ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I. Mục tiêu:
+ Nắm ngtắc và những pp điều chế kim loại phổ biến.
+ Tính toán lượng kl điều chế được theo các pp và theo định
luật Frađay.
II. Chuẩn bị:
+ Gv: Hệ thống câu hỏi
+ Hs: Xem bài trước ở nhà
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Ăn mòn điện hóa: Đ/n, cơ chế, điều kiện, bản
chất ? Xét cơ chế ăn mòn của hợp kim Al – Cu khi để trong kk ẩm.
3. Lên lớp:
Hoạt động của thầy Nội dung
và trò
I. Nguyên tắc:
Hd cho hs nêu ng Khử các ion kl thành kl tự do: Mn+ + ne
tắc và viết sơ đồ ? M0 (n = 1, 2, 3)
II. Phương pháp điều chế kim loại:
Gọi hs viết các pt 1. PP thủy phân (Đ/chế kl có tính khử
pư minh họa ? yếu: Kl sau H2):
Dùng kl tự do có tính khử mạnh để khử
ion kl khác trong dd muối.
Các chất khử Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
thường sử dụng, sau 2. PP nhiệt luyện (Đ/chế kl có tính khử yếu
đó viết pt pư ? và trung bình: Kl sau nhôm):
Dùng chất khử ( CO, H2, C,...) hoặc kl
Al để khử các ion kl trong oxit ở to cao.
CuO + H2 Cu + H2O
Gọi hs cho vd, sau 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3
đó hd cho hs viết pt 3. PP điện phân (Điều chế hầu hết các kl ):
pư. a. Kl có tính khử mạnh (Li Al): Điện
phân nóng chảy muối, kiềm, oxit (gốc axit
không có oxi):
Gv nhắc lại cho hs NaCl Na + ½Cl2
nắm kl mạnh, kl yếu 4NaOH 4Na + O2 + H2O
theo dãy HĐHH. 2Al2O3 4Al + 3O2
b. Đ/chế kim loại có tính khử yếu và trung
bình:
Hd hs vẽ sơ đồ và Điện phân dd muối mà gốc axit không có
qui tắc trên sơ đồ. oxi.
K CuCl2
A
(H2O)
Cu2+, H2O
Cl—, H2O
Cu2+ + 2e Cu0
Cl— + 1e ½Cl2
Pt điện phân: CuCl2 Cu + ½Cl2
Định luật Faraday: AIt
m =
nF
4. Củng cố: Nắm ngtắc và các pp đ/chế, tính được theo định luật
Faraday.
5. Bài tập: 2 6 tr 103 sgk.