Bài14 : CÔNG DÂN VỚI CỘNG ĐỒNG (TT)
I. Mục tiêu : : _ Hiểu được trách nhiệm đạo đức của người công
dân trong mối quan hệ
cộng đồng
_ Biết sống nhân nghĩa , hoà nhập , hợp tác với mọi
người xung quanh .
_ Yêu quý , gắn bó với lớp , cộng đồng nơi ở .
II. N
ội dung : Trách mhiệm của công dân đối với cộng đồng về :
Nhân nghĩa , hoà nhập , hợp tác là ntn ?
III. Phương pháp: Thảo luận , đặc vấn đề ,giảiquyết vấn đề , thảo
luận .
IV. Phương tiện : SGK & SGV .
V. Tiến trình dạy học :
1. Điểm danh : SS.
2. Kiểm tra :1. Cộng đồng là gì ? Vai trò của cộng đồng đối với
cuộc sống con người ntn ?
2. Nhân _ Nghĩa là gì ?Ý nghĩa &biểu hiện ntn ?
3.Bài mới : Cho HS đọc mở đầu bài .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV &HS NỘI DUNG BÀI HỌC
*phương pháp :Thảo luận nhóm,
chia4 nhóm mỗi1 tổ .
* HĐI :Đọc câu hỏi cho 4 tổ cho
HS làm15ph
TổI . Hoà nhập là gì ? Ý nghĩa
của nó ?
TổII. Hợp tác la gì ? Nó được
biểu hiện ntn ?
TổIII. Nguyên tắc hợp tác là ntn
? Các loại hợp tác nào ?
TổIV. HS chúng ta phải rèn
luyện trong hoà nhập ? HS phải
có sự hợp tác ntn ?
c. Hoà nhập :
Hoà nhập là sống gần gủi, chan
hoà , không xa lánh mọi người .
Không gây mâu thuẫn bất hoà
với người khác. Có ý thức tham
gia các hoạt động chung của
cộng đồng .
* Ý nghĩa : Tăng niềm tin , vượt
qua khó khăn trong cuộc sống .
* HS chúng ta phải rèn luyện:
_ Tôn trọng đoàn kết quan tâm
giúp đỡ, cởi mở chan hoà với bạn
bè.
_ Tích cực tham gia các hoạt
* HĐ II Gọi HS lên trảlời GV
củng cố
1. TổI: Hoà nhập là sống gần
gủi, chan hoà , không xa lánh
mọi người . Không gây mâu
thuẫn bất hoà với người khác. Có
ý thức tham gia các hoạt động
chung của cộng đồng .
* Ý nghĩa : Tăng niềm tin , vượt
qua khó khăn trong cuộc sống .
2.Tổ II: Hợp tác là cùng chung
làm việc , giúp đỡ , hỗ trợ lẫn
nhau trong một công việc , một
lĩnh vực nào đó vì mục đích
chung .
* Biểu hiện :
Cùng bàn bạc ; Phối hợp nhịp
động tập thể , xã hội . Đồng thời
vận động mọi người tham gia.
d. Hợp tác :
Hợp tác là cùng chung làm việc ,
giúp đỡ , hỗ trợ lẫn nhau trong
một công việc , một lĩnh vực nào
đó vì mục đích chung .
* Biểu hiện :
_ Cùng bàn bạc.
_ Phối hợp nhịp nhàng .
_ Hiểu biết về mọi nhiệm vụ của
nhau .
_ Sẵn sàng giúp đỡ , chia sẻ .
* Ý nghĩa :
nhàng .
Hiểu biết về mọi nhiệm vụ của
nhau . Sẵn sàng giúp đỡ ,
chia sẻ .
3. TổIII:* Nguyên tắc hợp tác:
Tự nguyện , bình đẳng.
Hai bên đều có lợi .
* Các loại hợp tác :
HT song phương , HT đa
phương .
HT từng lĩnh vực ,HT toàn diện
.
HT giữa các cá nhân , gữa các
nhóm , các cộng đồng .
_ Tạo nên sức mạnh tinh thần &
thể chất .
_ Đem lại chất lượng & hiệu quả
cao .
_ Phẩm chất quan trọng của
người lao động mới .
* Nguyên tắc hợp tác:
_ Tự nguyện , bình đẳng.
_ Hai bên đều có lợi .
* Các loại hợp tác :
_ HT song phương , HT đa
phương .
_ HT từng lĩnh vực ,HT toàn diện
.
_ HT giữa các cá nhân , gữa các
nhóm , các cộng đồng .
4. TổIV:* HS chúng ta phải rèn
luyện hoà nhập
Tôn trọng đoàn kết quan tâm
giúp đỡ, cởi mở chan hoà với
bạn bè.
Tích cực tham gia các hoạt động
tập thể , xã hội . Đồng thời vận
động mọi người tham gia.
* Sự HT của HS phải là :
Cùng nhau bàn bạc phân công &
xây dựng kế hoạch cụ thể .
Nghiêm túc thực hiện phối hợp
nhịp nhàn .
Chia sẻ, đóng góp ý kiến cho
nhau .
* HS phải là :
_ Cùng nhau bàn bạc phân công
& xây dựng kế hoạch cụ thể .
_ Nghiêm túc thc hiện phối hợp
nhịp nhàn .
_ Chia sẻ, đóng góp ý kiến cho
nhau .