CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA POLIME

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:

1. Kiến thức:

- củng cố khái niệm về cấu trúc và tính chất của polime.

2. Kĩ năng:

- so sánh các loại vật liệu chất dẻo, cao su, tơ và keo dán.

- Viết các phương trình hoá học tổng hợp ra các vật liệu.

- Giải các bài tập về các hợp chất của polime

II. CHUẨN BỊ:

- Chuẩn bị hệ thống các câu hỏi về lí thuyết.

- Chọn các bài tập chuẩn bị cho tiết luyện tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. On định trật tự:

2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp với dạy bài mới)

3. Vào bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1:

1. Khái niệm: 1. Khái niệm:

GV: Yêu cầu học sinh: HS: Trả lời

- Hãy nêu định nghĩa polime. Các khái - Polime là loại hợp chất có khối

niệm về hệ số polime hoá. lượng phân tử lớn do sự kết hợp

- Hãy cho biết cách phân biệt các của nhiều đơn vị nhỏ( mắc xích

polime. liên kết) tạo nên.

- Hãy cho biết các loại phản ứng tổng - Polime được phân thành polime

hợp polime. So sánh các loại phản ứng thiên nhiên, polime tổng hợp và

đó? polime nhân tạo.

- Hai loại phản ứng tạo ra polime

là phản ứng trùng hợp và phản

2. Cấu trúc phân tử: ứng trùng ngưng

GV: Em hãy cho biết các dạng cấu trúc 2. Cấu trúc phân tử:

phân tử của polime, những đặc điểm

của dạng cấu trúc đó? HS: Trả lời

Hoạt động 2: 3. Tính chất :

a. Tính chất vật lí: 3. Tính chất :

a. Tính chất vật lí:

GV: Em hãy cho biết tính chất vật lí

đặc trưng của polime? b. Tính chất hoá học:

b. Tính chất hoá học: HS: Polime có 3 loại phản ứng:

HS: Cho biết các loại phản ứng của - Phản ứng cắt mạch polime (

polime, cho ví dụ, cho biết đặc điểm polime bị giải trùng).

của các loại phản ứng này? - Phản ứng giữ nguyên mạch

polime: phản ứng cộng vào liên

kết đôihoặc thay thế các nhóm

chức ngoại mạch

- Phản ứng tăng mạch polime:

tạo ra các cầu nối – S- S- hoặc –

CH2-

Hoạt động 3:

GV: Gọi hs giải các bài tập 1,2,5,6 HS: Giải bài tập

(SGK)

Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò.

Các em về nhà giải các bài tập còn lại

trong SGK và SBT

Tiết 23.

BÀI VIẾT SỐ 2

PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan

Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B,C,D chỉ phương án đúng trong

các câu sau đây:

1. Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng có hiện tượng:

A.. Kết tủa màu vàng. C. Có màu tím đặc

trưng

B . Dung dịch màu vàng D. Có màu

xanh lam.

2. Công thức C3H9N có :

A. Bốn đồng phân. B. Ba đồng phân.

C. hai đồng phân. D. Năm đồng phân.

3. Cho các dung dịch và các chất lỏng sau: glixerol, protein,

glucozơ, fomon, etanol. Dùng thuốc thử nào trong số các

thuốc thử sau đây để nhận biết được các chất trên

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch

HNO3

C. Dung dịch AgNO3/ NH3 D.

Cu(OH)2/OH-

4. Cho các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (CH3 )2NH2.

Tính bazờ của các chất tăng dần theo thứ tự :

A. NH3, CH3NH2, , (CH3 )2NH2 , C6H5NH2 .

B. (CH3 )2NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

C. NH3, C6H5NH2, (CH3 )2NH2, CH3NH2.

D. C6H5NH2, NH3 , CH3NH2, (CH3 )2NH2 .

5. Thuỷ phân từng phần một penta peptit được đipeptit và tripeptit

sau:

A – D B – E C – B D – C D – C – B

Hãy xác định trình tự các amino axit trong pentapeptit trên:

A. A –D –B –E –C B. A – B – C

– D –E

C. A – D - C –B – E D. A –D –B- C – E

6. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 63,964% clo

về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng được

với bao nhiêu mắc xích PVC. Trong các số dưới đây:

1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7. Tơ nilon - 6.6

E. Poli este của axit đipic và etylen glicol.

F. Hexa clo xiclo hexan.

G. Poli amit của axit đipic với hexa metylen điamin

H. Poliamit của axit  - amino Caproic

8. Cho phản ứng :

C6H5NO2 + . . . [H+] . . . C6H5NH2 + . . .H2O

Điền các hệ số để hoàn thành phương trình hoá học trên.

A. 1;6;1;2 B. 1;6;1;1 C. 1;4;1;2

D. 1;4;1;1

9. Để

Cho các dung dịch HCl, KOH, K2SO4, C2H5OH: axit amino axetic

phản ứng được với những dung dịch nào? Viết phương trình phản

ứng xảy ra và ghi rõ điều kiện nếu có.

10. Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác. Hãy viết sơ đồ và

phương trình phản ứng điều chế ra: PE, axeton, cao subuna.

11. Cho 10,3 gam 1 amino axit no ( trong phân tử chỉ chứa một

nhóm –NH2 và

một nhóm – COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được

dung dịch A trong đó có chứa 13,95 gam muối.

a. Xác định CTPT của amino axit.

b. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M đủ tác dụng với

dung dịch A. Biết HCl đã lấy dư 25% so với lượng cần

thiết.