YOMEDIA
ADSENSE
Electric Circuits - Chương 3: Các mạch RLC đơn giản dưới tác động DC và AC
518
lượt xem 107
download
lượt xem 107
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nội dung chương 3 trình bày các vấn đề sau: Mạch RLC nối tiếp; Mạch RLC song song; Các mạch dao động thực tế (Mạch dao động LC, Mạch dao động ba điểm điện cảm, mạch dao động ba điểm điện dung); Mạch ghép hỗ cảm; Công suất trong mạch dước tác động điều hoà (AC)
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Electric Circuits - Chương 3: Các mạch RLC đơn giản dưới tác động DC và AC
- Electric Circuits part 1 Using PSpice Dr. Ngo Van Sy University of Dannang ngvnsy@yahoo.com Mb: 0913412123
- Chương 3 CÁC MẠCH RLC ĐƠN GIẢN DƯỚI TÁC ĐỘNG DC VÀ AC MẠCH RLC NỐI TIẾP MẠCH RLC SONG SONG CÁC MẠCH DAO ĐỘNG THỰC TẾ MẠCH DAO ĐỘNG LC MẠCH DAO ĐỘNG BA ĐIỂM ĐIỆN CẢM MẠCH DAO ĐỘNG BA ĐIỂM ĐIỆN DUNG MẠCH GHÉP HỖ CẢM CÔNG SUẤT TRONG MẠCH DƯỚI TÁC ĐỘNG ĐIỀU HÒA (AC)
- MẠCH RLC NỐI TIẾP di (t ) 1 R Ri (t ) + L + ∫ i (t )dt = e(t ) = cos(ω0t ) dt C + e(t) = cos(wt) L 1 s RI ( s ) + sLI ( s ) + I ( s) = E (s) = 2 sC s + ω0 2 C + E ( s) s 1 s2 I (s) = = = Z ( s ) ( s 2 + ω 2 )( R + sL + 1 ) L ( s 2 + ω 2 )( s 2 + R s + 1 ) 0 0 sC L LC 1 s2 I (s) = L ( s 2 + ω0 )( s 2 + 2α .s + ωCH ) 2 2
- Dùng công thức Heavisaid tìm về hàm gốc i(t) trong miền thời gian R 1 α= ωCH = ω0 ≈ ωCH ∆ω = ω0 − ωCH 2L LC s1 = jω 0 s 2 = − jω0 = s1 * s 3 = −α + jωr s 4 = −α − jωr = s3 * H 2 ( s ) = 2 s ( s 2 + 2α .s + ωCH ) + 2( s + α )( s 2 + ω0 ) ' 2 2 ∆ω H ( jω0 ) 1 1 − jarctg ( ) A1 = 1 ≈ = e α H 2 ( jω0 ) 4(α + j∆ω ) 4 α + ∆ω ' 2 2 ∆ω H (−α + jωr ) 1 1 − jarctg ( ) A3 = 1 ≈− =− e α H 2 (−α + jωr ) ' 4(α + j∆ω ) 4 α 2 + ∆ω 2 1 ∆ω ∆ω i (t ) = cos(ω0t − arctg ) − exp(−αt ) cos(ω r t − arctg ) 2 α α 2 L α + ∆ω 2
- 1 ∆ω Thành phần cưỡng bức icb (t ) = 2 L α 2 + ∆ω 2 cos(ω0t − arctg α ) Tần số ω0 1 Biên độ Im = 2 L α 2 + ∆ω 2 Biên độ tại cộng hưởng 1 I m (0) = Biên độ tại cạnh dải R 1 I (0) 1 thông I m ( ∆ωd ) = = m = 2 L α 2 + ∆ωd 2 2 R 2 Dải thông R 2 ∆ω d = Pha L ∆ω ϕiqđ = arctg α
- 1 ∆ω Thành phần quá độ iqđ (t ) = − 2 L α 2 + ∆ω 2 exp(−αt ) cos(ωr t − arctg α ) Tần số 1 R2 ωr = − 2 LC 4 L 1 Biên độ Im = exp(−αt ) 2 L α + ∆ω 2 2 Thời gian tắt ln10 2,3 L τ= = = 4,6 α α R Pha ∆ω ϕiqđ = arctg α
- 1 R.I (ω ) + jωL.I (ω ) + I (ω ) = E (ω ) j ωC Chế độ xác lập 1 điều hòa trong ( R + j ωL + j ωC ) I (ω ) = E (ω ) mạch dao động Z (ω ).I (ω ) = E (ω ) đơn Z (ω ) = R + jωL + 1 = R + j (ωL − 1 ) = R + jX (ω ) Trở kháng Z j ωC ωC 1 Điện kháng X X (ω ) = ωL − = XL − XC ωC Cảm kháng XL X L = ωL Dung kháng |X|C. 1 XC = ωC
- L ρ = X L (ωCH ) = X C (ωCH ) = Trở kháng đặc tính C Hệ số phẩm chất ρ 1 L Q= = Độ lệch cộng hưởng R R C X 1 1 tổng quát ξ = = (ωL − ) R R ωC Độ lệch cộng hưởng ω0 ωCH tương đối ν= − ωCH ω0
- MẠCH RLC SONG SONG Tính chất đối ngẫu Dòng điện – điện áp Vòng – Nút Hệ pt Iv – Hệ pt Un Nối tiếp – Song song Các thông số đối ngẫu: R-G L-C E-Ing
- Bảng so sánh các đặc trưng của mạch dao động đơn nối tiếp và song song (xem trang 96-97)
- Bảng các thông số của mạch RLC nối tiếp và GLC song song 1 1 ωCH NT = | ωCH SS = LC LC
- CÁC MẠCH DAO ĐỘNG THỰC TẾ MẠCH DAO ĐỘNG LC (trang 97) 2 2 RL' RC' 2 2 1k L C 2 1 1 Rtd L' + C' 1 1 + 1
- MẠCH DAO ĐỘNG BA ĐIỂM ĐIỆN CẢM (trang 99)
- MẠCH DAO ĐỘNG BA ĐIỂM ĐIỆN DUNG (trang 100)
- i(t) R L Mạch RL e(t)=cos(ω0t) di (t ) R.i (t ) + L = e(t ) = cos(ω0t ) Phương trình mạch dt điện s R.I ( s ) + sL.I ( s ) = E ( s ) = 2 ( s + ω0 ) 2 Biểu thức dòng điện s trong miền biến đổi ( R + sL).I ( s) = 2 2 ( s + ω0 ) Laplace s 1 s I (s) = 2 = ( s + ω0 )( R + sL) L ( s 2 + ω 2 )( s + R ) 2 0 L
- R s3 = − L s1, 2 = ± jω 0 ω0 L 1 1 − iarctg ( ) A1 = = e R R R 2 2( + jω0 ) 2 + ω0 2 L L2 R 1 A3 = − L R2 ω + 2 2 0 L 1 ω0 L R R i (t ) = cos[ω0t − arctg ( )] − 2 exp(− t ) R 2 + ω0 L2 2 R R + ω0 L2 2 L 1 1 R i (t ) = − exp(− t ) R R L 1 R i (t ) = [1 − exp(− t )] R L L τ= R
- i(t) R C Mạch RC 1 R.i (t ) + ∫ i (t )dt = e(t ) = cos(ωo t ) C 1 s e(t)=cos(ω0t) R.I ( s ) + I (s) = E (s ) = 2 sC s + ω0 2 s 1 s2 I (s) = = 1 R ( s 2 + ω 2 )( s + 1 ) ( s 2 + ω0 )( R + 2 ) 0 sC RC s1, 2 = ± jωo 1 s3 = − RC 1 H 2 ( s) = 2s ( s + ' ) + ( s 2 + ω0 ) 2 RC H ( jω o ) − ω0 2 1 A1 = 1 = = H 2 ( jωo ) 2( jω )( jω + 1 ) 2(1 − j 1 ) ' ωo RC o o RC 1 1 = exp[ jarctg ( )] 1 ωo RC 2 1+ ω R 2C 2 2 0 1 1 H1 ( − ) RC = R 2C 2 1 A3 = = H 2 (− ' 1 ) 1 + ω02 1 + ω0 R 2C 2 2 RC R 2C 2 1 1 −t 1 1 i (t ) = [ exp( )+ cos(ωo t + arctg )] R 1 + ω0 R 2C 2 2 RC 1 ωo RC 1+ 2 2 2 ω0 R C 1 −t i (t ) = exp( ) R RC τ = RC
- 1 H 2 (s) = 2s( s + ' ) + ( s 2 + ω0 ) 2 RC H ( jω o ) − ω0 2 1 A1 = 1 = = H 2 ( jωo ) 2( jω )( jω + 1 ) 2(1 − j 1 ) ' o o RC ωo RC 1 1 = exp[ jarctg ( )] 1 ωo RC 2 1+ ω0 R 2C 2 2 1 1 H1 (− ) RC = R C 2 2 1 A3 = = + ω0 1 + ω0 R C 1 1 2 2 2 H 2 (− ' ) 2 RC R 2C 2 1 1 −t 1 1 i (t ) = [ exp( )+ cos(ωo t + arctg )] R 1 + ω0 R 2C 2 2 RC 1 ωo RC 1+ 2 2 2 ω0 R C 1 −t i (t ) = exp( ) R RC τ = RC
- 1 1 −t 1 1 i (t ) = [ exp( )+ cos(ωot − arctg )] R 1 + ω0 R C 2 2 2 RC 1 + 1 ωo RC ω0 R C 2 2 2 1 −t i (t ) = exp( ) R RC τ = RC
- MẠCH GHÉP HỖ CẢM Trang 105
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn