Giáo án sinh học lớp 6 - Bài 37: TẢO
I. MỤC TIÊU
- HS u được môi trường sống và cấu tạo của
tảo thể hiện tảo là thực vật bậc thấp.
- Tập nhận biết một số tảo thường gặp.
- Hiểu rõ nhng lợi ích thực tế của tảo.
II. CHUẨN BỊ :
- Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
- Tranh tảo xoắn, rong mơ.
- Tranh một số tảo khác.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định tổ chức
2. Kim tra bài cũ
- Trình y nhng đặc điểm thích nghi của thực vật
phù hợp với những môi trường sống khác nhau?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của tảo
a. Quan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV gi
ới thiệu mẫu tảo
xoắn và nơi sống.
- Hư
ớng dn HS quan sát
mt sợi tảo phóng to tr
ên
tranh trlời câu hỏi:
+Mỗi sợi tảo xoắn cấu
tạo như thế nào?
+ sao tảo xoắn
màu lục?
+ Tên g
ọi của tảo xoắn
do chất nguy
ên sinh
dải xoắn chứa diệp lục.
+ Cách sinh sản của tảo
xo
ắn: Sinh sản sinh
- Các nhóm HS quan
sát mu tảo xoắn bằng
mắt và bằng tay, nhận
dạng tảo xoắn ngoài t
nhiên.
- HS quan t kĩ
tranh cho mt vài
em nhận xét cấu tạo
tảo xoắn về:
+ Tổ chức cơ thể.
+ Cấu tạo tế bào.
+ Màu sắc của tảo.
dưỡng và tiếp hợp.
- GV ch
ốt lại vấn đ
bằng câu hỏi:
Nêu đ
ặc điểm cấu tạo
của tảo xoắn?
- Một vài HS phát biểu,
rút ra kết luận.
Tiểu kết:-thtảo xoắn là một sợi màu lục, gồm
nhiều tế bào hình ch nhật, sinh sản sinh dưỡng và
tiếp hợp.
b. Quan sát rong mơ (tảo nước mặn)
- GV gi
trường sống của rong mơ.
-
ngdẫnqs tranh rong
mơtrả lời câu hỏi:
+ Rong cấu tạo
như thế nào?
+ So sánh hình dạng
- HS quan t tranh
tìm các đặc điểm
giống và khác nhau
giữa rong y
bàng).
Gợi ý:Giống: Hình
dạng giống 1 cây
Khác: Chưa rễ,
ngoài rong v
ới cây
bàng, tìm c điểm giống
và khác nhau?
+ sao rong mơ
màu nâu?
- GV gi
i thiệu cách sinh
sản của rong mơ.
=> Rút ra nh
n xét:
Thực vật bậc thấp đặc
điểm gì?
- T
chức thảo luận
chung c
lớp, giúp HS
hoàn thiện câu trả lời.
thân, lá thật sự.
- HS căn c vào cấu
tạo rong mơ tảo
xoắn trao đổi nhóm
rút ra kết luận.
- Thảo lun toàn lớp,
tìm ra đặc điểm chung.
Tiểu kết: Rong m
ơ
màu u, chưa
rễ, thân, lá thật.
Tiểu kết:- Tảo là thực vật bậc thấp cấu tạo đơn
giản, có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá.
Hot động 2: Làm quen mt vài tảo khác thường
gặp
- S dụng tranh giới
thiệu mt số tảo khác.
- Yêu cu HS đọc
thông tin SGK trang 124
rút ra nhận xét hình
dạng của tảo? Qua hoạt
động 1 và 2 nhận xét
gì về tảo nói chung.
- HS quan t: tảo đơn
bào, tảo đa bào.
- HS nhận xét sự đa
dạng của tảo về: hình
dạng, cấu tạo, màu sắc.
Nêu được: Tảo là
thực vật bậc thấp,
mt hay nhiều tế bào.
Tiểu kết:- Tảo là thực vật bậc thấp, cơ thể một
hay nhiu tế bào, cấu tạo đơn giản, màu sắc khác
nhau. Hầu hết sống trong nước.
Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của tảo
+ To sống nước
lợi gì?
+ Với đời sống con
người tảo có lợi gì?
- HS thảo luận nhóm,
b sung ý kiến cho
nhau.
- u được vài trò
của tảo trong t nhiên