GIAO NH N V N CHUY N HÀNG HOÁ B NG Đ NG HÀNG KHÔNG ƯỜ
Ra đ i sau nh ng ph ng th c v n t i khác, song đ n nay v n t i hàng không ươ ế
đóng vai trò r t quan tr ng trong v n t i qu c t . ế
I. Khái quát v v n t i hàng không
1. Ð c đi m c a v n t i hàng không
- Các tuy n đ ng v n t i hàng không h u h t các đ ng th ng n i hai đi mế ườ ế ườ
v n t i v i nhau.
- T c đ c a v n t i hàng không cao, t c đ khai thác l n, th i gian v n chuy n
nhanh.
- V n t i hàng không an toàn h n so v i các ph ng ti n v n t i khác. ơ ươ
- V n t i hàng không luôn đòi h i s d ng công ngh cao.
- V n t i hàng không cung c p các d ch v tiêu chu n h n h n so v i các ơ
ph ng th c v n t i khác.ươ
- V n t i hàng không đ n gi n hoá v v ch ng t th t c so v i các ph ng ơ ươ
th c v n t i khác.
* Bên c nh u đi m trên, v n t i hàng không cũng có nh ng h n ch sau: ư ế
- C c v n t i hàg không cao.ướ
-V n t i hàng không không phù h p v i v n chuy n hàng hoá k ng k nh, hàng
hoá có kh i l ng l n ho c có giá tr th p. ượ
- V n t i hàng không đòi h i đ u t l n v c s v t ch t k thu t cũng nh ư ơ ư
đào t o nhân l c ph c v .
2. C s v t ch t k thu t c a v n t i hàng khôngơ
a. C ng hàng không (air port)
C ng hàng không n i đ cũng nh c t h cánh c a máy bay, n i cung c p ơ ư ơ
các đi u ki n v t ch t k thu t các d ch v c n thi t liên quan t i v n chuy n ế
hàng hoá và hành khách.
C ng hàng không có các khu v c làm hàng xu t, hàng nh p và hàng chuy n t i.
b. Máy bay.
Máy bay công c chuyên ch c a v n t i hàng không. Máy bay nhi u lo i.
Lo i chuyên ch hành khách cũng th nh n chuyên ch hàng d i boong. Lo i ướ
chuyên ch hàng và lo i ch k t h p c khách c hàng. ế
c. Trang thi t b x p d và làm hàng.ế ế
Trang thi t b x p d làm hàng c ng hàng không cũng đa d ng phongế ế
phú. Có các trang thi t b x p d v n chuy n hàng hoá trong sân bay.trang thi tế ế ế
b x p d hàng hoá theo đ n v . Ngoài ra còn các trang thi t b riêng l nh pallet ế ơ ế ư
máy bay, container máy bay, container đa ph ng th c..ươ .
3. Hàng hoá th ng v n chuy n b ng đ ng hàng khôngườ ườ
- Các lô hàng nh
- Hàng hoá đòi h i giao ngay, an toàn và chính xác
- Hàng hoá có giá tr cao
- Hàng hoá có c ly v n chuy n dài
II. T ch c v n chuy n hàng hoá b ng đ ng hàng không ườ
1. C s pháp lý c a v n t i hàng không qu c tơ ế
1.1.Các đi u c qu c t v v n t i hàng không ướ ế
* Công c Vác-sa-va 1929ướ
V n t hàng không qu c t đ c đi u ch nh ch y u b i Công c qu c t đ ảỉ ế ượ ế ướ ế
th ng nh t m t s quy t c v v n t hàng không qu c t đ c ký t i Vác-sa-va ngày ảỉ ế ượ
12/10/1929 g i t t là Công c Vác-sa-va 1929. ướ
* Ngh đ nh th s a đ i Công c Vác-sa-va. Ngh đ nh th này t i Hague ư ướ ư
28/91955, nên g i t t là Ngh đ nh th Hague 1955. ư
* Công c b sung cho công c Vác-sa-va đ c k t t i Guadalazala ngàyướ ướ ượ ế
18/9/1961, nên g i t t là Công c Guadalazala 1961. ướ
* Hi p đ nh liên quan t i gi i h n c a Công c Vac-sa-va ngh đ nh th ướ ư
Hague. Hi p đ nh này đ c thông qua t i Montreal 13/5/1966, nên g i t t là Hi p đ nh ượ
Montreal 1966.
* Ngh đ nh th s a đ i Công c Vác-sa-va 12/10/1929 đ c s a đ i b i ngh ư ướ ượ
đ nh th Hague 28/9/1995. ư
Ngh đ nh này t i thành ph Guatemala 8/3/1971, nên g i t t Ngh đ nh th ư
Guatemala 1971.
* Ngh đ nh th b sung 1 ư
Ngh đ nh th s a đ i công c Vac-sa-va 1929. Ngh đ nh th này đ c k t t i ư ướ ư ượ ế
Montreal ngày 25 tháng 9 năm 1975 nên g i t t là Ngh đ nh th Montreal 1975 s 1. ư
* Ngh đ nh th b sung s 2 ư
Ngh đ nh th s a đ i công c Vac-sa-va 1929 đã đ c s a đ i b ng Ngh đ nh ư ướ ượ
th Hague 1955. Ngh đ nh th này đ c k t t i Montreal ngày 25/9/1975, nên g iư ư ượ ế
t t là Ngh đ nh th Montreal 1975, b n s 2. ư
* Ngh đ nh th b sung th 3 ư
Ngh đ nh th s a d i công c Vac-sa-va 12/10/1929 đã đ c s a đ i b i các ư ướ ượ
ngh đ nh th t i Hague ngày 28/9/1955 t i thành ph Guatemala ngày 8/3/1971. ư
Ngh đ nh th này đ c k t t i Montreal 25/9/1975, nên g i t t Ngh đ nh th ư ượ ế ư
Montreal năm 1975, b n s 3.
*Ngh đ nh th b sung s 4 ư
Ngh đ nh th s a đ i công c Warsaw 12/10/1929 đã đ c s a đ i b i ngh ư ướ ượ
đ nh th Hague ngày 28/9/1955. Ngh đ nh th này k t t i Montreal, nên goil t t ư ư ế
Ngh đ nh th Montreal năm 1975, b n s 4. ư
Các công c, hi p đ nh, ngh đ nh th ... ch y u s a đ i b sung gi i h n tráchướ ư ế
nhi m b i th ng c a ng i chuyên ch hàng không đ i v i tai n n v h nh kh ch, ườ ườ
thi t h i v hàng hoá, hành lýth i h n thông báo t n th t, khi u n i ng i chuyên ế ườ
ch ...
3. V n đ n hàng không (Airwaybill-AWB) ơ
3.1. Khái ni m và ch c năng c a v n đ n hàng không ơ
V n đ n hàng không (Airwaybill-AWB) là ch c t v n chuy n hàng hoá và b ng ơ
ch c c a vi c k t h p đ ng v n chuy n hàng hoá b ng máy bay, v đi u ki n ế
c a h p đ ng vi c đã ti p nh n hàng hoá đ v n chuy n ( Lu t Hàng Không dân ế
d ng Vi t Nam ngày 4 tháng 1 năm 1992).
V n đ n hàng không bao g m m t s ch c năng nh sau: ơ ư
+ b ng ch c c a m t h p đòng v n t i đã đ c k t gi a ng i chuyên ượ ế ườ
ch và ng i g i hàng ườ
+ Là b ng ch ng c a vi c ng i chuyên ch hàng không đã nh n hàng ườ
+ Là gi y ch ng nh n b o hi m hàng hoá v n chuy n b ng đ ng hàng không ườ
+ Là ch ng t kê khai h i quan c a hàng hoá
+ h ng d n cho nhân viên hàng không trong quá trình ph c v chuyên chướ
hàng hoá
Không gi ng nh v n t i đ ng bi n, trong v n t i hàng không, ng i ta không ư ườ ườ
s d ng v n đ n th giao d ch d c, hay nói cách khác v n đ n hàng không không ơ ượ ơ
ph i l ch ng t s h a hàng hoá nh v n đ n đ ng bi n thông th ng. Nguyên ư ơ ườ ườ
nhân c a đi u này do t c đ v n t i hàng không r t cao, hành trình c a máy bay
th ng k t thúc hàng hoá đ c giao ngay n i đ n m t kho ng th i gian dàiườ ế ượ ơ ế
tr c khi th g i ch ng t hàng không t ng i xu t kh u qua ngân hàng c a hướ ườ
t i ngân hàng c a ng i xu t kh u đ r i ngân hàng c a ng i nh p kh u g i cho ườ ườ
ng i nh p kh u. nh ng do trên v n đ n hàng không th ng không ch cườ ơ ườ
năng s h u hàng hoá. V n đ n hàng không th do hãng hàng không phát hành, ơ
cũng có th do ng i khác không ph i do hãng hàng không ban hành ườ .
3.2 Phân lo i v n đ n ơ
* Căn c vào ng i phát hành, v n đ n đ c chia làm hai lo i: ườ ơ ượ
- V n đ n c a hãng hàng không (Airline airway bill): ơ
V n đ n này do hãng hàng không phát hành, trên v n đ n ghi bi u t ng ơ ơ ượ
mã nh n d ng c a ng i chuyên ch ( issuing carrier indentification). ườ
- V n đ n trung l p ( Neutral airway bill): ơ
Lo i v n đ n này do ng i khác ch không ph i do ng i chuyên ch phát hành ơ ườ ườ
hành, trên v n đ n không bi u t ng nh n d ng c a ng i chuyên ch . ơ ượ ườ
V n đ n này th ng do đ i lý c a ng i chuyên ch hay ng i giao nh n phát hành. ơ ườ ườ ườ
*. Căn c vào vi c gom hàng, v n đ n đ c chia làm hai lo i: ơ ượ
- V n đ n ch (Master Airway bill-MAWB): ơ
v n đ n do ng i chuyên ch hàng không c p cho ng i gom hàng v n ơ ườ ườ
đ n nh n hàng sân bay đích. V n đ n này dùng đi u ch nh m i quan h gi a ng iơ ơ ườ
chuyên ch hàng không ng i gom hàng làm ch ng t giao nh n hàng gi a ườ
ng i chuyên ch và ng i gom hàng.ườ ư
- V n đ n c a ng i gom hàng (House airway bill-HAWB): ơ ườ
Là v n đ n do ng i gom hàng c p cho các ch hàng l khi nh n hàng t h đ ơ ườ
các ch hàng l v n đ n đi nh n hàng n i đ n. V n đ n này dùng đ đi u ch nh ơ ơ ế ơ
m i quan h gi a ng i gom hàngcác ch hàng l dùng đ nh n hàng hoá gi a ườ
ng i gom hàng v i các ch hàng l .ườ
Nhìn chung, chúng ta th hình dung quá trình gom hàng trong lĩnh v c hàng
không nh sau:ư
T i sân bay đích, ng i gom hàng dùng v n đ n ch đ nh n hàng t ng i ườ ơ ườ
chuyên ch hàng không, sau đó chia l hàng, giao cho t ng ng i ch hàng l thu ườ
h i v n đ n gom hàng mà chính mình phát hành khi nh n hàng đ u đi. ơ
- N i dung c a v n đ n hàng không ơ
V n đ n hàng không đ c in theo m u tiêu chu n c a Hi p h i v n t i hàng ơ ượ
không qu c t IATA (IATA standard form). M t b v n đ n bao g m nhi u b n, ế ơ
trong đó bao g m 3 b n g c (các b n chính) và các b n ph .
M i b n v n đ n bao g m 2 m t, n i dung c a m t tr c c a các m t v n đ n ơ ướ ơ
gi ng h t nhau n u không k đ n màu s c và nh ng ghi chú phía d i khác nhau, ví ế ế ướ
d b n g c s 1 thì ghi chú phía d i “b n g c s 1 dành cho ng i chuyên ch ướ ườ
phát hành v n đ n”, còn b n s 4 thì l i ghi là “b n s 4, dùng làm biên lai giao hàng”. ơ
M t sau c a b n v n đ n khác nhau, nh ng b n ph m t sau đ tr ng, các ơ
b n g c các quy đ nh liên quan đ n v n chuy n hàng h b ng đ ng hàng ế ườ
không.
3.3. L p và phân ph i v n đ n hàng không ơ
a. Trách nhi m l p v n đ n ơ
Công c Vac-sa-va 1929, đi u 5 đi u 6 quy đ nh nh sau: m i ng iướ ư ườ
chuyên ch quy n yêu c u ng i g i hàng l p giao cho mình m t ch ng t g i ườ
gi y g i hàng hàng không n Ngh đ nh th Hague 1955 đ i tên v n đ n hàng ế ư ơ
không), m i ng i g i hàng có quy n yêu c u ng i chuyên ch ch p nh n ch ng t ườ ườ
này.
Ng i g i hàng ph i l p gi y g i hàng hàng không thành 3 b n g c và trao cùngườ
v i hàng hoá. B n th nh t ghi dành cho ng i chuyên ch do ng i g i hàng ký. ườ ườ
B n th hai dành cho ng i nh n hàng do ng i g i hàng cùng ng i chuyên ch ườ ườ ườ
cùng g i kèm cùng hàng hoá. B n th ba do ng i chuyên ch ng i ườ ườ
chuyên ch giao cho ng i nh n hàng sau khi nh n hàng đ ch . ườ