Ch ng 4: Chuyên ch hh Ngo i th ng b ng ươ ươ
đ ng HKườ
Nh ng nét đ c tr ng c a VTHK Qt ư ế
-VTHK qu c t mang tính qu c t cao ế ế : th ng nh t cao t
ch ng t , th t c đ n nh ng ho t đ ng ng kng ế
-VTHK qu c t m t nnh kinh doanh t ng h p ế : t v n
chuy n HH và hành khách đ n d ch v khách s n, du l ch, kho ế
bãi, d ch v m t đ t,
-VTHK có xu h ng t do hóa b u tr iướ
-Xu h ng liên minh tn c u ngày ng tướ : Star Alliance,
Sky team, One world:
+ m r ng đ c m ng l i bay ượ ướ
+ kh c ph c đ c h n ch gia nh p th tr ng c a hi p đ nh ượ ế ườ
song ph ngươ
+ d dàng phát tri n đ c th tr ng m i ượ ườ
+ duy trì s có m t trên nh ng th tr ng quan tr ng ườ
Star Alliance
Star Alliance đ c thành l p ngày 14.5.1997 b i cácng ượ
ty Air Canada, Lufthasa, Hãng HK Scandinavia
(SAS), Thai Airways International, United Airlines
Liên minh Oneworld đ c thành l p ngày 1/2/1999 b i ượ 5 hãng HK:
American Airlines, British Airways, Canadian Airlines, Cathay Pacific
và Qantas.
* Khái ni m VTHK
-VTHK theo nghĩa r ng s t p h p c y u t kinh t k ế ế
thu t nh m khai thác vi c chuyên ch b ng máy bay m t
cách có hi u qu
-Theo nghĩa h p: VTHK s di chuy n c a máy bay trong
không trung (hình th c v n chuy n nh khách, HH, hành lý,
b u ki n b ng máy bay)ư