
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ
GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: HÌNH HỌC LẮP ĐẶT
NGHỀ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG HÓA
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 198/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm
2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)
Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020
(Lưu hành nội bộ)

Trang 2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

Trang 3
LỜI GIỚI THIỆU
Tài liệu này thuộc giáo trình biên soạn theo chương trình đào tạo được lưu hành
trong trường Cao đẳng Dầu khí; các nguồn thông tin được sử dụng để tham khảo biên
soạn/hiệu chỉnh giáo trình có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các
mục đích đào tạo.
Giáo trình Hình học lắp đặt được dịch và biên soạn dành cho học sinh học nghề
Sửa chữa thiết bị tự động hóa (SCTBTĐH) hệ trung cấp của Trường Cao Đẳng Dầu Khí
và thuộc môn học cơ sở ngành. Các học sinh nghề SCTBTĐH hệ trung cấp phải học
môn học này trước khi vào học các môn học, mô đun chuyên ngành.
Nội dung của giáo trình gồm 04 chương:
Chương 1: Góc và các dạng hình học.
Chương 2: Làm việc với tam giác vuông.
Chương 3: Tam giác vuông và lượng giác.
Chương 4: Ứng dụng hình học vào uốn ống
Tác giả chân thành gửi lời cám ơn đến các đồng nghiệp tổ bộ môn Tự động hóa đã
giúp tác giả hoàn thiện giáo trình này.
Tuy đã nỗ lực nhiều, nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi sai sót, rất mong nhận
được những ý kiến đóng góp để lần ban hành tiếp theo được hoàn thiện hơn.
Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 03 năm 2020
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: ThS. Phan Đúng
2. ThS. Đỗ Mạnh Tuân
3. ThS. Nguyễn Xuân Thịnh

Trang 4
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GÓC VÀ CÁC DẠNG HÌNH HỌC ....................................................... 13
1.1 ĐƯỜNG TRÒN VÀ GÓC – CIRCLES AND ANGLES ......................... 14
1.2 ĐA GIÁC – POLYGONS ......................................................................... 15
1.3 TAM GIÁC - TRIANGLES ...................................................................... 17
CHƯƠNG 2: LÀM VIỆC VỚI TAM GIÁC VUÔNG ................................................. 22
2.1 TAM GIÁC VUÔNG ................................................................................ 23
2.2.1 Các cạnh trong tam giác vuông .......................................................... 23
2.2.2 Định lý Py-ta-go (Pythagorean Theorem): ......................................... 24
2.2 TỈ SỐ GIỮA CÁC ĐOẠN THẲNG ......................................................... 25
CHƯƠNG 3: TAM GIÁC VUÔNG VÀ LƯỢNG GIÁC ............................................. 28
3.1 CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC: SIN, COS VÀ TAN .................................... 29
3.1.1 Hàm SIN: ............................................................................................ 30
3.1.2 Hàm COSIN (Cos): ............................................................................ 30
3.1.3 Hàm TAN ........................................................................................... 31
3.2 Sử dụng bảng lượng giác và máy tính để tính các hàm lượng giác .......... 33
3.2.1 Sử dụng bảng lượng giác: ................................................................... 33
3.2.2 Sử dụng máy tính để tính các hàm lượng giác: .................................. 34
CHƯƠNG 4: ỨNG DỤNG HÌNH HỌC VÀO UỐN ỐNG .......................................... 37
4.1 Xác định góc dựa vào chiều dài các cạnh ................................................. 38
4.2 Xác định chiều dài di chuyển .................................................................... 40
4.3 Xác định chiều dài các cạnh khi đã biết góc ............................................. 41
PHỤ LỤC: Bảng lượng giác sin, cos và tan của góc 0⁰÷90⁰......................................... 45
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 46

Trang 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1-1: Đường tròn ............................................................................................... 14
Hình 1-2: Đoạn thẳng và góc tạo bởi 2 đoạn thẳng ................................................. 15
Hình 1-3: Các loại đa giác đều ................................................................................. 16
Hình 1-4: Các ví dụ về đa giác không đều ............................................................... 17
Hình 1-5: Các cạnh và các góc của một tam giác .................................................... 17
Hình 1-6: Các dạng tam giác phân loại theo chiều dài các cạnh. ............................ 18
Hình 1-7: Các dạng tam giác phân loại theo góc. .................................................... 18
Hình 2-1: Tam giác vuông và các cạnh. .................................................................. 23
Hình 2-2: Tìm độ dài cạnh huyền (c) ....................................................................... 24
Hình 2-3: Tính chiều dài cạnh đứng (a) ................................................................... 24
Hình 2-4: Bài tập áp dụng định lý Py-ta-go. ............................................................ 25
Hình 2-5: Tỉ số các cạnh khi góc không thay đổi. ................................................... 26
Hình 3-1: Ví dụ về cách hoặc giảm góc để thay đổi chiều dài cạnh huyền. ............ 30
Hình 3-2: Tính sin và cos của góc A và B trong tam giác vuông. ........................... 31
Hình 3-3: Tính sin, cosin và tang của góc A và B trong tam giác vuông. ............... 32
Hình 3-4: Mối quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác vuông ...................... 33
Hình 3-5: Máy tính CASIO FX570 ES .................................................................... 35
Hình 3-6: Ví dụ minh họa dùng máy tính để tính chiều dài cạnh và góc chưa biết35
Hình 3-7: Máy tính khoa học trên Smartphone ....................................................... 36
Hình 4-1: Uốn offset để thay đổi độ cao của ống. ................................................... 38
Hình 4-2: Ví dụ về uốn offset. ................................................................................. 39
Hình 4-3: Góc uốn đầu tiên đã được thực hiện ........................................................ 40
Hình 4-4: Đánh dấu và uốn góc thứ 2 trong uốn offset ........................................... 41
Hình 4-5: Xác định chiều dài cạnh xiên (cạnh huyền) khi đã biết góc uốn. ............ 41
Hình 4-6: Thứ tự thực hiện uốn ống offset bo quanh kết cấu. ................................. 43
Hình 4-7: Thước đo góc – Angle finder/Protractor ................................................. 43