BÀI 2: ĐIỆN TR – T ĐIỆN – CUN CM
I. MC TIÊU:
HS biết được cu to, kí hiu, s liu kĩ thuật và công dng ca các
linh kiện điện t cơ bản: điện tr, t điện, cun cm.
II. CHUN B:
1. Ni dung:
- Nghiên cu bài 2 trong SGK.
- Nm vng các kiến thc có liên quan (SGK vt lí 11).
2. Đ dùng dy hc:
- Tranh nh các hình 2.2; 2.4; 2.7 trong SGK.
- Mt s vt mẫu điện tr, t điện, cun cm.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định lp, kim tra sĩ số.
2. Kim tra bài cũ:
- HS1: Nêu mt s ng dng ca kĩ thuật điện t trong sn xut trong
sinh hot? Rút ra vai trò ca kĩ thuật điện t?
- HS2: Phân tích trin vng phát trin ca kĩ thuật điện t?
3. Ni dung bài dy:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS NI DUNG GHI CHÉP
Hoạt động 1: Tìm hiu v điện tr.
GV nhn mnh v trí của điện tr trong
kĩ thuật điện t: là linh kin được dùng
nhiu nht trong các mạch đin t.
GV đưa ra một s mu vật điện tr trong
thc tế.
1. ng dng, cu to, phân
loi, kí hiu
a. Công dng:
VĐ:
Qua nhng kiến thức đã hc v điện
tr trong b môn Vt lí, nêu công dng
của điện tr trong kĩ thuật đin t?
GV đưa ra một s loi mẫu điện tr cho
Là linh kiện được dùng trong
hu hết các mạch điện t,
điện tr công dng phân
áp, hn dòng trong mch
HS quan sát, phân tích.
VĐ:Nêu cu to của điện tr thường
dùng?
GV nêu mt s ch phân loại điện tr
da theo công sut, giá tr điện tr, ...
điện.
b. Cu to
Được làm bng vt liu
VĐ:
Nêu hiệu quy ước ca điện tr
trong mạch điện?
GV nhn mnh kí hiệu quy ước của điện
tr trong mch điện gii thiu thêm
hiu ca mt s loại điện tr đặc bit
như quang điện trở, điện tr nhit, ...
GV đưa ra một s hiệu, quy ước v
các s liu kĩ thut của điện tr, gii
thích cho HS hiu được ý nghĩa.
điện tr suất cao, đin tr có
hình dạng, kích thước khác
nhau.
c. Phân loi:
- Điện tr thường, biến tr,
điện tr nhit, quang tr, ...
- Điện tr công sut nh,
trung bình, ln.
d. Kí hiệu quy ước:
2. Các s liu kĩ thuật ca
điện tr
a. Tr s điện tr.
b. Công suất định mc
Hoạt động 2: Tìm hiu v t điện.
GV đưa ra một s mu vt t điện trong
thc tế.
VĐ:
Qua nhng kiến thức đã hc v t đin
trong b môn Vt lí, nêu công dng ca
t điện trong kĩ thuật đin t?
GV đưa ra một s loi mẫu điện tr cho
HS quan sát, phân tích.
II. T điện
1. ng dng, cu to, phân
loi, kí hiu
a. Công dng:
Là linh kiện được dùng để
ngăn các n hiệu 1 chiu,
được dùng trong các mch