichiếm54,2%.Kế đếnlà
nhómtui>45tuivi28,2%vàítnhtlà
<35tuổi 17,6%. Đa số các tnghplà
tỉnh khác 62,4%. 25,9% đối tượnglàni
tr, cònlinhómngh làmrung,công
nhân, nhân viên văn phòng, buôn bán vớit
l lần lượtlà3,5%;14,1%;11,8%;21,2%.
Cònlilànhómngh khácchiếm23,5%.
V trình độ hcvấn, nhóm đối tượngcóhc
vntiuhctr xungchiếm14,1%,nhiu
nht là nhóm THPT vi 32,9%. 80% có
kinhtế đủ sng và14,1%cókinh tế khó
khăn.
Bảng 2. So sánh mức độ cường kinh, thống kinh ở thời điểm 6 tháng sau đặt DCTC-L
Đặc đim
Trưc điu tr
Sau điu tr
p
1tháng
3tháng
6tháng
ThngkinhtheoVAS
7,47±1,37
6,03±2,03
3,07±3,00
2,13±2,61
<0,001
Nhn xét: Sau 6 tháng điềutr s ngày
hànhkinh,mc đ thngkinhgiảm đáng
k còn2,13±2,61(p<0,001).
Bng 3. Lương máu kinh
Nhn xét:
Mc đ giảm lượngkinh≥50% cũng tăng
lần lượttithời điểm1tháng,3thángvà6
thánglà9,4%;35,3%và76,5%.Tuynhiên
dovict đánh giá nên giá trị nàycóth có
sailch
Cáctácdngngoại ý sau đặtDCTC Lghi
nhn lúc đặt thời điểm 6 tháng như sau:
Lúc đặt:khôngcónhimtrùnghaytn
thương tử cungghinhn
thời điểm 6 tháng sau đt:Đau bng
dưới sau đặtdngc t cunglà20%(17
trườnghp),giảm còn 3,5% (3 trường
hp);mnlà1,2%(1trườnghợp); đau
đầu không có; căng ngực 1 trườnghp;
4,7% (4 trường hợp) tăng trọng
ợng hơn 5kg; quan hệ đau 7 trường
hp (8,2 %); ra máu thm git
(spotting) 11,8% (10 trường hp);
không trường hp nào trong 85
trường hp có thai hoc vô kinh nh
đếnthời điểm6tháng.
Bàn lun
Lcnimc t cunglàchẩn đoán phân
bitquantrngnhtcủa u xơ tử cungtrong
thc hành hng ngày. Dù biu hin lâm
ng máu kinh ghi nhận sau đặt DCTC-L
Sau 1 tháng
Gim<50%
77
90,6
84,4-96,8
Gim50%
8
9,40
3,20-15,6
Sau 3 tháng
Gim<50%
55
64,7
54,5-74,9
Gim50%
30
35,3
25,1-45,5
Sau 6 tháng
Gim<50%
20
23,5
14,5-32,5
Gim50%
65
76,5
67,5-85,5