Ộ ƯƠ B CÔNG TH NG
ƯỜ Ạ Ọ Ồ Ự Ẩ TR Ệ
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP. H CHÍ
MINH
ƯỠ
Ị
GIÁ TR DINH D
NG &
Ủ
Ặ
Ể
Ệ
Đ C ĐI M V SINH C A CÁ
Ự Ẩ Ệ KHOA: CÔNG NGH TH C PH M
MÔN: DINH D NGƯỠ
ƯỠ
Ủ
Ặ
Ể
Ệ
Ị
GIÁ TR DINH D
NG VÀ Đ C ĐI M V SINH C A CÁ
(cid:0) ế ế ầ ậ ộ ệ ộ ố ổ ố
Cá là đ ng v t có dây s ng (h u h t là bi n nhi t có mang), m t s ph i
ố
và s ng d ướ ướ
i n c.
(cid:0) ự ấ ồ ưỡ ề ẩ
Cá là ngu n th c ph m giàu ch t dinh d ấ
ng, nhi u ch t khoáng quan
ặ ọ ệ ứ ề tr ng và giàu vitamin, đ c bi t ch a nhi u vitamin A và D…
ườ ạ
1. Phân lo i theo môi tr ố
:
ng s ng
Chia làm ba lo i: ạ
ướ ư ụ ặ ườ Cá n c m n: nh cá thu, cá n c, cá ng i…
Cá n
Cá n
ướ ư ọ ồ c ng t: nh cá lóc, cá rô phi, cá diêu h ng…
ướ ợ
c l :
2. Thành ph n dinh d
2.1 T l
ầ ưỡ :
ng
:ỷ ệ
Hàm l
ượ ng protein trong cá cao t ừ
ủ ạ 1617% , có đ các lo i axit amin
ế ề ầ
c n thi t, nhi u lysine.
Lipid trong cá có t
ừ 0,330,8%, có
ư ề ầ nhi u acid béo ch a no c n thi ế
t
Glucid
ở cá không đáng k ch ể ỉ
chi m 1%ế
L
ượ ướ ộ ừ ng n c dao đ ng t 5583%
ươ ể ề ả ổ
T ng l ấ
ng khoáng trong cá kho ng 11,7%. Cá bi n có nhi u ch t
ơ ướ khoáng h n cá n ọ
c ng t
T l
ỷ ệ ở ố ơ ở ị ượ Canxi/Photpho cá t t h n th t. Tuy nhiên, l ng Canxi trong
ẫ ấ cá v n còn th p
2.2 Vai trò và ý nghĩa c a cá:
ủ
Cá là ngu n th c ph m có giá tr dinh d
ự ẩ ồ ị ưỡ ữ ng cao và gi vai trò vô
ự ệ ấ ẩ ọ ườ cùng quan tr ng trong vi c cung c p th c ph m cho con ng i.
Cá cung c p ch t khoáng và vitamin đ c bi
ặ ấ ấ ệ t là vitamin A, D, B12.
ấ Cá cũng cung c p DHA, Omega 3 (có trong cá h i).ồ
Ngoài ra, cá còn đ
ượ ử ụ ố ợ c s d ng làm các bài thu c có l ỏ
ứ
i cho s c kh e
(cá ng a).ự
ượ ề ạ ạ ượ ấ ộ
B t cá đ c chia thành nhi u lo i: lo i quý tôt đ c cung c p cho
ườ ệ ế ế ừ ả ủ ẻ ạ ẩ ng i b nh và tr em, lo i ch bi n t ồ ộ
ừ
s n ph m th a ch a đ h p
ế ế ụ ủ ứ ả ộ ầ
ẩ
thì làm b t th c ăn gia súc. S n ph m ph c a quá trình ch bi n d u
ể ể ặ ầ ộ cá là b t cá, d u cá có th dùng đ ăn ho c dùng làm phomat nhân
t o...ạ
Th c ăn chín ch bi n t
ế ế ừ ứ ạ ườ ồ cá bao g m: xúc xích cá, l p s ố
n cá, ru t
ướ ạ ả ẩ cá, bate cá, bánh cá, cá n ể
ng... đây là lo i s n ph m đang phát tri n
ệ ế ế ậ ở ộ ọ
và đang tr thành b ph n quan tr ng trong công ngh ch bi n cá
ưỡ ượ ự ủ ẩ ạ ề ặ
Xét v m t dinh d ng, cá đ c coi là th c ph m giàu đ m, đ các
ầ ấ ơ ố ượ thành ph n ch t vô c , nguyên t vi l ng, các acid amin, các vitamin
ư ự ạ ẩ ớ ồ
nh A1, B2, B12, C, D3, D6, E... So v i các lo i th c ph m có ngu n
ự ệ ẩ ậ ộ ạ
ố ộ
g c đ ng v t khác cá là m t lo i th c ph m khá toàn di n, hàm l ượ
ng
ỡ ấ ễ m th p nên d tiêu hóa.
ọ ả ầ ị ượ B ng 1 – Thành ph n hóa th t cá (% theo tr ng l ng chung)
ấ Loài cá N cướ Mỡ
Protein (N
x 6,25) Ch t vô
cơ
Cá chép 6778,8 17,118,2 2,53,2 1,42,6 Số
calo/100g
cá
180,9
Cá tra
Cá trê 71,28
79,82 16,46
16,75 8,64
1,37
1,28
Ngoài ra con ng
ườ ừ ữ i còn rút ra t ệ
cá nh ng nguyên li u dùng trong công
ệ ệ ọ
nghi p, nông nghi p và y h c
ể ế ợ ớ ạ ự ữ ẩ
:
3. Nh ng lo i th c ph m có th k t h p v i cá
ể ế ợ ụ ự ệ ậ ồ ớ ể
Cá h i có th k t h p v i ngh có tác d ng làm ch m s phát tri n
ặ ố ệ ư ủ
c a kh i u đ c bi t là ung th vú
K t h p t
ế ợ ỏ ớ ữ ố ệ i v i cá không nh ng t ạ
t cho h tim m ch mà còn tăng
ệ ị ự ườ
c ễ
ng h mi n d ch t nhiên
Cá và đ u ph k t h p v i nhau giúp b sung oxi, đi u hòa tim m ch,
ụ ế ợ ề ậ ạ ớ ổ
ể ườ ệ ữ ườ ươ ố
t t cho b nh nhân ti u đ ng và nh ng ng ắ ệ
i m c b nh x ớ
ng kh p,
ồ ươ ấ ở ẻ ỏ ệ
nh t là b nh c i x ng tr nh
L u cá hanh d a h
ư ẩ ườ
ng
ụ ả có tác d ng gi i nhi ệ
t
vào mùa hè
ấ ố ố
Cá b p n u lá l t có tác
ồ ổ ụ
d ng b i b cho ph n ụ ữ
ẻ ớ ỏ m i sinh và tr nh
Cá tr m kho d a chua
Canh chua cá lóc....
ư ắ
ệ ặ ể
:
4. Đ c đi m v sinh
ổ ế ủ ứ ẻ ỏ ượ ướ Do t ch c liên k t c a cá l ng l o, l ng n c cao, trên cá có màng
ậ ợ ầ ể ủ ự ẩ ố nh y thu n l i cho s phát tri n c a vi khu n, cá s ng trong môi tr ườ
ng
ướ ễ ị ỏ ễ ị ễ ẩ ậ ơ ị n c, d b nhi m khu n nên cá d b h ng h n th t. Vi sinh v t xâm
ữ ậ ườ nh p vào cá theo nh ng đ ng sau:
Xâm nh p t
ậ ừ ườ ộ ả ấ ạ ộ đ ng ru t: men phân gi i ch t đ m trong ru t cá tác
ộ ạ ề ệ ậ ớ ộ ụ
d ng v i thành ru t, t o đi u ki n cho vi sinh v t trong ru t cá lan ra
bên ngoài.
Xâm nh p t
ậ ừ ể ế ị ế ị niêm d ch bi u bì do da cá có tuy n ti ạ
t ra niêm d ch t o
ườ ẩ ừ ướ ợ ể môi tr ng thích h p cho vi khu n t n ậ
c phát tri n và xâm nh p
ị
vào th t cá.
Xâm nh p vào mang cá: khi cá ch t, mang cá th
ế ậ ườ ị ứ ng b ạ
máu t o môi
ườ ố ể ậ ẵ tr ng t t cho vi sinh v t có s n trong mang cá phát tri n và lây lan
ủ ầ sang các ph n khác c a cá.
Xâm nh p t
ậ ừ ế ươ ế ậ ệ v t th ắ
ng: các v t d p trên mình cá do vi c đánh b t
ặ ở ứ ọ ị ườ ho c chuyên ch cá gây đ ng máu, niêm d ch là môi tr ấ
ng r t
ậ ợ ể ủ ự ậ ẩ thu n l i cho s xâm nh p và phát tri n c a vi khu n.
ư ư ế ẩ ặ ố ớ ị ế
Cá còn s ng ho c m i ch t thì trong th t cá ch a có vi khu n, nh ng n u
ướ ạ ấ ễ ị ươ ỏ ướ ấ không p l nh ngay thì cá r t d b n. Cá l y ra kh i n c th ườ
ng
ế ề ầ ọ ạ ứ ả ấ ti ị
t ra nhi u niêm d ch nh y, đ ng l ề
ầ
i trên v y ch t nh y này ch a nhi u
ườ ậ ợ ể ẩ ậ ạ
protein t o môi tr ng thu n l i cho vi khu n xâm nh p và phát tri n làm
ướ ạ ầ ấ ưỡ ườ ỏ
h ng cá. Cá p l nh v n gi ữ ượ
đ c ch t dinh d ng. Ngoài ra, ng i ta
ả ả ằ ướ ặ ố ơ còn b o qu n cá b ng cách p mu i, ph i khô ho c xông khói.
ể ễ ộ ố ẩ ị
Cá có th b nhi m m t s vi khu n (Clostridium Botulinum,
Vibriobarahaemolyticus, Vibrio vulnificus...) và do virus (virus viêm gan A,
ệ ệ ả ặ Norwalk virus) do đó có kh năng gây nên các b nh đ c hi u.
ể ệ Cá có th gây các b nh kí sinh trùng:
B nh sán lá gan nh (Clonorchis Sinensis): sán lá gan nh gây b nh
ệ ệ ỏ ỏ ở
ườ ườ ườ ệ ắ ng i qua con đ ố
ng ăn u ng. Ng ứ
i m c b nh là do ăn cá có ch a
ỏ ướ ủ ứ ấ ỏ nan trùng c a sán lá gan nh d ư
i hình th c ăn g i cá hay cá n u ch a
ẽ ở ự ộ
chín. Khi vào ru t, nan trùng s tr thành t do và sau 15 gi ờ ẽ
s di
ể ớ ố ẽ ở ậ ưở chuy n t i ng m t và sau 26 ngày s tr thành sán tr ng thành. Sán
ưở ạ ườ ẫ ậ tr ng thành kí sinh t i các đ ể ố
ng d n m t trong gan và có th s ng
ừ ỏ ổ ươ trung bình t 1525 năm. Sán lá gan nh gây t n th ọ
ng nghiêm tr ng
ở ộ ở ữ ậ ố gan và gây đ c cho gan. Do đó kí sinh ẫ
nh ng ng d n m t, bám
ứ ể ậ ấ ặ ồ ố ổ
ch t m m đ hút th c ăn, gây viêm ng m t và do tính ch t gây t n
ươ ỏ ở ẫ ơ ử ủ ổ ứ ả th ế
ng kéo dài, d n đ n x gan lan t a kho ng c a c a t ch c gan
ổ ướ ơ ấ ộ và gây x hóa gan, c ch ỡ
ng, gan thoái hoá m . Ch t đ c do sán ti ế
t
ệ ượ ế ở ố ậ ắ ra gây hi n t ng thi u máu. Do sán kí sinh ng m t nên gây t c các
ố ể ế ợ ớ ự ứ ẫ ậ ủ
ng d n m t. Tr ng sán lá gan có th k t h p cùng v i s phân h y
ẩ ạ ậ ậ ố ỏ ậ
ủ
c a sán và vi khu n t o nên s i m t trong ng m t và túi m t. Ngoài
ư ệ ể ề ệ ra, cá còn có th truy n các b nh kí sinh trùng khác nh b nh sán
khía.
ị ươ ị ứ ề Khi cá b n, trong cá có nhi u Histamin gây d ng. Các ch t đ c ấ ộ ở
ộ ố ạ ư ế ể ộ ườ trong m t s lo i cá gây đ c nh cá nóc...có th làm ch t ng i.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ẩ ự
1. Văn hóa m th c
ế ưỡ ấ ả ự ệ ẩ ọ ộ
2. B y t dinh d ộ
ng và v sinh th c ph m (Nhà xu t b n y h c Hà N i –
2006)
3. B môn dinh d
ộ ưỡ ạ ọ ự ẩ ộ ng và An toàn th c ph m – Đ i h c Y Hà N i (1996).
ả ưỡ ấ ả ự ẩ ọ ộ Bài gi ng dinh d ng và an toàn th c ph m. Nhà xu t b n y h c Hà N i.