1
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
L I NÓI Đ U Ờ Ầ
Trong c ch th tr ng hi n nay các ngân hàng th ế ị ườ ơ ệ ươ ng m i đang ạ
ngày m t phát tri n m nh m và có vai trò r t quan tr ng đ i v i n n kinh ố ớ ề ể ẽ ạ ấ ộ ọ
t ạ ộ . ế Cũng gi ng nh các ho t đ ng kinh doanh khác, r i ro trong ho t đ ng ạ ộ ủ ư ố
tín d ng luôn luôn ti m n. N u r i ro liên ti p x y ra thì ngân hàng ủ ụ ề ế ế ẩ ả
th ươ ng m i s khó tránh kh i s phá s n và d n đ n s s p đ c a c h ả ổ ủ ả ệ ế ự ụ ỏ ự ạ ẽ ẫ
th ng ngân hàng, gây nh h ng l n đ n n n kinh t qu c dân. ả ố ưở ế ề ớ ế ố
Đ u năm 2012, ngân hàng nhà n c ti n hành phân lo i 4 nhóm ngân ầ ướ ế ạ
hàng v i t l tăng tr ng tín d ng t ớ ỉ ệ ưở ụ ươ ẫ ng ng là 17%, 15%, 8%, 0% d n ứ
đ n d ch chuy n khách hàng t ể ế ị ừ ớ NHTM nhóm 3,4 sang nhóm 1, 2; cùng v i
ch tr ng c a chính ph tr ủ ươ ủ ướ ủ c th c tr ng kinh t ạ ự ế ệ ơ ấ hi n nay v tái c c u ề
ngành, doanh nghi p nhà n c, tái c c u NHTM, gi m chi phí c a các ệ ướ ơ ấ ủ ả
NHTM nhà n c, chính sách ti n t th n tr ng… D u trong tr ướ ề ệ ậ ẫ ọ ườ ợ ng h p
nào thì bi n pháp an toàn và nâng cao ch t l ấ ượ ệ ng tín d ng v n là tiêu chí ẫ ụ
ả quan tr ng đ tăng năng l c tài chính c a NHTM. Trong đó bi n pháp b o ự ủ ể ệ ọ
c coi nh 1 hàng rào sàng l c khách hàng x u t NHTM đ m tín d ng đ ả ụ ượ ấ ừ ư ọ
khác c n đ c coi tr ng và đánh giá đúng m c đ phòng ng a r i ro tín ầ ượ ừ ủ ứ ể ọ
d ng. ụ
Theo lý thuy t thì vi c cho vay là d a theo uy tín ch không ph i theo ự ứ ế ệ ả
tài s n đ m b o. Vi c quy t đ nh cho vay hay không, ngân hàng ph i đánh ế ị ệ ả ả ả ả
ch quan, n i t i c a khách hàng, còn bi n pháp giá đ y đ các y u t ủ ế ố ầ ộ ạ ủ ủ ệ
ki m soát, TSBĐ là đi u ki n b sung. Tuy nhiên trong hoàn c nh kinh t ề ệ ể ả ổ ế
hi n nay cùng v i s b t đ i x ng v thông tin, b o đ m ti n vay tr thành ề ớ ự ấ ố ứ ề ệ ả ả ở
m t đi u ki n quan tr ng. ệ ề ộ ọ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
2
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Nh n th y nh ng v ấ ữ ậ ướ ng m c trong v n đ b o đ m ti n vay, trong ề ả ề ắ ấ ả
th i gian th c t p t ự ậ ạ ờ ạ i NHNN&PTNT chi nhánh C u Gi y, em m nh d n ầ ấ ạ
ch n đ tài “Gi i pháp nâng cao ch t l ng b o đ m tín d ng t ề ọ ả ấ ượ ụ ả ả ạ i
Ngân hàng nông nghi p&phát tri n nông thôn chi nhánh C u Gi y” ể ệ ầ ấ
ng: Đ tài g m 3 ch ồ ề ươ
Ch ng 1. i ngân hàng th ươ C s lý lu n v b o đ m tín d ng t ề ả ơ ở ụ ậ ả ạ ươ ng m i ạ
Ch ng 2: ươ Th c tr ng công tác b o đ m tín d ng NHNo&PTNT chi ả ụ ự ạ ả
nhánh C u Gi y ấ ầ
Ch ng 3: Gi i pháp và ki n ngh nh m nâng cao ch t l ng b o đ m tín ươ ả ấ ượ ế ằ ị ả ả
d ng t ụ ạ i NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y ấ ầ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
3
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
M C L C
Ụ
Ụ
1 L I NÓI Đ U ................................................................................................. Ờ Ầ
2.2.2.1. C c u tín d ng theo m c đ tín nhi m c a khách hàng 44 ............... ứ ộ ơ ấ ủ ụ ệ
50 ........................................................ 2.2.2.3. Các hình th c cho vay đ m b o ả ứ ả
53 ............................................ 2.2.2.4. Đánh giá m c đ b o đ m c a tài s n ả ứ ộ ả ủ ả
2.2.2.5. Tình hình đ nh giá tài s n b o đ m 55 ................................................ ả ả ả ị
56 ................................................. 2.2.2.6. Tình hình qu n lý tài s n b o đ m ả ả ả ả
2.2.2.7. Tình hình x lý, phát m i tài s n b o đ m 57 .................................... ử ả ạ ả ả
2.3. K t qu đ t đ 58 c. ............................................................................. ả ạ ượ ế
3.1.2. Đ nh h ng nâng cao ch t l ị ướ ấ ượ ủ ng b o đ m ti n vay c a ề ả ả
70 ......................................................... NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y ấ ầ
3.2.1. Nhóm gi 71 ................................................................... ả i pháp tr c ti p ự ế
3.2.1.1. Hoàn thi n công tác đánh giá l a ch n khách hàng 71 ........................ ự ệ ọ
72 ........................ 3.2.1.2. Hoàn thi n và đ i m i quy trình th m đ nh TSĐB ớ ệ ẩ ổ ị
3.2.1.3. Thành l p t 72 ............................................. ậ ổ ị đ nh giá tài s n đ m b o ả ả ả
ẩ 3.2.1.4. Quy trách nhi m rõ ràng đ i v i cán b tín d ng trong vi c th m ố ớ ụ ệ ệ ộ
73 ..................................................................................... đ nh tài s n đ m b o. ị ả ả ả
3.2.1.5. Đa d ng hoá danh m c TSĐB 73 ........................................................... ụ ạ
3.2.1.6. Th ng xuyên đ nh giá l 75 .................................. ườ ị ạ i giá tr c a TSĐB. ị ủ
3.2.1.7. Nâng cao ch t l ng qu n lý TSĐB 75 ................................................ ấ ượ ả
3.2.1.8. Nâng cao ch t l ng công tác x lý TSĐB 76 .................................. ấ ượ ử
ứ 3.2.1.9. Nâng cao trình đ cán b tín d ng, cán b th m đ nh đ đáp ng ộ ẩ ụ ể ộ ộ ị
78 nhu c u c a công vi c ............................................................................. ệ ầ ủ
3.2.1.10. Hoàn thi n và nâng c p h th ng thông tin trong ngân hàng 79 ....... ệ ố ệ ấ
3.2.2. Nhóm bi n pháp h tr 80 ...................................................................... ỗ ợ ệ
3.2.2.1. Thuê chuyên gia pháp lu t làm t v n trong ho t đ ng cho vay cũng ậ ư ấ ạ ộ
80 .................................. nh ho t đ ng x lý tài s n đ m b o đ thu h i n : ồ ợ ả ư ạ ộ ử ể ả ả
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
4
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
3.2.2.2. Tăng c ng công tác h tr khách hàng sau cho vay 80 ....................... ườ ỗ ợ
3.2.2.3. Tăng c ng m i quan h h p tác lâu dài và b n v ng v i các c ườ ệ ợ ữ ề ố ớ ơ
81 quan ch c năng. .............................................................................................. ứ
3.3.1.2. Chính ph c n đ a ra các quy đ nh v vi c mua b o hi m cho tài ề ệ ủ ầ ư ể ả ị
84 s n b o đ m. ả ả ả
K T LU N 91 .................................................................................................... Ậ Ế
TÀI LI U THAM KH O 93 ............................................................................ Ả Ệ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
5
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
CH NG ƯƠ 1. C S LÝ LU N V B O Đ M TÍN D NG T I Ạ Ề Ả Ơ Ở Ụ Ậ Ả
NGÂN HÀNG TH ƯƠ NG M I Ạ
1.1. Khái ni m và đ c tr ng c a Tín d ng ngân hàng trong ư ủ ụ ệ ặ
n n kinh t ng ề th tr ế ị ườ
1.1.1. Khái ni m Tín d ng Ngân hàng ụ ệ
ng hi n nay, tín d ng ngân hàng đóng vai Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ụ ệ
ấ trò ch đ o trong vi c đáp ng nhu c u v n trong vi c tiêu dùng, s n xu t ầ ủ ạ ứ ệ ệ ả ố
kinh doanh. Đ i v i ngân hàng thì nghi p v tín d ng là nghi p v chính ố ớ ụ ụ ụ ệ ệ
y u, quy t đ nh s t n t ế ị ế ự ồ ạ i và phát tri n c a ngân hàng. ể ủ
Có nhi u đ nh nghĩa v tín d ng nh ng có th đúc k t chung: tín ụ ư ể ế ề ề ị
d ng là m t giao d ch v tài s n gi a bên cho vay và bên đi vay, trong đó ữ ụ ề ả ộ ị
ờ ạ bên cho vay chuy n giao tài s n cho bên đi vay s d ng trong m t th i h n ử ụ ể ả ộ
nh t đ nh theo th a thu n, bên đi vay có trách nhi m hoàn tr vô đi u kiên ấ ị ệ ề ậ ả ỏ
v n g c và lãi cho bên cho vay khi đ n h n thanh toán. ố ế ạ ố
Nh v y tín d ng ngân hàng là m i quan h chuy n nh ư ậ ụ ệ ể ố ượ ố ng v n
trong m t th i gian nh t đ nh gi a ngân hàng, đóng vai trò ng i cho vay, ấ ị ữ ộ ờ ườ
và các thành ph n kinh t khác, đóng vai trò là ng i đi vay. ầ ế ườ
1.1.2. Đ c tr ng c a Tín d ng ngân hàng trong n n kinh t ng ư ủ ụ ề ặ th tr ế ị ườ
B n ch t c a tín d ng là m t giao d ch v tài s n trên c s hoàn tr ấ ủ ơ ở ụ ề ả ả ộ ị ả
và có các đ c tr ng sau: ặ ự
- Tài s n giao d ch trong quan h tín d ng ngân hàng bao g m hai ệ ụ ả ồ ị
hình th c là cho vay (b ng ti n) và cho thuê (b t đ ng s n và đ ng s n). ấ ộ ứ ề ằ ả ả ộ
- Xu t phát t nguyên t c hoàn tr vì v y ng ấ ừ ả ậ ắ ườ ể i cho vay ch chuy n ỉ
giao tài s n khi có c s rõ ràng ng i đi vay có th hoàn tr và hoàn tr ơ ở ả ườ ể ả ả
ả đúng h n. Tín d ng là d a vào uy tín ch không ph i do tài s n đ m b o, ứ ụ ự ạ ả ả ả
nhi u cán b tín d ng khi xét duy t cho vay không d a trên c s đánh giá ơ ở ự ụ ệ ề ộ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
6
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
m c đ tín nhi m v khách hàng mà chú tr ng đ n b o đ m, đi u đó làm ứ ộ ề ế ề ệ ả ả ọ
nh đ c đ n ch t l ng tín d ng ả ượ ế ấ ượ ụ
- Cho vay ch là tín d ng khi l ng giá tr quay v l n h n l ng giá ụ ỉ ượ ề ớ ơ ượ ị
tr cho vay. ị
1.1.3. Phân lo i tín d ng ụ ạ
1.1.3.1. Theo m c đích cho vay ụ
- Cho vay bât đông san: La loai vay liên quan đên viêc mua săm va xây ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀
, đât đai, bât đông san trong linh v c công th d ng, bât đông san nha ự ̀ ở ự ươ ng ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̃
nghiêp va dich vu. ̣ ̀ ̣ ̣
- Cho vay phuc vu san xuât kinh doanh công th ng nghiêp: ươ ̣ ̣ La loai ̣ ̣ ̉ ́ ̀
cho vay ngăn han đê bô sung, s kêt th c hiên đê tai, ng vôn l u đông cho ́ ư ̀ ứ ự ơ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̣
cac doanh nghiêp trong linh v c công nghiêp, th ng mai va dich vu. ự ươ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣
- Cho vay nông nghiêp:̣ ́ La loai vay đê trang trai cac chi phi san xuât ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̉
nh phân bon, thuôc tr sâu, giông cây trông, gia suc, th c ăn gia suc, lao ư ừ ứ ́ ́ ́ ̀ ́ ́
đông, nhiên liêu,… ̣ ̣
: bao g m c p tín d ng cho các ngân - Cho vay các đ nh ch tài chính ị ế ụ ấ ồ
hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty b o hi m, qu tín ể ả ỹ
d ng và các đ nh ch tài chính khác. ụ ế ị
- Cho vay ca nhân: La loai cho vay đê đap ng cac nhu câu tiêu dung ́ ứ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̀
́ nh mua săm cac vât dung đăt tiên. Ngay nay, Ngân hang còn th c hiên cac ự ư ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣
khoan cho vay đ trang trai cac chi phi thông th ng cua đ i sông thông qua ể ườ ̉ ờ ̉ ̃ ́ ́ ́
phat hanh the tin dung. ́ ̀ ̉ ́ ̣
- Cho thuê: bao g m hai lo i cho thuê v n hành và cho thuê tài chính. ạ ậ ồ
Tài s n cho thuê bao g m b t đ ng s n và đ ng s n, trong đó ch y u là ả ấ ộ ủ ế ả ả ồ ộ
máy móc – thi t b . ế ị
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
7
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
1.1.3.2. Theo th i h n cho vay ờ ạ
- Cho vay ng n h n ạ : lo i cho vay có th i h n đ n 12 tháng và đ ờ ạ ế ắ ạ ượ c
s d ng đ bù đ p s thi u h t v n l u đ ng c a các doanh nghi p và các ụ ố ư ộ ử ụ ắ ự ủ ể ệ ế
nhu c u chi tiêu ng n h n c a cá nhân ắ ạ ủ ầ
- Cho vay trung h n:ạ là lo i cho vay có th i h n trên 12 tháng đ n 5 ờ ạ ế ạ
năm. Tín d ng trung h n ch y u đ c s d ng đ đ u t ủ ế ụ ạ ượ ử ụ ể ầ ư mua s m tài ắ
t b , công nghi p… bên c nh đó tín s n c đ nh, c i ti n và đ i m i thi ả ế ả ố ị ổ ớ ế ị ệ ạ
ng xuyên cho d ng trung h n còn là ngu n hình thành v n l u đ ng th ụ ố ư ạ ộ ồ ươ
các doanh nghi p đ c bi n là nh ng doanh nghi p m i ho t đ ng. ữ ạ ộ ệ ệ ệ ặ ớ
ờ ạ - Cho vay dài h nạ : là lo i cho vay có th i h n trên 5 n m và th i h n ờ ạ ắ ạ
đa có th lên đ n 20-30 năm. đây là lo i tín d ng đ t ố ụ ể ế ạ ượ c cung c p đ đáp ấ ể
, cá thi t b , ph ứ ng có nh c u dài h n nh xây d n nhà ạ ư ầ ư ự ở ế ị ươ ậ ng ti n v n ệ
t ả i có quy mô l n, xây d ng các xí nghi p m i. ự ệ ớ ớ
1.1.3.3. Theo m c đ tín nhi m đ i v i khách hàng ứ ộ ố ớ ệ
- Cho vay không co bao đam: La loai cho vay không co tai san thê ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̉
châp, câm cô hoăc bao lanh cua ng i khac ma chi d a vao uy tin cua ban ườ ̉ ự ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̃ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉
thân khach hang vay vôn đê quyêt đinh cho vay. Th ườ ố ớ ng áp d ng đ i v i ụ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣
khách hàng có m c đ tín nhi m cao. ứ ộ ệ
- Cho vay co bao đam: La loai cho vay d a trên c s cac bao đam tiên ơ ở ự ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̀
vay nh thê châp, câm cô, hoăc bao lanh cua môt bên th ba nao khac. ứ ư ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̃ ̉ ̣ ̀ ́
Th ng áp d ng đ i v i các khách hàng không có uy tín cao đ i v i ngân ườ ố ớ ố ớ ụ
hàng.
1.1.3.4. Theo ph ng pháp hoàn tr ươ ả
- Cho vay tr góp ả ả ố : là lo i cho vay mà khach hang ph i hoàn tr v n ả ạ ́ ̀
c áp d ng trong cho g c và lãi theo đ nh kỳ. Lo i cho vay này ch y u đ ố ủ ế ạ ị ượ ụ
vay b t đ ng s n nhà , cho vay tiêu dùng, cho vay đ i v i nh ng ng ấ ộ ả ở ố ớ ữ ườ i
kinh doanh nh , cho vay trang b k thu t trong nông nghi p. ị ỹ ệ ậ ỏ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
8
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
- Cho vay phi tr góp : Là lo i cho vay đ c thanh toán m t l n theo ả ạ ượ ộ ầ
kỳ h n đã tho thu n. ả ậ ạ
- Cho vay hoàn tr theo yêu c u: ầ Áp d ng k thu t th u chi. ỹ ụ ả ấ ậ
1.1.3.5. Phân lo i theo xu t x tín d ng ấ ứ ụ ạ
- Cho vay tr c ti p: i có nh ế ngân hàng c p v n tr c ti p cho ng ự ự ế ấ ố ườ ư
i đi vay tr c ti p hoàn tr n vay cho ngân hàng c u, đ ng th i ng ầ ồ ớ ườ ự ế ả ợ
Ngân hàng
Khách hàng
c p v n(1) ấ ố
thanh toán n (2)ợ
- Cho vay gián ti p:ế là kho n cho vay đ ả ượ ệ c th c hi n thông bao vi c ứ ệ
mua l i các kh c ho c ch ng t ạ ế ướ ứ ặ ừ ợ ờ ạ n đã phát sinh và con trong th i h n
thanh toán.
Khách hàng nh n ậ
v n vay ố
Ngân hàng
Ng
i thanh toán
ườ
nợ
C p tín d ng (1) ụ ấ
Thanh toán n (2)ợ
1.2. B o đ m tín d ng và các hình th c b o đ m tín d ng ứ ả ả ả ả ụ ụ
1.2.1.B o đ m tín d ng ả ả ụ
1.2.1.1. Khái ni m chung v b o đ m tín d ng ề ả ả ụ ệ
ng phát tri n nh hi n nay, s c c nh tranh Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ứ ạ ư ệ ể
gay g t cũng nh môi tr ng kinh doanh th ng xuyên bi n đ ng làm cho ư ắ ườ ườ ế ộ
b t kỳ m t cá nhân, t ộ ấ ổ ặ ớ ch c nào khi tham gia vào đ u ph i đ i m t v i ả ố ứ ề
nh ng r i ro, đ c bi t là các ngân hàng th ch c kinh doanh ủ ữ ặ ệ ươ ng m i – t ạ ổ ứ
ti n t và là trung gian tài chính quan tr ng nh t c a n n kinh t . Chính vì ề ệ ấ ủ ề ọ ế
v y, các ngân hàng th ậ ươ ể ả ng m i khi cho vay ph i có các bi n pháp đ gi m ệ ạ ả
thi u r i ro cho mình nh ng không bao gi có th tri t tiêu hoàn toàn đ ể ủ ư ờ ể ệ ượ c
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
9
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
r i ro. Và bi n pháp đ m b o tín d ng đ ủ ụ ệ ả ả ượ ư ộ c ngân hàng s d ng nh m t ử ụ
hình th c phòng ng a r i ro quan tr ng. Thông th i ích ừ ủ ứ ọ ườ ng, đ b o v l ể ả ệ ợ
i đi vay ph i có b o đ m c n thi c a mình, các ngân hàng yêu c u ng ủ ầ ườ ả ả ả ầ ế t
phù thu c vào t ng kho n vay riêng bi ừ ả ộ ệ ạ t, ngo i tr nh ng khách hàng ho t ạ ừ ữ
ng xuyên. đ ng t ộ ố t và có quan h tín d ng th ệ ụ ườ
B o đ m tín d ng hay còn g i là b o đ m ti n vay là vi c b o v ụ ệ ề ả ả ả ả ả ọ ệ
quy n l i c a ng ề ợ ủ ườ ộ i cho vay d a trên c s th ch p, c m c tài s n thu c ơ ở ế ấ ự ầ ả ố
i đi vay ho c b o lãnh c a bên th 3. Th c ch t đây là s h u c a ng ở ữ ủ ườ ủ ứ ự ặ ả ấ
vi c thi t l p các c s kinh t và pháp lý t o đi u ki n cho ngân hàng ệ ế ậ ơ ở ế ề ệ ạ
i vay th a mãn nhu c u thu h i tín d ng đã c p trong tr ồ ụ ầ ấ ỏ ườ ng h p ng ợ ườ
không th c hi n tr n theo quy đ nh. ả ợ ự ệ ị
ng ch đ c xem C n nh n m nh r ng, b o đ m ti n vay thông th ả ề ằ ạ ầ ấ ả ườ ỉ ượ
xét là bi n pháp thay th và là c s thu n th hai khi khách hàng vì môt lý ợ ứ ơ ở ế ệ
do nào đó không tr đ c n vay. Vi c quy t đ nh c p tín d ng hay không ả ượ ế ị ụ ệ ấ ợ
là do tính kh thi c a d án, khá năng tài chính c a khách hàng vay, ch ủ ủ ự ả ứ
không ph i ả ở ự tài s n b o đ m ti n vay. N u ngân hàng c p tín d ng d a ế ụ ề ả ả ấ ả
vào b o đ m ti n vay xong l i bi ề ả ả ạ ế ằ ậ ả t r ng ngân hàng s ph i bán v t đ m ẽ ả
cho vay. b o sau đó đ trang tr i món n thì ngân hàng s ch ng bao gi ợ ả ẽ ể ả ẳ ờ
Chính vì v y b o đ m ti n vay không ph i lúc nào cũng là y u t c n thi ế ố ầ ề ậ ả ả ả ế t
trong vay v n ngân hàng. ố
ộ Nh v y, b o đ m ti n vay là vi c dùng tài s n hay uy tín c a m t ệ ư ậ ủ ề ả ả ả
cá nhân, t ch c đ b o đ m cho m t kho n vay. Khi bên đi vay không ổ ể ả ứ ả ả ộ
ề th c hi n đúng nghĩa v tr n c a mình thì ngân hàng s coi b o đ m ti n ụ ả ợ ủ ự ệ ẽ ả ả
vay là ngu n thu h i kho n n đã cho vay. ả ồ ồ ợ
1.2.1.2. Vai trò c a b o đ m tín d ng ủ ả ả ụ
Đ c tr ng c a ho t đ ng tín d ng ngân hàng là luôn t n t i r i ro. ạ ộ ồ ạ ủ ụ ư ủ ặ
Khi c p tín d ng ngân hàng luôn ph i đ i m t v i hàng lo t các r i ro ặ ớ ả ố ủ ụ ấ ạ
ng đ c bi u hi n trong đó có r i ro tín d ng. R i ro tín d ng th ụ ủ ụ ủ ườ ượ ệ ở 2 ể
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
10
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
d ng: r i ro m t v n và r i ro đ ng v n. R i ro m t v n là vi c ngân hàng ố ạ ấ ố ấ ố ủ ủ ủ ệ ọ
cho vay nh ng không thu h i đ c n ho c ch thu h i đ c m t ph n, còn ồ ượ ợ ồ ượ ư ặ ỉ ầ ộ
ợ ế r i ro đ ng v n là khách hàng ch m tr trong vi c tr n khi kho n n đ n ễ ủ ả ợ ệ ậ ả ọ ố
h n. Đi u này là nh h ạ ề ả ưở ng r t l n đ i v i ho t đ ng ngân hàng nh thi ạ ộ ố ớ ấ ớ ư ệ t
ng đ n thu nh p c a ngân hàng, r ng h n n a là tác h i v tài s n, nh h ạ ề ả ả ưở ơ ữ ậ ủ ế ộ
. Bi n pháp b o đ m tín d ng là m t trong đ ng tiêu c c đ n n n kinh t ộ ự ế ề ế ụ ệ ả ả ộ
nh ng bi n pháp th ệ ữ ườ ể ng xuyên giúp ngân hàng phòng ng a và gi m thi u ừ ả
các r i ro tín d ng g p ph i b i: ụ ả ở ủ ặ
Th nh t, i đi ấ b o đ m ti n vay g n trách nhi m v t ch t c a ng ấ ủ ứ ề ệ ả ả ắ ậ ườ
vay trong quá trình s d ng v n. khi ph i giao tài s n c a mình cho ngân ử ụ ủ ả ả ố
hàng, khách hàng ph i n l c trong vi c tìm ra ngu n thu đ tr n , tìm ả ỗ ự ể ả ợ ệ ồ
cách s d ng v n có hi u qu , không lãng phí v n. Đi u này làm tăng trách ử ụ ề ệ ả ố ố
nhi m c a khách hàng trong vi c s d ng v n, gi m r i ro tín d ng cho ệ ử ụ ủ ụ ủ ệ ả ố
ngân hàng.
b o đ m ti n vay giúp ngân hàng có ngu n thu n th hai Th hai, ứ ợ ứ ề ả ả ồ
khi ngu n thu n th nh t không th c hi n đ c. Khi th m đ nh và cho ợ ứ ự ệ ấ ồ ượ ẩ ị
vay, ngân hàng ph i xác đ nh đ c nh ng ngu n mình có th thu n nh ả ị ượ ữ ể ồ ợ ư
doanh thu, hay thu nh p c a ng i đi vay, nh ng do có nhi u y u t khách ậ ủ ườ ế ố ư ề
quan làm cho ngu n thu n này không đ ồ ợ ượ ầ c đ m b o thì ngân hàng c n ả ả
ph i có ngu n thu n th hai phòng tr ng h p khách hàng không tr đ ợ ứ ả ồ ườ ả ượ c ợ
n , gi m r i do đ ng v n c a ngân hàng. ợ ố ủ ủ ả ọ
Th ba, ứ b o đ m tín d ng là đi u ki n b sung đ khách hàng đ ệ ụ ể ề ả ả ổ ượ c
vay v n. đây là tr ng h p v i nh ng khách hàng m i có ph ng án kinh ố ườ ữ ợ ớ ớ ươ
doanh kh thi nh ng ch a có đ ti m l c tài chính và uy tín v i ngân hàng . ủ ề ự ư ư ả ớ
B o đ m tín d ng s là đi u ki n b sung giúp khách hàng ti p c n đ ụ ẽ ề ệ ế ả ả ậ ổ ượ c
ngu n v n, đ ng th i giúp ngân hàng m r ng quan h tín d ng, tăng ở ộ ụ ệ ồ ố ồ ờ
ngu n thu nh p cho ngân hàng. ậ ồ
1.2.1.3. Đi u ki n đ i v i tài s n đ m b o ả ệ ố ớ ề ả ả
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
11
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
a. Đi u ki n pháp lý đ i v i tài s n đ m b o ả ố ớ ề ệ ả ả
- ộ ở ữ Tài s n thu c s h u c a bên có nghĩa v ho c thu c s h u ộ ở ữ ủ ụ ả ặ
c a bên th ba mà ng ứ ủ ườ ự i này cam k t dùng tài s n đó đ b o đ m th c ả ể ả ế ả
ề hi n nghĩa v c a bên nghĩa v đ i v i bên có quy n. Đi u này t o đi u ụ ố ớ ụ ủ ề ề ệ ạ
ki n thu n l ậ ợ ệ i cho ngân hàng trong vi c x lý tài s n đ m b o khi khách ử ệ ả ả ả
hàng không th c hi n đ y đ nghĩa v . ụ ệ ầ ủ ự
- c phép giao d ch, tài s n không có tránh ch p. Vì Tài s n đ ả ượ ấ ả ị
b o đ m tín d ng là m t lo i giao d ch dân s , mu n cho giao d ch đó có ị ả ự ụ ả ạ ộ ố ị
hi u l c pháp lu t thì tài s n trong giao d ch ph i h p pháp v s h u và ề ở ữ ệ ự ả ợ ậ ả ị
đ c tham gia vào giao d ch. Tài s n đ c phép giao d ch là tài s n mà pháp ượ ả ượ ị ả ị
ể lu t cho phép ho c không c m mua, bán, t ng cho, chuy n đ i, chuy n ể ặ ậ ấ ặ ổ
nh ng, c m c , th ch p, b o lãnh và các giao d ch khác. Tuy v y, có ượ ế ấ ầ ậ ả ố ị
d ng s h u h p pháp nh ng không đ c giao d ch, nh ng tài s n có th ả ể ở ạ ở ữ ợ ư ữ ượ ị
ví d : tài s n đang b c quan có th m quy n t m gi , niêm phong, phong ề ạ ị ơ ụ ả ẩ ữ
i th , phá s n doanh nghi p. T đó, có th t a, tài s n đang làm th t c gi ỏ ủ ụ ả ả ừ ệ ể ả ể
hi u r ng ra r ng, “đ ể ộ ằ ượ ậ c phép giao d ch” là theo qui đ nh c a pháp lu t ủ ị ị
đ c đ a tài s n đó vào giao d ch, tr thành đ i t ượ ư ố ượ ả ở ị ạ ng c a giao d ch, ph m ủ ị
trù đ c phép giao d ch đ ượ ị ượ c suy đoán b ng s lo i tr ằ ự ạ ừ ra nh ng tr ữ ườ ng
ề h p b c m, b h n ch tham gia giao d ch theo qui đ nh c a pháp lu t. Đi u ợ ị ạ ị ấ ủ ế ậ ị ị
này đ m b o c s pháp lý trong vi c chuy n giao tài s n t ng i đi vay ơ ở ả ừ ể ệ ả ả ườ
sang ng i cho vay, đ ng th i tránh nh ng r c r i phát sinh khi x y ra s ườ ắ ố ữ ả ồ ờ ự
c , b o đ m đ ngân hàng (ng ể ố ả ả ườ i cho vay) có quy n u tiên v x lý tài ề ư ề ử
i đi vay không th c hi n đ s n nh m thu h i n khi ng ả ồ ợ ằ ườ ự ệ ượ ụ ủ c nghĩa v c a
mình.
- Tài s n đ ả ượ ả c mua b o hi m theo quy đ nh, b o đ m tài s n ể ả ả ả ị
còn nguyên v n ho c đ ng thì có thi t h i x y ra, không làm ẹ ặ ượ c b i th ồ ườ ệ ạ ả
nh h ng đ n ngu n thu c a ngân hàng. ả ưở ủ ế ồ
b. Đi u ki n kinh t ệ ề ế ố ớ đ i v i tài s n đ m b o ả ả ả
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
12
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
- Giá tr c a b o đ m ph i l n h n nghĩa v đ c đ m b o. ị ủ ả ả ớ ụ ượ ả ả ả ơ
ng th c cho vay có b o đ m không B i vì, vi c th c hi n các ph ự ệ ệ ở ươ ứ ả ả
ệ ch nh m đ m b o ngu n thu n mà còn có ý nghĩa quan tr ng trong vi c ằ ả ả ồ ợ ọ ỉ
ràng bu c trách nh êm v t ch t, thúc gi c ng ụ ậ ấ ộ ị ườ ệ i vay ph i s d ng hi u ả ử ụ
qu v n vay đ tr n đúng h n và ch khi tr đ c h t n cho ngân hàng ể ả ợ ả ố ả ượ ạ ỉ ế ợ
thì ng i đi vay m i có th thu h i đ c tài s n c a mình. Cho nên n u giá ườ ồ ượ ể ớ ả ủ ế
tr tài s n b o đ m mà nh h n nghĩa v đ ỏ ơ ụ ươ ả ả ả ị ố c b o đ m (bao g m v n, ả ả ồ
ụ g c, lãi k c lãi quá h n và các chi phí khác n u có) thì s m t đi tác d ng ố ẽ ấ ể ả ế ạ
và ý nghĩa c a b o đ m ti n vay, ng ủ ề ả ả ườ i đi vay d có đ ng c không tr ộ ễ ơ ả
ng m i. n , gây khó khăn cho ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng th ợ ạ ộ ủ ươ ạ
- Tài s n ph i có s n th tr ng tiêu th ị ườ ả ả ẵ ụ
M c đ thanh kho n c a tài s n có quan h đ n l ệ ế ợ ủ ứ ả ả ộ i ích c a ng ủ ườ i
cho vay. M c đ thanh kho n th p hay nói cách khách là tài s n khó bán ứ ả ấ ả ộ
đ c khó đ c ngân hàng ch p nh n. m c đ thanh kho n trung bình có ượ ượ ứ ấ ậ ả ộ
th ch p nh n nh ng ph i đ c tính đ n chi phí do kéo dài th i gian x lý. ể ấ ả ượ ư ậ ử ế ờ
Ví d tr ụ ườ ợ ng h p c m c b ng dây truy n s n xu t, đ n th i h n h p ề ờ ạ ố ằ ế ầ ả ấ ợ
c nghĩa v , ngân hàng phát m i tài đ ng khách hàng không th c hi n đ ồ ự ệ ượ ụ ạ
i th i, ho c khó tìm khách hàng mua, s n nh ng dây truy n s n xu t đã l ả ề ả ư ấ ỗ ặ ờ
vì th gây thi t h i l n cho ngân hàng. ế ệ ạ ớ
1.2.2. Các hình th c b o đ m tín d ng ứ ả ả ụ
ng hi n nay khi mà nhu c u c a khách Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ủ ệ ầ
ụ hàng ngày càng đa d ng, và nhi u đ i th c nh tranh thì đ th c hi n m c ố ể ự ủ ạ ề ệ ạ
tiêu phát tri n là m r ng tín d ng g n v i h n ch r i ro, đòi h i các ngân ắ ớ ạ ế ủ ở ộ ụ ể ỏ
hàng th ươ ề ng m i ph i áp d ng đ ng th i nhi u bi n pháp b o đ m ti n ụ ề ệ ạ ả ả ả ồ ờ
vay, ch p nh n nhi u lo i tài s n b o đ m và v n d ng các hình th c đó ả ụ ứ ề ấ ậ ạ ả ả ậ
ố m t cách linh ho t, thích ng v i đi u ki n c a t ng khách hàng. Mà mu n ệ ủ ừ ứ ề ạ ộ ớ
ắ v n d ng hi u qu các hình th c b o đ m ti n vay thì vi c n m ch c ả ậ ứ ụ ệ ề ệ ả ả ắ
nh ng n i dung c a các hình th c b o đ m ti n vay là m t đòi h i t ứ ả ỏ ấ ế t y u, ữ ủ ề ả ộ ộ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
13
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
khách quan. Vì v y chúng ta s đi sâu xem xét t ng hình th c b o đ m c ứ ả ừ ẽ ậ ả ụ
th sau: ể
1.2.2.1. Hình th c cho vay có b o đ m b ng tài s n ả ả ứ ả ằ
a. Th ch p ế ấ
ệ Kho n 1, đi u 342 B lu t dân s quy đ nh “Th ch p tài s n là vi c ế ấ ộ ậ ự ề ả ả ị
m t bên dùng tài s n thu c s h u c a mình đ b o đ m th c hi n nghĩa ộ ở ữ ủ ể ả ự ệ ả ả ộ
ậ v dân s đ i v i bên kia và không chuy n giao tài s n đó cho bên nh n ụ ự ố ớ ể ả
th ch p”. ế ấ
Nh v y, th ch p là hình th c đ m b o theo đó ng i nh n tài tr ứ ả ư ậ ế ấ ả ườ ậ ợ
ch ng nh n s h u (ho c s d ng) các TSĐB ph i chuy n các gi y t ể ấ ờ ả ặ ử ụ ở ữ ứ ậ
sang ngân hàng n m gi ắ ữ ả trong th i gian cam k t. Đ i v i th ch p tài s n ố ớ ế ế ấ ờ
thì ng i th ch p đ c gi ườ ế ấ ượ l ữ ạ ề ở ữ i tài s n th ch p, ch dùng quy n s h u ỉ ế ả ấ
tài s n đó đ đ m b o th c hi n nghĩa v . ụ ả ể ả ự ệ ả
Đ c tr ng c a lo i đ m b o này là ng ạ ả ư ủ ặ ả ườ ể i th ch p ch c n chuy n ỉ ầ ế ấ
giao quy n s h u cho phía ngân hàng còn v n ti p t c đ c s d ng tài ề ở ữ ế ụ ẫ ượ ử ụ
ớ s n cho m c đích s n xu t kinh doanh c a mình, mi n là không làm trái v i ả ủ ụ ễ ấ ả
tho thu n v i ngân hàng. Vì v y th ch p tài s n th ng đ ế ậ ả ấ ả ậ ớ ườ ượ ụ c áp d ng
đ i v i nh ng lo i tài s n có giá tr l n là các b t đ ng s n và đ ng s n có ị ớ ố ớ ấ ộ ữ ạ ả ả ả ộ
ả đăng ký quy n s h u, nh ng tài s n không th tách r i v i quá trình s n ề ở ữ ờ ớ ữ ể ả
ể xu t c a khách hàng ho c nh ng tài s n c ng k nh, vi c bán và chuy n ấ ủ ữ ệ ề ặ ả ồ
nh ng tài s n ph c t p nh : máy móc thi ượ ứ ạ ư ả ế ị ế t b , nhà đ t,…. Do đó, n u ấ
pháp lu t có quy đ nh v vi c th ch p đ i v i t ng lo i tài s n nh t đ nh ố ớ ừ ế ấ ề ệ ấ ị ậ ạ ả ị
c công ch ng, ch ng th c ho c ph i đăng ký thì vi c th ch p đó ph i đ ế ấ ả ượ ệ ự ứ ứ ặ ả
giao d ch đ m b o. Tuy nhiên r i ro c a lo i đ m b o này là quá trình s ạ ả ủ ủ ả ả ả ị ử
i nh n tài tr có th l d ng có th làm gi m giá tr c a tài s n, ng ụ ị ủ ể ả ả ườ ể ợ ụ i d ng ậ ợ
phân tán tài s n,… vì v y, ngân hàng ph i ki m soát và đ nh giá l ể ậ ả ả ị ạ ả i tài s n
th ng xuyên. ườ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
14
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Trên th c t hi n nay vi c th ch p tài s n hi n đang đ ự ế ệ ế ấ ệ ệ ả ượ ử ụ c s d ng
r t thông d ng trong các giao d ch đ m b o, nh t là trong giao d ch v i các ả ấ ụ ả ấ ớ ị ị
ngân hàng th ng m i. ươ ạ
b. C m c ố ầ
ệ Đi u 326 B lu t dân s (BLDS) quy đ nh “C m c tài s n là vi c ộ ậ ự ề ả ầ ố ị
ả m t bên giao tài s n thu c quy n s h u c a mình cho bên kia đ b o đ m ề ở ữ ủ ể ả ả ộ ộ
th c hi n nghĩa v dân s . C m c là hình th c theo đó ng i nh n tài tr ự ầ ứ ự ụ ệ ố ườ ậ ợ
c a ngân hàng ph i chuy n quy n ki m soát TSĐB sang cho ngân hàng ủ ề ể ể ả
trong th i gian cam k t (th ng là th i gian nh n tài tr ). ế ờ ườ ậ ờ ợ
Nh v y, v i hình th c đ m b o này, ng ư ậ ứ ả ả ớ ườ ầ ể i c m c ph i chuy n ả ố
giao tài s n cho ngân hàng ho c bên th ba theo th a thu n c a các bên. Vì ậ ủ ứ ả ặ ỏ
ng là các đ ng s n, các tài s n ngân hàng có v y các tài s n c m c th ả ậ ố ườ ầ ả ả ộ
th d dàng l u gi ể ễ ư ữ ả và b o qu n cũng nh , đ ng th i không làm nh ư ồ ả ả ờ
h i c m c trong vi c s d ng v n đ c tài ưở ng đ n ho t đ ng c a ng ạ ộ ủ ế ườ ầ ệ ử ụ ố ố ượ
tr , ví d nh các ch ng khoán, các h p đ ng, s ti t ki m, ngo i t ổ ế ụ ư ứ ợ ợ ồ ạ ệ ệ
ư m nh, kim lo i quý.... ngân hàng cũng có th nh n c m c hàng hóa nh ng ậ ầ ể ạ ạ ố
th ườ ị ả ng ch ch p nh n các hàng hóa d qu n lý, ít ho c không ch u nh ễ ấ ậ ả ặ ỉ
h ng c a các y u t môi tr ưở ế ố ủ ườ ng trong th i gian c m c . Ngân hàng yêu ầ ờ ố
c u c m c khi xét th y vi c khách hàng n m gi ầ ệ ầ ấ ắ ố ữ tài s n b o đ m là ả ả ả
không an toàn cho ngân hàng. Th ườ ng đó là các tài s n mà khách hàng d ả ễ
bán, d chuy n nh ể ễ ượ ng. Khi tài tr d a trên đ m b o b ng c m c , ngân ả ợ ự ả ằ ầ ố
hàng ki m tra tính h p pháp, h p l , an toàn c a v t c m c nh quy n s ợ ệ ể ợ ủ ậ ầ ề ở ư ố
h u c a khách hàng, kh năng chi tr c a ng ữ ủ ả ủ ả ườ ế ố ớ ậ ầ i cam k t đ i v i v t c m
ng khi phát m i. c , giá tr th tr ố ị ườ ị ạ
N u tài s n đ c c m c đ c l u gi b i bên th ba thì ngân hàng ế ả ượ ầ ố ượ ư ữ ở ứ
ng xuyên ki m tra tình tr ng c a tài s n. c n th ầ ườ ủ ể ạ ả
c. B o đ m b ng tài s n hình thành t v n vay ả ả ằ ả ừ ố
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
15
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
v n vay là vi c khách B o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t ằ ề ả ả ả ừ ố ệ
hàng vay dùng tài s n hình thành t ả ừ ố v n vay (là tài s n c a khách hàng vay ả ủ
c t o nên b i m t ph n hay toàn b kho n vay c a t mà giá tr tài s n đ ị ả ượ ạ ủ ổ ả ầ ộ ộ ở
ch c tín d ng) đ đ m b o th c hi n nghĩa v tr n cho chính kho n vay ụ ả ợ ể ả ự ứ ụ ệ ả ả
đó.
Vi c b o đ m b ng tài s n hình thành t v n vay th ng đ c áp ệ ả ả ằ ả ừ ố ườ ượ
d ng trong tr ụ ườ ng h p ngân hàng cho vay tr góp đ i v i các kho n cho ả ố ớ ả ợ
vay trung và dài h n, tài tr cho tài s n c đ nh ho c hàng lâu b n hay cho ả ố ị ề ạ ặ ợ
ề vay tiêu dùng. Khách hàng s th ch p b ng hàng hóa mua tr góp. Đi u ấ ẽ ế ằ ả
này mang l ạ ủ ả i r i ro khá cao cho ngân hàng vì nguyên t c c b n c a b o ơ ả ủ ắ
ả đ m ti n vay là ngu n đ m b o cho kho n vay trong khi đó tài s n đ m ả ề ả ả ả ả ồ
i đ c hình thành chính t v n vay ngân hàng. Đi u này có th làm b o l ả ạ ượ ừ ố ề ể
gi m ch t l ng b o đ m ti n vay c a ngân hàng. Chính vì v y khi cho ấ ượ ả ủ ề ả ả ậ
vay có đ m b o b ng tài s n hình thành t v n vay ngân hàng luôn xem xét ả ả ả ằ ừ ố
ng các yêu c u đ i v i khách hàng vay. Đi u ki n tr r t kĩ l ấ ưỡ ố ớ ệ ề ầ ướ ế ố c h t đ i
v i khách hàng vay khi t ớ ổ ứ ch c tín d ng cho vay d ụ ướ ả i hình th c b o đ m ứ ả
v n vay là ph i có tín nhi m đ i v i t ch c tín b ng tài s n hình thành t ằ ả ừ ố ố ớ ổ ứ ệ ả
ả d ng và có kh năng tài chính đ th c hi n nghĩa v tr n cũng nh ph i ụ ụ ả ợ ể ự ư ệ ả
có d án đ u t ng án kinh doanh kh thi và ầ ư ự phát tri n s n xu t, ph ả ể ấ ươ ả
không trái v i quy đ nh c a pháp lu t. Đ i v i tài s n pháp lu t có quy đ nh ố ớ ủ ả ậ ậ ớ ị ị
ph i mua b o hi m thì khách hàng vay ph i cam k t mua b o hi m trong ể ế ể ả ả ả ả
su t th i h n vay v n khi tài s n đã đ ờ ạ ả ố ố ượ c hình thành đ a vào s d ng. ư ử ụ
d. B o lãnh t tài s n c a bên th ba ả ừ ả ủ ứ
Là hình th c đ m b o tín d ng trong đó bên th ba (bên b o lãnh) ứ ụ ứ ả ả ả
cam k t v i ngân hàng cho vay (bên nh n b o lãnh) v vi c s d ng tài ề ệ ử ụ ế ớ ả ậ
s n thu c s h u c a mình đ th c hi n nghĩa v tr n thay cho khách ả ộ ở ữ ụ ả ợ ể ự ủ ệ
hàng vay (bên đ n mà khách hàng vay ượ c b o lãnh), n u đ n h n tr ế ế ả ạ ả ợ
không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v tr n . ụ ả ợ ệ ự ự ệ ặ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
16
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Vi c b o lãnh b ng tài s n có th kèm theo bi n pháp c m c , th ể ệ ệ ằ ả ả ầ ố ế
ch p nh b o đ m b ng c m c , th ch p tài s n c a chính khách hàng ế ư ả ủ ả ằ ấ ấ ả ầ ố
vay v n đ th c hi n nghĩa v , và đi u này do t ể ự ụ ề ệ ố ổ ứ ả ch c tín d ng và bên b o ụ
lãnh tho thu n. Đây là hình th c b o đ m kép, nh m đ phòng khi ng ứ ả ề ậ ả ằ ả ườ i
b o lãnh không th c hi n đ ả ự ệ ượ ả c nghĩa v thì ngân hàng có th x lý tài s n ể ử ụ
kèm theo b o lãnh. Đ đ m b o an toàn ngân hàng không ch th m đ nh ể ả ỉ ẩ ả ả ị
khách hàng mà còn c n ph i th m đ nh c bên b o lãnh m t cách ch t ch . ẽ ầ ả ả ặ ả ẩ ộ ị
Khi xem xét và quy t đ nh cho vay có tài s n b o đ m c a bên th ế ị ủ ả ả ả ứ
ba, ngân hàng c n quan tâm đ n ba nguyên t c b o lãnh sau: ế ắ ả ầ
Th nh t: ấ bên b o lãnh th c hi n b o lãnh m t cách t ự ứ ệ ả ả ộ ự nguy n và ệ
ch đ c b o lãnh b ng tài s n thu c s h u c a mình. ỉ ượ ả ộ ở ữ ủ ằ ả
Trong m i l n b o lãnh thì bên b o lãnh ph i phát hành th Th hai: ứ ỗ ầ ả ả ả ư
b o lãnh c a mình. ả ủ
ng kh năng tài chính, tình Th ba: ứ ngân hàng c n xem xét k l ầ ỹ ưỡ ả
tr ng tài s n và uy tín c a bên b o lãnh. ủ ả ạ ả
Trong quá trình b o lãnh, bên th ba (t c ng i b o lãnh) ph i có ứ ứ ả ườ ả ả
trách nhi m tr n thay cho bên đ ả ợ ệ ượ ả c b o lãnh n u nh đ n h n thanh toán ư ế ế ạ
mà h không tr đ c n cho ngân hàng (N đây bao g m c g c, lãi và ả ượ ọ ợ ở ợ ả ố ồ
phí khác n u có) và bên b o lãnh cũng ph i đôn đ c ng i đi vay thanh toán ế ả ả ố ườ
i b o lãnh cũng có quy n yêu c u ngân n cho ngân hàng. M t khác, ng ợ ặ ườ ả ề ầ
hàng ki m tra vi c s d ng v n vay c a khách hàng vay khi c n thi t và ệ ử ụ ủ ể ầ ố ế
khi bên b o lãnh đã tr n thay cho bên đ c b o lãnh thì có nghĩa là h đã ả ợ ả ượ ả ọ
tr thành ch n tr c ti p, lúc này quan h gi a ngân hàng và bên b o lãnh ủ ợ ự ệ ữ ế ả ở
đ c ch m d t. ượ ứ ấ
1.2.2.2. Hình th c cho vay đ i v i tr ố ớ ứ ườ ả ng h p không có tài s n đ m ợ ả
b oả
cũng t Các bi n pháp b o đ m b ng tài s n không ph i bao gi ằ ệ ả ả ả ả ờ ố ư i u,
vi c b o qu n cũng nh x lý tài s n đ m b o di n ra r t ph c t p và còn ệ ả ứ ạ ư ử ễ ả ả ả ả ấ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
17
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
nhi u b t c p. M t khác các t ấ ậ ề ặ ổ ứ ữ ch c tín d ng ch coi nó là m t trong nh ng ụ ộ ỉ
bi n pháp phòng ng a r i ro ch không ph i là nguyên t c c p tín d ng. Vì ắ ấ ừ ủ ụ ứ ệ ả
v y chúng ta s tìm hi u xem th nào là bi n pháp b o đ m ti n vay trong ậ ể ề ế ệ ẽ ả ả
tr ườ ng h p không có b o đ m b ng tài s n. ả ằ ả ả ợ
Cho vay không có tài s n b o đ m là vi c cho vay v n c a các t ả ủ ệ ả ả ố ổ
ch c tín d ng mà theo đó nghĩa v tr n c a khách hàng không đ c cam ụ ả ợ ủ ứ ụ ượ
k t tr n b ng tài s n mà ch d a trên uy tín, kh năng tr n c a khách ế ả ợ ằ ả ợ ủ ỉ ự ả ả
hàng vay hay c a bên b o lãnh, bao g m: ủ ả ồ
Cho vay b ng tín ch p cho các doanh nghi p có uy tín, các khách ệ ằ ấ
hàng lâu năm.
Đ i t ng đ ố ượ ượ ả c cho vay theo hình th c không có tài s n đ m b o ứ ả ả
th ườ ng ph i đáp ng các yêu c u cao c a ngân hàng nh là khách hàng thân ủ ư ứ ả ầ
thi t c a ngân hàng, có l ch s tín d ng t t (có tín nhi m v i ngân hàng ế ủ ử ụ ị ố ệ ớ
trong vi c s d ng v n vay, tr ệ ử ụ ố ả ợ ầ n đ y đ , đúng h n c g c và lãi), có ạ ả ố ủ
ph ng án s n xu t kinh doanh, tiêu dùng kh thi, h p lý, đúng quy đ nh ươ ả ấ ả ợ ị
pháp lu t, năng l c tài chính t ự ậ ố ệ t, có thi n chí tr n và kh năng th c hi n ả ợ ự ệ ả
nghĩa v tr n theo th i gian cam k t… T ch c tín d ng t ụ ả ợ ụ ứ ế ờ ổ ự quy t đ nh ế ị
m c d n t i đa đ ư ợ ố ứ ượ ộ c vay không có b o đ m b ng tài s n đ i v i m t ố ớ ả ằ ả ả
ấ khách hàng trên c s m c đ tín nhi m, đ c đi m v quy mô và ch t ơ ở ứ ệ ề ể ặ ộ
ng ho t đ ng, kh năng tài chính đ tr n c a khách hàng vay. l ượ ể ả ợ ủ ạ ộ ả
Cho vay không có tài s n b o đ m theo ch th c a Chính ph ả ả ả ị ủ ỉ ủ
Các ngân hàng th ươ ả ng m i qu c doanh cho vay không có b o đ m ả ạ ố
ng trình đ i v i khách hàng vay đ th c hi n các d án đ u t ố ớ ể ự ầ ư ự ệ thu c ch ộ ươ
kinh t ng trình kinh t tr ng đi m c a Nhà n c, ch ế ặ đ c b êt, ch ị ươ ế ọ ủ ể ướ ươ ng
trình kinh t -xã h i và đ i v i m t s khách hàng thu c đ i t ng đ ố ớ ộ ố ố ượ ế ộ ộ ượ c
h ng các chính sách tín d ng u đãi. ưở ụ ư
Cho vay có t ch c b ng tín ch p c a các t ch c đoàn th ổ ủ ứ ấ ằ ổ ứ ể
chính tr -xã h i ộ ị
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
18
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Đây là hình th c mà theo đó, các t ứ ổ ộ ch c đoàn th chính tr -xã h i ứ ể ị
dùng uy tín c a mình đ đ m b o cho các t ch c cá nhân, các h gia đình ể ả ủ ả ổ ứ ộ
nghèo vay v n đ h t ể ộ ổ ứ ả ặ ch c s n xu t kinh doanh n đ nh đ i s ng, ho c ờ ố ấ ố ổ ị
h tr h trong lúc khó khăn, thiên tai, m t mùa…Hình th c cho vay này ỗ ợ ọ ứ ấ
mang tính xã h i cao, th ng vì m c tiêu chung, t su t sinh l i th ộ ườ ụ ỷ ấ ờ ườ ng
không cao, đ c bi ặ ệ ớ ạ t v i các h nghèo, kh năng tr n khó. Đi u này t o ả ợ ề ả ộ
áp l c không nh lên các ngân hàng th c. ự ỏ ươ ng m i Nhà n ạ ướ
1.2.3. Quy trình th c hi n các bi n pháp b o đ m ti n vay. ả ả ự ệ ệ ề
* B ướ ế c 1: Ti p nh n h s và xem xét các đi u ki n đ ra quy t ồ ơ ệ ể ề ế ậ
đ nh áp d ng các bi n pháp b o đ m ti n vay phù h p. ị ụ ệ ề ả ả ợ
V i b t kì h s tín d ng và khách hàng nào, ngân hàng ph i xem xét ớ ấ ồ ơ ụ ả
th n tr ng t h s , gi y t đ n uy tín và năng l c tài chính ậ ọ ừ ồ ơ ấ ờ vay v n h p l ố ợ ệ ế ự
đó đ a ra nh ng ph c a khách hàng, đ t ủ ể ừ ư ữ ươ ợ ng th c cho vay thích h p ứ
nh m đ m b o thu h i n . v i t ng b h s và khách hàng c th , sau khi ồ ợ ớ ừ ộ ồ ơ ụ ể ả ả ằ
th m đ nh ngân hàng có th c p tín d ng ho c t ch i c p tín d ng. ể ấ ặ ừ ố ấ ụ ụ ẩ ị
* B c 2: Th m đ nh, đánh giá tài s n b o đ m. ướ ẩ ả ả ả ị
Trong cho vay có tài s n đ m b o, ngoài vi c đánh giá khách hàng và ệ ả ả ả
phân tích các h s c n thi ồ ơ ầ ế t, ngân hàng luôn ph i chú tr ng đ c bi ả ặ ọ ệ ớ t t i
ả công tác đánh giá tài s n b o đ m nh m xem xét các đi u ki n c a tài s n ằ ệ ủ ề ả ả ả
và đ nh giá chúng. ị
ợ + Th m đ nh v các đi u ki n c a tài s n g m: Th m đ nh tính h p ệ ủ ề ề ẩ ả ẩ ồ ị ị
ả pháp; th m đ nh v tính l u thông và quy n s h u. Vi c th m đ nh tài s n ề ở ữ ư ề ệ ẩ ẩ ị ị
n c ta hi n nay còn nhi u khó khăn b t c p, tài s n đ c chia b o đ m ả ả ở ướ ấ ậ ả ượ ề ệ
ộ làm 2 lo i, m t lo i pháp lu t quy đ nh ph i đăng ký quy n s h u, m t ị ở ữ ề ạ ạ ậ ả ộ
ả lo i không. đ i v i lo i có đăng ký thì vi c th m đ nh tính s h u đ n gi n ở ữ ơ ố ớ ệ ạ ạ ẩ ị
ch là ki m tra gi y t s h u nh ng v i lo i không đăng ký thì ngân hàng ấ ờ ở ữ ư ể ạ ớ ỉ
ph i xem xét t nhi u kênh thông tin khác nhau tránh r i ro không đáng có. ả ừ ủ ề
ả Cũng riêng đ i v i nh ng tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i đóng b o ố ớ ữ ả ậ ả ị
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
19
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ư hi m thì ngân hàng c n ki m tra xem khách hàng đó đúng b o hi m ch a? ể ể ể ầ ả
S dĩ ngân hàng c n đ c bi t quan tâm t i tính l u thông, tính h p pháp và ầ ặ ở ệ ớ ư ợ
quy n s h u c a tài s n vì trên th c t có r t nhi u tr ng h p ngân hàng ề ở ữ ủ ự ế ả ề ấ ườ ợ
tài s n trong tay nh ng l i không phát m i đ c đ thu h i v n và n m gi ắ ữ ư ả ạ ạ ượ ể ồ ố
sau khi kh ng đ nh ch c ch n tài s n thu c quy n s h u c a ng i đi ở ữ ủ ề ẳ ắ ắ ả ộ ị ườ
vay, có th tr ị ườ ả ế ng tiêu th và h p pháp thì các cán b tín d ng ph i ti n ụ ụ ộ ợ
hành đ nh giá tài s n. ả ị
ậ + Vi c đ nh giá tài s n ph i d a trên c s tuân theo đúng quy lu t ả ự ơ ở ệ ả ị
cung – c u, sát v i giá c th tr ả ị ườ ầ ớ ế ng. Đi u này là r t quan tr ng b i vì n u ề ấ ọ ở
nh ngân hàng quy đ nh mà quá cao so v i giá tr th c thì d n đ n giá tr ị ự ư ế ẫ ớ ị ị
cho vay l n h n giá tr tài s n đ m b o, khi x y ra s c khách hàng không ả ự ố ả ả ả ớ ơ ị
th c hi n nghĩa v , NHTM bán tài s n đ m b o không đ đ tr n , gây ả ủ ể ả ợ ụ ự ệ ả ả
i, n u ngân hàng r i ro cho ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. Ng ủ ạ ộ ủ c l ượ ạ ế
t thòi đ nh giá tài s n b o đ m quá th p so v i giá tr th c thì s gây thi ấ ị ị ự ẽ ả ả ả ớ ệ
cho khách hàng, làm gi m kh i l ố ượ ả ng c p tín d ng, d n đ n gi m doanh ẫ ụ ế ấ ả
thu, gi m kh năng c nh tranh c a ngân hàng. Do đó vi c đánh giá chính ủ ệ ạ ả ả
xác tài s n b o đ m là m t nghi p v h t s c ph c t p, khó khăn và vô ụ ế ứ ứ ạ ệ ả ả ả ộ
cùng quan tr ng, vì v y đ i v i nh ng tài s n có giá tr l n, tính ch t k ữ ố ớ ấ ỹ ị ớ ậ ả ọ
thu t chuyên môn sâu, ngân hàng ph i l p t ả ậ ổ ẩ th m đ nh ho c thuê chuyên ặ ậ ị
gia, công ty th m đ nh chuyên nghi p ti n hành. ế ệ ẩ ị
* B ướ ồ c 3: Xác đ nh m c cho vay thích h p nh m b o đ m thu h i ứ ả ả ằ ợ ị
n .ợ
Khi đã hoàn t t đ ấ ượ c vi c đ nh giá tr tài s n b o đ m , ngân hàng ả ệ ả ả ị ị
c n xác đ nh m c cho vay đ i v i kho n vay có tài s n đ m b o d a trên ầ ố ớ ự ứ ả ả ả ả ị
nhu c u vay v n c a khách hàng và tính ch t c a tài s n đ m b o. v i các ố ủ ấ ủ ầ ả ả ả ớ
tài s n có kh năng l u thông cao, giá tr ít bi n đ ng thì ngân hàng có th ư ế ả ả ộ ị ể
cho vay v i t l cao ví d các lo i gi y t ớ ỉ ệ ấ ờ ụ ạ ủ có giá nh trái phi u chính ph , ư ế
trái phi u kho b c,… ngân hàng có th cho vay t i 100% giá tr . Ng ể ế ạ ớ ị ượ ạ i c l
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
20
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
v i nh ng tài s n có m c giá có th b bi n đ ng m nh ho c khó thanh lý, ớ ể ị ế ứ ữ ả ặ ạ ộ
ngân hàng s cho vay v i t l th p h n. ớ ỉ ệ ấ ẽ ơ
M t khác, t và chu kỳ ặ l ỷ ệ cho vay còn ph thu c vào chu kỳ kinh t ộ ụ ế
ho t đ ng c a tài s n b o đ m. Ch ng h n, khách hàng vay v n là doanh ẳ ạ ộ ủ ả ả ả ạ ố
nghi p xu t kh u g o thì chu kỳ ho t đ ng theo mùa v khác v i doanh ạ ộ ụ ệ ấ ẩ ạ ớ
nghi p s n xu t xi măng có công su t n đ nh, do đó m c cho vay,ph ệ ả ấ ổ ứ ấ ị ươ ng
ề th c cho vay cũng không gi ng nhau. N u tài s n đ m b o là dây chuy n ứ ế ả ả ả ố
s n xu t hi n đ i, công ngh cao, đ i ho t đ ng dài thì m c cho vay ả ạ ộ ứ ệ ệ ạ ấ ờ
ng ng cũng khác tài s n là nguyên v t li u, công c lao đ ng... ngoài ra t ươ ứ ậ ệ ụ ả ộ
m c cho vay còn ph thu c vào ch tr ng, chính sách c a t ng th i kỳ ủ ươ ứ ụ ộ ủ ừ ờ
c a m i NHTM. Sau khi hoàn thành vi c xác đ nh m c cho vay, cán b ủ ứ ệ ỗ ị ộ
ngân hàng s chuy n sang b c ti p theo. ể ẽ ướ ế
* B ướ c 4: Ký h p đ ng và qu n lý tài s n b o đ m. ả ả ả ả ợ ồ
H p đ ng b o đ m tài s n th ng đ ả ả ả ợ ồ ườ ượ ờ ớ ợ c ký k t đ ng th i v i h p ế ồ
t các th t c c n thi đ ng tín d ng sau khi hoàn t ồ ụ ấ ủ ụ ầ ế ứ t. Tuỳ theo hình th c
c l p riêng b o đ m và tài s n b o đ m mà h p đ ng b o đ m có th đ ả ể ượ ậ ả ả ả ả ả ả ồ ợ
ả ho c n m trong h p đ ng tín d ng và cũng tuỳ t ng lo i hình b o đ m ụ ừ ằ ặ ạ ả ợ ồ
theo quy đ nh c a pháp lu t mà h p đ ng b o đ m ph i công ch ng nhà ứ ủ ả ậ ả ả ồ ợ ị
n c và tài s n b o đ m ph i đăng ký giao d ch b o đ m v i c quan nhà ướ ớ ơ ả ả ả ả ả ả ị
n c có th m quy n. ướ ề ẩ
Đ i v i tài s n tài chính thì tuỳ theo s tho thu n gi a ngân hàng và ố ớ ữ ự ả ậ ả
khách hàng mà th c hi n hình th c th ch p pháp lý hay th ch p công ứ ự ế ế ệ ấ ấ
b ng, n u là th ch p pháp lý thì bên b o lãnh ph i chuy n giao quy n s ằ ế ấ ề ở ế ể ả ả
ứ h u cho ngân hàng, n u là th ch p công b ng thì chuy n giao gi y ch ng ữ ế ấ ể ế ằ ấ
ớ nh n quy n s h u, còn tài s n c m c thì có r t nhi u lo i tài s n v i ở ữ ề ề ậ ạ ả ầ ả ấ ố
nh ng đ c đi m tính ch t khác nhau nên tuỳ thu c vào đ c tính đó mà ngân ữ ể ặ ấ ặ ộ
hàng và bên b o đ m t tho thu n ph ng pháp chuy n giao tài s n sao ả ả ự ậ ả ươ ể ả
t l u ý cho phù h p nh t. Và đi u đ c bi ấ ề ặ ợ ệ ư ở đây là h p đ ng b o đ m ch ồ ả ả ợ ỉ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
21
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ợ có ý nghĩa pháp lý khi và ch khi nó đi kèm v i h p đ ng tín d ng (h p ớ ợ ụ ồ ỉ
đ ng g c). ồ ố
Vi c qu n lý tài s n b o đ m bao g m c vi c b o qu n, đánh giá ả ệ ệ ả ả ả ả ả ả ồ
l ạ i tài s n và x lý sau khi đánh giá hi u q a c a vi c qu n lý này còn ph ệ ủ ủ ử ệ ả ả ụ
thu c vào c s v t ch t (nh kho bãi đ b o qu n), trình đ cán b ngân ơ ở ậ ể ả ư ấ ả ộ ộ ộ
hàng trong vi c đ nh giá tài s n và đ a ra đ c nh ng bi n pháp x lý tho ệ ị ư ả ượ ữ ử ệ ả
đáng, đ m b o an toàn cho ho t đ ng kinh doanh c a NHTM. ạ ộ ủ ả ả
* B c 5: X lý tài s n b o đ m. ướ ử ả ả ả
ữ Khi đ n h n thanh toán, n u khách hàng th c hi n đ y đ nh ng ự ủ ế ế ệ ạ ầ
nghĩa v c a mình thì ngân hàng s ti n hành gi ẽ ế ụ ủ ả ụ i ch p, h p đ ng tín d ng ồ ấ ợ
và h p đ ng b o đ m đ c thanh lý hoàn toàn. Còn trong tr ả ả ợ ồ ượ ườ ợ ng h p
khách hàng không thanh toán đúng h n, l là nghiã v tr n ho c có hành ạ ơ ụ ả ợ ặ
vi b t h p tác trong vi c thanh toán n thì ngân hàng bu c ph i x lý tài ả ử ấ ợ ệ ộ ợ
t là s n đ m b o th ả ả ả ườ ng g p ph i r t nhi u khó khăn, nan gi ề ả ấ ặ ả i, đ c bi ặ ệ
trong th i kỳ đ i m i Vi t Nam hi n nay, khi mà th t c hành chính còn ớ ở ờ ổ ệ ủ ụ ệ
nhi u b t c p, hành lang pháp lý còn ch a hoàn thi n, nhi u văn b n quy ấ ậ ư ệ ề ề ả
đ nh ch ng chéo... bu c m i ngân hàng ph i có các bi n pháp x lý linh ị ử ệ ả ộ ồ ỗ
ho t cho riêng mình. ạ
1.3. Ch t l ng b o đ m ti n vay ấ ượ ả ả ề
1.3.1. Quan đi m v ch t l ng b o đ m ti n vay ề ấ ượ ể ả ả ề
Chât l ng t c la cac tinh chât cua môt th gi đây bao gôm: đô an ́ ượ ứ ứ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̣
toan, tinh chinh xac, tinh đây đu va đ c nêu ra nhăm đanh gia môt san ượ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉
phâm nao đo tôt hay không tôt, co đam bao cac yêu câu chi tiêu chât l ng ́ ượ ̉ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̉
đ c nêu ra không. ượ
Ch t l ấ ượ ng b o đ m tín d ng là kh năng th c hi n ch c năng ả ụ ự ứ ệ ả ả
ngu n thu n th hai c a ngân hàng, giúp ngân hàng b o toàn đ c v n khi ợ ứ ủ ả ồ ượ ố
c đ c xác đ nh d a trên các ch tiêu v đ nh r i ro tín d ng x y ra, đ ụ ủ ả ượ ượ ề ị ự ị ỉ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
22
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
tính, đ nh l ng xem ngân hàng đã th c hi n t ị ượ ệ ố ự ụ t công tác b o đ m tín d ng ả ả
ch a.ư
Đ đ m b o tín d ng có ch t l ể ả ấ ượ ụ ả ng ngân hàng c n th c hi n t ầ ệ ố t ự
ngay t công tác l a ch n TSĐB, th m đ nh khách hàng, th m đ nh ph ừ ự ẩ ẩ ọ ị ị ươ ng
án/ d án vay v n, th m đ nh TSĐB, cũng nh công tác ki m soát sau gi ư ự ể ẩ ố ị ả i
ngân, b o qu n TSĐB ả ả
Ch t l ấ ượ ả ng c a b o đ m ti n vay không ch ph n ánh v tài s n ủ ề ề ả ả ả ỉ
thành qu thu đ c khi các kho n cho đ m b o mà nó còn ph i th hi n ả ể ệ ở ả ả ả ượ ả
vay đ c b o đ m b ng các hình th c thích h p. ượ ả ứ ả ằ ợ
Rõ ràng là ho t đ ng b o đ m ti n vay có nh h ả ạ ộ ề ả ả ưở ế ng r t l n đ n ấ ớ
ho t đ ng c a m t ngân hàng th t r t có ạ ộ ủ ộ ươ ng m i. N u th c hi n không t ự ế ệ ạ ố ấ
th s là nguy c ti m n r i ro cho ngân hàng trong vi c thu h i n vay, ơ ề ẩ ủ ồ ợ ể ẽ ệ
ủ d n đ n kh năng m t v n, v i m c đ l n có th làm gi m uy tín c a ứ ẫ ấ ố ộ ớ ế ể ả ả ớ
ấ ngân hàng gây tâm lý rút ti n hàng lo t, ngân hàng lâm vào tình tr ng m t ạ ề ạ
kh năng thanh toán và có th d n đ n phá s n. Chính vì v y đòi h i ngân ế ể ẫ ả ả ậ ỏ
hàng ph i không ng ng nâng cao ch t l ừ ấ ượ ả ng ho t đ ng b o đ m ti n vay ả ạ ộ ề ả
c a mình. ủ
1.3.2. Các tiêu chí đánh giá ch t l ng b o đ m ti n vay ấ ượ ả ả ề
1.3.2.1. Các ch tiêu đ nh tính ỉ ị
D a vào các ch tiêu đ nh tính ta có th ph n nào đánh giá khái quát ự ể ầ ỉ ị
đ c v ch t l ng b o đ m ti n vay c a m t NHTM. Có r t nhi u ch ượ ấ ượ ề ủ ề ề ả ả ấ ộ ỉ
tiêu đ nh tính ph n ánh ch t l ng này, và m t s ch tiêu giúp ta nh n bi ấ ượ ả ị ộ ố ỉ ậ ế t
rõ nh t v ch t l ấ ề ấ ượ ng b o đ m ti n vay, bao g m: ề ả ả ồ
Danh m c tài s n b o đ m: ả ả Qu n tr danh m c tài s n b o đ m là ụ ả ụ ả ả ả ả ị
yêu c u khách quan trong công tác qu n tr ngân hàng th ầ ả ị ươ ng m i, nó là ạ
m t m t xích quan tr ng trong quy trình cho vay thu h i n , x lý các ồ ợ ử ắ ọ ộ
kho n n có v n đ . Cho vay có tài s n b o đ m cùng v i qu n lý t t danh ề ấ ả ả ả ả ả ợ ớ ố
m c tài s n b o đ m là m t trong nh ng y u t ế ố ữ ụ ả ả ả ộ ấ góp ph n nâng cao ch t ầ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
23
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ng các kho n vay, h n ch t n th t c a ngân hàng trong tr l ượ ấ ủ ế ổ ả ạ ườ ng h p các ợ
kho n vay quá h n khách hàng không tr đ ả ượ ạ ả ả c n , bu c ph i x lý tài s n ả ử ộ ợ
đ thu h i n . Rõ ràng, ch t l ể ồ ợ ấ ượ ng c a tài s n b o đ m, mà c th là giá ả ụ ể ủ ả ả
tr th tr i th i đi m x lý tài s n b o đ m s ị ườ ị ng c a tài s n b o đ m t ả ủ ả ả ạ ử ể ả ả ả ờ ẽ
ụ ế có tính ch t quy t đ nh đ n ngu n thu h i n c a ngân hàng. Ví d , n u ồ ợ ủ ế ị ế ấ ồ
ngân hàng nh n tài s n b o đ m là dây chuy n máy móc thi ả ề ậ ả ả ế ị ả t b , khi ph i
phát m i thì tiêu chu n công ngh còn phù h p hay không so v i th tr ị ườ ng ệ ạ ẩ ớ ợ
s quy t đ nh giá c c a tài s n b o đ m này, n u l c h u th m trí giá tr ẽ ế ạ ả ủ ế ị ả ậ ả ả ậ ị
ch là s t v n và ph i t n chi phí thanh lý. Do v y, vi c qu n lý, đánh giá ắ ụ ả ố ệ ả ậ ỉ
i hình phân tích danh m c tài s n b o đ m nh n làm b o đ m ti n vay d ả ụ ề ả ả ả ậ ả ướ
th c nh th ch p, c m c , b o lãnh là khâu tác nghi p h t s c c n thi ế ứ ầ ư ế ố ả ứ ệ ầ ấ ế t.
Vi c l a ch n tài s n b o đ m đa d ng, đ c s d ng phù h p và ph ệ ự ả ả ạ ả ọ ượ ử ụ ợ ươ ng
t s giúp ngân hàng thu hút đ ng khách th c b o đ m t ả ứ ả ố ẽ ượ c nhi u đ i t ề ố ượ
hàng, làm tăng uy tín cho ngân hàng, tăng c ườ ồ ng kh năng tín d ng đ ng ụ ả
ả th i giúp gi m thi u r i ro phi h th ng nh vi c đa d ng hoá các tài s n ể ủ ờ ệ ệ ố ả ạ ờ
b o đ m. ả ả
Kh năng đ nh giá tài s n b o đ m: ả Tài s n b o đ m là y u t ả ế ố ả ả ả ả ả ị
quan tr ng đ ngân hàng quy t đ nh m c cho vay. Xác đ nh chính xác giá tr ế ị ứ ể ọ ị ị
tài s n b o đ m là y u t ế ố ế ứ ả h t s c quan tr ng giúp ngân hàng b o đ m ả ả ả ả ọ
đ c quy n l ượ ề ợ ả i cho chính b n thân mình và cho khách hàng. Tài s n b o ả ả
c m t s yêu c u c n thi đ m ph i tho mãn đ ả ả ả ượ ộ ố ầ ầ ế ả t nh : tài s n b o đ m ả ư ả
ph i không có tranh ch p, có kh năng mua bán chuy n nh ng…V ể ấ ả ả ượ ề
nguyên t c, đ nh giá tài s n b o đ m ph i theo giá tr th tr ả ị ườ ắ ả ả ả ị ị ng, n u đ nh ế ị
giá cao h n giá tr th tr ng có th s d n đ n khi phát m i tài s n trong ị ườ ơ ị ể ẽ ẫ ế ạ ả
tr ng h p khách hàng không tr đ c n không thu h i đ n g c, lãi và ườ ả ượ ợ ồ ủ ợ ố ợ
các chi phí khác. N u đ nh giá th p giá tr th tr ị ị ườ ế ấ ị ng s nh h ẽ ả ưở ế ng đ n
vi c đáp ng nhu c u v n cho khách hàng và làm suy y u tính c nh tranh ứ ế ệ ầ ạ ố
trong vi c thu hút khách hàng. ệ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
24
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Qu n lý và th đ c tài s n b o đ m ả ả : Qu n lý tài s n b o đ m và ụ ắ ả ả ả ả ả ả
các gi y t có giá liên quan đ ấ ờ ượ ằ c hi u là qúa trình theo dõi, ki m tra nh m ể ể
v n đang trong tình tr ng bình th b o đ m tài s n và các lo i gi y t ả ấ ờ ẫ ả ả ạ ạ ườ ng
ả ho c k p th i phát hi n các s c liên quan làm gi m giá tr c a tài s n b o ặ ị ự ố ị ủ ệ ả ả ờ
có giá so v i d ki n nêu t đ m, các lo i gi y t ả ấ ờ ạ ớ ự ế ạ ợ i h p đ ng b o đ m. Cán ả ả ồ
i ch u trách nhi m chính trong su t quá trình qu n lý tài b tín d ng là ng ụ ộ ườ ệ ả ố ị
s n b o đ m và các lo i tài s n liên quan. Qu n lý t ả ả ả ạ ả ả ố ả t tài s n b o đ m ả ả
ẫ giúp các ngân hàng theo dõi, ki m tra, đánh giá nh m đ m b o tài s n v n ể ả ả ằ ả
đang trong tình tr ng bình th ng, đ ng th i ngăn ch n k p th i các s c ạ ườ ự ố ặ ờ ồ ờ ị
làm gi m giá tr c a tài s n b o đ m gây thi t h i cho ngân hàng. ị ủ ả ả ả ả ệ ạ
Tài s n càng n m trong s qu n lý c a c a ngân hàng ho c đ ả ủ ủ ự ả ằ ặ ượ c
pháp lu t cho phép ngân hàng đ c x lý tài s n thì càng an toàn, ng ậ ượ ử ả ượ ạ i c l
ể tài s n n m ngoài s ki m soát c a ngân hàng ho c ngân hàng khó ki m ự ể ủ ằ ả ặ
soát thì tính an toàn c a tài s n càng th p. ủ ả ấ
Tr ườ ắ ng h p tài s n b o đ m do bên khách hàng vay, bên th ba, n m ứ ả ả ả ợ
gi ữ ả ự , b o qu n hay s d ng cán b tín d ng c n ch đ ng đ xu t và th c ử ụ ủ ộ ụ ề ả ấ ầ ộ
hi n ki m tra tài s n b o đ m đ nh kỳ, thu th p các lo i gi y t khác có ấ ờ ệ ể ả ả ả ậ ạ ị
liên quan đ n tài s n b o đ m, ch ng minh tình tr ng hi n t ệ ạ ủ ả i c a tài s n ứ ế ả ả ả ạ
b o đ m. ả ả
Tr ng h p tài s n b o đ m do chính ngân hàng n m gi ườ ả ắ ả ả ợ ữ ả và b o
ả qu n, cán b tín d ng ch u trách nhi m ti n hàng th t c bàn giao và b o ệ ủ ụ ụ ế ả ộ ị
qu n tài s n theo đúng quy đ nh c a ngân hàng. ủ ả ả ị
X lý tài s n b o đ m ả ả ả : Kh năng x lý đ ả ử ử ượ ớ c tài s n b o đ m v i ả ả ả
chi phí th p, th t c nhanh chóng giúp b o đ m đ c quy n l i cho ngân ủ ụ ấ ả ả ượ ề ợ
hàng và khách hàng cũng là m t tiêu chí ph n ánh ch t l ấ ượ ả ộ ề ng b o đ m ti n ả ả
vay... Vi c x lý tài s n b o đ m ph i đ ả ượ ử ệ ả ả ả c th c hi n m t cách khách ộ ự ệ
i ích h p pháp c a các quan, công khai, minh b ch, b o đ m quy n và l ạ ề ả ả ợ ủ ợ
bên tham gia giao d ch b o đ m, cá nhân, t ch c có liên quan. ả ả ị ổ ứ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
25
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
1.3.2.2. Các ch tiêu đ nh l ng ỉ ị ượ
a. Ch tiêu v m c đ b o đ m c a tài s n ề ứ ộ ả ả ủ ả ỉ
Đây là ch tiêu cho bi ỉ ế ả t m c đ bù đ p v n c a m t tài s n đ m b o ố ủ ứ ộ ắ ả ả ộ
trong tr ng h p khách hàng không th c hi n đ ườ ệ ượ ự ợ c nghĩa v c a mình. ụ ủ
Công th c: ứ
Giá tr c a kho n vay ả Giá tr c a tài s n đ m ị ủ ị ủ ả ả H =
b oả Giá tr kho n vay là s ti n mà ngân hàng cho khách hàng vay ghi trên ố ề ả ị
h p đ ng tín d ng. Giá tr c a tài s n b o đ m đ ợ ị ủ ụ ả ả ả ồ ượ ố ề c th hi n b ng s ti n ằ ể ệ
mà các cán b th m đ nh đ nh giá, đ c xác đ nh t ộ ẩ ị ị ượ ị ạ ế ợ i th i đi m ký k t h p ể ờ
đ ng b o đ m, làm c s cho vi c xác đ nh m c vay c a ngân hàng. ệ ồ ơ ở ứ ủ ả ả ị
Khi s d ng ch tiêu này thì ph i d báo đ ả ự ử ụ ỉ ượ ộ c kh năng bi n đ ng ế ả
giá tr c a tài s n trong th i gian cho vay vì giá tr này có th thay đ i theo ị ủ ể ả ờ ổ ị
th i gian do nhi u y u t . Đ ng th i cũng ph i d báo đ c nh ng chi phí ế ố ề ờ ả ự ờ ồ ượ ữ
cho vi c bán tài s n đ m b o. nói chung giá tr này càng th p có nghĩ là ệ ả ả ả ấ ị
ngu n thu bù đ p c a ngân hàng khi khách hàng không tr đ c n có th ắ ủ ả ượ ồ ợ ể
cao h n. Tuy nhiên n u ch tiêu này quá cao có th là do chính sách cho vay ế ể ơ ỉ
c a ngân hàng quá ch t, s ti n vay c a khách hàng nh h n, gây khó khăn ủ ủ ặ ố ề ỏ ơ
trong ti p nh n v n c a khách hàng, ch tiêu này quá cao s gây ra tình ủ ẽ ế ậ ố ỉ
tr ng m t an toàn trong ho t đ ng cho vay c a ngân hàng khi khách hàng ạ ộ ủ ấ ạ
không có kh năng hoàn tr n vay. ả ợ ả
d n có tài s n đ m b o trên t ng d n l b. Ch tiêu t ỉ ỷ ệ ư ợ ả ả ư ợ ổ ả
Công th c: ứ
T l ỷ ệ ư ợ ả d n có tài s n ư ợ ả ả
D n có tài s n đ m b o x 100% T ng d n ả ư ợ ổ = đ m b o trên t ng d ả ả ổ ư
nợ Ch tiêu này cho bi t có bao nhiêu ph n trăm d n c a các t ỉ ế ư ợ ủ ầ ổ ứ ch c
c đ m b o b ng tài s n. Thông th ng, t này càng cao thì tín d ng đ ụ ượ ả ả ằ ả ườ l ỷ ệ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
26
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ch t l ấ ượ ng b o đ m ti n vay càng t ề ả ả ố ộ t, tuy nhiên, vi c cho vay c a m t ủ ệ
ế NHTM không ph i ch d a vào tài s n b o đ m mà c n quan tâm đ n ỉ ự ả ả ả ầ ả
ph ng án s n xu t kinh doanh c a khách hàng. T l này trung bình các ươ ỷ ệ ủ ấ ả ở
ngân hàng vào kho ng 87%. N u ch tiêu này quá cao thì cũng có th là do ỉ ế ể ả
chính sách tín d ng c a ngân hàng quá ch t, có th làm nh h ụ ủ ể ả ặ ưở ng đ n kh ế ả
ng đ n vi c m r ng kinh năng ti p c n v n c a khách hàng, nh h ủ ế ậ ả ố ưở ở ộ ệ ế
doanh c a ngân hàng, ho c ph n ánh m c đ r i ro c a các kho n vay cao ứ ộ ủ ủ ủ ặ ả ả
nên c n ph i có đ m b o. Ngoài ra, cũng c n ph i xem xét v ch t l ấ ượ ng ề ầ ả ả ả ả ầ
ả tài s n đ m b o; hay đ i v i m t s khách hàng, yêu c u v tài s n b o ố ớ ộ ố ề ả ả ả ầ ả
t cho đ m đ i v i h là r t khó khăn trong khi h có d án kinh doanh t ả ố ớ ọ ự ấ ọ ố
nên ch tiêu này cao cũng ch a có nghĩa là vi c cho vay c a ngân hàng là t t. ủ ư ệ ỉ ố
c. Ch tiêu t ỉ l ỷ ệ ả ả cho vay tín ch p trên d n cho vay có tài s n đ m ư ợ ấ
b oả
Công th c:ứ
T l cho vay tín ch p trên ỷ ệ ấ ấ
D n cho vay tín ch p x 100% ư ợ D n cho vay có tài s n đ m b o ả ư ợ ả ả = ả d n cho vay có tài s n đ m ư ợ ả
b oả
Ch tiêu này cho th y t tr ng gi a cho vay tín ch p và cho vay có ấ ỷ ọ ữ ấ ỉ
b o đ m b ng tài s n. Ch tiêu này s ph n ánh rõ h n v chính sách cho ẽ ả ề ằ ả ả ả ơ ỉ
vay c a m t ngân hàng, cho th y ngân hàng đó có ch p nh n vi c cho vay ủ ệ ậ ấ ấ ộ
không có tài s n đ m b o nhi u hay không. ề ả ả ả
D n cho vay tín ch p là s ti n mà ngân hàng đã cho vay không ố ề ư ợ ấ
c n tài s n b o đ m, ch d a trên uy tín c a khách hàng, còn d n cho vay ầ ư ợ ỉ ự ủ ả ả ả
ả có tài s n b o đ m là s ti n mà ngân hàng hi n đang cho vay có đ m b o ố ề ệ ả ả ả ả
t d n cho vay tín ch p b ng bao nhiêu b ng tài s n. Ch tiêu này cho bi ỉ ằ ả ế ư ợ ấ ằ
ph n trăm so v i d n cho vay có tài s n b o đ m. Theo lý thuy t, ch tiêu ớ ư ợ ế ầ ả ả ả ỉ
này càng th p thì an toàn trong ho t đ ng c a ngân hàng càng đ ạ ộ ủ ấ ượ ả c đ m
, t l b o, tuy nhiên , trên th c t ả ự ế ỷ ệ ữ gi a cho vay tín ch p và cho vay có tài ấ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
27
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ng khách s n b o đ m l n hay nh còn ph thu c vào chính sách, đ i t ả ố ượ ụ ả ả ớ ỏ ộ
hàng… c a t ng ngân hàng. Các ngân hàng th ng c g ng duy trì t ủ ừ ườ ố ắ ỷ ệ l
này kho ng 15% đ đ m b o an toàn v n trong ho t đ ng c a mình. ạ ộ ể ả ủ ả ả ố
d. Ch tiêu v giá tr tài s n thanh lý so v i s n m t v n khó ớ ố ợ ấ ố ề ả ỉ ị
đòi
Giá tr tài s n thanh lý so ả ị = Giá tr tài s n thanh lý x 100% N m t v n khó đòi ị ả ợ ấ ố
c sau khi bán v i n m t v n, khó đòi ớ ợ ấ ố Giá tr tài s n thanh lý là s ti n mà ngân hàng thu đ ả ố ề ị ượ
tài s n b o đ m và đã tr đi các chi phí b o qu n, x lý tài s n b o đ m. ử ừ ả ả ả ả ả ả ả ả
T l ỷ ệ này ph n ánh kh năng bù đ p r i ro c a tài s n b m đ m, cho ắ ủ ủ ả ả ả ả ả
bi t v i m i đ ng v n b chi m d ng thì có th đ ế ớ ỗ ồ ể ượ ụ ế ố ị ề c bù đ p bao nhi u ắ
đ ng b ng cách bán tài s n b o đ m, đ ng th i cũng ph n ánh ch t l ả ồ ấ ượ ng ả ằ ả ả ờ ồ
ố ớ c a công tác đ nh giá, qu n lý và x lý tài s n c a m i ngân hàng. Đ i v i ủ ả ủ ử ả ỗ ị
các ngân hàng, ch tiêu này b ng m t là t i u mà các ngân hàng đang ằ ộ ỉ ố ư
h ng t ướ ớ ằ ả i b ng cách nâng cao công tác x lý, đ nh giá tài s n b o đ m. ử ả ả ị
Hi n nay các ngân hàng t này vào kho ng 80%. ệ ở l ỷ ệ ả
e. Nhóm ch tiêu liên quan đ n n quá h n ế ợ ạ ỉ
Đây là nhóm ch tiêu xem xét v đ an toàn c a nh ng kh an vay có ề ộ ữ ủ ỏ ỉ
ng c a các kh an vay có b o đ m b ng tài s n. b o đ m hay ch t l ả ấ ượ ả ủ ả ằ ả ả ỏ
Ch tiêu t ng th : ể ổ ỉ
D n quá h n có đ m b o b ng tài s n ả ả ư ợ ạ ả ằ
T ng d n quá h n ạ ư ợ ổ
ằ Ch tiêu này cho th y đ an toàn c a các kh an vay có b o đ m b ng ủ ấ ả ả ỏ ộ ỉ
tài s n so v i đ an toàn chung c a ngân hàng. Trong đó, n quá h n là ớ ộ ủ ạ ả ợ
kho n n mà khách hàng sau khi đã vay, đã đ n th i h n tr n theo tho ờ ạ ả ợ ế ả ợ ả
thu n trên h p đ ng tín d ng nh ng không có kh năng hoàn tr cho ngân ụ ư ậ ả ả ợ ồ
hàng. T l này càng th p ch ng t ch t l ng b o đ m ti n vay có tài ỷ ệ ứ ấ ỏ ấ ượ ề ả ả
t và ng i. Thông th ng các s n b o đ m c a khách hàng càng t ả ủ ả ả ố c l ượ ạ ườ ở
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
28
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ng có n quá ngân hàng hi n này, các kho n vay có tài s n b o đ m th ả ệ ả ả ả ườ ợ
h n ít h n so v i các kho n vay không có b o đ m b ng tài s n. ạ ả ằ ả ả ả ơ ớ
Ch tiêu n quá h n đ i v i ho t đ ng cho vay có b o đ m b ng tài ạ ộ ố ớ ạ ả ằ ả ợ ỉ
s n:ả
D n quá h n cho vay có b o đ m b ng tài ư ợ ả ả ằ ạ
s nả
ổ ả ằ
N u nh t l ch t l ư ỷ ệ ế T ng d n cho vay có b o đ m b ng tài s n ả ả này cao ch ng t ấ ượ ư ợ ứ ằ ng b o đ m ti n vay b ng ề ả ả ỏ
tài s n là kém và ng i. T l này ch nên duy trì d i m c 3% là có ả c l ượ ạ ỷ ệ ỉ ướ ứ
th ch p nh n đ c. ể ấ ậ ượ
1.3.3.Các nhân t tác đ ng đ n ch t l ng b o đ m ti n vay ố ấ ượ ộ ế ả ả ề
1.3.3.1. Các nhân t thu c v phía ngân hàng ố ộ ề
• Quy trình th m đ nh tín d ng và tài s n đ m b o ả ả ả ụ ẩ ị
Môt quy trinh thâm đinh tin dung noi chung va công tac đinh gia tai san ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉
đam bao noi riêng trong cho vay co tài san bao đam ph i đ c thi ả ượ ế ậ ộ t l p m t ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ̉
cách c th , nh t quát. Các b c c a quy trình ph i đ ụ ể ấ ướ ủ ả ượ ̉ c th c hiên đây đu, ự ̣ ̀
chinh xac cung nh viêc đinh gia tai san bao đam th n tr ng, h p ly co thê ư ợ ậ ọ ̉ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ́
ng cho vay va ng c lai. ́ ượ ̀ ượ ́ ̀ ̣
giup ngân hang nâng cao chât l • Ch t l ng c a cán b tín d ng ấ ượ ủ ụ ộ
Cán b tín d ng là nh ng ng i tr c ti p ti p xúc v i khách hàng,có ữ ụ ộ ườ ự ế ế ớ
nh h ả ưở ng r t l n đ n công tác th m đ nh, đ nh giá, qu n lý và x lý tài ị ấ ớ ử ế ả ẩ ị
ả s n b o đ m. Trình đ chuyên môn và đ o đ c c a cán b tín d ng có nh ả ạ ứ ủ ụ ả ả ộ ộ
h ưở ng l n đ n ch t l ế ấ ượ ớ ng b o đ m ti n vay. M t ngân hàng có đ i ngũ ộ ề ả ả ộ
cán b tín d ng gi ụ ộ ỏ ể i chuyên môn, có ki n th c và kinh nghi m, am hi u ứ ệ ế
ả pháp l ât thì s có kh năng đánh giá chính xác v giá tr tài s n b o đ m, ụ ề ẽ ả ả ả ị
c tính h p pháp c a tài s n b o đ m. Tuy nhiên, trình đ xác đ nh đ ị ượ ủ ả ả ả ợ ộ
ạ chuyên môn thôi thì ch a đ mà m i cán b tín d ng còn c n ph i có đ o ư ủ ụ ả ầ ộ ỗ
t b i trong ho t đ ng ngân hàng, th ng xuyên ti p xúc v i ti n nên đ c t ứ ố ở ạ ộ ườ ớ ề ế
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
29
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
con ng i r t d n y sinh lòng tham, móc n i v i khách hàng đ c tình ườ ấ ễ ả ố ớ ể ố
đánh giá sai giá tr tài s n b o đ m, gây nh h ả ả ả ả ị ưở ả ng đ n vi c x lý tài s n ệ ử ế
b o đ m khi khách hàng vay không có kh năng tr n . Trên th c t ả ả ợ ự ế ả ả ả đã x y
ng h p cán b tín d ng b tha hoá, thông đ ng v i khách hàng ra nhi u tr ề ườ ụ ợ ớ ồ ộ ị
đ m u l ể ư ợ i cá nhân, d n đ n không th m đ nh đ y đ các d án c a khách ị ủ ủ ự ế ẫ ầ ẩ
ự hàng khi cho vay, d n đ n tình tr ng d án không có tính kh thi trên th c ự ế ẫ ạ ả
t ế , không có kh năng thu h i v n đ tr n cho ngân hàng ồ ố ể ả ợ ả
• Kha năng thu thâp thông tin ̉ ̣
Đây cung la môt trong nh ng chiên l c anh h ng đên chât l ng ́ ượ ữ ưở ́ ượ ̃ ̀ ̣ ̉ ́
tin dung co bao đ m b ng tài s n. Ngân hang cung cân phai co môt hê thông ả ằ ả ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̃ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ́
thu thâp thông tin môt cach co hiêu qua. Không chi thu thâp thông tin vê ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣
̉ ư khach hang ma con phai thu thâp thông tin vê tai san bao đam đê co thê đ a ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ́
ra cai nhin chinh xac nhât vê tai san đem ra bao đam cua khach hang. Thông ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ̀
tin có đ y đ thì ngân hàng m i bi c toàn di n v khách hàng cũng ủ ầ ớ t đ ế ượ ệ ề
nh TSĐB, t đó ngân hàng m i l a ch n đ c khách hàng t ư ừ ớ ự ọ ượ ố ạ t, TSĐB đ t
yêu c u, nâng cao ch t l ng tín d ng cũng nh ch t l ng TSĐB. ấ ượ ầ ư ấ ượ ụ
• Chi n l ế ượ ờ c kinh doanh và phát tri n c a ngân hàng trong t ng th i ể ủ ừ
kỳ
Trong t ng th i kỳ, t ng giai đo n mà các ngân hàng có chi n l ạ ế ượ c ừ ừ ờ
kinh doanh và phát tri n khác nhau nh m m r ng hay th t ch t quy mô cho ằ ở ộ ể ặ ắ
ữ vay c a mình. M i ngân hàng đ u xây d ng cho mình danh m c nh ng ự ụ ủ ề ỗ
ngành đ ượ ư c u tiên và khuy n khích vay v n trong t ng th i kỳ. N u ngân ố ừ ế ế ờ
ả hàng có m c tiêu đ y m nh d n cho vay s m r ng danh m c tài s n ẽ ở ộ ư ợ ụ ụ ẩ ạ
cho vay b o đ m cũng nh m r ng các hình th c cho vay, n i l ng t l ả ư ở ộ ớ ỏ ỉ ệ ứ ả
t h n nhu c n vay v n c a khách trên giá tr tài s n đ m b o đ đáp ng t ả ứ ể ả ả ị ố ơ ố ủ ầ
hàng, ng c l ượ ạ ằ i, n u ngân hàng đang c n th t ch t d n cho vay nh m ắ ặ ư ợ ế ầ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
30
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
tránh r i ro cho ngân hàng trong nh ng giai đo n nhi u bi n đ ng ho c khó ữ ủ ế ề ặ ạ ộ
khăn c a n n kinh t s quy đ nh ch t ch v tài s n b o đ m. Nhân t ủ ề ế ẽ ẽ ề ả ả ả ặ ị ố
ng tr c ti p đ n danh m c TSĐB, và t tr ng cho vay/ giá tr này nh h ả ưở ụ ự ế ế ỷ ọ ị
TSĐB.
• Năng l c qu n lý giám sát c a ngân hàng ự ủ ả
Phát hi n k p th i các sai ph m x y ra có th là do vô ý ho c c ý là ả ặ ố ể ệ ạ ờ ị
vô cùng c n thi t đ i v i m i ngân hàng. Hi n này, các ngân hàng th ầ ế ố ớ ệ ỗ ườ ng
ti n hành phân c p tín d ng v i m c phân c p ph thu c vào chính sách ứ ụ ụ ế ấ ấ ớ ộ
c a t ng ngân hàng. V i các kho n vay nh có th ch c n m t vài cán b ủ ừ ỉ ầ ể ả ớ ỏ ộ ộ
ậ th c hi n, nh ng đ i v i các kho n vay l n ph i đ a lên c p trên, th m ả ư ố ớ ư ự ệ ả ấ ớ
chí thành l p h i đ ng xét duy t. Chính sách qu n lý c a ngân hàng t ộ ồ ủ ệ ậ ả ố ẽ t s
giúp gi m thi u r i ro, nâng cao ch t l ng đ m b o ti n vay. Ngân hàng ể ủ ấ ượ ả ề ả ả
th ườ ng xuyên ki m tra giám sát vi c s d ng v n c a khách hàng s nâng ệ ử ụ ố ủ ẽ ể
cao ý th c th c hi n đúng c m k t, tăng ch t l ng tín d ng, th ấ ượ ứ ự ệ ế ả ụ ườ ng
ả xuyên ki m tra TSĐB đ phát hi n k p th i khách hàng có s d ng tài s n ị ử ụ ệ ể ể ờ
không đúng m c đích, nh h ụ ả ưở ử ng đ n giá tr tài s n, đ m b o vi c x lý ế ệ ả ả ả ị
ả ự ệ
tài s n khi khách hàng không th c hi n đúng nghĩa v . ụ • Công tác x lý tài s n đ m b o ả ả ả ử
i ích các bên, Vi c x lý tài s n đ m b o nh h ả ệ ử ả ả ả ưở ng tr c ti p đ n l ế ế ợ ự
vì v y vi c x lý TSĐB ph i công khai, minh b ch, đúng quy đ nh, nhanh ử ệ ậ ạ ả ị
chóng, thu n ti n, b o đ m quy n l ề ợ ệ ả ậ ả i các bên. N u x lý tài s n không t ử ế ả ố t
i ích và gây ra tranh ch p, trong tr s d n đ n xung đ t v l ẽ ẫ ộ ề ợ ế ấ ườ ng h p các ợ
bên không th gi i quy t đ c ph i nh đ n can thi p c a toàn án s gây ể ả ế ượ ệ ủ ờ ế ẽ ả
ra t n th t cho ngân hàng, kho n n có th không thu h i đ c đ y đ . ồ ượ ầ ủ ể ấ ả ổ ợ
Ngoài ra còn m t s y u t khác cũng nh h ng đ n ch t l ộ ố ế ố ả ưở ấ ượ ng ế
b o đ m ti n vay nh công tác qu n lý tài s n đ m b o, ki m tra giám sát ả ư ề ể ả ả ả ả ả
tài s n b o đ m… ả ả ả
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
31
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
1.3.3.2. Nhân t thu c v phía khách hàng ố ộ ề
• Tính trung th c, chính xác c a các thông tin do khách hàng cung c p ấ ự ủ
Thông tin không đ i x ng làm nh h ng r t l n đ n ch t l ố ứ ả ưở ấ ớ ấ ượ ng ế
ng do b o đ m ti n vay. Nh ng thông tin ban đ u đ n v i ngân hàng th ả ữ ế ề ả ầ ớ ườ
khách hàng cung c p. N u h c tình che đ y hay thi u trung th c trong ọ ố ự ế ế ấ ậ
s sách liên báo cáo tài chính, báo cáo k t qu kinh doanh, các ch ng t ế ứ ả ừ ổ
quan đ n vi c s d ng v n vay thì s gây khó khăn cho cán b th m đ nh ẽ ệ ử ụ ộ ẩ ế ố ị
cũng nh khó khăn trong vi c n m b t tình hình s n xu t kinh doanh, theo ắ ư ệ ả ấ ắ
i, n u khách hàng dõi, giám sát, qu n lý v n vay c a khách hàng. Ng ố ủ ả c l ượ ạ ế
ọ trung th c, cung c p nh ng thông tin chính xác s giúp ngân hàng l a ch n ự ự ữ ẽ ấ
đ ượ c hình th c cho vay phù h p, góp ph n nâng cao ch t l ợ ấ ượ ứ ầ ả ng b o đ m ả
ti n vay. ề
• Năng l c tài chính, trình đ qu n lý c a khách hàng ộ ả ự ủ
Năng l c tài chính, trình đ qu n lý c a khách hàng vay v n r t quan ố ấ ủ ự ả ộ
ng đ n ch t l tr ng nh h ả ọ ưở ấ ượ ế ng c a công tác b o đ m ti n vay. N u trình ả ủ ế ề ả
đ qu n lý c a khách hàng y u kém, không đ kh năng c nh tranh trên ộ ủ ủ ế ả ả ạ
th ng tr ng s d n đ n tình tr ng làm ăn thua l ươ ườ ẽ ẫ ế ạ ỗ , không đ kh năng tr ủ ả ả
ng c a ho t đ ng b o đ m ti n vay b n cho ngân hàng khi n ch t l ợ ấ ượ ế ạ ộ ủ ề ả ả ị
gi m sút. ả
Có nh ng doanh nghi p có v n t có quá ít, nhi m v s n xu t kinh ố ự ữ ệ ụ ả ệ ấ
doanh l n, v n vay quá nhi u khi n doanh nghi p không có kh năng t ề ế ệ ả ớ ố ự
ạ ch v tài chính, b đ ng trong s n xu t kinh doanh, vì v y n đ n h n ủ ề ợ ế ị ộ ả ấ ậ
ủ thi u kh năng thanh toán ngay. Hay năng l c qu n lý, kinh doanh c a ự ế ả ả
ng án s n xu t kinh doanh có th doanh nghi p b h n ch thì các ph ị ạ ệ ế ươ ả ấ ể
trong ho t đ ng, d n đ n kh không phù h p v i th c t ợ ự ế ớ nên b thua l ị ỗ ạ ộ ế ẫ ả
năng tr n kém. N u năng l c kém, h cũng không xác đ nh đ c giá tr ả ợ ự ế ọ ị ượ ị
th c s c a tài s n mà h đem đi c m c th ch p ho c có th h cũng là ố ế ấ ự ự ủ ể ọ ả ặ ầ ọ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
32
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ng i b l a. Vì v y m t khách hàng có năng l c kinh doanh, năng l c tài ườ ị ừ ự ự ậ ộ
chính, có uy tín và có t t thì ch t l ng c a ho t đ ng tín ư cách đ o đ c t ạ ứ ố ấ ượ ạ ộ ủ
c nâng cao. d ng nói chung và ho t đ ng b o đ m ti n vay nói riêng s đ ả ụ ạ ộ ẽ ượ ề ả
Các nhân t thu c v môi tr ng ố ộ ề ườ
1.3.3.3. • Môi tr ng pháp lý ườ
ả Ho t đ ng c a m t ngân hàng nói chung cũng nh công tác b o đ m ạ ộ ư ủ ả ộ
ti n vay nói riêng không th n m ngoài nh ng văn b n pháp l ât do Chính ể ằ ụ ữ ề ả
ph , Ngân hàng Nhà n ủ ướ ệ ố c và các b ngành có liên quan ban hành. H th ng ộ
các văn b n pháp l ât v b o đ m ti n vay có s th ng nh t, hoàn thi n và ề ự ố ề ả ụ ệ ả ấ ả
ch t ch s là hành lang pháp lý giúp các ngân hàng th ẽ ẽ ặ ươ ệ ng m i th c hi n ự ạ
v n đ an toàn trong ho t đ ng cho vay c a mình. N u các văn b n pháp ấ ạ ộ ủ ế ề ả
s gây khó khăn trong quá trình l ât ch ng chéo, không phù h p v i th c t ụ ự ế ẽ ồ ớ ợ
th c hi n công tác b o đ m ti n vay c a các ngân hàng, khi n cho m t s ộ ố ủ ự ệ ề ế ả ả
khách hàng d a vào k h c a pháp l ât đ l a đ o ngân hàng. Vì v y, h ể ừ ả ẽ ở ủ ụ ự ậ ệ
th ng pháp l ât đ ng b và ch t ch là m t nhân t ụ ẽ ặ ố ộ ồ ộ ố ọ vô cùng quan tr ng
quy t đ nh ch t l ế ị ấ ượ ự ế ợ ng c a công tác b o đ m ti n vay. Ngoài ra s k t h p ề ủ ả ả
ch t ch c a các c quan có liên quan trong vi c x lý tài s n s công tác ệ ử ả ẽ ẽ ủ ặ ơ
x lý tài s n c a ngân hàng d dàng h n, ngân hàng bù đ p đ ễ ử ả ủ ắ ơ ượ ợ ấ c n x u,
ch t l ng TSĐB cao h n. ấ ượ ơ
• Môi tr ng kinh t ườ ế
Ngân hàng cũng nh các doanh nghi p khác ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ư ệ
đ u ch u nh h trong n n kinh t ề ế ề ị ả ưở ng c a các bi n đ ng kinh t ế ủ ộ ế ề . Khi n n
kinh t tăng tr ng n đ nh, l m phát th p s t o đi u ki n thu n l i cho ế ưở ấ ẽ ạ ậ ợ ệ ề ạ ổ ị
ngân hàng trong vi c đ nh giá cũng nh x lý tài s n b o đ m c a khách ư ử ủ ệ ả ả ả ị
hàng. Ng có nhi u bi n đ ng, l m phát m c cao, c l ượ ạ i, khi n n kinh t ề ế ề ế ạ ộ ở ứ
kéo dài gây khó khăn cho ngân hàng s n xu t kinh doanh b đình tr , thua l ả ệ ấ ị ỗ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
33
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
trong vi c cho vay v n cũng nh thu h i món ti n đã cho vay, khó khăn ư ề ệ ố ồ
trong vi c x lý tài s n b o đ m… ả ả
ệ ử ả • Các nhân t ố ấ b t kh kháng ả
Các nhân t b t kh kháng nh chi n tranh, thiên tai, ho ho n là là ố ấ ư ế ả ả ạ
ộ m i đe do ti m tàng mà khách hàng nào cũng ph i đ i m t. S tác đ ng ả ố ạ ề ự ặ ố
đôi khi gây nh h ng r t n ng n t i ng c a các nhân t ủ ố ả ưở ấ ặ ề ớ ườ ố i vay v n,
khi n cho kh năng tr n c a h b gi m sút, gây nh h ế ả ả ợ ủ ọ ị ả ả ưở ấ ng đ n ch t ế
ng b o đ m ti n vay c a ngân hàng. l ượ ủ ề ả ả
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
34
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
CH NG 2: TH C TR NG V CÔNG TÁC B O Đ M TÀI S N ƯƠ Ự Ả Ạ Ả Ả Ề
T I NHNo&PTNT CHI NHÁNH C U GI Y Ấ Ạ Ầ
ầ 2.1. T ng quan v ho t đ ng c a NHNo&PTNT chi nhánh C u ủ ạ ộ ổ ề
Gi y.ấ
ầ 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a NHNo & PTNT C u ể ủ
Gi y.ấ
Nh m th c hi n ch tr ủ ươ ự ệ ằ ng đ i m i n n kinh t ớ ề ổ ế theo c ch th ơ ế ị
tr ng có s qu n lý c a Nhà n c theo đ nh h ng XHCN, ngành Ngân ườ ự ủ ả ướ ị ướ
hàng đã có nh ng b c chuy n bi n tích c c vào s nghi p phát tri n kinh ữ ướ ự ự ể ệ ể ế
t đ t n ế ấ ướ c, t ng b ừ c đ a đ t n ướ ư ấ ướ ạ c thoát kh i tình tr ng nghèo nàn, l c ạ ỏ
c trong khu v c cũng nh h u, sánh vai cùng các n ậ ướ ự ư trên toàn th gi ế ớ i.
NHNo&PTNT Vi t Nam v i vai trò là cánh tay đ c l c c a nhà n c luôn ệ ắ ự ủ ớ ướ
ạ ph n đ u đi đ u trong lĩnh v c ngân hàng, không ng ng m r ng m ng ở ộ ừ ự ầ ấ ấ
i, ph c v nhu c u c a m i t ng l p trong xã h i. l ướ ụ ụ ầ ủ ọ ầ ộ ớ
NHNo&PTNT C u Gi y đ c thành l p ngày 13/01/2006 trên c s ầ ấ ượ ơ ở ậ
đi u ch nh, nâng c p chi nhánh c p 2; là đ n v ph thu c NHNo&PTNT ụ ề ấ ấ ộ ơ ỉ ị
Vi t Nam. Chi nhánh đ ệ ượ ậ c thành l p trên đ a bàn Qu n C u Gi y. Qu n ấ ậ ầ ậ ị
đ ượ c thành l p không lâu nh ng là m t qu n l n có di n tích 12,04 km2, ộ ậ ớ ư ệ ậ
dân s 147,000 ng i. M t khác, Qu n là đ u m i giao thông phía Tây ố ườ ặ ậ ầ ố
thành ph v i l u l ng hàng hóa, ph ố ơ ư ượ ươ ệ ng ti n giao thông r t l n. Hi n ấ ớ ệ
ớ ố ộ ấ nay trên đ a bàn qu n và các khu v c lân c n đang đô th hóa v i t c đ r t ự ậ ậ ị ị
nhanh, nhi u khu đô th m i đ c xây d ng. Bên c nh đó C u Gi y là khu ị ớ ượ ề ự ấ ầ ạ
v c t p trung nhi u tr ự ậ ề ườ ng đ i h c, c quan Nhà n ơ ạ ọ ướ c, các đ n v đ t tr ơ ị ặ ụ
s làm vi c và kinh doanh, các khu công nghi p…Hi n nay qu n đ ở ệ ệ ệ ậ ượ c
thành ph h t s c quan tâm, t p trung đ u t xây d ng c s h t ng, k ố ế ứ ầ ư ậ ơ ở ạ ầ ự ỹ
thu t đ thúc đ y kinh t xã h i c a Qu n phát tri n, đã t o nhu c u s ậ ể ẩ ế ộ ủ ầ ử ể ạ ậ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
35
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ứ d ng v n, s d ng d ch v ngân hàng có c h i phát tri n nh ng cũng ch a ụ ử ụ ơ ộ ư ụ ể ố ị
đ ng nhi u khó khăn th thách. ự ử ề
Tr s chính c a Chi nhánh đ t t ụ ở ặ ạ ố ầ i s 99 – Tr n Đăng Ninh – C u ủ ầ
Gi y, có v trí khá thuân l i n m t ấ ị ợ ằ ạ ệ i ngã 6 và khá khang trang, thu n ti n ậ
cho vi c giao d ch; vi c áp d ng h th ng thanh toán n i b ngân hàng và ệ ố ộ ộ ụ ệ ệ ị
k toán khách hàng – IPCAS ( Intra Banking Payment and Customer ế
Accounting System) do Word Bank tài tr theo ch ợ ươ ng trình hi n đ i hóa ệ ạ
ngân hàng đã t o l ạ ợ ậ i th trong kinh doanh. Ngoài ra chi nhánh còn nh n ế
đ t Nam và s ượ ự c s quan tâm h tr có hi u qu c a NHNo&PTNT Vi ệ ỗ ợ ả ủ ệ ự
quan tâm, ng h c a qu n y , UBND qu n C u Gi y. ậ ủ ộ ủ ủ ấ ầ ậ
ng t khách hàng, Agribank V i ph ớ ươ ng châm ho t đ ng luôn h ạ ộ ướ ớ
ằ C u Gi y đã không ng ng nghiên c u, tri n khai các s n ph m m i nh m ứ ừ ể ấ ầ ẩ ả ớ
đáp ng các nhu c u đa d ng c a khách hàng, v i mong mu n nâng cao ủ ứ ầ ạ ố ớ
ch t l ng d ch v nh m đem đ n cho khách hàng c a mình d ch v t ấ ượ ụ ố t ủ ụ ế ằ ị ị
nh t có th , Agribank C u Gi y đã tri n khai đ án b ph n chăm sóc ể ề ể ầ ấ ậ ấ ộ
khách hàng VIP theo đ án đ c T ng giám đ c NHNo Vi t Nam phê ề ượ ố ổ ệ
duy t. chi nhánh đã thành l p phòng VIP, xây d ng quy trình chăm sóc ự ệ ậ
khách hàng và b c đ u đ t đ c nh ng k t qu t t. ướ ầ ạ ượ ả ố ữ ế
Trong ch ng đ ng 6 năm qua (2006-2011), Agribank C u Gi y đã ặ ườ ầ ấ
c nh ng thành tích đáng t hào, phòng trào thi đua trong cán b công đ t đ ạ ượ ữ ự ộ
nhân viên ch c đã góp ph n quan tr ng vào vi c th c hi n th ng l i các ự ứ ệ ệ ầ ắ ọ ợ
ộ m c tiêu kinh doanh hàng năm. C th nh danh hi u t p th lao đ ng ụ ể ệ ậ ư ụ ể
ạ xu t s c 4 năm liên t c 2006 – 2009, đ n v hoàn thành xu t s c k ho ch ấ ắ ấ ắ ụ ế ơ ị
ấ kinh doanh 3 năm liên t c 2007-2009, đ n v trong s ch v ng m nh xu t ữ ụ ạ ạ ơ ị
c x p h ng chi nhánh AAA 4 năm liên s c 3 năm liên t c 2007-2009, đ ụ ắ ượ ế ạ
t c 2007-2010,….. ụ
ế Đ n cu i năm 2011, toàn chi nhánh có 144 cán b trong biên ch , ế ố ộ
trong đó trình đ c đ i h c 123 cán b , th ch s 6, tín s 1 cán b . Đ i ngũ ộ ạ ọ ạ ộ ộ ộ ỹ ỹ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
36
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
cán b nhân viên ngân hàng có s tăng tr ng nhanh chóng, ch t l ự ộ ưở ấ ượ ng
ngày càng đ c nâng cao. ượ
2.1.2 C c u t ơ ấ ổ ứ ủ ầ ch c c a Ngân Hàng NHNo&PTNT chi nhánh C u
Gi y.ấ
S đ : C c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y ấ ầ
GI¸M §èC
PHÓ GIÁM
Đ CỐ
Phòng Tín Phòng Phòng Phòng K ế Phòng K ế
toán ngân Thanh Hành ho ch ạ d ngụ
chính quỹ ngu n ồ toán qu c ố
v nố tế
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
37
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
- Phòng K ho ch ngu n v n: là phòng nghi p v thu c b máy t ụ ế ệ ạ ồ ố ộ ộ ổ
ch c c a NHNo&PTNT C u Gi y. Phòng có nhi m v ch y u xây dung ụ ủ ế ứ ủ ệ ầ ấ
k ho ch huy đ ng và s d ng v n, t ế ử ụ ạ ộ ố ừ ệ đó tham m u trong vi c th c hi n ự ư ệ
công tác huy đ ng v n và s d ng v n trên c s th l ch đ hi n hành ơ ở ể ệ ử ụ ộ ố ố ế ộ ệ
đ m b o kinh doanh có hi u qu , an toàn v n, h n ch r i ro. ả ế ủ ệ ả ạ ả ố
ệ - Phòng K toán ngân qu : có ch c năng tham m u v vi c th c hi n ư ề ệ ự ứ ế ỹ
các nghi p v k toán thanh toán tài chính theo ch đ và pháp lu t; t ụ ế ế ộ ậ ổ ệ
ch c công tác h ch toán kinh doanh ti n t tín d ng và ngân hàng. ề ệ ứ ạ ụ
- Phòng Tín d ng: Có nhi m v ch y u là ti p xúc ph ng v n khách ụ ủ ế ụ ệ ế ấ ỏ
hàng , xem xét các thông tin có liên quan đ n kho n vay, them đ nh xem xét ế ả ị
đánh giá các thông tin liên quan đ n kho n vay,.. đ đ a ra m c cho vay, ể ư ứ ế ả
th i h n cho vay, kỳ thu n phù h p v i tình hình kinh doanh c a khách ờ ạ ủ ợ ớ ợ
i ngân, theo dõi n xem tình hàng và trình giám đ c xem xét cho vay, gi ố ả ợ
hình s d ng v n c a khách hàng, thu n , phát hi n k p th i các kho n vay ố ủ ử ụ ệ ả ờ ợ ị
có v n đ đ có bi n pháp x lý k p th i đ m b o an toàn trong kinh doanh ờ ả ề ể ử ệ ấ ả ị
cho ngân hàng.
- Phòng Thanh toán qu c t ố ế ế : làm ch y u các công vi c liên quan đ n ủ ế ệ
thanh toán qu c t nh , thanh toán và nh n thanh toán ố ế ư: chuy n ti n qu c t ố ế ề ể ậ
L/C… đ ng th i tham m u v ph ng h ư ề ờ ồ ươ ướ ự ng kinh doanh trong lĩnh v c
thanh toán qu c t . ố ế
- Phòng Hành chính: có nhi m v tham m u trong vi c th c hi n các ự ụ ư ệ ệ ệ
văn b n ch đ nhà n c, c a ngành v t ch c b máy, cán b , lao đ ng, ế ộ ả ướ ề ổ ứ ộ ủ ộ ộ
ti n l ề ươ ng, đào t o, hành chính qu n tr nh m đáp ng nhu c u ph c v ị ụ ứ ạ ầ ằ ả ụ
kinh doanh c a chi nhánh. ủ
Qu n C u Gi y là m t qu n có t c đ đô th hoá nhanh trên đ a bàn ố ấ ậ ầ ậ ộ ộ ị ị
thành ph Hà N i, n i t p trung nhi u đ n v kinh doanh, tr ơ ậ ề ộ ố ơ ị ườ ng h c và c ọ ơ
quan nhà n c. Đ i v i ngân hàng đây là thu n l ướ ố ớ ậ ợ ớ ở ộ i l n trong vi c m r ng ệ
ho t đ ng kinh doanh, đa d ng hoá các s n ph m d ch v . Tuy nhiên trên ạ ộ ụ ẩ ạ ả ị
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
38
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ự ạ đ a bàn có s tham gia c a nhi u ngân hàng cùng ho t đ ng, do đó s c nh ị ạ ộ ự ủ ề
ạ tranh gi a các ngân hàng là khá gay g t. Song đây cũng là đ ng l c m nh ự ữ ắ ộ
m đ ngân hàng thúc đ y vi c nâng cao ch t l ẩ ẽ ể ấ ượ ệ ụ ủ ng s n ph m d ch v c a ả ẩ ị
mình.
2.1.3. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT chi ủ ộ ạ
nhánh C u Gi y ấ ầ
• Ho t đ ng huy đ ng v n c a NHNo&PTNT C u Gi y: ố ủ ạ ộ ộ ầ ấ
Trong nh ng năm qua, tr c di n bi n ph c t p c a th tr ữ ướ ứ ạ ủ ị ườ ễ ế ố ng v n
ng mai, chi nhánh luôn và s c nh tranh gay g p gi a các ngân hàng th ắ ự ạ ữ ươ
coi công tác huy đ ng v n là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm hàng ụ ọ ữ ệ ộ ố ộ
đ u và xuyên su t. Agribank C u Gi y đã ch đ ng trong công tác ti p th ấ ầ ủ ộ ế ầ ố ị
ồ đ i m i phong cách giao d ch, ch đ ng tìm ki m khách hàng có ngu n ủ ộ ổ ế ớ ị
v n. Chi nhanh đã có nh ng đi u ch nh lãi su t phù h p v i m t b ng lãi ỉ ố ặ ằ ữ ề ấ ợ ớ
su t. ấ
B ng 2.1: Tình hình huy đ ng v n c a chi nhánh trong giai đo n 2009-2011 ả ố ủ ạ ộ
2009
2010
2011
Tỉ
Ch tiêu ỉ
S dố ư
T tr ng ỉ ọ
S dố ư
T tr ng ỉ ọ
S dố ư
tr ngọ
Ngu n v n huy
ồ
ố
2505.6
100%
2458,3
100%
2209,3
100%
đ ngộ
Trong đó
Không kì h nạ
307.94 573.78
12.29% 457.74 625.15 22.9%
18.62% 310 25.43% 661,3
14% 29.9%
12-24
Kì h n <12 tháng ạ Kì h n t ạ
ừ
410.42
16.38% 178.96
7.28%
199
9%
tháng
1213.46
48.43% 1196.45
48.67% 1039
47.1%
Kì h n >24 tháng
ạ
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
( Báo cáo KQKD NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y các năm) ầ ấ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
39
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Ngu n v n huy đ ng v n c a ngân hàng có xu h ố ủ ồ ố ộ ướ ng gi m do s ả ự
c nh tranh trên th tr ạ ị ườ ng và nh ng bi n đ ng c a th tr ế ị ườ ủ ữ ộ ng. Ti n g i có ề ử
kì h n chi m trên 80% t ng v n huy đ ng t o đi u ki n thu n l ậ ợ ề ệ ế ạ ạ ổ ố ộ ệ i cho vi c
ạ s d ng v n. Ti n g i không kì h n có t tr ng nh . Năm 2011 gi m m nh ử ụ ề ử ỉ ọ ạ ả ố ỏ
so v i năm 2010 ( gi m 147.74 t đ ng t ng đ ả ớ ỷ ồ ươ ươ ộ ả ng v i t c đ gi m ớ ố
32.3%). Đi u này có th lý gi Vi ề ể ả i là do n n kinh t ề ế ệ ả t Nam b suy gi m, ị
l m phát tăng cao, Chính ph th c hi n th t ch t ti n t ạ ặ ề ệ ủ ự ệ ắ ộ nên vi c huy đ ng ệ
ng m i c ph n đã g p nhi u khó khăn. M t khác do kh i ngân hàng th ặ ề ặ ố ươ ạ ổ ầ
chia nh kì h n (1 tu n, 2 tu n, 3 tu n) cùng nhi u s n ph m khác và nâng ầ ề ả ạ ầ ẩ ầ ỏ
cao lãi su t huy đ ng ấ ộ ở ạ ả lo i hình này đ duy trì n đ nh ngu n v n, đ m ổ ể ố ồ ị
b o thanh kho n c a h c nên NHNo C u Gi y g p nhi u khó khăn trong ả ủ ề ả ặ ấ ầ ọ
vi c huy đ ng v n không kỳ h n. Ti n g i có kì h n <12 tháng t ử ề ệ ạ ạ ố ộ ươ ố ng đ i
n đ nh và có xu h ng tăng, nguyên nhân ch y u là do nhi u y u t nh ổ ị ướ ủ ế ế ố ề ư
lo s l m phát, ti n m t giá hay nh ng bi n đ ng c a nh ng lo i hàng hóa ợ ạ ủ ữ ữ ề ế ấ ạ ộ
thay th nh vàng, USD, b t đ ng s n và lãi suát th tr ấ ộ ị ườ ư ế ả ầ ng nên đa ph n
dân c v n t p trung vào l i ti n g i này. Lo i ti n g i trên 12 tháng luôn ư ẫ ậ ờ ề ạ ề ử ử
tr ng l n nh t trong t ng ngu n v n c a chi nhánh, kho ng trên chi m t ế ỷ ọ ố ủ ấ ả ớ ồ ổ
50% t ng ngu n v n huy đ ng. C th 2009 chi m 64.8%, năm 2010 ụ ể ế ổ ố ồ ộ
chi m 56%, năm 2011 chi m 56.1% trên t ng ngu n v n huy đ ng. Đây là ế ế ồ ổ ố ộ
d u hi u t ấ ệ ố ố ớ ủ t đ i v i ngân hàng vì kì h n càng dài thì tính n đ nh c a ạ ổ ị
ngu n v n càng cao. ố ồ
• Ho t đ ng s d ng v n c a NHNo&PTNT C u Gi y. ố ủ ạ ộ ử ụ ấ ầ
Ho t đ ng tín d ng tăng tr ng khá n đinh và hi u qu . V i đ nh ạ ộ ụ ưở ớ ị ệ ả ổ
h ng tăng tr ướ ưở ể ng ph i đi đôi v i an toàn, hi u qu , xác đ nh phát tri n ệ ả ả ớ ị
ph i đ m b o an toàn và ch t l ả ả ấ ượ ả ầ ng nên Agribank C u Gi y chú tr ng đ u ầ ấ ọ
t ư tín d ng cho các d án phát tri n s n xu t và an sinh xã h i. Công tác ả ụ ự ể ấ ộ
qu n tr r i ro tín d ng đ c h t s c quan tâm. ị ủ ụ ả ượ ế ứ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
40
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
D n cho vay trong giai đo n 2009-2011 có b c tăng tr ng đáng ư ợ ạ ướ ưở
c yêu c u chuy n d ch c c u đ u t k , đ m b o cân đ i v i đáp ng đ ể ả ố ớ ứ ả ượ ơ ấ ầ ư ể ầ ị
tín d ng.ụ
Trong giai đo n v a qua Agribank C u Gi y đã đ u t vào m t s ầ ư ừ ạ ấ ầ ộ ố
t Nam, d án khu nhà đ bán và d án tr ng đi m nh d án Turbin Vi ự ư ự ể ọ ệ ự ở ể
cho thuê làm văn phòng t i xã Trung Văn, Huy n T Liêm, Hà n i, d án ạ ừ ự ệ ộ
b Tây s ng Đáy và nhi u d án khách. ờ ề ự ố
c nh ng doanh nghi p có uy tín, nh ng d án Do đã l a ch n đ ự ọ ượ ữ ữ ự ệ
hi u qu và cũng đ c s h p tác qu n lý v n ch t ch c a khách hàng ệ ả ượ ự ợ ẽ ủ ặ ả ố
nên ch t l ng tín d ng c a Agribank C u Gi y đ ấ ượ ủ ụ ấ ầ ượ ợ ấ c nâng cao, n x u
năm 2010 là 2.9%, năm 2011 là 2.61%/t ng d n . V n đ u t c a ngân ư ợ ầ ư ủ ố ổ
hàng đã đ c các doanh nghi p phát huy hi u qu đ m b o tr n t t c ượ ả ợ ố ả ả ả ệ ệ ả
g c và lãi cho ngân hàng. ố
B ng 2.2: Tình hình cho vay c a chi nhánh trong giai đo n 2009 - 2011 ả ủ ạ
Đ n v : t ơ ị ỷ ồ . đ ng
2007 2008 2009
Tỉ Tỉ Tỉ Ch tiêu ỉ S dố ư S dố ư S dố ư
D n tín d ng 2257.4 tr ngọ 100% 2477.8 tr ngọ tr ngọ 100% 2515,3 100% ụ
ư ợ Trong đó
ắ
1268.66 56.2% 1238.90 27.2% 568.86 614.01 16.6% 582.41 374.73 50% 25.2% 518,9 25.8% 643,9 Ng n h n ạ Trung h nạ Dài h nạ
1352,5 53.7% 20.6% 25.6% ( Báo cáo KQKD NHNo&PTNT chi
nhánh C u Gi y các năm) ầ ấ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
41
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ư Qua b ng trên có th th y t ng d n tăng d n qua các năm nh ng ể ấ ổ ư ợ ả ầ
ớ có s thay đ i v c c u. Trong đó, d n ng n h n chi m t tr ng l n ổ ề ơ ấ ư ợ ỉ ọ ự ế ắ ạ
nh t (trên 50%), cho vay trung h n có xu h ng gi m, cho vay dài h n có ấ ạ ướ ạ ả
xu h ng tăng, đ c bi t năm 2010, d n dài h n tăng 55.4% do ngân hàng ướ ặ ệ ư ợ ạ
có d án l n trong năm này. D n có d u hi u tăng nh ng m c tăng không ư ợ ư ứ ự ệ ấ ớ
cao. Năm 2010 tăng 220,4 t đ ng t c là tăng 9.7%, năm 2011 t ng d n ỷ ồ ư ợ ứ ổ
tăng 37.5 t đ ng t c là t c đ tăng ỷ ồ ứ ố ộ Bi u 2.1 : t n x u qua các năm l ể ỷ ệ ợ ấ ch là 1.5%. Nh v y m c tăng tr ư ậ ứ ỉ ưở ng
i. tín d ng có d u hi u ch ng l ấ ữ ụ ệ ạ
V n x u, t l n x u khá th p. Năm 2011, n x u gi m 6.21 t ề ợ ấ ỉ ệ ợ ấ ợ ấ ấ ả ỷ
đ ng trong khi d n bình quân tăng. Đây là d u hi u t ồ ư ợ ệ ố ấ t trong vi c qu n lý ệ ả
ch t l ng tín d ng c a ngân hàng. Năm 2011, n x u c a ngân hàng là ấ ượ ợ ấ ủ ủ ụ
65.65 t đ ng trong đó n x u c a d án T ng công ty hàng h i Vi t Nam ỷ ồ ợ ấ ủ ự ả ổ ệ
(Vinalines) là 9.69 t đ ng. Nh v y ch riêng n x u c a Vinaline đã ỷ ồ ư ậ ợ ấ ủ ỉ
ố ớ chi m 14.7% n x u c a ngân hàng cho th y nguy c c a n x u đ i v i ơ ủ ợ ấ ợ ấ ủ ế ấ
các doanh nghi p nhà n c là r t l n trong ho t đ ng c a ngân hàng. ạ ộ ấ ớ ướ ệ
ủ • K t qu các ho t đ ng khác c a ngân hàng: ạ ộ ủ ế ả
Ho t đ ng ngân qu ạ ộ ỹ
L ượ ng giao d ch ti n m t bình quân l n nh ng luôn đ m b o an toàn ớ ư ề ả ả ặ ị
kho qu , chi đúng, chi đ t i khách hàng. Agribank C u Gi y đã chuy n tr ủ ớ ỹ ể ấ ầ ả
i khách hàng nêu cao t m g ng liêm khi k p th i ti n th a t ờ ề ị ừ ớ ấ ươ ế ự t, trung th c,
ụ ể truy n th ng c a cán b k toán ngân qu Agribank C u Gi y. C th , ộ ế ủ ề ấ ầ ố ỹ
khách: 1.765.142.000 đ, 9100 USD; trong 5 năm t ng ti n th a tr ổ ừ ề ả
40.000.000 đ.
S l ố ượ ị ng bút toán tăng nhanh và luôn đ m b o an toàn giao d ch, k p ả ả ị
th i thu đ thu đúng phí d ch v ngân hàng qua t ng bút toán v i khách ụ ừ ủ ờ ớ ị
hàng. Doanh thu năm 2011 đ t 351.312 tri u đ ng, tăng 9% so v i năm ệ ạ ớ ồ
2010, thu nh p đ t 67.220 tri u đ ng, tăng 47.8% so v i năm 2010. ồ ệ ạ ậ ớ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
42
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Thu ngân sách nhà n ướ ự c: Agribank C u Gi y đã tri n khai và th c ể ầ ấ
hi n t t d án hi n đ i hóa thu ngân sách nhà n c thông qua ngân hàng. ệ ố ự ệ ạ ướ
Ho t đ ng thanh toán ạ ộ
Thanh toán qu c t : ố ế Agribank C u Gi y là ngân hàng c p 1 và có uy ầ ấ ấ
tín trong lĩnh v c kinh doanh ngo i h i và thanh toán qu c t . Agribank ạ ổ ố ế ự
c đánh giá là ngân hàng cung c p các s n ph m d ch v C u Gi y luôn đ ấ ầ ượ ấ ả ẩ ị ụ
ng t t, k p th i, an toàn và hi u qu t i quý chuyên nghi p v i ch t l ệ ấ ượ ớ ố ả ớ ệ ờ ị
khách hàng. Doanh s TTQT năm 2009 đ t k l c 92 tri u đô, năm 2010 là ạ ỉ ụ ệ ố
38.5 tri u đô, năm 2011 là 48 tri u đô. ệ ệ
Thanh toán n i đ a: ộ ị Agribank C u Gi y h t s c quan tâm nghi p v ế ứ ệ ầ ấ ụ
phát ành th vì th nghi p v th có b c phát tri n đáng k . Chi nhánh là ụ ẻ ẻ ế ệ ướ ể ể
m t trong nh ng chi nhánh làm t t công tác phát hành th đ i v i đ i t ữ ộ ố ẻ ố ớ ố ượ ng
h ng l ng l ng ngân sách, ngoài ra cũng tích c c trong ưở ươ ng h u, h ư ưở ươ ự
công tác phát hành th cho đ i t ố ượ ẻ ố ng: doanh nghi p, sinh viên và các đ i ệ
ng khác. T ng s th ATM tính đ n 31/12/2011 là 60.964 th , v i s d t ượ ẻ ớ ố ư ố ẻ ế ổ
100 t ng 20%, s ỷ ồ đ ng, tăng 10.217 th so v i năm 2010, t c đ tăng tr ớ ẻ ố ộ ưở ố
d bình quân đ t 1,64 tri u/th . ẻ ạ ư ệ
Trên c s nh ng thành t u đáng khích l ơ ở ự ữ ệ ạ ộ trên, k t qu ho t đ ng ả ế
kinh doanh c a ngân hàng trong nh ng năm qua nh sau: ữ ư ủ
B ng 2.3: Tình hình k t qu kinh doanh c a chi nhánh trong 3 năm ả ủ ế ả
Năm 2011 so
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Ch tiêu ỉ
v i 2010 ớ
T ng thu nh p ho t đ ng ạ ộ ậ T ng chi phí ho t đ ng L i nhu n tr
322,720 287,788 46,130
355,984 345,670 10,214
660 6597 -5,837
ạ ộ c thu ế
ổ ổ ợ
ướ
ậ
ệ ồ Đ n v : tri u đ ng ơ ị
356,644 352,267 4,377 ấ
( Báo cáo KQKD NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y các năm) ầ
Qua b ng s li u trên, ta th y r ng t ng thu nh p c a ngân hàng có ậ ủ ấ ằ ố ệ ả ổ
xu h ng tăng nh ng b t đ u ch m l i do d n tín d ng tăng không cao. ướ ắ ầ ư ậ ạ ư ợ ụ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
43
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Năm 2011 thu nh p ch tăng 660 tri u đ ng so v i năm 2010 trong khi năm ệ ậ ớ ồ ỉ
2010 thu nh p tăng 33,264 tri u đ ng so v i năm tr c đó. Trong khi chi ệ ậ ớ ồ ướ
phí có xu h ng tăng nhanh. Năm 2010, chi phí tăng v i t c đ 20.1% trong ướ ớ ố ộ
khi t c đ tăng thu nh p ch là 10.3%. Năm 2010, t c đ tăng chi phí là ậ ộ ố ố ộ ỉ
c thu năm 2011 1.9% trong khi thu nh p ch tăng 0.19%. L i nhu n tr ỉ ậ ậ ợ ướ ế
gi m 8,837 tri u đ ng. Ngân hàng c n xem xét l i vi c qu n lý chi phí ệ ả ầ ồ ạ ệ ả
ng các ho t đ ng kinh doanh c a mình. cũng nh tăng c ư ườ ạ ộ ủ
Tóm l i, ho t đ ng kinh doanh ti n t , tín d ng c a ngân hàng trong ạ ạ ộ ề ệ ủ ụ
th i gian qua có nh ng b ữ ờ ướ c phát tri n v c ngu n v n huy đ ng, d n ồ ề ả ư ợ ể ố ộ
cho vay và s l ng, ch t l ng các d ch v , đem l ố ượ ấ ượ ụ ị ạ i nh ng hi u qu kinh ệ ữ ả
t ế xã h i có ý nghĩa l n lao. Đây là m t h ớ ộ ướ ộ ầ ng kh quan mà ngân hàng c n ả
phát huy và đi u ch nh h p lý h n các chi n l ế ươ ể ợ ơ ỉ ờ c kinh doanh trong th i
gian ti p theo đ kh ng đ nh v th và s phát tri n c a mình. ể ủ ị ế ự ế ể ẳ ị
ả 2.2. Th c tr ng công tác b o đ m ti n vay b ng tài s n ự ề ạ ằ ả ả
NHNN&PTNT chi nhánh C u Gi y ấ ầ
2.2.1. C s ơ ở ̣ phap ly vê cho vay co bao đam băng tai san tai ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̉
NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y. ấ ầ
Viêc cho vay co tai san bao đam cua NHNo&PTNT C u Gi y đ ấ ầ ượ c ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉
th c hiên căn c theo 163/2006/NĐ-CP c a chính ph ban hành ngày ứ ự ủ ủ ̣
̉ 29/12/2006 v giao d ch b o đ m. Kèm theo đo, cac can bô tin dung cua ề ả ả ị ́ ́ ́ ̣ ́ ̣
t Nam noi chung th ng Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ệ ể ố ệ ́
va can bô tin dung cua Agribank C u Gi y noi riêng con căn c vao câm ứ ấ ầ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̉
nang tin dung ( sô tay tin dung) do Agribank phat hanh h ướ ự ng dân viêc th c ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̃ ̣
hiên đây đu cac quy trinh tin dung cung nh tin dung co bao đam băng tai san ư ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̉
ả thê châp và quy t đ nh 1300 quy đ nh v vi c th c hi n các bi n pháp b o ề ệ ế ị ự ệ ệ ị ́ ́
đ m ti n vay trong h th ng NHNo&PTNT Vi ệ ố ả ề ệ t Nam do h i đ ng qu n tr ộ ồ ả ị
NHNo&PTNT Vi t Nam ban hành. Cac câm nang tin dung nay môi năm ệ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̃
đ ượ ̉ c chinh s a va phat hanh lai môt lân theo s thay đôi cua quy đinh cua ử ự ̉ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
44
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
nha n c cung nh đinh h ng phat triên tin dung cua th ng NHNo&PTNT ̀ ướ ư ̣ ướ ố ̃ ́ ̉ ́ ̣ ̉
Vi t Nam sao cho đam bao tôi đa an toan tin dung cua toan ngân hang. ệ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̀
2.2.2. Tình hình v cho vay theo hình th c b o đ m c a chi ủ ứ ề ả ả
nhánh
2.2.2.1. C c u tín d ng theo m c đ tín nhi m c a khách hàng ứ ộ ơ ấ ủ ụ ệ
Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng luôn tìm n nhi u r i ro, do đó ề ủ ạ ộ ủ ẩ
c khi cho vay là khâu quan tr ng nh t, quy t đ nh công tác th m đ nh tr ẩ ị ướ ế ị ấ ọ
toàn b s thành công hay b t tr c c a quá trình theo dõi và thu h i v n vay ấ ắ ủ ồ ố ộ ự
sau này. Chính vì v y đ đ m b o an toàn cho ho t đ ng tín d ng, t i chi ạ ộ ể ả ụ ậ ả ạ
ừ nhánh th c hi n s d ng nhi u bi n pháp b o đ m tài s n tùy theo t ng ệ ử ụ ự ệ ề ả ả ả
kho n vay. ả
Bi u 2.2: ể ả C c u d n bình quân theo tài sàn đ m ơ ấ ư ợ
Nhìn chung cho vay có đ m b o b ng tài s n chi m t tr ng l n và b oả ả ế ả ả ằ ỷ ọ ớ
có xu h ng ngày càng tăng trong t ng d n tín d ng c a ngân hàng. ướ ư ợ ủ ụ ổ
ngân hàng coi tr ng vai trò c a đ m b o ti n vay trong phòng Ch ng t ứ ỏ ủ ề ả ả ọ
ằ ng a r i ro tín d ng trong th i kì này. T tr ng cho vay có đ m b o b ng ừ ủ ỷ ọ ụ ả ả ờ
tài s n c a ngân hàng t m c khá cao, trên d ả ủ ươ ng đ i n đ nh, duy trì ị ố ổ ở ứ ướ i
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
45
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
75%. Nh v y ch s d n có TSĐB/ d n không có TSĐB trong 3 năm là ỉ ố ư ợ ư ậ ư ợ
32.63%, 36.61% và 27.88%. Ch tiêu này gi m ch ng t ứ ả ỉ ỏ ụ chính sách tín d ng
c a ngân hàng đang th t ch t d n, tăng thêm yêu c u v TSĐB. T tr ng d ủ ặ ầ ỉ ọ ề ắ ầ ư
nh h n nh ng t n không có tài s n đ m b o trên t ng d n có t l ợ ư ợ ỉ ệ ả ả ả ổ ỏ ơ ư ỷ
tr ng n x u c a hình th c cho vay này th ng khá cao, ch ng t khách ợ ấ ứ ủ ọ ườ ứ ỏ
hàng cho vay không có đ m b o tuy đáp ng đ c yêu c u khi th m đ nh ứ ả ả ượ ẩ ầ ị
nh ng tình hình th c hi n nghĩa v không t t b ng cho vay có TSĐB, có ụ ư ự ệ ố ằ
th th y t m nh h ng c a TSĐB trong vi c thúc đ y tr n cho ngân ể ấ ầ ả ưở ả ợ ủ ệ ẩ
hàng c a khách hàng. ủ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
46
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
2.4: B ng c c u tín d ng chung c a chi nhánh NHN0&PTNT B ng ả ơ ấ ụ ủ ả
C u Gi y trong giai đo n 2009 – 2011: ấ ạ ầ
2009
2010
2011
T cố
M cứ
T cố
M cứ
độ
Ch tiêu ỉ
tăng
tăng
đ tăng ộ
tăng
S ti n ố ề
S ti n ố ề
S ti n ố ề
gi mả
gi mả
gi mả
gi mả
(+/-)
(%)
(+/-)
(%)
Đ n v : t ị ỷ ồ đ ng ơ
2,515.3
DNBQ
2,257.40
2,477.80
220.40
8.89
37.50
1.51
0 1,966.9
153.2
ả - B o đ m
ả
1,702.08
1,813.75
111.67
6.16
7.79
6
2
b ng TS ằ - Không b oả
428.80 -57.29 -11.79
418.71
486.08
67.37
13.86
đ m b ng TS ằ ả (Báo cáo tài s n đ m b o c a NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y)
ả ủ ả ả ầ ấ
Năm 2010
Qua b ng s li u trên ta th y, d n tín d ng tăng d n qua các năm. ư ợ ố ệ ụ ả ầ ấ
năm 2010, d n đ t 2477,8 t đ ng, tăng 220,4 t ư ợ ạ ỷ ồ ỷ ớ so v i năm 2009, v i ớ
t c đ tăng là 8.89%. trong đó d n bình quân cho vay theo hình th c có ố ư ợ ứ ộ
đ ng t ng ng v i t c đ tăng 6.16%, b o đ m b ng tài s n tăng 11.67 t ả ằ ả ả ỷ ồ ươ ứ ớ ố ộ
ả nghĩ là t c đ tăng th p h n t c đ tăng c a d n không có b o đ m ộ ơ ố ư ợ ủ ấ ả ố ộ
ớ b ng tài s n. Đây là do ngân hàng gi m b t yêu c u đ ng th i h p tác v i ả ằ ờ ợ ả ầ ớ ồ
nhi u khách hàng mà ngân hàng c m th y uy tín. ề ấ ả
Năm 2011
Theo đ nh h ng h p lý, cân đ i gi a huy ị ướ ng duy trì t c đ tăng tr ố ộ ưở ữ ợ ố
ng theo h đ ng cho vay và t n d ng c h i đ tăng tr ậ ụ ộ ơ ộ ể ưở ướ ề ng phát tri n b n ể
ng đ v ng, d n tín d ng tăng v i t c đ th p 1.49% t ữ ộ ấ ớ ố ư ợ ụ ươ ươ ứ ng v i m c ớ
tăng 37.5 t ỷ ồ đ ng. Trong đó m c tăng d n có b o đ m tài s n là 153.22 ư ợ ứ ả ả ả
t đ ng, tăng 7.79%, đây m c tăng khá cao so v i năm tr c, ngân hàng ỷ ồ ứ ớ ướ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
47
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
v n ti p t c c p tín d ng cho khách hàng m i và si ẫ ế ụ ấ ụ ớ ế t ch t tín d ng v i yêu ụ ặ ớ
c u b o đ m đ gi m thi u r i ro cho ngân hàng. D n cho vay không có ầ ể ủ ể ả ư ợ ả ả
b o đ m tài s n năm 2011 gi m so v i 2010, rút kinh nghi m n x u ch ả ợ ấ ệ ả ả ả ớ ủ
y u do cho vay không có b o đ m tài s n c a năm 2010. D n cho vay ế ư ợ ủ ả ả ả
không b o đ m tài s n năm này gi m 57.29 t đ ng t ng đ ả ả ả ả ỷ ồ ươ ươ ớ ố ng v i t c
đ gi m 11.79%. Nh th c hi n t ộ ả ờ ự ệ ố ớ t vi c th m đ nh khách hàng cùng v i ệ ẩ ị
tăng c ng bi n pháp đ m b o tín d ng, n x u c a ngân hàng năm 2011 ườ ợ ấ ủ ụ ệ ả ả
gi m. ả
ề Nh v y t tr ng cho vay có đ m b o tăng qua các năm, đây là đi u ư ậ ỉ ọ ả ả
t ấ ế ả t y u phù h p v i chính sách c a ngân hàng trong th i kỳ kh ng ho ng ủ ủ ợ ớ ờ
kinh t . Trong th i gian này, ngân hàng ch tr ng th t ch t tín d ng, ch ế ủ ươ ờ ụ ắ ặ ỉ
cho các doanh nghi p có uy tín, là khách hàng lâu năm c a ngân hàng, có ủ ệ
ho t đ ng kinh doanh và năng l c tài chính lành m nh m i đ ạ ộ ớ ượ ử ụ c s d ng ự ạ
hình th c cho vay tín ch p, h u h t các kho n vay đ u đ ứ ế ề ấ ả ầ ượ c yêu c u có tài ầ
s n b o đ m. Đ ng th i, ngân hàng cũng th c hi n xem xét l ả ự ệ ả ả ờ ồ ạ ả i các kho n
t. n cũ và yêu c u thêm tài s n b o đ m n u c n thi ợ ế ầ ầ ả ả ả ế
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
48
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
2.2.2.2. Tình hình d n quá h n có đ m b o b ng tài s n ả ằ ư ợ ả ả ạ
B ng 2.5: ả C c u n x u theo b o đ m tài s n ả ợ ấ ơ ấ ả ả
2009
2010
Đ n v : t ị ỷ ồ đ ng
M c tăng ứ gi mả
(+/-
Số ti nề
Số ti nề
Số ti nề
M cứ tăng gi mả (+/-)
)
T cố độ tăng gi mả (%)
T cố độ tăng gi mả (%)
ơ 2011
23.5
48.7
48.31 71.86
65.65
-6.21
-8.64
N x u ợ ấ
5 12.2
4 48.7
-
25.17
39.45
33.15
-6.30
- B o đ m b ng TS
ả
ả
ằ
15.96
7 11.2
4 48.7
ả - Không b o đ m
ả
23.14
32.41
32.50
0.09
0.28
8
4
b ng TS ằ
2.14
2.90
2.61
T l
n x u
ỷ ệ ợ ấ
% 1.48
% 2.18
% 1.69
- B o đ m b ng TS
ả
ả
ằ
% 5.53
% 6.67
% 7.58
ả - Không b o đ m
ả
%
b ng TS ằ
% ả
% ả ủ
(Báo cáo tài s n đ m b o c a NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y) ả ầ ấ
Bi u 2.3: C c u n x u Bi u 2.4: T l n x u c a các ể ợ ấ ơ ấ ể ỷ ệ ợ ấ ủ
hình th c cho vay ả
n x u có TSĐB đ ứ c duy trì khá n đ nh theo tài s n đ m b o ả ả Qua bi u đ ta th y, t l ồ ể ấ ỉ ệ ợ ấ ượ ổ ị
qua các năm và chi m t l ỉ ệ ế ế khá th p. T tr ng n x u có TSĐB chi m ỷ ọ ợ ấ ấ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
49
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
kho ng 50% n x u trong khi t ng d n có TSĐB g p kho ng 3 l n d ư ợ ợ ấ ả ấ ả ầ ổ ư
ch t l n không có TSĐB ch ng t ợ ứ ỏ ấ ượ ệ ng tín d ng có TSĐB cao h n. Vi c ụ ơ
duy trì m t t l NQH có TSĐB d i 3% là m t c g ng và thành công ộ ỷ ệ ướ ộ ố ắ
c a ban lãnh đ o và nhân viên Agribank C u Gi y trong vi c th m đ nh xét ủ ệ ạ ầ ấ ẩ ị
duy t cho vay, giám sát và thu h i n trong khi t ng d n tăng m nh qua ồ ợ ư ợ ệ ạ ổ
các năm.
T l ỷ ệ ợ ấ n x u d n có đ m b o tín d ng th p h n t l ả ơ ỉ ệ ợ ấ ủ n x u c a ư ợ ụ ả ấ
d n không có đ m b o tín d ng ch ng t ư ợ ụ ứ ả ả ỏ ẩ vai trò trong vi c thúc đ y ệ
khách hàng th c hi n nghĩa v c a TSĐB. ụ ủ ự ệ
Năm 2010, t l n x u c a cho vay không có b o đ m tài s n là ỉ ệ ợ ấ ủ ả ả ả
6.67% cao h n t n x u c a cho vay có đ m b o ch ng t l ch t l ơ ỷ ệ ợ ấ ủ ứ ả ả ỏ ấ ượ ng
ủ ế khách hàng c a hình th c cho vay không có đ m b o ch a cao, do ch y u ư ủ ứ ả ả
là ngân hàng cho vay theo ch đ nh c a chính ph . N x u tăng là còn là năm ủ ợ ấ ủ ỉ ị
ng c a kh ng ho ng kinh t i, kinh 2010 n n kinh t ề ế ch u nh h ị ả ưở ủ ủ ả th gi ế ế ớ
t g p nhi u khó khăn, lãi su t tăng cao, nhà n c th t ch t th tr ế ặ ề ấ ướ ị ườ ắ ặ ấ ng b t
đ ng s n và ch ng khoán, nhi u doanh nghi p làm ăn không hi u qu đ ộ ả ể ứ ề ệ ệ ả
tr g c và lãi, vì th ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh b nh h ng. ạ ộ ả ố ị ả ủ ế ưở
Ngoài ra còn là do chi nhánh không thu h i đ c các kho n cho vay, các ồ ượ ả
kho n n t ả ợ ừ ư ử nhóm 3-5 v n còn t n đ ng qua nhi u năm mà v n ch a x lý ề ẫ ẫ ồ ọ
thu h i m t cách kiên quy t. ế ộ ồ
Năm 2011: T l i ỷ ệ ợ ấ n x u gi m 0.29 đi m ph n trăm, d ng l ể ừ ả ầ ạ ở ứ m c
2.61% t ươ ng ng v i 65.65 t ớ ứ ỷ ồ đ ng. Nh v y n x u đã gi m 6.21 t ợ ấ ư ậ ả ỷ
đ ng so v i năm 2010. Trong đó n x u c a hình th c cho vay không có ợ ấ ồ ủ ứ ớ
l b o đ m tín d ng tăng nh v i t c đ tăng là 0.28% trong khi t ẹ ớ ố ộ ả ụ ả ỷ ệ ợ ấ n x u
có tài s n đ m b o là 1.69%, gi m m nh 15.96%, th p h n nhi u t n ề ỷ ệ ợ l ả ả ả ả ạ ấ ơ
x u chung và n x u không có tài s n đ m b o, ch ng t ấ ợ ấ ứ ả ả ả ỏ tác đ ng thúc ộ
đ ng, đ y tr n c a TSĐB lên khách hàng. N x u do Vinalines là 9 t ẩ ả ợ ủ ợ ấ ỷ ồ
cao trong t ng n x u, ch ng t nguy c n x u c a các doanh chi m t ế l ỷ ệ ợ ấ ứ ổ ỏ ơ ợ ấ ủ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
50
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
nghi p nhà n c đ i v i ngân hàng nh t là ngân hàng th ệ ướ ố ớ ấ ươ ng m i nhà ạ
n ướ ệ c nh Agribank. N x u gi m còn là do ngân hàng đ y m nh vi c ợ ấ ư ả ẩ ạ
ặ ki m tra đôn đ c khách hàng trong vi c s d ng v n, đ ng th i th t ch t ệ ử ụ ể ắ ố ố ồ ờ
tín d ng, th t ch t các yêu c u v tài s n đ m b o, th m đ nh m t cách ụ ề ắ ặ ầ ả ả ả ẩ ộ ị
ch t ch h n khách hàng vay m i. Đây là d u hi u tích c c do năm 2011 là ẽ ơ ự ệ ặ ấ ớ
m t năm khó khăn c a n n kinh t . Ch trong sáu tháng đ u năm, s l ủ ề ộ ế ố ượ ng ầ ỉ
doanh nghi p phá s n đã g p đôi so v i cùng kì năm 2010. Đ n tháng ệ ế ả ấ ớ
10/2011, đã có 49.000 doanh nghi p phá s n, chi m 10% t ng s doanh ệ ế ả ổ ố
t nam. Ngoài ra lãi su t trên th tr nghi p vi ệ ệ ị ườ ấ ặ ng có nhi u bi n đ ng, đ c ề ế ộ
bi ng liên ngân hàng, nh h ng đ n lãi su t cho ệ t là lãi su t trên th tr ấ ị ườ ả ưở ế ấ
vay cho n n kinh t ề ế ụ . Vì v y trong năm này, ngân hàng th t ch t tín d ng, ậ ắ ặ
cho tăng chu n tín d ng nh gi m th p giá tr tài s n đ m b o, gi m t ấ ư ả ụ ẩ ả ả ả ả ị l ỷ ệ
vay trên tài s n đ m b o và gi m h n m c tín d ng, tăng lãi su t cho ứ ụ ả ả ả ả ạ ấ
vay… l a ch n khách hàng kĩ càng h n đ gi m thi u r i ro. ể ủ ể ả ự ọ ơ
2.2.2.3. Các hình th c cho vay đ m b o ả ứ ả
ả Hi n nay NHNo C u Gi y s d ng 4 hình th c cho vay có tài s m ấ ử ụ ứ ệ ầ
đ m b o là th ch p, c m c , b o lãnh và tài s n đ m b o là tài s n hình ả ố ả ế ả ấ ầ ả ả ả ả
thành t v n vay. Trong đó hình th c th ch p th ừ ố ứ ế ấ ườ ớ ng chi m t tr ng l n ỉ ọ ế
ể ể nh t do đây là hình th c có th nói là an toàn nh t vì ngân hàng có th ki m ứ ể ấ ấ
soát đ ượ ả c tài s n m t cách ch c ch n nh t. hình th c tài s n đ m b o ứ ả ắ ắ ấ ả ả ộ
đ c hình thành t v n vay ít đ ượ ừ ố ượ ứ c ngân hàng s d ng do tính ch t ph c ử ụ ấ
t p c a lo i cho vay này. cho vay b ng c m c và b o lãnh cũng đ ạ ủ ạ ằ ầ ả ố ượ ử c s
ng xuyên và có t tr ng t ng đ i n đ nh. Tùy theo nhu c u và d ng th ụ ườ ỷ ọ ươ ố ổ ầ ị
t ng đ i t ừ ố ượ ứ ng khách hàng khách nhau mà ngân hàng s d ng hình th c ử ụ
b o đ m cho phù h p. Ta có th xem xét m t cách khái quát v c c u cho ả ề ơ ấ ể ả ợ ộ
vay theo hình th c có tài s n đ m b o b ng b ng s li u sau: ả ố ệ ứ ả ả ằ ả
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
51
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
B ng ả 2.6: Tình hình cho vay có b o đ m b ng tài s n c a chi nhánh ả ả ủ ả ằ
trong 3 năm (2009 – 2011)
Năm
Năm
Năm
Chênh l chệ
Chênh l chệ
2009
2010
2010/2009
2011
2011/2010
T cố
T c đố ộ
M cứ
Ch tiêu ỉ
M cứ
độ
tăng
tăng
tăng
tăng
S ti n ố ề
S ti n ố ề
S ti n ố ề
gi mả
gi mả
gi mả
gi mả
(%)
(+/-)
6.16 -7.91 4.91 38.91
(%) 7.79 1.38 7.48 22.10
1702.08 257.01 1262.94 173.27
1813.75 111.67 -20.32 236.69 62.00 1324.94 67.41 240.68
1966.96 153.22 3.28 239.97 99.14 1424.08 53.18 293.86
DNBQ - C m cầ ố - Th ch p ế ấ - B o lãnh ả - TSĐB hình
29.10
8.85
2.58
-2.38
-20.82
ừ ố
11.43 thành t (Báo cáo tài s n đ m b o c a NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y)
v n vay ả
9.05 ầ
Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ
ả ủ ả ấ
Trong các hình th c b o đ m b ng tài s n ngân hàng ch y u áp ằ ủ ế ứ ả ả ả
d ng hình th c b o đ m b ng tài s n c a khách hàng. ằ ụ ả ủ ứ ả ả ấ Hình th c th ch p ứ ế
cao nh ng đang có xu h chi m t l ế ỉ ệ ư ướ ứ ả ng gi m d n trong khi hình th c b o ả ầ
lãnh ngày càng đ c u thích, ượ ư
chi m t l tăng d n. C m c ỉ ệ ế ầ ầ ố
l nh và có xu ch chi m m t t ế ộ ỷ ệ ỉ ỏ
h ng gi m, còn cho vay theo ướ ả
hình th c TSĐB hình thành t ứ ừ
v n vay có t l ố ỉ ệ ấ r t nh . Đây th ỏ ể
hi n chính sách cho vay c a ngân ủ ệ
hàng.
Bi u 2.5: Di n bi n t ể ế ỷ ọ tr ng các hình th c đ m b o b ng TS ứ ả ễ ả ằ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
52
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
t là 1262.94 t - D n c a hình th c th ch p trong ba năm l n l ế ư ợ ủ ầ ượ ứ ấ ỷ
đ ng và 1287.66 t đ ng t ng đ đ ng, 1324.94 t ồ ỷ ồ ỷ ồ ươ ươ ng v i t tr ng là ớ ỉ ọ
74,2%, 73.1% và 72.4%. t tr ng c a hình th c này t ỉ ọ ủ ứ ươ ng đ i n đ nh. ố ổ ị
ng là doanh nghi p và cá nhân. V i cá nhân khách hàng c a ngân hàng th ủ ườ ệ ớ
thì th ng h không có gi y t có giá v i giá tr l n ho c đ ng s n v i giá ườ ấ ờ ọ ặ ộ ị ớ ả ớ ớ
tr l n đ c m c nên khi có nhu c u vay th ng s d ng s đ đ th ể ầ ị ớ ầ ố ườ ổ ỏ ể ế ử ụ
ch p. đ i v i doanh nghi p do nhu c u v n t ng đ i cao nh ng uy tín ố ớ ố ươ ệ ấ ầ ư ố
ch a đ t t đ vay tín ch p, nên th ư ủ ố ể ấ ườ ng th ch p b t đ ng s n, quy n s ấ ộ ề ở ế ấ ả
ả h u đ t đ vay v n. Các tài s n th ch p ch y u là các b t đ ng s n, ế ữ ấ ể ấ ộ ủ ế ả ấ ố
quy n s d ng đ t, quy n s d ng đ t và TS g n li n v i đ t. ề ử ụ ề ử ụ ớ ấ ề ấ ấ ắ
- Năm 2011 DNBQ t hình th c c m c là 233.83 t đ ng chi m t ừ ứ ầ ố ỷ ồ ế ỷ
tr ng 12.2% trong t ng DNBQ c a b o đ m b ng TS, gi m 2.86 t ủ ả ả ằ ả ọ ổ ỷ ồ đ ng
so v i năm 2010 t ng ng t c đ gi m 2.86%. Các tài s n c m c ch ớ ươ ộ ả ứ ả ầ ố ố ủ
y u là trái phi u, tín phi u, ch ng ch ti n g i, s ti ế ử ổ ế ỉ ề ứ ế ế ả t ki m, so v i tài s n ệ ớ
ế th ch p là b t đ ng s n thì tài s n này có tính thanh kho n cao ít ch u bi n ế ấ ấ ộ ả ả ả ị
ng. Vì th mà ngân hàng có th cho vay đ n 100% giá tr đ ng c a th tr ủ ộ ị ườ ế ể ế ị
các gi y t có giá. Tuy nhiên, m c cho vay c m c v n chi m m t t l ấ ờ ố ẫ ộ ỷ ệ ứ ế ầ
ế nh so v i th ch p vì đây là hình th c cho vay còn ch u nh ng r i ro bi n ứ ế ấ ữ ủ ỏ ớ ị
ế đ ng v giá c , các đ ng s n h u nh là nh ng tài s n có giá c hay bi n ư ộ ữ ề ả ả ầ ả ả ộ
đ ng.ộ
i th ba, DNBQ t - V i hình th c b o lãnh c a ng ứ ả ủ ớ ườ ứ ừ ứ ả hình th c b o
lãnh năm 2011 là 286.35 t đ ng đ ng chi m t ỷ ồ ế ồ ỷ ọ ổ tr ng 14.9% trong t ng
DNBQ c a b o đ m b ng TS, tăng 45.66 t ủ ả ả ằ ỷ ồ đ ng so v i năm 2010 t ớ ươ ng
ng v i t c đ tăng 19%. Hình th c này chi m t nh trong cho vay có ứ ớ ố ứ ế ộ l ỷ ệ ỏ
tr ng ngày càng cao do tính đ m b o b ng tài s n nh ng đang chi m t ả ả ư ế ả ằ ỷ ọ
ầ h u hi u c a nó trong tăng d n tín d ng, nhi u khách hàng có nhu c u ữ ư ợ ụ ủ ề ệ
vay nh ng không có đ TSĐB nên đã s d ng TS c a ng i khác đ xin ử ụ ủ ư ủ ườ ể
ả vay v n. V i hình th c này, bên th 3 s d ng TS c a mình đ đ m b o ử ụ ể ả ứ ủ ứ ố ớ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
53
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ể ả cho ngân hàng cũng có ý th c trong vi c thúc d c bên đi vay phát tri n s n ệ ứ ụ
xu t đ tr n cho khách hàng, đi u này làm tăng ch t l ấ ể ả ợ ấ ượ ề ả ng c a kho n ủ
vay. B o đ m b ng TS c a bên th ba ch y u là s b o đ m b ng th ứ ủ ế ự ả ủ ằ ả ả ằ ả ế
ch p nhà đ t. Ng i b o lãnh cho khách hàng ph i có đ đi u ki n theo ấ ấ ườ ả ủ ề ệ ả
ng m i quan h ng i vay v n là m i quan h anh em h quy đ nh, th ị ườ ệ ố ườ ệ ố ố ọ
hàng, các t ch c có uy tín nh các ngân hàng khác. ổ ứ ư
- Hình th c cho vay v i tài s n b o đ m là tài s n hình thành t ứ ả ả ả ả ớ ừ ố v n
vay chi m t r t nh trong t ng d n cho vay c a ngân hàng. Năm l ế ỷ ệ ấ ư ợ ủ ỏ ổ
2011, t ng d n ngân hàng ch cho vay theo hình th c này là 8.82 t đ ng, ư ợ ứ ổ ỉ ỷ ồ
ng ng v i t tr ng 0.46% t ng d n , gi m 2.61 t so v i năm tr t ươ ớ ỷ ọ ư ợ ứ ả ổ ỷ ớ ướ c
đó v i t c đ gi m là 20.82%. ớ ố ộ ả
2.2.2.4. Đánh giá m c đ b o đ m c a tài s n ứ ộ ả ả ủ ả
Giá tr c a kho n vay ả Giá tr c a tài s n đ m ị ủ ị ủ ả ả H =
b oả
cho vay/ giá tr TSĐB trong 3 năm B ng ả 2.7: T l ỷ ệ ị
Đ n v : t ị ỷ ồ đ ng ơ
Ch tiêu ỉ D n cho vay có TSBĐ ư ợ Giá tr TSSBĐ ị T l 2010 1813.75 3154.40 0.57 Hỷ ệ
2009 1702.08 2819.60 0.60 (Báo cáo tài s n đ m b o c a NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y) 2011 1966.96 3418.05 0. 58 ấ ả ủ ả ả ầ
Đây là ch tiêu cho bi ỉ ế ả t m c đ bù đ p v n c a m t tài s n đ m ứ ủ ắ ả ộ ố ộ
ng h p khách hàng không th c hi n đ b o trong tr ả ườ ự ệ ợ ượ ụ ủ c nghĩa v c a
mình.
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
54
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
T tr ng cho vay/giá tr TSĐB c a t ng hình th c qua 3 năm Bi u đ 2.6: ể ồ ủ ừ ỷ ọ ứ ị
Xem trên bi u đ ta th y, ch s này đ ỉ ố ể ấ ồ ượ c duy trì khá n đ nh qua các ổ ị
năm nh ng đang có xu h ư ướ ầ ng gi m d n cho th y m c đ th t ch t yêu c u ứ ộ ắ ả ấ ầ ặ
đ m b o c a ngân hàng, đòi h i giá tr TSĐB l n h n đ làm tăng trách ả ủ ể ả ơ ớ ỏ ị
nhi m c a khách hàng và c s thu h i v n khi có r i ro x y ra. Hi n nay ồ ố ơ ở ủ ủ ệ ệ ả
ngân hàng th ng c tình đ nh giá gi m TSBĐ và ch cho vay th p. t ườ ả ố ị ỉ l ở ỷ ệ ấ
l cho vay trên giá tr TSĐB khá cao, do ngân Ở hình th c c m c , t ứ ầ ố ỷ ệ ị
hàng th ng ch ch p nh n gi y t có giá nh (trái phi u kho b c, s ti ườ ấ ờ ậ ấ ỉ ổ ế t ư ế ạ
ki m..) đây là các gi y t có giá tr ít bi n đ ng và ít r i ro. Ngân hàng có ấ ờ ệ ủ ế ộ ị
th cho vay đ n 100% giá tr c a lo i TSĐB này. Đ i v i c m c hàng hóa, ố ớ ầ ị ủ ể ế ạ ố
ngân hàng th ng ch cho vay t ườ ỉ ố ứ i đa 50% giá tr tài s n, do tính ch t ph c ả ấ ị
t p c a lo i cho vay này, ngân hàng khó qu n lý, và ch a có kho bãi riêng ạ ủ ư ạ ả
nên ngân hàng ít khi ch p nh n c m c hàng hóa. ậ ầ ấ ố
Đ i v i hình th c th ch p, ngân hàng th ng cho vay t i đa 65% giá ế ấ ố ớ ứ ườ ố
tr tài s n. khách hàng th ng th ch p giá tr quy n s d ng đ t, giá tr ả ị ườ ề ử ụ ế ấ ấ ị ị
c a tài s n này th ả ủ ườ ắ ng khá l n trong khi ngân hàng ch y u cho vay ng n ủ ế ớ
tr ng cho vay ng n h n là 53,7%/ t ng d n ) nên nhu h n (năm 2011, t ạ ỷ ọ ư ợ ạ ắ ổ
ng không cao l m, nên t c u v n th ố ầ ườ ắ l ỷ ệ cho vay/ giá tr TSĐB ch là d ị ỉ ướ i
60%.
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
55
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Đ i v i hình th c b o lãnh, ch y u là b o lãnh th ch p c a bên ủ ế ố ớ ủ ứ ế ấ ả ả
th 3 nên t tr ng cho vay khá ngang b ng t tr ng c a cho vay th ch p. ứ ỷ ọ ằ ỷ ọ ế ấ ủ
T l cho vay/ giá tr TSĐB c a hình th c cho vay có TSĐB hình ỷ ệ ủ ứ ị
thành t v n vay th p nh t do r i ro l n nh t. ừ ố ủ ấ ấ ấ ớ
2.2.2.5. Tình hình đ nh giá tài s n b o đ m ả ả ả ị
Trong công tác b o đ m ti n vay, đ nh giá tài s n b o đ m luôn là ề ả ả ả ả ả ị
ho t đ ng khó khăn và ph c t p nh t. Th ng công vi c đ nh giá do chính ạ ộ ứ ạ ấ ườ ệ ị
cán b tín d ng ph trách kho n vay đ m nhi m, v i nh ng tr ả ữ ụ ụ ệ ả ộ ớ ườ ợ ng h p
v n. Vì không c n ki n th c chuyên môn cao, ngân hàng thuê chuyên gia t ầ ứ ế ư ấ
có chuyên môn trong th m đ nh nên th ng cán b c tình làm gi m giá tr ẩ ị ườ ộ ố ả ị
ng đ n đáp ng nhu c a TS đ phòng r i ro sau này, đi u này làm nh h ủ ủ ề ể ả ưở ứ ế
c u v n c a khách hàng. ầ ố ủ
Tr ườ ệ ng h p bên b o đ m dùng m t tài s n đ b o đ m th c hi n ể ả ự ả ả ả ả ợ ộ
nhi u nghĩa v dân s theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 324 B Lu t Dân s ụ ự ề ị ạ ề ả ậ ộ ự
thì chi nhánh NHNo và khách hàng vay có th tho thu n dùng tài s n có ể ả ả ậ
giá tr nh h n, b ng ho c l n h n t ng giá tr các nghĩa v đ ơ ổ ặ ớ ỏ ơ ụ ượ ằ ị ị ả c b o
ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. đ m, tr tr ả ừ ườ ậ ợ ị
c xác đ nh giá tr t Tài s n b o đ m ti n vay đ ả ề ả ả ượ ị ạ ị ế i th i đi m ký k t ể ờ
h p đ ng b o đ m; vi c xác đ nh giá tr t ợ ị ạ ệ ả ả ồ ị i th i đi m ch làm c s xác ỉ ơ ở ể ờ
đ nh m c cho vay c a NHNo Vi ị ứ ủ ệ ả t Nam, không áp d ng khi x lý tài s n ụ ử
ả b o đ m đ thu h i n . Vi c xác đ nh giá tr tài s n b o đ m ti n vay ph i ả ồ ợ ệ ề ể ả ả ả ả ị ị
đ ượ ậ c l p thành văn b n riêng ho c ghi vào h p đ ng tín d ng. ặ ụ ả ợ ồ
Giá tr tài s n b o đ m ti n vay do chi nhánh NHNo, khách hàng vay, ề ả ả ả ị
ng t i th i đi m xác đ nh, có bên b o lãnh th a thu n trên c s giá th tr ậ ơ ở ị ườ ả ỏ ạ ể ờ ị
tham kh o giá quy đ nh c a nhà n c (n u có), giá mua, giá tr còn l i trên ủ ả ị ướ ế ị ạ
khác v giá, tr tr ng h p giá tr quy n s s sách k toán và các y u t ổ ế ố ế ừ ườ ề ề ử ợ ị
d ng đ t. ụ ấ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
56
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Tr ng h p c n thi ch c t v n, t ch c chuyên ườ ầ ợ ế t có th thuê t ể ổ ứ ư ấ ổ ứ
môn xác đ nh. Chi phí thuê do khách hàng vay, bên b o lãnh tr . ả ả ị
Vi c đ nh giá đ t ph i đ m b o các nguyên t c quy đ nh t ả ả ệ ị ấ ả ắ ị ạ i kho n 1 ả
Đi u 56 Lu t Đ t đai ề ậ ấ
- Giá tr tài s n b o đ m ti n vay là quy n s d ng đ t: ề ề ử ụ ả ả ả ấ ị
ng h p h gia đình, cá nhân - Giá tr quy n s d ng đ t trong tr ề ử ụ ấ ị ườ ợ ộ
đ c Nhà n c giao đ t nông nghi p không thu ti n s d ng đ t thì đ ượ ướ ề ử ụ ệ ấ ấ ượ c
ng qui xác đ nh theo giá đ t do UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ố ự ấ ộ ị ươ
giá tr quy n s d ng đ t đ i v i th i gian đã s đ nh, không kh u tr ị ấ ừ ấ ố ớ ử ụ ề ờ ị ử
d ng.ụ
- Giá tr quy n s d ng đ t đ i v i tr ng h p không tr ấ ố ớ ườ ề ử ụ ị ợ ườ ợ ng h p
ự trên thì do chi nhánh NHNo và khách hàng vay tho thu n theo giá đ t th c ả ậ ấ
t ng đ a ph ng đó t i th i đi m th ch p. ế chuy n nh ể ượ ở ị ươ ạ ế ấ ể ờ
2.2.2.6. Tình hình qu n lý tài s n b o đ m ả ả ả ả
tài Sau khi nh n chuy n giao tài s n c m c , ngân hàng tr c ti p gi ả ầ ự ế ể ậ ố ữ
s n ho c u quy n cho ng ả ặ ỷ ề ườ i th ba gi ứ ữ tài s n; tr ả ườ ng h p u quy n cho ỷ ề ợ
ng tài s n thì ngân hàng v n ph i ch u trách nhi m tr c bên ườ i th ba gi ứ ữ ệ ả ẫ ả ị ướ
c m c v vi c th c hi n các nghĩa v theo quy đ nh t ầ ố ề ệ ụ ự ệ ị ạ ậ i Đi u 332 B Lu t ề ộ
Dân s và nghĩa v khác theo tho thu n v i bên c m c . Các gi y t ả ấ ờ ả b o ự ụ ậ ầ ớ ố
c l u gi i kho theo ch đ quy đ nh đ m ti n vay c a khách hàng đ ủ ả ề ượ ư t ữ ạ ế ộ ị
đ i v í các gi y t ố ơ ấ ờ có giá. N u tài s n ế n ả ở ướ ỏ c ngoài thì ngân hàng th a
ấ thu n v i khách hàng vay, bên b o lãnh v h p đ ng và th t c th ch p, ề ợ ủ ụ ế ậ ả ớ ồ
b o lãnh b ng tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ả ủ ằ ả ậ ị ệ ậ t Nam ho c pháp lu t ặ
c ngoài và thông l qu c t nh ng không trái v i pháp lu t Vi c a n ủ ướ ệ ố ế ư ậ ớ ệ t
Nam.
Tr ườ ề ng h p giá tr quy n s d ng đ t ho c tài s n có đăng ký quy n ấ ề ử ụ ặ ả ợ ị
s h u đ ở ữ ượ ụ ả ợ ố ớ c dùng đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa v tr n đ i v i ể ả ự ệ ề ả
NHNo và các t ch c tín d ng khác, thì bên nh n th ch p ho c ng i th ổ ứ ế ấ ụ ậ ặ ườ ứ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
57
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ba đang gi ữ ả ứ b n chính Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, Gi y ch ng ề ử ụ ứ ấ ậ ấ ấ
nh n quy n s h u tài s n ph i giao l i Gi y ch ng nh n đó cho ng ở ữ ề ả ậ ả ạ ứ ậ ấ ườ i
yêu c u đăng ký đ th c hi n th t c đăng ký giao d ch b o đ m, tr ủ ụ ể ự ệ ầ ả ả ị ừ
tr ườ ự ng h p các bên cùng nh n b o đ m có tho thu n khác v vi c th c ề ệ ậ ả ả ả ậ ợ
hi n đăng ký giao d ch b o đ m. ệ ả ả ị
Trong th i h n năm (05) ngày, k t ngày hoàn thành vi c đăng ký ờ ạ ể ừ ệ
i yêu c u đăng ký có trách nhi m tr giao d ch b o đ m, ng ả ả ị ườ ệ ầ l ả ạ ấ i Gi y
ả ch ng nh n quy n s d ng đ t, Gi y ch ng nh n quy n s h u tài s n ấ ề ử ụ ở ữ ứ ứ ề ậ ấ ậ
i th ba có quy n gi cho bên nh n th ch p ho c ng ế ậ ấ ặ ườ ứ ề ữ ậ Gi y ch ng nh n ứ ấ
đó, tr tr ng h p các bên có tho thu n khác. ừ ườ ả ậ ợ
ố Ngân hàng theo dõi, giám sát, ki m tra tài s n b o đ m trong su t ể ả ả ả
th i gian vay v n, b o lãnh tín d ng. Trong quá trình theo dõi, giám sát, ụ ả ờ ố
ệ ki m tra tài s n b o đ m, n u phát hi n bên b o đ m không th c hi n ự ế ệ ể ả ả ả ả ả
đúng các tho thu n theo h p đ ng b o đ m đã ký; tài s n b o đ m không ả ả ậ ả ả ả ả ợ ồ
đ c b o qu n t t, ho c b gi m sút giá tr (không k hao mòn vô hình và ượ ả ố ả ị ả ể ặ ị
tr y u t ế ố ượ t giá), NHNoVN có quy n yêu c u bên b o đ m kh c ph c các ầ ụ ề ả ả ắ
vi ph m đó. ạ
2.2.2.7. Tình hình x lý, phát m i tài s n b o đ m ả ả ử ạ ả
Nguyên t c x lý TSĐB ắ ử
- Trong tr ng h p tài s n đ ườ ả ợ ượ ộ c dùng đ b o đ m th c hi n m t ả ể ả ự ệ
c th c hi n theo tho thu n c a các nghĩa v thì vi c x lý tài s n đó đ ệ ử ụ ả ượ ậ ủ ự ệ ả
bên; n u không có tho thu n thì tài s n đ c bán đ u gía theo quy đ nh ế ả ậ ả ượ ấ ị
c a pháp lu t. ủ ậ
- Trong tr ng h p tài s n đ ườ ả ợ ượ ề c dùng đ b o đ m th c hi n nhi u ả ể ả ự ệ
c th c hi n theo tho thu n c a bên nghĩa v thì vi c x lý tài s n đó đ ệ ử ụ ả ượ ậ ủ ự ệ ả
ặ b o đ m và các bên cùng nh n b o đ m; n u không có tho thu n ho c ả ế ả ậ ả ả ả ậ
c thì tài s n đ c bán đ u giá theo quy đ nh c a pháp không tho thu n đ ả ậ ượ ả ượ ủ ấ ị
lu t.ậ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
58
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
- Vi c x lý tài s n b o đ m ph i đ ả ệ ử ả ượ ả ả c th c hi n m t cách khách ộ ự ệ
i ích h p pháp c a các quan, công khai, minh b ch, b o đ m quy n và l ạ ề ả ả ợ ủ ợ
bên tham gia giao d ch b o đ m, cá nhân, t ch c có liên quan. ả ả ị ổ ứ
- Ng ườ ử ặ i x lý tài s n b o đ m là ngân hàng nh n b o đ m ho c ả ả ả ả ậ ả
ng ng h p các bên tham gia giao d ch i đ ườ ượ c ngân hàng y quy n, tr tr ủ ừ ườ ề ợ ị
b o đ m có tho thu n khác. ả ả ả ậ
ạ ộ - Vi c x lý tài s n b o đ m đ thu h i n không ph i là ho t đ ng ệ ử ồ ợ ể ả ả ả ả
kinh doanh tài s n c a ngân hàng nh n b o đ m. ả ủ ậ ả ả
Các chi phí phát sinh trong quá trình x lý tài s n b o đ m do bên ử ả ả ả
chi phí b o đ m ch u. Ti n thu đ ị ả ề ả c t ượ ừ ử x lý tài s n b o đ m sau khi tr ả ả ả ừ
: n g c, lãi vay, lãi vay quá h n, các x lý, ngân hàng thu n theo th t ử ứ ự ợ ố ạ ợ
kho n chi phí khác (n u có). Tài s n b o đ m sau khi đ ế ả ả ả ả ượ ế c x lý n u ử
không đ đ th c hi n nghĩa v tr n thì khách hàng, bên b o đ m có ủ ể ự ụ ả ợ ệ ả ả
trách nhi m huy đ ng các ngu n v n h p pháp khác đ hoàn tr ngay cho ệ ể ả ộ ợ ố ồ
ngân hàng. Tr ng h p đ c bi t, T ng giám đ c ngân hàng có th xem xét, ườ ặ ợ ệ ể ố ổ
quy t đ nh cho khách hàng b sung tài s n khác đ ti p t c b o đ m cho ể ế ụ ế ị ả ả ả ổ
i c a khách hàng. nghĩa v tr n còn l ụ ả ợ ạ ủ
Tr ướ ệ c th i đi m x lý tài s n b o đ m mà bên b o đ m th c hi n ả ự ử ể ả ả ả ả ờ
đ y đ nghĩa v c a mình đ i v i ngân hàng và thanh toán các chi phí phát ầ ố ớ ụ ủ ủ
sinh do vi c ch m th c hi n nghĩa v thì có quy n nh n l ậ ạ ụ ự ệ ề ệ ậ i tài s n đó, tr ả ừ
tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác v th i đi m đ c nh n l ườ ề ờ ể ậ ợ ị ượ ậ ạ ả i tài s n
c khi x lý. b o đ m tr ả ả ướ ử
Ngân hàng t o đi u ki n cho khách hàng t n ệ ề ạ ự bán tài s n đ tr ả ể ả ợ
nh ng th ng khách hàng trì hoãn vi c x lý tài s n nên ngân hàng ph i t ư ườ ệ ử ả ự ả
phát m i ho c bán đ u giá t i trung tâm đ u giá. ạ ặ ấ ạ ấ
2.3. K t qu đ t đ c. ả ạ ượ ế
Trong th i gian qua, Agribank C u Gi y đã áp d ng linh ho t và ầ ụ ấ ạ ờ
đ ng th i nhi u bi n pháp đ m b o tín d ng nh m đ m b o m c tiêu phát ồ ụ ụ ề ệ ả ả ằ ả ả ờ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
59
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
tri n trên c s an toàn và n đ nh c a chi nhánh. Chi nhánh luôn xác đ nh ủ ơ ở ể ổ ị ị
b o đ m tín d ng, đ c bi ả ụ ả ặ ệ ơ ở t là đ m b o tín d ng b ng tài s n là c s ra ụ ả ả ằ ả
ắ quy t đ nh cho vay ch không ph i nguyên t c c p tín d ng, mà nguyên t c ắ ấ ế ị ụ ứ ả
ng án kinh doanh. Ba c p tín d ng v n ph i d a trên tính kh thi c a ph ấ ả ự ủ ụ ẫ ả ươ
năm qua Chi nhánh đã đ t đ c nh ng thành công sau: ạ ượ ữ
Th nh t, ấ quy mô tín d ng tăng tr ụ ứ ưở ấ ng qua các năm nh ng ch t ư
ng tín d ng cũng tăng lên. NQH, n x u c a chi nhánh đã gi m đáng k l ượ ợ ấ ủ ụ ả ể
ệ và th p mà m t lý do quan tr ng là Agribank C u Gi y đã s d ng bi n ử ụ ấ ầ ấ ộ ọ
pháp đ m b o tín d ng b ng tài s n có ch t l ng.T l n quá h n có ấ ượ ụ ả ả ằ ả ỷ ệ ợ ạ
th p và có xu h l TSĐB ch chi m t ỉ ế ỷ ệ ấ ướ ề ng gi m d n qua các năm, đi u ầ ả
ng công tác đ m b o ti n vay đã đ này th hi n ch t l ể ệ ấ ượ ề ả ả ượ ủ c nâng cao, r i
c ki m soát đáng k , góp ro trong ho t đ ng tín d ng c a Chi nhánh đã đ ụ ạ ộ ủ ượ ể ể
ph n nâng cao k t qu đ t đ c c a Chi nhánh. ả ạ ượ ủ ế ầ
Chi nhánh đã th c hi n nghiêm túc các văn b n pháp lý quy Th hai, ứ ự ệ ả
ng d n c a nhà n đ nh h ị ướ ẫ ủ ướ c, c a ngành và các b , ngành có liên quan v ộ ủ ề
ự vi c th c hi n các b o đ m tín d ng. H n n a NHNo&PTNT đã xây d ng ụ ữ ự ệ ệ ả ả ơ
quy đ nh v TSĐB trên c s các quy đ nh liên quan c a NHNN v i yêu ơ ở ủ ề ớ ị ị
ợ c u ch t ch h n, c th h n, rõ ràng h n, liên t c đ i m i đ phù h p ầ ụ ể ơ ớ ể ẽ ơ ụ ặ ơ ổ
v i tình hình th tr ớ ị ườ ả ng. Vi c áp d ng các bi n pháp cho vay có b o đ m ụ ệ ệ ả
ạ b ng tài s n nêu trên đã góp ph n m r ng ho t đ ng cho vay đ i v i ho t ở ộ ằ ạ ộ ố ớ ả ầ
ề đ ng tín d ng c a Chi nhánh. S đa d ng hóa các TSĐB đã m ra nhi u ộ ự ụ ủ ạ ở
h ướ ơ ng cho vay cũng nh làm cho các kho n tín d ng tr nên an toàn h n. ụ ư ả ở
Góp ph n đáng k vào vi c nâng cao ch t l ng tín d ng. ấ ượ ể ệ ầ ụ
ả Chi nhánh đã đ y m nh các bi n pháp góp ph n c i ti n đ n gi n ả ế ệ ẩ ạ ầ ơ
ậ các th t c giúp khách hàng có th hoàn thi n h s nhanh chóng, nh n ồ ơ ủ ụ ể ệ
đ c v n nhanh đ k p th i tri n khai đ c k ho ch s n xu t kinh doanh. ượ ố ể ị ể ờ ượ ế ạ ả ấ
Ch t l ng án, d Th ba, ứ ấ ượ ng công tác th m đ nh khách hàng, ph ị ẩ ươ ự
án vay v n ngày càng đ c quan tâm, chú ý hoàn thi n, n u nh tr c đây ố ượ ư ướ ệ ế
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
60
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
vi c phân tích khách hàng ch d a trên kinh nghi m là chính thì hi n nay ỉ ự ệ ệ ệ
ọ vi c phân tích khách hàng đã d a trên nh ng thông s mang tính khoa h c ự ữ ệ ố
ả cũng nh phân tích tính kh thi và hi u qu c a vi c s d ng nh ng kho n ệ ệ ử ụ ả ủ ữ ư ả
vay c a khách hàng vào các ph ng án, d án vay v n. ủ ươ ự ố
Th t ,ứ ư Chi nhánh đã vân d ng linh ho t các hình th c đ m b o tín ụ ứ ả ả ạ
d ng b ng tài s n phù h p v i ho t đ ng kinh doanh tín d ng. Đ c bi ụ ạ ộ ụ ả ằ ặ ợ ớ ệ t,
t có ch t l ng nh m nâng cao kh chi nhánh đã l a ch n các lo i TSĐB t ọ ự ạ ố ấ ượ ằ ả
t ki m, GTCG, BĐS thu c s h u c a khách năng thu h i n nh : s ti ồ ợ ư ổ ế ộ ở ữ ủ ệ
hàng,… chi m t tr ng cao trong t ng s TSĐB. Đi u này góp ph n tăng ế ỷ ọ ề ầ ổ ố
doanh s cho vay c a Chi nhánh trong nh ng năm v a qua, m r ng l ở ộ ữ ừ ủ ố ượ ng
khách vay v n c a chi nhánh. ố ủ
Th năm, quy trình th m đ nh và ch t l ng đ nh giá TSĐB c a Chi ứ ấ ượ ẩ ị ủ ị
nhánh đã có nh ng c i ti n đáng k . Chính vì th mà khi ph i x lý TSĐB ả ế ả ử ữ ể ế
c a chi nhánh không g p nhi u khó khăn v m t giá tr cũng nh th tr ủ ư ị ườ ng ề ặ ề ặ ị
c Chi nhánh đ nh giá t ng đ i th p so c a tài s n. H u h t các tài s n đ ủ ả ượ ế ầ ả ị ươ ấ ố
v i giá tr th tr ớ ị ườ ị ng nên khi phát m i tài s n chi nhánh đã thu h i đ ả ồ ượ c ạ
v n.ố
Th sáu, ứ ả thông qua th c hi n ho t đ ng c p tín d ng có đ m b o ạ ộ ụ ự ệ ấ ả
b ng tài s n và th c ti n công tác đ m b o tín d ng b ng tài s n, chi ằ ụ ự ễ ả ằ ả ả ả
nhánh đã nâng cao nh n th c và tinh th n trách nhi m c a m i cán b công ứ ủ ệ ậ ầ ỗ ộ
nhân viên đ c bi ặ ệ ỗ t là đ i v i cán b tín d ng trong m i quy t đ nh, m i ố ớ ế ị ụ ộ ỗ
hành đ ng, vi c làm c a mình. Do đó phát huy đ ủ ệ ộ ượ c tính ch đ ng, tinh ủ ộ
i trong công vi c đ c giao. th n trách nhi m c a m i ng ệ ủ ầ ỗ ườ ệ ượ
2.4. Nh ng h n ch và nguyên nhân ế ữ ạ
2.4.1. H n chạ ế
ệ Hình th c b o đ m tín d ng còn đ n đi u: ứ ả ụ ả ơ
Th c t hi n nay ự ế ệ ở ứ ngân hàng m i ch ch y u th c hi n hình th c ỉ ủ ế ự ệ ớ
ư ầ b o đ m th ch p, còn nh ng hình th c b o đ m ti n vay khác nh c m ả ứ ả ữ ề ế ấ ả ả
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
61
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
v n vay còn chi m t c , b o lãnh hay tài s n hình thành t ố ả ả ừ ố ế ỷ ọ ấ tr ng th p,
trong khi đó tác d ng c a nh ng bi n pháp b o đ m này là không nh . Nó ữ ụ ủ ệ ả ả ỏ
h n ch vi c phát huy tác d ng c a các bi n pháp b o đ m ti n vay vào ạ ế ệ ủ ụ ệ ề ả ả
vi c nâng cao ch t l ấ ượ ệ ng tín d ng c a ngân hàng. ủ ụ
Danh m c tài s n đ m b o ti n vay ch a phong phú: ư ụ ề ả ả ả
Do tính ch t là ngu n thu n th 2 c a ngân hàng nên ngân hàng ợ ứ ủ ấ ồ
th ườ ậ ng ch ch p nh n các tài s n có tính an toàn cao nh : gi y ch ng nh n ỉ ấ ư ứ ậ ả ấ
quy n s d ng đ t, s ti ề ử ụ ấ ổ ế ấ t ki m, trái phi u kho b c. ngân hàng r t ít ch p ạ ế ệ ấ
nh n các tài kho n khách nh ch ng khoán, v t t , nguyên li u ư ứ ậ ư ả ậ ệ mà th c tự ế
khi n n kinh t ề ế phát tri n thì nh ng tài s n này đ ữ ể ả ượ ử ụ ổ ế c s d ng r t ph bi n. ấ
ả V i hình th c th ch p, ph n l n là th ch p quy n s d ng đ t và tài s n ề ử ụ ế ấ ế ấ ầ ớ ứ ấ ớ
ề g n li n v i đ t, còn ngân hàng ít ch p nh n v i máy móc, dây chuy n ắ ớ ấ ề ậ ấ ớ
thi ế ị t b trong khi các tài s n này có th chi m t ả ế ể ỷ ọ ổ tr ng r t l n trong t ng ấ ớ
giá tr tài s n c a doanh nghi p. ủ ệ Đi u này h n ch kh năng m r ng tín ế ở ộ ề ả ả ạ ị
d ng, ngu n v n không đ n đ ố ụ ế ồ ựơ ả c v i nh ng khách hàng không có tài s n ữ ớ
b o đ m phù h p. Nhi u cán b tín d ng quá thiên v tài s n b o đ m, coi ụ ả ề ề ả ả ả ả ợ ộ
đây là y u t ế ố ắ quan tr ng đ xem xét quy t đ nh cho vay, đôi khi qúa kh t ế ị ể ọ
ấ ơ ộ khe, không nh ng gây phi n ph c cho khách hàng mà còn đánh m t c h i ứ ữ ề
, nh t là đ i v i nh ng khách hàng có quy mô ho t đ ng l n đang đ u t ầ ư ố ớ ạ ộ ữ ấ ớ
ư c n m r ng v n s n xu t kinh doanh ho c khách hàng có tài s n nh ng ầ ở ộ ả ả ấ ặ ố
giá tr tài s n th p so v i nhu c u v n th c hi n d án, nh ng khách hàng ố ữ ự ự ệ ấ ả ầ ớ ị
l n các doanh nghi p m i, có d án kinh doanh kh thi nh ng ngân hàng ớ ư ự ệ ả ớ
không m o hi m đ u t , đây có th là các khách hàng l n trong t ng lai. ầ ư ể ạ ể ớ ươ
ng Giá tr c a Tài s n đ m b o ch a theo sát giá th tr ả ị ủ ị ườ ư ả ả
TSĐB th ng b đ nh giá th p, không đáp ng đ ườ ứ ấ ị ị ượ ố c nhu c u vay v n ầ
c a khách hàng, gây khó khăn trong vi c m r ng s n xu t c a khách hàng, ệ ủ ấ ủ ở ộ ả
không thu hút đ c khách hàng. ượ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
62
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Th i gian x lý tài s n c m c , th ch p đ thu h i n ồ ợ ả ầ ế ấ ử ể ờ ố
M t nhi u th i gian trong x lý tài s n đ m b o làm tăng chi phí x ử ề ấ ả ả ả ờ ử
lý tài s n, gi m giá tr bù đ p kho n v n vay. Khó khăn trong tìm ki m th ế ả ả ắ ả ố ị ị
tr i quy t tài s n còn r m rà. ườ ng bán tài s n, nh ng th t c v gi ữ ủ ụ ề ả ả ườ ế ả
2.4.2. Nguyên nhân
2.4.2.1. Ch quan t phía ngân hàng ủ ừ
Ch t l ng cán b ch a cao. ấ ượ ộ ư
V công tác th m đ nh và giám sát s d ng v n vay có tình tr ng trên ử ụ ề ẩ ạ ố ị
là do cán b tín d ng ch a đ ư ụ ộ ượ c trang b đ y đ ki n th c và ch a có ủ ế ị ầ ứ ư
nhi u kinh nghi m nên ch a đ năng l c th m đ nh các d án cũng nh tài ư ủ ự ư ự ệ ề ẩ ị
s n. Đ c bi ả ặ ệ ố ớ ứ ạ t đ i v i các d án có qui mô l n, tính ch t k thu t ph c t p, ớ ấ ỹ ự ậ
tài s n c n trình đ chuyên môn cao đ th m đ nh. Cán b còn ch quan ể ẩ ủ ầ ả ộ ộ ị
trong vi c th m đ nh tài s n. Ví d trong th m đ nh tính pháp lý c a TSĐB, ụ ủ ệ ẩ ẩ ả ị ị
cán b tín d ng ch ki m tra s qua xem có đ y đ gi y t c n thi t không ủ ấ ờ ầ ỉ ể ụ ầ ộ ơ ế
mà không quan tâm nhi u đ n vi c ki m tra xem tính chân th t c a gi y t ậ ủ ấ ờ ệ ể ế ề
đó. Đ n c nh vi c s đ gi đang làm nhi u ngân hàng lao đao. Trong c ơ ử ư ệ ổ ỏ ả ề ả
quá trình t ừ ộ ế lúc nh n h s đ n khi phê duy t cho vay, ch 1-2 cán b ti p ồ ơ ế ệ ậ ỉ
xúc v i quy n s đ . i ti p nh n s đ ban ổ ỏ Cán b tín d ng s là ng ụ ẽ ể ớ ộ ườ ế ổ ỏ ậ
đ u, đ ti n hành th m đ nh tài s n đ m b o, l p h s tín d ng. Còn cán ả ầ ể ế ồ ơ ụ ẩ ậ ả ả ị
b h tr ộ ỗ ợ tín d ng s ti n hành các th t c đ hoàn thi n h p đ ng tín ủ ụ ẽ ế ụ ệ ể ợ ồ
d ng nh đi công ch ng, đăng ký giao d ch đ m b o. Các khâu còn l ụ ư ứ ả ả ị ạ ủ i c a
quá trình ra phán quy t tín d ng nh tái th m đ nh, phê duy t tín d ng, ư ụ ụ ệ ế ẩ ị
ki m soát tín d ng thì h u nh ch ti p c n, phân tích h s tín d ng khách ư ỉ ế ậ ồ ơ ụ ụ ể ầ
hàng ch không đ ứ ượ ầ c c m tr c ti p vào quy n s đ c a khách hàng đ ể ổ ỏ ủ ự ế ể
bi t s xác th c c a quy n s đ . Sau khi ti n hành các th t c nh trên, ế ự ể ổ ỏ ự ủ ủ ụ ư ế
ra văn phòng công ch ng ký k t h p đ ng, ra đăng ký giao d ch đ m b o thì ồ ế ợ ứ ả ả ị
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
63
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
s đ s đ ổ ỏ ẽ ượ c nh p tài s n đ m b o ả ả ở ộ b ph n kho qu . B ph n này ỹ ậ ậ ậ ả ộ
cũng th ng khi có l nh nh p là nh p tài s n, cũng không có ch c năng ườ ứ ệ ậ ậ ả
ki m tra, xem xét l i là s đ th t, hay gi . Và t ể ạ ổ ỏ ậ ả ừ ể khi nh p kho, các quy n ậ
c niêm phong kín, và đ trong kho. Khi ki m tra đ nh kỳ, các s này s đ ổ ẽ ượ ể ể ị
ngân hàng cũng ch ki m tra đ u s l ng tài s n trong kho là chính, không ầ ố ượ ỉ ể ả
có nhi m v ki m tra tính th t, gi ụ ể ệ ậ ả ủ ổ ỏ ố ậ c a s đ . Nh v y, đ u m i t p ư ậ ầ
trung đ phát hi n s đ gi ph i là các cán b tín d ng, h tr tín d ng. ệ ổ ỏ ả ể ỗ ợ ụ ụ ả ộ
Và r i ro x y ra b ph n này là l n khi các ki n th c, k năng, s t m ủ ả ở ộ ự ỷ ỷ ứ ế ậ ớ ỹ
không có đ có th th m tra s đ ngay t ể ẩ ổ ỏ ể ừ ầ đ u. H u qu x y ra khi trong ả ả ậ
b can các đ i t ng làm gi s đ thì các v l a đ o, ngoài kh i t ả ụ ừ ở ố ị ố ượ ả ổ ỏ
th ng cán b ngân hàng cũng b kh i t theo. ườ ở ố ộ ị Ở ạ ừ ả ủ đây, không lo i tr c r i
ro đ o đ c c a cán b tín d ng. ạ ứ ủ ụ ộ
Kh năng ti p c n thông tin ế ậ ả
Các thông tin bên ngoài ph c v cho công tác th m đ nh quy t đ nh ế ị ụ ụ ẩ ị
cho vay h u h t đ u do chính khách hàng cung c p ho c t m t s các ế ề ặ ừ ộ ố ầ ấ
ngu n khác nh báo chí, đài… Vi c mua thông tin, t ch c theo dõi, phân ư ệ ồ ổ ứ
tích và d báo theo m t hàng, ngành hàng và lĩnh v c kinh t ự ự ặ ế ầ ư ư h u nh ch a
th c hi n. Chính vì v y vi c th m đ nh và giám sát s d ng v n v n còn ị ử ụ ự ệ ệ ậ ẩ ẫ ố
g p khó khăn. ặ ề C s đánh giá các đi u ki n v bi n pháp b o đ m ti n ệ ề ệ ơ ở ề ả ả
ư ỉ ự vay nói chung, bi n pháp b o đ m ti n vay trong cho vay h u nh ch d a ề ệ ả ầ ả
vào ngu n s li u khách hàng cung c p, ch a có s ki m ch ng gi a các ấ ồ ố ệ ự ể ư ữ ứ
s sách k toán và th c t ổ ự ế ể ki m kê. Cán b tín d ng g p r t nhi u khó ụ ặ ấ ề ế ộ
ề khăn trong v êc tìm hi u thông tin xác th c v khách hàng vay v n. Nhi u ự ề ể ố ị
cán b tín d ng phân tích, đánh giá ch a đi vào chi u sâu cho nên k t qu ư ụ ế ề ộ ả
ng đi ng i v i th c t c l ho t đ ng c a khách hàng vay. th m đ nh th ị ẩ ườ ượ ạ ớ ự ế ạ ộ ủ
ng h p khách hàng vay có các ch tiêu tài chính r t kh quan: Nhi u tr ề ườ ấ ả ợ ỉ
doanh s ho t đ ng tăng qua m i năm, doanh thu và l i nhu n năm sau cao ạ ộ ố ỗ ợ ậ
c, nh ng khách hàng v n không tr c n vay. B i vì h n năm tr ơ ướ ư ẫ đ ả ượ ở ợ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
64
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ng kém, ngu n s li u mà cán b tín d ng s d ng tính toán có ch t l ụ ố ệ ử ụ ấ ượ ồ ộ
ố không chính xác, ho c ngu n s li u đã quá xa so v i th i đi m vay v n ố ệ ể ặ ồ ớ ờ
ạ nên hi u qu th m đ nh th p, th m chí m t tác d ng. Qua xem xét lo i ả ẩ ụ ệ ấ ậ ấ ị
khách hàng này nh n th y h u h t h đã r i vào tr ng thái suy gi m v ế ọ ậ ấ ả ạ ầ ơ ề
m t tài chính, kinh doanh kém hi u qu , n u không ti p t c đ c vay thì ế ụ ả ế ệ ặ ượ
không th tr đ ể ả ượ ặ c n cũ nên ki m c trì hoãn g i báo cáo tài chính ho c ử ế ợ ớ
tìm cách “đánh bóng” l ạ ố ệ ẩ i s li u. các cán b tín d ng th c hi n khâu th m ụ ự ệ ộ
đ nh ch a đi sát, ch a đi sâu còn h i h t và ch y u quy t đ nh cho vay trên ờ ợ ị ủ ế ế ị ư ư
c s đ tín nhi m, s quen bi ơ ở ộ ự ệ ế t, d n đ n nhi u d án vay v n không ự ề ế ẫ ố
mang lai hi u qu gây r i ro cho khách hàng và ngân hàng. ủ ệ ả
ệ Ngoài ra, vi c th m đ nh tài s n đ m b o còn ch quan trong vi c ủ ệ ẩ ả ả ả ị
xác minh l i tính đúng đ n và h p pháp c a gi y ch ng nh n quy n s ạ ủ ứ ề ắ ậ ấ ợ ử
i d ng khe d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n đ m t s khách hàng l ụ ể ộ ố ề ở ữ ấ ả ợ ụ
h này đ th c hi n hành vi l a đa ngân hàng, ph bi n là các tr ở ể ự ổ ế ừ ệ ỏ ườ ợ ng h p
khách hàng m n s đ đ vay v n c a ngân hàng trong khi th c t ố ổ ỏ ể ự ế ẫ v n ượ ủ
còn n t i ngân hàng. ợ ạ
Ch a có t ư ổ ẩ ệ th m đ nh chuyên nghi p. ị
Chi nhánh ch a có m t t th m đ nh riêng bi t mà m i ch có m t t ộ ổ ẩ ư ị ệ ộ ổ ớ ỉ
th m đ nh do các cán b kiêm nhi m thêm, trong khi công vi c th m đ nh ệ ệ ẩ ẩ ộ ị ị
và đ nh giá là m t công vi c h t s c ph c t p, c n s am hi u v khách ầ ự ứ ạ ế ứ ề ể ệ ộ ị
hàng, th tr ng, pháp lu t. v i vi c s d ng các nhân viên không chuyên ị ườ ệ ử ụ ậ ớ
trong vi c đ nh giá tài s n, ngân hàng th ệ ả ị ườ ng đ nh giá th p tài s n do quá ấ ả ị
th n tr ng, không đ năng l c đ d đoán bi n đ ng c a giá tài s n trong ự ể ự ủ ủ ế ậ ả ọ ộ
ng lai, làm nh h ng đ n vi c đáp ng nhu c u vay v n c a khách t ươ ả ưở ủ ứ ế ệ ầ ố
ng tín hàng, nh h ả ưở ng đ n k t qu s n xu t c a khách hàng và ch t l ấ ủ ả ả ấ ượ ế ế
d ng c a ngân hàng. Vi c không tách b ch gi a công tác th m đ nh tín ụ ữ ủ ệ ạ ẩ ị
d ng và th m đ nh TSĐB s d n đ n s thi u khách quan, có th có s ụ ế ự ẽ ẫ ể ế ẩ ị ự
nh h ả ưở ệ ng c a quan h cá nhân gi a cán b tín d ng và khách hàng. Vi c ụ ữ ủ ệ ộ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
65
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
thi u tính chuyên nghi p trong công tác th m đ nh cũng nh h ệ ế ả ẩ ị ưở ế ng đ n k t ế
qu c a ho t đ ng b o đ m ti n vay. ạ ộ ả ủ ề ả ả
Năng l c qu n lý TSĐB còn h n ch ự ả ạ ế
Ngân hàng h n ch ch p nh n TSBĐ là đ ng s n. Ví d nh ụ ế ạ ậ ả ấ ộ ư
ph ng ti n v n t ươ ậ ả ệ ề ẩ i vì đây làm m t tài s n r t khó ki m soát, ti m n ả ấ ể ộ
nhi u r i ro cho ngân hàng. Cho dù ph ng ti n này đ ề ủ ươ ệ ượ ể c mua b o hi m ả
nh ng khi có r i ro x y ra ngân hàng r t có th không đ c b i th ư ủ ể ả ấ ượ ồ ườ ở ng b i
nhi u lý do khách quan. Ví d khách hàng gây tai n n làm h h ng xe ư ỏ ụ ề ạ
nh ng không b o v i ngân hàng làm ngân hàng không k p th i báo cho bên ư ả ớ ờ ị
c b o hi m. ngoài ra còn nguy b o hi m, làm quá th i gian cho phép đ đ ờ ả ể ượ ả ể ể
gi y t …V i TSĐB là hàng hóa, c khách hàng thay th ph tùng, làm gi ơ ụ ế ả ấ ờ ớ
ngân hàng không có kho đ l u gi ể ư ữ , ho c không có kh năng b o qu n TS ả ả ả ặ
nên ít ch p nh n lo i TSĐB này. ạ ấ ậ
Ngân hàng cũng ch a th ư ườ ệ ng xuyên ki m tra TSBĐ hi n có, vi c ệ ể
ki m tra ch có tính hình th c, qua quýt, không k p th i phát hi n nh ng vi ứ ữ ệ ể ờ ị ỉ
ph m nh h ạ ả ưở ng đ n TS, đ n khi phát hi n ra có th đã không th làm ệ ế ể ể ế
đ ng đ n giá tr c a TSĐB, gi m ch t l ượ c gì n a, nh h ữ ả ưở ị ủ ấ ượ ế ả ủ ả ng c a đ m
b o ti n vay. ề ả
H p đ ng tín d ng ch a ch t ch ụ ợ ồ ư ặ ẽ
Ngân hàng không l ng tr c các tr ườ ướ ườ ể ả ng h p có th x y ra đ b o ể ả ợ
i c a mình. Vi c khách hàng th ch p đ t và ngân hàng ch đ m quy n l ả ề ợ ủ ệ ế ấ ấ ỉ
ghi vào h p đ ng th ch p là quy n s d ng đ t nh ng sau m t th i gian, ề ử ụ ế ấ ư ấ ợ ồ ộ ờ
ả ợ bên th ch p xây d ng nhà trên m nh đ t đó và không có kh năng tr n . ế ấ ự ả ấ ả
Nh ng trong tr ng h p này ngân hàng không th x lý TSĐB này đ c vì ư ườ ể ử ợ ượ
không đ a tài s n hình thành trên đ t trong t ng lai vào h p đ ng. ư ả ấ ươ ợ ồ
2.4.2.2. Nguyên nhân khách quan
a. T phía khách hàng ừ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
66
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Đ o đ c c a khách hàng: ứ ủ ạ đ th c hi n đ ể ự ệ ượ ố ủ c m c đích vay v n c a ụ
mình, có khách hàng đã không ng n ng i trong vi c th c hi n các hành vi ự ệ ệ ầ ạ
l a đ o nh : S d ng m t tài s n làm b o đ m đ vay v n t ừ ả ư ử ụ ố ạ ể ả ả ả ộ ơ i nhi u n i ề
đ chi m đo t, ví d nh vi c khách hàng s dung s ti ư ệ ể ổ ế ử ụ ế ạ ộ t ki m c a m t ủ ệ
ngân hàng đ đi vay ngân hàng khác, và báo v i ngân hàng phát hành là b ể ớ ị
m t s đ làm l ấ ổ ể ạ ổ ả i s , nh v y ngân hàng cho vay không th x lý tài s n ể ử ư ậ
khi khách hàng không tr đ c n ,.. ho c cung c p thông tin sai s th t v ả ượ ự ậ ề ặ ấ ợ
ơ tình hình tài chính, làm đ p b ng cân đ i, s a ch a và làm kh ng hoá đ n, ố ử ữ ẹ ả ố
ho c nâng cao hi u qu d ki n c a ph ng án, d án vay v n. ch ng t ứ ừ ặ ả ự ế ủ ệ ươ ự ố
Ngoài ra, có nhi u khách hàng vay tr n tránh nghĩa v tr n , c tình ụ ả ợ ố ề ố
ể dây d a không tr , khi b x lý tài s n đ m b o thì h tìm m i cách đ trì ả ị ử ư ả ả ả ọ ọ
hoãn, l n l a, c n tr vi c phát m i, d a vào quy n dân sinh h ch ng l ầ ữ ở ệ ự ề ả ạ ọ ố ạ i
ử quy t đ nh thu h i nhà, đ t c a ngân hàng, gây khó khăn cho công tác x lý ấ ủ ế ị ồ
tài s n đ m b o và kh năng thu h i v n c a các ngân hàng. ồ ố ủ ả ả ả ả
Năng l c tài chính c a khách hàng: ủ ự ế kh năng qu n lý tài chính y u, ả ả
không th c hi n đúng làm đúng d án xin vay, kinh doanh, đ u t không ầ ư ự ự ệ
ả hi u qu làm không đ kh năng tr n cho ngân hàng, gây ra m t kho n ả ợ ủ ệ ả ả ộ
n x u cho ngân hàng. Ngoài ra còn năng l c s d ng tài s n c a khách ợ ấ ự ử ụ ủ ả
t b , khách hàng, ví d v i tài s n th ch p là dây chuy n máy móc thi ấ ụ ớ ế ề ả ế ị
ả hàng s d ng tài s n không đúng, s d ng quá năng su t gây h ng hóc, nh ử ụ ử ụ ả ấ ỏ
h ng đ n kh năng thu h i v n sau này c a ngân hàng… Hay vi c không ưở ồ ố ủ ệ ế ả
quy đ nh mua b o hi m cho tài s n trong h p đ ng d n t i thi ẫ ớ ể ả ả ợ ồ ị ệ ạ ả t h i tài s n
do nh ng s c b t ng gây ra, ví d nh s t l ờ ự ố ấ ư ụ ụ ụ ữ ả t, có th gây m t tài s n ể ấ
th ch p là quy n s d ng đ t hay tài s n g n li n v i đ t c a ngân hàng. ớ ấ ủ ề ử ụ ế ấ ề ấ ả ắ
b. T phía môi tr ừ ườ ng pháp lu t và kinh t ậ ế
S tác đ ng c a môi tr ng kinh t , chính tr , xã h i có nh h ủ ự ộ ườ ế ả ộ ị ưở ng
r t l n không ch đ n ho t đ ng c a các doanh nghi p mà c a các ngân ủ ấ ớ ạ ộ ỉ ế ủ ệ
hàng nói chung, công tác th m đ nh đ m b o ti n vay c a ngân hàng nói ủ ề ẩ ả ả ị
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
67
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
riêng. S thay đ i c a môi tr ng kinh t vĩ mô là r t khó d đoán, khung ổ ủ ự ườ ế ự ấ
ệ giá các TSĐB liên t c bi n đ ng, gây khó khăn cho ngân hàng trong vi c ụ ế ộ
ồ đ nh giá TSĐB cũng nh vi c x lý phát m i nh ng TSĐB này đ thu h i ị ư ệ ử ữ ể ạ
n .ợ
c các b ngành liên quan đã M c dù Chính Ph , Ngân hàng Nhà n ủ ặ ướ ộ
ban hành h n 20 văn b n pháp lu t, quy đ nh, thông t ả ậ ơ ị ư , nh m h ằ ướ ẫ ng d n
th c hi n các bi n pháp phòng ng a r i ro tín d ng. Nh ng trên th c t các ừ ủ ự ế ụ ư ự ệ ệ
c tác d ng, ch a đi văn b n, quy đ nh này v n ch a th c s phát huy đ ẫ ự ự ư ả ị ượ ư ụ
sâu vào cu c s ng, các thông t ộ ố h ư ướ ng d n c a các b ngành này đôi khi ộ ủ ẫ
ch c tín còn ch ng chéo, thi u s bàn b c, th ng nh t ý ki n, khi n các t ạ ế ự ế ế ấ ồ ố ổ ứ
ứ d ng khó áp d ng m t cách hi u qu . Đi n hình nh th t c công ch ng, ả ụ ư ủ ụ ụ ệ ể ộ
th t c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và quy n s h u nhà tuy ề ử ụ ề ở ữ ủ ụ ấ ứ ấ ấ ậ
có ch tr ng, hô hào đ n gi n hoá th t c hành chính song t quan liêu, ủ ươ ủ ụ ả ơ ệ
ề sách nhi u dân v n còn là ph bi n. Th m chí các cán b có th m quy n ổ ế ễ ẫ ậ ẩ ộ
còn câu k t v i bên vay v n l p kh ng gi y t ế ớ ố ậ ấ ờ ố ả nh m s d ng đ đ m b o ử ụ ể ả ằ
ti n vay, gây thi ề ệ ạ t h i nghiêm tr ng đ n ho t đ ng kinh doanh và công tác ạ ộ ế ọ
ng m i. b o toàn v n c a các ngân hàng th ả ố ủ ươ ạ
Vi c thi ệ ế ậ ặ ấ t l p và qu n lý h s c a tài s n b o đ m cũng g p r t ồ ơ ủ ả ả ả ả
ả nhi u khó khăn do pháp lu t thì quy đ nh khi b o đ m ti n vay b ng tài s n ị ề ề ậ ả ả ằ
s h u tài s n t i bên cho vay ho c bên th ph i l u ký b n g c gi y t ả ả ư ấ ờ ở ữ ả ạ ố ặ ứ
ba, nh ng trên th c t nhi u lo i tài s n v n ch a đ c c p gi y t ự ế ư ư ề ạ ả ẫ ượ ấ ấ ờ ầ đ y
đ , nhi u lo i tài s n nh máy móc thi ả ủ ư ề ạ ế ị ấ ề t b , dây chuy n s n xu t đ u ề ả
không có gi y t ấ ờ ở ữ s h u cũng nh gi y ch ng nh n quy n qu n lý, s ứ ư ấ ề ậ ả ử
c, tuy đ c giao d ng c a doanh nghi p. Đ i v i doanh nghi p Nhà n ụ ố ớ ủ ệ ệ ướ ượ
quy n qu n lý m t kh i l c quy n s d ng đ t đ ố ượ ề ả ộ ng tài s n l n và đ ả ớ ượ ề ử ụ ấ ể
th ch p ho c cho phép thanh lý quy n thuê đ t nh ng l ư ề ế ấ ặ ấ ạ i xác đ nh không ị
rõ các quy n này có th i h n trong bao lâu và trong tr ng h p nào thì Nhà ờ ạ ề ườ ợ
n c thu h i. ướ ồ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
68
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
t tình c a các c p, ngành đ i v i vi c thu Ch a có s tr giúp nhi ự ợ ư ệ ố ớ ủ ệ ấ
h i n quá h n, n gia h n đã h t h n và nh ng kho n n x u: ồ ợ ế ạ ợ ấ ữ ạ ạ ả ợ
ề + Cho đ n nay v n ch a có s ch đ o th ng nh t c a chính quy n ự ỉ ạ ấ ủ ư ế ẫ ố
các c p trong vi c thu h i n quá h n khó đòi và x lý tài s n b o đ m đ ạ ồ ợ ử ệ ấ ả ả ả ể
thu h i n quá h n cho ngân hàng. ạ ồ ợ
+ Vi c x lý c a toà án cũng nh vi c thi hành án trong các v án x ệ ử ư ệ ụ ủ ử
ki n liên quan đ n x lý tài s n b o đ m và gi i quy t n đ ng cho ngân ử ế ệ ả ả ả ả ế ợ ọ
hàng th ườ ồ ấ ng r t ch m. Các kho n n thu c v án có th i gian thu h i r t ộ ụ ấ ậ ả ợ ờ
lâu vì b ph thu c vào ti n đ x lý c a các c quan pháp lu t (toà án, ộ ử ủ ụ ế ậ ộ ơ ị
phòng thi hành án…) có th m t nhi u năm quy n l i ch n c a ngân ể ấ ề ợ ề ủ ợ ủ
hàng m i đ c th c hi n . ớ ượ ự ệ
+ Toà tuyên giao tài s n không rõ ràng nên không x lý đ c ho c c ử ả ượ ặ ơ
quan đăng b ch a x lý cho các b t đ ng s n liên quan đ n v án, các tài ấ ộ ộ ư ử ế ụ ả
s n th ch p b sung do c quan thi hành án giao b m t ho c th t l c h ả ấ ạ ồ ế ấ ị ấ ặ ổ ơ
s …ơ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
69
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
CH VÀ KI N NGH NH M NÂNG CAO ƯƠ NG 3: GI I PHÁP Ả Ằ Ế Ị
CH T L NG B O Đ M TI N VAY Ấ ƯỢ Ả Ả Ề
T I NHNo&PTNT CHI NHÁNH C U GI Y Ạ Ầ Ấ
ng c b n v nâng cao ch t l 3.1. Đ nh h ị ướ ơ ả ấ ượ ề ng b o đ m ti n vay ả ề ả
t ạ i NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y ấ ầ
ầ 3.1.1 M c tiêu phát tri n chung c a NHNo&PTNT chi nhánh C u ủ ụ ể
Gi yấ
Th c hi n ph ự ệ ươ ấ ng châm phát tri n kinh doanh “cân đ i, hài hòa, ch t ể ố
ng, hi u qu ” nh m khai thác t i đa nh ng l l ượ ệ ả ằ ố ữ ợ i th trên đ a bàn và phát ị ế
ố huy kh năng sáng t o c a m i cá nhân, m i t p th , đ m b o cân đ i ể ả ỗ ậ ủ ạ ả ả ỗ
ngu n v n và s d ng v n, đ m b o l i ích gi a Chi nhánh v i khách ử ụ ả ợ ả ố ồ ố ữ ớ
hàng, gi a Chi nhánh và NHNo Vi t Nam, gi a Chi nhánh và ng i lao ữ ệ ữ ườ
c. Bám sát đ nh h đ ng và th c hi n đ y đ nghĩa v v i nhà n ộ ụ ớ ự ủ ệ ầ ướ ị ướ ủ ng c a
NHNo Vi ệ t Nam, Chi nhánh đ ra các ch tiêu kinh doanh năm 2012 nh ỉ ề ư
sau:
ng ngu n v n tăng 15% so v i 2011. + T ng ngu n v n: t c đ tăng tr ố ổ ồ ố ộ ưở ớ ồ ố
T ng ngu n v n huy đ ng đ n 31/12/2010 là 2.540 t đ ng đ m b o cân ế ố ồ ổ ộ ỷ ồ ả ả
đ i v n. ố ố
Trong đó: ti n g i dân c chi m t tr ng t ề ử ư ế ỷ ọ ừ 50-55%/T ng ngu n v n ố ồ ổ
+ T ng d n : t c đ tăng tr ư ợ ố ộ ổ ưở ế ng 5% (đ i v i n i t ) so v i 2011. Đ n ố ớ ộ ệ ớ
31/12/2012 t ng d n là 2540 t đ ng. ư ợ ổ ỷ ồ
Trong đó: d n cho vay trung, dài h n chi m t ư ợ ề ạ ỷ ọ tr ng 40%/T ng d n . ư ợ ổ
+ N x u (t ợ ấ ừ nhóm 3-5): <6%/T ng d n . ư ợ ổ
+ T l thu ngoài tín d ng: tăng tr ng t ỷ ệ ụ ưở ừ 25-30% so v i năm 2011. ớ
ng và có th ng cho cán + Tài chính: đ m b o đ qu thu nh p đ chi l ủ ể ả ả ậ ỹ ươ ưở
t Nam . b theo quy đ nh c a NHNo Vi ộ ủ ị ệ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
70
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
3.1.2. Đ nh h ng nâng cao ch t l ị ướ ấ ượ ủ ng b o đ m ti n vay c a ề ả ả
NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y ấ ầ
Tr c nh ng khó khăn c a n n kinh t và s c nh tranh gay g t trên ướ ủ ề ữ ế ự ạ ắ
th tr ị ườ ng, ngân hàng nh n th c rõ vai trò c a ch t l ứ ấ ượ ủ ậ ng tín d ng đ gi ụ ể ữ
ni m tin v i khách hàng. Trong đó ch t l ấ ượ ề ớ ầ ng c a TSĐB đóng góp ph n ủ
không nh trong vi c gi n đ nh ngu n v n ngân hàng, h n ch r i ro ệ ỏ ữ ổ ế ủ ạ ố ồ ị
ủ trong ho t đ ng tín dung nói riêng và ho t đ ng kinh doanh nói chung c a ạ ộ ạ ộ
chi nhánh. Nh n th c đ c đi u đó cùng v i nh ng đ nh h ng chung ứ ậ ượ ữ ề ớ ị ướ
trong ho t đ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y, Ban ạ ộ ủ ấ ầ
Giám đ c Ngân hàng đã đ ra các ch tr ng v ho t đ ng b o đ m tín ủ ươ ề ố ạ ộ ề ả ả
d ng b ng tài s n nh sau: ụ ư ả ằ
+ Th c hi n công tác đánh giá, phân lo i khách hàng th ng xuyên ự ệ ạ ườ
trên c s xây d ng chính sách tín d ng phù h p v i t ng đ i t ng khách ớ ừ ơ ở ố ượ ụ ự ợ
hàng, đ a ra đ ư ượ ủ ừ c các bi n pháp b o đ m phù h p v i kh năng c a t ng ệ ả ả ả ợ ớ
ng khác hàng. đ i t ố ượ
ch c đ nh giá chuyên + Ph i h p v i các c quan h u quan và t ơ ố ợ ữ ớ ổ ứ ị
ố nghi p đ th m đ nh đánh giá các TSĐB cũng nh khách hàng vay v n ể ẩ ư ệ ị
ả đ ng th i c p nh t, n m b t các văn b n pháp lu t liên quan đ n b o đ m ồ ờ ậ ế ậ ắ ả ắ ậ ả
ti n vay theo đúng quy đ nh c a Chính ph , NHNN. ị ủ ủ ề
+ Đa d ng hoá các tài s n và các hình th c b o đ m đ tăng m c đ ứ ả ứ ộ ể ạ ả ả
an toàn trong ho t đ ng tín d ng, đ ng th i linh ho t trong vi c n m gi ồ ạ ộ ụ ệ ắ ạ ờ ữ
và b o qu n các TSĐB. ả ả
+ T p trung gi ậ ả ợ ồ i quy t x lý TSĐB nh m thu h i n x u, n t n ằ ồ ợ ấ ế ử
ấ đ ng. áp d ng các hình th c đa d ng và hi u qu trong x lý n , ph n đ u ọ ử ứ ụ ệ ả ạ ấ ợ
t l ỷ ệ ợ ồ n t n đ ng có tài s n đ m b o gi m xu ng th p nh t có th . ể ả ả ấ ả ả ấ ọ ố
+ Nâng cao trình đ chuyên môn c a cán b th m đ nh đ có th đánh ủ ộ ẩ ể ể ộ ị
giá đ c m t cách chính xác tính hi u qu c a d án cũng nh đánh giá ượ ả ủ ư ự ệ ộ
đ c đúng ch t l ng c a tài s n đ m b o, tránh r i ro cho ngân hàng. ượ ấ ượ ủ ủ ả ả ả
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
71
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
3.2. M t s gi ộ ố ả ả i pháp nh m nâng cao hi u qu trong công tác b o ệ ằ ả
đ m ti n vay b ng tài s n t ả ạ ề ằ ả i chi nhánh NHN0&PTNT C u Gi y ấ ầ
3.2.1. Nhóm gi i pháp tr c ti p ả ự ế
3.2.1.1. Hoàn thi n công tác đánh giá l a ch n khách hàng ự ọ ệ
Vi c l a ch n khách hàng t ệ ự ọ ố t có vai trò quy t đ nh trong ch t l ế ị ấ ượ ng
ng tín d ng nói chung. b o đ m ti n vay nói riêng và ch t l ả ấ ượ ề ả ụ
Trong quy trình th c hi n nghi p v cho vay t ệ ụ ự ệ ừ ế ồ ơ ti p nh n h s , ậ
ả phân tích tín d ng và xác đ nh m c cho vay, ký h p đ ng và qu n lý tài s n ứ ụ ả ồ ợ ị
ấ b o đ m, thanh lý h p đ ng có th nói th m đ nh là khâu quan tr ng nh t ả ể ả ẩ ợ ồ ọ ị
quy t đ nh có cho vay hay không và cho vay bao nhiêu, theo ph ế ị ươ ứ ng th c
c đi u đó, cán b tín d ng ph i thu th p đ c các thông nào. Đ làm đ ể ượ ụ ề ả ậ ộ ựơ
tin chính xác v khách hàng qua chính khách hàng, các c quan qu n lý, qua ề ả ơ
các b n hàng, đ i tác, đánh giá quan h c a khách hàng v i các t ch c tín ệ ủ ạ ố ớ ổ ứ
d ng khác. Th m đ nh tín d ng ph i đa d ng v m i m t, xác đ nh đúng ụ ề ọ ụ ẩ ặ ạ ả ị ị
nhu c u vay và kh năng tr ầ ả ả ợ ủ ọ n c a khách hàng s giúp vi c l a ch n ẽ ệ ự
TSĐB đ c chính xác h n, gi m thi u r i ro m t v n, đ ng v n cho ngân ượ ể ủ ấ ố ả ơ ố ọ
hàng.
ụ Phân tích đánh giá kh năng tài chính c a khách hàng: cán b tín d ng ủ ả ộ
c n xác minh tính xác th c c a các báo cáo tài chính. Các báo cáo tài chính ầ ự ủ
ch cho bi ỉ ế ớ t m t ph n th c tr ng c a doanh nghi p nên c n k t h p v i ế ợ ự ủ ệ ầ ạ ầ ộ
đánh giá tình hình ho t đ ng th c t c a khách hàng thông qua doanh s ạ ộ ự ế ủ ố
bán hàng, s n ph m t n kho, đ nh h ẩ ả ồ ị ướ ể ế ng phát tri n…Đ ng th i có th k t ồ ể ờ
i lãnh h p v i ph ng v n đ đánh giá kh năng đi u hành qu n lý c a ng ợ ủ ể ề ấ ả ả ớ ỏ ườ
ng… đ o, c a k toán tr ủ ế ạ ưở
, ph ng án s n xu t kinh Nâng cao năng l c th m đ nh d án đ u t ẩ ầ ư ự ự ị ươ ả ấ
doanh c a khách hàng xem có kh thi hay không. Đ làm đ ủ ể ả ượ ầ c đi u đó c n ề
đánh giá v nhu c u th tr ng đ i v i s n ph m cung c p c a khách hàng, ị ườ ề ầ ố ớ ả ấ ủ ẩ
ủ xem xét s ph thu c cũng nh đánh giá r i ro c a d án do tác đ ng c a ủ ự ư ủ ự ụ ộ ộ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
72
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ngu n cung c p nguyên nhiên li u, do bi n đ ng c a th tr ng, do tính ị ườ ủ ế ệ ấ ồ ộ
ả th i v …, đánh giá v năng l c c a đ i ngũ cán b cũng nh đ i ngũ qu n ự ủ ộ ờ ụ ư ộ ề ộ
lý, có th k t h p v i v êc xem xét s thành công c a các d án mà khách ự ể ế ợ ớ ị ủ ự
hàng đã t ng tham gia. ừ
3.2.1.2. Hoàn thi n và đ i m i quy trình th m đ nh TSĐB ổ ớ ệ ẩ ị
Hi n nay, Agribank đã ban hành khá đ y đ các văn b n, quy đ nh ủ ệ ả ầ ị
v quy trình TSĐB, nh n và qu n lý, x lý TSĐB. Tuy nhiên đ đ t đ ề ể ạ ượ c ử ậ ả
m c tiêu m r ng tín d ng trên c s đ m b o an toàn v n, hình th c tín ơ ở ả ở ộ ứ ụ ụ ả ố
d ng có b o đ m b ng tài s n trong đi u ki n c nh tranh gay g t, tr ụ ệ ề ằ ả ả ạ ắ ả ướ c
ng tín h t Chi nhánh c n ph i có quy trình c p tín d ng phù h p v i đ i t ế ớ ố ượ ụ ả ầ ấ ợ
d ng, v i các lo i hình cho vay. Th ạ ụ ớ ườ ng xuyên hòan thi n quy trình c p tín ệ ấ
d ng đ v a b o đ m m r ng tín d ng nh ng cũng ph i đ m b o an toàn ụ ụ ể ừ ả ả ả ở ộ ư ả ả
hi u qu , nâng cao ch t l ng tín d ng, nh t là trong đi u ki n n n kinh ấ ượ ệ ả ụ ề ề ệ ấ
t n ế ướ ế c ta đang có nhi u bi n đ ng. H n th n a, Chi nhánh cũng c n ti p ế ữ ề ế ầ ơ ộ
các quy đ nh, h ng d n v quy t c tác nghi p trong cho t c ụ c th hoá ụ ể ị ướ ệ ề ắ ẫ
vay TSĐB, quy trình th m đ nh, ký h p đ ng b o đ m, công ch ng và đăng ợ ứ ẩ ả ả ồ ị
ký giao d ch đ m b o. ả ả ị
3.2.1.3. Thành l p t ậ ổ ị đ nh giá tài s n đ m b o ả ả ả
Chi nhánh nên thành l p t đ nh giá tài s n b o đ m. B ph n này s ậ ổ ị ả ả ả ậ ộ ẽ
c đào t o chuyên môn và th ng xuyên đ bao g m nh ng cán b đ ữ ộ ượ ồ ạ ườ ượ ổ c b
ụ ủ sung ki n th c v các v n đ liên quan đ n công vi c này. Nhi m v c a ứ ề ề ế ệ ệ ế ấ
h là đ nh giá các tài s n đ m b o có c u trúc ph c t p, các công trình, c ọ ứ ạ ả ả ả ấ ị ơ
s h t ng, sau đó thông báo l ở ạ ầ ạ ằ ự ế i b ng văn b n v i cán b tín d ng tr c ti p ụ ả ớ ộ
, d đ nh giá thì cán b tín cho vay. Tuy nhiên đ i v i nh ng tài s n nh l ố ớ ỏ ẻ ễ ị ữ ả ộ
d ng tr c ti p cho vay v n có th đ m nh n luôn công vi c đ nh giá nh ể ả ụ ự ệ ế ẫ ậ ị ư
hi n nay. ệ
Tuy v y, vì khách hàng c a ngân hàng thu c r t nhi u ngành ngh ộ ấ ủ ề ậ ề
khác nhau nên có th tài s n khách hàng mang đi làm b o đ m ti n vay s ể ề ả ả ả ẽ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
73
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
có nh ng tính ch t chuyên d ng đòi h i trình đ chuyên môn cao m i có ụ ữ ấ ớ ộ ỏ
th đ nh giá chính xác thì Chi nhánh có th thuê chuyên gia t ể ị ể ư ấ v n đ nh giá. ị
Chi nhánh nên xây d ng m t m u bi u đ nh giá theo khung giá rõ ràng ự ể ẫ ộ ị , d aự
trên c s giá th tr ng và đ c thù c a t ng tài s n khác nhau. ơ ở ị ườ ủ ừ ặ ả Trong thị
tr ng giao d ch b t đ ng s n, th m đ nh giá t t s thúc đ y th tr ườ ấ ộ ả ẩ ị ị ố ẽ ị ườ ng ẩ
các n c phát tri n, ng i th m đ nh viên v giá không phát tri n m nh. ể ạ Ở ướ ể ườ ề ẩ ị
ch đ a ra nh ng th m đ nh mà còn t v n cho đ u t ỉ ư ữ ẩ ị ư ấ ầ ư ấ ộ kinh doanh b t đ ng
s n. Th c t ả ự ế nhi u ng ề ườ ề i đã nói r ng h s n sàng chi m t kho n ti n ọ ẵ ằ ả ộ
không nh cho vi c th m đ nh giá b t đ ng s n đ đ m b o giao d ch ấ ộ ể ả ệ ẩ ả ả ỏ ị ị
đ c minh b ch. V y rõ ràng n u chúng ta có m t đ i ngũ th m đ nh viên ượ ộ ộ ế ạ ậ ẩ ị
m nh, giao d ch mua bán b t đ ng s n s thu n l i h n r t nhi u. Th ấ ộ ậ ợ ơ ẽ ề ạ ả ấ ị ị
tr ườ ấ ộ ng bán đ ng s n phát tri n s giúp cho vi c x lý TSĐB là b t đ ng ể ẽ ử ệ ả ộ
ấ ộ s n tr nên thu n ti n h n vì ph n l n TSĐB c a ngân hàng là b t đ ng ả ầ ớ ủ ệ ậ ở ơ
s n.ả
3.2.1.4. Quy trách nhi m rõ ràng đ i v i cán b tín d ng trong ố ớ ụ ộ ệ
vi c th m đ nh tài s n đ m b o. ệ ẩ ả ả ả ị
ệ C n phân đ nh rõ trách nhi m c a t ng cá nhân, b ph n trong vi c ủ ừ ệ ầ ậ ộ ị
th m đ nh tín d ng cũng nh th m đ nh TSĐB. Đi u này s làm tăng trách ị ư ẩ ụ ề ẽ ẩ ị
nhi m h n v i nhi m v c a h , khuy n khích đ ụ ủ ọ ế ệ ệ ơ ớ ượ ế c cán b nâng cao ki n ộ
th c v các lĩnh v c liên quan, nghiên c u, th c hi n đúng các quy ch ,văn ứ ề ứ ự ự ệ ế
b n.., tuân th đúng quy trình th m đ nh, tránh đ ả ủ ẩ ị ượ ệ ờ c tình tr ng làm vi c h i ạ
ủ ả h t, vô trách nhi m hay đánh giá theo nh ng kinh nghi m ch quan c a b n ợ ữ ủ ệ ệ
ầ thân mà d n đ n nh ng đánh giá sai l ch gây r i ro cho ngân hàng. C n ủ ữ ệ ế ẫ
ph i quy đ nh rõ các quy trình, m u bi u, tiêu chí liên quan đ n vi c đ nh ể ế ệ ả ẫ ị ị
ớ giá TSĐB. Quy đ nh tách b ch gi a khâu th m đ nh, đ xu t cho vay v i ữ ề ạ ẩ ấ ị ị
khâu đ nh giá, h ch toán tài s n là l u gi TSĐB. ư ạ ả ị ữ
3.2.1.5. Đa d ng hoá danh m c TSĐB ụ ạ
ề ử ụ Hi n nay TSĐB c a Agribank C u Gi y ch y u là quy n s d ng ầ ủ ế ủ ệ ấ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
74
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
t ki m, máy móc thi t b . Chính vì đ t và tài s n hình thành trên đ t, s ti ấ ấ ổ ế ả ệ ế ị
Chi nhánh ch y u nh n các lo i TSĐB này làm danh m c TSĐB tr nên ủ ế ụ ậ ạ ở
ữ nghèo nàn. Đi u này làm khó khăn trong vi c t o l p quan h tín d ng gi a ệ ạ ậ ụ ệ ề
ngân hàng và khách hàng. B i có nhi u khách hàng có k ho ch kinh doanh ề ế ạ ở
kh thi nh l i không có tài s n đáp ng đ đi u ki n quy đ nh c a ngân ư ạ ả ủ ề ủ ứ ệ ả ị
hàng, s làm nh h ng đ n kh năng vay v n c a khách hàng t i ngân ẽ ả ưở ủ ế ả ố ạ
hàng, ngân hàng có th m t đi m t khách hàng ti m năng. Đ đ m b o m ể ấ ể ả ề ả ộ ở
r ng cho vay an toàn hi u qu , m t trong nh ng bi n pháp quan tr ng đ ộ ữ ệ ệ ả ọ ộ ể
nâng cao giá tr TSĐB , tăng d n có TSĐB là ph i ư ợ ứ ả đa d ng các hình th c ạ ị
đ m b o b ng tài s n ằ ả ả . Ngân hàng nên n i l ng, m r ng đi u ki n v i các ớ ỏ ở ộ ề ệ ả ớ
ủ ố tài s n nh : GTCG các lo i (tín phi u kho b c, trái phi u chính ph , h i ế ư ế ả ạ ạ
ng phi u…), các kho n ph i thu, h p đ ng b o hi m…. Ngân phi u, th ế ươ ế ể ả ả ả ợ ồ
hàng cũng nên tăng c ườ ng hình th c cho vay có b o đ m b ng tài s n hình ả ứ ả ằ ả
thành t v n vay. Các tài s n hình thành t ừ ố ả ừ ố v n vay có r i ro cao do tính ủ
ch t pháp lý ph c t p và tính n đ nh không cao là m t rào c n khi n ngân ứ ạ ế ấ ả ổ ộ ị
hàng ít ch p nh n TSĐB là tài s n hình thành t v n vay. Do đó, đ m ấ ậ ả ừ ố ể ở
v n vay tr r ng TSĐB sang các tài s n hình thành t ộ ả ừ ố ướ ầ c tiên ngân hàng c n
ng d n c th v quy trình nh n và qu n lý TSĐB đ a ra các quy đ nh, h ư ị ướ ẫ ụ ể ề ả ậ
hình thành t v n vay, ph i h p v i khách hàng và các c quan ch c năng ừ ố ố ợ ứ ơ ớ
đ qu n lý tài s n v m t pháp lý, đ nh giá tài s n theo quy đ nh và theo giá ị ể ề ặ ả ả ả ị
th tr ng có tính đ n các r i ro trong t ng lai, có bi n pháp qu n lý tài ị ườ ủ ế ươ ệ ả
s n phù h p. ả ợ
Đ m r ng danh m c TSĐB đòi h i Chi nhánh ph i có gi i pháp đ ể ở ộ ụ ả ỏ ả ể
th m đ nh và qu n lý đ c các TSĐB đó. T đó, danh m c TSĐB đ c m ả ẩ ị ượ ụ ừ ượ ở
c đi u ki n vay r ng, không nh ng giúp khách hàng d dàng đáp ng đ ộ ứ ữ ễ ượ ề ệ
v n, góp ph n m r ng tín d ng mà còn góp ph n nâng cao ch t l ố ở ộ ấ ượ ng ụ ầ ầ
TSĐB, ch t l ng tín d ng cho Chi nhánh. ấ ượ ụ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
75
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
3.2.1.6. Th ng xuyên đ nh giá l ườ ị ạ i giá tr c a TSĐB. ị ủ
ữ Theo th i gian, tài s n có th b hao mòn vô hình và hao mòn h u ể ị ả ờ
hình. Hao mòn vô hình là do s phát tri n nhanh chóng c a khoa h c công ự ủ ể ọ
ngh . Hao mòn h u hình là do tài s n b o đ m là các máy móc thi t b đang ữ ệ ả ả ả ế ị
đ c s d ng th ng xuyên đ c đ ngoài tr i, c ng đ s d ng cao, do ượ ử ụ ườ ượ ể ờ ườ ộ ử ụ
ả đó t c đ hao mòn nhanh. Do hao mòn vô hình và h u hình mà giá tr tài s n ố ộ ữ ị
đ m b o có th gi m so v i giá tr đ nh giá ban đ u. Khi ph i x lý TSĐB ị ả ả ử ể ả ả ầ ớ ị
thu h i n thì giá tr thanh lý có th không đ thu h i g c và lãi, do đó gây ồ ợ ồ ố ủ ể ị
t n th t cho ngân hàng. Trong khi đó, Chi nhánh l ổ ấ ạ ế i ch a chú tr ng đ n ư ọ
công tác đ nh giá l i TSĐB, Chi nhánh ch a th c hi n th ị ạ ư ự ệ ườ ặ ng xuyên ho c
ấ th c hi n m t cách qua loa, không theo đúng quy trình nh m nâng cao ch t ự ệ ằ ộ
ng c a đ m b o tín d ng. l ượ ủ ả ụ ả
ự Cán b đ nh giá c n d a trên các tiêu chí v th c tr ng tài s n, th c ề ự ộ ị ự ầ ạ ả
tr ng s d ng và b o qu n c a khách hàng, tham kh o các thông tin trên th ả ủ ử ụ ả ạ ả ị
tr ng nh giá c , xu h ườ ư ả ướ ế ng phát tri n công ngh , các m t hàng thay th … ể ệ ặ
i TSĐB. Đ c bi đ có th có c s đánh giá l ể ơ ở ể ạ ặ ệ t là các tài s n hình thành t ả ừ
v n vay ti m n nhi u r i ro, ngân hàng c n theo dõi ti n trình hình thành ố ề ủ ề ẩ ế ầ
tài s n và c ả ườ ữ ng đ s d ng, b o qu n c a khách hàng đ h n ch nh ng ộ ử ụ ả ủ ể ạ ế ả
ng h p, TSĐB b gi m giá m nh, cán b Chi nhánh r i ro đó. Trong tr ủ ườ ị ả ạ ợ ộ
c n yêu c u khách hàng b sung thêm TSĐB ho c gi m s ti n vay t ầ ố ề ầ ặ ả ổ ươ ng
ứ ớ ả ng v i s s t gi m c a giá tr TSĐB. Có nh v y Chi nhánh m i đ m ớ ự ụ ư ậ ủ ả ị
b o thu h i đ ả ồ ượ ợ c n vay và h n ch đã nh ng r i ro. ế ữ ủ ạ
3.2.1.7. Nâng cao ch t l ng qu n lý TSĐB ấ ượ ả
Đ đ m b o tài s n b o đ m v n đang trong tình tr ng bình th ẫ ể ả ả ả ả ả ạ ườ ng
và không b s d ng sai m c đích, tài s n b o đ m không b gi m sút v s ị ử ụ ị ả ề ố ụ ả ả ả
ng cũng nh ch t l l ượ ư ấ ượ ả ng, không b s d ng d n đ n gi m giá tr tài s n ẫ ị ử ụ ế ả ị
ng xuyên b o đ m, ngân hàng c n nâng cao công tác ki m tra qu n lý, th ả ể ả ầ ả ườ
i tài s n b o đ m. Đây cũng là m t trong nh ng khâu vô cùng đ nh giá l ị ạ ữ ả ả ả ộ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
76
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ng đ n ch t l ng b o đ m ti n vay. V i m i lo i tài quan tr ng nh h ọ ả ướ ấ ượ ế ề ả ả ạ ỗ ớ
s n b o đ m khác nhau, ngân hàng c n đ a ra chính sách ki m tra, qu n lý ầ ả ư ể ả ả ả
khác nhau. Đ i v i nh ng tài s n c m c nh s ti t ki m, kỳ phi u trái ư ổ ế ố ớ ữ ả ầ ố ế ệ
phi u thì v êc qu n lý, b o qu n khá đ n gi n, nh ng đ i v i nh ng tài ố ớ ư ữ ế ả ả ả ả ơ ị
t không s n th ch p nh máy móc, thi ả ế ấ ư ế ị ấ ộ t b , b t đ ng s n thì đ qu n lý t ả ể ả ố
ph i là đi u d dàng. Đ i v i tài s n th ch p là quy n s d ng đ t và tài ề ử ụ ế ấ ố ớ ễ ề ả ấ ả
các gi y t s n g n li n v i đ t, không ch n m gi ả ớ ấ ỉ ắ ề ắ ữ ấ ờ ứ ch ng nh n quy n s ậ ề ử
liên quan mà ngân hàng còn ph i giám d ng, quy n s h u cùng các gi y t ụ ề ở ữ ấ ờ ả
sát quá trình s d ng, tránh tr ử ụ ườ ả ng h p khách hàng dùng chính tài s n b o ả ợ
ch c tín d ng khác nhau ho c c tình làm h h i, bán đ m đó vay nhi u t ả ề ổ ứ ặ ố ư ạ ụ
tài s n b o đ m cho ng i khác…Đ i v i tài s n b o đ m nh máy móc, ả ả ả ườ ố ớ ư ả ả ả
trang thi t b , dây chuỳên s n xu t, chi nhánh c n đ nh kỳ đánh giá l i tài ế ị ả ấ ầ ị ạ
ng xuyên ki m tra giám sát cùng v i xem xét nh ng bi n đ ng v s n, th ả ườ ữ ế ể ộ ớ ề
di n bi n giá c trên th tr ng… ị ườ ế ễ ả
3.2.1.8. Nâng cao ch t l ng công tác x lý TSĐB ấ ượ ử
Khi cho vay thì không m t ngân hàng nào mu n kho n vay g p r i ro, ặ ủ ả ộ ố
không ai mong đ i khách hàng không th tr đ ể ả ượ ợ ể ả c n đ ph i x lý kho n ả ử ợ
vay và thu h i nh vào vi c bán tài s n. Tuy v y, r i ro v n đ i v i ngân ả ỡ ợ ố ớ ủ ệ ậ ồ ờ
hàng v n có th x y ra cho dù c khách hàng và ngân hàng đ u không mong ể ả ề ẫ ả
mu n. Khi đ n v vay không còn kh năng tr n thì ph ả ố ơ ị ả ợ ươ ố ng cách cu i
cùng là x lý tài s n b o đ m. ử ả ả ả
c x lý theo ph TSĐB ti n vay đ ề ượ ử ươ ợ ng th c tho thu n trong h p ứ ậ ả
ự đ ng tín d ng ho c h p đ ng b o đ m. Vi c x lý tài s n b o đ m th c ả ồ ệ ử ụ ặ ả ả ả ả ợ ồ
i nh ng quy đ nh h s là r t khó khăn, hi n t ự ệ ạ ấ ữ ị ướ ả ng d n x lý tài s n b o ử ả ẫ
t. Trong tr ng h p các bên không đ m v n ch a rõ ràng, c th và chi ti ả ụ ể ư ẫ ế ườ ợ
c TSĐB theo ph x lý đ ử ượ ươ ề ng th c đã tho thu n thì ngân hàng có quy n ứ ả ậ
ch đ ng áp d ng các ph ng th c x lý TSĐB theo quy đ nh c a pháp ủ ộ ụ ươ ứ ử ủ ị
lu t.ậ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
77
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Có nhi u hình th c đ x lý tài s n b o đ m: theo tho thu n trong ả ứ ể ử ề ả ả ả ậ
h p đ ng (n u có); n u không thì ngân hàng có quy n bán, chuy n nh ợ ế ể ề ế ồ ượ ng
ả tài s n c m c đ thu n ; ngân hàng có quy n nh n chính tài s n b o đ m ả ầ ố ể ề ả ả ậ ợ
c b o đ m; ngân hàng có th đ thay th cho vi c th c hi n nghĩa v đ ể ụ ượ ự ế ệ ệ ả ả ể
ặ u quy n vi c bán đ u giá tài s n cho Trung tâm bán đ u giá tài s n ho c ỷ ệ ề ấ ả ấ ả
ấ doanh nghi p bán đ u gía tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t v bán đ u ậ ề ủ ệ ấ ả ị
gía tài s n. ả
Vi c phát m i tài s n th ạ ệ ả ườ ng là bi n pháp mà c ngân hàng và khách ả ệ
hàng đ u không mong mu n dùng vì tài s n th ng thu đ ề ả ố ườ ượ ị ấ c giá tr th p,
i v do đó khi phát m i tài s n, đòi h i cán b ngân hàng không ch gi ỏ ỉ ỏ ề ạ ả ộ
chuyên môn mà còn ph i hi u bi t th tr ng và nhi u lĩnh v c khác. Vì ể ả ế ị ườ ự ề
v y, Chi nhánh nên có k ho ch đào t o cán b đ ng th i khuy n khích cá ạ ậ ộ ồ ế ế ạ ờ
nhân t nâng cao trình đ c a mình. Đ tránh r i ro do vi c phát m i không ự ộ ủ ủ ể ệ ạ
thu đ ượ ế c giá tr l n Chi nhánh có th x lý TS b ng cách cho thuê tr c ti p ể ử ị ớ ự ằ
tài s n và đ ng ra thu ti n, ho c dùng tài s n đó góp v n liên doanh, liên h ứ ề ả ặ ả ố ệ
c hình v i các ngân hàng khác đ t p trung các tài s n không phát m i đ ớ ể ậ ạ ượ ả
ế thành nên m t công ty thu mua, ho c dùng nhi u hình th c khác thay th . ứ ề ặ ộ
N u ngân hàng x lý không t i ích c a các bên mâu thu n v i nhau thì ử ế t, l ố ợ ủ ẫ ớ
ng h p các bên không gi i quy t đ r t d gây ra tranh ch p, trong tr ấ ễ ấ ườ ợ ả ế ượ c
ấ ph i nh đ n s can thi p c a toà án, chi phí cao, ngân hàng d b t n th t, ờ ế ự ễ ị ổ ệ ủ ả
kho n n có th không đ ể ả ợ ượ c thu h i đ y đ và m t nhi u th i gian. Chi ấ ồ ầ ủ ề ờ
nhánh, trong m i tình hu ng c n linh ho t đ l a ch n ph ng án x lý t ạ ể ự ầ ỗ ố ọ ươ ử ố t
nh t nh m t i thi u hoá chi phí. ằ ấ ố ể
Vì v y đ nâng cao ch t l ấ ượ ể ậ ự ng x lý TSĐB Chi nhánh c n th c ử ầ
hi n:ệ
ụ - Trong công tác phát m i TSĐB c n quy đ nh rõ cách th c áp d ng ầ ứ ạ ị
đ i v i t ng đ i t ố ớ ừ ố ượ ng khách hàng và TSĐB. N u khách hàng có thi n chí ế ệ
trong vi c kh c ph c tr n , h đã t n thu mà v n không tr đ ả ợ ọ ả ượ ụ ệ ắ ậ ẫ c n thì ợ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
78
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Chi nhánh nên t o đi u ki n đ h t phát m i tài s n, thu h i đúng và đ ể ọ ự ệ ề ạ ạ ả ồ ủ
giá tr c a tài s n t đó th c hi n nghĩa v tr n cho Chi nhánh. Bi n pháp ả ừ ị ủ ụ ả ợ ự ệ ệ
t ki m th i gian và chi phí cho Chi nhánh, v a phát huy đ này v a ti ừ ế ừ ệ ờ ượ c
năng l c t gi i vay. Tr ự ự ả i quy t c a ng ế ủ ườ ườ ề ng h p TSĐB là dây chuy n ợ
s n xu t, máy móc thi ả ấ ế ị ế t b không đ ng b Chi nhánh c n tham kh o ý ki n ầ ả ộ ồ
chuyên môn t cho b o đ m có l ừ đó ch n gi ọ ả i pháp bán tr n b hay xé l ọ ộ ẻ ả ả ợ i
nh t. ấ
- Nh m kh c ph c h n ch v th i gian x lý TSĐB, Chi nhánh có ế ề ờ ử ụ ằ ắ ạ
th thành l p m t b ph n chuyên v x lý NQH cũng nh x lý TSĐB đ ộ ộ ư ử ề ử ể ậ ậ ể
trong tr ng h p c n thi ườ ầ ợ ế ộ ừ t b ph n này có th áp d ng các bi n pháp v a ụ ể ệ ậ
mang tính thuy t ph c v a mang tính c ng ch đ thu h i nhanh chóng ụ ừ ế ưỡ ế ể ồ
các kho n NQH, ti ả ế t ki m đ ệ ượ ầ c th i gian cũng nh chi phí. Chi nhánh c n ư ờ
có c ch qu n lý chi phí thích h p, ph i quán tri t tinh th n ti ơ ế ả ả ợ ệ ầ ế ắ t ki m, c t ệ
gi m chi phí không h p lý h p l trong công tác x lý TSĐB. ợ ệ ả ợ ử
3.2.1.9. Nâng cao trình đ cán b tín d ng, cán b th m đ nh đ ộ ộ ẩ ụ ộ ị ể
đáp ng nhu c u c a công vi c ệ ầ ủ ứ
Y u t con ng i là m t y u t ế ố ườ ộ ế ố ự ộ c c kỳ quan tr ng trong b t kì m t ấ ọ
nào, đ c bi lĩnh v c kinh t ự ế ặ ệ ộ t trong lĩnh v c ngân hàng. Chính vì v y m t ự ậ
ngân hàng nên có đ i ngũ cán b tín d ng chuyên môn gi ụ ộ ộ ỏ i, có ki n th c và ế ứ
am hi u pháp lu t, có kinh nghi m thì s có kh năng phân tích đánh giá v ệ ẽ ể ậ ả ề
TSĐB chính xác h n. Ngoài ra, đ o đ c ngh nghi p cũng là m t nhân t ứ ề ệ ạ ơ ộ ố
ng đ n ch t l ng công tác b o đ m ti n vay. Ngoài ra quan tr ng nh h ọ ả ưở ấ ượ ế ề ả ả
ph i giúp cán b có nh n th c rõ ràng trong vi c c p tín d ng trên c s k ơ ở ế ệ ấ ứ ụ ậ ả ộ
ho ch kinh doanh kh thi ch không ph i là tài s n đ m b o. ứ ả ạ ả ả ả ả
Vì v y, Agribank C u Gi y c n có chính sách đào t o ngu n nhân ầ ậ ầ ạ ấ ồ
l c phù h p nh m xây d ng m t đ i ngũ cán b thành th o v chuyên ự ộ ộ ự ề ằ ạ ợ ộ
môn, có ki n th c t ng h p, sâu r ng, có kh năng phân tích và d đoán xu ứ ổ ự ế ả ợ ộ
h ng kinh t c yêu c u c a công ướ ng thay đ i c a môi tr ổ ủ ườ ế , đáp ng đ ứ ượ ủ ầ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
79
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
vi c c th nh sau: Đào t o t ư ệ ụ ể ạ ạ ứ i ch nh m nâng cao trình đ và nh n th c ằ ậ ộ ỗ
ơ cho cán b công nhân viên đ đ i m i phong cách làm vi c, năng đ ng h n ớ ể ổ ệ ộ ộ
và hi u qu h n. Đ ng th i nâng cao ch t l ng tuy n d ng đ u vào cho ả ơ ấ ượ ệ ồ ờ ụ ể ầ
ngân hàng. Ngân hàng cũng nên c cán b đi h c các l p hu n luy n nâng ử ệ ấ ớ ộ ọ
ng xuyên t ch c các bu i to đàm, khuy n khích các cao nghi p v . Th ệ ụ ườ ổ ứ ế ạ ổ
bài tham lu n v v ng m c khó khăn hay kinh nghi m quý báu, thi ề ướ ậ ệ ắ ế ự t th c
ề ả trong vi c th c hi n quy ch cho vay trong tuân th các quy đ nh v b o ủ ự ế ệ ệ ị
đ m ti n vay t ề ả ạ ề i ngân hàng. Trang b đ y đ c s v t ch t đ t o đi u ủ ơ ở ậ ấ ể ạ ị ầ
ki n thu n l ậ ợ ệ ứ i cho cán b tín d ng, cán b th m đ nh m r ng ki n th c ộ ẩ ở ộ ụ ế ộ ị
ạ t ng h p v kinh t - chính tr – xã h i nh : cung c p đ y đ sách báo, t p ộ ổ ầ ủ ư ề ế ấ ợ ị
chí, n i m ng internet. M t khác c n b trí cán b h p lý, đúng ng i đúng ộ ợ ặ ạ ầ ố ố ườ
vi c, đ cán b công nhân viên c a ngân hàng có th phát huy đ c năng ủ ể ể ệ ộ ượ
l c c a mình nh m đ t hi u qu kinh doanh, b o toàn v n cho ngân hàng. ự ủ ệ ằ ạ ả ả ố
ng xuyên t ch c các bu i h p, rút kinh nghi m trong Ngoài ra c n tầ h ườ ổ ổ ọ ứ ệ
ề ả vi c th c hi n quy ch cho vay, trong vi c tuân th các quy đ nh v b o ủ ự ệ ế ệ ệ ị
i Chi nhánh. T đó lãnh đ o c p nh t đ c các tâm t đ m ti n vay t ề ả ạ ậ ượ ừ ậ ạ ư
nguy n v ng c a nhân viên, t p h p đ c nh ng ý ki n đ xu t, đ a ra ủ ệ ậ ọ ợ ượ ữ ư ế ề ấ
nh ng gi ng tín d ng và ch t l ữ ả i pháp k p th i nh m nâng cao ch t l ằ ấ ượ ờ ị ấ ượ ng ụ
b o đ m ti n vay. ả ề ả
3.2.1.10. Hoàn thi n và nâng c p h th ng thông tin trong ngân ệ ố ệ ấ
hàng
Áp d ng công ngh hi n đ i là xu h ng t ệ ệ ụ ạ ướ ấ ế ạ ộ t y u trong ho t đ ng
kinh doanh ngân hàng. Hi n nay vi c c p nh t thông tin c a ngân hàng còn ệ ậ ủ ệ ậ
ng th m đ nh ch a cao. Do đó trong th i gian r t h n ch , d n đ n ch t l ế ẫ ấ ạ ấ ượ ế ư ẩ ờ ị
i ngân hàng c n tăng c ng các bi n pháp đ thi t l p đ t ớ ầ ườ ệ ể ế ậ ượ ệ ố c h th ng
thông tin đa chi u, c p nh t ph c v cho công tác th m đ nh, đánh giá ụ ụ ề ậ ậ ẩ ị
khách hàng và tài s n đ m b o, x lý k p th i các kho n vay có v n đ . ề ử ả ả ả ả ấ ờ ị
Áp d ng các công ngh hi n đ i vào vi c t p h p l u gi các thông ợ ư ệ ệ ệ ậ ụ ạ ữ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
80
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
tin th tr ị ườ ng, giá c , làm d li u cho các l n phân tích so sánh đ đ nh giá, ầ ữ ệ ể ị ả
ư ệ thu th p các thông tin liên quan qua các kênh thông tin nh internet, th đi n ư ậ
.ử t
ế ố Áp d ng thông tin vào vi c theo dõi và qu n lý h s TSĐB, k t n i ồ ơ ụ ệ ả
h th ng gi a b ph n th m đ nh, tín d ng và kho qu , xây d ng c ch ệ ố ữ ộ ự ụ ậ ẩ ơ ỹ ị ế
ệ ố cung c p thông tin, ki m soát và quy trình nh p xu t tài s n trên h th ng ể ấ ả ấ ậ
máy tính đ đ m b o vi c theo dõi sát sao tài s n, ệ ể ả ả ả
T ng b c nghiên c u xây d ng ch ng trình, quy trình đ nh giá ừ ướ ứ ự ươ ị
TSĐB trên h th ng máy tính. Sau đó, d a vào quy trình th ng nh t này các ệ ố ự ấ ố
cán b tín d ng s áp d ng đ đ nh giá TSĐB chính xác h n. ể ị ụ ụ ẽ ộ ơ
3.2.2. Nhóm bi n pháp h tr ệ ỗ ợ
3.2.2.1. Thuê chuyên gia pháp lu t làm t ậ ư ấ ạ ộ v n trong ho t đ ng
cho vay cũng nh ho t đ ng x lý tài s n đ m b o đ thu h i n : ồ ợ ư ạ ộ ả ể ử ả ả
i Ngân hàng đ c trang b ch a nhi u v Các cán b tín d ng t ộ ụ ạ ượ ư ề ị ề
ki n th c pháp lu t có liên quan đ n các lĩnh v c kinh t ự ứ ế ế ậ ế mà n u có thì ế
cũng không th hi u bi t sâu s c v i nó. Chính vì v y c n có chuyên gia t ể ể ế ậ ầ ắ ớ ư
ch c và ho t đ ng c a Ngân hàng. Các v n pháp lu t trong c c u t ấ ơ ấ ổ ậ ạ ộ ứ ủ
chuyên gia này s xác đ nh s h p pháp c a các tài li u trong h s vay ự ợ ồ ơ ủ ệ ẽ ị
đ vay v n Ngân hàng. v n, ngăn ch n tình tr ng s d ng gi y t ố ử ụ gi ấ ờ ả ể ạ ặ ố
Trong quá trình đàm phán, th ng l ươ ượ ầ ng h p đ ng vay v n, th ch p, c m ố ế ấ ồ ợ
t v pháp lu t tham gia c , Ngân hàng c n có nh ng chuyên gia hi u bi ố ữ ể ầ ế ề ậ
góp ý ki n v t ng đi u kho n c th c a h p đ ng đ n i dung c a nó ụ ể ủ ể ộ ề ừ ủ ề ế ả ợ ồ
i cho Ngân phù h p v i nh ng qui đ nh c a pháp lu t, đ m b o quy n l ủ ề ợ ữ ả ả ậ ớ ợ ị
hàng. Khi ti n hành các bi n pháp x lý n khó đòi có liên quan đên các c ử ệ ế ợ ơ
quan pháp lu t thì nh ng chuyên gia này là ng i tr c ti p tham gia làm ữ ậ ườ ự ế
vi c v i c quan đó và b o v l i ích h p pháp cho Ngân hàng. ệ ớ ơ ệ ợ ả ợ
3.2.2.2. Tăng c ng công tác h tr khách hàng sau cho vay ườ ỗ ợ
Không ch th m đ nh khách hàng, cho vay và thu h i n , và bán tài ồ ợ ỉ ẩ ị
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
81
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
s n b o đ m n u khách hàng không tr đ ả ả ựơ ế ả ả ố c n mà m t ngân hàng mu n ợ ộ
phát tri n c n quan tâm t i khách hàng, quan tâm t ể ầ ớ ớ ố i tình hình s d ng v n ử ụ
vay c a khách hàng và đ a ra nh ng l i khuyên c th giúp khách hàng ữ ủ ư ờ ụ ể
kinh doanh có hi u qu và có kh năng tr đ ả ả ượ ệ ả ệ c n cho ngân hàng. Hi n ợ
nay Agribank C u Gi y ch a chú tr ng đ n công tác h tr khách hàng sau ỗ ợ ư ế ầ ấ ọ
khi vay v n. Đ làm đ ể ố ượ c đi u này ngân hàng c n có đ i ngũ cán b am ầ ề ộ ộ
hi u v ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng, am hi u v th tr ủ ề ị ườ ạ ộ ề ể ể ủ ng c a
ng xuyên c ng i xu ng xem xét tình hình s n ph m. Ngân hàng c n th ả ẩ ầ ườ ử ườ ố
ho t đ ng c a khách hàng đ có nh ng l ạ ộ ữ ủ ể ờ i khuyên k p th i, đ ng th i t ờ ờ ư ồ ị
c ngân hàng u tiên cho v n cho khách hàng nh ng ngành ngh đang đ ữ ấ ề ượ ư
vay, t v n v ch tr ng chính sách sao cho thu n l i cho khách hàng và ư ấ ề ủ ươ ậ ợ
c đi u đó ngân hàng s t o đ c s tín đ t hi u qu cao. N u làm đ ạ ế ệ ả ượ ẽ ạ ề ượ ự
nhi m và gi c khách hàng lâu dài. ệ đ ữ ượ
3.2.2.3. Tăng c ườ ớ ng m i quan h h p tác lâu dài và b n v ng v i ề ữ ệ ợ ố
các c quan ch c năng. ứ ơ
Có th nói vi c thi t l p m i quan h v i các c quan ch c năng có ể ệ ế ậ ệ ớ ứ ơ ố
m t ý nghĩa r t l n, đ i v i m i ngân hàng, đ c bi ố ớ ấ ớ ặ ộ ỗ ệ ự t là trong vi c th c ệ
ặ ớ hi n b o đ m ti n vay. Vi c c ng c , t o l p m i quan h b n ch t v i ố ạ ậ ệ ủ ệ ề ề ệ ả ả ố
ắ các c quan h u quan và các c quan ch c năng s giúp ngân hàng n m b t ứ ữ ẽ ắ ơ ơ
ạ k p th i nh ng thông tin ph c v cho công tác th m đ nh, đ m b o ho t ị ụ ụ ữ ả ẩ ả ờ ị
ng và phù h p v i xu th , đ ng th i tránh đ ng kinh doanh đúng đ nh h ộ ị ướ ế ồ ợ ớ ờ
đ ượ ự c s gây khó d hay c n tr làm ch m tr quá trình x lý tài s n, thu ậ ử ễ ễ ả ả ở
h i n c a ngân hàng . ồ ợ ủ
3.3. M t s ki n ngh v i các c quan h u quan nh m hoàn ộ ố ế ị ớ ữ ơ ằ
thi n công tác b o đ m ti n vay. ả ả ề ệ
3.3.1. Ki n ngh v i Chính ph . ủ ị ớ ế
3.3.1.1. Chính ph c n hoàn thi n pháp lu t v b o đ m ti n vay. ệ ậ ề ả ả ủ ầ ề
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
82
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ớ “Vi c quy đ nh v x lý tài s n b o lãnh trong Ngh đ nh 11 cùng v i ả ề ử ệ ả ị ị ị
ớ vi c TAND t nh Qu ng Ngãi tuyên vô hi u m t h p đ ng th ch p m i ộ ợ ệ ế ệ ả ấ ồ ỉ
đây đang d y lên lo ng i trong gi i ngân hàng v r i ro n x u tăng lên. ạ ấ ớ ợ ấ ề ủ
B n án c a TAND t nh Qu ng Ngãi có n i dung s l ả ơ ượ ủ ả ộ ỉ c nh sau: ư
ả m t ngân hàng đã cho khách hàng vay m t kho n ti n l n và nh n tài s n ề ớ ả ậ ộ ộ
đ m b o c a bên th ba. H p đ ng đ ả ả ủ ứ ợ ồ ượ ậ c l p sau khi B lu t Dân s 2005 ộ ậ ự
ế ấ có hi u l c nên các bên căn c vào B lu t này đ l p h p đ ng th ch p. ệ ự ộ ậ ể ậ ứ ợ ồ
ả Tuy nhiên, khi khách hàng không tr n , ngân hàng ti n hành x lý tài s n ả ợ ử ế
th ch p, đây là nhà đ t, thì bên th ba kh i ki n, yêu c u tòa án tuyên ấ ở ế ứ ệ ấ ầ ở
h p đ ng vô hi u. TAND t nh Qu ng Ngãi đã ch p nh n đ n kh i ki n vì ợ ệ ệ ấ ậ ả ồ ở ơ ỉ
các đ H i đ ng xét x cho r ng, đáng l ử ộ ồ ằ ẽ ươ ả ng s ph i ký h p đ ng b o ự ả ồ ợ
lãnh th ch p, ch không ph i h p đ ng th ch p, dù r ng h p đ ng th ả ợ ứ ế ế ấ ấ ằ ợ ồ ồ ế
ch p tài s n b o đ m đ c các phòng công ch ng xác th c và đăng ký th ả ả ả ấ ượ ự ứ ế
ch p t ấ ạ ễ i văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t. Phiên x phúc th m di n ề ử ụ ử ẩ ấ
ra sau đó v n y án s th m. ơ ẩ ẫ
Nhi u ý ki n cho r ng TAND t nh Qu ng Ngãi ch a hi u đúng tinh ư ế ể ề ằ ả ỉ
th n c a B lu t Dân s 2005. K t ầ ủ ộ ậ ể ừ ự ệ ự khi B lu t Dân s 2005 có hi u l c, ự ộ ậ
h th ng ngân hàng đã thay đ i, lo i h p đ ng b o lãnh th ch p, b o lãnh ạ ợ ệ ố ế ấ ả ả ồ ổ
c m c đã không còn t n t ầ ồ ạ ố ợ i, thay vào đó là các h p đ ng b o lãnh, h p ợ ả ồ
ế ẽ ự đ ng c m c , h p đ ng th ch p. Trong đó, b o lãnh là cam k t s th c ồ ố ợ ế ầ ả ấ ồ
ố hi n nghĩa v thanh toán c a bên th ba và không có tài s n đ m b o; đ i ứ ủ ụ ệ ả ả ả
v i h p đ ng c m c thì ngân hàng gi ớ ợ ầ ồ ố ữ luôn tài s n; đ i v i th ch p, ngân ố ớ ế ấ ả
hàng ch gi gi y t tài s n. ỉ ữ ấ ờ ả
Vi c TAND t nh Qu ng Ngãi cho r ng đ ả ệ ằ ỉ ươ ồ ng s ph i ký h p đ ng ự ả ợ
b o lãnh th ch p, v n đã b B lu t Dân s 2005 “khai t ” khi n các ả ị ộ ậ ử ự ế ế ấ ố
ồ chuyên gia và ngân hàng lo ng i v r i ro n x u tăng lên khi các h p đ ng ạ ề ủ ợ ấ ợ
c m c , th ch p khác có th cũng b tuyên vô hi u. V i cách tuyên án này, ị ầ ế ấ ể ệ ố ớ
các kho n vay có tài s n đ m b o có th tr thành các kho n vay không có ể ở ả ả ả ả ả
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
83
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
i 80% h p đ ng tín d ng c a ngân hàng tài s n đ m b o, trong khi có t ả ả ả ớ ụ ủ ồ ợ
đang đ c đ m b o b ng bi n pháp th ch p, c m c .” ượ ả ế ấ ệ ằ ả ầ ố
Trên đây là m t ví d v vi c ngh đ nh “đá” lu t hay vi c không ụ ề ệ ệ ậ ộ ị ị
i Vi t Nam. đ ng b c a các văn b n pháp lu t t ồ ộ ủ ậ ạ ả ệ
Hi n nay, đã có r t nhi u văn b n pháp lu t h ề ậ ướ ệ ấ ả ệ ng d n th c hi n ự ẫ
các bi n pháp b o đ m ti n vay. Các văn b n pháp lu t này đã t o ra hành ề ệ ả ả ạ ậ ả
lang pháp lý t ng đ i đ y đ và n đ nh cho ho t đ ng tín d ng nói chung ươ ố ầ ủ ạ ộ ụ ổ ị
ạ và b o đ m ti n vay nói riêng. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n, ho t ự ề ệ ả ả
đ ng b o đ m ti n vay b ng tài s n c a khách hàng vay còn t n t ộ ả ủ ồ ạ ề ả ả ằ ề i nhi u
v ng m c, ch a th c s phù h p v i th c ti n. m t trong nh ng nguyên ướ ự ự ự ữ ư ễ ắ ộ ợ ớ
nhân là do nh ng t n t ồ ạ ữ ả i, h n ch trong h th ng pháp lu t v b o đ m ậ ề ả ệ ố ế ạ
ti n vay b ng tài s n th ch p c a khách hàng vay. N i dung quy đ nh ủ ế ề ả ằ ấ ộ ị
trong các văn b n còn ch a đ ng b , th ng nh t làm cho vi c tri n khai ộ ư ệ ể ả ấ ố ồ
th c hi n nhi u lúc còn lúng túng, th m chí không th c hi n đ c. Chính ự ự ệ ề ệ ậ ượ
ấ ầ vì v y, vi c hoàn thi n h th ng pháp lu t v b o đ m ti n vay là r t c n ậ ề ả ệ ố ề ệ ệ ậ ả
thi ế ệ t. Bên c nh yêu c u tuân th nh ng nguyên t c c b n đ i v i vi c ố ớ ơ ả ủ ữ ạ ầ ắ
xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp lu t Vi t Nam nói chung, vi c hoàn ệ ố ự ệ ậ ệ ệ
thi n các quy đ nh c a pháp lu t v b o đ m ti n vay c n quán tri t các ậ ề ả ủ ề ệ ả ầ ị ệ
ng ch y u sau đây: đ nh h ị ướ ủ ế
Th nh t ứ ấ , th ng nh t các đ o lu t liên quan, các đ o lu t, đ nh ch ậ ấ ạ ạ ậ ố ị ế
c mâu thu n các quy đ nh b o đ m ti n vay ph i g n ch t ch , không đ ả ắ ả ề ẽ ả ặ ượ ẫ ị
ả chung v b o đ m th c hi n nghĩa v trong B lu t Dân s . Các văn b n ụ ộ ậ ề ả ự ự ệ ả
ả quy ph m pháp lu t khác có liên quan ch quy đ nh nh ng quan h b o đ m ệ ả ữ ạ ậ ỉ ị
i thích, h đ c thù ho c (và) gi ặ ặ ả ướ ư ng d n áp d ng pháp lu t c th nh ng ậ ụ ể ụ ẫ
ph i đ m b o th ng nh t, phù h p v i nh ng quy đ nh v b o đ m trong ớ ả ả ề ả ữ ả ấ ả ố ợ ị
B lu t Dân s . ự ộ ậ
Th haiứ , vi c hoàn thi n pháp lu t v b o đ m ti n vay nói chung ậ ề ả ệ ề ệ ả
và b ng tài s n nói riêng c n đ c xem xét d i nhi u góc đ , trong đó ả ằ ầ ượ ướ ề ộ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
84
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
t chú tr ng các quy đ nh v s h u, v h p đ ng, các v n đ mang đ c bi ặ ệ ề ở ữ ề ợ ề ấ ọ ồ ị
tính chính sách, đ nh h ng trong vi c b o v quy n, l ị ướ ệ ả ề ệ ợ ủ i ích h p pháp c a ợ
các bên trong giao d ch dân s , các bên tham gia quan h b o đ m, nh t là ệ ả ự ả ấ ị
b o v quy n l ả ề ợ ủ i c a các bên có nghĩa v . ụ ệ
ả Th baứ , vi c hoàn thi n pháp lu t v b o đ m ti n vay b ng tài s n ậ ề ả ệ ề ệ ả ằ
ph i đ m b o s thu n ti n, d dàng trong vi c thi ệ ả ả ự ệ ễ ả ậ ế ậ ả t l p giao d ch b o ị
u tiên thanh toán c a bên vay đ m, s rõ ràng trong vi c xác đ nh th t ả ứ ự ư ủ ự ệ ị
trên tài s n đ ả ượ ả c dùng làm b o đ m, tính hi u qu trong vi c x lý tài s n ệ ệ ử ả ả ả
b o đ m đ thu h i n ; trên c s đó, b o đ m đ ả ồ ợ ơ ở ể ả ả ả ượ c nhu c u c a bên vay ầ ủ
v n trong vi c ti p c n ngu n tín d ng, cũng nh b o đ m s an toàn ụ ố ư ả ự ệ ế ậ ả ồ
trong ho t đ ng c a các TCTD. ạ ộ ủ
ể 3.3.1.2. Chính ph c n đ a ra các quy đ nh v vi c mua b o hi m ủ ầ ư ề ệ ả ị
cho tài s n b o đ m. ả ả ả
Thông th ng, nh ng tài s n ph i mua b o hi m là nh ng tài s n có ườ ữ ữ ể ả ả ả ả
, vi c áp d ng b o hi m tài đ r i ro cao, vi c x lý khó khăn. Trên th c t ộ ủ ệ ử ự ế ụ ệ ể ả
s n b o đ m làm tăng chi phí vay v n ngân hàng c a khách hàng, do đó ố ả ủ ả ả
ủ khách hàng r t ng i khi vay v n Ngân hàng, và trên đ a bàn ho t đ ng c a ạ ộ ấ ạ ố ị
Ngân hàng còn r t nhi u các TCTD khác nên khách hàng s l a ch n t ẽ ự ọ ổ ề ấ
ch c nào có c ch cho vay thoáng nh t. Do áp l c c nh tranh bu c các ự ạ ứ ế ấ ơ ộ
ngân hàng ph i n i l ng m t s quy đ nh trong b o đ m ti n vay đ gi ả ớ ỏ ộ ố ể ữ ề ả ả ị
ệ khách nên vi c b o hi m tài s n ti n vay có nguy c không th c hi n ề ự ệ ể ả ả ơ
đ ượ ộ c. Vì v y, chính ph c n có văn b n quy đ nh lo i tài s n nào bu c ả ủ ầ ậ ạ ả ị
ph i mua b o hi m, lo i tài s n nào không, v a b o v quy n l i cho các ừ ả ề ợ ệ ể ả ạ ả ả
TCTD, v a t o đ c s th ng nh t trên toàn h th ng. ừ ạ ượ ự ố ệ ố ấ
ạ Đ ng th i, Chính ph c n quy đ nh rõ m c phí áp d ng cho m i lo i ủ ầ ụ ứ ồ ờ ỗ ị
tài s n b o đ m trên c s nh ng thông tin nh : t c đ hao mòn c a tài ư ố ơ ở ủ ữ ả ả ả ộ
s n, giá tr tài s n, th i h n vay, quy mô kho n vay, tính n đ nh đ i v i th ả ờ ạ ố ớ ả ả ổ ị ị ị
tr ng h p không đ ng b trong quy đ nh m c phí ườ ng...vv, đ tránh tr ể ườ ứ ồ ợ ộ ị
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
85
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
gi a các Công ty B o hi m gây khó khăn cho ho t đ ng c a c ngân hàng ủ ả ạ ộ ữ ể ả
l n khách hàng. ẫ
3.3.1.3. Chính ph c n đ a ra các quy đ nh v quy n s h u tài ủ ầ ư ề ở ữ ề ị
s n.ả
V n đ quy n s h u tài s n có nh h ng tr c ti p đ n công tác ề ở ữ ề ấ ả ả ưở ự ế ế
qu n lý và x lý TSĐB hay ch t l ấ ượ ử ả ng c a đ m b o ti n vay. Vi c phân rõ ề ủ ả ệ ả
ràng quy n s h u c a tài s n giúp ngân hàng thu n ti n trong vi c đ a ra ề ở ữ ủ ệ ư ệ ả ậ
nh ng cách th c đ qu n lý tài s n cũng nh t o u th cho ngân hàng ư ạ ư ứ ữ ế ể ả ả
trong vi c x lý tài s n. ệ ử ả
Ngày 10/4/2012 v a qua, Ngh đ nh s 11 s a đ i Ngh đ nh s 163 ử ừ ổ ố ố ị ị ị ị
năm 2006 v giao d ch b o đ m đã b sung m t quy đ nh m i. Theo đó, k ổ ề ả ả ớ ộ ị ị ể
ngày Ngh đ nh này có hi u l c, bên th ch p là ng c gi t ừ ệ ự ế ấ ị ị i đ ườ ượ ữ ả b n
chính gi y ch ng nh n đăng ký xe. Quy đ nh trên th c ch t đã đ y các ngân ự ứ ậ ấ ấ ẩ ị
hàng vào th bí khi th a nh n vi c nh n tài s n b o đ m là ph ừ ế ệ ả ả ả ậ ậ ươ ệ ng ti n
i. B i v i cách qu n lý v s h u tài s n ph ng ti n v n t i nh v n t ậ ả ề ở ữ ở ớ ả ả ươ ậ ả ệ ư
hi n nay, v i th c tr ng ph bi n v mua bán trao tay d ng tài s n này và ề ổ ế ự ệ ạ ạ ả ớ
v i cách x lý c a các c quan nhà n ớ ủ ử ơ ướ c liên quan khi r i ro phát sinh nh ủ ư
ớ trong v vi c đ c p nêu trên, thì không có gì đ m b o cho ngân hàng v i ụ ệ ề ậ ả ả
d ng tài s n b o đ m này. V c b n, d ng tài s n b o đ m ph ề ơ ả ạ ả ả ả ả ả ạ ả ươ ệ ng ti n
trên đ ng. Khi tài v n t ậ ả i có m t đi m đ c tr ng là luôn ch y… vô t ư ể ặ ạ ộ ư ườ
s n b o đ m di chuy n liên t c thì s qu n lý luôn khó khăn. Đ qu n lý ự ả ụ ể ể ả ả ả ả
r i ro m t cách hi u qu đ i v i lo i tài s n b o đ m này, c n có quy đ nh ủ ả ố ớ ệ ả ầ ả ạ ả ộ ị
ỏ nh t quán, h p lý c a các c quan pháp lu t liên quan. Đây là nh ng đòi h i ữ ủ ấ ậ ợ ơ
c đáp ng đ đóng góp vào ch t l c th c n ph i đ ụ ể ầ ả ượ ấ ượ ứ ể ụ ng d n tín d ng ư ợ
nói riêng và s nghi p phát tri n nói chung c a ngành ngân hàng. ủ ự ể ệ
Hay nh vi c m t ngân hàng cho vay và nh n tài s n b o đ m là s ư ệ ả ả ả ậ ộ ổ
ti t ki m c a ngân hàng khác. Quy trình, th t c đã đ ế ủ ụ ủ ệ ượ ầ c th c hi n đ y ự ệ
t ki m cho ngân hàng đ , ngân hàng phát hành xác nh n u tiên x lý s ti ủ ậ ư ổ ế ử ệ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
86
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ầ ử cho vay. Tuy nhiên, khi kho n n quá h n, ngân hàng cho vay yêu c u x lý ả ạ ợ
t ki m đ thu h i n thì ngân hàng phát hành cho bi s ti ổ ế ồ ợ ệ ể ế t, đã x lý s ti ử ổ ế t
ki m đó đ thu h i m t kho n n khác mà khách hàng n chính ngân hàng ể ệ ả ồ ộ ợ ợ
phát hành. Vì th c t ự ế ở ợ đây, vi c xác nh n vào thông báo phong t a h p ệ ậ ỏ
c a gi i ngân hàng và không đ ng ti n g i, s ti ồ ổ ế ử ề t ki m ch là thông l ỉ ệ ệ ủ ớ
xu t hi n trong các quy đ nh c a pháp lu t. Trong vòng 10 năm qua, các ủ ệ ấ ậ ị
ngân hàng đã xây d ng đ c ti n l khá t ự ượ ề ệ ố ằ t b ng uy tín c a mình và duy trì ủ
ho t đ ng cho vay v i tài s n b o đ m là s ti ạ ộ ố ế ả ả ả ớ ử t ki m, h p đ ng ti n g i ề ệ ợ ồ
d a trên xác nh n c a ngân hàng phát hành. Tuy nhiên, khi phát sinh tranh ự ủ ậ
ch p, do trách nhi m c th c a vi c xác nh n phong t a này không đ ệ ụ ể ủ ệ ấ ậ ỏ ượ c
pháp lu t quy đ nh, nên v c b n, ngân hàng phát hành không có trách ề ơ ả ậ ị
nhi m tr s ti n trong s ti t ki m, h p đ ng ti n g i đó cho ngân hàng ả ố ề ổ ế ệ ử ề ệ ợ ồ
ể ả cho vay. Chính ph c n đ a là các văn b n pháp lu t có liên quan đ b o ủ ầ ư ậ ả
v quy n l ệ ề ợ ủ ề i c a ngân hàng cũng nh góp ph n m r ng tín d ng cho n n ở ộ ư ụ ầ
kinh t vì vi c cho vay theo ph ng cách này r t đ n gi n và an toàn. ế ệ ươ ấ ơ ả
ả 3.3.1.4. Chính ph c n đ a ra chính sách v x lý tài s n b o ề ử ủ ầ ư ả
đ m h n ch khó khăn c a ngân hàng khi phát m i tài s n. ả ủ ế ạ ả ạ
- Thi ế ậ t l p c ch cho vay có b o đ m b ng tài s n nh quy đ nh ả ư ế ả ả ằ ơ ị
ọ thêm nhi u hình th c x lý tài s n đ các bên có th tho thu n l a ch n ể ứ ử ậ ự ể ề ả ả
khi ký h p đ ng nh : bên đi vay t bán - c hai bên cùng bán - giao cho t ư ồ ợ ự ả ổ
ch c tín d ng bán - u quy n cho ng ụ ứ ề ỷ ườ ả i th ba bán - gán n b ng tài s n ợ ằ ứ
b o đ m ... ả ả
ch c a t - Nâng cao quy n h n và tính t ề ạ ự ủ ủ ổ ề ệ ch c tín d ng v vi c ụ ứ
c x lý theo ch đ ng trong bán tài s n b o đ m khi mà tài s n không đ ả ủ ộ ả ả ả ượ ử
h ng tích c c đ tr n mà không ph i kh i ki n qua toà án kinh t ướ ự ể ả ợ ệ ả ở . ế
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
87
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
Ngoài ra, cũng c n có chính sách x lý tài s n do v ử ầ ả ướ ủ ụ ng m c th t c ắ
pháp lý, th t c hành chính (có tranh ch p gi a ch s h u và ngân hàng, ủ ở ữ ủ ụ ữ ấ
ch s h u b tr n, th t c h s thi u hoàn ch nh, tài s n b kê biên vì ủ ở ữ ỏ ố ồ ơ ủ ụ ế ả ị ỉ
ằ liên quan đ n v án khác đang ch phán quy t, con n không h p tác b ng ụ ế ế ờ ợ ợ
cách s d ng quy n kháng cáo...) nhanh chóng. Mu n v y thì, Chính ph ử ụ ề ậ ố ủ
nên có quy đ nhị
ch c xét x theo th t c kh n c p và không đình + Yêu c u toà án t ầ ổ ứ ẩ ấ ủ ụ ử
hoãn phiên x dù có liên quan đ n v án khác vì đây là nh ng v ki n món ụ ụ ệ ữ ử ế
c quy n u tiên thanh toán. Ph n b n án đã đ c thi hành n ngân hàng đ ợ ượ ề ư ầ ả ượ
không nên có hi u l c h i t vì không b o đ m quy n l i cho ngân hàng. ệ ự ồ ố ề ợ ả ả
ấ + C n có đi u lu t quy đ nh vi c xét x v ng m t vì nêú không r t ử ắ ề ệ ậ ầ ặ ị
khó xác đ nh s h u đ ngân hàng phát m i tài s n đ thu n . ợ ở ữ ể ể ả ạ ị
+ Thành l p c nh sát t pháp đ c ng ch vi c thi hành án n u con ậ ả ư ể ưỡ ế ệ ế
i mua t i trung tâm đ u giá. n không giao tài s n cho ng ợ ả ườ ạ ấ
Sau khi đ c xác nh n c a công ch ng trong th t c b o đ m thì ượ ủ ụ ủ ứ ả ậ ả
nên ch c n ngân hàng xu t trình đ h s h u nh các tài s n đ u h p l ầ ợ ệ ư ề ả ủ ồ ơ ỉ ầ ấ
ả vay, h s b o đ m tài s n thì có quy n phát m i tài s n. Đ i v i tài s n ồ ơ ả ố ớ ề ả ả ạ ả
mà ngân hàng đã nh n gán n mà không có tranh ch p nh ng h s pháp lý ồ ơ ư ậ ấ ợ
ch a đ y đ , đ ngh Chính ph ch đ o U ban nhân dân t nh, thành ph ủ ỉ ạ ư ầ ủ ề ỷ ị ỉ ố
và các c quan ch c năng h p th c hoá v m t pháp lý, hoàn ch nh h s ề ặ ồ ơ ứ ứ ơ ợ ỉ
đ ngân hàng đ ể ượ ể c nh n tài s n v mình, ngân hàng có quy n bán, chuy n ề ề ậ ả
nh ng, khai thác nh m thu h i v n c a mình. ượ ồ ố ủ ằ
ả Chính ph cũng nên gi m thu ho c bãi b thu khi phát m i tài s n. ặ ủ ế ế ạ ả ỏ
Tài s n b o đ m là tài s n thu c ho t đ ng b o đ m tín d ng ch không ạ ộ ụ ứ ả ả ả ả ả ả ộ
ph i là ho t đ ng kinh doanh. Vì v y, đ ngh cho phép ngân hàng đ ạ ộ ề ả ậ ị ượ c
mi n thu đ i v i hành vi bán đ u gía tài s n đ hoàn v n cho ngân hàng. ế ố ớ ể ễ ấ ả ố
3.3.2. Ki n ngh v i NHNN ị ớ ế
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
88
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
- Đ ngh NHNN tăng c ề ị ườ ng ti p xúc và đ trình nh ng v ệ ữ ế ướ ắ ng m c
khó khăn lên Chính ph , Qu c h i nh m tìm ki m s giúp đ . Ví d nh ụ ự ủ ế ằ ộ ỡ ố ư
NHNN Vi t Nam c n tham m u cho Th t ng Chính ph đ xu t gi ệ ủ ướ ư ầ ủ ề ấ ả i
pháp tháo g nh ng v ỡ ữ ướ ề ng m c liên quan đ n vi c n p thu chuy n quy n ệ ộ ế ế ể ắ
s d ng đ t, quy n thuê đ t đ có th mi n n p thu thu nh p doanh ử ụ ấ ể ề ế ể ễ ấ ậ ộ
nghi p cho các TCTD, thu chuy n nh ng tài s n nói chung và quy n s ể ế ệ ượ ề ử ả
d ng đ t nói riêng trong nh ng tr ụ ữ ấ ườ ế ng h p ph i x lý đ thu h i n . N u ả ử ồ ợ ể ợ
ki n ngh đó không đ c ch p nh n thì ít nh t nên gi m thu su t thu thu ế ị ượ ế ấ ế ậ ấ ả ấ
nh p doanh nghi p xu ng d ệ ậ ố ướ i m c h p lý. ứ ợ
- NHNN c n ch đ ng ph i h p v i các B T pháp, B Tài chính, ố ợ ộ ư ủ ộ ầ ớ ộ
B Công an, T ng c c đ a chính nh m s a đ i, b sung các văn b n quy ằ ử ụ ả ổ ộ ổ ổ ị
ph m hoàn thi n v c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, v xác minh ề ử ụ ề ấ ứ ề ệ ạ ậ ấ ấ
tính h p pháp c a tài s n, v quy n u tiên trong x lý tài s n b o đ m. ề ư ử ủ ề ả ả ả ả ợ
- Nâng cao vai trò đi u ti , tăng c ề ế t vĩ mô n n kinh t ề ế ườ ng qu n lý ả
ch t l ấ ượ ng tín d ng, nh m đ m b o th tr ằ ị ườ ụ ả ả ạ ng tài chính ho t đ ng và c nh ạ ộ
ụ tranh lành m nh, ngăn ch n vi c h th p tiêu chu n, nguyên t c tín d ng ạ ấ ệ ặ ạ ẩ ắ
đ c nh tranh thu hút khách hàng. Đ ng th i nâng cao hi u qu công tác ồ ể ạ ệ ả ờ
thanh tra, ki m tra, bu c các t ch c tín d ng ph i th c hi n m t c ch ể ộ ổ ộ ơ ự ứ ụ ệ ả ế
tín d ng th ng nh t, m t h th ng các bi n pháp b o đ m ti n vay đ ộ ệ ố ụ ệ ề ấ ả ả ố ể
ạ đ m b o s lành m nh trong ho t đ ng tín d ng. Nh ng sai sót, vi ph m ả ả ự ạ ộ ụ ữ ạ
ph i đ c x lý k p th i và nghiêm túc đ i v i cá nhân, t p th , c TCTD ả ượ ử ố ớ ể ả ậ ờ ị
trong và ngoài qu c doanh. ố
3.3.3. Ki n ngh v i Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông ị ớ ể ệ ế
thôn Vi t Nam ệ
Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam M t là, ộ ể ệ ệ
c n nâng cao hi u l c công tác ki m tra, ki m soát đ i v i t ng chi nhánh ầ ố ớ ừ ệ ự ể ể
ể ả tr c thu c đ k p th i phát hi n và x lý nh ng r i ro ti m n có th x y ử ề ẩ ể ị ủ ữ ự ệ ộ ờ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
89
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
ra tr c, trong và sau khi cho vay. Vi c ki m tra ph i đ c ti n hành ướ ả ượ ể ệ ế
th ườ ng xuyên, toàn di n và chính xác. ệ
Hai là, NHNo&PTNT Vi t Nam nên giao quy n t ệ ề ự ữ quy t h n n a ế ơ
ủ cho Chi nhánh NHNo&PTNT C u Gi y trong ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ấ ầ
mình, đ Chi nhánh ho t đ ng t t h n. Ngoài ra NHNo&PTNT Vi t Nam ạ ộ ể ố ơ ệ
cũng nên có đ nh h ng và khuy n khích h n n a đ i v i Chi nhánh ị ướ ữ ế ớ ố ơ
NHNo&PTNT C u Gi y trong ho t đ ng cho vay dân doanh. ạ ộ ầ ấ
Ba là, NHNo&PTNT Vi t Nam c n s m hoàn thi n văn b n quy đ nh ệ ầ ớ ệ ả ị
ờ v b o đ m ti n vay áp d ng th ng nh t trong toàn b h th ng đ ng th i ề ả ộ ệ ố ụ ề ả ấ ồ ố
nên xây d ng m t bi u giá thích h p làm căn c cho cán b tín d ng đánh ụ ứ ự ể ộ ợ ộ
ể giá th ng nh t cho toàn h th ng. Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n ệ ố ệ ấ ố
nông thôn Vi t Nam cũng nên c th hoá và h ng d n vi c th c hi n các ệ ụ ể ướ ự ệ ệ ẫ
quy ch v b o đ m ti n vay nh trong vi c phát m i quy n s đ t, quy ề ử ấ ế ề ả ư ề ệ ả ạ
ch yêu c u ng i th ch p, ng ế ầ ườ ế ấ ườ i nh n th ch p ph i có đ n xin phép ả ế ậ ấ ơ
quy n s d ng đ t đ ề ử ụ ấ ượ c c quan có th m quy n cho phép, trong khi đó ề ẩ ơ
lu t đ t đai l ậ ấ ạ i cho phép th ch p quy n s d ng đ t và do đó khi ng ề ử ụ ế ấ ấ ườ i
vay không th c hi n đ c nghĩa v tr n c a mình thì đ ng nhiên ngân ự ệ ượ ụ ả ợ ủ ươ
hàng đ c bán đ u giá quy n s d ng đ t. ượ ề ử ụ ấ ấ
B n là, đ ngh NHNo&PTNT Vi t Nam h tr công tác đào t o và ố ề ị ệ ỗ ợ ạ
ả nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cũng nh các ki n th c v qu n ứ ề ư ụ ệ ế ộ
tr v nghi p v ngân hàng hi n đ i c trong và ngoài n ị ề ạ ở ả ụ ệ ệ ướ ắ c... nh m b t ằ
k p v i s phát tri n vũ b o trong ho t đ ng tài chính - ngân hàng. ị ạ ộ ớ ự ể ả
Tóm l c hoàn thi n và nâng cao hi u qu c a công tác iạ , chi n l ế ượ ả ủ ệ ệ
b o đ m ti n vay là m t nhi m v b c thi ả ụ ứ ề ệ ả ộ ế ố t, m t đòi h i khách quan đ i ộ ỏ
v i không ch riêng ngành ngân hàng mà là nhi m v chung đ t ra cho ớ ụ ệ ặ ỉ
Chính Ph , các ban ngành h u quan và là chi n l ế ượ ữ ủ ể ư ề c n n t ng đ đ a n n ề ả
kinh t Vi ế ệ ữ t Nam phát tri n, h i nh p m t cách nhanh chóng mà b n v ng ề ể ậ ộ ộ
khu v c cũng nh kinh t qu c t vào n n kinh t ề ế ư ự ế . ố ế
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
90
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
91
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
K T LU N
Ậ
Ế
v i các khu v c, h th ng ngân hàng Trong xu th h i nh p kinh t ế ộ ậ ế ớ ệ ố ự
th t Nam luôn gi ươ ng m i Vi ạ ệ ữ ố vai trò ch ch t trong vi c cung c p v n ủ ệ ấ ố
cho th tr ng, góp ph n quan tr ng trong vi c m r ng s n xu t, kinh ị ườ ở ộ ệ ầ ả ấ ọ
ầ ủ doanh, tiêu dùng. NHNo&PTNT chi nhánh C u Gi y là m t thành ph n c a ầ ấ ộ
NHNo&PTNT Vi t Nam luôn c g ng trong vi c m r ng tín d ng, góp ệ ố ắ ở ộ ụ ệ
ph n phát tri n cho NHNo&PTNT Vi ể ầ ệ ệ ố t Nam nói riêng và toàn h th ng
Ngân hàng nói chung nh ng luôn ý th c đ ứ ượ ầ c t m quan tr ng c a an toàn ọ ủ ư
tín d ng. Trong đó v i u đi m thúc đ y th c hi n nghĩa v tr ớ ư ụ ả ợ ủ n c a ự ụ ể ệ ẩ
c đ t làm tiêu chí quan khách hàng, bi n pháp b o đ m ti n vay luôn đ ả ề ệ ả ượ ặ
tr ng trong h n ch r i ro và nâng cao ch t l ế ủ ấ ượ ạ ọ ạ ng tín d ng trong giai đo n ụ
hi n nay. ệ
V i th c t ự ế ớ ạ đó, trên c s nghiên c u m t s th c tr ng v ho t ộ ố ự ơ ở ứ ề ạ
i pháp đ ng b o đ m ti n vay t ả ộ ề ả ạ i NHNo&PTNT C u Gi y, đ tài “Gi ầ ề ấ ả
nâng cao ch t l ng b o đ m tín d ng t i Ngân hàng nông nghi p&phát ấ ượ ụ ả ả ạ ệ
tri n nông thôn chi nhánh C u Gi y” em đã làm sáng t ầ ể ấ đ ỏ ượ ộ ố ấ c m t s v n
đ :ề
Khái quát m t cách có h th ng nh ng c s lý lu n v b o ề ả ệ ố ơ ở ữ ậ ộ
t, vai trò, n i dung đ m ti n vay, đi sâu phân tích vào b n ch t, s c n thi ả ấ ự ầ ề ả ế ộ
và qui trình th c hi n các bi n pháp b o đ m ti n vay. ệ ự ề ệ ả ả
Phân tích, đánh giá đ c th c tr ng vi c áp d ng và tri n khai ượ ụ ự ể ệ ạ
i NHNo&PTNT C u Gi y trong các năm các bi n pháp b o đ m ti n vay t ả ề ệ ả ạ ầ ấ
2009, 2010 và 2011.
c m t s gi Đ a ra đ ư ượ ộ ố ả ị ớ i pháp và đ xu t m t s ki n ngh v i ộ ố ế ề ấ
i quy t nh ng t n t i, v các b ngành h u quan nh m gi ữ ằ ộ ả ồ ạ ữ ế ướ ấ ng m c, b t ắ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
92
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
c p phát sinh trong quá trình th c hi n các c ch , chính sách c a nhà n ệ ậ ơ ế ủ ự ướ c
đó góp ph n hoàn thi n v n đ này. t ừ ề ệ ầ ấ
ế Song v i ki n th c còn h n h p c a m t sinh viên c ng v i ki n ủ ứ ế ẹ ạ ớ ộ ớ ộ
th c th c t ự ế ứ ữ không nhi u, chuyên đ ch c ch n s không tránh kh i nh ng ề ắ ắ ẽ ề ỏ
thi u sót, khi m khuy t. Vì v y em r t mong nh n đ ế ế ế ậ ậ ấ ượ ự ủ c s góp ý c a
nh ng ai quan tâm t c hoàn thi n và ữ ớ ấ i v n đ này đ đ tài này có th đ ể ề ể ượ ề ệ
có giá tr th c ti n cao h n. Em xin chân thành c m n. ị ự ễ ả ơ ơ
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ
93
Khóa lu n t ậ ố t nghi p ệ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
ề 1. Ngh đ nh s : 163/2006/NĐ-CP (Ngh đ nh ban hành v b o đ m ti n ề ả ả ố ị ị ị ị
ch c tín d ng quy đ nh v b o đ m ti n vay theo quy đ nh vay c a các t ủ ổ ứ ề ả ụ ề ả ị ị
c a lu t các t ậ ủ ổ ứ ủ ử ch c tín d ng) và Ngh đ nh s 11/2012 c a Chính ph s a ố ụ ủ ị ị
đ i b sung Ngh đ nh 163/2006/NĐ-CP. ị ổ ổ ị
2. S tay tín d ng NHNo&PTNT Vi t Nam ụ ổ ệ
ả 3. Quy t đ nh 1300 Ban hành Quy đ nh th c hi n các bi n pháp b o ế ị ự ệ ệ ị
đ m ti n vay trong h th ng Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông ả ệ ố ể ệ ề
thôn Vi t Nam ệ
4. Các báo cáo v h at đ ng kinh doanh c a ngân hàng nông nghi p và ề ọ ủ ệ ộ
phát triên nông thông chi nhánh C u Gi y ấ ầ
5. Các văn b n pháp quy c a NHNN và các quy ch c a NHNo&PTNT ế ủ ủ ả
Vi t Nam ệ
6. Giáo trình Tín d ng ngân hàng – H c vi n Ngân hàng ụ ệ ọ
7. M t s t báo đi n t : ộ ố ờ ệ ử
- http://vneconomy.com
- http://vnexpress.net
- http://dantri.com.vn
- ….
8. B lu t Dân s 2005 ộ ậ ự
SVTH: Bùi Th Trang ị
L p NHA_K11 ớ