
M C L CỤ Ụ

Gi i thi u (Introduction)ớ ệ
Trong nh ng năm v a qua, cùng v i s phát tri n chung c a đ t n c,ữ ừ ớ ự ể ủ ấ ướ
ngành Hàng không c đi nổ ể cũng đ t đ c nh ng thành t u đáng khích l . Toànạ ượ ữ ự ệ
ngành không ng ng đ i m i, nâng c p trang thi t b nh m nâng cao ch từ ổ ớ ấ ế ị ằ ấ
l ng,ph m vi ph c vượ ạ ụ ụ.
Bên c nh nh ng b c ti n trong công ngh cũng nh đà phát tri n c aạ ữ ướ ế ệ ư ể ủ
ngành hàng không c đi nổ ể là nh ng thách th c đ t ra cho nh ng hãng hàngữ ứ ặ ữ
không v i m t môi tr ng c nh tranh h n, nhu c u khách hàng cao h n vàớ ộ ườ ạ ơ ầ ơ
nh ng quy đ nh, chu n m c qu c t tr nên nghiêm ng t h n. Nghiên c u vàữ ị ẩ ự ố ế ở ặ ơ ứ
tìm hi u v d ch v hàng không nói chung và hãng hàng không ể ề ị ụ c đi nổ ể nói riêng
không ch góp ph n tăng nh n th c v t m quan tr ng c a m t ngành d ch v cóỉ ầ ậ ứ ề ầ ọ ủ ộ ị ụ
t m nh h ng sâu và r ng đ n n n kinh tầ ả ưở ộ ế ề ế.
Phân tích SWOT c a hãng hàng không c đi n đ bi t đ c đi m m nh,ủ ổ ể ể ế ượ ể ạ
đi m y u, c h i và thách th c c a mình đ phát huy đi m m nh và h n chể ế ơ ộ ứ ủ ể ể ạ ạ ế
đi m y u ph c v khách hàng m t cách hi u qu nh t. Qua đi m y u c a hãngể ế ụ ụ ộ ệ ả ấ ể ế ủ
hàng không c đi n và nh ng ph n ng c a khách hàng chúng tôi đã đ a ra m tổ ể ữ ả ứ ủ ư ộ
s gi i pháp đ ngh hãng gi i quy t.ố ả ề ị ả ế

1. Mô t tr ng thái hi n nay c a hãng hàng không c đi nả ạ ệ ủ ổ ể
1.1. Hãng hàng không c đi nổ ể
Gi i thi u chung hãng hàng không c đi nớ ệ ổ ể
+C đi n Hàng không là hãng hàng không l n th năm trên th gi i.ổ ể ớ ứ ế ớ Đ iộ
bay c a hãng bao g m h n 375 máy bay ph n l c ph c v 240 thành ph v iủ ồ ơ ả ự ụ ụ ố ớ
h n 2.300 chuy n bay m i ngày.ơ ế ỗ C đi n Hàng không đã phát tri n m t t ch cổ ể ể ộ ổ ứ
c a 32.000 nhân viên trong khi thành l p 25 năm và năm cu i cùng ki m đ củ ậ ố ế ượ
10 tri u đô la $ 8700000000 trong bán hàng.ệ Các hãng hàng không c đi n đã duyổ ể
trì l i nhu n ngay c khi nó đã b c n v i nhi u v n đ .ợ ậ ả ị ả ớ ề ấ ề
+C đi n Hàng không là hãng hàng không l n th năm trên th gi i ph cổ ể ớ ứ ế ớ ụ
v 240 thành ph trên toàn th gi i.ụ ố ế ớ M c dù các hãng hàng không có l i nhu n,ặ ợ ậ
giá c phi u c a nó đã gi m 10% trong năm qua và tinh th n nhân viên th p doổ ế ủ ả ầ ấ
ki m soát k l ng v ngành hàng không t t t c các lĩnh v c c a n n kinh tể ỹ ưỡ ề ừ ấ ả ự ủ ề ế
(UOP, 2005). Trong hai năm qua, c đi n th ng thành viên đã gi m s l ngổ ể ưở ả ố ượ
các chuy n bay c a h đã t o ra m i quan tâm v s t n t i c a công ty.ế ủ ọ ạ ố ề ự ồ ạ ủ
+Hàng không c đi n v i s l ng t ng đ i nh , m t ba ch ng iổ ể ớ ố ượ ươ ố ỏ ộ ỗ ồ máy
bay cánh kép , các Hàng không c đi n YMFổ ể , d a trên k ho ch s n xu t banự ế ạ ả ấ
đ u đã đ c đ trình b iầ ượ ệ ở Hàng không v iớ Th vi n Qu c h iư ệ ố ộ và do đó có
s n.Chi c máy bay đ c xây d ng trên sân bay ẵ ế ượ ự ở Sân bay WK Kellogg ở Battle
Creek, Michigan . Công ty cũng s a ch a ban đ u Hàng không "c đi n" và máyử ữ ầ ổ ể
bay c đi n.ổ ể
+Trong khi máy bay nó đ c xây d ng là m t thi t k có t lâu đ i, Hàngượ ự ộ ế ế ừ ờ
không c đi n đã nâng c p nhi u h th ng, ch ng h n nh h th ng phanh,ổ ể ấ ề ệ ố ẳ ạ ư ệ ố
công ngh m i h n và an toàn h n.ệ ớ ơ ơ Chúng đ c xây d ng v i nhi u ph ngượ ự ớ ề ươ
pháp xây d ng ban đ u và tay là sau khi tìm nh m t máy bay m bu ng lái cự ầ ư ộ ở ồ ổ
đi n, nh ng v i thi t b đi n t k thu t s hi n đ i.ể ư ớ ế ị ệ ử ỹ ậ ố ệ ạ [1] Đ n nay, Hàng khôngế

c đi n ch cung c p m t trong m t s mô hình c a Hàng không đ c xâyổ ể ỉ ấ ộ ộ ố ủ ượ
d ng.ự H n 100 máy bay YMF-5C m i đã đ c hoàn thành vào năm 2007.ơ ớ ượ
+Vào tháng sáu năm 2009, công ty công b phiên b n YMF-5D đ c c iố ả ượ ả
thi n, đ c h tr b i m tệ ượ ỗ ợ ở ộ Jacobs R-755-A2 300 mã l c (224 kW) đ ng c .ự ộ ơ Các
lo i đã đ cạ ượ lo i ch ng nh nạ ứ ậ vào tháng M i năm 2009 và tính năng m iườ ớ MT-
Propeller , n i th t da sang tr ng, qu n bánh xe b ng s i carbon tr ng l ngộ ấ ọ ầ ằ ợ ọ ượ
nh m i và b ph n t o hình, m t h th ng đi n t gói nâng c p và m t c c.ẹ ớ ộ ậ ạ ộ ệ ố ệ ử ấ ộ ố [4]
+Vào tháng giêng năm 2011, công ty thông báo r ng h s đ aằ ọ ẽ ư Great Lakes
m u 2T-1A-1/2ẫ máy bay cánh kép tr l i vào s n xu t.ở ạ ả ấ Chi c máy bay đã khôngế
đ c đ a ra t năm 1980. Chi c máy bay s k t h p m t s thay đ i bao g mượ ư ừ ế ẽ ế ợ ộ ố ổ ồ
m t bu ng lái l n h n và h th ng đi n t tiên ti n.ộ ồ ớ ơ ệ ố ệ ử ế Vào th i đi m đó nó đãờ ể
đ c công b chi c máy bay đ c d báo s đ c hi n th t iượ ố ế ượ ự ẽ ượ ể ị ạ Sun 'n vui trong
năm 2011, s n xu t b t đ u vào mùa hè năm 2011 và giao hàng ban đ u đ c dả ấ ắ ầ ầ ượ ự
ki n vào đ u năm 2012. Nó s đ c cung c p trong hai mô hình, mô hìnhế ầ ẽ ượ ấ
Touring v i m tớ ộ Lycoming IO-360-B1F6 và m t mô hình th thao v iộ ể ớ đ ng cộ ơ
Lycoming AEIO-360-B1F6 đ ng c .ộ ơ [3] Trong tháng năm 2012, công ty thông báo
r ng s n xu t đ u tiên Great Lakes đã đ c xây d ng và nó đ c hoàn thànhằ ả ấ ầ ượ ự ượ
vào tháng 6 năm 2013. [1]
V n đ Các hãng hàng không c đi n ph i đ i m tấ ề ổ ể ả ố ặ
Các hãng hàng không c đi n đang đ i m t v i m t v n đ t ch c, ti p thổ ể ố ặ ớ ộ ấ ề ổ ứ ế ị
bên ngoài và n i b ch ng trình đã không th đáp ng nhu c u và mong mu nộ ộ ươ ể ứ ầ ố
c a các bên liên quan.ủ Khách hàng m c tiêu đang tìm ki m các d ch v đ cụ ế ị ụ ượ
cung c p b i các hãng hàng không khác đ đáp ng mong mu n và nhu c u c aấ ở ể ứ ố ầ ủ
h .ọ Đi u này cóề
d n đ n doanh s bán hàng và l i nhu n gi m nghèo cho công ty.ẫ ế ố ợ ậ ả K ho ch ti pế ạ ế
th c a m t công ty "giúpcông ty k t n i v i khách hàng c a mình "(Kerinet al.,ị ủ ộ ế ố ớ ủ

2006). Vì v y, C đi n Hãng hàng không mu n phát tri n m t k ho ch hi uậ ổ ể ố ể ộ ế ạ ệ
qu c a hành đ ng đó s không ch giúp thu hút và gi chân khách hàng, nh ngả ủ ộ ẽ ỉ ữ ư
cũng
tăng doanh thu và l i nhu nợ ậ .
Xu h ng trong xã h i d b tác đ ng nhi u y u t mà làm cho nó khóướ ộ ễ ị ộ ề ế ố
khăn cho các hãng d đoán s n ph m s thành công.ự ả ẩ ẽ "Quá trình liên t c thu th pụ ậ
thông tin trêns ki n x y ra bên ngoài t ch c đ xác đ nh và gi i thích xuự ệ ả ổ ứ ể ị ả
h ng ti m năng đ c g i là quét môi tr ng "(Kerinet al., 2006).ướ ề ượ ọ ườ H p d n thấ ẫ ị
tr ng không đ cũng là m t khó khăn v i các s n ph m m i.ườ ủ ộ ớ ả ẩ ớ Ý t ng h p d nưở ấ ẫ
th tr ng là "m t th tr ng m c tiêu l n v i t c đ tăng tr ng cao và ng iị ườ ộ ị ườ ụ ớ ớ ố ộ ưở ườ
mua th c s c n" (Kerin etal, 2006).ự ự ầ
Nh ng thách th c đ i v i th tr ng c a hãng hàng không c đi nữ ứ ố ớ ị ườ ủ ổ ể
Các hãng hàng không c đi n ph i gi i quy t nh ng thách th c công tyổ ể ả ả ế ữ ứ
đang ph i đ i m t.ả ố ặ Một cu c suy thoái kinh t toàn c u nh h ng tiêu c c gi iộ ế ầ ả ưở ự ả
trí, du l ch tùy ch n, cũng nh kinh doanh du l ch.ị ọ ư ị Công ty này là tr i qua s s tả ự ụ
gi m trong giá c phi u.ả ổ ế Tinh th n nhân viên th p vì ngón tay tr và thi u th ngầ ấ ỏ ế ố
nh t.ấ
Giá nhiên li u hi n nay là chi phí l n nh t đ i v i nhi u hãng hàng không.ệ ệ ớ ấ ố ớ ề
Nghiên c u tr ng h p nói r ng "khách hàng trung thành đã nh y tàu vàứ ườ ợ ằ ả
nh ng ng i v n còn trên tàu d ng nh bay không th ng xuyên "(Tr ngữ ườ ẫ ườ ư ườ ườ
h p nghiên c u, năm 2008).ợ ứ Phó ch t ch cao c p c a d ch v khách hàng gi iủ ị ấ ủ ị ụ ả
thích r ng "khách hàng không có ti ng nói" đó là m t thách th c l n cho cácằ ế ộ ứ ớ
công ty.
Tăng nhiên li u và chi phí nhân công đã c n tr kh năng c đi n đ c nhệ ả ở ả ổ ể ể ạ
tranh cho các giá tr phi công th ng xuyên d m.ị ườ ặ 911 h u qu đã gây ra c đi nậ ả ổ ể