ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
Ố
Ế
TR Ệ
Ố Ế
Ế
ƯỜ VI N TH
Ạ Ọ NG Đ I H C KINH T QU C DÂN Ạ ƯƠ NG M I VÀ KINH T QU C T
Ọ
Ề
Đ ÁN MÔN H C
Ệ
: “ GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU
Ề Đ TÀI Ỗ
Ả Ứ
Ẩ
Ả Ệ
Ả Ệ Ở CHU I CUNG NG S N PH M NÔNG NGHI P VI T NAM”.
ặ GVHD : GS.TS Đ ng Đình Đào
ự ệ ỳ ị Sinh viên th c hi n : Ngô Th Thu Liên.
Mã sinh viên : CQ532085
ớ
ị
ươ
ớ ươ L p : QTKD th ạ ng m i 53B
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
1
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
Ụ Ụ M C L C
ớ
ị
ươ
Ả Ụ DANH M C B NG
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
2
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
Ụ Ắ Ế DANH M C VI T T T
SCM : Supply Chain Management
ậ ầ ạ ố : Radio Frequency Identification (Nh n d ng t n s sóng vô
RFID tuy nế )
ặ ậ ợ GĐLH : G t đ p liên h p.
ử ằ ồ ĐBSCL : đ ng b ng sông C u Long.
ớ
ị
ươ
ể ệ NNPTNT : nông nghi p phát tri n nông thôn
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
3
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ứ ề 1.Lý do và ý nghĩa nghiên c u đ tài.
ệ ủ ổ ứ ứ ở t Nam chính th c tr thành thành viên c a t ch c th ươ ng
ế ớ ạ ơ ộ ề ề ở ớ ế ệ Năm 2007 Vi m i th gi i WTO.Đi u này m ra c h i m i cho n n kinh t Vi t Nam
ư ệ ậ ừ ệ nói chung cũng nh các doanh nghi p nói riêng.Vi c gia nh p WTO v a
ứ ố ớ ơ ộ ư ạ t o c h i cũng nh thách th c đ i v i các doanh nghi p ệ ở ướ n c ta. Đó là
ố ệ ị ườ ớ ộ ể ự ạ s c nh tranh vô cùng kh c li t trong th tr ng r ng l n đó, đ không b
ơ ộ ươ ấ ạ ị ườ ế ớ ỏ th t b i và có c h i v n ra th tr ng th gi ị ệ i đòi h i các doanh nghi p
ạ ộ ừ ệ ả ả ả ấ ế ph i không ng ng hoàn thi n, c i ti n ho t đ ng s n xu t kinh doanh,
ủ ứ ệ ạ ướ nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p.Tr c đây hàng hoá không
ượ ỉ ả ư ữ ứ ả ấ ấ ừ ng ng đ ệ c s n xu t ra nh ng ch s n xu t nh ng th doanh nghi p
ệ ả ấ ầ ơ ượ có,vi c s n xu t đúng n i, đúng lúc, đúng nhu c u không đ c quan tâm.
ở ậ ị ả ả ấ ầ ớ ơ
ủ ả ầ ố ẩ B i v y gây ra chi phí s n xu t cao, cung l n h n c u, giá tr s n ph m ệ i đa nhu c u c a khách hàng…làm cho hi u không cao, không tho mãn t
ấ ả qu kinh doanh th p.
ờ ủ ứ ệ ả ẩ ỗ Vi c ra đ i c a logistic và hình thành chu i cung ng s n ph m đã giúp cho
ồ ự ử ụ ệ ộ ố ư ờ các doanh nghi p s d ng ngu n l c m t cách t
ậ ầ ị ả ẩ ượ ồ ộ đ ng h u c n mà giá tr s n ph m đ ạ i u. Chính nh ho t ờ ự ế ợ ờ c tăng lên, đ ng th i nh s k t h p
ẽ ừ ặ ệ ầ ớ ụ ả ẩ ẩ ch t ch t khâu nguyên li u đ u vào t i khâu tiêu th s n ph m đ u ra đã
ạ ợ ể ả ấ ả ế ạ ệ gi m thi u chi phí s n xu t kinh doanh t o l i th c nh tranh.Vi c các
ứ ự ệ ỗ ỉ ẽ ạ ộ doanh nghi p xây d ng cho mình m t chu i cung ng hoàn ch nh s t o
ệ ế ệ ầ ế ề ả n n t ng cho doanh nghi p ti t ki m chi phí không c n thi t, nâng cao giá
ớ
ị
ươ
ứ ạ ị ườ ả ẩ ị tr cho s n ph m, tăng s c c nh tranh trên th tr ng.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
4
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ề ủ ả ẩ V ngành nông nghi p ệ ở ướ n
ủ ề ệ ạ ả ấ ấ ố c ta, trong các s n ph m c a ngành ẩ nông nghi p thì lúa g o là ngành s n xu t truy n th ng c a ta, xu t kh u
ế ề ọ ị ế ố ồ ạ g o chi m v trí quan tr ng trong n n Kinh t
ệ ạ ạ ấ ấ ướ ủ ọ ạ qu c dân, là ngu n thu ngo i ứ ẩ c vì kim ng ch xu t kh u g o hi n đang đ ng ệ t quan tr ng c a đ t n
ạ ủ ướ ạ ấ ẩ ả ả ẩ ầ đ u trong kim ng ch xu t kh u hàng nông s n. S n ph m g o c a n
ệ ả ấ ặ ộ ộ ị c ta ế ứ do hàng tri u h nông dân s n xu t ra, là m t m t hàng có v trí h t s c
ả ả ọ ươ ự ừ ố ỗ ướ quan tr ng b o đ m an ninh l ng th c qu c gia. T ch là n
ẩ ẩ ệ ươ ừ ể ấ ủ ả ấ ậ c nh p ừ ạ kh u g o, Vi t Nam đã v n lên s n xu t đ ăn, có th a đ xu t kh u. T
ế ậ ệ ở ộ ố ầ đ u th p niên 1990s đ n nay, Vi
ế ớ ẩ ạ ầ ấ ị ế ạ ủ ạ xu t kh u g o hàng đ u th gi t Nam đã tr thành m t trong ba qu c gia ệ t i. Song, v th c nh tranh c a g o Vi
ị ườ ế ớ ẫ ườ ứ ớ Nam trên th tr ng th gi i v n th
ặ ả ạ ặ ộ kho ng cách khá xa. M t khác, g o cũng là m t trong 10 m t hàng có giá tr ộ ng xuyên đ ng sau Thái Lan v i m t ị
ẩ ớ ấ ủ ấ ạ ệ ề ệ ư ả kim ng ch xu t kh u l n nh t c a Vi t Nam, nh ng xét v hi u qu đóng
ủ ề ế ế ẫ ạ góp c a ngành hàng này cho n n kinh t ề thì v n còn nhi u h n ch . Cùng
ọ ỹ ộ ủ ị ườ ủ ậ ầ ớ ự ế v i s ti n b c a khoa h c k thu t; nhu c u tiêu dùng c a th tr ng th ế
ớ ị ườ ướ ấ ượ ề ỏ ơ gi i và th tr ng trong n c đòi h i ngày càng cao h n v ch t l ng,
ệ ợ ự ạ ệ ắ ti n l i trong tiêu dùng; s c nh tranh ngày càng gay g t .Vi t Nam là n
ế ạ ư ệ ể ế ề ố ướ c ế nông nghi p truy n th ng đây là th m nh, nh ng cũng là đi m y u n u
ưở ằ ế ề ệ ấ ầ ả ta t ng r ng đã bi t quá rõ v nông nghi p và không th y c n ph i thay
ứ ề ố ệ ướ ệ ổ đ i.Cách cung ng là cách truy n th ng. Vi t Nam là n c nông nghi p, có
ể ệ ề ạ ố hàng nghìn năm phát tri n nông nghi p đã t o cho chúng ta nhi u “l i mòn”
ư ụ ả ứ ề ả ấ ẩ trong t duy s n xu t – cung ng – tiêu th s n ph m. Chính đi u này vô
ệ ả ườ hình trung đang gây thi t thòi cho c nông dân và ng i tiêu dùng. Xét v
ế ớ ứ ề ấ ộ ố ướ ớ ỗ v n đ hình thành chu i cung ng trên th gi i, v i m t s n ề ế c tiên ti n,
ọ ủ ở ộ ề ỗ ị ẻ ạ do m r ng theo chi u d c c a chu i giá tr nên các đ i gia bán l , siêu th
ế ớ ầ ế ậ ơ ượ ệ ả ề ơ ớ ngày càng ti n t i g n h n, ti p c n đ ị ấ c nhi u h n v i vi c s n xu t
ế ế ọ ừ ả ườ ẻ ở ấ ầ ch bi n nông s n. H t ng i bán l ả tr thành nhà s n xu t toàn c u, t
ặ ọ mình đ t hàng, mua hàng và đóng vai trò ngày càng quan tr ng trong toàn b ự ộ
ứ ỗ ẻ ị ở ườ ữ ử ị chu i cung ng. Các nhà bán l , siêu th tr thành các “ng i gi c a”, đ nh
ị ườ ệ ạ ế ớ ọ ườ đo t vi c tham gia vào các th tr ự ng khu v c và th gi i. H th ng làm
ệ ế ự ỉ ử ụ ả ấ ớ ỏ
ớ
ị
ươ
ượ ứ ứ ấ ộ ộ ộ ố ấ vi c tr c ti p v i nông dân, nhà s n xu t nh và ch s d ng m t s r t ít ấ ẩ c các tiêu chu n cao và r t nhà cung ng c p m t quen thu c, đáp ng đ
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
5
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ọ ệ ủ ể ả ọ chuyên bi
ấ ượ ố ớ ụ ụ ả ẩ ố ớ ả t c a h . H luôn nâng cao kh năng ki m soát đ i v i s n ả ng), đ i v i thông tin (ví d kh năng theo dõi s n ph m (ví d ch t l
ẩ ứ ụ ố ỗ ọ
ư ệ ố ệ ệ ạ ả ấ ph m trong su t chu i cung ng). Qua đó, h áp d ng các mô hình trong ờ ệ công nghi p hi n đ i vào nông nghi p nh h th ng s n xu t theo th i
ệ ố ấ ượ ự ả ổ ạ gian th c và h th ng qu n lý ch t l ng t ng th .
ứ ả ỗ ệ ự ổ ỡ ủ s đ v c a chu i cung ng nông s n Vi t, thua l ấ ể Tính c nh tranh th p, ế ế ỗ ủ c a công ty ch bi n
ị ườ ự ế ả ủ ạ ẻ nông s n và nông dân, s chi m lĩnh th tr ng c a các đ i gia bán l , siêu
ạ ở ị ệ ả ươ ướ th ngo i Vi t Nam, nông dân bán nông s n cho th ng lái n c ngoài
ế ế ệ ễ ả mà không cho nhà ch bi n Vi
ề ắ ấ ể ướ c m t chúng ta. Đi u này cho th y đây không ph i l t Nam… không còn là vi n c nh, mà nó ả ỗ i ệ hi n hi n ngay tr
ả ấ ẻ ườ ủ ế ỗ ủ c a nhà s n xu t riêng l , ng i nông dân mà ch y u là l i mang tính h ệ
ủ ủ ả ạ ố ị th ng, c a qu n lý, c a nhà ho ch đ nh.
ự ự ở ử ị ườ ẻ ạ Tuy nhiên, khi th c s m c a th tr ng bán l ạ , khi hàng lo t các đ i
ẻ ị ướ ế ả ả gia bán l , siêu th n c ngoài “nh y vào”, n u không có chính sách qu n lý
ỗ ạ ộ ứ ả ộ ố t
ườ ế ệ ả ớ ạ t, chu i cung ng nông s n cũng khó mà ho t đ ng m t cách minh b ch, ậ i dùng v i giá ti m c n công khai. Và khi đó, nông s n khó mà đ n tay ng
ả ấ giá thành s n xu t.
ấ ậ ề ặ ữ ế ả ấ ả ơ V n đ đ t ra là, có ph i nh ng b t c p trong c ch qu n lý đã làm
ạ ệ ư ể ướ ấ cho ngành lúa g o Vi ự ự t Nam ch a th c s phát tri n h
ướ ẽ ể ộ ạ m t cách đúng nghĩa? D i đây, chúng ta s cùng đi m l ẩ ng vào xu t kh u ả i tình hình s n
ế ế ữ ể ể ệ ế ấ ẩ ấ ạ ậ ạ xu t, ch bi n, xu t kh u g o đ có th nh n di n rõ nh ng h n ch đó
ữ ể ệ ể ầ ạ ổ và tìm ra nh ng đi m c n hoàn thi n, b sung đ nâng cao tính c nh tranh
ị ườ ặ ế ớ ươ ả ủ c a m t hàng này trên th tr ng th gi i trong t ng lai trên căn b n tham
ự ơ ứ ạ ầ ỗ gia tích c c h n vào chu i cung ng g o toàn c u.
ế ấ ủ ề 2.K t c u c a đ tài
ụ ụ ề ở ầ ụ ế ầ ậ ả Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài liêu tham kh o, ph l c đ án
ượ ươ đ c trình bày thành 3 ch ng:
ươ ậ ơ ả ứ ữ ả ẩ ỗ Ch ề ng I: Nh ng lý lu n c b n v chu i cung ng s n ph m.
ớ
ị
ươ
ươ ứ ự ạ ỗ Ch ề ng II: Th c tr ng v chu i cung ng g o ạ ở ướ n ệ c ta hi n nay.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
6
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ươ ả ứ ệ ấ ạ ả ỗ Ch ng III: Gi ẩ i pháp nâng cao hi u qu chu i cung ng g o xu t kh u
ớ
ị
ươ
ở ướ n ệ c ta hi n nay.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
7
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ƯƠ CH NG I
Ậ Ơ Ả Ỗ Ữ Ứ Ẩ Ả Ề NH NG LÝ LU N C B N V CHU I CUNG NG S N PH M
ứ ỗ ề ả ẩ I.Khái quát v chu i cung ng s n ph m
ứ ỗ ả ấ ẩ ả 1.B n ch t chu i cung ng s n ph m.
ứ ệ ả ẩ ỗ 1.1.Khái ni m chu i cung ng s n ph m.
ấ ỳ ạ ộ ườ C nh tranh m t cách thành công trong b t k môi tr ng kinh doanh
ệ ệ ả ỏ ệ nào hi n nay đòi h i các doanh nghi p ph i tham gia vào công vi c kinh
ư ủ ủ ề ấ ầ doanh c a nhà cung c p cũng nh khách hàng c a nó. Đi u này yêu c u các
ệ ặ ị ụ ứ ả ẩ ầ
ệ ể ế ắ ậ ơ ị ả doanh nghi p khi đáp ng s n ph m ho c d ch v cho khách hàng c n ph i ứ quan tâm sâu s c h n đ n dòng d ch chuy n nguyên v t li u, cách th c
ế ế ụ ủ ả ẩ ấ ị thi
ứ ậ t k và đóng gói s n ph m và d ch v c a nhà cung c p, cách th c v n ườ ữ ề ể ả ả ả ẩ chuy n và b o qu n s n ph m hoàn thành và nh ng đi u mà ng i tiêu
ặ ự ự ụ ư ầ ố
ọ ượ ử ụ ế ả ủ ệ ể ẩ ề dùng ho c khách hàng cu i cùng th c s yêu c u (ví d nh có nhi u ư ế doanh nghi p có th không bi t s n ph m c a h đ c s d ng nh th
ệ ạ ử ụ ả ẩ ọ ơ ố nào tr ng vi c t o ra s n ph m cu i cùng mà khách hàng s d ng). H n
ố ả ạ ố ệ ữ n a, trong b i c nh c nh tranh kh c li ệ ở ị ườ th tr t ầ ng toàn c u hi n nay,
ớ ệ ả ớ ớ ỳ ố ẩ ắ ơ ệ vi c gi i thi u s n ph m m i v i chu k s ng ngày càng ng n h n, cùng
ứ ộ ỳ ọ ẩ ủ ớ v i m c đ k v ng ngày càng cao c a khách hàng đã thúc đ y các doanh
ệ ả ầ ư ủ ứ ề ậ ỗ nghi p ph i đ u t
ụ ữ ế ề ệ ộ ớ ề , và t p trung nhi u vào chu i cung ng c a nó. Đi u ậ này, cùng v i nh ng ti n b liên t c trong công ngh truy n thông và v n
ả ụ ề ộ ố t
ẩ ự ữ ứ ừ ể ỗ ỹ i (ví d , truy n thông di đ ng, Internet và phân ph i hàng qua đêm), đã ậ ủ thúc đ y s phát tri n không ng ng c a chu i cung ng và nh ng k thu t
ả ể đ qu n lý nó.
ậ ệ ứ ể ộ ỗ ượ Trong m t chu i cung ng đi n hình, nguyên v t li u đ c mua ở ộ m t
ậ ượ ả ấ ở ộ ề ấ ặ ộ ho c nhi u nhà cung c p; các b ph n đ c s n xu t
ề ơ ượ ể ư ể ế ậ nhi u h n, sau đó đ c v n chuy n đ n nhà kho đ l u tr ặ m t nhà máy ho c ạ giai đo n ữ ở
ế ố ẻ ậ trung gian và cu i cùng đ n nhà bán l ể ả và khách hàng. Vì v y, đ gi m
ớ
ị
ươ
ả ế ể ứ thi u chi phí và c i ti n m c
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
8
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ụ ụ ế ượ ứ ệ ả ả ỗ ph c v , các chi n l c chu i cung ng hi u qu ph i xem xét đ n s
ươ ở ứ ấ ộ ỗ ỗ ế ự ứ t ng tác các c p đ khác nhau trong chu i cung ng. Chu i cung ng,
ượ ư ạ ướ ậ ầ ấ ồ cũng đ c xem nh m ng l i h u c n, bao g m các nhà cung c p, các
ử ả ấ ố trung tâm s n xu t, nhà kho, các trung tâm phân ph i, và các c a hàng bán
ậ ệ ư ả ấ ả ồ ẻ l ẩ , cũng nh nguyên v t li u, t n kho trong quá trình s n xu t và s n ph m
ơ ở ậ ứ ữ ể ỗ ị hoàn thành d ch chuy n gi a các c s .V y chu i cung ng là gì?
ắ ầ ừ ộ ế ứ ỗ ộ ỗ "Chu i cung ng là m t chu i hay m t ti n trình b t đ u t
ớ ụ ớ ả ẩ ị ườ thô cho t i khi s n ph m làm ra hay d ch v t i tay ng ệ nguyên li u ố i tiêu dùng cu i
ỗ ướ ự ạ ộ ọ ố ứ cùng. Chu i cung ng là m t m ng l
ể ự ươ ệ ệ ệ ế ổ ề i các l a ch n v phân ph i và các ệ ng ti n đ th c hi n thu mua nguyên li u, bi n đ i các nguyên li u ph
ố ả ể ả ấ ả ẩ ẩ này qua khâu trung gian đ s n xu t ra s n ph m, phân ph i s n ph m này
ớ ườ t i tay ng i tiêu dùng" (Introduction to supply Chain Management
Ganeshan&Harrison).
ệ ố ụ ể ứ ể ệ ỗ "Chu i cung ng là h th ng các công c đ chuy n hoá nguyên li u thô
ừ ẩ ớ ể ớ ườ t bán thành ph m t ẩ i thành ph m, chuy n t i ng i tiêu dùng thông qua
ố ệ ố h th ng phân ph i" (The evolution of Supply Chain Management Model
and PracticeLee& Billington).
ạ ỗ ộ ướ ồ ổ ứ ấ "Chu i cung c p là m t m ng l i g m các t ch c có liên quan, thông
ố ướ ế qua các m i liên k t phía trên và phía d ạ ộ i trong các quá trình và ho t đ ng
ị ướ ả ứ ả ụ ị khác nhau s n sinh ra giá tr d ẩ i hình th c s n ph m d ch v trong tay
ề ả ả ố ị ườ ỗ ủ i tiêu dùng cu i cùng" (bài gi ng c a GS.Souviron v qu n tr chu i
ng cung c p).ấ
ồ ỗ ấ ả ộ ứ "Chu i cung ng bao g m t ệ t c các doanh nghi p tham gia, m t cách
ứ ự ế ế ệ ầ ỗ tr c ti p hay gián ti p, trong vi c đáp ng nhu c u khách hàng. Chu i cung
ứ ả ấ ấ ồ ỉ ậ ng không ch bao g m nhà s n xu t và nhà cung c p, mà còn công ty v n
ả ẻ ữ ứ ủ t i, nhà kho, nhà bán l và khách hàng c a nó. Nh ng ch c năng này bao
ị ạ ư ế ể ả ẩ ớ ả ồ g m, nh ng không b h n ch , phát tri n s n ph m m i, marketing, s n
ụ ấ ố ị xu t, phân ph i, tài chính và d ch v khách hàng".
ậ ệ ượ ứ ể ộ ỗ Trong m t chu i cung ng đi n hình, nguyên v t li u đ c mua
ớ
ị
ươ
ậ ượ ả ấ ở ộ ề ấ ặ ộ ho c nhi u nhà cung c p; các b ph n đ c s n xu t ở ộ m t ặ m t nhà máy ho c
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
9
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ề ơ ượ ế ể ậ ể ư nhi u h n, sau đó đ c v n chuy n đ n nhà kho đ l u tr ữ ở
ậ ế ố ẻ ạ giai đo n ể ả và khách hàng. Vì v y, đ gi m trung gian và cu i cùng đ n nhà bán l
ả ế ế ượ ụ ụ ứ ể ỗ thi u chi phí và c i ti n m c ph c v , các chi n l ứ c chu i cung ng
ự ươ ế ệ ả ả ở ấ ộ hi u qu ph i xem xét đ n s t ng tác các c p đ khác nhau trong
ứ ứ ỗ ỗ ượ ư ạ ướ ậ chu i cung ng. Chu i cung ng cũng đ c xem nh m ng l ầ i h u c n,
ấ ả ấ ồ bao g m các nhà cung c p, các trung tâm s n xu t, nhà kho, các trung tâm
ử ố ẻ ậ ệ ư ồ phân ph i và các c a hàng bán l cũng nh nguyên v t li u, t n kho trong
ữ ể ấ ả ả ẩ ị ơ ở quá trình s n xu t và s n ph m hoàn thành d ch chuy n gi a các c s .
ủ ả ớ ự ủ ể ệ ấ Cùng v i s phát tri n c a s n xu t, c a công ngh thông tin, thì dây
ứ ạ ủ ứ ệ ề chuy n cung ng này càng ph c t p, vai trò c a công ngh thông tin trong
ị ả ấ ả ứ ề ế ả ẩ ớ
ứ ủ ườ ứ ộ ỗ qu n tr dây chuy n cung ng ngày càng l n. T t c các s n ph m đ n tay ộ ố i tiêu dùng thông qua m t vài hình th c c a chu i cung ng, có m t s ng
ơ ấ ứ ạ ộ ố ề ớ ơ ớ ưở thì l n h n và m t s thì ph c t p h n r t nhi u. V i ý t ỗ ng chu i cung
ứ ồ ạ ễ ậ ộ ỉ ợ ấ ằ ng này, ta d dàng nh n th y r ng ch có m t ngu n t o ra l ậ i nhu n duy
ệ ấ ỗ ố nh t cho toàn chu i đó là khách hàng cu i cùng. Khi các doanh nghi p riêng
ứ ỗ ẻ l ế ị trong chu i cung ng ra các quy t đ nh kinh doanh mà không quan tâm
ẽ ẫ ề ế ỗ ế đ n các thành viên khác trong chu i, đi u này s d n đ n giá bán cho khách
ứ ụ ụ ứ ề ấ ấ ố ỗ hàng cu i cùng là r t cao, m c ph c v chu i cung ng th p và đi u này
ầ ấ ố ở làm cho nhu c u khách hàng tiêu dùng cu i cùng tr nên th p.
ư ộ ơ ề ặ ạ ộ ị ạ ứ ế ỗ V m t lý thuy t, chu i cung ng ho t đ ng nh m t đ n v c nh tranh
ệ ệ ớ ố ữ ữ ự ệ ề riêng bi
ạ ượ ố ắ ệ ộ ọ ệ t và c h u, th c hi n nh ng vi c mà nhi u doanh nghi p l n, các ệ ấ ạ c và đã th t b i trong vi c ậ doanh nghi p h i nh p d c c g ng đ t đ
ự ụ ệ ể ệ ệ th c hi n m c tiêu này. Đi m khác bi
ế ị ệ ậ ỗ ự t chính là các doanh nghi p trong ặ ờ do trong vi c quy t đ nh thâm nh p ho c r i ứ chu i cung ng hoàn toàn t
ỗ ế ệ ệ ỏ ố ọ kh i m i quan h chu i n u quan h này không đem l ạ ợ i l i ích cho h ; đó
ổ ị ườ ứ ự ứ ằ ậ ỡ chính là t ch c th tr ng t ỗ do nh m giúp đ chu i cung ng v n hành
ế ọ ệ ộ ố ả ơ m t cách hi u qu h n kh i liên k t d c.
ứ ả ả ẩ ỗ ị 1.2.Qu n tr chu i cung ng s n ph m.
ứ ề ề ấ ả ỗ ị ị Có r t nhi u đ nh nghĩa v qu n tr chu i cung ng (Supply Chain
ớ
ị
ươ
ManagementSCM)
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
10
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ứ ệ ả ị ả ứ ả ị ệ vi c thi ế t Theo Vi n qu n tr cung ng mô t ỗ qu n tr chu i cung ng là
ả ố ạ ổ ứ ể ế ị
ự ự ủ ự ứ ể ầ ố ế k và qu n lý các ti n trình xuyên su t, t o giá tr cho các t ch c đ đáp ợ ng nhu c u th c s c a khách hàng cu i cùng. S phát tri n và tích h p
ồ ự ườ ệ ệ ợ ngu n l c con ng ỗ ố i và công ngh là then ch t cho vi c tích h p chu i
ứ cung ng thành công.
ộ ồ ứ ứ ả ỗ ỗ ị ệ ả vi c qu n Theo H i đ ng chu i cung ng thì qu n tr chu i cung ng là
ế ả ậ ệ ầ ị ồ lý cung và c u, xác đ nh ngu n nguyên v t li u và chi ti
ể ế ậ ả ồ ơ ắ ấ t, s n xu t và l p ơ ráp, ki m tra kho hàng và t n kho, ti p nh n đ n hàng và qu n lý đ n
ố ế ố ố hàng, phân ph i qua các kênh và phân ph i đ n khách hàng cu i cùng.
ộ ồ ị ậ ộ ổ ứ ầ ợ ậ ả ả Theo h i đ ng qu n tr h u c n, m t t ch c phi l i nhu n thì qu n tr ị
ứ ỗ ố ợ ế ượ ệ ố ứ ự s ph i h p chi n l c và h th ng các ch c năng chu i cung ng là“…
ượ ứ ề ố ố kinh doanh truy n th ng và các sách l
ụ ể ứ ữ ệ ộ ỗ c xuyên su t các ch c năng này ớ trong m t công ty c th và gi a các doanh nghi p trong chu i cung ng v i
ơ ẻ ủ ụ ệ ả ạ m c đích c i thi n thành tích dài h n c a các công ty đ n l ủ và c a c ả
ứ ỗ chu i cung ng”.
ồ ả Theo TS. Hau Lee và đ ng tác gi Corey Billington trong bài báo nghiên
ạ ộ ứ ệ ả ả ỗ ợ ị ư là vi c tích h p các ho t đ ng x y ra ở ứ c u thì qu n tr chu i cung ng nh
ơ ở ủ ạ ướ ể ằ ạ ị các c s c a m ng l ậ ệ i nh m t o ra nguyên v t li u, d ch chuy n chúng
ế ả ẩ ả ẩ ố vào s n ph m trung gian và sau đó đ n s n ph m hoàn thành cu i cùng, và
ệ ố ố ả ế ẩ ố phân ph i s n ph m đ n khách hàng thông qua h th ng phân ph i.
ữ ứ ả ậ ỗ ợ ị ươ Qu n tr chu i cung ng là t p h p nh ng ph ộ ứ ử ụ ng th c s d ng m t
ệ ả ấ ợ ườ ả ấ cách tích h p và hi u qu nhà cung c p, ng ệ ố i s n xu t, h th ng kho bãi
ử ằ ố ả ượ và các c a hàng nh m phân ph i hàng hóa đ
ấ ượ ề ể ầ ớ ụ ả ớ đi m, đúng lúc v i đúng yêu c u v ch t l ị ấ ế c s n xu t đ n đúng đ a ể ng, v i m c đích gi m thi u
ề ứ ệ ố ữ ẫ ầ ỏ chi phí toàn h th ng trong khi v n th a mãn nh ng yêu c u v m c đ ộ
ể ệ ụ ụ ấ ị ph c v . Tính nh t quán th hi n trong các đ nh nghĩa này đó chính là ý
ưở ủ ự ấ ố ượ ố ợ ợ ớ t ng c a s ph i h p và h p nh t s l
ủ ẩ ấ ằ ả ố ỗ ạ ộ ng l n các ho t đ ng liên quan ệ ế ả đ n s n ph m trong s các thành viên c a chu i cung c p nh m c i thi n
ạ ộ ấ ượ ấ ụ ằ ị năng su t ho t đ ng, ch t l ng, và d ch v khách hàng nh m đ t đ c l
ề ữ ế ạ ấ ả ổ ứ ạ ượ ợ i ệ ộ th c nh tranh b n v ng cho t t c các t ế ch c liên quan đ n vi c c ng tác
ớ
ị
ươ
ế ể ứ ệ ả ỗ ị ả này. Vì th , đ qu n tr thành công chu i cung ng, các doanh nghi p ph i
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
11
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ớ ệ ổ ề ữ ằ
ế ượ ớ ự ớ ả ể ẩ ị ấ ẻ làm vi c v i nhau b ng cách chia s thông nh ng thay đ i v công su t; ụ ự c marketing m i; s phát tri n m i s n ph m và d ch v ; s các chi n l
ể ệ ớ ế ạ phát tri n công ngh m i; các k ho ch thu mua; ngày giao hàng và b t k
ố ả ế ề ế ạ ấ ộ ấ ỳ ụ đi u gì tác đ ng đ n các k ho ch phân ph i, s n xu t và thu mua. Ví d ,
ộ ặ ả ụ ể ệ ẩ
ấ ẽ ợ ế ể ệ ậ ộ ắ khi m t nguyên li u ho c s n ph m c th có giá tăng trong cung ng n ố ạ h n thì m t doanh nghi p có th nh n th y s có l ọ ự i n u ch n l a trong s
ứ ệ ằ ả ả ộ ồ ợ nhà cung ng m t doanh nghi p thích h p nh m đ m b o ngu n cung liên
ế ể ế ệ ắ ợ ả ụ t c chi ti t khan hi m này. Vi c cân nh c này có th có l i cho c đôi bên
ị ườ ớ ơ ộ ế ề ấ ẫ th tr
ươ ứ ệ ạ ớ ẩ ả ng m i cho nhà cung c p, đi u này d n đ n c h i kinh doanh s n ứ ế ụ ng lai; và vi c cung ng ti p t c trong dài h n v i m c ớ ph m m i trong t
ổ ườ ố ị giá n đ nh cho ng
ầ ụ ấ ả ế ẩ ặ ả ấ xu t s m ph m khan hi m ho c khi nhu c u s t gi m, nhà cung c p có th ớ ắ ầ ả ủ ạ i mua. Sau đó, khi đ i th c nh tranh m i b t đ u s n ể
ượ ệ không đ c các hãng mua đánh giá cao; thay vào đó, doanh nghi p có th ể
ấ ẽ ậ ợ ơ ệ ươ ượ ườ nh n th y s có l i h n trong vi c th ng l ớ ng v i ng ề i mua ti m năng
ứ ấ ớ ườ ụ ầ khác và sau đó ch m d t v i ng i mua ban đ u. Thông qua ví d này,
ấ ằ ể ậ ấ ạ ộ ỗ chúng ta có th nh n th y r ng chu i cung c p và đ ng và linh ho t và vì
ế ả ề ề ệ ấ ả ộ ả ệ th n y sinh nhi u v n đ trong vi c qu n lý chúng m t cách hi u qu .
ể ả ấ ỗ ị ổ ứ Trong khi qu n tr chu i cung c p có th cho phép các t ậ ch c nh n
ứ ậ ợ ủ ơ ở ữ ề ệ ệ ợ ọ th c rõ thu n l
ả ệ ệ ả ị ệ ế y u cho vi c qu n tr hi u qu vi c này. Có l i c a vi c tích h p d c trên c s nh ng đi u ki n chính ấ ọ quan tr ng nh t ẽ ộ ế ố m t y u t
ổ ề ự ổ ứ ủ ấ ả đó chính là s thay đ i v văn hóa t ch c c a t
ỗ ọ ợ ơ ệ ả ả ả ứ trong chu i cung ng làm cho h có l i h n và qu n lý hi u qu qu n tr t c thành viên tham gia ị
ứ ỗ ớ ổ ứ ể ề ố chu i cung ng. V i các công ty có văn hóa t ch c theo ki u truy n th ng,
ế ợ ế ắ ạ ộ ị ướ quan tâm đ n l i ích ng n h n vì th hành đ ng theo đ nh h ng thành tích
ề ể ạ ụ ủ ệ ả ị
ứ ứ ế ệ ả ấ ạ ỗ ị ị ị ỗ ộ ớ theo nhi u cách có th t o ra xung đ t v i m c tiêu c a vi c qu n tr chu i ổ cung ng. Qu n tr chu i cung ng nh n m nh đ n vi c đ nh v các t
ứ ứ ấ ả ỗ ề ch c theo cách th c giúp cho t t c các thành viên trong chu i đ u đ ượ c
ợ ả ệ ứ ế ệ ả ỗ ộ ị l i. Vì th , qu n tr chu i cung ng m t cách hi u qu l ộ ấ ớ thu c r t l n vào
ứ ộ ưở ự ợ ự ộ ộ m c đ tin t ự ng, s h p tác, s c ng tác và thông tin m t cách trung th c
ớ
ị
ươ
và chính xác.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
12
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ụ ả ấ ả ị ậ ầ ậ ả Các nhà qu n tr ph trách thu mua, s n xu t, h u c n và v n t
ế ề ả ượ ỉ ứ ầ ữ ế ị i không ỗ t v các chúc năng chu i ch ph i đ c trang b nh ng ki n th c c n thi
ứ ộ ươ ứ ể ọ ả cung ng quan tr ng mà còn ph i đánh giá và am hi u m c đ t ng tác và
ả ưở ứ ủ ứ ế ỗ nh h ng c a các ch c năng này đ n toàn chu i cung ng. Rebecca
ủ ị ủ ư ấ ộ Morgan, ch t ch c a Fulcrum Consulting Works, m t công ty t v n v
ể ằ ấ ứ ả ỗ ị ề ề bang Ohio, phát bi u r ng: "r t nhi u qu n tr chu i cung ng có tr ụ ở ở s
ế ố ắ ự ộ ậ ỏ
ừ ầ ệ ế ề ấ ả ố ơ ố ể ọ ọ công ty đi đ n các th a thu n mà h g i là s c ng tác, sau đó c g n ki m ự đ u đ n cu i. Nhi u công ty s n xu t xe h i th c soát m i quan h này t
ệ ở ắ ầ ọ ư ạ ắ ề hi n đi u này ơ giai đo n b t đ u”, bà ta nói. “H đ a ra nguyên t c đ n
ươ ẽ ự ề ế ệ ố ớ ph ng: anh s th c hi n đi u này cho tôi n u anh mu n làm ăn v i tôi,
ầ ế không c n bi ớ t nó có ý nghĩa gì v i anh hay không”.
ớ ủ ứ ấ ỗ ợ ộ Ranh gi ọ i c a các chu i cung ng tích h p cũng r t linh đ ng. M i
ườ ườ ừ ớ ỗ ng i th ứ i chu i cung ng kéo dài t ằ ng nói r ng ranh gi
ủ ủ ệ ế ấ ấ “nhà cung c p ủ cho nhà cung c p c a doanh nghi p đ n khách hàng c a khách hàng c a
ố ợ ỗ ự ứ ữ ế ầ ả ỗ ị
ớ ạ ườ ự ề ủ ọ h ”; ngày nay, h u h t nh ng n l c ph i h p qu n tr chu i cung ng c a ợ ng h p, i h n này. Th c ra, trong nhi u tr ệ doanh nghi p không v ượ ra gi t
ấ ằ ỗ ự ể ệ ậ
ự ế ữ ấ ọ ố ự ự các doanh nghi p nh n th y r ng th c s khó khăn đ gia tăng n l c ph i ấ ủ ợ h p ngoài nh ng khách hàng và nhà cung c p tr c ti p quan tr ng nh t c a
ứ ự ệ ệ ả ộ doanh nghi p (th c ra trong m t nghiên c u kh o sát các doanh nghi p thì
ệ ủ ể ằ ỗ ự ệ ề ạ ố ấ r t nhi u đ i di n c a doanh nghi p phát bi u r ng đa s các n l c trong
ỉ ố ứ ấ ỗ ớ ủ chu i cung ng ch đ i v i khách hàng và nhà cung c p bên trong c a
ữ ệ ế ả ờ doanh nghi p mà thôi). Tuy nhiên, theo th i gian và nh ng k t qu thành
ướ ở ộ ề ầ ớ công b ệ c đ u, nhi u doanh nghi p đang m r ng ranh gi i chu i ỗ cung
ứ ủ ng c a nó.
ủ ứ ỗ ả ẩ 2.Vai trò c a chu i cung ng s n ph m.
ứ ỗ ữ ộ ọ ệ Trong doanh nghi p, chu i cung ng gi ả m t vai trò quan tr ng. Qu n
ớ ầ ư ấ ả ạ ộ ứ ề ắ ỗ lý chu i cung ng (SCM) g n li n v i h u nh t ủ t c các ho t đ ng c a
ấ ừ ệ ệ ả ạ ả ị các doanh nghi p s n xu t,t vi c ho ch đ nh và qu n lý quá trình tìm
ồ ố ợ ế ệ ả ấ ẩ ớ
ụ ứ ấ ị ngu n hàng, thu mua, s n xu t thành ph m,…đ n vi c ph i h p v i các ế ố đ i tác, nhà cung ng,các kênh trung gian, nhà cung c p d ch v cho đ n
ớ
ị
ươ
khách hàng.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
13
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ế ả ầ ủ ệ ả ầ ẫ ộ SCM gi
ệ ả ầ ậ ờ ổ ồ hi u qu nh vào thay đ i các ngu n nguyên v t liêu đ u vào ho c t i quy t c đ u ra l n đ u vào c a doanh nghi p m t cách có ặ ố ư i u
ậ ệ ụ ể ị hoá quá trình luân chuy n nguyên v t li u, hàng hoá, d ch v (có th ti ể ế t
ệ ệ ả ạ ki m chi phí, tăng kh năng c nh tranh cho doanh nghi p).
ờ ạ ệ ặ ả ớ
ệ ề ả ợ ượ ế Có không ít doanh nghi p đã g t hái thành công l n nh so n th o chi n ặ i có nhi u doanh nghi p g p i pháp SCM thích h p, ng ượ ạ c l c và gi l
ấ ạ ế ị ư ư ầ ồ ọ khó khăn th t b i do đ a ra quy t đ nh sai l m nh ch n sai ngu n cung
ậ ệ ọ ị ượ ự ữ ấ c p nguyên v t li u, ch n sai v trí kho bãi, tính toán l ng d tr không
ổ ứ ậ ồ ợ phù h p, t ể ch c v n chuy n ch ng chéo.
ỗ ợ ắ ự ị ặ ế ệ ế SCM h tr ạ ộ đ c l c cho ho t đ ng ti p th đ c bi ị ỗ t là ti p th h n
h p.ợ
ệ ư ả ế ố ơ ầ SCM đóng vai trò then ch t trong vi c đ a s n phâmt đ n đúng n i c n
ấ ủ ụ ể ờ ớ ợ ế đ n và vào đúng th i đi m thích h p. M c tiêu l n nh t c a SCM là cung
ớ ổ ụ ẩ ấ ỏ ị ấ ả c p s n ph m,d ch v cho khách hàng v i t ng chi phí nh nh t.
ướ ạ ộ ấ ủ ệ ả ả ừ T ng b ạ c nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t c a công ty và t o
ế ượ ệ ề ươ ệ ử ể đi u ki n cho chi n l c th ạ ng m i đi n t phát tri n.
ề ả ả ấ ố ớ ạ ự ế Đi u ph i kh năng s n xu t có gi ạ ệ i h n và th c hi n lên k ho ch
ấ ạ ệ ế ằ ấ ả ả ạ ấ ả s n xu t nh m làm cho k ho ch s n xu t đ t hi u qu cao nh t.
ố ớ ữ ệ ự ả ấ ế ả Cung c p kh năng tr c quan hoá đ i v i các d li u liên quan đ n s n
ấ ạ ệ ố ư ề ệ ề ấ xu t và khép kín dây chuy n cung c p t o đi u ki n cho vi c t i u hoá
ế ế ằ ấ ạ ậ ắ ệ ố ả s n xu t đúng lúc b ng các h th ng s p x p và l p k ho ch.
ậ ượ ữ ỗ ơ ớ ư ấ ữ ệ Phân tích d li u thu th p đ ấ c và l u tr h s v i chi phí th p nh t.
ạ ộ ữ ụ ụ ụ ế ằ
ữ ệ ữ ệ ề ả ề ả ấ ẩ ầ ạ Ho t đ ng này nh m ph c v cho nh ng m c đích liên quan đ n ho t ị ộ đ ng s n xu t (d li u thông tin v s n ph m, d li u v nhu c u th
ườ ỏ ủ ứ ể tr ng...) đ đáp ng đòi h i c a khách hàng.
ứ ủ ộ ẩ ả ỗ II.N i dung c a chu i cung ng s n ph m
ủ ứ ộ ẩ ả ỗ 1.N i dung c a chu i cung ng s n ph m
ớ
ị
ươ
́ ́ ̀ ấ ỗ ư ̉ 1.1.C u trúc và cac thanh viên cua chu i cung ng
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
14
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ứ ỗ ấ * C u trúc chu i cung ng
ứ ề ả ấ ỗ ộ ồ ố ể M t dây chuy n chu i cung ng s n xu t bao g m t i thi u ba y u t ế ố :
ơ ị ả ấ ả ấ nhà cung c p, b n thân đ n v s n xu t và khách hàng.
ụ ệ ẩ ị ầ Nhà cung c pấ là các công ty bán s n ph m d ch v là nguyên li u đ u ả
ế ả ườ ầ vào c n thi ấ t cho quá trình s n xu t, kinh doanh.Thông th ng nhà cung
ượ ư ậ ệ ự ệ ế ể ấ ơ ị ấ c p đ c hi u là đ n v cung c p nguyên li u tr c ti p nh v t li u thô,
ủ ả ụ ẩ ấ ẩ ị các ch tiêt c a s n ph m, bán thành ph m.Các công ty cung c p d ch v cho
ấ ượ ọ ấ ị ả s n xu t, kinh doanh đ ụ c g i là nhà cung c p d ch v .
ơ ị ả ơ ử ụ ụ ầ ệ ị Đ n v s n xu t ụ ấ là n i s d ng nguyên li u, d ch v đ u vào và áp d ng
ấ ể ạ ệ ả ẩ ố ả các quá trình s n xu t đ t o ra s n ph m cu i cùng. Các nghi p v v ụ ề
ấ ượ ử ụ ả ố ở ả ằ ả qu n lý s n xu t đ c s d ng t i đa ệ đây nh m tăng hi u qu , nâng cao
ấ ượ ố ủ ứ ự ề ẩ ạ ả ch t l ng s n ph m t o nên s thông su t c a dây chuy n cung ng;
ườ ử ụ ủ ơ ị ả ấ ả ẩ Khách hàng là ng i s d ng s n ph m c a đ n v s n xu t.
ể ữ ộ ổ ư ậ ứ ứ ề ỗ Nh v y, chu i cung ng là m t t ng th gi a nhi u nhà cung ng và
ượ ế ố ớ ế ượ ỗ khách hàng đ c k t n i v i nhau; trong đó m i khách hàng đ n l t mình
ạ ổ ứ ế ứ ẩ l i là nhà cung ng cho t ế ch c ti p theo cho đ n khi thành ph m t i đ
ườ ứ ể ộ ỗ ớ ượ c ộ i tiêu dùng. Nói m t cách khác có th xem chu i cung ng là m t tay ng
ướ ữ ạ ồ ơ ớ ị ạ m ng l
ụ ụ ệ ẩ ấ ả ằ ả i bao g m nh ng đ n v , công đo n có liên quan v i nhau trong ườ i vi c khai thác tài nguyên nh m s n xu t ra s n ph m ph c v cho ng
ể ả ư ậ ả ạ tiêu dùng k c công đo n trung gian nh v n t i, kho bãi, bán buôn, bán l
ệ ả ả ỗ ộ ẻ ỗ và b n thân khách hàng. B n thân m i doanh nghi p cũng là m t chu i
ứ ấ ậ ậ ả ồ ỏ ộ ộ
ư ế ả ứ cung ng thu nh bao g m các b ph n s n xu t, các b ph n có ch c ệ ầ năng liên quan đ n tho mãn nhu c u khách hàng nh tài chính,công ngh
ể ả ế ẩ ố ớ ị ị thông tin, phát tri n s n ph m m i, ti p th , bán hàng, phân ph i, d ch v ụ
khách hàng.
ể ượ ứ ấ ỗ Ba dòng luân chuy n đ c xem xét trong b t kì chu i cung ng nào:
ể ừ ệ ậ ị ế ấ Dòng v t li u là dòng d ch chuy n t nhà cung c p đ n nhà bán l ẻ
ệ ậ ượ ể ả ẩ ổ trong đó nguyên v t li u đ c chuy n đ i thành s n ph m và sau đó
ớ
ị
ươ
ể ế chuy n đ n khách hàng.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
15
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ữ ệ ồ ượ ư ữ ỗ Dòng thông tin bao g m d li u đ c l u tr ấ và truy xu t m i khi
ạ ổ ệ ố tr ng thái h th ng thay đ i.
ề ấ ả ồ ồ Dòng ti n bao g m chi phí s n xu t, chi phí t n kho,....
ạ ộ ứ ỗ ủ *Các ho t đ ng c a chu i cung ng
ạ ộ ứ ủ ạ ỗ ồ ộ Ho t đ ng c a chu i cung ng là m t vòng quay g m 5 giai đo n:
ậ ế ạ L p k ho ch
ạ ộ ứ ủ ế ạ ậ ỗ
ạ ộ ệ ậ ượ ế ấ ạ ở ọ Trong ho t đ ng c a chu i cung ng, l p k ho ch là khâu quan tr ng ự c th c nh t bao trùm lên các ho t đ ng khác.Vi c l p k ho ch đâu đ
ệ ở ế ể ấ ạ ộ ộ ỗ hi n
ả ượ ự ế ặ ạ ạ ạ ổ hai c p đ : m t là k ho ch t ng th cho toàn chu i mang tính ệ ở ừ t ng trung h n và dài h n, m t khác k ho ch cũng ph i đ c th c hi n
ẽ ượ ủ ế ạ ỗ ậ khâu c a chu i. Sau khi l p k ho ch, thông tin s đ ề c truy n đ n t
ạ ộ ỗ ượ ổ ỗ ờ ọ các khâu trong chu i nh đó m i ho t đ ng trong chu i đ c t ế ấ ả t c ứ ch c
ố ấ ụ ế ệ ố ế ạ ồ
ậ ệ ượ ư ế ấ ầ ồ ạ th ng nh t và có tính h th ng. Ví d : k ho ch tìm ngu n hàng, k ho ch ữ t, ngu n cung nh ng ng nguyên v t li u c n thi ằ ả s n xu t nh m đ a ra l
ố ượ ầ ả ấ ạ ậ ệ nguyên v t li u này, s l
ữ ầ ế ể ứ ế ầ ấ c p nh ng thông tin c n thi ế ng hàng c n s n xu t; k ho ch giao hàng cung ạ t đ đáp ng nhu c u khách hàng; k ho ch
ả ề ở ả ề ồ ệ ẩ hàng tr v (bao g m tr v
ề ế ể ả ươ ặ ớ ạ ấ c p thông tin v k ho ch tr hàng đ có ph khâu nguyên li u và khâu thành ph m) cung ể ng án đ t hàng m i….Đ có
ượ ế ạ ố ả ồ ố ố ế đ c k ho ch t t chúng ta ph i có ngu n thông tin t
ượ ầ ế ị ườ ả ự ế ố ị đ nh l ng hàng c n thi t cho th tr ng ta ph i d a vào các y u t t. N u mu n xác ư nh
ứ ộ ề ệ ồ ế ị ườ ữ m c đ tiêu dùng, t n kho, đi u ki n kinh t , th tr
ố ậ ủ ạ ứ ế ạ ườ ậ ề ố v đ i th c nh tranh…Mu n l p k ho ch cung ng ng ng và nh ng thông tin ể ả i l p ph i hi u
ượ ồ ự ả ư ự ượ ệ đ c các ngu n l c c bên trong và ngoài doanh nghi p nh l c l ng lao
ươ ệ ể ế ậ ạ ả ấ ộ đ ng, công su t, kho bãi, ph ng ti n v n chuy n…..K ho ch ph i rõ
ượ ự ầ ư ồ ự ữ ụ ể ậ ràng, c th , t p trung đ c ngu n l c vào nh ng lĩnh v c c n u tiên và
ế ả ọ ợ ớ ượ ủ quan tr ng là nó ph i phù h p v i chi n l c kinh doanh c a doanh
ỗ ợ ế ượ ệ ả ủ ệ nghi p, có kh năng h tr chi n l c chung c a doanh nghi p.
ồ Tìm ngu n hàng và mua hàng
ự ệ ể ặ ậ ồ Th c hi n quá trình mua hàng g m đ t hàng, nh n hàng, ki m tra,
ớ
ị
ươ
ơ ở ế ề ạ ồ ượ ậ thanh toán trên c s k ho ch v ngu n hàng đã đ c l p, ngoài ra nó còn
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
16
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ế ệ ớ ự ệ ả ọ
ấ ượ ượ ủ ụ ồ ấ liên quan đ n vi c tìm, l a ch n và qu n lý quan h v i các nhà cung c p. ổ ng n ạ ộ M c đích c a ho t đ ng này là tìm đ c ngu n hàng có ch t l
ấ ủ ữ ệ ầ ả ợ ớ ị đ nh, phù h p v i nh ng yêu c u trong s n xu t c a doanh nghi p, ti ế t
ả ợ ế ề ạ ả gi m chi phí thông qua l i th v quy mô, tăng kh năng linh ho t trong
ệ ố ớ ỗ ợ ề ề ệ ấ ấ ờ ố ả s n xu t nh m i quan h t t v i nhà cung c p h tr v đi u ki n giao
hàng, thanh toán…
ả ấ S n xu t
ậ ệ ế ạ ẩ Là công đo n bi n nguyên v t li u thành thành ph m theo quy cách,
ấ ượ ạ ủ ề ể ả ch t l ng đã đ ra. Ngày nay, đ tăng kh năng linh ho t c a doanh
ệ ử ụ ệ ả ố ề nghi p, gi m chi phí, ngày càng nhi u doanh nghi p s d ng các đ i tác
ặ ả ộ ả ệ ầ ấ ộ
ạ ộ ụ ấ ỉ ẩ bên ngoài gia công m t ph n ho c s n xu t hoàn thi n toàn b s n ph m. ầ Trong ho t đ ng này m c tiêu không ch là chi phí th p mà còn là yêu c u
ứ ộ ạ ầ ộ ạ ề ố ộ v t c đ và m c đ linh ho t. Bên c nh đó, m t yêu c u cũng không kém
ấ ượ ể ầ ọ ẩ ả ẩ ph n quan tr ng là ki m soát ch t l ng s n ph m theo tiêu chu n ngành
ệ ự ề ề ặ ngh đăng kí ho c do doanh nghi p t đ ra.
Giao hàng
ượ ắ ầ ừ ệ ậ ơ ồ Quá trình giao hàng đ c b t đ u t vi c nh n đ n hàng bao g m c
ữ ầ ế ể ượ ơ ạ ộ nh ng ho t đ ng c n thi t đ có đ ả ế ư c đ n hàng đó nh chào giá cho đ n
ượ ộ ị ứ ủ ề ầ thu đ ạ c ti n c a khách hàng. Giai đo n này c n chú ý: m c đ d ch v
ả ươ ứ ế ớ ph i t ữ ng x ng v i chi phí. Do đó nh ng khách hàng có th mang l ụ ạ i
ề ợ ệ ậ ậ ơ nhi u l
ứ ộ ị ị ườ ư ữ ả ề ữ i nhu n cho doanh nghi p h n nh ng khách hàng khác.Vì v y đi u ụ ng, sau đó đ a ra nh ng m c đ d ch v ầ đ u tiên là ph i phân khúc th tr
ố ượ ờ cho các đ i t ả ng khách hàng khác nhau. Gi m th i gian và chi phí nh h ờ ệ
ố ế ậ ệ ố ạ ổ th ng trao đ i thông tin, thi ấ ề t l p h th ng truy xu t v tình tr ng hàng hoá
ạ ữ ỗ t i nh ng khâu khác nhau trong chu i.
Hàng tr vả ề
ụ ậ ệ ữ ề ậ
ấ ượ ườ ữ ặ ả ẩ Áp d ng cho nh ng nguyên v t li u nh p v do không đúng tiêu chu n ể ả ng không đ m b o ch t l ho c nh ng hàng hoá bán ra thi tr ng. Đ
ả ạ ộ ữ ề ề ệ ầ ả ị
ớ
ị
ươ
ệ ẽ ượ ả ề ạ qu n lý ho t đ ng này, đi u đ u tiên là ph i xác đ nh nh ng đi u ki n nào ả ề c tr v . Bên c nh đó, thông tin hàng tr v thì hàng hoá nguyên li u s đ
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
17
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ả ượ ổ ế ế ấ ả ư ằ ph i đ c ph bi n đ n t ệ ỗ t c các khâu trong chu i nh m đ a ra các bi n
ừ ử ờ ị pháp phòng ng a và x lý k p th i.
ệ ữ ố ỗ ị ứ . ỗ 1.2.M i quan h gi a chu i giá tr và chu i cung ng
ườ ử ụ ữ ỗ ọ ọ M i ng ạ ộ i s d ng nh ng tên g i khác nhau cho các chu i ho t đ ng
ổ ứ ườ ế ấ ạ ấ ả ọ ộ ọ và t ch c. Khi con ng
ư ế ấ ạ ả ọ i nh n m nh đ n h at đ ng s n xu t, h xem ạ ấ chúng nh là các quy trình s n xu t; khi h nh n m nh đ n khía c nh
ọ ọ ọ ố ở marketing, h g i chúng là kênh phân ph i; khi h nhìn ộ ạ góc đ t o ra giá
ị ọ ọ ứ ề ậ ỗ ỏ ọ ị tr , h g i chúng là chu i giá tr , khi h nhìn nh n v cách th c th a mãn
ầ ủ ầ Ở ọ ọ ỗ nhu c u c a khách hàng, h g i nó là chu i nhu c u.
ự ị ữ ể ấ ậ ậ đây chúng ta t p ỗ ậ ệ trung vào s d ch chuy n nguyên v t li u và thu t ng chung nh t là chu i
cung c p.ấ
ỏ ộ ườ ả ờ ư ư ặ M t câu h i th ng đ t ra nh ng ch a có câu tr l i rõ ràng liên quan
ệ ệ ự ỗ ỗ ị ế đ n vi c phân bi ữ t và làm rõ s khác nhau gi a chu i giá tr và chu i cung
ườ ầ ệ ể ỗ ị ấ c p. Micheal Porter ng i đ u tiên phát bi u khái ni m chu i giá tr vào
ậ ị ủ ệ ệ ậ ằ ộ
ổ ợ ạ ạ ộ ạ ộ ợ ỗ th p niên 1980, bi n lu n r ng chu i giá tr c a m t doanh nghi p bao ế ạ i th c nh ồ g m các ho t đ ng chính và các ho t đ ng b tr t o nên l
ượ ấ ệ ộ ỗ ợ tranh khi đ c c u hình m t cách thích h p. Tuy nhiên khái ni m chu i giá
ị ượ ụ ể ư ể ạ ộ tr cũng đã đ c phát tri n nh là m t công c đ phân tích c nh tranh và
ế ượ ệ ạ ộ ạ ộ ổ ợ chi n l c. Porter phân bi
ạ ộ ữ ạ ộ ướ ể ệ ế ho t đ ng chính là nh ng ho t đ ng h t các ho t đ ng chính và ho t đ ng b tr . Các ổ ề ặ ng đ n vi c chuy n đ i v m t
ể ả ả ẩ ấ
ế ầ ậ ố ọ ậ ậ v t lý và qu n lý s n ph m hoàn thành đ cung c p cho khách hàng. H u ố ủ quan tr ng và then ch t c a ầ c n đ n và h u c n ra ngoài là các thành t
ế ố ạ ỗ ủ ị ị chu i giá tr , đây chính là y u t t o ra “giá tr ” cho khách hàng c a doanh
ệ ệ ợ ộ nghi p và mang l ạ ợ i l i ích tài chính cho công ty. Vi c tích h p m t cách sâu
ứ ớ ậ ầ ấ ả
ạ ộ ủ ứ ủ ọ ỗ ỗ ị ộ ộ r ng các ch c năng s n xu t, bán hàng, marketing v i h u c n cũng là m t ị tiêu th c quan tr ng c a chu i giá tr . Các ho t đ ng c a Chu i giá tr
ớ
ị
ươ
chung
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
18
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
Hình 1
ệ ạ ộ ộ Porter phân bi t và nhóm g p thành năm ho t đ ng chính:
ế ậ ầ ữ ạ ộ • H u c n đ n(inbound logistics)
ư ữ ể ệ ậ ẩ ạ ả ị ẳ ầ vi c nh n, l u tr và d ch chuy n đ u vào vào s n ph m, ch ng h n nh ế : nh ng ho t đ ng này liên quan đ n ư
ậ ệ ả ộ ồ ị ị ể qu n tr nguyên v t li u, kho bãi, ki m soát t n kho, lên l ch trình xe c và
ả ạ ả ẩ ấ tr l i s n ph m cho nhà cung c p.
ả ổ ầ ươ ứ ệ ể ộ ớ • S n xu t
ọ ấ : các h at đ ng t ẳ ẩ ư ả ơ ng ng v i vi c chuy n đ i đ u vào ắ ạ thành s n ph m hoàn thành, ch ng h n nh gia công c khí, đóng gói, l p
ế ị ơ ở ậ ể ả ấ ấ ả ráp, b o trì thi t b , ki m tra, in n và qu n lý c s v t ch t.
ậ ầ ạ ộ ữ • H u c n ra ngoài(outbound logistics ế ợ ): đây là nh ng ho t đ ng k t h p
ệ ấ ả ữ ư ậ ậ ẩ ố ớ v i vi c thu th p, l u tr
ư ả ườ ạ ẳ ả ẩ ế và phân ph i hàng hóa v t ch t s n ph m đ n ả i mua, ch ng h n nh qu n lý kho bãi cho s n ph m hoàn thành, qu n ng
ả ị ươ ậ ả ệ ử ơ ị ậ ệ tr nguyên v t li u, qu n lý ph ng ti n v n t i, x lý đ n hàng và lên l ch
ạ ế trìnhk ho ch.
ữ ệ ế ả ạ ộ • Marketing và bán hàng nh ng ho t đ ng này liên quan đ n vi c qu ng
ệ ữ ị ố ự ế ả ọ ố cáo, khuy n mãi, l a ch n kênh phân ph i, qu n tr m i quan h gi a các
ị thành viên trong kênh và đ nh giá.
ụ ị ạ ộ ệ ế ị • D ch v khách hàng các ho t đ ng liên quan đ n vi c cung câp d ch
ớ
ị
ươ
ị ủ ả ư ặ ẳ ạ ẩ ặ ụ ằ v nh m gia tăng ho c duy trì giá tr c a s n ph m, ch ng h n nh cài đ t,
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
19
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ữ ả ạ ấ ế ị ế ề ỉ ả t b thay th và đi u ch nh s n
ử s a ch a và b o trì, đào t o, cung c p thi ph m.ẩ
ổ ợ ượ ạ ộ ạ ố Các ho t đ ng b tr đ c nhóm thành b n lo i:
ậ ệ ứ ế ầ • Thu mua: thu mua liên quan đ n ch c năng mua nguyên v t li u đ u
ượ ử ụ ị ủ ệ ỗ ồ vào đ c s d ng trong chu i giá tr c a công ty. Vi c này bao g m nguyên
ệ ấ ế ị ế ậ v t li u, nhà cung c p và các thi ư t b khác nh máy móc, thi ị t b thí
ụ ệ ưở ữ ụ nghi m, các d ng c văn phòng và nhà x ọ ụ ng. Nh ng ví d này minh h a
ầ ượ ệ ớ ể ộ ọ ằ r ng các đ u vào đ c mua có th liên h v i các h at đ ng chính cũng
ạ ộ ổ ợ ư ế ạ nh các ho t đ ng b tr . Đây chính là lý do khi n Porter phân lo i thu
ổ ợ ứ ư ộ ạ ộ ả ọ ộ mua nh m t ho t đ ng b tr ch không ph i là h at đ ng chính.
ấ ộ ệ ể • Phát tri n công ngh
ố ả ệ: “Công ngh ” có ý nghĩa r t r ng trong b i c nh ớ ộ ủ ọ ọ ề ề ể ắ này, vì theo quan đi m c a Porter thì m i h at đ ng đ u g n li n v i công
ủ ụ ế ể ệ ặ ngh , có th là bí quy t, các quy trình th t c ho c công ngh đ ệ ượ ử c s
ế ặ ế ế ả ẩ ầ ọ ộ ụ d ng trong ti n trình ho c thi t k s n ph m. Đa ph n các h at đ ng giá
ệ ế ợ ị ử ụ ộ ố ượ ộ ớ tr s d ng m t công ngh k t h p m t s l ể ng l n các ti u công ngh ệ
ự ế ọ khác nhau liên quan đ n các lĩnh v c khoa h c khác nhau.
ạ ộ ữ ả ồ ị • Qu n tr ngu n nhân l c ế ự : đây chính là nh ng ho t đ ng liên quan đ n
ụ ể ể ệ ạ ả ộ ị vi c chiêu m , tuy n d ng, đào t o, phát tri n và qu n tr thù lao cho toàn
ể ổ ứ ệ ự ả ọ ộ th nhân viên trong t ạ ch c, có hi u l c cho c các h at đ ng chính và ho t
ổ ợ ộ đ ng b tr .
ơ ở ạ ầ ậ ở ộ ổ • C s h t ng công ty: công ty nhìn nh n
ủ ữ ổ ợ ỉ ạ ộ khách hàng c a nh ng ho t đ ng này. Chúng không h tr góc đ t ng quát chính là ộ ch cho m t
ạ ộ ỗ ợ ề ặ ho c nhi u các ho t đ ng chínhmà thay vào đó chúng h tr cho c t
ạ ộ ụ ủ ị ậ ứ ữ ệ ả ch c. Các ví d c a nh ng ho t đ ng này chính là vi c qu n tr , l p k ả ổ ế
ủ ủ ế ạ ậ ả ị ị ấ ho ch, tài chính, k toán, tuân th quy đ nh c a lu t pháp, qu n tr ch t
ượ ị ơ ở ậ ệ ớ ả ấ ườ l ng và qu n tr c s v t ch t. Trong các doanh nghi p l n, th ng bao
ề ạ ộ ể ằ ấ ậ ơ ị
ạ ộ ụ ở ượ ữ ạ ồ g m nhi u đ n v ho t đ ng, chúng ta có th nh n th y r ng các ho t ơ ở c phân chia gi a tr s chính và các công ty ho t đ ng. C s ộ đ ng này đ
ề ượ ấ ề ề ả ạ ạ ầ h t ng chính là đ tài đ c bàn c i nhi u nh t v lý do t ổ i sao nó thay đ i
ớ
ị
ươ
ườ ế ậ quá th ng xuyên đ n v y.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
20
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ế ứ ả ị ở ị ố Ta đã bi ỗ t qu n tr chu i cung ng tr
ế ụ ể ổ ứ ả niên 1990 và ti p t c là tâm đi m giúp các t ậ nên th nh hành trong su t th p ạ ch c nâng cao kh năng c nh
ị ườ ượ ứ ầ ả ỗ ị tranh trong th tr ng toàn c u. Qu n tr chu i cung ng đ c xem nh
ị ộ ườ ữ ệ ệ ặ ẫ ằ ả ố ư ệ ng ng ho c dây d n đi n nh m qu n tr m t cách h u hi u và hi u đ
ả ả ụ ừ ệ ẩ ị
ổ ứ ằ qu dòng s n ph m/nguyên li u, d ch v , thông tin và tài chính t nhà cung ế ch c/ công ty trung gian nh m đ n ấ ấ ủ c p c a nhà cung c p xuyên qua các t
ộ ệ ố ướ ậ ủ ặ ạ ớ v i khách hàng c a khách hàng ho c m t h th ng m ng l
ữ ế ấ ầ ố ỗ ầ i h u c n ứ gi a nhà cung c p đ u tiên đ n khách hàng cu i cùng. Chu i cung ng
ổ t ng quát:
→ → → ữ ậ ư ồ ể ế ấ Nhà cung c p(nhà buôn) ả Ngu n L u tr , v n chuy n đ n S n
→ → → ữ ậ ư ể ố ấ xu t l u tr , v n chuy n ra ngoài Phân ph i tiêu dùng Khách
hàng
ứ ự ữ ệ ằ ỗ ỗ ị Cách th c nh m xem xét s khác bi
ứ ư ủ ệ ậ ỗ ợ ỗ ứ t gi a chu i giá tr và chu i cung ị ng là khái ni m hóa chu i cung ng nh là t p h p con c a chu i giá tr .
ấ ả ộ ổ ứ ầ ủ ộ ỗ ị T t c nhân viên bên trong m t t
ố ớ ạ ộ ạ ạ ỗ ề ch c là m t ph n c a chu i giá tr . Đi u ệ ứ i không đúng đ i v i chu i cung ng. Các ho t đ ng chính đ i di n này l
ạ ộ ủ ậ ộ ỗ ị ữ ề cho b ph n ho t đ ng c a chu i giá tr , và đây chính là nh ng đi u ám ch
ứ ỗ ộ ơ ứ Ở ấ ộ ổ ỗ ỉ ỗ ị ch c, chu i giá tr là r ng h n chu i ế đ n chu i cung ng. c p đ t
ứ ạ ộ ấ ả ướ ồ cung ng vì nó bao g m t t c các ho t đ ng d
ạ ộ ổ ợ ữ ệ ơ ỗ ị ạ ứ ủ i hình th c c a các ho t ầ ộ đ ng chính và ho t đ ng b tr . H n n a, khái ni m chu i giá tr ban đ u
ộ ộ ạ ộ ủ ế ứ ỗ
ả ộ ộ ể ế ậ ả ậ t p trung ch y u vào các ho t đ ng n i b , trong khi chu i cung ng, theo ệ ị đ nh nghĩa, t p trung vào c n i b và bên ngoài. Đ ph n ánh ý ki n hi n
ạ ở ộ ả ầ ậ ỗ ị t
ộ ộ ầ ả ấ ồ ủ ế i, chúng ta ph i m r ng mô hình chu i giá tr ban đ u, t p trung ch y u ằ ở vào các thành ph n n i b , bao g m c nhà cung c p và khách hàng n m
ượ ớ ổ ứ ủ ỗ ọ ị v trí ng c dòng và xuôi dòng c a chu i so v i t
ơ ở ủ ấ ỗ ấ ch c tr ng tâm. Các c p ị ở ộ ủ đ c a nhà cung c p và khách hàng hình thành c s c a chu i giá tr m
ặ ố ằ ở ộ ự ệ ệ ớ
ứ ệ ả ả ộ ộ r ng ho c khái ni m doanh nghi p m r ng, v i tuyên b r ng s thành ệ công chính là ch c năng qu n lý m t cách hi u qu nhóm các doanh nghi p
ế ớ ấ ở ấ ộ ầ liên k t v i nhau qua khách hàng và nhà cung c p c p đ đ u tiên (nghĩa
ủ ệ ấ ỉ ằ r ng doanh nghi p ch xem xét nhà cung c p và khách hàng c a mình mà
ớ
ị
ươ
ể ằ ộ ấ ự ệ ế ả thôi). Th c ra, các doanh nghi p ti n b th u hi u r ng qu n lý chi phí,
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
21
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ấ ượ ấ ở ấ ế ầ ố ch t l ả ng và phân ph i yêu c u ph i quan tâm đ n nhà cung c p c p đ ộ
ấ ấ ệ ớ khá xa so v i doanh nghi p (nhà cung c p c p hai, ba...).
ể ấ ư ậ ượ ệ ữ ầ ố Nh v y chúng ta có th th y đ ỗ c ph n nào m i liên h gi a chu i
ị ủ ứ ỗ cung ng và chu i giá tr c a Porter.
̀ ̃ ́ ư ̣ 1.3. Phân biêt chuôi cung ng va logictics.
ữ ậ ượ ử ụ ứ ậ Thu t ng logistics cũng đã đ c s d ng chính th c trong Lu t th ươ ng
ạ ượ ế ệ ề m i 2005, và đ c phiên âm theo ti ng Vi ậ t là “lôgistíc”. Đi u 233 Lu t
ươ ạ ằ th ng m i nói r ng:
ị ạ ộ ươ ươ ụ ạ “D ch v logistics là ho t đ ng th ng m i, theo đó th ng nhân t
ự ứ ệ ệ ề ặ ậ ộ ồ ổ ậ ch c th c hi n m t ho c nhi u công vi c bao g m nh n hàng, v n
ủ ụ ả ủ ụ ấ ờ ư ư ể chuy n, l u kho, l u bãi, làm th t c h i quan, các th t c gi y t khác, t ư
ệ ặ ị ấ v n khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hi u, giao hàng ho c các d ch
ế ậ ớ ỏ ụ v khác có liên quan đ n hàng hóa theo th a thu n v i khách hàng đ ể
ưở h ng thù lao.”
ề ậ ọ ị ộ ọ Xét trên góc đ h c thu t thì h ệ i n có nhi u đ nh nghĩa h c thu t v
ữ ệ ề ệ ậ ả ộ ị ậ ề ỗ thu t ng logistics. Theo Hi p h i các nhà chuyên nghi p v qu n tr chu i
ứ cung ng (Council of Supply Chain Management Professionals CSCMP),
ữ ậ ượ ủ ư ầ ị ả ị Qu n tr logistics thì thu t ng này đ c đ nh nghĩa khá đ y đ nh sau: “
ứ ủ ệ ầ ả ạ ộ ỗ ồ ị ị ự là m t ph n c a qu n tr chu i cung ng bao g m vi c ho ch đ nh, th c
ự ữ ệ ể ệ ể ệ ậ ả ị hi n, ki m soát vi c v n chuy n và d tr hi u qu hàng hóa, d ch v
ữ ư ừ ơ ấ ơ cũng nh nh ng thông tin liên quan t ế n i xu t phát đ n n i tiêu th đ ụ ụ ể
ầ ủ ạ ộ ủ ứ ả ị ơ ả đáp ng yêu c u c a khách hàng. Ho t đ ng c a qu n tr logistics c b n
ị ậ ả ồ ậ ả ấ ộ ả bao g m qu n tr v n t i hàng hóa xu t và nh p, qu n lý đ i tàu, kho bãi,
ậ ệ ệ ơ ế ế ạ ướ ả ự nguyên v t li u, th c hi n đ n hàng, thi t k m ng l i logistics, qu n tr
ạ ầ ấ ị ị ị ả ồ t n kho, ho ch đ nh cung/c u, qu n tr nhà cung c p d ch v th ba. ị ụ ứ Ở ộ m t
ộ ứ ủ ệ ồ
ụ ạ ầ ả ấ ồ ị ị ố ứ s m c đ khác nhau, các ch c năng c a logistics cũng bao g m vi c tìm ả ngu n đ u vào, ho ch đ nh s n xu t, đóng gói, d ch v khách hàng. Qu n
ế ợ ứ ổ ợ ị ố ư ấ ả tr logistics là ch c năng t ng h p k t h p và t i u hóa t ạ t c các ho t
ạ ộ ố ợ ứ ư ớ ộ đ ng logistics cũng nh ph i h p ho t đ ng logistics v i các ch c năng
ớ
ị
ươ
ư ệ ả ấ khác nh marketing, kinh doanh, s n xu t, tài chính, công ngh thông tin.”
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
22
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ệ ớ ứ Phân bi ỗ t v i “Chu i cung ng”
ư ị ứ ủ ế ầ ả ộ ỗ ị N u logistics là m t ph n c a qu n tr chu i cung ng nh đ nh nghĩa
ầ ạ ệ ứ trên, thì ph n còn l i là gì? Phân bi ỗ t logistics và chu i cung ng nh th
ứ ể ớ ỗ nào? Hay nói cách khác, logistics khác gì v i chu i cung ng?Đ có căn c ư ế ứ
ệ ở ạ ớ ứ ủ ệ ỗ phân bi t, ta quay tr l
ứ ệ ả ỗ ị ả ệ i v i khái ni m "chu i cung ng" cũng c a Hi p ỗ ị Qu n tr chu i ề ộ h i các nhà chuyên nghi p v qu n tr chu i cung ng.“
ứ ả ồ ị ấ ả ạ cung ng bao g m ho ch đ nh và qu n lý t ạ ộ t c các ho t đ ng liên quan
ấ ả ả ồ ế đ n tìm ngu n cung, mua hàng, ạ ộ t c các ho t đ ng qu n tr ả s n xu t
ấ và t ỗ ị Ở ứ ộ ứ ự ả ọ ồ ị ố m c đ quan tr ng, qu n tr chu i cung ng bao g m s ph i logistics.
ộ ư ủ ấ ố ộ
ề ơ ả ấ ả ị ợ h p và c ng tác c a các đ i tác trên cùng m t kênh nh nhà cung c p, bên ị ụ trung gian, các nhà cung c p d ch v , khách hàng. V c b n, qu n tr
ỗ ợ ấ ữ ứ ẽ ề ầ ị
ứ ứ ả ớ ỗ ộ ợ ị ả chu i cung ng s tích h p v n đ qu n tr cung c u bên trong và gi a các ớ công ty v i nhau. Qu n tr chu i cung ng là m t ch c năng tích h p v i
ầ ế ố ứ
ủ ế ớ vai trò đ u tiên là k t n i các ch c năng kinh doanh và các qui trình kinh ộ doanh chính y u bên trong công ty và c a các công ty v i nhau thành m t
ứ ệ ả ả ỗ ị
ấ ả ữ ư ữ ạ ộ ả ị ế mô hình kinh doanh hi u qu cao và k t dính. Qu n tr chu i cung ng bao ạ t c nh ng ho t đ ng qu n tr logistics đã nêu cũng nh nh ng ho t ồ g m t
ả ẩ ự ố ợ ạ ộ ủ ề ấ
ế ế ả ậ ẩ ộ đ ng s n xu t và thúc đ y s ph i h p v qui trình và ho t đ ng c a các ệ ộ b ph n marketing, kinh doanh, thi t k s n ph m, tài chính, công ngh
thông tin.”
ể ấ ự ơ ả ế ị N u so sánh hai đ nh nghĩa trên, có th th y s khác nhau c b n. Khái
ứ ệ ả ỗ ộ ơ ồ ả ni m chu i cung ng r ng h n và bao g m c logistics và quá trình s n
ạ ộ ứ ế ấ ỗ ọ ơ xu t. Ngoài ra, chu i cung ng chú tr ng h n đ n ho t đ ng mua hàng
ả ế ề ế ượ (procurement) trong khi logistics gi i quy t v chi n l ữ ố ợ c và ph i h p gi a
ả ấ marketing và s n xu t.
ụ ế ể ạ ị
ậ Khi nói đ n logistics, b n có th hay nghe các công ty d ch v nh n ị ấ mình là 3PL (Third Party Logistics provider), nghĩa là Công ty cung c p d ch
ỏ ặ ứ ứ ế ọ ậ ụ v logistics bên th 3. Câu h i đ t ra là: 3PL là gì n u h là bên th 3, v y
ứ ấ ứ ư ứ còn các bên th nh t (1PL), th hai (2PL), hay bên th t (4PL) là gì?
ườ ấ ườ ườ ử i cung c p hàng hóa, th ng là ng i g i hàng (shipper),
ớ
ị
ươ
1PL: là ng ườ ặ ậ ự ự ệ ho c là ng i nh n hàng (consignee). Các công ty t ạ th c hi n các ho t
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
23
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ở ữ ủ ươ ậ ả ệ ộ đ ng logistics c a mình. Công ty s h u các ph ng ti n v n t
ưở ế ị ế ồ ự ả ỡ ồ x ng, thi t b x p d và các ngu n l c khác bao g m c con ng i, nhà ườ ể i đ
ạ ộ ữ ự ệ ậ ớ th c hi n các ho t đ ng logistics. Đây là nh ng t p đoàn Logistics l n trên
ế ớ ớ ạ ướ ầ ươ ạ ộ th gi i v i m ng l i logistics toàn c u, có ph ng cách ho t đ ng phù
ớ ừ ị ươ ợ h p v i t ng đ a ph ng.
ườ ậ ự ế ể ư ạ ẳ i v n chuy n th c t , ch ng h n nh hãng tàu, hãng hàng 2PL: là ng
không, hãng xe t i.ả
ườ ấ ả ụ ể ổ ị i cung c p gi i pháp t ng th cho d ch v logistics cho 3PL: là ng
ọ ườ ệ ả ầ ộ ộ khách hàng, h th ạ ng đ m nhi m m t ph n, hay toàn b các công đo n
ứ ỗ ủ c a chu i cung ng.
ữ ậ ầ ầ ượ ử ụ c công ty Accenture s d ng, và 4PL: Thu t ng 4PL l n đ u tiên đ
ư ị công ty này đ nh nghĩa nh sau: “A 4PL is an integrator that assembles the
resources, capabilities, and technology of its own organization and other
organizations to design, build and run comprehensive supply chain solutions".
ụ ụ ể ề ẽ Sau đây ta s xét ví d c th v logistics cho công ty May 10, trích đăng t ừ
ế ủ ễ bài vi t trên di n đàn Vietship c a thành viên có tên Dangerous Goods.Công
ấ ả ắ ầ ơ ố ướ ty May 10 s n xu t và phân ph i qu n áo đi kh p n i trong và ngoài n c,
ế ậ ế ậ ủ ạ ơ giao hàng đ n t n n i, đ n t n giá bán hàng c a các đ i lý bán buôn, bán
ồ ả ư ỏ ẩ ỗ ế ố ẻ l , thu h i s n ph m h h ng, l i, bán thanh lý hàng h t m t, sale,
promotion..v.v..
ữ ơ ả ệ ặ ả ọ ồ ợ
ẽ ở ướ ở ỉ Nh ng vi c c b n h ph i làm hàng ngày là làm h p đ ng, đ t mua ướ c ả v i, ch , cúc, khóa, đinh, dây.v.v... trong, ngoài n ề nhi u n c và s
ề ể ố ộ ụ ệ khác nhau, nhi u thành ph khác nhau (vì không th mua toàn b ph ki n
ở ướ ố ượ ấ ượ ả ở ỗ ơ ẽ 1 n c, 1 thành ph đ ẫ c vì giá c , m u mã, ch t l ng m i n i s có
ụ ệ ư ế ẩ ả ạ ặ ỗ ệ ặ ẽ 1 u th , m i 1 s n ph m s dùng 1 lo i ph ki n đ c bi
ủ ề ẽ ả ơ ạ ở ả v i theo đúng style c a đ n hàng đó và s ph i mua nhi u lo i ạ t ho c 1 lo i ề nhi u
ố ồ ợ ệ ế ậ
ữ ẽ ầ ơ ị thành ph khác nhau, r i s chi n tranh, thiên tai,.....)Công vi c v n hành ậ hàng ngày, hàng tu n, hàng tháng s có nh ng đ n hàng theo l ch trình l p
ướ ử ậ ả ế ờ tr c g i cho các công ty v n t i (công ty logistics) đ n gi này, ngày này,
ớ
ị
ươ
ả ủ ẽ ầ tháng này công ty May 10 s c n bao nhiêu cont v i c a Italy, bao nhiêu kg
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
24
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ỉ ừ ủ ể ố cúc c a Hàn Qu c, bao nhiêu ch t nhà máy trong Biên Hòa chuy n ra đ ể
ứ ủ ơ làm đ n hàng A trong bao nhiêu ngày,... Căn c theo Order c a may 10,
ậ ả ế ị ể ế ạ ổ công ty v n t i lên k ho ch và trao đ i cùng May 10 đ quy t đ nh ngày
ướ ườ ể ế ợ ậ nào thì nh p cái gì tr ằ c, b ng đ ng nào, có th k t h p hay ghép hàng
ặ ủ ơ ụ ị ằ ớ ơ v i đ n hàng khác ho c c a đ n v khác hay không, v.v..., m c đích nh m
ế ể ố ệ ề ậ ộ ả ế ấ ị ti t ki m ti n v n chuy n t i đa cho May 10, k p ti n đ s n xu t hàng
ạ ư ề ệ ấ ngày mà l i không m t nhi u chi phí l u kho (vi c này thì công ty May 10
ệ ố ể ề ệ ạ ầ không th có đi u ki n ghép hàng, không có h th ng đ i lý toàn c u và có
ươ ố ằ ị ậ ả ượ ệ ề ế ọ ph ng án làm t ơ t b ng đ n v v n t i đ ẻ c). N u m i vi c đ u xuôn x ,
ị ấ ư ệ ố công nhân không ai m, đi n không b m t, không m a, không bão, không
ổ ơ ừ ể ế ấ ộ đ ng đ t, không thay đ i đ n hàng, ki u dáng, không th a thi u, không
ự ạ ả ấ ổ ổ thay đ i giá c , không có s c nh tranh, đ i nhà cung c p vv và vv.... thì
ậ ả ứ ế ư ề ẽ công ty v n t i c th mà làm và thu ti n.Nh ng, lúc nào cũng s có ch ữ
ư ữ ẽ ế “nh ng”, s có lúc 1 trong nh ng nguyên nhân khách quan đem đ n, May 10
ụ ệ ề ả ể ị ả ậ ấ ấ ộ bu c ph i nh p nguyên ph li u g p đ k p v s n xu t, đây là lúc các anh
ị ậ ả ẽ ươ ố ư ằ ch v n t ả ư i s ph i đ a ra ph ng án t i u cho khách hàng, đi b ng gì Sea
ậ
ệ ả ả ơ ậ (LCL; FCL), Truck, Rail, SeaAir hay Air... V y là các công ty giao nh n ấ i (công ty logistics) ph i tham gia sâu h n vào công vi c s n xu t ậ ả v n t
ủ kinh doanh c a May 10.
ẽ ầ ế ả ấ Hàng s n xu t ra s c n đ n 1 hãng tàu, 1 công ty Logistics hay 1 cty
ệ ế ả ị FWD nào đó cho 1 vài anh ch khéo mi ng đ n nói dăm ba câu ph i trái, h ạ
ệ ậ ư ể ể ồ ạ ư giá, nâng hoa h ng đ giành vi c v n chuy n nh ng, l ữ i có 1 ch “nh ng”,
ậ ả ế ắ ọ ạ c nh tranh th thì khó l m, công ty đang làm v n t
ố ừ ừ ừ ả ẩ ơ ả i cho may 10 h ph i ừ dán tem mã, đánh s t ng s n ph m, t ng thùng hàng, t ng đ n hàng, t ng
ữ ượ ể ỏ ọ ố ộ lô hàng, còn 1 s đ ng tác n a xin đ ả c b qua, h ph i quét mã đ có s ố
ể ư ậ ả ủ ệ ạ ể ả li u hàng hóa đ đ a lên m ng c a công ty v n t i và đ cùng qu n lý
ượ ụ ệ ữ ẩ ớ ồ ị l ng hàng, ph li u vào/ ra v i May 10 n a. Hàng chu n b ra lò r i thì k ế
ộ ị ạ ố ướ ử ho ch phân ph i đi n i đ a bao nhiêu, n c ngoài bao nhiêu, c a hàng này
ử ả ẩ ả ẩ bao nhiêu s n ph m, c a hàng kia bao nhiêu s n ph m thì các anh v n t ậ ả i
ậ ả ẽ ế ạ ồ ơ cũng có r i, lúc này thì công ty v n t i s lên k ho ch đóng đ n nào, đi
ớ
ị
ươ
ướ ể ẻ ư ộ đâu tr c, có th có hàng l , hàng cont, hàng b , hàng Air nh ng các anh
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
25
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ặ ả hàng không ho c các anh hãng tàu hay các anh b o là có Contract giá t
ạ ượ ể ấ đ y mà vào c nh tranh đ c (các anh có th làm subcontract thôi thì đ ố ợ t đ i ượ c)
ậ ả ườ ế ạ ồ vì công ty v n t i ng
ọ ẵ ằ ấ ơ ầ i ta đã làm bao nhiêu công đo n có lãi r i, n u c n ẽ ử ụ ạ ạ c nh tranh b ng giá, h s n sàng c nh tranh giá th p h n và s s d ng
ụ ủ ậ ả ụ ố ơ ị ẻ ị ụ ị d ch v c a hãng v n t i giá cao/ d ch v t
ữ ọ ụ ơ ậ ả ự ế ạ và h n n a h có 1 lo t công c mà hãng v n t t h n ông giá r / d ch v kém ờ i tr c ti p không bao gi
ượ ậ ả ọ ắ ắ ỏ ạ c nh tranh đ ẽ c thì ch c ch n May 10 s không b công ty v n t
ượ ậ ả ự ế ỉ kia đ c và lúc đó hãng v n t i tr c ti p ch đi săn đón các ông làm v n t i tr n gói ậ ả i
ọ ư ế ể ả ồ
ạ ế ụ ủ ụ ể ả ệ tr n gói cho các nhà máy nh May 10.Hàng chuy n đ n c ng đích r i vi c ế , chuy n hàng đ n ủ c a công ty logistics l th t c h i quan i ti p t c làm
ế ừ ặ ả ử ự ể ặ ố
ể ặ ạ ẩ ế kho phân ph i ho c chuy n tr c ti p đ n t ng c a hàng đ t s n ph m ề ho c đ i lý bán hàng cho May 10...v.v.....Công ty logisitcs có th thu ti n,
ạ ượ ụ ả ổ ồ ghi l i báo cáo l
ừ ể chuy n thêm hàng vào ngày mai,....v.v... cho may 10 t ầ ng hàng tiêu th , hàng t n, hàng đ i, b o hành, yêu c u ế đó May 10 có k
ế ấ ả ạ ạ ấ ố ổ ậ ả ho ch s n xu t, phân ph i, thu đ i, b o hành, khi u n i nhà cung c p v t
ậ ả ế ị ườ ể ệ ạ li u,.... và báo cho công ty v n t ậ i k ho ch v n chuy n, th tr ng này
ị ườ ầ ầ ế đang c n hàng này, không c n hàng kia, th tr ng này bán move qua th ị
ườ ể ằ ơ ơ tr ng khác đ clear hàng. Đ n nào còn đang n m trong kho, đ n nào đã ra
ị ườ ằ ạ ơ th tr ng và n m t
ấ ả ấ ả ạ ữ ả ẩ ằ ạ lo i gì. T t c , t i shop nào, ngày tháng nào thì Sale, promotion đ n nào, ấ i đâu, đ t ủ t c nh ng s n ph m c a May 10 đang n m t
ướ ề ố ượ ậ ả n c nào, thành ph nào, kho hàng nào đ u đ c công ty v n t ả i qu n lý
ệ ậ ậ ậ ổ ớ và c p nh t thay đ i hàng ngày v i May 10. Th m chí các công vi c tìm
ị ườ ế ố ạ ướ ả ở ộ ki m m r ng th tr ng phân ph i t i các n ầ c, các yêu c u, ph n h i t ồ ừ
ạ ừ ị ườ ừ ậ ả các đ i lý bán hàng, t công tác th tr ng, t khách hàng công ty v n t i có
ậ ả ọ ệ ố ể ầ th giúp May 10 luôn vì công ty v n t i h có h th ng toàn c u, bi ế ề t v
ậ ợ ơ ệ ầ ả ố ị ươ ạ các công ty b n đ a nên thu n l i h n trong vi c c u n i th ng m i.
ướ ể ủ ứ ỗ ị 2.Xu h ả ng phát tri n c a qu n tr chu i cung ng
ứ ệ ấ ỗ ớ * Xu t hi n mô hình chu i cung ng m i
ể ủ ư ệ ớ ự ứ ề ả ị ỗ V i s phát tri n c a qu n tr chu i cung ng nh hi n nay, nhi u mô
ớ
ị
ươ
ứ ẽ ả ỗ ờ ị ượ ứ ụ hình qu n tr chu i cung ng s ra đ i và đ ộ c ng d ng r ng rãi trong
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
26
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ự ế ể ự ề ẽ ệ ọ th c t . Các doanh nghi p s có nhi u mô hình đ l a ch n sao cho phù
ạ ộ ủ ệ ớ ợ h p v i tình hình ho t đ ng và tài chính c a doanh nghi p mình.
ứ ấ ỗ ợ *H p nh t các chu i cung ng
ự ợ ệ ượ ứ ấ ỗ ổ ộ S h p nh t các chu i cung ng cũng là hi n t ng n i tr i, ba y u t ế ố
ế ớ ự ổ ấ ự ể ẽ ộ chính s tác đ ng tr c ti p t i s thay đ i c u trúc đ làm sao các doanh
ạ ộ ứ ủ ệ ỗ nghi p duy trì ho t đ ng c a chu i cung ng đó:
ộ ộ ớ ệ ẽ ứ ế ỗ ỗ Các doanh nghi p s liên k t chu i cung ng n i b v i các chu i cung
ứ ủ ố ạ ộ ấ ợ ớ ng c a đ i tác và h p nh t ho t đ ng v i nhau.
ệ ể ả ệ ế ượ ả ị ỗ c qu n tr chu i
Công ngh và internet là chìa khoá đ c i thi n chi n l cung ng.ứ
ơ ấ ạ ộ ể ạ ượ ứ ỗ ụ c m c tiêu cua doanh
Tái c c u ho t đ ng chu i cung ng đ đ t đ nghi p.ệ
ể ệ ổ ộ ẽ *Công ngh RFID s phát tri n n i tr i
ể ẽ ệ ượ ứ ụ ả ộ Công ngh RFID s phát tri n và đ c ng d ng r ng rãi trong qu n tr ị
ặ ỗ ệ ệ ứ chu i cung ng, đ c bi t trong ngành hàng tiêu dùng. Công ngh này giúp
ể ể ậ ẩ ả ạ ồ ị đ nh d ng s n ph m, v n chuy n và ki m soát hàng t n kho, tránh hàng
ủ ể ụ ụ ầ ủ ị ườ ờ ồ hoá trong kho không đ đ ph c v nhu c u c a th tr
ờ ả ị ư ệ ậ ấ ờ ả ng đ ng th i gi m ấ th i gian hàng hoá, nguyên v t li u b l u kho ch s n xu t hay xu t
ưở ị ườ ư ố x ng đ a ra phân ph i trên th tr ng.
ứ ả ố ỗ ộ ế ẩ III.Các nhân t tác đ ng đ n chu i cung ng s n ph m.
ố ơ ả 1.Các nhân t c b n
ồ ố . 1.1.Ngu n v n
ế ậ ụ ệ ồ ố Ti t ki m ngu n v n, t n d ng tài nguyên
ụ ư ệ ầ ươ ế ọ Hi n nay, khi các công c Internet g n nh đã v n đ n m i ngóc
ấ ớ ứ ấ
ể ế ố ứ ứ ề ề ạ ớ ngách trên trái đ t v i m c chi phí vô cùng th p, thì chúng ta hoàn toàn có ủ ủ th k t n i dây chuy n cung ng c a b n v i dây chuy n cung ng c a
ể ả ấ ạ ộ ướ ộ các nhà cung c p, k c các khách hàng trong m t m ng l ắ i r ng kh p
ớ
ị
ươ
ố ư ơ ộ ấ ả ầ ằ nh m t i u hoá chi phí và c h i cho t t c các thành ph n có liên
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
27
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ứ ạ ầ ớ ượ ệ ề quan.Dây chuy n cung ng t i ph n l n các ngành công nghi p đ
ư ộ ớ ườ ố ơ nh m t ván bài l n. Ng c xem ủ ơ i ch i không mu n ph i bày các quân bài c a
ưở ấ ỳ ự ế ế ư ọ ọ ở h , b i vì h không tin t ng b t k ai. Nh ng trên th c t , n u h l ọ ậ t
ử ủ ấ ả ề ể ượ ưở ợ ng a quân bài c a mình, thì t t c đ u có th đ c h ng l i. Các nhà
ấ ẽ ả ự ệ cung c p s không ph i d đoán xem có bao nhiêu nguyên li u thô s đ
ấ ẽ ố ượ ả ặ đ t hàng, các nhà cung c p s không ph i thu mua quá s l ọ ầ ng h c n d ẽ ượ c ự
ườ ề ả ầ ợ ộ ộ phòng trong tr
ả ể ố ẻ ớ ệ ế ả ọ ẻ ẽ ẩ ng h p nhu c u v s n ph m đ t ng t tăng cao, các nhà ấ s không ph i đ tr ng các k hàng n u h chia s v i nhà s n xu t bán l
ủ ấ ả ả ẩ ọ ề các thông tin h có v tình hình buôn bán s n ph m c a nhà s n xu t…
ư ễ ở ổ ệ Internet đã giúp cho vi c trao đ i thông tin này tr nên d dàng, nh ng hàng
ế ỷ ệ ữ ế ế ậ ệ ợ th k vi c không tin c y và thi u h p tác gi a các bên đã khi n công vi c
ặ ề này g p nhi u khó khăn.
ữ ế ế ầ ơ
ọ ị ứ ẻ ệ ả ộ ưỡ Nh ng năm g n đây, không ít công ty đã r i vào tình th “ti n thoái ề ng nam” t c là h b bu c ph i tham gia vào vi c chia s thông tin v l
ứ ề ộ ớ ộ ớ ặ dây chuy n cung ng v i m t ho c m t vài công ty l n trong ngành.
Ư ể ứ ủ ề ẻ ệ ờ ị u đi m c a vi c chia s thông tin day chuy n cung ng k p th i, chính
ộ ố ượ ể ả ả ấ ậ xác là kh năng s n xu t hay v n chuy n m t s l
ị ườ ầ ẩ ợ ệ ượ ẫ ớ ph m phù h p v i nhu c u th tr ng. Đó là công vi c v n đ ả ấ ị ng nh t đ nh s n ế ế t đ n c bi
ể ả ấ ị ả ờ ể ớ v i cái tên “s n xu t k p th i” và nó cho phép các công ty có th gi m thi u
ượ ấ ẽ ắ ự ả ồ ồ ờ ượ l ng hàng t n kho. Đ ng th i, các công ty th c ch t s c t gi m đ c chi
ể ừ ấ ề ể ả ư ấ ả ọ phí k t ả khi h không còn ph i m t ti n đ s n xu t và l u kho các s n
ư ừ ữ ẩ ph m d th a n a.
ứ ề ả ẩ
ụ ủ ự ộ ư ộ Công tác dây chuy n cung ng: Hãy xem xét các s n ph m tiêu dùng ố ế ề nh m t ví d c a s c ng tác. Nhi u năm qua, có 2 công ty đã ph i k t
ẽ ớ ứ ặ ề ợ h p ch t ch v i nhau trong dây chuy n cung ng là WalMart và Procter &
ướ ậ ộ Gamble (P&G). Tr ắ ầ c khi hai công ty này b t đ u c ng tác vào th p niên
ị ườ ư ấ ẻ ẻ ầ 80, các nhà bán l trên th tr
ự ư ấ ả ớ ớ ng h u nh r t ít khi chia s thông tin v i ộ ệ ố nhà s n xu t. Nh ng sau đó hai công ty l n này đã xây d ng m t h th ng
ầ ề ố ủ ữ ế ớ
ụ ế ạ ữ ủ ắ ẩ ả ph n m m liên k t gi a P&G v i các trung tâm phân ph i c a WalMart. ố i nh ng trung tâm phân ph i Khi s n ph m c a P&G s p tiêu th h t t
ớ
ị
ươ
ẽ ự ộ ở ể ư ử ể ắ ậ ệ ố này, h th ng s t ả đ ng g i th nh c nh đ P&G v n chuy n thêm s n
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
28
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ộ ố ườ ẩ ợ ượ ụ ph m. Trong m t s tr ệ ố ng h p, h th ng còn đ ử c áp d ng cho các c a
ượ ề ủ hàng nh ng quy n c a WalMart và cho phép P&G giám sát các giá hàng
ự ệ ệ ẩ ố ờ ử ả s n ph m thông qua tín hi u v tinh ghép n i th i gian th c, sau đó g i
ớ ụ ả ấ ượ thông báo t ỗ i các nhà máy s n xu t m i khi danh m c hàng hoá đ c máy
ệ ố ự ộ ớ ế scan trong h th ng t ể đ ng quét qua.V i ki u thông tin này, P&G bi
ầ ả ư ấ ậ ả ẩ ạ ể khi nào c n s n xu t, v n chuy n và tr ng bày thêm s n ph m t t rõ ử i các c a
ủ ệ ơ ượ ự ấ hàng c a WalMart. Vi c xu t hoá đ n và thanh toán cũng đ
ể ờ ệ ả ự ộ ệ ố ẽ ế ệ c th c hi n ể t ki m đáng k th i gian, gi m thi u t đ ng. H th ng s giúp P&G ti
ử ặ ồ ơ hàng t n kho và các chi phí x lý đ n đ t hàng.
ở ộ ứ ề ậ Dây chuy n cung ng m r ng (extebded supply chain): là t p h p t ợ ấ t
ấ ể ộ ả ữ ẩ ả ả c nh ng ai tham gia vào quy trình s n xu t đ cho ra m t s n ph m. Ví
ủ ạ ẽ ạ ả ấ ổ ở ộ ứ ề ụ ế d n u b n s n xu t s tay, dây chuy n cung ng m r ng c a b n s bao
ề ấ ầ ơ ổ ơ ị ồ g m các nhà máy n i nhà cung c p có c ph n và nhi u đ n v khác có liên
ạ ầ ẽ ấ ả ữ ễ ề ặ ọ quan. Đi u quan tr ng là b n c n theo dõi ch t ch t t c nh ng gì di n ra
ỉ ộ ự ệ ủ ạ ứ ề ả ở
ấ ủ ấ ấ ộ trong dây chuy n cung ng c a b n. B i vì ch m t s ki n nào đó x y ra ề ớ v i m t nhà cung c p hay nhà cung c p c a nhà cung c p trong dây chuy n
ứ ữ ế ễ ề ế ạ cung ng. N u b n bi
ạ ẽ ủ ộ ở ộ ườ ử ứ ủ ể ng m r ng c a mình thì b n s có th ch đ ng x lý các tr t rõ nh ng gì đang di n ra trong dây chuy n cung ợ ng h p
ạ ộ ờ ả ấ ượ ả ả ả ấ b t ng x y ra, đ m b o cho quá trình ho t đ ng s n xu t đ ế c di n ra
ườ bình th ng.
ể ạ ạ ọ ộ
ố ả ủ ữ ữ ứ ọ ỏ ố Công ty nào cũng luôn tìm m i cách đ t o m t kênh liên l c thông su t ở gi a nhà cung ng và khách hàng c a h , xoá b nh ng nhân t c n tr
ả ờ ả ầ ậ ả ỗ ị ị kh năng sinh l i, gi m chi phí, tăng th ph n…Vì v y qu n tr chu i cung
ứ ượ ư ộ ả ố ể ả ng đ c xem nh m t gi i pháp t ệ t đ nâng cao hi u qu kinh doanh.
ồ ự 1.2.Ngu n nhân l c
Ở ấ ổ ứ ự ệ ồ b t kì t ch c hay doanh nghi p nào, ngu n nhân l c là ngu n l c c ồ ự ơ
ạ ộ ệ ộ ớ ủ ả b n trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Nó có tác đ ng t
ứ ủ ệ ả ấ ỗ ạ i ho t ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Trong chu i cung ng s n
ớ
ị
ươ
ụ ể ự ế ẩ ồ ộ ph m ngu n nhân l c cũng có tác đ ng đ n, c th là:
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
29
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ế ậ ệ ề ả ầ ả Các doanh nghi p ph i thi
ậ ệ ố ớ ủ ệ ồ ợ ớ ộ ậ t l p các văn b n v các yêu c u pháp lu t ậ đ i v i ngu n lao đ ng c a doanh nghi p phù h p v i pháp lu t và lu t l
ướ ậ ẩ ướ ạ ộ ủ c a n ướ ở ạ c s t i, n c nh p kh u, n ế c có liên quan đ n ho t đ ng kinh
ư ủ ủ ệ ệ doanh c a doanh nghi p cũng nh văn hoá kinh doanh c a doanh nghi p.
ố ề ệ ầ ộ *Yêu c u đ i v trách nhi m xã h i
ườ ệ ố ộ ặ ớ ể ổ ơ Ng ổ i lao đ ng tu i làm vi c t i thi u là 14 tu i ho c l n h n tu ỳ
ộ ư ự ệ ố ờ
ề ươ ủ ủ ề ệ ầ ố thu c vào qu c gia, khu v c mà doanh nghi p đang c trú. Th i gian làm ự ng tuân th theo yêu c u c a qu c gia, khu v c. vi c, ti n công, ti n l
ả ậ ế ệ ả Ngoài ra, doanh nghi p còn ph i l p các văn b n liên quan đ n các thông
ậ ệ ủ ủ ủ ị tin cá nhân c a nhân viên và tuân th các quy đ nh, lu t l ố c a qu c gia, khu
ề ự ế ỷ ậ ộ ọ ệ ự v c liên quan đ n quy n t do h h p, các bi n pháp k lu t.
ứ ề ầ ẻ *Yêu c u v an toàn s c kho
ổ ế ệ ả ậ ệ ề Doanh nghi p ph i ph bi n cho nhân viên bi ế ượ t đ c các lu t l v an
ẻ ủ ự ứ ặ ệ ữ ệ ố toàn s c kho c a qu c gia, khu v c, đ c bi t là nh ng công vi c có tính
ị ế ứ ể ấ ế ị ả ộ ộ ch t nguy hi m. Trang b ki n th c, trang thi t b b o h lao đ ng cho
nhân viên.
ứ ả ả ỗ ườ ứ ế Các chuyên viên qu n lý chu i cung ng ph i la ng i có ki n th c, am
ứ ừ ứ ế ề ể ả ỗ ỹ hi u v qu n lý chu i cung ng không ng ng nâng cao ki n th c, k năng,
ạ ộ ộ ọ ề ả ấ ả ụ ụ ệ trình đ h c v n v qu n lý ph c v hi u qu choa ho t đ ng kinh doanh
ệ ủ c a doanh nghi p.
ố ứ ỗ ộ ệ ệ ế ấ ả 2.Các nhân t ả tác đ ng đ n hi u su t và hi u qu chu i cung ng s n
ph mẩ
ấ ả 2.1.S n xu t
ứ ư ủ ề ấ ả ả ạ S n xu t là kh năng c a dây chuy n cung ng t o ra và l u tr ữ ả s n
ẩ ưở ơ ở ậ ấ ấ ả ph m.Phân x
ị ườ ả ố ữ ề ằ ả nhà qu n tr th ng, nhà kho là c s v t ch t.Trong quá trình s n xu t, các ả ặ ớ ấ ng xuyên ph i đ i m t v i v n đ cân b ng gi a kh
ứ ấ ủ ả ả ủ ệ ầ
ị ườ ữ ẽ ệ ầ ả ẩ ả năng đáp ng nhu c u c a khách hàng và hi u qu s n xu t c a doanh ẩ ng c n nh ng s n ph m gì? S có bao nhiêu s n ph m nghi p.Th tr
ớ
ị
ươ
ượ ả ấ ượ ả ế ấ ấ đ c s n xu t và khi nào đ ả c s n xu t. Khi đó s n xu t là nói đ n năng
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
30
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ạ ộ ữ ả ể ả ứ ẩ ấ ỗ ồ ự ủ l c c a chu i cung ng đ s n xu t và t n tr
ệ ậ ế ạ ấ ấ ả ồ s n ph m. Ho t đ ng này ố bao g m vi c l p k ho ch s n xu t chính theo công su t nhà máy, cân đ i
ấ ượ ệ ả công vi c, qu n lý ch t l ả ng và b o trì thi ế ị t b .
ồ 2.2. Hàng t n kho
ứ ặ ồ ồ ỗ ừ ố Hàng t n kho có m t trong su t chu i cung ng và bao g m t nguyên
ế ệ ẩ ẩ ượ ả ấ li u, bán thành ph m đ n thành ph m mà đ c các nhà s n xu t, nhà phân
ố ẻ ứ ắ ỗ ữ ồ ệ ph i và nhà bán l trong chu i cung ng l m gi . T n kho là vi c hàng hoá
ượ ư ế ế ố ồ ế ị ụ ấ ả s n xu t ra đ c tiêu th nh th nào? Chính y u t ẽ t n kho s quy t đ nh
ợ ậ ủ ứ ả ế ồ ệ ẩ doanh thu và l ủ i nhu n c a doanh nghi p. N u t n kho ít t c s n ph m c a
ệ ượ ả ụ ấ ẽ ấ ừ doanh nghi p đ c s n xu t ra bao nhiêu s tiêu th b y nhiêu t đó cho
ấ ủ ả ả ệ ệ ấ ậ ố th y hi u qu s n xu t c a doanh nghi p cao và thu đ ượ ợ c l i nhu n t
ư ữ ậ ầ ở ỗ và ng ượ ạ c l i.V y nh ng thành ph n nào nên l u kho i đa ạ ủ m i giai đo n c a
ứ ỗ ượ ề ẩ ồ chu i cung ng, l ậ ệ ng t n kho v nguyên v t li u, bán thành ph m hay
ẩ ở ứ ụ ủ ợ ồ ả s n ph m m c nào thì h p lý. M c tiêu chính c a hàng t n kho là đóng
ợ ự ữ ữ ườ ả ấ ợ ờ vai trò hàng đ i d tr trong nh ng tr ng h p x y ra b t ng , không
ườ ệ ư ữ ể ẫ ớ ồ th ng xuyên. Tuy nhiên vi c l u tr hàng t n kho có th d n t i chi phí
ậ ầ ố ư ượ ể ồ cao vì v y c n t i u hoá l ể ả ng hàng t n kho đ gi m thi u chi phí.
ị ị ể 2.3.Đ a đi m (v trí).
ề ặ ị ệ ự ủ ọ ị ệ ươ ể Là vi c l a ch n đ a đi m v m t đ a lý c a các ph
ệ ả ấ ở ứ ế ơ ị ồ cung ng. Tìm ki m ngu n nguyên li u s n xu t ỗ ng ti n trong chu i ể đâu, n i nào là đ a đi m
ụ ố ữ ấ ặ ị ươ ệ ả ấ tiêu th t ể t nh t, nh ng đ a đi m nào nên đ t ph ng ti n cho s n xu t và
ể ả ể ệ ặ ả ấ ị ấ ề ặ kho bãi, đ a đi m nào hi u qu nh t v m t chi phí đ s n xu t và đ t kho
ươ ự ệ ớ bãi. Có nên dùng chung ph ng ti n hay xây d ng m i. Khi tr l
ẽ ị ượ ườ ố ấ ể ả các câu trên thì s xác đ nh đ c con đ ng t t nh t đ s n ph m có th ả ờ ượ c i đ ể ẩ
ể ớ ơ ụ ộ ệ ả ậ v n chuy n t i n i tiêu th m t cách nhanh chóng và hi u qu . Xác đinh
ượ ể ả ệ ả ẽ ấ ậ ẩ ị đ c đúng v trí s giúp cho vi c s n xu t, v n chuy n s n ph m nhanh
ế ệ ờ ừ ệ ả chóng ti t ki m th i gian, chi phí t đó nâng cao hi u qu kinh doanh.
ậ ả 2.4.V n t i.
ứ ừ ể ệ ọ ệ ữ ế ẩ Là vi c di chuy n m i th t
ớ
ị
ươ
ệ ỗ ứ Ở ự ữ ằ điêù ki n khác nhau trong chu i cung ng. nguyên li u cho đ n thành ph m gi a các ả đây, s cân b ng gi a kh
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
31
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ệ ượ ứ ủ ệ ầ ả năng đáp ng c a nhu c u khách hàng và hi u qu công vi c đ ể c bi u th
ọ ươ ứ ậ ể ườ ệ ự trong vi c l a ch n ph ng th c v n chuy n. Thông th ng có 6 ph ị ươ ng
ể ơ ả ứ ậ th c v n chuy n c b n:
ườ ẻ ể ể ậ ờ ị Đ ng bi n:giá thành r , th i gian v n chuy n trung bình, b o gi ớ ạ i h n
ể ậ ề ị v đ a đi m giao nh n.
ẻ ờ ườ ể ắ ậ ị ớ ạ Đ ng s t: giá thành r ,th i gian v n chuy n trung bình, b o gi i h n v ề
ể ậ ị đ a đi m giao nh n.
ườ ệ ậ ộ Đ ng b : nhanh, thu n ti n.
ị ớ ạ ề ọ ườ ẻ ệ ạ Đ ng đi n tho i: giá thành r , nhanh, b gi ậ i h n v la i hàng hoá v n
ể ả chuy n (âm thanh, hình nh,…)
ẽ ượ ồ ư ế ể ậ ừ ộ ị ể Hàng t n kho s đ c v n chuy n nh th nào t m t đ a đi m trong
ứ ỗ ớ ộ ị ự ứ ể ọ ỗ chu i cung ng t i m t đ a đi m trong chu i cung ng khác.L a ch n hình
ậ ứ ể ợ ờ
ệ ả ề th c v n chuy n nào cho h p lý c v chi phí, th i gian, an toàn và hi u qu .ả
2.5.Thông tin.
ề ả ế ố ư ế ố ế ị Là n n t ng đ a ra quy t đ nh liên quan đ n b n y u t trên.Thông tin t ố t
ả ề ệ ả ế ị ữ ư ệ ấ giúp đ a ra nh ng quy t đ nh hi u qu v vi c s n xu t gì và bao nhiêu v ề
ể ố ậ ệ ầ ấ ơ ự ữ n i d tr hàng và cách v n chuy n t t nh t. Doanh nghi p c n khai thác
ừ ố ắ ề ậ ồ ượ thông tin t nhi u ngu n khác nhau và c g ng thu th p đ c các thông tin
ế ỏ ặ ệ ậ ầ c n thi t và đáng tin c y. Câu h i đ t ra cho các doanh nghi p là “nên thu
ậ ẻ
ẽ ạ ữ ệ ể ờ th p bao nhiêu thông tin và chia s bao nhiêu thông tin?” Thông tin chính ế ề ự xác và đúng th i đi m s t o ra cho doanh nghi p nh ng cam k t v s
ố ợ ố ơ ế ị ữ ư ớ ph i h p và đ a ra các quy t đ nh t
ệ ẽ ư ả ề ệ ấ ộ ậ t h n.V i nh ng thông tin đáng tin c y ề ư và chính xác doanh nghi p s đ a ra m t cách hi u qu v các v n đ nh :
ố ượ ấ ế ặ ơ ả s n xu t cái gì, s l ng bao nhiêu, n i nào nên đ t kho,….N u thông tin
ứ ẽ ẩ ỗ ạ ữ ế ẩ chu n xác thì chu i cung ng s đem l ả i nh ng k t qu chu n xác và
ượ ạ ế ạ ộ ứ ẽ ỗ ng i n u thông tin không đúng thì chu i cung ng ho t đ ng s không c l
ớ
ị
ươ
ệ ả hi u qu .
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
32
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ƯƠ CH NG II
Ấ Ỗ Ứ Ự Ạ Ề TH C TR NG V CHU I CUNG NG GAO ̣ XU T KH U Ẩ Ở
ƯỚ N Ệ C TA HI N NAY.
ể ủ ứ ỗ ặ ạ ẩ ấ I.Đ c đi m c a chu i cung ng g o xu t kh u.
ể ặ 1. Đ c đi m
ậ ệ ự ư ế ế ậ Khách hàng nh p kh u ạ ẩ : g o Vi ớ t Nam ch a ti p c n tr c ti p v i
ườ ạ ị ườ ệ ẩ ậ ệ ng i tiêu dùng t i th tr ng nh p kh u, doanh nghi p Vi ầ t Nam ph n
ố ế ạ ớ l n bán g o qua nhà kinh doanh qu c t (Olam, Luis Dreyfus, Swiss Agri,
ị ườ ỉ Novel…) cho th tr
ị ườ ế ả ả ố ớ đ i v i các th tr ng Châu Phi, hay qua nhà buôn s (trading company) ơ ng Hongkong, Úc, EU… Theo k t qu kh o sát thì c
ủ ệ ạ ẩ ấ ệ ư ấ c u khách hàng c a các doanh nghi p xu t kh u g o Vi
ủ ồ ợ ồ ợ ớ ậ H p đ ng chính ph G2G: 40 – 60%; h p đ ng v i nhà nh p kh u n t Nam nh sau: ẩ ướ c
ố ế ợ ồ ớ ngoài: 20 – 55%; h p đ ng v i nhà kinh doanh qu c t
ệ ư ậ ượ ố ạ ị ườ ạ g o Vi t nam cũng ch a xác l p đ c kênh phân ph i t : 20 – 40%. Do đó, ậ ng nh p i th tr
kh u.ẩ
ự ệ ờ ơ ạ ệ Th i gian th c hi n đ n hàng ả : kh o sát t ấ i các doanh nghi p xu t
ấ ẩ ạ ờ ừ ế ậ ơ kh u g o cho th y th i gian trung bình t khi nh n đ n hàng đ n khi giao
ổ ế ườ ế ờ ợ hàng ph bi n là 20 – 40 ngày, có tr ng h p đ n 70 ngày. Th i gian
ể ừ ề ậ ậ ẩ ủ nh n ti n thanh toán c a nhà nh p kh u k t ngày giao hàng lên tàu thông
ườ ữ ạ ơ ơ th ố ớ ng là 21 ngày theo L/C at sight. Đ i v i nh ng đ n hàng g o th m qui
ỏ ị ườ ườ ạ ấ mô nh (20 – 30 container 20’) đi th tr ng g o cao c p th
ứ ượ ứ ướ ị ơ hình th c T/T và đ c ng tr ụ ng áp d ng ệ c 30% giá tr đ n hàng. Các doanh nghi p
ố ượ ỉ ử ụ ề ả trong đ i t
ớ
ị
ươ
ể ả lý kho (warehouse management software) đ qu n lý thông tin và d tr ả ầ ng kh o sát ch s d ng ph n m m ERP software và qu n ự ữ
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
33
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ư ử ụ ộ ể ể ả ầ ấ ề hàng hóa, ch a s d ng các ph n m m qu n lý toàn b đ ki m soát ch t
ượ ự ữ ể ả ẩ ậ ộ l ng s n ph m, giám sát hàng v n chuy n, d tr , giao hàng… m t cách
chính xác.
ự ữ ả ự ữ ạ ạ ệ D tr s n ph m ứ ẩ : m c d tr g o t i các doanh nghi p ph bi n t ổ ế ừ
ụ ấ ạ 5.000 – 30.000 t n tùy vào mùa v thu ho ch lúa trong năm. Tuy nhiên, do
ố ư ộ ế ế ạ ạ ờ ộ thi u v n l u đ ng và giá g o bi n đ ng m nh th i gian qua nên các doanh
ệ ẩ ườ ự ữ ự ữ ề ờ ấ nghi p xu t kh u th
ỉ ự ữ ở ố ớ ụ ứ 1– 3 tháng, và ch d tr ng không d tr nhi u. Th i gian d tr trung bình ấ m c cao đ i v i v Đông Xuân vì ch t
ượ ố ự ế ị ườ ườ ợ l ạ ng g o t t. Th c t trên th tr ng có 3 tr ng h p sau đây:
ườ ự ữ ạ ớ Tr ợ ng h p 1 ệ : Doanh nghi p có g o d tr ợ trong kho m i ký h p
ấ ố ớ ẩ ớ ệ ẩ ấ ế
ồ đ ng xu t kh u (đ i v i các doanh nghi p xu t kh u l n có nhà máy ch bi n).ế
ườ ệ ẩ ấ ồ ợ Tr ợ ng h p 2: Doanh nghi p ký h p đ ng xu t kh u khi đã có 50%
ể ủ ế ế . chân hàng, sau đó ti n hành mua thêm đ đ cho 1 chuy n hàng
ườ ệ ớ ợ ồ Tr ợ ng h p 3: ạ Khi ký h p đ ng xong doanh nghi p m i thu mua g o
ế ế ấ ẩ ể ch bi n đ xu t kh u.
ướ ủ ư ể ờ ố ị ị Tr c th i đi m Chính Ph đ a ra Ngh đ nh s 109/2010/NĐCP V ề
ạ ẩ ạ ệ ệ ấ kinh doanh xu t kh u g o thì t i Vi t Nam có 262 doanh nghi p tham gia
ầ ớ ữ ẩ ấ ố ươ ạ ầ xu t kh u. Ph n l n trong s này là nh ng công ty th ng m i thu n túy
ế ế ơ ở ự ữ ạ ệ không có c s ch bi n, không có kho d tr g o nguyên li u… nên
ườ ụ ườ ể ự ệ ợ ộ th ng áp d ng tr ơ ng h p 3 đ th c hi n đ n hàng. Đây là m t trong
ế ố ữ ự ấ ổ ệ ạ ờ nh ng y u t ạ chính t o nên s b t n giá g o nguyên li u trong th i gian
ủ ể ậ ẩ ị ị qua. Vì v y, Chính ph đã ban hành Ngh đ nh 109 đ chu n hóa doanh
ệ ấ ẩ ạ ượ ấ nghi p tham gia xu t kh u g o. Năm 2013 đã có 99 DN đã đ c c p phép
ẩ ạ ấ ạ ệ xu t kh u g o và 36 DN đang trong giai đo n “xem xét”. Câu chuy n
ề ớ ể ừ ấ ạ ấ ả ạ “ch y đua” giành gi y phép XK g o không ph i là v n đ m i k t khi
ộ ờ ươ ổ ở NĐ 109 ra đ i. B i theo B Công Th ố ng, trong t ng s 280 DN tham gia
ướ ả ầ ả ầ ố ỉ ạ XK g o tr c đây đã gi m d n và ch còn 150 DN đ u m i có kh năng
ứ ượ ấ ự ể ệ ầ ộ đáp ng yêu c u nên đ
ớ
ị
ươ
ạ ộ ứ ứ ệ ệ ạ c c p phép sau m t năm tri n khai th c hi n NĐ ị 109. Cung ng nguyên li u: Ho t đ ng cung ng g o nguyên li u ch u
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
34
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ả ưở ủ ụ ạ ở ơ nh h ng b i mùa v thu ho ch. Đ n hàng trung bình mua c a hàng sáo
ừ ấ ườ ợ ờ t 100 – 500 t n, có tr ề ầ ng h p giao hàng nhi u l n. Th i gian giao hàng
ộ ơ ừ ừ ấ ẩ trung bình t 1 – 5 ngày. M t đ n hàng xu t kh u trung bình t
ố ớ ố ớ ấ ấ 1.000 – ồ 5.000 t n đ i v i hàng xá (bulk) và 200 – 500 t n đ i v i container. Đ ng
ữ ấ ờ ơ ớ ể th i, cũng có nh ng đ n hàng l n 30.000 t n đi Châu Phi. Mùa cao đi m
ừ ớ ầ ố ượ ế ấ giao hàng trong năm t tháng 3 đ n tháng 5 v i t n su t và kh i l ng cao
ữ ớ ạ ấ ẩ ơ ơ h n 50% so v i nh ng tháng còn l i trong năm. Đ n giá xu t kh u trung
ệ ấ ạ ơ ị bình 500 USD/t n và giá tr kim ng ch trung bình 1 – 2 tri u USD/đ n hàng.
ộ ấ ệ ả ấ
ố ớ ượ ị ố ớ Chi phí cho m t t n nguyên li u mua vào kho ng 440 USD/t n (đ i v i ị ấ ạ g o xô) và 330 USD/t n (đ i v i lúa). Giá lúa đ c xác đ nh theo giá th
ườ ở ể ạ ờ ệ ượ tr ng th i đi m mua vào. G o nguyên li u chào mua đ c th
ượ ự ế ế ươ ứ ằ l ừ ng tr c ti p theo t ng chuy n hàng. Ph ươ ng ề ng th c thanh toán b ng ti n
ặ ặ ư ề ể ả ằ ặ
ạ ủ ế ế ế ế ệ ạ ấ ẩ ổ ế m t ho c chuy n kho n, nh ng ph bi n là thanh toán b ng ti n m t. Xay ệ t xát – ch bi n g o xu t kh u: Hi n nay, qui trình ch bi n g o c a Vi
ổ ế ướ Nam ph bi n là xay xát qua 2 b
ầ ượ ỏ ớ ự ệ ở ạ đó, giai đo n đ u tiên đ c (the twostep milling process). Trong ệ c th c hi n b i các nhà máy nh , v i công ngh
ấ ượ ậ ạ ạ ậ l c h u, do v y ch t l ng g o không cao.
ệ ậ ề ể ợ 2. Đi u ki n v n chuy n và tài tr .
ể ả ẩ ậ V n chuy n s n ph m
ứ ế ể ạ ấ ẩ ỗ Chu i cung ng g o xu t kh u liên quan đ n các dòng chu chuy n sau:
ố ớ ạ ế ế ạ ử ằ ồ Đ i v i g o ch bi n và đóng bao t i Đ ng b ng Sông C u Long
ầ ơ ồ ượ ể ậ (C n Th , An Giang, Kiên Giang, Đ ng Tháp…) đ c v n chuy n lên
ằ ấ ờ ố ớ ạ ế ế ả c ng Sài Gòn b ng xà lan m t 24 – 36 gi
ạ ệ ở container t ủ i các nhà máy c a doanh nghi p ( . Đ i v i g o ch bi n và đóng ề Long An, Ti n
ượ ế ể ậ ằ ả Giang…)đ c v n chuy n b ng xe container đ n c ng Sài gòn/Cát Lái
ờ ườ ướ trong vòng 4 – 5 gi cho quãng đ ng trên d i 70km.
ướ ạ ừ ồ ề ả ể ằ ậ C c phí v n chuy n g o t
ệ ả ạ ấ ạ ử Đ ng b ng Sông C u Long v C ng Sài ấ ừ Gòn đã gi m m nh trong m y năm v a qua và hi n có tính c nh tranh r t
ụ ể ạ ể ả ờ ướ ậ cao. C th , t i th i đi m kh o sát vào tháng 8/2012, c
ớ
ị
ươ
ở ứ ấ ừ ấ ằ b ng xà lan m c trên 80.000 VNĐ/t n, qui ra t ể c phí v n chuy n ướ c 6 – 7 USD/t n; c
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
35
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ể ậ ườ ướ ằ phí v n chuy n b ng container theo đ ộ ng b trên d ấ i 160.000VNĐ/t n,
ơ ừ ớ ậ ể ằ cao h n t 50 –70% so v i v n chuy n b ng xà lan.
ị ụ ậ ủ ế ộ ị ườ ể D ch v v n chuy n n i đ a ch y u thuê ngoài và th
ụ ể ệ ấ ậ ị ng không có ậ công ngh cung c p d ch v theo dõi trong quá trình v n chuy n. Còn v n
ể ố ế ầ ớ ướ ệ ả chuy n qu c t ph n l n do các hãng tàu n
ủ ệ ậ ẩ ậ ờ ị ỉ c ngoài đ m nhi m theo ể ề ch đ nh c a nhà nh p kh u theo đi u ki n FOB. Th i gian v n chuy n
ườ ố ế ể ố ớ ị ườ đ ng bi n qu c t trung bình 2 – 3 ngày đ i v i các th tr ng Hong
ẽ ấ ố ớ ư ể ế Kong, Philippines, nh ng s m t 45 ngày đ i v i đi m đ n Senegal, Châu
ườ ể ả ợ Phi trong tr ng h p không có chuy n t i.
ệ ờ ấ ộ ơ ừ ậ ặ ự Th i gian th c hi n hoàn t t m t đ n hàng t ơ lúc nh n đ n đ t hàng
ấ ừ ế ậ ố ầ ễ cho đ n khi nh n thanh toán cu i cùng m t t 4 – 12 tu n l ả . Chi phí b o
ừ ế ị ể hi m t 0,1 – 0,4% giá tr chuy n hàng.
ứ ừ ầ ế ư Các ch ng t c n thi t kèm theo khi giao hàng, nh : C/O (certificate of
ự ứ ệ ể ẩ ị ỉ origin); ch ng ch ki m d ch, phun trùng và v sinh th c ph m (the
certificates related to inspection, fumigation and phytosanitary) th
ượ ấ ứ ư ấ ậ ngườ ứ c c p trong vòng 1 – 2 ngày; nh ng gi y ch ng nh n an toàn s c đ
ả ầ ớ ỏ kh e (health certification) ph i c n t i 7 – 10 ngày.
ộ ố ế ộ ở Ngoài ra, có m t s bi n đ ng tr thành nguyên nhân chính làm cho
ỗ ủ ứ ế ệ ẩ ạ ổ ị ấ chu i cung ng xu t kh u g o c a Vi
ế ậ ơ ờ ộ t Nam thi u tính n đ nh, đó là: ạ th i gian xác nh n đ n hàng (the time to confirm orders); bi n đ ng giá g o
ờ ạ ệ nguyên li u (the availability of inputs); và th i h n giao hàng lên tàu. T l ỷ ệ
ậ ườ ế ế ố ễ ả x y ra ch m tr giao hàng th ng chi m 5% s chuy n hàng. Tuy nhiên,
ặ ể ứ ạ ủ ạ ặ ậ
ệ ệ ễ ạ ị do đ c đi m ph c t p trong công tác giao nh n c a m t hàng g o nên các ấ ậ t Nam không b ph t khi ch m tr giao hàng. Riêng v n doanh nghi p Vi
ể ả ứ ụ ế ạ ắ ả ộ ề đ kh c ph c tình tr ng bi n đ ng giá đ đ m b o cung ng nguyên
ệ ổ ụ ụ ấ ấ ầ ẩ ạ ị ế li u n đ nh ph c v xu t kh u g o cho th y c n thi ự t xây d ng trung
ạ ớ ư ế ị tâm lúa g o l n (large central markets) nh Thái Lan và ti n hành giao d ch
ề ặ ọ quy n ch n cho m t hàng này (commoditytrading options).
ớ
ị
ươ
Tài trợ
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
36
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ờ ề ậ ấ ẩ ậ
ườ ụ ề ệ ặ ị Th i gian nh n ti n thanh toán cho hàng xu t kh u là khá ch m, nên ộ ấ ớ ề ng g p khó khăn v dòng ti n và b ph thu c r t l n doanh nghi p th
ươ ự ế ạ ứ ụ ố vào ngân hàng th ng m i. Trong th c t ắ , m c v n vay (tín d ng ng n
ườ ố ư ủ ế ế ổ ộ ạ h n) th ứ ng chi m đ n 90% t ng m c v n l u đ ng c a các doanh
ế ệ ấ ẩ ạ ơ ố ờ ạ ạ nghi p xu t kh u g o. C ch vay v n khá linh ho t, th i h n vay t
ệ ấ ị ườ ế ấ ớ ừ 3 ẩ ng, cho phép doanh nghi p xu t kh u tháng đ n 1 năm v i lãi su t th tr
ể ự ệ ượ ữ ấ ạ ặ ơ ớ có th th c hi n đ ế c nh ng đ n hàng l n đ n 30.000 t n g o. Đ c bi ệ t,
ủ ế ượ các công ty thành viên c a Vinafood n u đ ẹ ả c công ty m b o lãnh thì có
ể ạ ạ ế ạ ụ ữ ể ạ ứ th vay không h n ch h n m c tín d ng đ mua g o t m tr ụ ph c v
ộ ự ạ ế ớ ươ ổ ụ ợ ng trình bình n giá. Tuy nhiên, có m t s h n ch l n là khi h p ch
ấ ẩ ạ ượ ụ ậ ẩ ở ồ đ ng xu t kh u g o đã đ
ệ ố ớ ượ ườ ả thì doanh nghi p vay v n m i đ ư ồ c ký và nhà nh p kh u đã m tín d ng th r i ả ng x y ra i ngân. Khi đó, th c gi
ệ ượ ữ ệ ế ấ ẩ hi n t
ệ ế ệ ạ ấ ộ ị ng tranh mua nguyên li u gi a các nhà xu t kh u khi n cho giá ậ ạ g o nguyên li u b bi n đ ng m nh, nh t là khi các doanh nghi p nh n
ể ề ấ ẩ ạ ơ ớ nhi u đ n hàng l n trong mùa cao đi m xu t kh u g o. Ngoài ra, do s ự
ị ườ ạ ệ ế ủ ạ h n ch c a th tr ng tài chính phái sinh t i Vi t Nam mà các doanh
ấ ỳ ế ượ ự ệ ệ ấ ẩ ạ ả nghi p xu t kh u g o không th c hi n b t k chi n l ộ c b o h giá nào
(hedging strategies) trong quá trình kinh doanh.
ủ ứ ự ỗ ạ ả ẩ II.Th c tr ng c a chu i cung ng s n ph m g o ạ ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ạ ủ ế ế ự ữ ả ấ ệ 1.Tình hình s n xu t ch bi n và d tr lúa g o c a Vi t Nam.
ủ ả ấ ệ Tình hình s n xu t lúa c a Vi t Nam.
ệ ệ ạ Trong giai đo n 1990 – 2013, vi c gia tăng di n tích canh tác lúa không
ụ ế ể ả ầ ồ ỉ ỉ ế liên t c, ch lên đ n đ nh đi m vào năm 2000 r i sau đó gi m d n đi đ n
ạ ộ ư ế ệ năm 2013 thì tăng lên đ n 7,9 tri u ha. Nh ng ho t đ ng thâm canh đã
ạ ế ả ấ ụ ự ệ ồ mang l
i k t qu r t tích c c, liên t c trong 20 năm di n tích gieo tr ng lúa ươ ng ấ tăng bình quân 1,1%/năm; năng su t lúa tăng bình quân 2,6%/năm, t
ứ ừ ấ ẫ ng t ấ 3,2 t n/ha năm 1990 lên 5,58 t n/ha năm 2013; d n đ n s n l ế ả ượ ng
ỳ ừ ứ ệ ấ ơ ầ lúa đã tăng h n 2 l n trong cùng k , t m c 19,2 tri u t n năm 1990 lên
ệ ấ ạ ộ ị ế đ n 44,1 tri u t n vào năm 2013, nh p đ tăng bình quân đ t 3,7%/năm,
ớ
ị
ươ
ạ ầ ệ ệ ả ớ ổ t ng di n tích lúa c năm 2012 đ t g n 7,75 tri u ha, tăng 1,2% so v i năm
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
37
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ướ ạ ạ ả ượ ấ 2011; năng su t bình quân ạ c đ t 56 t /ha, tăng 0,6 t /ha; s n l ng ướ c
ệ ấ ệ ấ ơ ớ ạ đ t 43,4 tri u t n, tăng h n 1 tri u t n (+2,6%) so v i năm tr c ướ . s nả
ượ ả ệ ấ ạ ớ l
ướ ệ ệ ệ ồ tr ệ ấ ng lúa c năm 2013 đ t 44,1 tri u t n, tăng 0,7 tri u t n so v i năm ạ c. Trong đó di n tích gieo tr ng 7,9 tri u ha, tăng 0,15 tri u ha, đ t
ạ ả ấ năng su t 55,8 t /ha . (b ng 2.1).
ể ả ả ấ B ng 2.1:Tình hình phát tri n s n xu t lúa 1990 – 2013
ỉ Năm\Ch tiêu 1990 1995 2000 2005 2010 2011 2012 2013
ệ 6 6,7 7,7 7,3 7,5 6,5 7,75 7,9 Di n tích
ệ (tri u ha)
Năng su tấ 3,2 3,8 4,2 4,9 5,3 5,5 5,6 5.58
ấ (t n/ha)
S n l ả ượ ng 19,2 25 32,5 35,8 40 42,3 43,4 44,1
ồ ổ
ụ
ố
Ngu n t ng c c th ng kê
ệ ấ (tri u t n)
ố ượ ấ ả ố ế ơ ả S n xu t lúa toàn qu c đ c phân b trên 6 vùng kinh t c b n. Trong
ế ằ ọ ồ ồ ả đó, 3 vùng lúa quan tr ng là Đ ng b ng Sông H ng (chi m 19,2% s n
ượ ả ượ ự ề ắ ả ộ l ng); khu v c B c Trung b & Duyên h i Mi n Trung (17% s n l ng);
ả ượ ử ằ ồ ề ờ ụ ả ấ và Đ ng b ng Sông C u Long (53% s n l ng). V th i v , s n xu t lúa
ượ ố ề ụ ụ ạ ừ đ c phân b đ u 3 v trong năm. V Đông Xuân (thu ho ch t tháng 02
ụ ế ấ ệ ớ ế đ n tháng 04) là v chính có qui mô l n nh t (năm 2011 chi m 40,5% di n
ả ượ ấ ượ ố ụ ấ tích và 46,7% s n l ng) và ch t l ng lúa t t nh t trong năm. V Hè Thu
ạ ứ ừ ế ớ (thu ho ch t
ả ượ ư ệ ạ ế chi m 33,8% di n tích và 31,5% s n l tháng 06 đ n tháng 08) có qui mô l n th hai (năm 2011 ữ ng), nh ng do thu ho ch vào gi a
ư ạ ư ố ấ ượ ử mùa m a mà công tác x lý sau thu ho ch ch a t t nên ch t l
ấ ạ ừ ế ụ nh t trong năm. V mùa (thu ho ch t ng lúa kém ấ tháng 10 đ n tháng 12) có ch t
ượ ươ ư ụ ấ ỏ l ng lúa t ố ươ t t ng đ ng v Đông Xuân, nh ng có qui mô nh nh t (năm
ả ượ ế ệ 2011 chi m 25,7% di n tích và 21,8% s n l ng).
ớ
ị
ươ
ả ượ ả ố B ng2.2: S n l ng lúa 2011 phân b theo vùng (%)
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
38
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ằ ồ ồ Đ ng b ng sông H ng 19,2
ắ ề Trung du và mi n núi phía B c 6,9
ề ả ắ ộ B c trung b và duyên h i mi n trung 17
Tây Nguyên 2,1
Đông Nam Bộ 1,8
ố
ồ
ổ
ụ Ngu n: T ng c c th ng kê, 2011
ử ằ ồ Đ ng b ng sông C u Long 53
ử ằ ạ ấ ẩ ấ ồ ủ ự ồ Đ ng b ng Sông C u Long ngu n cung c p g o xu t kh u ch l c
ệ ử ằ ấ ồ ơ ủ c a Vi t Nam. Đ ng b ng Sông C u Long là n i cung c p lúa hàng hóa
ủ ế ủ ả ướ ớ ả ượ ướ ch y u c a c n c. Hàng năm, v i s n l ng trên d ệ ấ i 20 tri u t n lúa
ả ầ ươ ệ ấ ự ạ ứ ạ (kho ng 13 tri u t n g o), sau khi đáp ng nhu c u l ng th c t
ả ấ ố ổ ỗ i ch và ế làm gi ng, vùng này có kh năng cung c p b sung cho các vùng thi u
ươ ự ữ ự ệ ấ ứ ấ ẩ l ng th c và tăng d tr 3 – 4 tri u t n/năm, cung ng xu t kh u 6 – 7
ệ ấ tri u t n/năm.
ả ả ấ ạ ử ễ ằ ồ Theo b ng 2.3, s n xu t lúa t i Đ ng b ng Sông C u Long di n ra ch ủ
ụ ế ướ ế y u trong hai v Đông Xuân và Hè Thu (chi m trên d ệ i 90% di n tích và
ụ ừ ế ả ộ ỉ ỉ ả ượ s n l ng); còn v mùa t
ướ ư ạ ệ ả ả ọ d i 10% nh ng l các t nh thu c bán đ o Cà Mau ch chi m trên ồ i đóng vai trò quan tr ng trong vi c đ m b o ngu n
ấ ượ ẩ ạ ấ ấ cung g o xu t kh u ch t l ắ ầ ng cao (800.000 t n/năm) ngay khi b t đ u
ắ ở ề ế mùa n ng (tháng 10 đ n tháng 12) hàng năm mi n Nam.
ả ấ ạ ằ ồ ả B ng 2.3: S n xu t lúa t ử i Đ ng b ng Sông C u Long 2011 phân
ờ ụ theo th i v (%)
ỉ ụ ụ Ch tiêu\ V Đông xuân Hè thu V mùa
ệ ệ Di n tích (tri u ha) 38,3 52,5 9,2
ả ượ S n l ệ ng (tri u 45,2 47,8 7
ồ
ổ
ố
ụ Ngu n: T ng c c th ng kê 2011
t n)ấ
ớ
ị
ươ
.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
39
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ả ượ ệ ỉ Theo ngành nông nghi p các t nh ĐBSCL, năm 2012 s n l ng lúa c ả
ệ ấ ệ ấ ủ ờ ớ năm c a vùng là 24,6 tri u t n tăng 1,1 tri u t n so v i năm 2011 nh trúng
ở ộ ụ ệ ớ ả c ba v lúa đông xuân, hè thu, thu đông cùng v i m r ng di n tích lúa thu
ệ ượ ư đông, hè, thu. Năm 2012, toàn vùng đã đ a trên 4,1 tri u l ấ t ha đ t vào
ả ượ ụ ồ ụ ạ tr ng lúa. Trong đó, v đông xuân s n l ệ ấ ng đ t 10,4 tri u t n, v hè thu
ệ ấ ệ ấ ụ ạ ỉ ậ ụ ạ đ t 11 tri u t n, v thu đông và v mùa đ t 3,2 tri u t n. Các t nh v n
ớ ừ ử ụ ố ộ đ ng nông dân gia tăng s d ng gi ng lúa thích nghi v i t ng vùng sinh thái
ấ ượ ẩ ậ ạ ấ và đ t chu n xác nh n cho năng su t, ch t l ng cao.
ự ữ ế ế ậ ấ ả ạ T p quán s n xu t, ch bi n và d tr lúa g o.
ủ ể ệ ộ ỹ
ế ế ủ ệ ạ ấ ở ậ ả Theo báo cáo c a B Nông nghi p & Phát tri n nông thôn, k thu t s n ặ ỏ qui mô nh nên g p xu t và ch bi n lúa g o c a Vi ẫ t Nam v n còn
ề ế ạ nhi u h n ch :
ử ụ ấ ừ ụ ướ ậ ố Nông dân s d ng gi ng lúa không qua xác nh n (l y t v tr c gieo
ủ ế ụ ế ả ồ ơ ố tr ng cho v sau) lên đ n h n 60% hàng năm, ch y u là gi ng cao s n nên
ấ ượ ả ố ề ộ ủ ầ ả ch t l ng không cao và khó đ m b o t ủ t v đ thu n ch ng c a lúa hàng
hóa.
ủ ộ ệ ấ ấ ố Di n tích canh tác bình quân c a h nông dân r t th p (64,2% s nông
ướ ỷ ệ ơ ớ ư ả ấ ệ ộ h có di n tích d i 0,5ha). T l c gi ớ ạ i hóa s n xu t ch a cao, m i đ t
ấ ạ ướ 75% trong khâu làm đ t, 20% trong khâu gieo s , 85% trong khâu t i tiêu
ủ ộ ố ỏ ch đ ng, 90% trong khâu tu t lúa; trong khi đó, khâu chăm sóc lúa (làm c ,
ủ ư ừ ằ ố ầ bón phân, phun thu c tr sâu...) h u nh hoàn toàn b ng th công.
ế ế ạ ạ ậ ằ ơ ồ T p quán ch bi n g o t ấ ử i Đ ng b ng Sông C u Long, n i cung c p
ệ ạ ộ ậ ươ ơ ả ự ể ặ tuy t đ i b ph n l ng th c hàng hóa có đ c đi m c b n là xay xát qua
ầ ượ ạ ạ ỏ ắ ữ ầ hai l n: l n 1, lúa đ c xay xát ra g o xô t ề i nh ng nhà máy nh g n li n
ế ụ ượ ử ạ ầ ớ v i các vùng lúa; sau đó, g o xô ti p t c đ c x lý l n 2 (đánh bóng, tách
ắ ạ ẩ ộ ố ạ ể ấ t m, ph i tr n và đóng gói) đ cho ra g o tr ng thành ph m t
ệ ề ớ ọ ạ ở ầ ố ươ i các nhà ậ ng có đi u ki n giao thông thu n máy l n t a l c các đ u m i giao th
ợ ế ướ ư ề ặ ố ơ ố l i (trên b n, d ề ầ i thuy n) nh Th t N t, C n Th ho c Cái Bè, Ti n
ớ
ị
ươ
Giang...
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
40
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ẩ ạ ủ ấ ệ 2.Tình hình xu t kh u g o c a Vi ờ t Nam th i gian qua .
ả ượ ạ ấ 2.1.S n l ẩ ng g o xu t kh u
ứ ưở ấ ẩ ạ ạ ng xu t kh u g o bình quân hàng năm trong giai đo n
ệ ố ượ ề ề ị M c tăng tr ủ 2006 – 2010 c a Vi t Nam là 22% v giá tr và 9,5% v kh i l ng. Song,
ệ ẫ ườ ứ ứ ế ớ ề ấ ẩ ạ Vi t Nam v n th ng xuyên đ ng th hai th gi
ụ ể ả ượ ệ ấ ấ ẩ ạ Thái Lan. C th , năm 2010 s n l i v xu t kh u g o sau ổ ng xu t kh u đ t 6,734 tri u t n, t ng
ẩ ấ ạ ệ ề ấ ơ ớ
ệ ệ ạ ạ ả ượ đ t s n l kim ng ch xu t kh u là 2,912 tri u USD, th p h n nhi u so v i Thái Lan ụ ng 9,047 tri u t n
ấ và kim ng ch 5,341 tri u USD. mùa v ạ ệ ấ ẩ ổ ệ ấ t Nam xu t kh u 7,1 tri u t n g o trong t ng s n l 2010/2011, Vi ả ượ ng
ệ ấ ệ ấ ụ ụ ớ 26,37 tri u t n, so v i 6,73 tri u t n trong mùa v . Mùa v 2011/2012,
ệ ệ ấ ứ ẫ ấ ẩ ạ ạ Vi t Nam v n duy trì m c xu t kh u g o trên 7 tri u t n và đã đ t 7,72
ệ ấ ạ ấ ẩ ạ ạ ỷ tri u t n, kim ng ch xu t kh u g o đ t 3,45 t USD.
ị ườ ẩ 2.2.Th tr ấ ng xu t kh u.
ấ ầ ạ ệ ậ ượ Trong m y năm g n đây g o Vi t Nam đã thâm nh p và tăng đ ố c kh i
ượ ị ườ ữ ấ ẩ ạ ư ấ l ng xu t kh u vào nh ng th tr
ề ậ ả ị ườ ả ấ ẩ Singapore, Úc, Nh t B n.... Song, v căn b n thì th tr ng g o cao c p, nh : Hongkong, ạ ng xu t kh u g o
ệ ẫ ủ ự ủ ch l c c a Vi t Nam v n là Châu Á (59%) và Châu Phi (24%). Trong đó,
ứ ầ ầ ớ ươ ự ph n l n là đáp ng cho nhu c u an ninh l ủ ng th c c a Philippine,
ộ ố ướ ấ ạ ớ Indonesia, Malaysia và m t s n ứ c Châu Phi v i m c giá r t c nh tranh
ủ ợ ồ ả ướ ấ ẩ ầ theo h p đ ng chính ph (G2G). c đã xu t kh u g n 6,6
Năm 2013, c n ứ ả ạ ệ ấ ệ ấ ả ơ ớ
ạ ầ ứ ạ ả ấ ẩ ỷ tri u t n g o, gi m h n 1,4 tri u t n (t c gi m 17,76%) so v i năm 2012, ấ USD, gi m 20,36%, đây là m c xu t kh u th p kim ng ch đ t g n 2,93 t
ớ ế ấ ả ệ ế ả ố nh t trong 3 năm qua. V i k t qu này, Vi
Ấ ả ộ ổ ấ ẩ sau n Đ và Thái Lan trên b ng t ng x p ứ t Nam đã gi m xu ng x p th 3 ạ không đáp ngứ ế xu t kh u g o
ụ ượ ệ ấ ồ ầ ề ấ ẩ ạ đ
ụ ụ ệ ạ ấ ả c m c tiêu xu t kh u g o đã đ ra 7,5 tri u t n h i đ u năm 2013; ả ự ạ t Nam s t gi m là do áp l c c nh tranh cao và s t gi m ẩ xu t kh u g o Vi
ị ườ ầ ư ề ố ủ nhu c u c a các th tr ng truy n th ng nh Malaysia, Philippines và
ệ ệ ấ ấ ấ ấ ẩ ạ Indonesia. Năm 2014, Vi t Nam ph n đ u xu t kh u 7 tri u t n g o.Các
ị ườ ủ ấ ẩ ệ ồ th tr ạ ng xu t kh u g o chính c a Vi t Nam trong năm 2013 g m Trung
ớ
ị
ươ
ờ ể ố ồ Qu c, Malaysia, Philippines, Singapore, H ng Kông và B bi n Ngà. Trung
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
41
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ố ướ ấ ủ ẩ ậ ệ ẫ Qu c v n là n ạ ớ c nh p kh u g o l n nh t c a Vi t Nam trong năm 2013.
ệ ấ ớ ị ạ ậ ẩ ố ơ Trong năm 2013, Trung Qu c nh p kh u h n 2,15 tri u t n g o, v i tr giá
ố ượ ề ệ ị 901,86 tri u USD, tăng 3,21% v kh i l
ủ ạ ạ ấ ẩ ổ ượ ệ 30,83% t ng kim ng ch xu t kh u g o c a Vi ế ề ng và 0,38% v giá tr , chi m ấ ạ ng g o xu t t Nam. L
ờ ể ị ườ ứ ứ ẩ ấ ớ ị kh u sang B bi n Ngà đ ng th 2 th tr ng, v i 561.333 t n, tr giá
ề ượ ệ ề ạ 228,53 tri u USD (tăng trên 17% v l ng và tăng 12,37% v kim ng ch so
ế ế ấ ấ ỳ ị ệ cùng k ); ti p đ n là xu t sang Philippines 504.558 t n, tr giá 225,44 tri u
ả ề ượ ạ ả ạ ấ USD (gi m m nh trên 50% c v l ng và kim ng ch); xu t sang Malaysia
ả ề ượ ệ ấ ả ị 465.977 t n, tr giá 231,43 tri u USD (gi m 40% c v l
ố ẩ ấ ạ ạ ng và kim ng ch ị so năm 2012). Nhìn chung năm 2013, xu t kh u g o sang đa s các th
ườ ộ ố ị ườ ị ụ ả ớ ụ tr ng b s t gi m so v i năm 2012; trong đó m t s th tr ả ng s t gi m
ề ượ ư ả ạ ề ả m nh nh : Indonesia (gi m 83,13% v l ng và gi m 80,08% v kim
ề ượ ả ạ ề ả ạ ng ch); Senegal (gi m 74,65% v l ng và gi m 73,6% v kim ng ch);
ề ượ ề ạ ả ả Philippines (gi m 54,64% v l ng và gi m 52,57% v kim ng ch); Đài
ề ượ ả ề ạ ả Loan (gi m 53,29% v l ng và gi m 49,46% v kim ng ch). Tuy nhiên,
ộ ố ị ườ ẩ ấ ứ ạ ẫ ưở xu t kh u sang m t s th tr ng v n đ t m c tăng tr ng cao trên 100%
ề ượ ư ạ ấ ề ượ v l ng và kim ng ch nh : xu t sang Nga (tăng 495,8% v l ng và tăng
ề ượ ề ạ 458,73% v kim ng ch); Ucraina (tăng 224,56% v l ng và tăng 177,04%
ề ượ ạ ề ề v kim ng ch); U.A.E (tăng 121,22% v l ng và tăng 113,14% v kim
ề ượ ạ ề ạ ng ch); Hà Lan (tăng 241,85% v l ng và tăng 145,62% v kim ng ch) và
ề ượ ề ạ Ba Lan (tăng 156,87% v l ng và tăng 97,04% v kim ng ch).
ả ướ ậ ạ ệ ấ B ng 2.4:Các n ẩ c nh p kh u g o Vi t Nam năm2013 (1.000 t n)
Trung Qu cố 2153
ờ ể B Bi n Ngà 561
ớ
ị
ươ
Philippin 505
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
42
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
Malaysia 466
Gana 380
Singapore 356
Hongkong 185
Indonesia 157
Angola 117
Đông Timo 96
Angieri 95
Nga 93
Hoa Kỳ 56
Đài Loan 52
Senegal 46
Nam Phi 32
Bỉ 27
Chilê 27
Ucraina 25
Hà Lan 19
ả
ổ
ồ
ệ
ụ Ngu n: T ng C c H i quan Vi
t Nam
Ba Lan 3
ụ ướ ẩ ạ ấ ổ Mùa v 2011/12, n ả ệ ấ c ta xu t kh u 7,72 tri u t n g o trong t ng s n
ượ ế ụ ữ ị ế ớ ề ứ l ệ ấ ng 27,15 tri u t n, ti p t c gi v trí th hai trên th gi ẩ ấ i v xu t kh u
Ấ ạ g o, sau n
ị ườ ộ ủ ẩ ấ ệ ụ Đ . Th tr ng xu t kh u chính c a Vi
ế ố ổ ượ ủ ạ ẩ ấ là các qu c gia châu Á chi m 77,7% t ng l t Nam trong mùa v 2011/2012 ả ng g o xu t kh u c a c
ướ ươ n c (t ng
ươ ế ụ ệ ấ ẫ đ ng 6 tri u t n). Indonesia, Philippines và Malaysia v n ti p t c là ba
ớ
ị
ươ
ị ườ ụ ạ ủ ề ẩ ậ ố th tr ề ng nh p kh u truy n th ng. Ti m năng tiêu th g o c a các th ị
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
43
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ườ ẫ ớ tr ng này v n còn khá l n, tuy nhiên, theo USDA, trong vài năm t i, l
ủ ẩ ấ ệ ị ườ ẽ ị ẹ ạ g o xu t kh u c a Vi t Nam sang các th tr ớ ượ ng ầ ng này s b thu h p d n.
ụ ố ướ ấ ủ ề ậ ẩ ạ Mùav 2011/12, Trung Qu c là n c nh p kh u g o nhi u nh t c a Vi ệ t
ệ ơ ớ ạ Nam v i kim ng ch h n 2 tri u
ấ ạ ủ ự ệ ị ườ ấ t n. D báo xu t g o c a Vi t Nam sang th tr
ụ ả ố ệ ẽ trong mùa v 2012/13. Tuy nhiên, Vi ẽ ế ụ ng này s ti p t c tăng ặ ớ ự ạ t Nam s ph i đ i m t v i s c nh
ắ ừ Ấ ấ ẩ ộ tranh gay g t t
ị ườ ề ợ ố ớ ệ ố sang Trung Qu c. Đ i v i th tr ạ Thái Lan, n Đ , Pakistan và Myanmar khi xu t kh u g o ế t Nam có nhi u l ng châu Phi, Vi i th
ạ ạ ấ ớ Ấ ư ộ ớ ạ ấ ơ h n so v i n Đ và Pakistan nh t là v i lo i g o t m 5%; nh ng l ả i ph i
ặ ớ ứ ạ ố đ i m t v i s c ép c nh
ắ ừ ấ ẩ tranh gay g t t
ị ườ ệ ạ ọ ể ạ giá bán đ c nh tranh t ể ạ ấ Thái Lan vì các nhà xu t kh u TháiLan có th h th p ộ ươ ng ng quan tr ng này. Theo Hi p h i L i th tr
ệ Ấ ạ ợ ố ớ ế ạ ự th cVi ộ t Nam, n Đ và Pakistan l i có l i th c nh tranh đ i v i th ị
ườ ấ ượ ạ ấ ặ ệ ạ ấ ề ượ tr ng g o ch t l ng th p (đ c bi t là g o t m 25%).Xét v l ng,
ỗ ệ trung bình m i năm Vi ấ t Nam xu t
ẩ ừ ệ ấ ế ạ ắ ạ kh u sang châu Phi t 1,2 đ n 1,5 tri u t n g o. Mùa mua s m t i th ị
ườ ắ ầ ủ ầ ườ ừ tr ng châu Phi không b t đ u vào quý đ u tiên c a năm mà th ng t quý
ạ ở ườ ượ ơ ở ấ 2 tr đi.G o xu t sang châu Phi th ng đ c bán theo c s giá FOB; hàng
ượ ừ ể ằ ớ ề ả ạ ố hóa đ c chuy n b ng tàu l n và d ng l ạ ở i nhi u c ng t
ể ư ậ ố ấ châu Phi khác nhau. Chính vì v y, r t khó đ đ a ra con s chính xác v i các qu c gia ề
ượ ẩ ủ ạ ấ ệ ả l ng g o xu t kh u c a Vi ụ t Nam sang châu l c này. (B ng 2.5)
5%
10%
15%
25%
100%
Glutinou
Jasmine
T ngổ
s
Các lo iạ
ớ
ị
ươ
ạ ủ ấ ẩ ả ệ ụ ấ B ng 2.5: Xu t kh u g o c a Vi t Nam mùa v 2011/2012 (t n).
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
44
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
khác
Châu Á 2.684.815
1.505.76
793.317
15.925
309.434
433.707
5.832
5.748.797
7
Châu
821.826
75.947
98.407
365.610
104.162
52.356
1.518.308
Phi
Châu
39.828
24.699
756
24.564
89.847
Âu và
các cướ n
CIS
32.014
213.090
2.901
55.883
25.445
329.333
Châu Mỹ
Châu
19.235
11.036
30.271
Úc
T ngổ
3.597.718
24.699
1.795.56
894.625
437.418
309.434
598.914
58.188
7.716.556
0
ồ
ươ
ạ ổ
ả
ệ
ộ ươ
ệ
Ngu n: Thông tin th
ụ ng m i/T ng c c H i quan Vi
t Nam/Hi p h i l
ự ng th c Vi
ệ t
Nam (2012).
ủ ệ ế ậ ị ườ Theo báo cáo c a USDA, Vi ố t Nam đang mu n ti p c n th tr ng m i đ ớ ể
ạ ẩ ấ ệ ế ẩ ấ ạ ẩ đ y m nh xu t kh u. Vi t Nam đã xu t kh u g o đ n Chile và Haiti trong
ở ộ ầ ạ ị năm ngoái và đang tìm cách m r ng th ph n t ầ i Tây bán c u.Cũng theo
ả ượ ạ ệ ướ báo cáo, s n l ng lúa g o Vi t Nam năm 2013
ệ ấ ả ớ ướ ụ ạ tăng so v i kho ng 27,15 tri u t n năm tr ệ ấ c tính 27,65 tri u t n, ướ c c. Tiêu th lúa g o trong n
ẹ ừ ệ ấ ả ự ế ẽ d ki n s tăng nh , t ệ ấ kho ng 19,65 tri u t n năm 2012 lên 20,1 tri u t n
năm 2013.
ấ ẩ ạ 2.3.Giá g o xu t kh u.
ủ ấ ẩ ạ ệ ườ ấ ầ ơ Giá g o xu t kh u bình quân c a Vi t Nam th ng th p h n g n 30% so
ớ
ị
ươ
ớ v i Thái Lan
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
45
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ủ ạ ả ấ ẩ ệ B ng 2.6:Giá g o xu t kh u trung bình c a Vi t Nam và Thái Lan
(USD/t n)ấ
Năm/Nướ 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
c
ệ Vi t Nam 255 296 569 440 431 495 456 432
ồ
Ngu n: VFA & Thai rice exporter Associations
Thái Lan 346 378 613 590 594 545 510 442
ủ ế ủ ứ ệ ạ ấ ẩ ệ M c chênh l ch giá này ch y u là do g o xu t kh u c a Vi t Nam
ầ ớ ẩ ạ ắ ộ ườ ấ ph n l n thu c ph m c p trung bình, g o tr ng th
ư ươ ệ ị ị ch a có th ng hi u riêng. Trong khi đó, Thái Lan đã đ nh v các th ấ ng 15 – 25% t m, ươ ng
ị ườ ế ệ ạ ổ ế ớ ư hi u g o n i ti ng trên th tr ng th gi
Ấ ộ ạ ạ Mali, Jasmine 85; n Đ và Pakistan thì có g o Basmati. Riêng g o đ i nh Khaw Dawk Mali, Hom ồ
ị ườ ẩ ư ấ (parboiled rice) xu t kh u cho th tr
ế ố ệ ỉ ớ ị ườ ạ kh ng ch , Vi t Nam ch m i tham gia th tr ầ ng Châu Phi thì h u nh do Thái Lan ố ượ ng ồ ớ ng g o đ v i kh i l
ư ể ch a đáng k .
ả ượ ẩ ủ ạ ấ ệ ạ Năm 2012, s n l ng g o xu t kh u c a Vi ệ ấ t Nam đ t 7,72 tri u t n,
ạ ị ỷ ượ ẩ ạ tr giá FOP đ t 3,45 t USD.Theo VFA năm 2012 l
ệ ượ ư ề ị ủ c a Vi t Nam v ạ ấ ng g o xu t kh u g o ả t năm 2011 nh ng thua v giá tr . Nguyên nhân căn b n
ượ ả ả ướ ạ ấ ả đ c lý gi ẩ i là do giá g o xu t kh u gi m. Năm 2011 c n
ệ ấ ỷ ư ạ đ t 7,105 tri u t n, nh ng giá FOP là 3,507 t ả USD. Kho ng 70% l ẩ ấ c xu t kh u ượ ng
ủ ấ ẩ ệ ạ ấ ấ ạ ẩ ạ g o xu t kh u c a Vi
ư ạ ẩ ấ ẫ ượ ấ ạ g o có ph m c p cao (5% t m) thì v n ch a c nh tranh đ ấ t Nam là g o có ph m c p th p (g o 25% t m), ớ ạ ủ c v i g o c a
ị ườ ạ ấ ẩ ấ ụ ị Thái Lan. G o có ph m c p th p th tr ẹ ng tiêu th ngày càng b thu h p
ị ự ạ ắ ừ ướ Ấ ộ và ch u s c nh tranh gay g t t các n c n Đ , Pakistan và
ấ ạ ẩ
ặ ấ ạ ẩ ấ ả Myanmar.Giá g o xu t kh u trung bình theo giá FOP năm 2012 kho ng ạ 456USD/t n. M c dù quý I/2013 giá xu t kh u g o trung bình tăng đ t
ớ
ị
ươ
ứ ứ ấ ấ ớ ơ 468USD/t n (tăng 2% so v i năm 2012). M c giá này th p h n m c giá
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
46
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ấ ẩ ấ
xu t kh u trung bình năm 2011 là 39USD/t n (giá trung bình năm 2011 là 495USD/t n).ấ
ẩ ạ ủ ứ ỗ ấ ệ ứ 3.Hình th c chu i cung ng xu t kh u g o c a Vi t Nam
ạ ủ ẩ ấ ệ * Các mô hình kinh doanh xu t kh u g o c a Vi t Nam
ạ ủ ề ả ấ ẩ ỗ ệ ứ Kh o sát v chu i cung ng xu t kh u g o c a Vi ứ t Nam (nghiên c u
ệ ạ ể ể ấ ự đi n hình các doanh nghi p t i khu v c phía Nam) có th th y 2 mô hình
ư ẩ ấ ạ ơ ả xu t kh u g o c b n nh sau:
ơ ồ ẩ ấ ạ S đ 1: Mô hình A (Thu mua g o – xu t kh u)
→ → → → Nông dân Hàng sáo Nhà máy xay xát 1 Nhà máy xay xát 2 Công ty
→ → ả ẩ ấ ậ ẩ xu t kh u C ng Sài gòn Nhà nh p kh u
ệ ể ệ ạ ạ Doanh nghi p thu mua g o nguyên li u (g o xô) t ừ ươ th
ầ ớ ế ạ ẩ ấ ẩ ng lái đ tái ứ ch ra g o thành ph m xu t kh u. Theo mô hình này, ph n l n là cung ng
ị ườ ẩ ạ ầ ợ ồ ạ g o cho các h p đ ng G2G và các th tr
ư ấ ng có nhu c u g o ph m c p ạ trung bình nh Philippines, Indonesia, Cuba, Châu Phi... Qui cách g o
ườ ủ ả ả ầ ộ th ng khó đ m b o đ thu n ch ng nên giá không cao.
ủ ể ặ Đ c đi m kinh doanh c a mô hình:
ế ề ệ ể ệ ạ ẩ ấ ấ •G o nguyên li u chuy n đ n doanh nghi p xu t kh u qua nhi u c p
hàng sáo.
ấ ượ ấ ượ ệ ạ ồ ố •Không truy xu t đ c ngu n g c g o nguyên li u. Ch t l ạ ng g o
ị ổ không n đ nh.
ế ế ạ ạ • Qui trình ch bi n g o qua 2 giai đo n (two process system).
ể ẩ ấ ậ ườ ả ọ ừ • V n chuy n xu t kh u theo xà lan đ ng sông t i tr ng t 100 – 1.000
ế ả ạ ượ ấ t n đ n c ng Sài Gòn. G o đ ầ ủ c đóng bao 25 – 50 kg tùy theo yêu c u c a
khách hàng.
ớ
ị
ươ
ơ ồ ầ ư ấ S đ 2: Mô hình B (Đ u t ẩ ) vùng lúa chuyên canh – xu t kh u
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
47
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
→ → → ườ ẩ ấ ng Nhà máy xay xát Công ty xu t kh u Công ty
Nông dân Nông tr → → ể ả ậ ẩ ậ v n chuy n C ng Sài gòn Nhà nh p kh u
ủ ự ệ ể ệ ặ ấ
ị ườ ượ ứ ạ ầ ẩ Doanh nghi p xây d ng vùng lúa nguyên li u đ c ch ng đ xu t kh u. ạ ng có nhu c u g o c cung ng cho các th tr Theo mô hình này, g o đ
ấ ư ạ ấ ậ ố
ườ ủ ạ ấ ơ ẩ ả cao c p nh Hongkong, Úc, Nh t B n, Hàn Qu c... và giá g o xu t kh u ả ẩ ng cao h n giá g o cùng ph m c p c a mô hình A kho ng ấ (5% t m) th
40 USD
ạ ể ả ờ ướ ị (t i th i đi m kh o sát tháng 9/2011). Đây là xu h ể ng chuy n d ch c ơ
ạ ở ệ ấ ẩ ệ ỉ ả ủ b n c a các doanh nghi p xu t kh u g o các t nh phía Nam hi n nay.
ủ ể ặ Đ c đi m kinh doanh c a mô hình:
ứ ệ ạ ồ ơ ố ầ •Vùng nguyên li u gieo tr ng gi ng lúa cho g o th m đáp ng yêu c u
ị ườ ấ ủ c a th tr ng cao c p.
ể ượ ấ ượ ạ ạ ấ ồ •Ki m soát đ c ch t l ố ng và gi ng g o t ạ i ngu n cung c p, g o
ấ ồ đ ng nh t
ơ ớ ự ữ ể ạ ậ •C gi i hóa các khâu thu ho ch, v n chuy n, d tr , xay xát theo qui
ấ trình khép kín (one process system), t ỷ ệ l ụ hao h t th p.
ậ ợ ứ ự ệ ầ ỗ ầ • Th c hi n chu i cung ng đ u vào và đ u ra cũng thu n l ệ i, hi u qu ả
h nơ
ầ ư ẽ ề ệ ấ ơ Tuy nhiên, chi phí đ u t
ả ớ ố ớ ạ ớ ữ ộ ở tác ph i l n. Đây là m t trong nh ng tr ng i l n đ i v i quá trình c gi s cao h n nhi u và qui mô di n tích đ t canh ơ ớ i
ệ ủ ệ ệ hóa nông nghi p c a Vi t Nam hi n nay.
ẩ ạ ủ ứ ỗ ấ ệ ứ 4. Hình th c chu i cung ng xu t kh u g o c a Vi t Nam.
ạ ủ ế ả ấ ẩ ệ ờ K t qu phân tích tình hình xu t kh u g o c a Vi t Nam trong th i gian
ộ ộ ượ ể ế ế ề ỗ qua đã b c l ữ nh ng nh ấ c đi m liên quan đ n v n đ liên k t chu i cung
ầ ứ ạ ộ ủ ầ ẩ ấ ầ ạ
ạ ừ ề ệ ấ ẩ ấ ạ ắ ế ng đ u vào và đ u ra c a ho t đ ng xu t kh u g o. Trong đó, h u h t ỉ các doanh nghi p đ u xu t kh u g o tr ng các lo i (t 5 – 25% t m), ch
ệ ấ ẩ ạ ộ ồ ừ có m t doanh nghi p xu t kh u g o đ (parboiled rice) t ế năm 2009 đ n
nay.
ớ
ị
ươ
ứ ỗ ạ ấ ẩ Phân tích chu i cung ng g o xu t kh u
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
48
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
Theo mô hình A
ủ ế ừ ớ ự Hàng sáo mua lúa tr c ti p c a nông dân t các vùng khác nhau v i qui
ạ ừ ấ ộ ấ ượ ể mô dao đ ng r t linh ho t t 100 kg – 50 t n/l t. Đi m mua ngay t
ặ ạ ự ữ ủ ộ ồ đ ng ru ng ho c t i kho d tr ạ i ằ c a nông dân, thanh toán hoàn toàn b ng
ự ữ ạ ạ ề ặ ẽ ấ ti n m t. Hàng sáo s s y lúa, xay xát và d tr g o t i các nhà máy xay
ấ ặ ặ ỏ ợ ẩ xát nh ven sông. Khi các nhà xu t kh u đ t hàng ho c chào giá mua h p lý
ẽ ạ ệ ạ ủ ấ ẩ thì hàng sáo s giao g o nguyên li u t
ấ ẩ ạ ả ỉ ị ẩ ạ i c ng giao hàng do nhà xu t kh u ch đ nh. Ph ặ i nhà máy c a nhà xu t kh u ho c ươ ng giao g o thành ph m t
ủ ế ể ệ ậ ườ ờ ậ ti n v n chuy n ch y u là xà lan đ ng sông. Th i gian v n chuy n t
ầ ả ố ơ ố ờ Th t N t, C n Th lên c ng Sài Gòn bình quân 24 – 36 gi ể ừ ể . Mùa cao đi m
ị ế ể ấ ề ờ ơ vào d p t t Nguyên Đán hàng năm có th m t nhi u th i gian h n do l
ể ớ ợ ạ ộ ỉ ề ậ v n chuy n l n qua kênh Ch G o, thu c t nh Ti n Giang. Hàng s đ ượ ng ẽ ượ c
ở ả ừ ạ ờ ờ ỉ ị giao lên tàu t c ng Sài Gòn, th i gian ch giao hàng t i phao ch đ nh
ổ ế ấ ẩ ạ ắ 2 – ấ 3 ngày. Xu t kh u theo mô hình này ph bi n là g o tr ng 15 – 25% t m
ứ ề ệ ả ơ ợ ồ theo đi u ki n FOB c ng Sài Gòn, đáp ng cho các đ n hàng theo h p đ ng
ướ G2G, B2G đi các n c Đông Nam Á, Châu Phi và Cuba. Theo các doanh
ứ ờ ố ớ ữ ệ ấ ơ ườ ỉ ừ nghi p, m c l i đ i v i nh ng đ n hàng này khá th p (th ng ch t 5 –
ị ỗ ữ ấ ậ ư 10 USD/t n), th m chí có nh ng lúc b l (nh năm 2008).
Theo mô hình B :
ế ủ ừ ự Hàng sáo mua lúa tr c ti p c a nông dân t các vùng lúa chuyên canh đ ể
ứ ứ ủ ấ ẩ ậ ơ ỏ cung ng cho đ n hàng c a các nhà xu t kh u theo m c giá th a thu n vào
ự ế ể ặ ấ ẩ ờ ừ th i đi m mua. Ho c nhà xu t kh u mua lúa tr c ti p t nông dân.
ệ ạ ượ ế ấ ẩ Lúa/g o nguyên li u đ ủ c giao đ n các nhà máy c a nhà xu t kh u, thanh
ệ ề ặ ạ ằ ượ ạ toán b ng ti n m t. G o nguyên li u đ c lau bóng, tách h t khác màu
ầ ủ ố ộ ậ ẩ ạ ấ (sortex), ph i tr n và đóng gói theo yêu c u c a nhà nh p kh u. G o xu t
ủ ế ạ ẩ ấ ơ ừ kh u ch y u là g o th m (jasmine, fragrance) 5% t m, đóng gói t 1 –
ự ề ệ 10kg/bao (PP, PE), đ ng trong container 20’ và bán theo đi u ki n CNF, CIF
ặ ươ ủ ế ệ ể ậ ườ ho c FOB. Ph ng ti n v n chuy n ch y u là xà lan đ ng sông và đóng
ạ ủ ả ố ớ ậ ỉ container t ặ i ICD c a c ng Sài Gòn đ i v i các t nh ven Sông H u; ho c
ố ộ ể ằ ề ả ờ ậ v n chuy n b ng xe container theo qu c l 1A v c ng Sài Gòn, th i gian
ớ
ị
ươ
ể ờ ố ớ ừ ề ậ v n chuy n trung bình 4 – 5 gi đ i v i hàng hóa t Ti n Giang và Long
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
49
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ủ ế ứ ẩ ấ ạ ơ An. G o xu t kh u theo mô hình này ch y u đáp ng cho các đ n hàng
ị ườ ữ ợ ồ ư ạ ấ Ả ậ theo h p đ ng đi nh ng th tr ng g o cao c p nh Hongkong, r p Xeut,
ứ ờ ố ớ ệ ố ơ Úc, Hàn Qu c... Theo các doanh nghi p,m c l ữ i đ i v i nh ng đ n hàng
ườ ạ ơ ừ ấ này th ng cao h n mô hình A, đ t trung bình t 40 – 50 USD/t n.
ế ậ ứ ự ạ III.K t lu n đánh giá qua nghiên c u th c tr ng.
ừ ầ ế ậ ệ ở T đ u th p niên 1990s đ n nay, Vi t Nam đã tr ộ thành m t trong ba
ế ớ ấ ẩ ạ ầ ố ị ế ạ qu c gia xu t kh u g o hàng đ u th gi
ệ ị ườ ế ớ ẫ ứ Vi t Nam trên th tr ng th gi i v n th ng
ả ấ ộ ủ ạ ữ m t kho ng cách khá xa.Trong nh ng năm qua xu t kh u g o c a Vi
ạ ượ ổ ậ ộ ố ự ố ượ Nam đã t o đ c m t s thành t u n i b t là: Kh i l ủ ạ i. Song, v th c nh tranh c a g o ườ xuyên đ ng sau Thái Lan v i ớ ệ ẩ t ạ ng và kim ng ch
ệ ấ ừ ẩ ấ ạ ạ xu t kh u không ng ng tăng lên (năm 2012 đ t 7,72 tri u t n, kim ng ch
ỷ ạ ạ ế ấ ặ ệ ơ ạ đ t 3,5t ủ USD); K t c u ch ng lo i g o đ c bi ạ ạ t là các lo i g o th m giá
ị ườ ệ ả ị ừ ấ ẩ ượ ề tr cao đã có nhi u c i thi n; th tr ng xu t kh u không ng ng đ c m
ư ấ ướ ấ ẩ ạ ầ ọ ượ ộ r ng; xu t kh u g o đã góp ph n quan tr ng đ a đ t n c v ở ờ t qua th i
ề ế ề ề ị ị ạ ự ổ ỳ k khó khăn, t o s n đ nh v kinh t ộ ạ , chính tr , xã h i, t o ti n đ cho s
ố ớ ể ế ấ ẩ ạ ọ ự ể phát tri n ti p theo; Xu t kh u g o có vai trò quan tr ng đ i v i phát tri n
ệ ạ ậ ả ệ nông nghi p nông thôn, t o thêm vi c làm, tăng thu nh p, xóa đói gi m
ở ả ướ ẩ ạ nghèo nông thôn nói riêng và c n ấ c nói chung; Xu t kh u g o góp
ố ế ậ ầ ộ ạ ẫ ộ ơ ph n h i nh p qu c t ữ ngày càng sâu r ng h n. Bên c nh đó v n có nh ng
ượ ấ ượ ể ạ ấ ẩ ấ ẩ ấ nh c đi m là: Ch t l ấ ng g o xu t kh u còn th p; giá xu t kh u th p so
ướ ự ạ ị ườ Ấ ộ ớ v i các n c Thái Lan, n Đ ; năng l c c nh tranh trên th tr ng qu c t ố ế
ừ ầ ề ớ ề ổ ấ ấ ấ ấ ạ ậ ế y u…V n đ l n nh t là v n đ t n th t sau thu ho ch. T đ u th p niên
ỷ ệ ổ ấ ạ ạ ả ế 1990s đ n nay, t ủ t n th t sau thu ho ch c a ngành lúa g o đã gi m t l
ư ậ ư ấ ấ ầ ơ ừ ớ ẫ 16% còn 13,7%. Nh ng nh v y v n còn r t cao, g p h n 2 l n so v i
ả ậ ộ ỉ ừ ộ Ấ Nh t B n (ch có 5%) hay n Đ (6%). Theo thông tin t ề ả ả H i th o v b o
ử ạ ằ ả ồ ạ ầ ơ qu n lúa g o cho Đ ng b ng Sông C u Long t i C n Th ngày 30/06/2011
ơ ấ ổ ạ ủ ư ấ ạ
ơ ấ ể ả ả ậ ạ thì, c c u t n th t sau thu ho ch lúa g o c a vùng này nh sau: thu ho ch ế ợ 3%,ph i s y 4,2%, xay xát 3%, b o qu n 2,6%, v n chuy n 0,9%. K t h p
ớ ơ ệ ộ ố ủ ệ ệ
ể ệ ạ ộ ỉ thêm v i m t s thông tin c a Phân vi n C đi n nông nghi p và Công ế ngh sau thu ho ch (B NN&PTNT), có th ch ra các nguyên nhân y u
ớ
ị
ươ
kém là:
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
50
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ướ ủ ự ồ ỗ •Theo
ử ệ ạ ớ ử ỷ ươ ươ sông C u Long (ĐBSCL) thi ằ c tính c a các chuyên gia, trung bình m i năm khu v c đ ng b ng ụ ả ng c ch c USD (t i n a t t h i t ng đ
ỷ ồ ụ ụ ế ạ ạ ả nghìn t ả đ ng) vì thi u các lo i máy móc ph c v thu ho ch, b o qu n
ệ ạ ỷ ệ ơ ớ ế ấ c gi i, t l i hóa ầ lúa.Đ n năm 2012 ĐBSCL c n thêm 8.000 máy s y. Hi n t
ạ ạ ỉ ạ ỷ ệ ấ trong thu ho ch t i ĐBSCL ch đ t 40%, trong khi t l
ẫ ở ứ ớ ộ ệ ở (STH) v n m c cao, t i 13%. Theo B NNPTNT, hi n nay ạ th t thoát sau thu ho ch ự khu v c
ứ ấ ượ ả ượ ĐBSCL có 9.600 máy s y, đáp ng đ c kho ng 4550% l
ươ ươ ớ ả ượ ệ ấ ả ụ v hè thu (t ng đ ng kho ng 8 – 8,5 tri u t n).V i s n l ạ ng lúa thu ho ch ạ i, ng lúa còn l
ầ ả ấ ấ ớ ĐBSCL c n có thêm kho ng 8.000 máy s y v i năng su t trung bình 8,8
ế ẻ ạ ặ ấ t n/m . Riêng khâu thu ho ch, đ n nay ĐBSCL có 12.234/máy g t lúa, trong đó
ặ ậ ế ế ợ ố ỉ máy g t đ p liên h p (GĐLH) là 8.698 chi c, chi m 71%. S máy trên ch đáp
ứ ượ ượ ặ ằ ệ ằ ạ ng đ ệ c 56% di n tích lúa đ c g t b ng máy.Vi c thu ho ch lúa b ng máy
ợ ả ượ ặ ằ ỉ ế có l i ích là gi m đ
ơ ữ ệ ằ ạ ồ ớ ế ệ c chi phí, bình quân chi phí g t b ng máy ch h t 2,1 tri u ệ t ki m 900.000 đ ng/ha so v i thu ho ch b ng tay. H n n a, vi c ồ đ ng/ha, ti
ậ ợ ệ ề ườ ạ dùng máy GĐLH, t o đi u ki n thu n l i cho ng i dân bán lúa t ươ ạ i t
ươ ươ ự ệ ệ ạ ấ ị ộ i ru ng ụ cho th ng lái và th ng lái th c hi n vi c làm khô lúa t i các lò s y d ch v
ụ ể ế ế ặ ạ ớ ộ ế quy mô l n.máy g t, còn có tình tr ng thi u lao đ ng (c th là tài x ), khi n
ầ ư cho nông dân không dám đ u t ể ề mua máy GĐLH. Đ đi u hành 1 máy GĐLH
ườ ỗ ợ ệ ạ ế ầ c n 1 tài x và 24 ng
ạ ọ ế ề ượ ườ ầ ế ng Đ i h c An Giang), h u h t các tài x đ u không đ i h tr vi c đóng bao. Theo ông Ph m Xuân Phú ộ ạ c đào t o m t (Tr
ữ ả ườ ừ ủ ế cách bài b n, ch y u là nh ng ng
ư ủ ể ứ ế ố ượ ể i đã t ng lái máy cày, máy kéo chuy n ầ ử ụ ng tài x này cũng ch a đ đ đáp ng nhu c u s d ng ư sang, nh ng s l
ế ấ ỏ ệ ữ ủ ẻ ợ
ấ ồ ế ẵ ỉ ầ ệ ề ỏ ồ máy GĐLH. Quan h gi a ch máy và tài x r t l ng l o, 100% là h p đ ng ệ t ằ b ng mi ng nên ch c n có b t đ ng là tài x s n sàng b đi, gây nhi u thi
ủ ệ ả ả ạ h i cho ch máy.Theo kh o sát, toàn vùng ĐBSCL hi n có kho ng 6.500 máy
ư ộ ườ ể ố ư ề ạ GĐLH, nh ng toàn b ng i đi u khi n s máy này ch a qua đào t o. Tình
ả ạ ưở ấ ớ ấ ượ ế ạ ằ tr ng này nh h ng r t l n đ n ch t l ng thu ho ch lúa b ng máy ở
ĐBSCL.
ế ế ấ ầ ấ ọ ố ạ •Máy s y cũng thi u tr m tr ng, đ n năm 2009 s máy s y lúa t
ử ấ ả ổ ấ ằ b ng Sông C u Long có 6.435 máy (t ng công su t kho ng 37.000 t n/m ồ i Đ ng ẻ
ớ
ị
ươ
ứ ỉ ượ ụ ầ ấ ả ấ s y), ch đáp ng đ c 31% nhu c u s y lúa v Hè Thu. Gi ơ i pháp ph i
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
51
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ủ ả ấ ổ ơ ỉ ấ s y th công không ch làm tăng t n th t do r i vãi mà còn nh h ưở ng
ấ ượ ả ề ẩ ạ ẩ ấ ạ ộ gi m ch t l ng lúa g o do không đ t tiêu chu n v m đ , nh t là trong
mùa m a.ư
ả ạ ộ ẩ ủ ầ •Trong khâu xay xát, yêu c u đ m c a lúa ph i đ t 14 – 14,5% thì khi
ả ố ề ấ ượ ỷ ệ ạ ớ ả xay xát m i đ m b o t t v qui cách ch t l ạ ng g o và t l
ể ế ố ượ ạ ồ cao (có th đ n 55% kh i l h t nguyên ơ ấ ng g o thu h i). Tuy nhiên, do khâu ph i s y
ố ườ ạ ẩ ẩ ộ không t t nên lúa th
ụ ề ỉ ỷ ệ ứ ả ch hao h t nhi u mà còn làm gi m t ng không đ t m đ tiêu chu n, khi xay xát không ẩ th ph m ẩ chính ph m, tăng t ỷ ệ l l
ụ ẩ ỷ ệ ạ ạ ả ặ ỉ và ph ph m (trong đó, t g o nguyên h t ch kho ng 40%). M t khác, l
ư ầ ậ ầ do t p quán xay xát hai l n nh nói trên cũng góp ph n làm tăng t ỷ ệ l hao
h t.ụ
ử ự ệ ả ả ả ằ ồ • Trong khâu b o qu n, c khu v c Đ ng b ng Sông C u Long hi n có
ứ ươ ự ượ ệ ố h th ng kho ch a l ớ ổ ng th c v i t ng tích l
ả ư ề ế ầ ượ ự ả ng vào kho ng 800.000 ể ự ữ ấ t n. Nh ng h u h t kho đ u đ c xây d ng trên căn b n dùng đ d tr
ứ ừ ộ ữ ạ ế ấ ỏ ạ g o: qui mô nh (m t kho ch a t vài trăm đ n vài ngàn t n), tr g o trong
ị ả ế ợ ớ ố ủ ế bao (25 – 50 kg/bao), có trang b băng t i k t h p v i b c x p th công.
ụ ạ ạ ầ ỉ Bên c nh đó, ch có 3 c m silo t
ồ ượ ả ớ Tháp) và Bình Chánh (Tp.H Chí Minh) v i tích l ồ ơ i Trà Nóc (C n Th ), Cao Lãnh (Đ ng ấ ng kho ng 70.000 t n
ể ự ữ ế ợ ị ườ ấ ố dùng đ d tr lúa, có k t h p trang b đ
ể ệ ạ ự ộ ệ ử ậ ng ng hút lúa, máy s y, cân đo ớ ư đ ng... khá hi n đ i, nh ng không đáng k so v i đi n t và v n hành t
ầ ượ ử ụ ự ế ậ nhu c u chung và cũng ít đ c s d ng trong th c t do chi phí v n hành
ủ ơ cao h n làm th công.
ể ươ ậ ố ượ ự ể ậ ườ • Trong khâu v n chuy n l ng th c, kh i l ng v n chuy n đ ủ ng th y
ỷ ọ ạ ể ậ ườ ả ộ ế chi m t ả tr ng kho ng 3/4 còn l i v n chuy n đ ng b kho ng 1/4.
ạ ố ượ ử ằ ồ ể ậ ườ Riêng t i Đ ng b ng Sông C u Long kh i l ng v n chuy n đ ủ ng th y
ớ ơ ư ể ậ ạ ố ế chi m t i h n 90%. Qui cách lúa g o khi v n chuy n cũng gi ng nh khi
ủ ế ủ ế ố ỡ ự ữ d tr , ch y u là đóng bao PP c 25 – 50 kg/bao và b c x p th công là
ớ
ị
ươ
ụ ề chính nên t ỷ ệ l hao h t khá nhi u.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
52
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ƯƠ CH NG III
Ứ Ả Ả Ệ ̣ GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU CHUÔI CUNG NG GAO
Ấ Ẩ XU T KH U Ở ƯỚ N Ệ C TA HI N NAY.
ụ ướ ể ủ ệ I.M c tiêu đinh h ng phát tri n c a ngành nông nghi p.
ụ 1.M c tiêu chung
ự ướ ệ ệ ề ể ạ
ấ ượ ệ ấ ả ấ ả ệ Xây d ng n n nông nghi p phát tri n toàn di n theo h ớ ữ v ng, s n xu t hàng hoá l n, có năng su t, ch t l ề ng hi n đ i, b n ả ng, hi u qu và kh
ạ ả ả ươ ữ ự ắ ố năng c nh tranh cao, đ m b o v ng ch c an ninh l ng th c qu c gia c
ủ ộ ạ ả ấ ẩ ố ướ ắ ả ả Duy trì, ch đ ng và đ y m nh s n xu t gi ng; đ m tr c m t và lâu dài.
ụ ệ ọ ồ ả b o di n tích lúa, ngô vùng th p; ờ ấ chú tr ng vào tăng v lúa xuân, đ ng th i
ụ ụ ể phát tri n cây ngô xuân và ngô v mùa và tăng v ngô thu đông vùng cao;
ơ ấ ờ ụ ợ ụ ẩ ạ ố
ấ ả ượ ớ ể ậ ố ỹ ố b trí c c u gi ng, th i v h p lý; đ y m nh thâm canh và áp d ng khoa ặ ng (Trong đó, đ c ọ h c k thu t, gi ng m i đ nâng cao năng su t, s n l
ệ ỗ ợ ể ể bi ấ ọ t quan tâm h tr thâm canh vùng tr ng đi m lúa đ nâng cao năng su t,
ả ượ s n l ng).
ả ả ư ể ạ ạ ị
ư ể ả ấ ị Phát tri n m nh các lo i rau, hoa và cây ăn qu b n đ a có u th ươ nh phát tri n s n xu t rau chuyên canh trái v ủ ặ đ c thù c a đ a ph ng ế ụ
ứ ự vùng cao, đào pháp, lê Tai nung, d a, chu i...
ở ộ ươ ứ ệ ấ ả ể ố Xây d ng và phát tri n ế ế ng hi u, m r ng các hình th c liên k t trong s n xu t, xúc ti n th
ươ ạ ể ở ộ ị ườ th ng m i đ m r ng th tr ng;
ầ ư ự ệ ệ ệ ậ Th c hi n đ u t ả thâm canh di n tích chè hi n có, t p trung vào c i
ấ ượ ấ ầ ư ở ộ ồ ố ạ t o tăng năng xu t, ch t l ng chè. Đ u t m r ng tr ng cây thu c lá,
ả ả ấ ổ ậ ươ ệ ị ả đ m b o s n xu t n đ nh và lâu dài; Duy trì di n tích cây đ u t ng, cây
ấ ậ ọ ạ l c, chú tr ng vào thâm canh tăng năng xu t. T p trung và
ồ ể ườ ề ộ ể khai tr ng cây cao su, ậ tuyên truy n v n đ ng đ ng ể ự tích c c tri n ự i dân hi u và tích c c
ờ ố ồ ơ ị ủ ậ ạ ồ tham gia, đ ng th i làm t t công tác đo đ c quy ch , l p h s đ a chính
ớ
ị
ươ
ủ ệ ấ bàn giao đ di n tích đ t cho công ty cao su .
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
53
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ể ệ ạ ẩ ớ ổ ổ ươ ứ ng th c chăn nuôi: T pậ Đ y m nh vi c chuy n đ i và đ i m i ph
ủ ộ ỉ ạ ứ ề ậ ố ồ ỹ trung ch đ o v công tác gi ng, k thu t, ch đ ng ngu n th c ăn và các
ề ầ ế ể ể ầ ệ đi u ki n c n thi t đ phát tri n nhanh đàn gia súc, gia c m theo h ngướ
ứ ạ ậ hình thành các vùng chăn nuôi t p trung hình th c trang tr i, nuôi công
ự ể ệ ươ nghi p, nuôi nuôi thâm canh bò; phát tri n và xây d ng th ệ ng hi u trâu
ơ ở ế ự ắ ả ớ ổ ậ ấ ả B o Yên g n v i xây d ng c s gi ử t m t p trung và x lý ch t th i; tăng
ỏ ớ ủ ộ ứ ấ ố nhanh các cây th c ăn chăn nuôi, nh t là các gi ng c m i; ch đ ng phòng
ệ ầ ố ị ch ng d ch b nh trên đàn gia súc, gia c m;
ủ ả ể ướ ề ữ
ứ ọ ồ Phát tri n nuôi tr ng th y s n theo h ề ượ t ố ng b n v ng, đa loài, đa đ i ệ Đ yẩ ng (chú tr ng nhi u hình th c nuôi thâm canh, bán công nghi p);
ố ượ ể ạ ả ế m nh phát tri n các đ i t ệ ng nuôi có hi u qu kinh t
ầ ồ ơ ự H i, cá t m, tôm càng xanh, rô phi đ n tính, chép lai V1… ư cao nh : nuôi cá ệ ố t Th c hi n t
ư ể ệ ế ả ả ố ồ ị công tác gi ng, khuy n ng , ki m soát d ch b nh, đ m b o nuôi tr ng thu ỷ
ề ữ ể ệ ị ả s n phát tri n an toàn d ch b nh và b n v ng.
ụ ể ụ 2.M c tiêu c th
ụ ạ ồ ưở ả ả ệ *Giai đo n 20112015: ph c h i tăng tr ấ ng, tăng hi u qu s n xu t
ệ ệ ả ườ nông nghi p, b o v môi tr ng.
ố ộ ưở ệ ổ ế ể ạ ị T c đ tăng tr ng nông nghi p n đ nh 3,33,8%. T o chuy n bi n rõ
ủ ộ ứ ụ ả ấ
ọ ệ ề ở ộ r t v m r ng quy mô s n xu t bình quân c a h và ng d ng khoa h c công ngh .ệ
ướ ả ế ự ứ ạ ộ ạ T o b c đ t phá trong đào t o nhân l c, nâng cao c ki n th c, k ỹ
ư ệ ấ ả năng s n xu t kinh doanh nông lâm ng nghi p.
ụ ụ ệ ế ấ ả ả ạ ầ ấ ả Hình thành k t c u h t ng căn b n ph c v hi u qu s n xu t nông
ể ệ ế ả ả ườ nghi p, phát tri n kinh t ệ nông thôn. C i thi n căn b n môi tr ng sinh thái
ự ệ ậ ả ẩ ả ố nông thôn t p trung vào đ m b o v sinh an toàn th c ph m, phòng ch ng
ệ ồ ố ị d ch b nh cho cây tr ng, phòng ch ng thiên tai.
ệ ể ạ ướ *Giai đo n 20162020: Phát tri n nông nghi p theo h ệ ng toàn di n,
ớ
ị
ươ
ạ ả ữ ề ệ ấ ớ hi n đ i, s n xu t hàng hoá l n, v ng b n.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
54
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ả ả ố ộ ưở ệ ở ứ Đ m b o duy trì t c đ tăng tr ng nông nghi p m c bình quân 3,5
ọ ủ ộ ố ả ấ ệ 4%. Hình thành m t s ngành s n xu t kinh doanh mũi nh n c a Vi t Nam
ườ trên tr ng qu c t ố ế
ị *Đ nh h ướ ng
ưở ủ ừ ả ộ ọ ố Duy trì t c đ tăng tr ồ ng c a ngành tr ng tr t kho ng t
ạ ả 2,5 ạ 3%/năm, trong đó giai đo n 2011 2015 là kho ng 2,7%/năm và giai đo n
ả ằ ả ấ 2016 2020 là kho ng 2,6%/năm b ng các gi
ướ ợ ấ ượ ơ ấ ề ả ỉ i pháp tăng năng su t, tăng ổ ế ng bi n đ i ch t l ng, gi m giá thành, đi u ch nh c c u phù h p xu h
ậ ủ ứ ầ ả nhu c u tiêu dùng theo m c tăng thu nh p c a nhân dân (gi m t ỷ ệ l tiêu th
ươ ự ả ả ừ l ng th c, tăng rau hoa qu , tăng nông s n tiêu dùng t ụ ệ cây công nghi p,
ứ ệ ồ ồ ệ tăng cây tr ng làm nguyên li u th c ăn chăn nuôi, cây tr ng làm nhiên li u
ủ ệ ệ ệ ể ọ ượ sinh h c, nguyên li u công nghi p và ti u th công nghi p, d ệ c li u...),
ấ ươ ả ự ầ ả ả ợ duy trì quy mô s n xu t l ng th c h p lý, đ m b o nhu c u an ninh
ươ ố ổ ứ ự ị ươ ể ậ l ng th c cho m c dân s n đ nh t ng lai. T p trung phát tri n các cây
ồ ệ ớ ệ ợ ị ườ ế ế ớ tr ng nhi t đ i mà Vi t Nam có l i th và th tr ng th gi
ươ ề ầ trong t ng lai có nhu c u (lúa, cà phê, cao su, đi u, tiêu, chè, rau hoa qu ể i phát tri n ả
ệ ớ ữ ể ả ồ ợ ấ ế ậ nhi t đ i,…), gi m thi u nh ng cây tr ng kém l
ụ ụ ế ế ẩ ầ ợ ớ kh u v i quy mô h p lý ph c v ch bi n và nhu c u tiêu dùng trong n ậ i th , ch p nh n nh p ướ c
ỗ ươ ả ố ớ (bông, thu c lá, rau hoa qu ôn đ i, đ t ng…).
ể ợ ế ủ ừ ằ Phát tri n chăn nuôi theo l ứ i th c a t ng vùng sinh thái nh m đáp ng
ị ườ ướ ướ ấ ậ ả ầ nhu c u th tr ng trong n c theo h ệ ng s n xu t t p trung công nghi p,
ự ệ ệ ệ ả ẩ ả ố ị ả đ m b o v sinh an toàn th c ph m, phòng ch ng d ch b nh và b o v môi
ườ ứ ẩ ạ ưở ủ ạ ả tr ng. Đ y m nh m c tăng tr ng c a ngành chăn nuôi đ t kho ng 6
ạ ả ạ 7% trong giai đo n 2011 2015 và kho ng 5 6% trong giai đo n 2016
ứ ầ ướ ứ ậ ớ 2020 đáp ng nhu c u trong n c v i m c thu nh p ngày càng tăng (tăng
ị ỏ ứ ầ ả ẩ ặ ả ữ th t đ , tăng gia c m, tăng tr ng s a, tăng s n ph m đ c s n,…), theo
ướ ể ả ệ ấ ớ h ng phát tri n s n xu t thâm canh công nghi p quy mô l n, tăng nhanh
ả ả ứ ệ ấ ả ố ị hi u qu s n xu t, gi m giá thành th c ăn chăn nuôi phòng ch ng d ch
ầ ố ệ ể ị ệ b nh gia súc, gia c m, làm t ộ t công tác v sinh an toàn và ki m d ch đ ng
ữ ậ ợ ế ở ừ ị ươ ể ậ v t. T p trung phát tri n nh ng ngành hàng có l i th t ng đ a ph ng.
ớ
ị
ươ
ị ự ố ư ứ ậ ẩ ầ ộ ế Xác đ nh rõ quy mô t túc t i u và m c đ nh p kh u c n thi ữ t nh ng
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
55
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ướ ợ ế ơ ữ ả ẩ ẩ ả s n ph m mà n c ngoài có l i th h n (s a, bò, gà, s n ph m chăn nuôi
ầ ư ớ ế ế ể ệ ể ậ ôn đ i,…) đ t p trung đ u t và phát tri n công nghi p ch bi n.
ạ ướ ể ỷ ọ ủ ả ủ T o b ộ c phát tri n đ t phá, tăng t tr ng c a ngành th y s n trong c
ủ ả ể ậ ấ ồ ấ c u ngành. T p trung phát tri n nuôi tr ng, nh t là nuôi th y s n n ơ ướ ợ c l
ướ ở ộ ể ọ ồ ướ và sau đó là n c ng t, m r ng nuôi tr ng trên bi n theo h ng đ u t ầ ư
ả ả ệ ệ ấ ả thâm canh tăng năng su t, tăng hi u qu , đ m b o v sinh an toàn và duy trì
ằ ườ ể ắ ể cân b ng sinh thái môi tr ng. Chuy n sang đánh b t bi n xa theo h
ế ợ ữ ề ế ố ố khai thác b n v ng, k t h p kinh t qu c phòng. T c đ ướ ng ị ả ộ tăng giá tr s n
ủ ả ạ ấ ả xu t ngành Th y s n đ t kho ng 10,5%/năm ạ trong giai đo n 2011 2015
ủ ả ạ ẩ ạ ồ và 1112%/năm giai đo n 2016 2020. Đ y m nh nuôi tr ng th y s n trên
ả ả ả ả ị ươ ể ằ ạ bi n và h i đ o b ng các loài h i s n có giá tr th
ủ ả ư ể ồ ướ tôm hùm, bào ng ,…), phát tri n nuôi tr ng th y s n n ể ng m i cao (cá bi n, ọ ớ ố c ng t v i đ i
ượ ơ ồ t
ướ ợ ủ ế ể ắ ủ ng nuôi chính là cá tra, rô phi đ n tính, tôm càng xanh; nuôi tr ng th y ả ch y u là tôm sú và tôm chân tr ng. Phát tri n khai thác h i c l ả s n n
ươ ự ứ ễ ệ ẩ ộ ờ ả s n xa b , vi n d
ắ ớ ể ế ố ị , k t h p đánh b t v i du l ch, qu c phòng, phát tri n kinh t ố ạ ng, xây d ng đ i tàu hi n đ i đáp ng tiêu chu n qu c ộ ạ i ế ế ợ t xã h i t
ồ ợ ự ể ệ ả ằ ả ả các vùng ven bi n, h i đ o… b o v ngu n l i t nhiên và cân b ng sinh
ườ ổ ứ ạ ệ ố ế ế ạ ộ thái môi tr ng. T ch c l i h th ng nhà máy ch bi n đ t trình đ công
ệ ươ ươ ướ ướ ệ ả ả ng đ ngh t ể c phát tri n, theo h ng các n
ạ ả ẩ ắ ả ớ ị ng đ m b o v sinh an ấ toàn, đa d ng hóa s n ph m, tăng giá tr gia tăng, g n v i vùng s n xu t
ệ ậ nguyên li u t p trung.
ơ ấ ừ ụ ả ấ ặ ả ộ Ổ ị n đ nh c c u r ng s n xu t, phòng h và đ c d ng. Qu n lý, s ử
ề ệ ự ừ ệ ả ấ ữ ụ d ng b n v ng di n tích ừ r ng t nhiên là r ng s n xu t hi n có, thay th ế
ả ằ ệ ệ ấ ạ ồ ừ các di n tích kém hi u qu b ng r ng tr ng có năng su t cao, t o vùng
ệ ậ ừ ứ ớ
ệ ệ ề ấ ầ ọ ỗ nguyên li u t p trung chuyên canh có quy mô v a và l n, đáp ng tiêu chí ế ữ v ng b n, cung c p ph n quan tr ng nguyên li u g cho công nghi p ch
ủ ư ủ ể ệ ệ ế ầ bi n và nhu c u c a ngành ti u th công nghi p, đ a lâm nghi p th c s
ở ế ệ ố ệ ể ả ả ộ tr thành ngành kinh t có hi u qu cao. C i thi n t c đ phát tri n và m ự ự ở
ỷ ọ ủ ệ ưở ấ ộ r ng t tr ng c a ngành lâm nghi p trong tăng tr ế ấ ng ngành, ph n đ u đ n
ộ ưở ị ả ệ ấ ạ ả ố năm 2020 t c đ tăng tr ng giá tr s n xu t lâm nghi p đ t kho ng 3,5
ớ
ị
ươ
ỷ ọ ệ ạ ả ổ 4%, t ừ tr ng GDP lâm nghi p trong t ng GDP đ t kho ng 2 3%; t ng
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
56
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ướ ạ ậ ừ ừ ố ượ ệ ừ ồ b c t o ra thu nh p t r ng cho các đ i t ậ ả ng tr ng và b o v r ng. T p
ư ể ể ả ả ấ ỗ ồ trung u tiên phát tri n s n xu t lâm s n ngoài g . Phát tri n tr ng cây
ụ ụ ầ ư ầ ạ phân tán ph c v nhu c u đa d ng ngày càng tăng. Đ u t ể ừ phát tri n r ng
ầ ả ạ ộ ồ ị ườ ở ề phòng h trên đ a bàn đ u ngu n, nh y c m môi tr ng mi n núi phía
ắ ở ệ ố ủ ể ể ề B c, mi n Trung, ừ ố các vùng ven bi n. C ng c , phát tri n h th ng r ng
ả ồ ụ ệ ể ạ ạ ọ ặ đ c d ng, b o t n nguyên tr ng đa d ng sinh h c, phát tri n h sinh thái
ụ ứ ề ầ ườ ụ ự ệ ệ đáp ng m c tiêu hàng đ u v môi tr ố ng và th c hi n các nhi m v ph i
ư ứ ị ợ h p nh du l ch, nghiên c u.
ả ấ ỗ ệ ả II.Gi i pháp nâng cao hi u qu chu i cung ng ẩ ạ ứ xu t kh u g o ở ướ c n
ta.
ả ế ồ ụ ộ ị 1.C i ti n đ ng b hóa d ch v logistics.
ừ ủ ể ấ ủ ạ ỗ ọ ị ả *Ph i đi t ch th quan tr ng nh t c a chu i giá tr lúa g o là ng ườ i
ả ườ ủ ấ ạ ả nông dân. Nông dân ph i là ng ạ i ch trang tr i gia đình s n xu t lúa g o
ớ ờ ụ ộ ơ ớ ấ ả hàng hóa có quy mô l n, nh tích t ấ ru ng đ t, c gi i hóa s n xu t và áp
ế ừ ệ ế ố ụ d ng công ngh canh tác tiên ti n t khâu gi ng đ n quá trình canh tác, thu
ơ ế ả ả ạ ẩ ờ ho ch, s ch , b o qu n theo tiêu chu n và quy trình Global GAP. Nh đó,
ấ ượ ạ ượ ệ ả ổ ị ch t l ng lúa g o đ
ố ượ ự ẩ ớ ầ ủ ứ ớ th c ph m v i kh i l ả c nâng cao và n đ nh, đ m b o an toàn v sinh ệ ng hàng hóa l n, đáp ng yêu c u c a công nghi p
ế ế ị ườ ủ ụ ướ ả ch bi n và c a th tr ng tiêu th trong và ngoài n ấ c. Nông dân s n xu t
ệ ả ớ ượ ể ở hàng hóa l n ph i là nông dân chuyên nghi p, đ ạ c đào t o đ tr thành
ạ ớ ữ ủ ữ ế ố ỉ nh ng ch trang tr i l n. Khi tham gia m i liên k t này, ch nh ng nông
ớ ầ ể ữ ữ ạ ấ ả ớ dân s n xu t lúa g o hàng hóa l n m i c n và có th gi ch tín trong các
ế ớ ụ ở ả ầ ệ ấ ồ ợ ị h p đ ng liên k t v i các doanh nghi p cung c p d ch v c đ u vào và
ấ ủ ả ầ đ u ra c a s n xu t.
ế ế ụ ệ ạ ả ả ượ ả Các doanh nghi p ch bi n, b o qu n, tiêu th lúa g o ph i đ
ả ở ệ ế ạ ồ ờ ưở ị b công ngh tiên ti n, đ ng th i ph i tr thành “nh c tr c trang ỗ ng” trong chu i
ạ ị ổ ứ ạ ề ấ ủ ả giá tr ngành hàng lúa g o, t ch c l i n n s n xu t c a nông dân theo
ướ ạ h ệ ng hi n đ i.
ế ế ụ ệ ả ả ạ ỉ Các doanh nghi p ch bi n, b o qu n tiêu th lúa g o cũng ch có th
ớ
ị
ươ
ế ớ ủ ầ ấ ả ớ ể ẩ và c n liên k t v i các nông dân s n xu t hàng hóa l n, tuân th tiêu chu n
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
57
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ể ệ ớ ồ ợ ụ Global GAP. Các doanh nghi p này không th ký h p đ ng v i hàng ch c
ỏ ể ạ ề ấ ả ộ ồ ồ ớ ạ v n h nông dân s n xu t nh đ t o ra các cánh đ ng l n “li n đ ng,
ủ ố cùng trà gi ng,khác ch .
ấ ả ạ ướ ề ị ươ ả ị Trong s n xu t lúa g o, Nhà n c và chính quy n đ a ph ng ph i có đ nh
ướ ề ế ườ ẩ ấ ố h ng, tuyên truy n, khuy n cáo ng ề i nông dân mu n xu t kh u b n
ấ ượ ế ả ị ườ ứ ầ ữ v ng thì ph i chú ý đ n ch t l ng đáp ng nhu c u th tr ng, tăng
ấ ả ữ ạ ơ ườ c
ị ườ ượ ư ạ ộ ạ ạ ặ ng s n xu t lúa th m jasmine ho c g o Homali là nh ng lo i g o ấ ả ả ợ ng a chu ng và có giá c h p lý bên c nh đó s n xu t c th tr đang đ
ố ở ứ ả ướ ừ ườ gi ng lúa IR50404 ộ ừ m c đ v a ph i (d i 20%), t đó ng
ượ ệ ả ợ ậ ạ ừ ệ ả ẽ ấ s th y đ c hi u qu và l i nhu n mang l i nông dân ố ấ vi c s n xu t các gi ng i t
ứ ậ ơ ượ ự ắ ữ ụ ế ấ ả lúa th m, nh n th c đ
ẩ ươ ướ ề ầ ị ạ kh u). Bên c nh đó, Nhà n ấ c s g n k t gi a s n xu t và tiêu th (xu t ộ ự c và chính quy n đ a ph ng c n có m t s
ủ ự ữ ể ệ ố ọ ầ ư ỏ đ u t ợ th a đáng cho vi c tuy n ch n nh ng gi ng lúa ch l c, phù h p
ổ ữ ừ ề ấ ợ ớ ị ớ v i th nh ng t ng vùng, mi n cho năng su t và giá tr cao phù h p v i nhu
ị ườ ướ ể ấ ế ả ầ c u th tr ng trong và ngoài n c (th u hi u chi ấ t lý “s n xu t cái mà th
ườ ố ượ ầ ạ ứ ấ ể ị tr ng c n”) và không nên ch y theo s l ng đ có v trí th nh t hay th ị ứ
ề ố ượ ả ặ ế ệ ấ ượ ế hai v s l ng, đã đ n lúc ph i đ c bi t quan tâm đ n ch t l ế ng đ có
ể ệ ấ ồ ị ượ giá tr cáo vì năng su t lúa và di n tích tr ng lúa không th tăng mãi đ c.
ầ ớ ạ ượ ả ấ ở ỏ ơ ẻ ự Ph n l n lúa g o đ c s n xu t quy mô nh , đ n l
ế ộ ủ ế ố ượ ậ ả ẩ hình kinh t h gia đình là ch y u, vì v y s l ng s n ph m th , d a trên mô ườ ng
ớ ế ế ệ ậ ố
ướ ệ ệ ấ ấ ẩ ạ không l n và phân b không t p trung. Các doanh nghi p ch bi n g o ể ự ổ t hi n nay nh t là các doanh nghi p nhà n ạ c xu t kh u g o không th t
ứ ứ ể ượ ệ ạ ch c các hình th c thu mua đ mua đ c lúa nguyên li u t
ơ ở ạ ầ ự ủ ệ ế ộ i chân ru ng ỹ ủ c a nông dân (không đ nhân l c, thi u kinh nghi m, c s h t ng k
ậ ụ ụ ậ ơ ấ ế ế ể ả ả ố
ươ ươ ủ ấ ọ thu t ph c v v n chuy n, ph i s y, kho b o qu n và v n y u, thi u), do ệ ng lái thu gom nguyên li u ng lái r t quan tr ng. Th ậ v y, vai trò c a th
ừ ộ ả ấ ơ ẻ ệ ặ ạ t các h s n xu t đ n l , sau đó đem bán l
ế ế ế ế ơ ở ủ ị i cho doanh nghi p, ho c các ỏ ủ ặ ạ đ i lý c a doanh ngh êp ch bi n ho c các c s xay xát ch bi n nh c a
ư ươ ấ ọ t nhân trong vùng.Th ng lái có vai trò r t quan tr ng, giúp cho nông dân,
ệ ở ụ ượ ữ ặ đ c bi t, nông dân nh ng vùng sâu, vùng xa tiêu th đ c lúa hàng hóa,
ớ
ị
ươ
ả ấ ờ ị ươ ệ ổ ồ đ ng th i giúp các doanh nghi p n đ nh s n xu t. Không có th ng lái,
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
58
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ủ ệ ệ ấ ả ầ các doanh nghi p r t khó có đ nguyên li u đ u vào. B n thân doanh
ự ế ụ ể ệ ả ợ ồ nghi p không th ký h p đ ng tr c ti p tiêu th nông s n cho nông dân còn
ươ ệ ố ớ ỉ nông dân thì ch mu n bán cho các th ng lái và vi c mua bán v i th
ế ợ ự ữ ễ ậ ầ ơ ươ ng ệ lái d dàng dàng h n.Vì v y c n có s liên k t h p lý gi a doanh nghi p
ươ ớ v i th ng lái, hàng xáo.
ệ ệ ấ ẩ ạ ộ *Các doanh nghi p xu t kh u: Tính chuyên nghi p trong ho t đ ng
ủ ứ ệ ạ ấ ệ ẫ ẩ cung ng g o xu t kh u c a doanh nghi p Vi ư t nam v n ch a cao do có
ề ờ ự ữ ự ệ ộ ộ ớ ơ biên đ dao đ ng l n v th i gian th c hi n các đ n hàng, d tr trung
ấ ủ ể ậ ậ ẫ ờ ấ ế bình, th i gian v n chuy n... d n đ n xác su t r i ro giao hàng ch m r t
ể ấ ạ ẩ ấ ừ ớ l n, nh t là vào mùa cao đi m xu t kh u g o t ế tháng 2 đ n tháng 5.
ệ ệ ự ệ ế ậ Doanh nghi p Vi t Nam có t ỷ ệ l ơ ch m th c hi n đ n hàng đ n 5%, so
ệ ướ ơ ả ồ ớ v i các doanh nghi p n c ngoài. Nguyên nhân c b n là do ngu n cung
ứ ệ ầ ấ ổ ơ
ế ể ệ ạ ẩ ổ ị ng nguyên li u đ u vào không n đ nh, không có đ n hàng xu t kh u n ự ữ ụ ể ị đ nh. Theo đó, doanh nghi p cũng không th có k ho ch d tr c th
ụ ệ ể ắ ạ ệ ầ trong năm. Đ kh c ph c tình tr ng đó, doanh nghi p Vi t Nam c n chú
ự ệ ọ ả tr ng th c hi n các gi i pháp sau:
ủ ộ ạ ổ ể ơ ị ệ ừ Ch đ ng đ có đ n hàng dài h n n đ nh : Doanh nghi p t ng b ướ c
ự ứ ừ ẩ ỗ ươ ệ chu n hóa t ng khâu trong chu i cung ng, xây d ng th ng hi u và uy tín
ể ầ ạ ơ ổ ị ạ ủ c a mình đ có đ n hàng n đ nh dài h n. Trong t m trung và dài h n,
ả ẩ ệ ầ ạ ổ ướ ph i đ y m nh c ph n hóa các doanh nghi p Nhà n c, cho phép các nhà
ượ ổ ầ ư ầ ư ướ đ u t n c ngoài đ ầ c mua c ph n và đ u t
ậ ụ ệ ủ ọ ể ế ố ậ ợ công ngh xay xát... t n d ng l ệ vào vùng nguyên li u, ự ế i th v n có c a h đ thâm nh p tr c ti p
ệ ố vào h th ng phân ph i ố ở ị ườ th tr ụ ng m c tiêu.
ệ ố ự ữ ứ ự ạ ầ ấ Xây d ng h th ng d tr lúa g o đáp ng yêu c u xu t kh u ẩ : Vi c dệ ự
ả ữ ủ ệ ả ạ ẩ ấ tr
ứ ở ồ ử ệ ằ và b o qu n lúa g o trong kho c a các doanh nghi p xu t kh u và ấ Đ ng b ng sông C u Long hi n nay còn mang tính ch t các nhà cung ng
ư ệ ố ợ ượ ự ạ t m b . Đa s doanh nghi p ch a có kho đ ầ c xây d ng đúng yêu c u
ạ ả ả ậ ạ ắ ả ả ờ ỹ k thu t b o qu n lúa g o; th i gian b o qu n lúa g o ng n (1 – 3
ệ ề ệ ạ ọ tháng); khâu v sinh trong và ngoài kho kém đã t o đi u ki n cho sâu m t
ể ậ ạ ả ạ ả ằ ễ d dàng xâm nh p, phát tri n và gây h i. B o qu n lúa g o b ng silo
ớ
ị
ươ
ấ ượ ệ ạ ấ ố ư ậ hi n đ i luôn có ch t l ng r t t ệ ố t, nh ng giá thành cao. Do v y, h th ng
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
59
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ấ ấ silo Trà Nóc (10.000 t n), Cao Lãnh (48.000 t n) và Tân Túc, Bình Chánh
ừ ấ ượ ấ ạ ự ư ạ (12.000 t n) đã t ng đ c xây d ng nh ng th t b i trong giai đo n 2000 –
ấ ượ ị ườ ữ ả ẩ ạ 2005. Tuy nhiên, ch t l ng s n ph m cho nh ng th tr ấ ng g o cao c p
ấ ượ ể ả ỏ ỉ ừ ả đòi h i ph i ki m soát ch t l ng không ch t ấ khâu s n xu t mà còn đòi
ự ữ ạ ạ ể ấ ượ ứ ệ ạ ỏ ệ ố h i h th ng kho d tr g o hi n đ i đ cung ng g o ch t l ồ ng đ ng
ấ ầ ả nh t (quality consistency, pure variety and safety). Do đó, c n ph i xây
ệ ố ự ữ ứ ạ ự d ng h th ng kho d tr ạ lúa g o t
ủ ộ ề ấ ồ ị ườ ẩ ệ i vùng nguyên li u đáp ng tiêu ứ ơ ng cao c p và ch đ ng h n v ngu n hàng cung ng ủ chu n c a th tr
ẩ ấ cho xu t kh u.
ử ụ ụ ệ ị S d ng d ch v forwarding chuyên nghi p ệ : Hi n nay, các doanh
ư ề ệ ấ ạ ẩ ậ ậ ộ nghi p xu t kh u g o đ u có b ph n giao nh n riêng nh ng đ ượ ổ c t
ứ ả ầ ậ ơ ướ ỉ ơ ch c khá đ n gi n và ch đ n thu n giao nh n trong n c (inbound
ố ế ậ ị ướ ầ supply chain); ph n giao nh n qu c t ơ do đ n v n ệ ả c ngoài đ m nhi m.
ươ ệ ệ ả ộ ậ ơ Trong t ng lai, các doanh nghi p Vi t Nam ph i h i nh p sâu h n vào
ầ ổ ứ ứ ầ ỗ ạ chu i cung ng lúa g o toàn c u, yêu c u t
ỉ ố ớ ị ộ ị ụ ố ớ ị ứ cao không ch đ i v i d ch v cung ng n i đ a mà còn đ i v i d ch v ệ ch c mang tính chuyên nghi p ụ ở
ướ ử ụ ệ ậ ạ ẩ ị n ấ c ngoài. Do v y, doanh nghi p xu t kh u g o nên s d ng d ch v
ể ả ệ ạ ụ ấ ả forwarding chuyên nghi p đ đ m b o giao hàng đúng h n và giám sát ch t
ượ ầ l ng theo yêu c u.
ể ố ợ ệ ố ạ ộ ự ệ 2.Xây d ng h th ng công ngh thông tin đ ph i h p ho t đ ng trong
ứ ỗ chu i cung ng
ệ ố ự ệ ự ộ ề ấ Vi c xây d ng h th ng thông tin t
ị ườ ủ ẩ ệ ế ớ ế ố ớ ệ ạ kh u lúa g o c a th tr ng Vi ậ đ ng v tình hình xu t nh p ộ i k t n i v i Hi p h i t Nam và th gi
ươ ệ ệ ể ộ ộ l ự ng th c Vi t Nam, B Nông nghi p & Phát tri n nông thôn và B Công
ươ ắ ượ ẽ ệ ấ ẩ ắ th ng s giúp các doanh nghi p xu t kh u n m b t đ ệ c tín hi u, thông
ị ườ ể ề ệ ả ấ tin th tr ng đ đi u hành s n xu t kinh doanh nhanh chóng, hi u qu
ớ
ị
ươ
ệ ư ữ ể ệ ậ ộ ả ứ ơ h n. Hi n nay, doanh nghi p l u chuy n thông tin gi a các b ph n ch c
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
60
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ư ớ ứ ứ ả ố ỗ năng cũng nh v i các đ i tác trong chu i cung ng trên căn b n ch ng t ừ
ư ề ệ ậ ạ ị (paper based). Vì v y, vi c giao d ch cũng nh truy n đ t thông tin khá
ư ậ ượ ượ ờ ị ch m, không đ a ra đ ự c các d báo đ
ạ ộ ứ ệ ả ỗ ệ ủ nâng cao hi u qu ho t đ ng c a chu i cung ng, vi c đ u t ố c chính xác và k p th i. Mu n ầ ư ơ ở ạ c s h
ượ ầ ấ ế ố ợ ể ầ t ng thông tin đ ộ c coi là m t yêu c u t
ạ ộ ố ơ ử ẽ ự ộ ho t đ ng liên hoàn t t h n, t t y u khách quan đ ph i h p các ả đ ng hóa khâu x lý thông tin s giúp c i
ượ ị ế ạ ả ị ệ thi n đ
ể ả ả ậ ạ ờ ồ c v th c nh tranh trong kinh doanh do gi m chi phí giao d ch; ứ gi m t n kho; gi m th i gian v n chuy n; giao hàng đúng h n; đáp ng
ố ợ ố ơ ế ạ ơ chính xác các đ n hàng; ph i h p t ự t h n trong xây d ng k ho ch và d
ụ ệ ả ạ ị ả ả ơ báo; d ch v khách hàng hi u qu h n… Bên c nh đó, cũng ph i gi ự ế i quy t
ự ể ướ ầ ế ử ụ ổ ữ ệ ố t ạ t yêu c u đào t o nhân l c đ h
ấ ả ụ ị ả ị ứ ồ ỗ ử t c các d ch v trên chu i cung ng, bao g m c d ch v ệ ng đ n s d ng trao đ i d li u đi n ụ EDI cho t t
ư ệ ế ả ngân hàng và khai báo h i quan, khai báo thu …..Nh ng khó khăn hi n nay
ặ ậ ế ợ ủ ệ ệ là các doanh nghi p, m c dù nh n bi t rõ l i ích c a công ngh thông tin
ầ ư ư ứ ỗ ầ ư ậ trong chu i cung ng, nh ng chi phí đ u t quá cao nên ch m đ u t cho
ự lĩnh v c này.
ủ ả 3.Gi m vai trò c a hàng sáo.
ạ ộ ấ ầ ủ ự ễ ấ ấ Th c ti n cho th y vai trò c a hàng sáo r t c n cho ho t đ ng xu t
ẩ ạ ủ ể ặ ằ ờ ồ
ề ầ ạ ộ ớ ử kh u g o trong th i gian qua do đ c đi m c a Đ ng b ng sông C u ấ ượ ng Long. Tuy nhiên, ho t đ ng này qua nhi u t ng l p đã làm cho ch t l
ồ ạ ủ ữ ề ấ ẩ ấ ấ ồ ạ g o xu t kh u không đ ng nh t. Nh ng v n đ còn t n t ạ ộ i c a ho t đ ng
ươ th ng lái:
ử ủ ươ ệ ủ ị ườ ứ Hành vi ng x c a th ng lái hoàn toàn theo tín hi u c a th tr ng,
ế ạ ượ ấ ấ ượ ễ ẫ d d n đ n tình tr ng "đ c mùa m t giá và m t mùa đ c giá". Do
ươ ầ ấ ừ ố th ế ng lái h u h t xu t phát t nông dân, nên v n ít.
ươ ấ ượ ế ạ ề Nhi u th ng lái không quan tâm đ n ch t l ng g o nên mua t ấ ả t c
ấ ượ ố ấ ạ ả ề ấ dù ch t l ng t
ấ ượ ữ ế ạ ộ ề ề đ u v ch t l ồ t hay x u. Đi u này làm cho g o s n xu t ra không đ ng ấ ng, là m t trong nh ng nguyên nhân khi n giá g o xu t
ớ
ị
ươ
ệ ấ ạ ẩ ủ kh u c a Vi ơ t Nam luôn th p h n giá g o Thái Lan.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
61
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ậ ầ ư ủ ư ạ ộ ươ ế .Vì v y trong t ng lai, khuy n khích ho t đ ng đ u t c a t
ệ ệ ề ạ ắ ồ nhân cho ớ ộ công ngh xay xát hi n đ i, đ ng b (one process system) g n li n v i
ị ủ ạ ẩ ủ ể ấ ệ vùng lúa chuyên canh đ tăng giá tr c a g o xu t kh u c a Vi t Nam trong
ầ ỗ ị ạ chu i giá tr g o toàn c u.
ủ ụ ơ ả 4.Đ n gi n hóa th t c hành chính
ế ề ệ ấ ạ ẩ ơ ị ệ C ch đi u hành xu t kh u g o hi n nay qui đ nh các doanh nghi p
ẩ ấ ạ ả ợ ồ ạ ộ ươ ệ khi ký h p đ ng xu t kh u g o ph i đăng ký t i Hi p H i l ự ng th c Vi ệ t
ố ượ ủ ề ỉ ỉ Nam (VFA). Đ i t ng đi u ch nh không ch là thành viên c a VFA mà
ấ ả ươ ề ơ ả ẩ ấ ạ ồ bao g m t t c các th ng nhân tham gia xu t kh u g o.V c b n, các
ệ ệ ề ằ ấ ờ doanh nghi p cho r ng không m t nhi u th i gian cho vi c đăng ký (1
ư ề ề ằ ầ ế ủ ụ ậ ngày) nh ng đ u cho r ng đi u này không c n thi t. Vì v y, th t c đăng
ượ ố ượ ằ ẩ ạ ký này nên đ c thay b ng thông báo kh i l ấ ng g o xu t kh u hàng
ổ ữ ệ ệ ử ầ tu n thông qua trao đ i d li u đi n t EDI.
ề ấ ẩ ố ị ị Theo Ngh đ nh s 109/2010/NĐCP V kinh doanh xu t kh u g o ạ , kể
ừ ệ ạ ả ẩ ấ t ứ ngày 01/10/2011 các doanh nghi p tham gia xu t kh u g o ph i đáp ng
ự ữ ệ ề ượ ấ các đi u ki n sau: (1) Có kho d tr dung l ng 5.000 t n; (2) Có nhà
ấ ấ ờ ề ả máy xay xát công su t 10 t n/gi (đi u kho n 4.1). Kho hàng và nhà máy
ậ ủ ứ ể ệ ẩ ả ộ ỹ ph i đáp ng tiêu chu n k thu t c a B Nông nghi p và phát tri n nông
ệ ả ị ườ ứ thôn qui đ nh. Doanh nghi p ph i duy trì th ng xuyên m c d tr
ố ượ ằ ấ ẩ ạ ự ữ ư l u ướ thông b ng 10% s l ng g o đã xu t kh u trong 06 (sáu) tháng tr c đó
ề ồ ờ ề ề ố ị ị (đi u 12). Đ ng th i, đi u 18 c a
ượ ệ ấ ị ấ ẩ ạ qui đ nh doanh nghi p xu t kh u đ ủ Ngh đ nh s 109/2010/NĐCP V kinh ợ ẩ c đăng ký h p doanh xu t kh u g o
ứ ẩ ấ ạ ấ ơ ẩ ồ đ ng xu t kh u g o khi đáp ng các tiêu chí sau: (a) Đ n giá xu t kh u
ạ ấ ẩ ấ ơ ượ ố ị không th p h n giá sàn g o xu t kh u đã đ c công b theo quy đ nh; và
ấ ằ ươ ượ ệ ạ ầ (b) Doanh nghi p có l
ượ ượ ạ ẩ ấ ồ ợ ồ ng g o trong h p đ ng xu t kh u đăng ký, không bao g m l ng g o ít nh t b ng 50% (năm m i ph n trăm) ạ ng g o l
ườ ự ữ ư ứ ả ị th ể ng xuyên ph i có đ duy trì m c d tr l u thông theo quy đ nh t ạ i
ậ ạ ậ ự ề ằ ị ị ị ị đi u 12 ngh đ nh này. Ngh đ nh 109 nh m l p l i tr t t trong kinh doanh
ạ ủ ẩ ấ ệ ạ ế ự ủ xu t kh u g o c a Vi
ự ữ ủ ượ ế ế ơ ở không có kho tàng, không có c s ch bi n, không d tr ệ t Nam, h n ch s tham gia c a các doanh nghi p ạ ng g o đ l
ớ
ị
ươ
ế ấ ổ ẽ ả ẩ ấ ạ ờ ầ c n thi t cho xu t kh u, theo đó tình tr ng b t n s gi m trong th i gian
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
62
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ớ ả ượ ư ỏ ể ả ợ t i . Nh ng đòi h i ph i đ ủ ụ ơ c tri n khai h p lý, đ n gi n hóa các th t c
hành chính có liên quan.
ạ ố ẩ ấ ề ệ ượ Thông báo giá xu t kh u g o t i thi u đ ệ c phê duy t,
ể : Theo đi u l ẫ ụ ướ ệ ộ ươ ệ ệ Hi p h i l ự ng th c Vi t Nam có nhi m v h ạ ạ ng d n giá các lo i g o
ẩ ấ ổ ứ ự ệ ệ ẩ ấ ạ ợ ồ xu t kh u; t ệ ch c th c hi n vi c đăng ký h p đ ng xu t kh u g o. Vi c
ể ố ị ướ ằ ẫ đàm phán đ không b công b giá sàn h ng d n là nh m giúp các doanh
ơ ở ệ ươ ướ ệ nghi p có c s giá th ng nhân n
ả ả ẩ ạ ấ ả ố ướ mu n xu t kh u g o ph i đ m b o không bán d c ngoài ép giá. Doanh nghi p nào ượ ự c s i giá sàn và đ
ủ ế ự ệ ợ
ạ ậ ườ ự ẩ ấ ả ộ ồ ồ ồ đ ng ý c a VFA. Theo đó, VFA đã ban hành Quy ch th c hi n H p đ ng ị xu t kh u g o t p trung (G2G), giao cho Th ng tr c H i đ ng qu n tr
ộ ệ ổ ố ượ ạ ấ ẩ ợ ồ ề Hi p h i quy n phân b s l
ủ ệ ộ ộ ờ ị ỉ ng g o xu t kh u theo h p đ ng G2G ề cho các h i viên c a Hi p h i. Th i gian qua, VFA đã b ch trích khá nhi u
ế ề ệ ơ ề v cách đi u hành theo c ch “xin – cho” này. Các doanh nghi p không
ả ế ế ả ằ ầ ơ ợ ph i thành viên Vinafood II cho r ng c n c i ti n c ch này cho h p lý
ườ ủ ề ạ ơ h n, vì ng
ế ự ố ử ố ớ ể ẫ i đi u hành VFA cũng chính là lãnh đ o c a Vinafood II, có ự ằ th d n đ n s đ i x không công b ng đ i v i các thành viên không tr c
ộ thu c Vinafood II.
ạ ậ ườ ự ệ ệ ề ả III.T o l p môi tr ng và đi u ki n th c hi n các gi i pháp nâng cao.
ấ ẩ ạ 1.Trong ngành xu t kh u g o
ị ả ứ ế ề ạ ả Đa d ng hóa và tăng giá tr s n ph m: ẩ K t qu nghiên c u v khuynh
ướ ị ườ ế ớ ạ ư ả ưở ủ ế ổ h ng th tr ng g o th gi i, cũng nh nh h
ố ộ ị ở ệ ể ấ ị và t c đ đô th hóa Vi ậ ng c a bi n đ i khi h u ệ t Nam, cho th y khó có th duy trì nh p đi u
ố ượ ấ ẩ ư ướ ể ậ tăng kh i l ng xu t kh u nh 10 năm tr
ổ ơ ấ ả ạ ấ ầ ẩ ạ ấ ạ ệ c đây. Vì v y, đ gia tăng kim ẩ t Nam c n ph i thay đ i c c u g o xu t kh u ng ch xu t kh u g o, Vi
ướ ỷ ọ ấ ượ ạ ồ theo h ng tăng t ạ tr ng g o ch t l
ả ơ ấ ượ ả ồ ạ g o th m (aromatic rice, fragrance rice); đ m b o ch t l ng cao: g o đ (parboiled rice), ấ ng đ ng nh t
ự ể ệ ạ ẩ ị ấ và an toàn v sinh th c ph m đ nâng cao giá tr gia tăng cho g o xu t
ệ ẩ kh u Vi t Nam.
ạ ồ ạ ạ ượ ừ G o đ (parboiled rice) là lo i g o đ ế ế c ch bi n t lúa đã ngâm
ớ
ị
ươ
ướ ơ ướ ằ ặ ướ n ấ c nóng ho c h p b ng h i n ồ ấ c nóng r i s y khô tr c khi xay, xát,
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
63
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ộ ố ạ ố ướ ử ụ ạ ồ đánh bóng. T i m t s qu c gia, xu h
ấ ắ ở ư ặ ậ tr ng đang tăng lên, nh t là ạ ng s d ng g o đ thay cho g o ệ t, các vùng dân c có thu nh p cao. Đ c bi
ế ế ạ ả ươ ả ế ượ ấ ồ ch bi n g o đ ph i dùng lúa t ẽ i, s gi i quy t đ ạ c v n n n lúa
ụ ạ ượ ị ạ ạ ạ ồ trong v hè – thu mà l i nâng cao đ ướ t ấ c giá tr h t g o, vì giá g o đ xu t
ườ ạ ạ ắ ơ ườ ừ ấ ẩ kh u th ng cao h n lo i g o tr ng th ng 5% t m t
ầ ư ầ ổ ấ ấ ơ ị Theo Công ty C ph n Đ u t ấ 50 – 60 USD/t n. ẩ Vinh Phát (đ n v duy nh t đang xu t kh u
ồ ạ ệ ể ừ ẩ ả ấ ạ g o đ t i Vi t Nam), k t năm 2009 công ty đã xu t kh u kho ng 20 –
ấ ượ ấ ạ ồ ỗ ấ 30 nghìn t n g o đ m i năm, riêng năm 2011 xu t đ c 42.000 t n. Giá
ị ườ ẩ ấ ấ xu t kh u bình quân 570 USD/t n. Th tr ng chính là Nigeria, Trung
ướ ấ ế ế ủ Đông, Nga và các n c Châu Phi. Công su t thi t k c a nhà máy 90.000
ỉ ớ ư ệ ượ ấ ấ t n/năm, nh ng hi n công ty ch m i khai thác đ c 1/2 công su t ch ế
ủ ể ế ầ ạ ẩ bi n c a nhà máy. C n có chính sách thúc đ y phát tri n lo i hình này
ạ ơ ờ ớ m nh h n trong th i gian t i.
ụ ể ị ẩ ạ Phát tri n d ch v gia tăng giá tr ạ ộ ị: Đ y m nh ho t đ ng marketing cho
ẩ ạ ệ ướ ờ ồ ả s n ph m g o Vi t Nam ở ị ườ th tr ng n
ươ ệ ạ ệ ắ ầ ừ ệ ự ể th ng hi u g o Vi t Nam b t đ u t ự c ngoài. Đ ng th i, xây d ng ươ ng vi c xây d ng và phát tri n th
ệ ủ ệ ả ẩ ấ ạ
ấ ượ ả ạ ị ố ả hi u c a các doanh nghi p kinh doanh xu t kh u g o trên căn b n nâng ỗ t chu i ng, giá c c nh tranh, nâng cao uy tín và qu n tr t cao ch t l
ứ ự ươ ệ ạ ệ ầ cung ng. Xây d ng th ng hi u g o Vi ố t Nam, chúng ta c n chú vào b n
khâu sau:
ổ ế ấ ượ ạ ọ ố Ch n, t o và ph bi n cho nhân dân các gi ng lúa có ch t l ng cao
ơ ấ ơ h n, năng su t cao h n.
ứ ả ẫ ớ ư ấ ổ ồ ữ T ch c s n xu t theo mô hình cánh đ ng m u l n cũng nh nh ng
ứ ổ ứ ể ả ượ ề ớ ớ hình th c t ch c đ có s n l ồ ng hàng hóa l n và đ ng đ u v i giá thành
ẻ ơ r h n.
ự ữ ả ỗ ợ ự ệ ả ả H tr doanh nghi p và nông dân xây d ng kho, d tr , b o qu n đ m
ấ ượ ổ ị ả b o ch t l ng n đ nh.
ế ươ ạ Xúc ti n th ng m i.
ạ ạ ả ố ệ ầ ả ộ ồ ệ ự C b n khâu trên c n ph i th c hi n đ ng b thì h t g o Vi t Nam
ớ
ị
ươ
ớ ầ ươ ị ườ ệ ế ớ m i d n có th ng hi u trên th tr ng th gi i.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
64
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ở ộ ứ ự ạ ỗ M r ng s tham gia vào chu i cung ng g o toàn c u
ự ạ ệ ầ ư ề ố ầ : Doanh nghi pệ ả xây d ng kho ngo i quan cho s n Vi t Nam không có nhi u v n đ u t
ạ ạ ẩ ị ườ ể ấ ợ ậ ẩ ph m g o t i th tr ủ ự ng nh p kh u ch l c nên có th b t l ấ i trong đ u
ầ ợ ồ ế ậ ệ ặ ẽ ớ ữ th u giành h p đ ng G2G và thi t l p quan h ch t ch v i nh ng khách
ể ỗ ợ ủ ề ậ ớ hàng có ti m năng l n. Vì v y, chính ph có th h tr ự xây d ng kho
ạ ủ ự ư ngo i quan ở ị ườ th tr ng ch l c nh Philippines và Châu Phi (trong khuôn
ổ ượ ị ệ ẩ ấ ợ ố kh đ c phép, không b ki n ch ng tài tr ), giúp cho nhà xu t kh u có th ể
ạ ả ẩ ớ ọ ượ ỏ ơ ứ ườ đóng gói l i s n ph m v i tr ng l ng nh h n đáp ng cho ng i tiêu
ạ ạ ẩ dùng ngay t i kho ngo i quan ở ị ườ th tr ậ ng nh p kh u.
ầ ư ể ở ộ ệ ấ ả ấ Đ u t vùng nguyên li u xu t kh u ả ẩ : Đ m r ng qui mô s n xu t, c i
ệ ấ ượ ế ạ ố ợ thi n ch t l ng gi ng lúa và nâng cao l i th c nh tranh trên th tr
ự ệ ầ ả ế ớ ị ườ ng ớ ấ i, c n xây d ng các vùng nguyên li u theo qui mô s n xu t l n th gi
ạ ừ ậ ợ ạ ơ ớ (nông tr i t 1.000 ha – 5.000 ha), t o thu n l i cho c gi
ử ể ạ ạ ả ỉ ổ canh tác, thu ho ch, x lý sau thu ho ch đ không ch gi m t n th t v ệ i hóa vi c ấ ề
ấ ượ ượ ứ ạ ả ố ượ s l ng, nâng cao ch t l ả ng g o, mà còn đ m b o đáp ng đ
ủ ệ ấ ẩ ậ ồ ố ồ c yêu ờ ầ c u truy xu t ngu n g c nguyên li u c a các nhà nh p kh u. Đ ng th i,
ả ẩ ứ ạ ạ ả ả ố ầ c n ph i đ y m nh công tác nghiên c u lai t o gi ng lúa đ m b o cho
ủ ố ấ ầ ẩ ử ụ các vùng chuyên canh lúa xu t kh u s d ng đ y đ gi ng lúa đã qua xác
ứ ể ậ ầ ầ ộ ủ ủ nh n, lúa hàng hóa có đ thu n ch ng cao đ đáp ng nhu c u cao c a
ị ườ ừ ệ khách hàng theo t ng th tr ng riêng bi t.
ấ ả ạ ổ ể ả ấ ấ ọ Gi m t n th t sau thu ho ch: Đi m nh n quan tr ng nh t là gi m t
ủ ử ấ ạ ằ ồ ệ ổ l t n th t sau thu ho ch c a vùng lúa Đ ng b ng sông C u Long t ỷ ừ
ứ ủ Ấ ệ ả ậ ố ộ 13,7% hi n nay xu ng ngang m c c a n Đ và Nh t B n (5 – 6%).
ầ ậ ứ ổ ấ ớ ệ ạ Trong đó, c n t p trung m nh vào hai khâu có m c t n th t l n hi n nay là
ự ữ ệ ổ ứ ạ ứ ỗ ấ s y (4,2%) và d tr (2,6%). Vi c t ch c l i chu i cung ng sau thu
ạ ướ ệ ạ ả ọ ọ ỉ ho ch theo h ng tinh g n và hi u qu không ch chú tr ng trong ph m vi
ầ ư ệ ả ệ ả ấ các doanh nghi p, mà còn ph i đ u t và hu n luy n cho c nông dân và
ả ự ố ợ ố ể ả ứ ỗ hàng sáo đ đ m b o s ph i h p t t trên toàn chu i cung ng.
ệ ướ ầ ư ự ế Cho phép doanh nghi p n c ngoài đ u t
ề ệ ả ệ ẩ ấ li u và xu t kh u g o tr c ti p vào vùng nguyên ố ạ : Hi n nay, nhi u công ty kinh doanh nông s n qu c
ớ
ị
ươ
ệ ạ ư ề ạ ệ ế t nh Olam, Luis Defrey, Agri… đ u có văn phòng đ i di n t i Vi t Nam
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
65
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ự ề ệ ế ợ ớ ồ ệ và có quy n tr c ti p ký h p đ ng v i các doanh nghi p Vi t Nam đ
ố ượ ế ẩ ạ ớ ớ ợ ớ ế ấ ti n hành mua và xu t kh u g o v i kh i l ng l n. V i l ể ẵ i th có s n
ả ụ khách hàng m c tiêu đ m
ị ườ ầ ồ ế ớ ố ớ ả b o đ u ra, ngu n v n l n và có thông tin th tr ng th gi i chính xác,
ố ế ườ ượ ẩ ả các nhà kinh doanh qu c t này th ng xuyên mua đ
ữ ợ ủ ệ ấ ầ ư nh ng lúc giá có l i nh t. Tính chuyên nghi p c a nhà đ u t c s n ph m vào ề FDI v
ứ ẽ ả ỗ ị ứ ấ qu n tr chu i cung ng s cung c p cho khách hàng và nhà cung ng
ữ ả ứ ể ậ ạ ợ nh ng gi ớ i pháp v n chuy n tích h p v i m c giá c nh tranh. Công ty
ướ ử ụ ả ậ ả ườ n c ngoài s d ng container, xe t i, xà lan, v n t i đ ng sông, v n t ậ ả i
ố ế ể ể ố ư ộ ợ bi n qu c t ấ m t cách h p lý nh t và qua đó, có th t i u hóa chu trình
ể ố ợ ụ ủ ằ ả ị
ấ ượ ể ể ấ ậ ỗ ở ỡ ả ậ v n chuy n b ng cách ph i h p qu n lý h i trình c a tàu, d ch v logistics ả m i đi m d hàng… đ gi m ứ và cung c p ch ng nh n ch t l ng
ướ ậ ả ậ ấ ị ạ m nh c c phí v n t
ệ ệ ạ ự ạ l c c nh tranh cho các doanh nghi p Vi ề i, giao nh n hàng hóa. Đi u đó nh t đ nh gây ra áp ư ắ t Nam trong ng n h n. Nh ng
ch c ắ
ể ừ ẽ ạ ự ắ ộ ướ ẩ ự ẩ ch n là nó cũng s t o đ ng l c đ t ng b c thúc đ y s chu n hóa
ầ ủ ạ ộ ứ ầ ỗ ầ ho t đ ng kinh doanh theo yêu c u c a chu i cung ng toàn c u, góp ph n
ạ ẩ ệ ị ả nâng cao giá tr s n ph m g o Vi t Nam.
ụ ậ ầ ị 2.D ch v h u c n (Logistics).
ầ ư ơ ở ạ ầ ế ố ế ả ở Tăng đ u t c s h t ng giao thông k t n i đ n c ng Sài Gòn : Vào
ữ ế ể ấ ạ ườ ộ ẩ mùa cao đi m xu t kh u g o nh ng tuy n đ
ạ ặ ồ ệ ả ườ ả c ng t i Tp.H Chí Minh (đ c bi t là c ng Cát Lái) th ế ố ng b k t n i vào các ị ắ ng xuyên b t c
ự ệ ẽ ả ẩ ộ ờ ậ ấ ngh n. Bu c các doanh nghi p xu t kh u ph i d phòng th i gian v n
ể ầ ơ ớ ườ ể ả chuy n dài h n 1,5 l n so v i th ả ng ngày đ đ m b o giao hàng đúng
ế ượ ị ạ ạ h n. Chi n l c gia tăng giá tr g o
ẩ ẽ ị ớ ạ ế ấ ậ ả ạ xu t kh u s b gi i h n n u tình tr ng giao hàng ch m x y ra th ườ ng
ư ờ xuyên nh th i gian qua.
ấ ượ ả ể ị ườ ệ C i thi n ch t l ụ ậ ng d ch v v n chuy n đ ng sông n i đ a ộ ị : V nậ
ể ằ ườ ủ ừ ồ ằ ế ả ạ chuy n g o b ng đ ng th y t
ớ
ị
ươ
ắ ả ộ ợ ạ ươ ự ề Gòn b t bu c ph i đi qua kênh Ch G o, Ti n Giang. Cũng t ử Đ ng b ng sông C u Long đ n c ng Sài ư ng t nh
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
66
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ằ ườ ẩ ấ ạ ộ ể ậ v n chuy n b ng đ
ể ườ ẽ ạ ợ ạ ậ v n chuy n th ệ ể ng b , vào mùa cao đi m xu t kh u g o vi c ấ ả i kênh Ch G o, có lúc m t c ị ắ ng xuyên b t c ngh n t
ầ ư ỏ ơ ở ạ ầ ế ầ ớ ơ ngày m i thông tuy n. C n đ u t th a đáng h n cho c s h t ng đ ườ ng
ủ ể ả ụ ậ ể ườ ệ ờ ớ ị th y đ c i thi n d ch v v n chuy n đ ng sông th i gian t i.
ể ế ấ ẩ Phát tri n liên k t nhóm trong kinh doanh xu t kh u g o
ự ứ ữ ế k t gi a nông dân – nhà kinh doanh đã ch ng minh s thành công ạ : Mô hình liên ế ở trên th
ớ ộ Ở ệ Ấ ư ế ờ gi i nh Ghana, n Đ … Vi t Nam, th i gian qua, liên k t này không
ữ ữ ệ ấ ả ố ố ắ kh thi do tính ch t không v ng ch c trong m i quan h gi a các đ i tác
ệ ừ ề ộ ặ (đ c bi t là t
ư ả ủ ậ ỏ ừ ưở ấ ả chính, cũng nh nh h phía nông dân) do không có ràng bu c v pháp lý và tài ệ ờ lâu đ i. Vi c ng c a t p quán s n xu t nh t
ả ượ ứ ế ầ ỗ ả ằ cam k t tham gia trên chu i cung ng c n ph i đ ả c đ m b o b ng l
ượ ừ ể ầ ỗ ị ích đ c chia t ph n giá tr tăng thêm trong chu i đ ràng bu c s ợ i ộ ự
ủ ừ ẽ ặ ắ g n bó ch t ch lâu dài c a t ng thành viên.
ạ ạ ậ ị ử ằ ồ Thành l p Trung tâm giao d ch g o t i Đ ng b ng Sông C u Long:
ự ệ ạ ầ ấ ị Trung tâm/sàn giao d ch g o (Rice exchange) th c hi n đ u th u mua bán
ử ủ ằ ồ ị ị ẩ ạ g o c a Đ ng B ng Sông C u Long. Sàn giao d ch qui đ nh tiêu chu n
ố ượ ị ố ủ ể ộ ộ ạ g o, kh i l ng giao d ch t i thi u c a lô hàng, biên đ dao đ ng giá,
ỳ ạ ờ ạ ự ủ ồ ờ ợ ồ th i h n giao hàng (k h n c a h p đ ng)… Đ ng th i, xây d ng kho
ạ ặ ạ ạ ồ ngo i quan cho m t hàng g o t i Tp.H Chí Minh.
ử ụ ươ ể ả ủ ế ệ ộ S d ng các ph ng ti n tài chính đ gi m r i ro bi n đ ng giá : Phát
ỳ ạ ữ ệ ể ồ ợ ớ tri n h p đ ng mua k h n lúa/phân bón gi a doanh nghi p v i nông dân
ợ ỳ ậ ủ ọ ả ể ả đ đ m b o giá bán/l
ệ ươ ụ ủ ấ ả ạ ả hàng/doanh nghi p cung c p tín d ng th i nhu n k v ng c a các bên. Theo đó, ngân ộ ng m i có đ m b o c a H i
ự ể ọ ươ ủ ố nông dân, đ nông dân có đ v n canh tác và l a ch n ph ứ ng th c canh
ủ ơ ở ự ệ ấ ả ầ ầ tác hi u qu nh t. Tuy nhiên, c n xây d ng đ y đ c s pháp lý ràng
ớ ợ ủ ệ ộ ồ bu c trách nhi m c a nông dân v i h p đ ng đã ký.
ỗ ợ ủ ủ 3.H tr c a chính ph
ả ẽ ụ ố ế Các gi i pháp nêu trên s càng phát huy tác d ng t t n u có đ
ự ừ ư ở ủ ỗ ợ h tr tích c c t phía chính ph . Tuy nhiên, nh ượ ự c s ả ầ trên đã có nói, c n ph i
ớ
ị
ươ
ề ả ỗ ợ ữ ế ấ ẫ ả ư l u ý đ n v n đ đ m b o cho nh ng hành vi h tr ằ đó v n n m trong
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
67
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ổ ệ ề ệ ạ ố ợ ị
ể ạ ạ ợ ủ ệ ố ợ khuôn kh không vi ph m Hi p đ nh v tài tr và các bi n pháp ch ng tài ấ khi xu t ị ệ t Nam không b ki n ch ng tài tr tr c a WTO đ h t g o Vi
ị ườ ẩ ế ớ Ở kh u ra th tr ng th gi i. đây,
ỗ ợ ủ ủ ẽ ỉ ượ ộ ữ các n i dung h tr c a chính ph s ch đ ế ư c nêu lên nh nh ng ki n
ứ ộ ị ế ư ả ngh ch không đi sâu vào n i dung chi ti t nh các gi ế i pháp. Các ki n
ị ụ ể ư ngh c th nh sau:
ầ ư ọ ạ ứ ệ ố ố Đ u t cho các vi n nghiên c u nông h c t o ra gi ng lúa t
ủ ể ậ ầ ấ ố t và nhân ấ gi ng lúa xác nh n đ cung c p đ y đ cho các vùng chuyên canh lúa xu t
kh u.ẩ
ạ ẩ ả ệ ượ ừ ầ B ng tiêu chu n g o Vi t Nam đ c ban hành t năm 1999, c n đ ượ c
ể ế ậ ẩ ớ ớ ể ụ ạ ả ế c i ti n đ ti p c n v i tiêu chu n g o Thái Lan và ban hành s m đ ph c
ạ ộ ẩ ấ ạ ụ v cho ho t đ ng xu t kh u g o.
ế ạ ẩ ướ ỗ ợ ự ơ Đ y m nh công tác khuy n nông theo h ng h tr tích c c h n cho
ổ ế ệ ệ ạ ỹ ậ vi c ph bi n k thu t canh tác lúa hi n đ i.
ả ế ụ ế ệ ề ạ ơ ộ C i ti n c ch tín d ng nông thôn t o đi u ki n cho các h nông dân
ế ậ ấ ủ ợ ả ố ớ ồ ươ ti p c n v i ngu n v n tài tr s n xu t c a ngân hàng th ạ ễ ng m i d dàng
h n.ơ
ầ ư ỏ ể ệ ạ Qui ho ch và đ u t th a đáng cho vi c phát tri n vùng lúa chuyên
ớ ạ ấ ử ằ ồ ẩ canh xu t kh u qui mô l n t i Đ ng b ng sông C u Long.
ổ ữ ệ ệ ố ỗ ợ ệ ử ự ộ H tr xây d ng h th ng trao đ i d li u đi n t cho H i nông dân
ế ớ ứ ạ ố ỗ ắ g n k t v i các đ i tác tham gia chu i cung ng lúa g o.
ỹ ự ữ ế ơ ự ứ ố Có c ch cho phép Qu d tr ủ ệ qu c gia th c hi n ch c năng c a
ở ầ ự ữ ạ ỳ ị ị ươ Sàn giao d ch lúa g o: m th u đ nh k cho d tr an ninh l
ị ườ ử ạ ạ ố ổ qu c gia; ký g i lúa g o và bán g o bình n giá trên th tr ộ ị ng n i đ a đ ự ng th c ể
ứ ả ợ ả đ m b o m c lãi mong đ i cho nông dân.
ầ ư ư ế ị ể ệ ẩ Có chính sách u đãi đ u t thi ạ t b xay xát hi n đ i đ thúc đ y quá
ả ế ợ ấ ế ủ ệ trình c i ti n nâng cao qui mô l i su t kinh t
ệ ệ ạ ẩ ấ ạ ặ ẩ kh u g o…Hi n nay các doanh nghi p xu t kh u g o g p khó khăn v ấ c a các doanh nghi p xu t ề
ớ
ị
ươ
ạ ạ ữ ự ư ố v n trong thu mua g o t m tr ả ợ cũng nh áp l c tr n ngân hàng, nên các
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
68
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ệ ể ể ạ ờ ờ ị ủ doanh nghi p không th thu mua lúa k p th i vào th i đi m thu ho ch c a
ườ ả ạ ư ể ạ ạ ợ ng i nông dân, cũng nh ph i h giá bán g o đ đáo h n n ngân hàng
ự ế ạ ậ ộ ướ ầ gây ra s bi n đ ng giá g o. Vì v y, Nhà n c c n có chính sách h tr ỗ ợ
ư ệ ấ ẩ ạ ấ ẩ ờ ợ ị k p th i doanh nghi p xu t kh u mua g o xu t kh u nh giãn n cho các
ể ổ ệ ạ ồ ớ ị ướ doanh nghi p có hàng t n kho l n đ n đ nh giá g o trong n c cũng nh
ế ớ ủ ẩ ấ ế ứ xu t kh u.Theo nghiên c u c a Ngân hàng th gi i (WB) cho bi ư ầ t ph n
ườ ồ ở ệ ỏ ạ ằ ồ ớ l n ng i tr ng lúa Vi ử t Nam có quy mô nh . T i Đ ng b ng Sông C u
ộ ồ ệ ả ả ẩ ớ Long có kho ng 4 tri u h tr ng lúa, v i quy mô kho ng 4,4 nhân kh u/1
ấ ả ườ ộ ớ ợ h , v i l ậ i nhu n thu đ ượ ừ ả c t s n xu t lúa kho ng 230USD/ng
ầ ớ ố ệ ấ ườ ả ấ Qua s li u này cho th y, ph n l n ng i nông dân s n xu t lúa Vi inăm. ở ệ t
ư ậ ả ướ ự ờ ị Nam là nghèo. Nh v y, Nhà n
ể ợ ả ườ ả ả ọ gi m đ tr giá cho ng c ph i có s quan tâm k p th i khi giá lúa ứ ợ i i nông dân đ m b o cho h luôn có m c l
ứ ừ ậ ể ọ ấ ả ắ ở ị nhu n đ nh m c t ớ 30% tr lên, đ h tái s n xu t và yên tâm, g n bó v i
ớ
ị
ươ
ủ ề ngh nông c a mình.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
69
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
Ậ Ế K T LU N
ệ ữ ấ ẩ ạ Vi
ố ượ ể ệ ứ ứ ầ ậ ẩ ấ ơ ự ổ ậ ề t Nam đã có nh ng thành t u n i b t v xu t kh u g o trong h n ế ng xu t kh u đ ng th 2 th 2 th p niên g n đây, th hi n qua kh i l
ớ ị ự ư ầ ẩ ỷ gi ấ i và giá tr xu t kh u g n 4 t
ưở ể ệ ữ ư ủ ề tr USD trong năm 2011. Nh ng s tăng ả ng c a ngành hàng này ch a b n v ng, th hi n qua qui mô s n
ế ế ỏ ổ ấ ấ ạ ớ ươ ệ ạ xu t ch bi n còn nh , t n th t sau thu ho ch l n, th ng hi u g o Vi ệ t
ị ở ạ ẻ ẩ ấ ậ Nam đang đ nh hình g o giá r , ph m c p trung bình, t ỷ ệ l ch m giao
ự ứ ư ầ ạ ỗ hàng cao, ch a tham gia tích c c vào chu i cung ng g o toàn c u… Tình
ị ườ ạ ố ế ố ớ ạ ặ hình c nh tranh trên th tr ng qu c t đ i v i m t hàng g o ngày càng
ệ ỉ ạ ố ắ gay g t. Vi
ả ạ ệ ạ ấ ố ớ ươ ớ t Nam không ch c nh tranh v i Thái Lan – qu c gia đã có ấ ng hi u g o cao c p – mà còn ph i c nh tranh v i các qu c gia xu t th
ẩ ạ ư Ấ ẻ ộ ố ố
ươ ữ ể ệ ề kh u g o giá r nh n Đ , Pakistan, Trung Qu c... Do đó, mu n duy trì ầ t Nam c n ị ế ạ v th c nh tranh và phát tri n b n v ng trong t ng lai, Vi
ả ứ ữ ệ ồ ộ ỗ
ự ứ ả ẩ ấ ờ ồ ỗ ơ ạ ph i hoàn thi n và đ ng b hóa gi a các khâu trong chu i cung ng g o ạ xu t kh u; đ ng th i ph i tham gia tích c c h n vào chu i cung ng g o
ớ
ị
ươ
ể ầ ẩ ả ạ ị ệ toàn c u đ nâng cao giá tr gia tăng cho s n ph m g o Vi t Nam . Các gi ả i
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
70
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ự ỗ ự ố ợ ả ặ ỏ pháp nêu trên đòi h i ph i có s n l c ph i h p ch t ch gi a t ẽ ữ ấ ả t c
ư ự ỗ ợ ủ ự ừ ứ ỗ thành viên trong chu i cung ng cũng nh s h tr c a tích c c t phía
ớ
ị
ươ
chính phủ.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
71
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O:
ị ồ ữ ứ ả ả ỗ ệ ị 1.GS.TS Đoàn Th H ng Vân Qu n tr chu i cung ng Nh ng tr i nghi m
ệ ờ tuy t v i.
ề ơ ả ữ ấ ị 2.GS.TS Đoàn Th Hông Vân Logistics nh ng v n đ c b n.
ứ ả ỗ ị 3.Micheal Hugos Tinh hoa qu n tr chu i cung ng.
ễ ơ ế ườ ạ ọ ở 4.TS. Nguy n Văn S n, Khoa Kinh t ậ & Lu t, Tr ng Đ i h c M Tp.H ồ
ậ ạ ộ ố ế ề ể ầ ả ậ Chí MinhTham lu n t i h i th o và tri n lãm qu c t ậ v : "H u c n v n
ả ả ệ t i hàng h i Vi t Nam 2013"
ườ ạ 5.Báo cáo th ng niên lúa g o.
http://www.isgmard.org.vn/Jobs/2008/IPSARD/Demo%20Vietnam%27s
%20Rice%20Yearbookv.pdf
ể ạ ậ ộ 6.T p chí Phát tri n và h i nh p, tháng 34/2013.
7. Agrifood consulting International, Northeast Thailand Rice Value Chain
Study. February 2005.
http://www.mmw4p.org/dyn/bds/docs/553/Agrifood%20Consulting%20Rice
%20VC%20Thailand%202005.pdf
8.IDFC, study of the domestic Rice Value Chains in the Niger Basin of Mali,
Niger and Nigeria,
West Africa, Sept. 2008.
9.http://luanvan.co/luanvan/tieuluanlythuyetchuoicungungvathuc
trangchuoicungungtaitapdoanbanlewalmart24828/
ấ 10.http://WWW.baomoi.com/Xu tkhaugaonam2012Luongtanggia
giam/45/10140883.epi.
ớ
ị
ươ
11.http://WWW.SGGP.org.vn/nongnghiepkt/2012/12/305895
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
72
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ớ
ị
ươ
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
73
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ớ
ị
ươ
.
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
74
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ớ
ị
ươ
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
75
ề
ặ
ọ
Đ án môn h c GVHD: GS.TS Đ ng Đình Đào
ớ
ị
ươ
SV: Ngô Th Thùy Liên L p: QTKD Th
ạ ng m i 53B
76