
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O BÌNH XUYÊNỤ Ạ
TR NG TH & THCS TRUNG MƯỜ Ỹ
CHUYÊN Đ:Ề
GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L NG D Y H CẢ Ấ ƯỢ Ạ Ọ
“L CH S VI T NAM T NĂM 1946 ĐN NĂM 1954”Ị Ử Ệ Ừ Ế
H và tên giáo viên: Nguy n Th Thanh Huy nọ ễ ị ề
T : KHXHổ
Tr ng: TH & THCS Trung Mườ ỹ
1

Năm h c: 2021 – 2022ọ
CHUYÊN Đ:Ề
GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L NG D Y H CẢ Ấ ƯỢ Ạ Ọ
“L CH S VI T NAM T NĂM 1946 ĐN NĂM 1954”Ị Ử Ệ Ừ Ế
1. Tác gi chuyên đ:ả ề Nguy n Th Thanh Huy nễ ị ề
- Ch c v : Giáo viên.ứ ụ
- Đn v công tác: Tr ng TH&THCS Trung M .ơ ị ườ ỹ
2. Tên chuyên đ/ch đ:ề ủ ề Gi i pháp nâng cao ch t l ng d y h c “L ch s Vi tả ấ ượ ạ ọ ị ử ệ
Nam t năm 1946 đn năm 1954”ừ ế
3. Th c tr ng ch t l ng thi tuy n sinh vào l p 10 c a đn v năm h c 2021-ự ạ ấ ượ ể ớ ủ ơ ị ọ
2022:
- Trong năm h c 2020-2021, k t qu thi tuy n sinh vào l p10 THPT năm h c 2021-ọ ế ả ể ớ ọ
2022 c a tr ng TH & THCS Trung M còn th p. K t qu thi vào l p 10 THPT mônủ ườ ỹ ấ ế ả ớ
môn t h p năm h c 2018-2019 là 4,76 đi m, trong đó môn L ch s có đi m trung bìnhổ ợ ọ ể ị ử ể
là 5,01 đi m, đng th 7 trong huy n và th 76 trong toàn t nh, không có h c sinh bể ứ ứ ệ ứ ỉ ọ ị
đi m li t.ể ệ
4. Đi t ng, ph m vi:ố ượ ạ
- Đi t ng h c sinh:ố ượ ọ B i d ng h c sinh l p 9 thi tuy n vào l p 10ồ ưỡ ọ ớ ể ớ
- D ki n s ti t d y: 09 ti t.ự ế ố ế ạ ế
- Ph m vi ki n th c: ạ ế ứ L ch s Vi t Nam t năm 1946 đn năm 1954.ị ử ệ ừ ế
5. H th ng các d ng bài t p đc tr ng c a chuyên đ:ệ ố ạ ậ ặ ư ủ ề
- D ng th nh t: D ng bài t p có nhi u l a ch n ( Các m c đ nh n th c: nh n bi t,ạ ứ ấ ạ ậ ề ự ọ ứ ộ ậ ứ ậ ế
thông hi u, v n d ng th p và v n d ng cao).ể ậ ụ ấ ậ ụ
- D ng th hai: D ng bài t p l p b ng th ng kê s ki n.ạ ứ ạ ậ ậ ả ố ự ệ
- D ng th ba: D ng bài t p t lu n.ạ ứ ạ ậ ự ậ
6. H th ng các ph ng pháp c b n, đc tr ng đ gi i các d ng bài t p trongệ ố ươ ơ ả ặ ư ể ả ạ ậ
chuyên đ:ề
Trong chuyên đề này hướng tới việc đưa ra các giải pháp để hình thành các nhóm
ho clĩnh v c kiặ ự ến thức l ch s , phị ử ù hợp với nh n th c c a h c sinh, ậ ứ ủ ọ để các em có
thể phân thành từng dạng n i dung phộù hợp với cách học cho t ngph n, t ngừ ầ ừ
ch ng, tươ ừng bài, từng mục, t đừó giúp h c sinh có cách h c thích h p đ hi u và ghiọ ọ ợ ể ể
nh đc n i dung môn h c. Chớ ượ ộ ọ úýđây chỉ là giải pháp bổ trợ giúp cho các em có thể
2

củng c ,ố hệ thống kiến thức một cách có hệ thống, chứ nó không phải là phương
pháp thay cho giảng dạy trên lớp.
6.1. S d ng h th ng câu h i ki m tra các m c đ nh n th c c a h c sinh: t nh nử ụ ệ ố ỏ ể ứ ộ ậ ứ ủ ọ ừ ậ
bi t, thông hi u đn v n d ng (m c đ th p và m c đ cao).ế ể ế ậ ụ ứ ộ ấ ứ ộ
Đ h c sinh hi u và ghi nh s ki n l ch s , giáo viên s d ng các câu h i tr cề ọ ể ớ ự ệ ị ử ử ụ ỏ ắ
nghi m và t lu n v i các m c đ nh n th c khác nhau, nh m kh c sâu các ki nệ ự ậ ớ ứ ộ ậ ứ ằ ắ ế
th c h c sinh đã đc lĩnh h i. ứ ọ ượ ộ
- Đi v i m c đ nh n bi t: giáo viên s d ng các câu h i (các câu l nh/ câu d n)ố ớ ứ ộ ậ ế ử ụ ỏ ệ ẫ
v i các đng t : nêu, li t kê, trình bày, k tên…ớ ộ ừ ệ ể
- Đi v i m c đ thông hi u: giáo viên s d ng câu d n v i các đng t : gi i thích, líố ớ ứ ộ ể ử ụ ẫ ớ ộ ừ ả
gi i, vì sao, t i sao…ả ạ
- Đi v i m c đ v n d ng th p:giáo viên s d ng câu d n v i các đng t : l p niênố ớ ứ ộ ậ ụ ấ ử ụ ẫ ớ ộ ừ ậ
bi u, phân bi t, thi t l p m i quan h , phân tích, so sánh, ch ng minh, khái quát…ể ệ ế ậ ố ệ ứ
- Đi v i m c đ v n d ng cao:giáo viên s d ng câu d n v i các đng t : bìnhố ớ ứ ộ ậ ụ ử ụ ẫ ớ ộ ừ
lu n, nh n xét, đánh giá, rút ra bài h c l ch s , liên h v i th c t …. ậ ậ ọ ị ử ệ ớ ự ế
6.2. Sử dụng bảng biểu để học sinh h th ng l i các kiệ ố ạ ến thức trọng tâm đã h c,ọ
ph c v cho kì thi tuy n sinh vào l p 10:ụ ụ ể ớ
Để học sinh hi u và ghi nhể ớ sự kiện l ch s mị ử ột cách có h th ng, giáo viêncệ ố ần hệ
thống các sự kiện lịch sử theo từng bài, từng mục, từng chương, từng giai đoạn. Đối
với dạng này, giáo viên cần làm một vài lần cho học sinh quen với cách lập biểu
bảng tổng hợp, rồi t đừó giao cho các em làm. Đầu tiên phải kiểm tra liên tục, uốn
nắn kịp thời những sai sót của các em, giúp cho các em quen dần với phương pháp hệ
th ng này. Phố ương pháp này được th c hi n trong các gi ôn t p ho c giáo viên cóự ệ ờ ậ ặ
th giao cho h c sinh th c hi n nhà sau khi h c xong m t ch ng, m t ph n. Sauể ọ ự ệ ở ọ ộ ươ ộ ầ
đó, giáo viên ki m tra bài làm c a h c sinh, nh n xét, đánh giá, s a ch a cho các em.ể ủ ọ ậ ử ữ
Phương pháp này, giúp cho các em có thể khắc phục được những hạn chế cơ bản
của học sinh đi trà, ạđó là không chú ý, l là, sao nhãng, mơ ất tập trung trong h c t p.ọ ậ
Bởi nếu giáo viên yêu c u h c sinh h th ng s ki n l ch s , buầ ọ ệ ố ự ệ ị ử ộc các em phải đọc
và tìm sự kiện trọng tâm c a bài mà h c sinh đã h củ ọ ọ để viết ra giấy, do đó buộc các
em phải chúý. T đừó dần dần khắc phục được những hạn chếmà các em th ng m cườ ắ
ph i.ả
Sau khi học xong một giai đoạn lịch sử nhất định, ho c mặ ột chương, m t ph n, giáoộ ầ
viên hướng dẫn cho học sinh hệ thống hóa kiến thức. Giáo viên giao cho các em về
nhà soạn n iộ dung nh ng sữ ự kiện chính vào vở soạn, sau đó giáo viên kiểm tra vở
soạn vào lúc kiểm tra miệng. Quá trình tổng hợp nội dung buộc các em phải tập
3

trung. Quá trình tập trung là quá trình ghi nhớ. Khi giao việc cho học sinh làm, giáo
viên phải đôn đốc kiểm tra thường xuyên nhất là trong giai đoạn đầu để kịp thời uốn
nắn những sai sót của học sinh, tránh để cho các em hình thành những thói quen xấu
sau này sẽ rất khó sửa. Trong quá trình hệ thống hóa kiến thức, giáo viên sắp xếp sự
ki n l ch s theo thệ ị ử ứ tự th i gian và g n v i s vi c, hi n t ng l ch s trong cu cờ ắ ớ ự ệ ệ ượ ị ử ộ
s ng nh m giố ằ úp cho việc ghi nh s ki n c a h c sinh tr nên ớ ự ệ ủ ọ ở dễ dàng h n.ơ
6.3.Sử dụng và khai thác đồ dùng trực quan:
Một yêu cầu bắt buộc đối với nh ng bữài học lịch sử cóđơn vị kiến thức là các cuộc
kháng chi n, cếác cuộc chiến tranh thì phải cóđ đồùng dạy học nh b n đ, lư ả ồ ược
đồ,tranh ảnh.…nhằm giúp học sinh tái hiện lại quá khứ. Đồ dùng trực quan có vai trò
rất quan trọng trong việc nhớ lâu, hiểu sâu những hình ảnh, những kiến thức lịch sử.
Khi quan sát bất c đứ ồ dùng trực quan nào, học sinh sẽ huy động được sự tham gia
của nhiều giác quan như mắt thấy tai nghe, tạo điều kiện cho các em hiểu sâu nhớ
lâu ki n th c l ch s đc h c. Cế ứ ị ử ượ ọ ụ thể: Khi d y h c n i dung ph n ạ ọ ộ ầ “L ch s Vi tị ử ệ
Nam t năm 1946 đn năm 1954” có các đn v ki n th c v các chi n d ch: Chi nừ ế ơ ị ế ứ ề ế ị ế
d ch Vi t B c thu – đông 1947; Chi n d ch Biên gi i thu – đông 1950; Chi n cu cị ệ ắ ế ị ớ ế ộ
Đông – Xuân 1953-1954; Chi n d ch l ch s Đi n Biên Ph 1954. Giáo viên s d ngế ị ị ử ệ ủ ử ụ
đ dùng tr c quan là l c đ ho c b n đ v các chi n d ch, các cu c ti n công đó,ồ ự ượ ồ ặ ả ồ ề ế ị ộ ế
đ gi i thi u,trình bày v các chi n d ch, các cu c ti n công c n tìm hi u nh m thuể ớ ệ ề ế ị ộ ế ầ ể ằ
hút s chú ý quan sát, tìm hi u và ghi nh b ng t t c s t ptrung cao nh t cự ể ớ ằ ấ ả ự ậ ấ a h củ ọ
sinh. Có nh v y, h c sinh s hi u và ghi nh đc âm m u, th đo n c a k thù,ư ậ ọ ẽ ể ớ ượ ư ủ ạ ủ ẻ
ch tr ng c a ta, di n bi n, k t qu , ý nghĩa c a các chi n d ch, các cu c ti n côngủ ươ ủ ễ ế ế ả ủ ế ị ộ ế
mà các em đc tìm hi u. T đó, h c sinh kh c sâu đc ki n th c l ch s v cácượ ể ừ ọ ắ ượ ế ứ ị ử ề
cu c kháng chi n c a dân t c ta.ộ ế ủ ộ
Tuy nhiên, giáo viên c n ph i có ph ng pháp d y h c phù h p v i b môn l ch s .ầ ả ươ ạ ọ ợ ớ ộ ị ử
Mu n gây h ng thú cho h c sinh, giáo viên ph i bi t làm s ng l i s ki n, hi nố ứ ọ ả ế ố ạ ự ệ ệ
t ng l ch s b ng t ng thu t, miêu t , k chuy n, …có kèm theo t li u l ch s vàượ ị ử ằ ườ ậ ả ể ệ ư ệ ị ử
đ dùng tr c quan, giúp h c sinh bi t đc ph ng pháp khai thác đ dùng tr c quanồ ự ọ ế ượ ươ ồ ự
trong h c t p l ch s đ trình bày di n bi n các cu c kháng chi n ho c nêu nh n xét,ọ ậ ị ử ể ễ ế ộ ế ặ ậ
đánh giá s ki n l ch s đó m t cách hi u qu nh t.ự ệ ị ử ộ ệ ả ấ
7. H th ng các ví d , bài t p c th cùng l i gi i minh h a cho chuyên đ:ệ ố ụ ậ ụ ể ờ ả ọ ề
7.1. Ti t 1ế. I. Cu c kháng chi n toàn qu c ch ng TDP xâm l c bùng nộ ế ố ố ượ ổ
(19/12/1946)
m c I, GV yêu c u HS n m đc nh ng n i dung ki n th c c b n sau:Ở ụ ầ ắ ượ ữ ộ ế ứ ơ ả
7.1.1. Ki n th c:ế ứ
4

a. Cu c kháng chi n toàn qu c ch ng TDP xâm l c bùng n (19/12/1946)ộ ế ố ố ượ ổ
- Âm m u và hành đng c a Pháp: M c dù đã kí Hi p đnh S b 6/3/1946 và T mư ộ ủ ặ ệ ị ơ ộ ạ
c 14/9/1946 nh ng th c dân Pháp v n tăng c ng ho t đng khiêu khích, t n côngướ ư ự ẫ ườ ạ ộ ấ
ta Nam B và Nam Trung B , H i Phòng và L ng S n.ở ộ ộ ở ả ạ ơ
+ T i Hà N i, đu tháng 12/1946, Pháp gây xung đt vũ trang, đánh chi m c quan Bạ ộ ầ ộ ế ơ ộ
Tài chính, gây xung đt đ máu c u Long Biên, tàn sát đng bào ta ph Hàng Bún.ộ ổ ở ầ ồ ở ố
Ngày 18/12/1946, Pháp g i t i h u th đòi Chính ph ta ph i gi i tán l c l ng t vử ố ậ ư ủ ả ả ự ượ ự ệ
chi n đu và giao quy n ki m soát th đô cho chúng. N u ta không ch p nh n thìế ấ ề ể ủ ế ấ ậ
sáng ngày 20/12/1946 chúng s hành đng. ẽ ộ
Tr c tình th kh n c p, H i ngh b t th ng Ban Th ng v Trung ng Đngướ ế ẩ ấ ộ ị ấ ườ ườ ụ ươ ả
h p ngày 18 và 19/12/1946 t i V n Phúc (Hà Đông) đã quy t đnh phát đng toànọ ạ ạ ế ị ộ
qu c kháng chi n.ố ế
+ T i ngày 19/12/1946, CTHCM ra L i kêu g i toàn qu c kháng chi n. Cu c khángố ờ ọ ố ế ộ
chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c bùng n .ế ố ự ượ ổ
b. Đng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a ta:ườ ố ế ố ự ủ
- Đng l i kháng chi n ch ng TDP c a Đng ta đc th hi n trong “L i kêu g iườ ố ế ố ủ ả ượ ể ệ ờ ọ
toàn qu c kháng chi n” c a H Chí Minh(19-12-1946), trong ch th “Toàn dân khángố ế ủ ồ ỉ ị
chi n” c a Ban Th ng v Trung ng Đngvà đc gi i thích c th trong tácế ủ ườ ụ ươ ả ượ ả ụ ể
ph m “Kháng chi n nh t đnh th ng l i” c a Tr ng Chinh. ẩ ế ấ ị ắ ợ ủ ườ
- N i dung đng l i kháng chi n là kháng chi n toàn dân, toàn di n, tr ng kì, tộ ườ ố ế ế ệ ườ ự
l c cánh sinh và tranh th s ng h c a qu c t .ự ủ ự ủ ộ ủ ố ế
7.1. 2. Luy n t p:ệ ậ
a, D ng bài t p có nhi u l a ch nạ ậ ề ự ọ (Các m c đ: nh n bi t, thông hi u, v n d ngứ ộ ậ ế ể ậ ụ
th p và v n d ng cao).ấ ậ ụ
- D ng bài t p này yêu c u h c sinh nh n bi t đc s ki n l ch s c b n các em đãạ ậ ầ ọ ậ ế ượ ự ệ ị ử ơ ả
đc lĩnh h i:ượ ộ
Câu 1: Nội dung cơ bản trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
(1946 – 1954) c a ta ủđược Đảng Cộng sản Đông Dương xác định là
A. tranh thủ sựủng hộ của các lực lượng tiến bộ quốc t đế ể chống thực dân Pháp,
giành độc lập dân tộc.
B. cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo v đệ ộc lập dân tộc.
C. trường kìđấu tranh bằng con đường hòa bình, buộc thực dân Pháp phải trao tr đả ộc
lập cho dân tộc Việt Nam.
D. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sựủng hộ của quốc tế.
5