
Giáo án 1 (Tin h c 11)ọ
Ch ng III: C U TRÚC R NHÁNH VÀ L Pươ Ấ Ẽ Ặ
§9: C U TRÚC R NHÁNH (ti t 1)Ấ Ẽ ế
PPCT: Ti t 11ế
Ngày so n: 08/09/2012ạ
Ngày d y:18/09/2012ạ
Ng i d y: ườ ạ Nguy n Th Thu Trangễ ị
GV h ng d n: PGS.TS. Tr nh Thanh H iướ ẫ ị ả
I. M c đích, yêu c uụ ầ
1. V ki n th cề ế ứ
- H c sinh hi u đ c c u trúc r nhánh.ọ ể ượ ấ ẽ
- N m ch c cú pháp, c u trúc, ho t đ ng câu l nh r nhánh d ng thi u và d ng đ .ắ ắ ấ ạ ộ ệ ẽ ạ ế ạ ủ
2. V kĩ năngề.
- S d ng c u trúc r nhánh trong mô t thu t toán c a m t s bài toán đ n gi n.ử ụ ấ ẽ ả ậ ủ ộ ố ơ ả
- Bi t s d ng c u trúc r nhánh d ng thi u và đ y đ vào nh ng ví d đ n gi n.ế ử ụ ấ ẽ ạ ế ầ ủ ữ ụ ơ ả
- Bi t nh n d ng và th hi n câu l nh ghép.ế ậ ạ ể ệ ệ
3. V thái đề ộ.
- H c sinh hi u rõ t m quan tr ng c a c u trúc r nhánh qua đó yêu thích môn h c.ọ ể ầ ọ ủ ấ ẽ ọ
- Luôn có ý th c tìm hi u ng d ng c a c u trúc r nhánh trong th c ti n.ứ ể ứ ụ ủ ấ ẽ ự ễ
II. Chu n b c a th y và tròẩ ị ủ ầ
-Giáo viên: Chu n b b ng ph , đ dùng h c t p...ẩ ị ả ụ ồ ọ ậ
- H c sinh: Ôn t p ki n th c cũ có liên quan: ki n th c toán h c, k năng xây d ng ọ ậ ế ứ ế ứ ọ ỹ ự
thu t toán, v s đ kh i…ậ ẽ ơ ồ ố
III. Ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
1. n đ nh t ch c l pỔ ị ổ ứ ớ (1’)
L p:…..Sĩ s :….V ng:….ớ ố ắ
1

2. G i đ ng c ợ ộ ơ (3’)
- Trong cu c s ng hàng ngày, m t s vi c ch đ c th c hi n khi th a mãn m t đi uộ ố ộ ố ệ ỉ ượ ự ệ ỏ ộ ề
ki n nào đó. Trong ngôn ng l p trình cũng v y.ệ ữ ậ ậ
3. N i dung bài h cộ ọ (27’)
3.1. Ho t đ ng 1ạ ộ : Tìm hi u cú pháp và ý nghĩa c a c u trúc r nhánh ể ủ ấ ẽ (5’)
N i dungộHo t đ ng c a GV và HSạ ộ ủ
1. R nhánhẽ
- Ví d 1ụ:+ N uế tr i m a ờ ư thì nhà.ở
+ N uế tr i m aờ ư thì nhà n u không thìở ế
đi ch i.ơ
=> C u trúc chung:ấ
- N u…thì….ế
- N u…thì….n u không thì…ế ế
- Ví d 2ụ: K t lu n nghi m c a ph ng trình b cế ậ ệ ủ ươ ậ
2: ax2 + bx + c =0
+ N uế D >=0 thì ph ng trình có nghi mươ ệ
+N uế D <0 thì ph ng trình vô nghi m ươ ệ
Ho c:ặ N uế D >=0 thì ph ng trình có nghi mươ ệ
n u không thìế ph ng trình vô nghi mươ ệ
- GV: Vi t b ng, nêu ví d và yêu c uế ả ụ ầ
h c sinh đ a ra ví d t ng t .ọ ư ụ ươ ự
- HS: Đ a ra ví d .ư ụ
- GV: Đ a ra k t lu n v c u trúc rư ế ậ ề ấ ẽ
nhánh.
- HS: ghi bài
- GV: Yêu c u h c sinh quan sát ví d 2ầ ọ ụ
(SGK trang 38 + 39) và đ a ra k t lu nư ế ậ
nghi m.ệ
- HS: Đ a ra k t lu n nghi m b ng 2ư ế ậ ệ ằ
d ng c u trúc r nhánh ạ ấ ẽ
2

3.2. Ho t đ ng 2ạ ộ : Tìm hi u cú pháp và ý nghĩa câu l nh r nhánh if – then trongể ệ ẽ
l p trình Pascal ậ(15’)
N i dungộHo t đ ng c a GV và HSạ ộ ủ
2. Câu l nh if - thenệ
- Cú pháp:
+ D ng thi u:ạ ế
If <đi u ki n> then <câu l nh>;ề ệ ệ
+ D ng đ y đ :ạ ầ ủ
If <đi u ki n> then <câu l nh 1>ề ệ ệ
Else <câu l nh 2>;ệ
- Trong đó:
+ if, then, else là các t khóa;ừ
+ đi u ki n là bi u th c logic;ề ệ ể ứ
+ câu l nh, câu l nh 1, câu l nh 2 là 1 câuệ ệ ệ
l nh c a Pascal.ệ ủ
- Ý nghĩa câu l nh:ệ
+ D ng thi u: Ki m tra đi u ki n, n uạ ế ể ề ệ ế
đi u ki n đúng thì câu l nh đ c th cề ệ ệ ượ ự
hi n còn n u đi u ki n sai thì câu l nh bệ ế ề ệ ệ ị
b qua.ỏ
+ D ng đ y đ : Ki m tra đi u ki n. N uạ ầ ủ ể ề ệ ế
đi u ki n đúng thì th c hi n câu l nh 1,ề ệ ự ệ ệ
- GV: C th ngôn ng Pascal sụ ể ữ ẽ
dùng câu l nh nào đ th c hi n vi cệ ể ự ệ ệ
r nhánh trên? Chúng ta chuy n sangẽ ể
ph n 2.ầ
-GV: Vi t b ngế ả
- GV: Yêu c u h c sinh nh c l iầ ọ ắ ạ
bi u th c logic là gì?ể ứ
- HS: M t h c sinh tr l i, c l p ghiộ ọ ả ờ ả ớ
bài.
- GV : Các em nghiên c u SGK vàứ
quan sát s đ kh i trên b ng phơ ồ ố ả ụ
nêu ho t đ ng c a câu l nh if – thenạ ộ ủ ệ
d ng thi u và d ng đ ?ạ ế ạ ủ
- HS: Nghiên c u SGK và tr l i.ứ ả ờ
- GV: Bám sát s đ kh i phân tích ýơ ồ ố
nghĩa câu l nh if – then d ng thi u vàệ ạ ế
d ng đ .ạ ủ
- HS: L ng nghe và ghi bài.ắ
3

n u đi u ki n sai thì th c hi n câu l nhế ề ệ ự ệ ệ
2.
- Ví d 1ụ: M t s câu l nh if – then:ộ ố ệ
If x mod 2 = 0 then writeln(‘La so chan’);
If x mod 2 = 0 then writeln (‘La so chan’)
else writeln (‘La so le’);
- Ví d 2ụ: Vi t câu l nh if – then d ngế ệ ạ
thi u và d ng đ đ a ra k t lu n nghi mế ạ ủ ư ế ậ ệ
c a ph ng trinh b c 2: axủ ươ ậ 2 + bx + c = 0.
- D ng thi u: ạ ế
if d<0 then writeln (‘Phuong trinh vo
nghiem’);
if d>=0 then writeln (‘Phuong trinh co
nghiem’);
- D ng đ :ạ ủ
If d<0 then writeln (‘Phuong trinh vo
nghiem’) else writeln (‘Phuong trinh co
nghiem’);
- Ví d 3ụ: K t qu c a đo n ch ng trìnhế ả ủ ạ ươ
sau là gì?
x:= -5; y:= 5;
- GV: Đ a ra m t s ví d v câuư ộ ố ụ ề
l nh if – then.ệ
- GV: Các em hãy cho bi t trong víế
d thì đâu là bi u th c đi u ki n, câuụ ể ứ ề ệ
l nh, câu l nh 1, câu l nh 2?ệ ệ ệ
- HS: Tr l i, vi t bài.ả ờ ế
- GV: Các em hãy d a vào k t quự ế ả
c a ví d 2 m c 1, chuy n t ngônủ ụ ụ ể ừ
ng t nhiên sang ngôn ng l p trìnhữ ự ữ ậ
Pascal đ đ a ra câu l nh if – thenể ư ệ
d ng thi u và d ng đ k t lu nạ ế ạ ủ ế ậ
nghi m ph ng trình b c 2.ệ ươ ậ
- HS: suy nghĩ sau đó 2 h c sinh lênọ
b ng vi t câu tr l i.ả ế ả ờ
- GV: Đ a ra ví dư ụ
- HS: suy nghĩ + tr l iả ờ
4

if x>y then x:= x-y else x:= y-x;
3.3. Ho t đ ng 3ạ ộ : Ho t đ ng gi i thi u câu l nh ghépạ ộ ớ ệ ệ (7’)
GV: Bây gi chúng ta xét ví d gi i ph ng trình b c 2 nh ng có yêu c u là: tínhờ ụ ả ươ ậ ư ầ
nghi m x1, x2 c a ph ng trình khi delta>=0? V y làm th nào đ làm đ c đi uệ ủ ươ ậ ế ể ượ ề
này?
N i dungộHo t đ ng c a GV và HSạ ộ ủ
3. Câu l nh ghépệ
- Khi mà m t nhóm l nh nào đó mu n th cộ ệ ố ự
hi n cùng nhau ta c n dùng đ n câu l nhệ ầ ế ệ
ghép.
- Theo cú pháp câu l nh if – then thì sauệ
m t s t khóa (nh Then, Else) ph i làộ ố ừ ư ả
m t câu l nh nh ng trong nhi u tr ngộ ệ ư ề ườ
h p, các thao tác ph c t p đòi h i có nhi uợ ứ ạ ỏ ề
câu l nh đ mô t . Trong tr ng h p nhệ ể ả ườ ợ ư
v y NNLT cho phép g p nhi u câu l nhậ ộ ề ệ
thành m t câu l nh ghép (câu l nh h pộ ệ ệ ợ
thành).
- Trong Pascal, câu l nh ghép có d ng:ệ ạ
Begin
<các câu l nh>;ệ
End;
- Trong c u trúc if – then thì câu l nh, câuấ ệ
l nh 1, câu l nh 2 trên có th là câu l nhệ ệ ở ể ệ
ghép.
- Ví d 1:ụ Đ i ch 2 s nguyên d ng a,ổ ỗ ố ươ
b sao cho s l n đ ng tr c, s bé đ ngố ớ ứ ướ ố ứ
sau.
- GV: Thuy t trình, vi t b ng.ế ế ả
- HS: L ng nghe, vi t bài.ắ ế
- GV: L u ý h c sinh phân bi t ph nư ọ ệ ầ
thân ch ng trình và c u trúc c a câuươ ấ ủ
l nh ghépệ
- GV: Đ a ra ví d v câu l nh ghépư ụ ề ệ
- HS: Ghi bài.
5