intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án vật lý lớp 6 - Tiết 3

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

154
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: +Biết một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng. +Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp. 2.Kĩ năng: Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng. 3. Thái độ: Rèn tính trung thực, tỉ mỉ, thận trọng khi đo thể tích chất lỏng và báo cáo kết quả đo thể tích chất lỏng. B. CHUẨN BỊ: Một số vật đựng chất lỏng, một số ca có để sẵn chất lỏng ( nước). Mỗi nhóm 2 đến 3 bình chia độ. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án vật lý lớp 6 - Tiết 3

  1. Tiết 3: . ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG. A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: +Biết một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng. +Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp. 2.Kĩ năng: Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng. 3. Thái độ: Rèn tính trung thực, tỉ mỉ, thận trọng khi đo thể tích chất lỏng và báo cáo kết quả đo thể tích chất lỏng. B. CHUẨN BỊ: Một số vật đựng chất lỏng, một số ca có để sẵn chất lỏng ( nước). Mỗi nhóm 2 đến 3 bình chia độ. C.PHƯƠNG PHÁP: Thực nghiệm. D. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. *H. Đ.1: TỔ CHỨC, KIỂM TRA, TẠO TÌNH HUỐNG (10 phút). 1.Kiểm tra: -GHĐ và ĐCNN của thước đo là gì?
  2. Tại sao trước khi đo độ dài em thường ước lượng rồi mới chọn thước. -Chữa bài 1-2.7; 1-2.8; 1-2.9. Bài 1-2.7: Phương án B.50dm. Bài 1-2.8.Phương án C. 24cm. Bài 1-2.9. ĐCNN của thước dùng trong các bài thực hành là: a) 0,1 cm (1mm). b) 1 cm. c) 0,1 cm hoặc 0,5 cm. 2. ĐVĐ: *H. Đ.2: (5 phút). -Yêu cầu HS đọc phần thông tin và I.Đơn vị đo thể tích. trả lời câu hỏi: -Một vật dù to hay nhỏ, đều chiếm một thể Đơn vị đo thể tích là gì? tích trong không gian. Đơn vị đo thể tích thường dùng là -Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) và lít (l). gì? C1: 1m3=1000dm3=1000000cm3. 1m3=1000lít=1000000ml=1000000cc. *H. Đ.3: ( 5 phút).
  3. II. Đo thể tích chất lỏng. 1.Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích. -Giới thiệu bình chia độ giống hoặc C2: Ca đong to có GHĐ 1 lít và ĐCNN gần giống như hình 3.2. 0,5 lít. -Gọi Hs trả lời C2, C3, C4, C5. Mỗi Ca đong nhỏ có GHĐ và ĐCNN là 0,5 câu 2 em trả lời, các em khác nhận xét. lít. -GV điều chỉnh. Can nhựa có GHĐ là 5 lít và ĐCNN là 1 lít. -GV: Nhiều bình chia độ dùng trong PTN vạch chia đầu tiên không nằm ở C3: Chai ( hoặc lo, ca, bình,...) đã biết đáy bình, mà là vạch tại một thể tích sẵn dung tích: Chai côcacôla 1 lít, chai ban đầu nào đó. lavi 0,5 lít hoặc 1 lít, xô 10 lít, thùng gánh nước 20lít,..., bơm tiêm, xilanh,... -GV điều chỉnh để HS ghi vở. C4: ( Xem bảng) GHĐ ĐCNN Bình a 100ml 2ml Bình b 250ml 50ml Bình c 300ml 50ml
  4. C5: Chai, lọ, ca đong có ghi sẵn dung tích; các loại ca đong ( ca, xô, thùng) đã biết trước dung tích; bình chia độ, bơm tiêm. *H. Đ.4: TÌM HIỂU CÁCH ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG (5 phút). -Yêu cầu HS làm việc cá nhân, thảo 2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng. luận nhóm, thống nhất câu trả lời. C6: b) Đặt thẳng đứng. -Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết C7: b) Đặt mắt nhìn ngang với mực chất quả. lỏng ở giữa bình. -Yêu cầu HS nghiên cứu câu C9 và trả C8: a) 70 cm3 lời. b) 50 cm3 c) 40 cm3 Rút ra kết luận: C9: (1)-thể tích; (2)-GHĐ; (3)- ĐCNN; (4)-thẳng đứng; (5)-ngang; (6)-gần nhất.
  5. *H. Đ.5: THỰC HÀNH ĐO THỂ TÍCH CỦA CHẤT LỎNG CHỨA TRONG BÌNH (10 phút). -Hãy nêu phương án đo thể tích của -HS: HĐ theo nhóm. nước trong ấm và trong bình. +Đọc phần tiến hành đo bằng bình chia +Phương án 1: Nếu giả sử đo bằng ca độ và ghi kết quả vào bảng kết quả. mà nước trong ấm còn lại ít thì kết quả +Đo nước trong bình bằng caáo sánh 2 là bao nhiêu→đưa ra kết quả như vậy là kết quả → nhận xét. gần đúng. +Phương án 2: Đo bằng bình chia độ. -So sánh kết quả đo bằng bình chia độ và bằng ca đong→nhận xét. *H. Đ.6: VẬN DỤNG-CỦNG CỐ-H.D.V.N (10 phút). -Bài học đã giúp chúng ta trả lời câu -HS:... hỏi như thế nào? 3.1.B Bình 500ml có vạch chia tới 2 -Yêu cầu HS làm bài tập 3.1; 3.2. ml. 3.2.C.100 cm3 và 2 cm3.
  6. H.D.V.N: -Làm lại các câu: C1-C9, học phần ghi nhớ. -Làm bài tập 3.3 đến 3.7. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ...............
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2