LUÂN VĂN TÔT NGHIÊP GVHD: Ths NGUYÊN QUYNH T LY Ư
PHÂN 1:
C S LÝ LU NƠ
V PHÂN TÍCH BÁO
CÁO TÀI CHÍNH
SVTH: TR N TH NG C HI N Trang 1
LUÂN VĂN TÔT NGHIÊP GVHD: Ths NGUYÊN QUYNH T LY Ư
I. KHÁI NI M, Ý NGHĨA, M C TIÊU VÀ NHI M V PHÂN
TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH :
1. Ki ni m:
Phân tích báo cáo tài chính v n d ng các công c và k thu t phân tích vào
các báo cáo tài chính, c tài li u liên quan nh m rút ra các c tính k t lu n ướ ế
h u ích cho các quy t đ nh kinh doanh. Phân tích báo cáo tài chính là m t công c ế
sàng l c khi ch n l a các ng viên” đ u t hay sát nh p, công c d báo ư
các đi u ki n và h u qu v tài chính trong t ng lai. Phân tích báo cáo i chính ươ
m t ng c chu n đoán b nh, khi đánh giá các ho t đ ng đ u t tài chính ư
kinh doanh công c đánh giá đ i v i các quy t đ nh qu n tr quy t đ nh ế ế
kinh doanh kc.
Pn tích báo cáo tài chính không ch là m t quá trình tính toán các t s mà
n quá trình xem xét, ki m tra, đ i chi u so nh s li u v các k t qu ế ế
hi n nh so v i quá kh nh m đánh giá đúng th c tr ng tài chính c a doanh
nghi p, đánh giá nh ng gì đã làm đ c, n m v ng ti m năng, d ki n nh ng ượ ế
s x y ra, trên c s đó ki n ngh c bi n pháp đ t n d ng tri t đ c đi m ơ ế
m nh, kh c ph c các đi m y u. ế
Nói cách khác, phân tích báo cáo tài chính c n làm sao cho các con s
trên báo cáo đó “bi t nói đ nh ng ng i s d ng chúng th hi u r tìnhế ườ
nh tài chính c a doanh nghi p c m c tiêu, các ph ng án ho t đ ng kinh ươ
doanh c a nh ng nhà qu n lý các doanh nghi p đó.
2. Ý nghĩa phân tích:
Ho t đ ng tài chính có m i quan h tr c ti p v i ho t đ ng s n xu t kinh ế
doanh. Do đó, t t c c ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u nh h ng đ n ưở ế
tình hình tài chính c a doanh nghi p. Ng c l i, tình hình tài chính t t hay x u ượ
đ u có tác đ ng thúc đ y ho c kìm hãm đ i v i quá trình s n xu t kinh doanh.
Các báo o tài chính ph n ánh k t qu tình nh th c hi n các m t ế
ho t đ ng c a doanh nghi p b ng các ch tiêu kinh t . Nh ng báo cáo này do k ế ế
SVTH: TR N TH NG C HI N Trang 1
LUÂN VĂN TÔT NGHIÊP GVHD: Ths NGUYÊN QUYNH T LY Ư
toán so n th o đ nh kỳ nh m m c đích cung c p thông tin v k t qu nh ế
nh i chính c a doanh nghi p cho nh ng ng i nhu c u s d ng thông tin ườ
đó. Tuy nhiên, nhu c u s d ng thông tin trên báo cáo tài chính c a nh ng ng i ườ
s d ng r t khác nhau, ph thu c vào m c đích c a h :
Đ i v i nqu n lý:
M i quan tâm c a nhà qu n đi u hành quá trình s n xu t kinh doanh
sao cho hi u qu nh m m c đích đ t đ c l i nhu n t i đa cho nh. D a trên ượ
c s phân tích nhà qu n th đ nh h ng ho t đ ng, l p k ho ch kinhơ ướ ế
doanh, ki m tra tình hình th c hi n đi u ch nh quá trình ho t đ ng cho t t.
Đ i v i ch s h u:
Ch s h u quan m đ n l i nhu n kh năng tr n , s an toàn c a ế
v n b ra, thông qua phân tích h đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh, đánh
giá kh năng đi u hành doanh nghi p c a nhà qu n tr , t đó quy t đ nh v ế
nhân s thích h p.
Đ i v i các ntài tr t n ngoài
M i quan tâm c a nhà i tr kh năng tr n c a doanh nghi p, kh
năng thanh toán c a đ n v . Phân tích tình nh tài chính c a doanh nghi p có tác ơ
d ng gp h đánh giá đ c m c đ r i ro và có các quy t đ nh v tài tr . ượ ế
Đ i v i các nđ u t t ng lai ư ươ
c nhà đ u t t ng lai quan m tr c tiên là s an toàn c a l ng v n ư ươ ướ ượ
đ u t , ti p đ n kh năng sinh l i khi đ u t , th i gian hoàn v n. Vì v y h ư ế ế ư
c n các thông tin v tài chính, tình nh ho t đ ng kinh doanh, ti m năng tăng
tr ng c a doanh nghi p, h ti n nh phân tích đ đ a ra quy t đ nh đ u tưở ế ư ế ư
đúng đ n.
Đ i v i c quan ch c năng ơ
c c quan ch c năng nh c quan thu ti n hành phân tích tình hình tàiơ ư ơ ế ế
chính doanh nghi p đ xác đ nh đ c m c thu doanh nghi p ph i n p. C ượ ế ơ
SVTH: TR N TH NG C HI N Trang 1
LUÂN VĂN TÔT NGHIÊP GVHD: Ths NGUYÊN QUYNH T LY Ư
quan th ng kê, thông qua phân tích tình hình i chính đ t ng h p thành s li u
th ng kê, ch s th ng .
3. M c tiêu pn tích:
Cung c p thông tin h u ích cho các nhà đ u t , các ch n nh ng ng i ư ườ
s d ng khác đ h có th ra quy t đ nh v đ u t , tín d ng, và các quy t đ nh ế ư ế
t ng t . Thông tin ph i d hi u đ i v i nh ng ng i nhu c u nghiên c uươ ườ
các thông tin này nh ng m t trình đ t ng đ i v kinh doanh c ho tư ươ
đ ng v kinh t . ế
Cung c p thông tin đ giúp các nhà đ u t , c ch n nh ng ng i s ư ườ
d ng khác đánh giá s l ng, th i gian và r i ro c a nh ng kho n thu b ng ti n ượ
t c t c ho c ti n lãi.
Cung c p thông tin v c ngu n l c kinh t c a m t doanh nghi p, nghĩa ế
v c a doanh nghi p đ i v i c ngu n l c này c tác đ ng c a c nghi p
v kinh t , nh ng s ki n nh ng tình hu ng làm thay đ i các ngu n l c ế
cũng nh các nghĩa v đ i v i các ngu n l c đó.ư
4. Nhi m v phân tích:
Nhi m v phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p là căn c trên nh ng
nguyên t c v tài chính doanh nghi p đ phân tích, đánh giá tình hình th c tr ng
tri n v ng ho t đ ng tài chính, v ch nh ng m t tích c c t n t i c a
vi c thu chi ti n t , xác đ nh nguyên nhân và m c đ nh h ng c a các y u t . ưở ế
Trên c s đó, đ ra các bi n pp tích c c nh m nâng cao h n n a hi u qu s nơ ơ
xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
II.TÀI LI U VÀ PH NG PHÁP PHÂN TÍCH : ƯƠ
1. Tài li u pn tích:
1.1. B ng cân đ i k toán: ế
B ng cân đ i k toán o cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng quát ế
toàn b giá tr tài s n hi n ngu n hình thành tài s n đó c a doanh nghi p
t i m t th i đi m nh t đ nh.
SVTH: TR N TH NG C HI N Trang 1
LUÂN VĂN TÔT NGHIÊP GVHD: Ths NGUYÊN QUYNH T LY Ư
B ng cân đ i k toán ý nghĩa quan tr ng trong công tác qu n lý doanh ế
nghi p. S li u trên b ng cân đ i k toán cho bi t toàn b giá tr i s n hi n ế ế
c a doanh nghi p theo c c u tài s n; ngu n v n c c u hình thành các tài ơ ơ
s n đó. Thông qua b ng cân đ i k toán th nh n xét, nghiên c u và đánh giá ế
khái quát tình nh i chính c a doanh nghi p. Trên c s đó, th phân tích ơ
tình hình s d ng v n vào quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
c thành ph n c a b ngn đ i k toán g m: ế
Ph n tài s n: Ph n ánh toàn b giá tr tài s n hi n thu c quy n
qu n lý và s d ng c a doanh nghi p đ n th i đi m l p o o. n c vào s ế
li u y th đánh giá m t cách t ng quát quy i s n k t c u c lo i ế
v n doanh nghi p hi n có đang t n t i d i nh thái v t ch t. Xét v m t pháp ướ
lý, s l ng c a các ch tiêu bên ph n tài s n th hi n s v n đang thu c quy n ượ
qu n lý s d ng c a doanh nghi p.
Ph n ngu n v n: Ph n ánh nh ng ngu n v ndoanh nghi p qu n
lý và đang s d ng vào th i đi m l p o o. V m t kinh t , khi xem xét ph n ế
ngu n v n các nhà qu n tr th biêt trach nhiêm phap ly cua doanh nghiêp đôi ' ' ( ' ' ) ( '
v i tai san đang quan ly va s dung doanh nghiêp. ơ' * ) ) ' * ư) ( ơ) (
1.2. B ng k t qu ho t đ ng kinh doanh: ế
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là m t báo cáo tài chính t ng h p,ế
ph n anh tình hinh k t qu ho t đ ng kinh doanh trong kỳ c a doanh nghi p. ' * ế
S li u trên o cáo này cung c p nh ng thông tin t ng h p nh t v tình hình
k t qu s d ng các ti m năng v v n, lao đ ng, k thu t và kinh nghi m qu nế
kinh doanh c a doanh nghi p .
K t c u báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh g m:ế ế
Ph n I:i, l : Ph n này ph n ánh k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ế
doanh nghi p sau m t kỳ ho t đ ng (lãi ho c l ). c ch tiêu y liên quan đ n ế
doanh thu, chi phí c a ho t đ ng tài chính c nghi p v b t th ng đ c ườ
đ nh k t qu c a t ng lo i ho t đ ng cũng nh toàn b k t qu ho t đ ng s n ế ư ế
xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
SVTH: TR N TH NG C HI N Trang 1